I TH O LU N
Môn : VĂN HÓA KINH DOANH
GVHD : Nguy n Ti n M nh ế
L p : DHQT5A5
Nhóm : I
T : 1
Danh sách sinh viên
1. Đoàn Th Ng c Anh
2. L ng Th D uươ
3. Vũ Tr ng Giangườ
4. Th Thu Hà
5. L u Th Thu Hăngư
6. Nguy n Th Thu H i
7. Nguy n Th M H nh
8. Đ Th H nh
9. Nguy n Th Thu Hi n
10. Bùi Thúy Lan
11. H Th Len
12. Nguy n Th Di u Linh
KINH T L C H U TVĂN HÓA CŨNG
L C H U THEO
Kinh t và văn hóa có m t m i quan h bi n ch ng sâu s c.ế
Đ u tiên, ta c n hi u văn hóa là gì? Kinh t là gì? ế
Văn hóa toàn b nh ng giá tr v t ch t, tinh th n loài
ng i t o ra trong l ch s . Trong m t h i, văn hóa đóng vai tròườ
vai trò đi u ti t d n d t s phát tri n c a toàn đi u này ế
d c th hi n trong m i m t c a đ i s ng : chính tr , hành chínhượ
nhà n c, phát tri n KT, giáo d c , ngo i giao,...ướ
Kinh t t ng th các y u t SX, các đi u ki n s ng c a conế ế
ng i, các m i quan h trong quá trình SX, tái SX trong XH.ườ
Kinh t v n đ liên quan tr c ti p đ n đ i s ng h i. Trongế ế ế
h i hi n nay đây v n đ s c nh h ng m nh m nh t ưở
trong m i lĩnh v c đ i s ng.
Nh v y th th y kinh t văn hóa hai y u t chính quyư ế ế
đ nh s t n t i c a m t xã h i.
M i quan h gi a KT và văn hóa :
Kinh t n n t ng v t ch t n hóa n n t ng tinh th nế
c a h i. M i quan h gi a tăng tr ng kinh t phát ưở ế
tri n văn hóa m i quan h n i t i, mang tính b n ch t, ph i đ c ượ
gi i quy t m t cách đúng đ n, hài hòa, sao cho tăng tr ng kinh t ế ưở ế
th t s ti n đ đi u ki n đ phát tri n văn hóa; phát tri n văn
hóa, văn h c, ngh thu t th c s m c tiêu đ ng l c c a phát
tri n kinh t . ế
nh ng m i t ng quan sâu s c y,ta th kh ng đ nh ch c ươ
ch n trình đ phát tri n c a kinh t nh h ng m nh m đ n s phát ế ưở ế
tri n c a năn hoá
Vì sao “kinh t l c h u thì văn hóa cũng l c h u theo”?ế
M t đ t n c t n t i phát tri n d a vào r t nhi u y u t . ướ ế
Trong đó 2 y u t tiên quy t KT n hóa. Nh chúng ta đãế ế ư
bi t KT là n n t ng c a v t ch t, văn hóa là n n t ng c a XH.ế
M t n n KT l c h u th hi n nhi u đi m nh : ư
-M t n n KT d b t n th ng t các tác đ ng bên ngoài ươ
-GDP m c th p gi m liên t c qua các năm, l m phát tăng
cao v i t c đ nhanh chóng.
-Các ch s phát tri n v KT, XH, con ng i,... đ u m c ườ
th p
-Ho t đ ng KT di n ra không n đ nh ( h th ng pháp lu t
ch a hoàn thi n, chính sách qu n lý thi u ch t ch ,...)ư ế
N n KT l c h u nh trên s d n đ n m t lo t các nh h ng ư ế ưở
không t t,đi n hình kéo theo m t n n Văn hóa l c h u:
-KT l c h u s không ngu n đ u t đ y đ đích đáng ư
cho các ho t đ ng c a đ t n c : An ninh , qu c phòng, giáo ướ
d c , y t , phúc l i XH,... ế
-Khi n n kinh không th đáp ng đ y đ cho nhu c u phát
tri n c a con ng i s t o ra tr ng i l n cho s phát tri n ườ
ngu n nhân l c cho XH
........
th xét m t d sau đ th y nh n đ nh trên: Trong giai
đo n n n KT Vi t Nam tr c th i kỳ đ i m i hay còn g i ư
n n KT bao c p c a V t Nam. Đó là m t n n KT t p trung, quan
liêu bao c p, h t s c l c h u, ... T đó kéo theo m t n n n ế
hóa cũng l c h u không kém :
- Nh ng m t cân đói nguy c b t n ti m tàng trong đ i ơ
s ng KT – XH b tích nén l i
-Tình tr ng thi u h t KT làm gia tăng các căng th ng trong đ i ế
s ng XH
-SX công nghi p b đình đ n
-L u thông, phân ph i ách t cư
-L m phát m c ba con s
-Đ i s ng c a các t ng l p Nhân dân sa sút ch a t ng th y ư
th nói giai đo n này đã d c các nhà KT h c nh n đ nh ượ
r ng : đã kéo lùi c a VI t Nam so v i Th gi i hàng th p ế
k , t s l c h u c a n n KT đã kéo theo s l c h u trong
n n Văn hóa.
Ng c l i m t n n KT phát tri n thì văn hóa cũng phong phúượ
và đa d ng :
M t n n kinh t phát tri n n n kinh t đ y đ các y u t ế ế ế
đ đ u t cho s phát tri n c a 1 h i. n n móng quan ư
tr ng góp ph n hoàn thi n n n văn hóa.
Ng i ta kính tr ng m t qu c gia hay m t con ng i không chườ ườ
do m t y u t duy nh t “giàu” còn nhi u y u t khác: ế ế
n c đó bao nhiêu Nobel v khoa h c hay văn ch ng, hi nướ ươ
bao nhiêu nhà làm phim, bao nhiêu nhà ngh thu t, bao nhiêu
nhà trí th c ti ng nói nh h ng đ n dân chúng, nhà chính ế ưở ế
tr kinh t nào làm thay đ i v n m nh c a m t đ t n c?,nh ng ế ướ ư
đ làm đ c nh ng đi u trên thì th t thi u sót n u không nói ượ ế ế
đ n vai trò mà n n kinh t phát tri n c a đ t n c đó “h tr ”.ế ế ư
Ta có th xem ví d sau:
Nh ng cái nh t c a Th y Đi n
Th B y 23, Tháng Sáu 2007
Kinh t thành công nh tế
Hi n nay kinh t Th y Đi n phát tri n t t nh t châu Âu, tăng tr ng ế ưở
năm 2005 đ t 2,7%; d tính đ nm 1010 th đ t m c 15%. Th y ế
Đi n đ c Di n đàn kinh t th gi i x p th 3 trong s các n c ượ ế ế ế ướ
s c c nh tranh nh t th gi i, ch sau M và Ph n Lan. ế
Xét theo ch tiêu do Trung tâm d li u IDC Canada đi u tra công b ,
Th y Đi n x p th nh t ba năm li n trong b ng x p h ng c a IDC, ế ế
h n n kinh t n đ nh, th c l c m nh, nhi u nhân tài cao c p ế
c s h t ng r t t t. H r t coi tr ng m i quan h gi a phát tri nơ
công nghi p v i giáo d c, t l đ u t cho nghiên c u hàng năm cao ư
nh t th gi i, do đó nhi u công ty hàng đ u th gi i v thông tin, ế ế
đi n t đ u l p trung tâm nghiên c u t i Th y Đi n.
GDP Th y Đi n năm 2005 b ng kho ng h n 268 t USD, trong đó ơ
d ch v chi m h n 70%; GDP đ u ng i 29800 USD. Ngân sách nhà ế ơ ườ
n c: thu h n 210 t USD, chi g n 206 t USD. T l th t nghi pướ ơ
5,8%, t l l m phát 0,5%. Bình quân 2 ng i dân 1 ô tô, 1 ti vi. 9 ườ
tri u dân g n 6,5 tri u máy đi n tho i c đ nh h n 8,4 tri u ơ
đi n tho i di đ ng, g n 5,2 tri u ng i s d ng Internet. ườ
Tuy giàu nh ng th đô Stockholm c a Th y Đi n ch ng ph i ư
n i xa hoa phung phí. Trong b ng x p h ng v ch s tiêu dùng sinhơ ế
ho t c a 141 thành ph l n công b đ u năm nay, Stockholm x p th ế
36, sau th đô các n c B c Âu khác nh Copenhaghen (8), Oslo (10). ướ ư
Phúc l i xã h i t t nh t
Th y Đi n thi hành chính sách phúc l i b o đ m m i ng i dân t lúc ườ
l t lòng cho t i lúc ch t đ u có cu c s ng đ y đ . Ng i lao đ ng v ế ườ
h u đ u l ng h u đ s ng; ng i già y u n u thích th vàoư ươ ư ườ ế ế
vi n d ng lão c a nhà n c, đ c chăm sóc y t mi n phí, đi u ưỡ ướ ượ ế
ki n s ng t ng đ ng khách s n 3 sao. Ng i th t nghi p đ c ươ ươ ườ ượ
đ nh kỳ lĩnh ti n c u t , đ c nhà n c mi n pgi i thi u vi c làm ế ượ ướ
trong ph m vi toàn qu c; n u n i làm vi c m i cách xa ch , nhà ế ơ
n c th giúp m t ph n kinh phí d n nhà. Toàn dân đ c đi h cư ượ
không m t ti n su t đ i; lu t qui đ nh t nhà tr cho đ n b c trung ế
h c, n u trong l p m t h c sinh n c ngoài, thì nhà tr ng ph i ế ướ ườ
b trí m t giáo viên bi t ti ng m đ c a em đó, m i tháng ph i lên ế ế
l p m t s gi b ng ti ng m đ cho em này. Sinh viên t t nghi p ế
ch a vi c làm ch a mu n r i tr ng thì th h c ti p mi nư ư ư ế
phí. Ph n đ c ngh đ 18 tháng, 12 tháng đ u h ng 100% l ng, ượ ưở ươ
6 tháng cu i 90%; n u đ n tháng th 18 l i thai s đ c ngh ti p ế ế ượ ế
h ng 90% l ng; khi sinh con l i đ c h ng ch đ ngh đ 18ưở ươ ượ ư ế
tháng. N u v m công vi c quan tr ng không th ho c không mu nế
ngh đ lâu, thì ch ng có th ngh thay v . Ng i b t m giam ho c b ườ
đ c nuôi ăn không m t ti n, m i tháng đ c lĩnh m t kho nượ ượ
ti n m t tr c p không nh ... Nh phúc l i h i t t, đ i s ng c ơ
b n c a m i ng i dân bao gi cũng đ u có s b o đ m c n thi t. ườ ế
th h i yên n, tr t t k c ng. Tu i th bình quân nam gi i đ tế ươ
77,3 tu i; n 82,8 tu i.
Công b ng, bình đ ng, ít tham nhũng nh t
Đây đ c đi m n i b t c a đ t n c r ng g n g p r i Vi t Nam ướ ưỡ
ch g n 9 tri un này. Tuy r t giàu các công ty n i ti ng ế
nh ô Volvo, may m c H&M (l n nh t châu Âu), nh ng các nhà tư ư ư
b n đây không tham lam v ti n c a vào túi h th c hi n s ơ
phân ph i công b ng nh t th gi i. Truy n th ng dân t c 5000 m ế
l ch s lu t pháp Th y Đi n không cho phép t n t i b t công
tham nhũng. C n c ch m t s c c ít doanh nhân xu t s c, nh ướ ư
T ng Giám đ c Volvo m i thu nh p trên 1 tri u Krona/năm (7,47
Krona = 1 USD). Nhìn chung chênh l ch v thu nh p th c t c a ế
tuy t đ i đa s nh . Ti n l ng đã tr thu c a Th t ng ch ươ ế ướ
b ng 2-3 l n l ng công ch c bình th ng. Ngoài l ng ra, ng i ươ ư ươ ườ
lãnh đ o không b t kỳ ph c p nào. 10% ng i giàu nh t n c ườ ướ
chi m 20,1% c a c i h i ( M 28,5, Trung Qu c 30,9%).ế