Trn Bo Loan
- 34 - http://www.ebook.edu.vn
CHƯƠNG V: QUN TR THIT B CÔNG NGH
TRONG DOANH NGHIP
Câu 197 : Trong doanh nghip b phn quan trng nht v máy móc thiết b là :
A. Thiết b gia công
B. Thiết b phân xưởng
C. B phn sn xut
D. C 3
Câu 198: Thiết b gia công bao gm:
A. Nhng máyc dng c, ph tùng cho 1 hot động nào đó
B. Tt c nhng máy công c, dng c, thiết b, ph tr và h thng thiết
b khác s dng trc tiếp cho vic sn xut, x lý và bao gói chi tiết gia
cong hay sn phm
C. Tng th nhng máy móc, dng c. ph tùng thiết b phân xưởng , b
phn sn xut
D. Nhng thiết b chuyên dng được thiết kế và s dng để sn xut 1 hoc
nhiu chi tiết sn phm đặc bit
Câu 199: Theo hình thc t chc qun lý công tác sa cha có:
A. Sa cha phân tán
B. Sa cha tp trung
C. Sa cha hn hp
D. C 3
Câu 200: Nếu xét mc tiêu kinh tế các doanh nghip thường phân loi MMTB
nhm
A. Để d dàng cho vic qun lý và đổi mi MMTB
B. Phân bit được các b phn dùng để thc hin chính xác 1 hoc 1 loi
công vic chuyên môn hoá nào đó
C. Phân bêt rõ mc đích s dng các loi MMTB sa cha k thut công
ngh giai đon sn phm
D. Gii quyết nhng mi quan h gia các MMTB sa cha k thut công
ngh các giai đon sn phm
Trn Bo Loan
- 35 - http://www.ebook.edu.vn
Câu 201: Phân loi MMTB theo kết cu lp đặt các loi sau :
A. Dng c cơ khí và thiết b c định, dng c cơ khí, thiết b di động, dng
c cm tay, thiết b ph tr
B. Dng c và thiết b c định, dng c cơ khí thiết b cm tay, thiết b văn
phòng
C. Dng c và thiết b ph tr, dng c cm tay, thiết b chuyên dng,
dng c cơ khí và thiết b chuyên dùng
D. Dng c cơ khí và thiết b di độngm thiết b văn phòng, thiết b vn năng,
dng c cm tay
Câu 202: Phân loi MMTB theo công dng có các loi sau :
A. Thiết b văn phòng, thiết b vn năng
B. Thiết b vn năng, dng c cm tay
C. Thiết b vn năng, thiết b chuyên dùng
D. Dng c cơ khí, thiết b chuyên dùng
Câu 203: Kim tra định k là :
A. Vic bo dưỡng MMTB theo định k quy định trong kế hoch
B. Căn c vào tiến b kim tra đã được quy định trong kế hoch và định
k xem xét, phát hin nhng b phn hư hng cn sa cha
C. Bao gm vic kim tra và thay du m, gi gìn máy móc sch s
Câu 204: Theo đặc đim và ni dung công tác sa cha có
A. Mt hình thc sa cha : sa cha nh
B. Hai hình thc sa cha: nh và va
C. Ba hình thc sa cha : nh, va, ln
D. Bn hình thc sa cha: nh, va, ln, phân tán
Câu 205: Công ngh bao gm:
A. 1 yếu t cu thành : phn vt tư k thut
B. 2 yếu t cu thành : phn con người, phn vt tư k thut
C. 3 yếu t cu thành: phn con người, phn vt tư k thut, phn thông tin,
phn t chc
D. 4 yếu t cu thành : phn con người, vt tư k thut, thông tin, t chc
Câu 206: Sa cha va là :
A. Loi hình cũng có đặc đim là không phi tháo ri máy ra khi b nhưng
khi lượng sa cha ln hơn
Trn Bo Loan
- 36 - http://www.ebook.edu.vn
B. Là hình thc sa cha mà không phi tháo ri máy ra khi b và trong
quá trình sa cha ch thay thế hoc sa cha ,1 ô chi tiết b phn căn
bn
C. Là hình thc sa cha phi tháo ri máy ra khi b, khi lượng sa
cha va phi
D. Là hình thc sa cha phi tháo ri máy ra khi b, khi lượng sa cha
phi thay thế nhiu, b phn chi tiết cơ bn ca máy đồng thi trong quá
trình sa cha có s kết hp vi vic hin đại hoá MMTB
Câu 207: Ch tiêu trong k ca doanh nghip bao gm :
A. Chi tiêu cho các quá trình mua hàng
B. Chi tiêu cho các quá trình sn xut
C. Chi tiêu cho các hot động kinh doanh
D. C 3
Câu 208: Sa cha tp trung là :
A. Hình thc sa cha mà mi vic là do 1 b phn ca doanh nghip
đảm nhn
B. Hình thc sa cha mà các phân xưởng t chc sa cha ly
C. Đang sa cha va và ln do b phn sa cha ca doanh nghip đảm
nhn
D. Hình thc tp trung nhiu b phn b hư hng ti cùng 1 lúc và doanh
nghip tiến hành sa cha
Câu 209: Khi xác định giá thành sn phm cn chú ý đến:
A. Tính đúng, tính đủ chi phí giá thành sn phm
B. Xác định đúng đối tượng giá thành sn phm
C. A & B đúng
D. A & B sai
Câu 210: Thut ng : “ công ngh - technogia” được bt ngun t:
A. Tiếng Anh
B. Tiếng Pháp
C. Tiếng Đức
D. Tiếng Hy Lp
Câu 211: Hao mòn là :
A. S gim giá ca 1 đơn v MMTB trong 1 khong thi gian
B. S tăng giá tr ca MMTB khi tiến hành thanh lý
Trn Bo Loan
- 37 - http://www.ebook.edu.vn
C. Lượng giá tr tiêu hao dn trong quá trình phc v kinh doanh mà doanh
nghip không có kh năng thu hi li
D. S gim giá tr ca MMTB mà doanh nghip phi bù đắp bng cách đầu
tư mi
Câu 212: Th trường chuyn giao công ngh bao gm :
A. Th trường phn cng
B. Th trường phn mm
C. A & B đúng
D. A & B sai
Câu 213: Nhu cu đổi mi công ngh được bt ngun t:
A. Nhu cu ca doanh nghip
B. Th trường
C. Các chính sách
D. C 3
Câu 214: Trong kết cu giá thành sn phm, t trng nguyên vt liu chiếm
A. T 20 – 40%
B. 40 – 60%
C. 60 – 80%
D. 80 – 100%
Câu 215: Hot động chuyn giao công ngh đưc phát trin mnh ti các nước
A. Chm phát trin
B. Đang phát trin
C. Phát trin
D. C 3
Câu 216: Công ngh đầu tiên trong toàn b công tác tính giá thành sn phm là :
A. Xác định được các chi phí đã b ra trong quá trình sn xut sn phm
B. Xác định đối tượng tính giá thành sn phm
C. Xác định được chi phí trc tiếp và gián tiếp
D. C 3
Câu 217: Công ngh là :
A. Vic áp dng khoa hc vào công ngh bng cách s dng các kết qu
nghiên cu và x lý nó mt cách có h thng và method
Trn Bo Loan
- 38 - http://www.ebook.edu.vn
B. H thng kiến thc v quy trình và k thut dùng để chế biến vt liu và
thông tin nó bao gm c k năng kiến thc thiết b và method s dng
trong sn xut chế to dch v và qun lý thông tin
C. Tt c nhng gì dùng để biến đổi đầu vào thành đầu ra
Câu 218: Phn cng ca công ngh là :
A. Bao gm toàn byc thiết b nguyên vt liu, phương tin được coi
là ct lõi ca công ngh
B. Chi các vn đề k năng ca lao động các d liu thông tin, các vn đề t
chc qun lý
C. Các phương tin k thut như máy móc trang b công c năng lượng
nguyên vt liu
D. C 3
Câu 219: Phn vt tư k thut được coi là :
A. Sc mnh ca công ngh
B. Ct lõi ca công ngh
C. Động lc ca công ngh
D. C 3
Câu 220: Chuyn giao công ngh là :
A. Hot động nhm đua công ngh tiên tiến đến tay người tiêu dùng (
trước hết là nhng sn xut kinh doanh ch yếu dưới hình thc mua
bán trên th trường đặc bit là th trường quc tế)
B. Hot động chuyn giao các bí quýêt MMTB cho các doanh nghip dưới
hình thc mua bán, biếu , tng, cho
C. Đưa các thiết b nghiên cu khoa hc t nơi này nước này sang nơi khác
nước khác
D. Nhng cuc tham quan nghiên cu kho sát nước ngoài, nhng hi
ngh khoa hc quc tế đó người mua và người bán có th gp nhau
cùng gii thiu hoc tho thun v công ngh chuyn giao
Câu 221: Th trường phn cng là :
A. Th trường mà đó người mua và bán các trang thiết b đã được sn
xut đặt trđã bán vi giá n định trên th trường
B. Th trường mà đó người ta mua và bán các thiết b hoc các phát minh
sáng chế còn nm trong giai đon nghiên cu th giá c ca các loi sn
phm này thường không n định và không theo quy lut giá tr
C. A & B đúng
D. A & B sai