
Đ C NG ÔN THI T T NGHI PỀ ƯƠ Ố Ệ
MÔN H C:Ọ KINH T TRI TH C VÀ S H U TRÍ TUẾ Ứ Ở Ữ Ệ
1.Trình bày khái ni m v Kinh t tri th c, nh ng đ c đi m c b n c a Kinh t tri th c.ệ ề ế ứ ữ ặ ể ơ ả ủ ế ứ
•Khái ni m Kinh t tri th cệ ế ứ : Khái ni m kinh t tri th c ra đ i t năm 1995 do T ch c OPCDệ ế ứ ờ ừ ổ ứ
nêu ra "N n kinh t tri th c là n n kinh t trong đó s s n sinh, truy n bá và s d ng tri th c tr thànhề ế ứ ề ế ự ả ề ử ụ ứ ở
y u t quy t đ nh nh t đ i v i s phát tri n kinh t , không ng ng nâng cao ch t l ng cu c s ng".ế ố ế ị ấ ố ớ ự ể ế ừ ấ ượ ộ ố
Sau đó, năm 2003 ch ng trình "Tri th c vì s phát tri n" đã đ a ra m t khái ni m r ng h n: "Là n nươ ứ ự ể ư ộ ệ ộ ơ ề
kinh t s d ng m t cách hi u qu tri th c cho s phát tri n KT-XH. Đi u này bao g m vi c chuy nế ử ụ ộ ệ ả ứ ự ể ề ồ ệ ể
giao, c i ti n công ngh nả ế ệ c ngoài cũng nh s thích h p hoá và sáng t o hoá các tri th c cho nh ngướ ư ự ợ ạ ứ ữ
nhu c u riêng bi t". Theo Giáo s , Vi n sĩ Đ ng H u - Tr ng ban Công ngh thông tin thì "Kinh tầ ệ ư ệ ặ ữ ưở ệ ế
tri th c là n n kinh t trong đó s s n sinh ra, ph c p và s d ng tri th c gi vai trò quy t đ nh đ iứ ề ế ự ả ổ ậ ử ụ ứ ữ ế ị ố
v i s phát tri n kinh t , t o ra c a c i, nâng cao ch t l ng cu c s ng".ớ ự ể ế ạ ủ ả ấ ượ ộ ố
•Theo đ nh nghĩa c a WBI - là "n n kinh t d a vào tri th c nh đ ng l c chính cho tăng tr ngị ủ ề ế ự ứ ư ộ ự ưở
kinh t . Đó là n n kinh t trong đó ki n th c đ c lĩnh h i, sáng t o, ph bi n và v n d ng đ thúcế ề ế ế ứ ượ ộ ạ ổ ế ậ ụ ể
đ y phát tri n". T i h i th o, Jean-Eric Aubert, chuyên gia hàng đ u c a WBI, nói c th h n: "Ph iẩ ể ạ ộ ả ầ ủ ụ ể ơ ả
phân bi t đó không ph i là n n kinh t d a vào công ngh và vi n thông! Kinh t tri th c là đ t triệ ả ề ế ự ệ ễ ế ứ ặ
th c, sáng t o và các chính sách liên quan đ n chúng vào tr ng tâm c a chi n l c phát tri n cho t t cứ ạ ế ọ ủ ế ượ ể ấ ả
các n c nhi u m c đ phát tri n khác nhau"ướ ở ề ứ ộ ể
•Nh v y, kinh t tri th c là l c l ng s n xu t c a th k 21. Đ c tr ng c a n n kinh t triư ậ ế ứ ự ượ ả ấ ủ ế ỷ ặ ư ủ ề ế
th c là th tr ng ch t xám. Trong đó, con ng i là v n quý nh t. Tri th c là y u t quy t đ nh c aứ ị ườ ấ ườ ố ấ ứ ế ố ế ị ủ
s n xu t, sáng t o đ i m i là đ ng l c thúc đ y s n xu t phát tri n. Công ngh m i tr thành nhân tả ấ ạ ổ ớ ộ ự ẩ ả ấ ể ệ ớ ở ố
quan tr ng hàng đ u trong vi c nâng cao năng su t, ch t l ng, công ngh thông tin đ c ng d ngọ ầ ệ ấ ấ ượ ệ ượ ứ ụ
m t cách r ng rãi. Mu n nâng cao năng su t lao đ ng xã h i, nâng cao ch t l ng s n ph m ph i cóộ ộ ố ấ ộ ộ ấ ượ ả ẩ ả
tri th c, ph i làm ch đ c tri th c, ph i bi t v n d ng, qu n lý tri th c m i có th c nh tranh vàứ ả ủ ượ ứ ả ế ậ ụ ả ứ ớ ể ạ
đ ng th i đ m b o phát tri n b n v ng.ồ ờ ả ả ể ề ữ
•Có ng i còn cho r ng: Kinh t tri th c là hình thái phát tri n cao nh t hi n nay c a n n kinhườ ằ ế ứ ể ấ ệ ủ ề
t hàng hóa, trong đó công th c ho t đ ng c b n Ti n - Hàng - Ti n đ c thay th b ng Ti n - Triế ứ ạ ộ ơ ả ề ề ượ ế ằ ề
Th c - Ti n và vai trò quy t đ nh c a Tri th c.ứ ề ế ị ủ ứ
•V y kinh t tri th c là gì? Kinh t tri th c là n n kinh t trong đó s s n sinh ra, ph c p và sậ ế ứ ế ứ ề ế ự ả ổ ậ ử
d ng tri th c gi vai trò quy t đ nh nh t đ i v i s phát tri n kinh t , t o ra c a c i, nâng cao ch tụ ứ ữ ế ị ấ ố ớ ự ể ế ạ ủ ả ấ
l ng cu c s ng.ượ ộ ố
•Đ c đi m c b n c a Kinh t tri th c : + Hình thành th tr ng ch t xám ặ ể ơ ả ủ ế ứ ị ườ ấ
+ Sáng t o và đ i m i - Đ ng l c c a phát tri n ạ ổ ớ ộ ự ủ ể
+ ng d ng sâu r ng các thành t u công ngh cao Ứ ụ ộ ự ệ
+ Xu t hi n nh ng đ t phá trong ph ng th c trao đ i hàng hoá ấ ệ ữ ộ ươ ứ ổ
2. Phân tích xu h ng phát tri n c a kinh t tri th c hi n nay. ướ ể ủ ế ứ ệ
•Khái ni m KTTT, nêu đ c đi m c a KTTT )nh câu 1)ệ ặ ể ủ ư
•Nh ng xu h ng phát tri n c a KTTT:ữ ướ ể ủ
+ Chuy n d ch c c u kinh t theo h ng gia tăng hàm l ng tri th c.ể ị ơ ấ ế ướ ượ ứ
+ S phát tri n không ng ng c a CN thông tinự ể ừ ủ
1

+ Th ng m i đi n t ngày càng th hi n tính u vi t so v i các ph ng th c giao d ch truy nươ ạ ệ ử ể ệ ư ệ ớ ươ ứ ị ề
th ngố
Xã h i loài ng i đã tr i qua ba n n kinh t ch y u. Kinh t nông nghi p v i trình đ s n xu tộ ườ ả ề ế ủ ế ế ệ ớ ộ ả ấ
thô s , năng su t lao đ ng th p, s c lao đ ng là l c l ng s n xu t ch y u và nông nghi p đóng vaiơ ấ ộ ấ ứ ộ ự ượ ả ấ ủ ế ệ
trò n n t ng xã h i. Kinh t công nghi p đ t trình đ s n xu t cao h n, máy móc tr thành l c l ngề ả ộ ế ệ ạ ộ ả ấ ơ ở ự ượ
s n xu t ch y u và các ngành công nghi p là n n t ng c a xã h i. M t s nhà khoa h c cho r ng sauả ấ ủ ế ệ ề ả ủ ộ ộ ố ọ ằ
khi th c hi n thành công công nghi p hoá, các n c phát tri n đã chuy n sang n n kinh t phân ph iự ệ ệ ướ ể ể ề ế ố
v i s phát tri n m nh m c a giao thông v n t i và các lo i hình d ch v làm gia tăng giá tr s nớ ự ể ạ ẽ ủ ậ ả ạ ị ụ ị ả
ph m. Trong kho ng m t th p k tr l i đây, s phát tri n nh vũ bão c a công ngh thông tin, sẩ ả ộ ậ ỷ ở ạ ự ể ư ủ ệ ự
t ng tác gi a tin h c, vi đi n t và sinh h c đã t o ra nh ng ti n b th n kỳ trong kinh t và s ti pươ ữ ọ ệ ử ọ ạ ữ ế ộ ầ ế ẽ ế
t c cung c p nhiên li u cho s tăng tr ng c a th gi i trong vòng hai ho c ba m i năm t i. S phátụ ấ ệ ự ưở ủ ế ớ ặ ươ ớ ự
tri n không ng ng có tính bùng n c a l c l ng s n xu t trong đó tri th c đóng vai trò nh l c l ngể ừ ổ ủ ự ượ ả ấ ứ ư ự ượ
s n xu t ch y u đã d n đ n s hình thành m t n n kinh t m i, n n kinh t tri th c (Knowledgeả ấ ủ ế ẫ ế ự ộ ề ế ớ ề ế ứ
Based Economy ho c Knowledge economy). ặ
Nh ng đ c tr ng c b n c a n n kinh t tri th c là s phát tri n m nh m c a l c l ng s n xu tữ ặ ư ơ ả ủ ề ế ứ ự ể ạ ẽ ủ ự ượ ả ấ
trình đ cao, áp d ng nh ng thành t u tiên ti n nh t v công ngh và k thu t. Theo các chuyên giaở ộ ụ ữ ự ế ấ ề ệ ỹ ậ
thì nh ng tr c t chính c a n n kinh t tri th c bao g m công ngh thông tin, sinh h c, năng l ng vàữ ụ ộ ủ ề ế ứ ồ ệ ọ ượ
vi đi n t . Nh ng s n ph m c a n n kinh t thông tin có hàm l ng tri th c cao và giá tr gia tăng l n.ệ ử ữ ả ẩ ủ ề ế ượ ứ ị ớ
Trong n n kinh t tri th c, d ch v có t tr ng l n, v t xa c các ngành công nghi p truy n th ng.ề ế ứ ị ụ ỷ ọ ớ ượ ả ệ ề ố
Kinh t m ng (Network Based Economy) đóng vai trò vô cùng quan tr ng. Internet là đ ng l c m nhế ạ ọ ộ ự ạ
m nh t và con đ ng nhanh nh t c a t do th ng m i và toàn c u hoá. Trong ph n l n các ngành,ẽ ấ ườ ấ ủ ự ươ ạ ầ ầ ớ
xu th sát nh p t o ra nh ng công ty có ti m l c kh ng l nh các ngân hàng, công ty s n xu t ô tô,ế ậ ạ ữ ề ự ổ ồ ư ả ấ
máy tính. Các công ty l n đã h p tác v i nhau đ nâng cao s c c nh tranh. L c l ng lao đ ng cũng cóớ ợ ớ ể ứ ạ ự ượ ộ
thay đ i đáng k . Nhu c u v lao đ ng chuyên môn k thu t ngày càng tăng lên. S thi u h t l p trìnhổ ể ầ ề ộ ỹ ậ ự ế ụ ậ
viên k thu t là v n đ c a toàn th gi i t nh ng n c phát tri n nh M , Canada t i nh ng n cỹ ậ ấ ề ủ ế ớ ừ ữ ướ ể ư ỹ ớ ữ ướ
đang phát tri n nh Vi t nam. Các khu k thu t cao cũng đ c coi nh là m t nét đ c tr ng c a n nể ư ệ ỹ ậ ượ ư ộ ặ ư ủ ề
kinh t tri th c. T i M , ch riêng Thung lũng Silicon t p trung h n 7000 công ty k thu t cao và cóế ứ ạ ỹ ỉ ậ ơ ỹ ậ
doanh s kho ng 450 t USD, t ng s M có h n 300 khu công ngh cao, Nh t có 32, Pháp có 35.ố ả ỷ ổ ố ỹ ơ ệ ậ
Nh ng khu công ngh cao là n i t p trung trí tu và s c sáng t o c a l c l ng s n xu t tiên ti n.ữ ệ ơ ậ ệ ứ ạ ủ ự ượ ả ấ ế
M t nét đ c tr ng đáng chú ý khác là các quy lu t kinh t truy n th ng nh l i ích c n biên gi m d n,ộ ặ ư ậ ế ề ố ư ợ ậ ả ầ
chi phí c n biên tăng d n có th không còn ch đ ng trong n n kinh t tri th c. M t ví d đi n hình làậ ầ ể ỗ ứ ề ế ứ ộ ụ ể
s ng i s d ng thông tin càng nhi u thì thông tin càng có giá tr . ố ườ ử ụ ề ị
3. Trình bày khái ni m và các đ c đi m c a th ng m i đi n t . Cho bi t nh ng l i ích cệ ặ ể ủ ươ ạ ệ ử ế ữ ợ ơ
b n c a th ng m i đi n tả ủ ươ ạ ệ ử
•Khái ni m TMĐT: Th ng m i đi n t (E-commerce, Electronic commerce) là hình thái ho tệ ươ ạ ệ ử ạ
đ ng th ng m i b ng ph ng pháp đi n t ; là vi c trao đ i thông tin th ng m i thông qua cácộ ươ ạ ằ ươ ệ ử ệ ổ ươ ạ
ph ng ti n công ngh đi n t mà nói chung là không c n ph i in ra gi y trong b t c công đo n nàoươ ệ ệ ệ ử ầ ả ấ ấ ứ ạ
c a quá trình giao d ch. (nên còn đ c g i là "th ng m i không gi y t "). Có nhi u khái ni m vủ ị ượ ọ ươ ạ ấ ờ ề ệ ề
th ng m i đi n t (TMĐT), nh ng hi u m t cách t ng quát, TMĐT là vi c ti n hành m t ph n hayươ ạ ệ ử ư ể ộ ổ ệ ế ộ ầ
toàn b ho t đ ng th ng m i b ng nh ng ph ng ti n đi n t . TMĐT v n mang b n ch t nh cácộ ạ ộ ươ ạ ằ ữ ươ ệ ệ ử ẫ ả ấ ư
ho t đ ng th ng m i truy n th ng. Tuy nhiên, thông qua các ph ng ti n đi n t m i, các ho t đ ngạ ộ ươ ạ ề ố ươ ệ ệ ử ớ ạ ộ
th ng m i đ c th c hi n nhanh h n, hi u qu h n, giúp ti t ki m chi phí và m r ng không gianươ ạ ượ ự ệ ơ ệ ả ơ ế ệ ở ộ
kinh doan
•Đ c đi m c a TMĐTặ ể ủ
+ Các bên giao d ch không ti p xúc tr c ti p.ị ế ự ế
+ Th c hi n trong m t th trự ệ ộ ị ng không có biên gi i ườ ớ
+ Có s tham gia c a ít nh t ba ch thự ủ ấ ủ ể
+ M ng l i thông tin chính là th tr ng: ạ ướ ị ườ
2

•L i ích c b n c a TMĐTợ ơ ả ủ
+ Thu th p đ c nhi u thông tin ậ ượ ề
+ Gi m chi phí s n xu t, chi phí bán hàng, ti p th và giao d ch ả ả ấ ế ị ị
+ Xây d ng quan h v i đ i tác ự ệ ớ ố
+ H n ch di chuy n t đ a đi m này đ n đ a đi m khácạ ế ể ừ ị ể ế ị ể
+ T i đa hóa s l a ch n đ i tác và hàng hóa, d ch vố ự ự ọ ố ị ụ
4. Trình bày đi u ki n ra đ i và phát tri n c a Kinh t tri th c. Liên h th c ti n Vi tề ệ ờ ể ủ ế ứ ệ ự ễ ở ệ
Nam
Khái ni m KTTTệ : ( xem câu 1)
Đi u ki n ra đ i và phát tri nề ệ ờ ể : S ra đ i và phát tri n c a kinh t tri th c là xu th khách quanự ờ ể ủ ế ứ ế
c a kinh t th tr ng. Nh ng nh n th c ch quan khác nhau thì s có thái đ khác nhau đ i v i kinhủ ế ị ườ ư ậ ứ ủ ẽ ộ ố ớ
t tri th c, n n kinh t tri th c có th tr thành c h i phát tri n ch a t ng có đ i v i n c này, cũngế ứ ề ế ứ ể ở ơ ộ ể ư ừ ố ớ ướ
có th là thách th c s ng còn v i n c khác. T t c tùy thu c vào thái đ c a b máy c m quy n.ể ứ ố ớ ướ ấ ả ộ ộ ủ ộ ầ ề
Hi n nay đã có 38 n c v i GDP/ng i đ t m c 20.000 USD ch y u là v n d ng kinh t tri th c.ệ ướ ớ ườ ạ ứ ủ ế ậ ụ ế ứ
- T đ ng hóa cao đ - Công ngh tin h c và thông tin phát tri n cao đ .-Môi tr ng an toàn vàự ộ ộ ệ ọ ể ộ ườ
n đ nh cho vi c hình thành, s n xu t và phân ph i tri th c. - Kinh t th tr ng phát tri n cao v i cácổ ị ệ ả ấ ố ứ ế ị ườ ể ớ
th tr ng tài chính qu c t ho t đ ng h u hi u - Ch có th hình thành nh ng nhà n c pháp quy nị ườ ố ế ạ ộ ữ ệ ỉ ể ở ữ ướ ề
dân ch , khung kh pháp lý rõ ràng, n đ nh, minh b ch không b thay đ i m t cách tùy ti n. - Trình đủ ổ ổ ị ạ ị ổ ộ ệ ộ
dân trí cũng có th đ c xem nh đi u ki n tiên quy t hình thành kinh t tri th c ể ượ ư ề ệ ế ế ứ
H c viên t liên h th c ti n : Kinh t tri th c và th c hi n phát tri n kinh t tri th c ọ ự ệ ự ễ ế ứ ự ệ ể ế ứ ở
n c ta : ướ Kinh t tri th c đ c đ a vào Văn ki n Đ i h i IX c a Đ ng m c đ “t ng b c v nế ứ ượ ư ệ ạ ộ ủ ả ở ứ ộ ừ ướ ậ
d ng kinh t tri th c”. Quá trình m c a và h i nh p ch u tác đ ng ngày càng tăng c a kinh t tri th cụ ế ứ ở ử ộ ậ ị ộ ủ ế ứ
(đang v n đ ng trong qu đ o ch nghĩa t b n), làm b c l c ti m năng và h n ch c a n c ta, rõậ ộ ỹ ạ ủ ư ả ộ ộ ả ề ạ ế ủ ướ
nh t là th c tr ng n n kinh t và th ch kinh t chính tr . Đ phân tích đ y đ ti m năng và h nấ ở ự ạ ề ế ể ế ế ị ể ầ ủ ề ạ
ch c a ta tr c xu th kinh t tri th c, c n có s t ng k t ph m vi qu c gia đ đ nh v n c ta vàế ủ ướ ế ế ứ ầ ự ổ ế ở ạ ố ể ị ị ướ
đ nh h ng phát tri n kinh t tri th c. ph m vi m t nghiên c u ng n, chúng tôi ch có th nêu m tị ướ ể ế ứ Ở ạ ộ ứ ắ ỉ ể ộ
s v n đ c b n t th c ti n n c ta.ố ấ ề ơ ả ừ ự ễ ướ
Th nh t, đ nh h ng xã h i ch nghĩa và kinh t tri th cứ ấ ị ướ ộ ủ ế ứ
Nhi u đ ng c ng s n c m quy n trong th k XX v i chi n công l ng l y nh ng cu i cùngề ả ộ ả ầ ề ế ỷ ớ ế ừ ẫ ư ố
đ u th t b i do đ ng l i phát tri n kinh t - xã h i không h p th i đ i. Bài h c l ch s th gi i đóề ấ ạ ườ ố ể ế ộ ợ ờ ạ ọ ị ử ế ớ
ch ra r ng c s kinh t c a ch nghĩa xã h i, cu c đ i kh ng ho ng th ch kinh t chính tr c aỉ ằ ơ ở ế ủ ủ ộ ộ ạ ủ ả ể ế ế ị ủ
ch nghĩa t b n hi n nay l i phát đi tín hi u r ng kinh t tri th c không ph i là c s kinh t c a chủ ư ả ệ ạ ệ ằ ế ứ ả ơ ở ế ủ ủ
nghĩa t b n mà c a m t xã h i thay th nó. Chính s c m nh c a t t y u kinh t trong th i đ i hi nư ả ủ ộ ộ ế ứ ạ ủ ấ ế ế ờ ạ ệ
nay đang là thách th c l n nh t đ i v i t t c các ch đ chính tr trên th gi i. Trong đó khó khăn h nứ ớ ấ ố ớ ấ ả ế ộ ị ế ớ ơ
là đ i v i các n c l c h u phát tri n sau.ố ớ ướ ạ ậ ể
Xét v b n ch t, kinh t tri th c không ph i là c s c a n n th ng tr c a s ít đ i v i nhânề ả ấ ế ứ ả ơ ở ủ ề ố ị ủ ố ố ớ
dân, c a ch nghĩa bá quy n n c này đ i v i n c khác.ủ ủ ề ướ ố ớ ướ
T nh ng quan sát y có th nh n rõ r ng, s phát tri n kinh t tri th c là c h i ch a t ng cóừ ữ ấ ể ậ ằ ự ể ế ứ ơ ộ ư ừ
c a s phát tri n theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa (v i n i hàm là phát tri n b n v ng).ủ ự ể ị ướ ộ ủ ớ ộ ể ề ữ
Liên h v i th c t thì th y r ng, trong th i đ i kinh t tri th c kiên trì đ nh h ng xã h i chệ ớ ự ế ấ ằ ờ ạ ế ứ ị ướ ộ ủ
nghĩa là có c s khoa h c th c ti n. Nh ng s kiên trì này Vi t Nam l i ch a đ c th hi n trongơ ở ọ ự ễ ư ự ở ệ ạ ư ượ ể ệ
mô hình phát tri n kinh t - xã h i. V i nh ng v n n n v xã h i và môi tr ng ngày càng tăng, v iể ế ộ ớ ứ ấ ạ ề ộ ườ ớ
nh ng h u qu c a t quan liêu, tham nhũng trong qu n lý đã cho th y mô hình công nghi p hóa d aữ ậ ả ủ ệ ả ấ ệ ự
trên khai thác tài nguyên và lao đ ng r đã l i th i, hoàn toàn không phù h p v i đ nh h ng xã h i chộ ẻ ỗ ờ ợ ớ ị ướ ộ ủ
nghĩa và v i th i đ i hi n nay.ớ ờ ạ ệ
3

Chuy n sang mô hình kinh t th tr ng d a trên kinh t tri th c v a là m t đòi h i c p báchể ế ị ườ ự ế ứ ừ ộ ỏ ấ
c a đ nh h ng xã h i ch nghĩa, v a phù h p v i th i đ i kinh t hi n nay. Đây ph i là m t trongủ ị ướ ộ ủ ừ ợ ớ ờ ạ ế ệ ả ộ
nh ng v n đ chi n l c c b n c a Đ i h i XI c a Đ ng.ữ ấ ề ế ượ ơ ả ủ ạ ộ ủ ả
5. Trình bày chi n l c và chính sách qu n lý và phát tri n KTTT. Liên h th c ti n n cế ượ ả ể ệ ự ễ ở ướ
ta
Đ nh h ng chi n l c c th cho phát tri n n n kinh t tri th cị ướ ế ượ ụ ể ể ề ế ứ
Xây d ng chi n l c phát tri n khoa h c k thu t, công ngh caoự ế ượ ể ọ ỹ ậ ệ
Xây d ng chi n l c phát tri n ngu n nhân l c ph c v KTTTự ế ượ ể ồ ự ụ ụ
Chính sách thu hút và s d ng hi u qu các ngu n l c t đ u t n c ngoàiử ụ ệ ả ồ ự ừ ầ ư ướ
Chính sách khai thác tài s n trí tu g n li n v i th c h ên t t ho t đ ng b o h quy n SHTTả ệ ắ ề ớ ự ị ố ạ ộ ả ộ ề
7 lĩnh v c th ng đ c coi tr ng trong chi n l c qu c gia th c hi n n n kinh t tri th c c aự ườ ượ ọ ế ượ ố ự ệ ề ế ứ ủ
nhi u n c đã phát tri n và đang phát tri n, nh sau:ề ướ ể ể ư
- Ch tr ng công nghi p hóa và hi n đ i hóa;ủ ươ ệ ệ ạ
- M mang n n kinh t th tr ng văn minh;ở ề ế ị ườ
- Ch đ ng h i nh p kinh t qu c t ;ủ ộ ộ ậ ế ố ế
- Phát tri n KH&CN, nh t là công ngh tin h c vi n thông và công ngh sinh h c;ể ấ ệ ọ ễ ệ ọ
- Giáo d c và đào t o;ụ ạ
- Văn hóa và xã h i;ộ
- Đ i m i th ch qu n lý và c i cách hành chính.ổ ớ ể ế ả ả
Có l s b sung và đi u ch nh ch y u không ph i là đ t ra nh ng vi c m i, hi n nayẽ ự ổ ề ỉ ủ ế ả ặ ữ ệ ớ ệ
chúng ta ch a h tính toán (s vi c hoàn toàn m i c n đ t ra, n u có, cũng không nhi u), mà ch y uư ề ố ệ ớ ầ ặ ế ề ủ ế
là x lý theo m t n i dung m i h n và m t cách th c m i h n nh ng vi c đã đ c nghiên c u và nêuử ộ ộ ớ ơ ộ ứ ớ ơ ữ ệ ượ ứ
lên trong chi n l c.ế ượ
H c viên t liên h th c ti nọ ự ệ ự ễ
6. Trình bày khái ni m s h u trí tu (SHTT), phân lo i quy n s h u trí tu .ệ ở ữ ệ ạ ề ở ữ ệ
• Khái ni m quy n SHTT : S h u trí tu đ c hi u là vi c s h u các tài s n trí tu – nh ngệ ề ở ữ ệ ượ ể ệ ở ữ ả ệ ữ
k t qu t ho t đ ng t duy, sáng t o c a con ng i. Đ i t ng c a lo i s h u này là các tài s n phiế ả ừ ạ ộ ư ạ ủ ườ ố ượ ủ ạ ở ữ ả
v t ch t nh ng có giá tr kinh t , tinh th n to l n góp ph n quan tr ng trong quá trình hình thành vàậ ấ ư ị ế ầ ớ ầ ọ
phát tri n n n văn minh, khoa h c, công ngh c a nhân lo i. Đó là các tác ph m văn h c, ngh thu t,ể ề ọ ệ ủ ạ ẩ ọ ệ ậ
các công trình khoa h c k thu t ng d ng cũng nh các tên g i, hình nh đ c s d ng trong cácọ ỹ ậ ứ ụ ư ọ ả ượ ử ụ
ho t đ ng th ng m i. Quy n s h u trí tu là quy n c a cá nhân, pháp nhân đ i v i các s n ph m tríạ ộ ươ ạ ề ở ữ ệ ề ủ ố ớ ả ẩ
tu do con ng i sáng t o. Đó là đ c quy n đ c công nh n cho m t ng i, m t nhóm ng i ho cệ ườ ạ ộ ề ượ ậ ộ ườ ộ ườ ặ
m t t ch c, cho phép h đ c s d ng hay khai thác các khía c nh th ng m i c a m t s n ph mộ ổ ứ ọ ượ ử ụ ạ ươ ạ ủ ộ ả ẩ
sáng t o. Đ i t ng c a quy n s h u trí tu bao g m: (i) Quy n tác gi các tác ph m văn h c vàạ ố ượ ủ ề ở ữ ệ ồ ề ả ẩ ọ
ngh thu t; (ii) Sáng ch , gi i pháp h u ích; (iii) bí m t kinh doanh; (iv) ki u dáng công nghi p; (v)ệ ậ ế ả ữ ậ ể ệ
nhãn hi u hàng hoá, nhãn hi u d ch v ; (vi) ch d n đ a lý, tên g i xu t x hàng hoá; (vii) tên th ngệ ệ ị ụ ỉ ẫ ị ọ ấ ứ ươ
m i; (viii) gi ng cây tr ng m i; (ix) thi t k b trí m ch tích h p bán d n; (x) quy n ch ng c nh tranhạ ố ồ ớ ế ế ố ạ ợ ẫ ề ố ạ
không lành m nh liên quan đ n s h u công nghi p.ạ ế ở ữ ệ
•Phân lo i quy n SHạ ề TT:
+ Quy n tác gi , quy n liên quan đ n quy n tác gi ề ả ề ế ề ả
4

+ N i dung v quy n tác giộ ề ề ả
+ N i dung quy n liên quan đ n quy n tác giộ ề ế ề ả
- Quy n s h u công nghi p: nhãn hi u, ki u dáng công nghi p, sáng ch gi i pháp h u ích, chề ở ữ ệ ệ ể ệ ế ả ữ ỉ
d n đ a lý và tên thẫ ị ng m i, bí m t kinh doanhươ ạ ậ
- Quy n đ i v i gi ng cây tr ngề ố ớ ố ồ
7. Nêu các tính ch t c a b o h quy n s h u trí tu .ấ ủ ả ộ ề ở ữ ệ
- Khái ni m quy n SHTT ( nh câu 6)ệ ề ư
- Lý do c n b o h quy n SHTT : Hi n nay, ng i ta ngày càng quan tâm t i các v n đ sầ ả ộ ề ệ ườ ớ ấ ề ở
h u trí tu . Nh ng đáng ti c là v n đ này l i th ng xuyên đ c đ c p theo chi u h ng nh nữ ệ ư ế ấ ề ạ ườ ượ ề ậ ề ướ ấ
m nh đ n nh ng đi u gây tranh cãi và nh ng tranh lu n trái ng c nhau. Th c ra có r t nhi u n iạ ế ữ ề ữ ậ ượ ự ấ ề ộ
dung v b o v s h u trí tu mà m i ng i có th nh t trí đ c v i nhau.ề ả ệ ở ữ ệ ọ ườ ể ấ ượ ớ
Đ hi u đ y đ h n v v n đ này, chúng ta c n dành m t chút th i gian xem xét quá trình phátể ể ầ ủ ơ ề ấ ề ầ ộ ờ
tri n c a quy n s h u trí tu (IPR) và vai trò c a IPR trong vi c đ t đ c nh ng nh ng m c tiêuể ủ ề ở ữ ệ ủ ệ ạ ượ ữ ữ ụ
chung. Sau khi xem xét, chúng ta đi t i m t k t lu n r ng vi c b o v s h u trí tu đóng m t vai tròớ ộ ế ậ ằ ệ ả ệ ở ữ ệ ộ
s ng còn trong quá trình phát tri n kinh t , văn hóa, xã h i. Nh ng ch b o v quy n s h u trí tuố ể ế ộ ư ỉ ả ệ ề ở ữ ệ
không thôi s không th có đ c nh ng phát tri n v kinh t , văn hóa, xã h i. Nh ng m t qu c giaẽ ể ượ ữ ể ề ế ộ ư ộ ố
khó có th đ t đ c nh ng m c tiêu phát tri n n u không có s b o v này.ể ạ ượ ữ ụ ể ế ự ả ệ
- M t s n i dung c b n th hi n b n ch t c a vi c b o h s h u trí tu :ộ ố ộ ơ ả ể ệ ả ấ ủ ệ ả ộ ở ữ ệ
+ B o h có m c đíchả ộ ụ
+ B o h có ch n l cả ộ ọ ọ
+ B o h có đi u ki nả ộ ề ệ
+ B o h có th i h nả ộ ờ ạ
8. Trình bày nh ng quan đi m c b n đ c xác đ nh trong vi c th c hi n b o h s h u tríữ ể ơ ả ượ ị ệ ự ệ ả ộ ở ữ
tu . ệ
•T m quan tr ng c a vi c b o h SHTT m i qu c gia : V i nh ng n n kinh t phát tri n, thìầ ọ ủ ệ ả ộ ở ỗ ố ớ ữ ề ế ể
h p tác và c nh tranh luôn luôn t n t i song song, cùng t o đ ng l c cho s phát tri n c a m i n nợ ạ ồ ạ ạ ộ ự ự ể ủ ỗ ề
kinh t cũng nh cho c h th ng kinh t th gi i. Đ đ m b o tính bình đ ng, cùng có l i và cùngế ư ả ệ ố ế ế ớ ể ả ả ẳ ợ
phát tri n, vi c b o v quy n SHTT c a b t kỳ m t t ch c, cá nhân nào b t kỳ n n kinh t (qu cể ệ ả ệ ề ủ ấ ộ ổ ứ ở ấ ề ế ố
gia, vùng lãnh th ) nào đ u là m t trong nh ng yêu c u c b n, không th xem nh . V th c ch t, b oổ ề ộ ữ ầ ơ ả ể ẹ ề ự ấ ả
v quy n SHTT chính là s đ m b o c a các c quan có th m quy n r ng b t kỳ m t s h u trí tuệ ề ự ả ả ủ ơ ẩ ề ằ ấ ộ ở ữ ệ
(phát minh, sáng ch ) nào đ u là quy n chính đáng, b t kh xâm ph m và là quy n s h u riêng c aế ề ề ấ ả ạ ề ở ữ ủ
các t ch c, cá nhân đó gi ng nh tài s n riêng v c a c i, v t ch t thông th ng v y. Vi c kh ngổ ứ ố ư ả ề ủ ả ậ ấ ườ ậ ệ ẳ
đ nh quy n SHTT không nh ng đ m b o tính công b ng, mà còn khuy n khích tính sáng t o c a conị ề ữ ả ả ằ ế ạ ủ
ng i, nói cách khác, m t khi quy n SHTT đ c công nh n, s kích thích kh năng phát huy sángườ ộ ề ượ ậ ẽ ả
ki n, c i ti n k thu t và công ngh . Đ i l i, b o v quy n SHTT không ch giúp bù đ p m t cáchế ả ế ỹ ậ ệ ổ ạ ả ệ ề ỉ ắ ộ
x ng đáng cho (các) tác gi v c v t ch t và tinh th n, mà còn mang l i l i ích chung cho toàn xã h i.ứ ả ề ả ậ ấ ầ ạ ợ ộ
Nh v y, theo nghĩa r ng thì b o v quy n SHTT chính là b o v l i ích chung cho c ng đ ng và toànư ậ ộ ả ệ ề ả ệ ợ ộ ồ
xã h i. Nh ng năm qua, đ c bi t sau khi Vi t Nam gia nh p WTO, nh ng v n đ liên quan đ n b oộ ữ ặ ệ ệ ậ ữ ấ ề ế ả
v quy n SHTT Vi t Nam đã đ c s quan tâm và ng h c a các c quan có th m quy n cũng nhệ ề ở ệ ượ ự ủ ộ ủ ơ ẩ ề ư
c a các doanh nghi p trong và ngoài n c. Tuy nhiên, tình tr ng xâm ph m b n quy n nh th ngủ ệ ướ ạ ạ ả ề ư ươ
hi u, ki u dáng công nghi p, công ngh … ch y u bi u hi n qua các hình th c hàng gi , hàng nháiệ ể ệ ệ ủ ế ể ệ ứ ả
đang có xu h ng tăng cao, t lén lút đ n công khai và có v nh ngày m t v t ra ngoài t m ki mướ ừ ế ẻ ư ộ ượ ầ ể
soát. Tr c th c t nh c nh i này, nhu c u v b o v quy n SHTT đã tr nên c p thi t h n bao giướ ự ế ứ ố ầ ề ả ệ ề ở ấ ế ơ ờ
h t, đ c bi t trong b i c nh h i nh p và c nh tranh c a quá trình toàn c u hoá hi n nay.ế ặ ệ ố ả ộ ậ ạ ủ ầ ệ
•Quan đi m mang tính b n ch t v l i ích trong ho t đ ng b o h quy n s h u trí tu t i cácể ả ấ ề ợ ạ ộ ả ộ ề ở ữ ệ ạ
qu c gia th hi n:ố ể ệ
5

