intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài thực hành Vi sinh vật học thú y

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

62
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Bài thực hành Vi sinh vật học thú y" gồm có những nội dung thực hành sau: Chuẩn bị đủ các phương tiên cần thiết để pha chế và nhuộm vi khuẩn, thực hiện pha chế và nhân đinh kết quả 3 loại thuốc nhuôm vi khuẩn, tiến hành nhuộm và nhân định kết quả 2 phương pháp nhuộm đơn và nhuộm kép. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài thực hành Vi sinh vật học thú y

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM KHOA CHĂN NUÔI THÚ Y BỘ MÔN : VSV – GP - BL ThS. Nguyễn Mạnh Cường BÀI THỰC HÀNH VI SINH VẬT HỌC THÚ Y Số tín chỉ: 02 Mã số học phần: VMO221 Thái Nguyên, 3/2016
  2. Kiến thức bắt buộc của vi sinh vật đại cương 1. CHUẨN BỊ PHA CHẾ MỘT SỐ THUỐC NHUỘM VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP NHUỘM VI KHUẨN MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Chuẩ n bi đu ̣ ̉ các phương tiê ̣n cầ n thiế t để pha chế và nhuô ̣m vi khuẩ n. 2. Thưc hiê ̣n pha chế và nhâ ̣n đinh ̣ kế t quả 3 loa ̣i thuố c nhuô ̣m vi khuẩ n. 3. Tiế n hành nhuô ̣m và nhâ ̣n đinh ̣ kế t quả 2 phương pháp nhuô ̣m đơn và nhuô ̣m kép. NỘI DUNG 1. Pha chế thuố c nhuô ̣m 1.1 Pha chế thuố c nhuộm Gram : Quá trình pha chế và đánh giá kỹ thuâ ̣t thao tác đươ ̣c thực hiêṇ theo quy trình sau:
  3. STT NỘI DUNG THỰC HIỆN Có Không Điể m Điể m chuẩ n đa ̣t 1 Chuẩ n bi du ̣ ̣ng cu ̣: 2,0 - lo ̣ sa ̣ch loa ̣i 200ml, có nút kín. - pipet - Ống đong - Giấ y lo ̣c - Cối sứ - Cân 2 Chuẩ n bi ho ̣ ́ a chấ t và cách pha - Thuố c nhuô ̣m tím gentian 2,5 + tím gentian, dung dich ̣ baõ hòa cồ n 9510ml + Axit phenic 1ml + Nước cấ t 100ml 2,0 Lắ c đề u, lo ̣c quá giấ y lo ̣c - Dung dich ̣ lugol + Iod 1g + Kali lodua 2,5 2g + Nước cấ t 5ml Nghiề n tan trong cố sứ rồ i rồ i cho thêm nước cấ t cho đủ 200ml. 3 - Thuố c nhuô ̣m Fucsin kiề m. 1,0 + Fucsin kiề m, dung dich ̣ baõ hòa trong cồ n o 95 10ml + Axit phenic 5ml + Nước cấ t 100ml Lắ c đề u, lo ̣c quá giấ y lo ̣c. Nhân đinh ̣ kế t quả đạt được - Thuố c nhuô ̣m phải tan đề u - Thuố c nhuô ̣m khố ng quá đă ̣c hoă ̣c quá loañ g - Thuố c nhuô ̣m phải không có váng hoă ̣c có cặn
  4. Pha chế thuố c nhuộm Ziehl neelsen. STT NỘI DUNG THỰC HIỆN Có Không Điể m Điể m chuẩ n đa ̣t 1 ̣ ̣ng cu ̣: Chuẩ n bi du - Lo ̣ sa ̣ch có nút 1,0 - Ống đong - Pipet - Cân 2,5 2 ̣ ́ a chấ t và cách pha: Chuẩ n bi ho Fuscin của Ziehl: 2,5 - Dung dich ̣ A: Fuscin kiể m 0,3g Cồ n etylic 10ml - Dung dich ̣ B : Axit phenic 0,5g Nước cấ t 95ml Trô ̣n dung dich ̣ A với dung dich ̣ B - Hố n hơ ̣p cồ n axit ( cồ n etylic 95o + HCL 3%, 2,5 mỗi thứ mô ̣t nửa) - Xanh methylen kiề m: 2,5 Dung dich ̣ A: Xanh methylen 0,3g Cồ n etylic 30ml Dung dich ̣ B: Dung dich ̣ KOH 0,01% 100ml Trô ̣n dung dich ̣ A với dung dich ̣ B. 3 Nhân xét kế t quả 1,5 - Thuố c nhuô ̣m phải tan đề u - không có váng că ̣n - không quá đă ̣c hoă ̣c quá loañ g.
  5. 2. Nhuô ̣m vi khuẩ n 2.1. Nhuộm Gram STT NỘI DUNG THỰC HIỆN có không Điể m Điể m chuẩ n đa ̣t 1 Chuẩ n bi phương ̣ tiênL: ̣ 1,5 - Du ̣ng cu ̣: + Lam kính sa ̣ch + Que cấ y, đèn cồ n + Ống hút pipet + Giá nhuô ̣m, giá cắ m, bô can + Đồ ng hồ phút - Hóa chấ t: + thuố c nhuô ̣m tim gentian +Dung dich ̣ lugol o + cồ n 90 + Dung dich ̣ fucsin kiề m + Nước muôi sinh lý - vi khuẩ n: Vi khuẩ n từ môi trường nuôi cấ y hoă ̣c từ bê ̣nh phẩ m 2 Tiế n hành nhuô ̣m : - Đánh dấ u lam kính _ Dán bênh ̣ phẩ m hoă ̣c vi khuẩ n trên lam kính, 0,5 để khô tiêu bản 1,0 - Cố đinh ̣ tiêu bản bằ ng cách hơ qua trên ngo ̣n lửa đèn cồ n 3-4 lầ n 0,5 - Phủ tím gentian 45 giây , rửa nước - Nhỏ dung dich ̣ lugol lầ n 1,30 giây , hấ t đi - Nhỏ dung dich ̣ lugol lầ n 2,30 giây , hấ t đi 1,0 - Tẩ y mầ u băng cồ n 90o đế n khi ba ̣c mầ u , rồ i 0,5 rửa 0,5 - Phủ thuố c nhuô ̣m fucsin kiề m 30 giây, rửa 0,5 nươc, để khô 1,0 - soi dướii kính hiể n vi 3 Nhâ ̣n xét kế t quả - Vi khuẩ n Gram dương: bắ t mầ u tím đen - Vi khuẩ n Gram âm: bắ t mầ u hồ ng đỏ 2,5
  6. 2.2 Nhuô ̣m Ziehl neelsen STT NỘI DUNG THỰC HIỆN Có Không Điể m Điể m chuẩ n đa ̣t 1 Chuẩ n bi phương tiên: ̣ 1,5 - Du ̣ng cu ̣: + Lam kính + Que khuấ y, đèn cồ n + Que bông có cán băng kim loa ̣i + Giá nhô ̣m, giá cắ m, bô cam … + Đồ ng hồ phút - hóa chấ t: + Thuố c nhuô ̣m Fucsin Ziehl + Hỗn hơ ̣p cồ n axit + Dung dich ̣ xanh methylen + Cồ n đố t + Nước cấ t - Bê ̣nh phẩ m: Đờm hoă ̣c các chấ t dicḥ khác 2 Tiế n hành nhuô ̣m: 0,5 - Đánh dáu tiêu bản 1,0 - Lấ y bê ̣nh phẩ m dàn đò phiên, để khô 0,5 - Cố đinh ̣ tiêu bản bằ ng cach nhỏ vài gio ̣t cồ n 90 l;ên tiêu bản, châm lửa đố t cháy cồ n o - Phủ thuố c nhuô ̣m Fucsin của Ziehl kiń hế t 1,5 tiêu bản. Dùng que bông cồ n đố t chấ y từ từ dưới lam đế n khi trên mă ̣t đồ phiế n bốc hơi hế t thì thôi. Đốt như vậy 3 lầ n trong 5 phút. - Rủa sa ̣ch thuố c nhuô ̣m dưới vòi nuóc nhe ̣. 0,5 - Tẩ y màu với hỗn hơ ̣p cồ n axit bằ ng cách 0,5 nhúng tiêu bản vào dung dich ̣ cồ n axit, đưa lên xem chỉ có vế t đỏ nha ̣t của bênh ̣ phẩ m là đươ ̣c. 0,5 - Rửa sạch dưới vòi nước nhe ̣. 1,0 - Nhuô ̣m xanh methylen 30 giây, rửa nước, để khô, soi kính hiể n vi. 3,0 3 Nhâ ̣n đinh ̣ kế t quả. - Vi khuẩ n kháng cồ n và axit : Bắ t mầ u đỏ. - Những vi khuẩ n khác và tế bào không kháng cồ n và axit : Bắ t mầ u xanh lam
  7. 2.3.Nhuô ̣m Albert STT NỘI DUNG THỰC HIỆN Có Không Điể m Điể m chuẩ n đa ̣t 1 Chuẩ n bi phương ̣ tiêṇ - Du ̣ng cu ̣: + Lam kính sa ̣ch 0,5 + Que cấ y, đèn cồ n, đồ ng hồ phút. + Giá nhuô ̣m, giá cắ m, bô cân - Hóa chấ t: + Dung dich ̣ I: Xanh toluidin 0,15g 2,5 Lu ̣c malasit 0,2 g Axit axetic 1ml o Cồ n 95 2ml Nước 100ml Nghiề n xanh toluidin và lu ̣c malasit trong cố i sứ, cho cồ n vào, quấ y tan, cho axit axetic rồ i cho nước, Đổ vào lo ̣, để tủ ấ m 37oC. Sau 24 giờ đem ra lo ̣c rồ i dùng 1,0 + Dung dich ̣ II: kali iodua 2g Iod 3g Nước cấ t 300ml 2 Tiế n hành nhuô ̣m. 0,5 - Đánh dấ u tiêu bản. 1,0 - lấ y bê ̣nh phẩ m dàn tiêu bản, đẻ khô 0,5 - cố đinḥ tiêu bản bằ ng ngo ̣n lửa đèn cồ n 1,0 - nhỏ dung dich ̣ I lên tiêu bản để 15 phút, rửa 1,0 nước - Nhỏ dung dich ̣ II để 1 phút , rửa nước, để khô 2,0 Soi kiń h hiể n vi 3 Nhâ ̣n đinh ̣ kế t quả. Trực khuẩ n ba ̣ch hầ u bắ t mầ u xanh, trên thân có những ha ̣t nhiễm sắ c bắ t mầ u đâ ̣m hơn.
  8. 2.4. Nhuô ̣m đơn xanh methylen STT NỘI DUNG THỰC HIỆN Có Không Điể m Điể m chuẩ n đa ̣t 1 Chuẩ n bi phương ̣ tiêṇ - Du ̣ng cu ̣: + Lam kính, que cấ y, đèn cồ n, 1,0 đồ ng hồ , giá nhuô ̣m, giá cắ m, bô cân - Hóa chấ t: Nhuô ̣m xanh methylen 1,0 - Bê ̣nh phẩ m: 1,0 2 Tiế n hành nhuô ̣m. - Đánh dấ u tiêu bản. 0,5 - Dán tiêu bản, để khô. 1,5 - Cố đinḥ tiêu bản bằ ng ngo ̣n lửa đèn cồ n 0,5 - Nhỏ thuố c nhuô ̣m xanh methylen 30giây, rửa 1,0 nước để khô - Soi khin ́ h hiể n vii 0,5 3 Nhâ ̣n đinh ̣ kế t quả: Các vi khuẩ n có trong 3,0 bênḥ phẩ m đề u bắ t mầ u xanh.
  9. 2. PHA CHẾ MÔI TRƯỜNG CƠ BẢN DÙNG ĐỂ NUÔI CẤY VI KHUẨN MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Phân biêṭ đươ ̣c thành phầ n và mu ̣c đích sử du ̣ng các loa ̣i môi trường cơ bản, môi trường tăng sinh, môi trường phân lâ ̣p và môi trưỡng xác đinh. ̣ 2. Chuẩ n bi ̣ đủ phương tiêṇ cầ n thiêt và tiế n hành pha chế từng môi trường cu ̣ thể đươ ̣c dùng cho viê ̣c phân lâ ̣p, xác đinh ̣ từng loa ̣i vi khuẩ n. 3. Nhâ ̣n đinh ̣ môi trường sau khi pha chế va nế u các nguyên nhân làm môi trường không đa ̣t yêu cầ u. NỘI DUNG 1. Môi trường cơ bản Môi trường cơ bản là môi trường có đủ các chấ t cầ n thiế t cho đa số các loa ̣i vi khuẩ n gây bê ̣nh phát triể n đươ ̣c. Môi trường này thường đươ ̣c dùng để nuôi cấ y những vi khuẩ n dễ phát triể n. 1.1. Nước thi ̣t - Công thức + Thiṭ bò, thiṭ lơ ̣n hoă ̣c thiṭ trâu 500g + Nước cấ t 1000ml - Pha chế : STT NỘI DUNG THỰC HIỆN Có Không Điể m Điể m chuẩ n đa ̣t 1 Chuẩ n bi ̣ du ̣ng cu ̣: Nồ i nhôm, ố ng đong , 1,0 giấ y lo ̣c, dao, máy say thit,̣ cân. 2 Lo ̣c hế t gân, mỡ của thit,̣ say hoă ̣c băm nhỏ, 2,0 cân 500g. 3 Ngâm thiṭ vào 1000ml nước cấ t, để tủ la ̣nh 1,0 qua 1 đêm. 4 Đun từ từ cho tới sôi, vớt bo ̣t khuấ y đề u. 1,5 Duy trì sôi âm ỉ trong 1 giờ, thỉnh thoảng 5 khuấ y đề u. 1,5 6 Lo ̣c qua giấ y lo ̣c để loa ̣i mỡ và bã thit.̣ 0,5 7 Thêm nước cấ t cho đủ 1000ml 1,0 Nế u cấ t giữ để dành thì đóng chai hấ p 8 110oC trong 30 phút. 1,0 Nhâ ̣n đinh ̣ kế t quả.
  10. 1.2. Nước thịt thường - Công thức: + Nước thiṭ 1000ml +Pepton bô ̣t 10g +NaCL thinh khiêt 5g Nế u không có nước thiṭ bò thì thay bằng 5g cao thit.̣ - Pha chế . STT NỘI DUNG THỰC HIỆN Có Không Điể m Điể m chuẩ n đa ̣t 1 Chuẩ n bi ̣ du ̣ng cu ̣: Ống nghiê ̣m, giấ y lo ̣c, 1,0 cân, nồ i nhôm,dề n cồ n, bình cầ u. 2 Cân đong đủ các thành phầ n vào nồ i nhôm. 1,0 3 Đun sôi, khuấ y đề u cho tan hế t thành phầ n. 1,0 4 Điề u chin̉ h pH 7,8-8- bằ ng dung dich ̣ NaOH 0,5 20%. 1,0 5 Hấ p 120 C/30 phút, để nguô ̣i cho nắ ng că ̣n. o 1,0 6 Chắ t nấ y nước trong, điề u chỉnh pH7,4-7,6 1,5 7 Đun la ̣i lo ̣c qua giấ y lo ̣c cho trong. 2,0 8 Đóng ông 16 mm, mỗi ông 5ml, hấ p ,10 o 110 C/30 phút. 9 Nhâ ̣n xét kế t quả Yêu cầ u môi trường phải trong, màu vàng nha ̣t hoă ̣c xám. 1.3. Thạch thường. - Công thức: + Nước thiṭ 1000ml (có thể thay bằ ng cao thiṭ 5g) + Pepton bô ̣t 10g + NaCL thinh khiêt 5g + Tha ̣ch sợi 20g - Pha chế STT NỘI DUNG THỰC HIỆN Có Không Điể m Điể m chuẩ n đa ̣t 1 Chuẩ n bi ̣ du ̣ng cu ̣: Điã petri, ố ng nghiêm ̣ , 1,5 bông ga ̣c, ố ng đo, cân, nồ i nhôm, đèn cồ n, bình cầ u. 1,5 2 Cân, đong đủ nước thit,̣ pepton, muố i cho vào nồ i, đun nóng cho tan. 0,5 3 Điề u chỉnh đô ̣ ph 7,8-8 băng dung dich ̣ 0,5
  11. NaOH 20%. 1,0 4 Cho tha ̣ch đã rửa sa ̣ch , cắ t nhỏ vào nồ i 0,5 5 Hấ p 120oC/30 phút 2,0 6 Kiể m tra la ̣i pH 7,4-7,6 7 Lo ̣c qua bông ga ̣c khi môi trường còn nóng 1,5 rồ i phân phố i vào bin ̀ h cầ u hoă ̣c ố ng nghiêm. ̣ 8 Hấ p 110 C/30 phút, lấ y ra. Các ố ng nghiê ̣m o phải để nằ m nghiêng cho tha ̣ch đông. 1,0 9 Nhâ ̣n xét: Yêu cầ u của môi trường: tha ̣ch phải tan đề u, môi trường không đươ ̣c quá cứng hoă ̣c quá mề m. 2. Môi trường tăng sinh (Tham khảo thêm) 3. Môi trường phân lập (Đọc thêm)
  12. Bài 1+ 2. PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY VI KHUẨN VÀ CÁC MÔI TRƯỜNG MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Chuẩ n bi đu ̣ ̉ phương tiê ̣n cầ n thiêt để nuôi cấ y vi khuẩ n. 2. Tiế n hành nuôi cấ y vi khuẩ n trên môi trường đă ̣c và lỏng theo đúng quy trình. 3. Nhâ ̣n biế t đươ ̣c tin ́ h chấ t phát chiể n của vi khuẩ n môi trường lỏng và các loa ̣i khuẩ n la ̣c trên môi trường đă ̣c. NỘI DUNG 1. Chuẩ n bi phương ̣ tiên. ̣ 1.1.Dụng cụ: - Pipet pasteur - Que cấ y, que tăm bông vô khuẩ n - đèn cồ n - giá cắ m ố ng nghiê ̣m , giá cắ m pipet 1.2. Hóa chấ t. môi trường - Nước muố i sinh lý vô khuẩ n - Môi trường lỏng vô khuẩ n - Môi trường đă ̣c vô khuẩ n - Dung dich ̣ sát khuẩ n Creryl 5% 1.3 Vi khuẩn hoặc bê ̣nh phẩm Vi khuẩ n đã nuôi cấ y trên môi trường hoă ̣c bê ̣nh phẩ m cầ n phân lâ ̣p. 2. Tiế n hành kỹ thuâ ̣t. 2.1. Nuôi cấ y trên môi trường lỏng STT NỘI DUNG THỰC HIỆN có không Điể m Điể m chuẩ n đa ̣t 1 Chuẩ n bi ̣ đủ phương tiêṇ cầ n thiế t, pipet 1,0 pasteur nế u bênh ̣ phẩ m lỏng hoă ̣c que cấ y nế u bênh ̣ phẩ m đă ̣c. 2 Đánh dấ u ố ng môi trường cho phù hơ ̣p với 0,5 bênḥ phẩ m. 3 Cấ y bằ ng pipet pasteur: - Dùng tay trái bẻ đầ u pipet đang cầ m ở tay 0,5 phải. 0,5 -Khử khuẩ n pipet qua lửa đèn cồ n. 0,5 -Tay trái cầ m ố ng bênh ̣ phẩ m, dung ngón tay út phải mở nút bông của ố ng, hơ miê ̣ng ố ng
  13. qua lửa để khử khuẩ n. 1,0 - Cho pipet pasteur vào ố ng đựng bênh ̣ phẩ m để bênh ̣ phẩ m từ từ vào pipet theo sức mao dẫn, nhanh chóng đă ̣t ngón tay chỏ lên đầ u pipet, rút pipet ra khỏi ông, đă ̣t ố ng bênh ̣ phẩ m vào giá. 1,5 - Cầ m ố ng môi trường nuôi cấ y bằ ng tay trái, mở nút bằ ng ngón tay út phải, khử khuẩ n miê ̣ng ố ng, cho pipet vào tới khi đầ u pipet cha ̣m vào môi trường và để chảy ra vài gio ̣t bênḥ phẩ m. Rut pipet ra, khử khuẩ n miê ̣ng 0,5 ố ng, đâ ̣y nút. - Đă ̣t pipet vào vào bình đựng thuố c sát 1,0 khuẩ n. 4 Cấ y bằ ng que cấ y: 1,0 - Các thao tác tiế n hành như cấ y băng pipet pasteur. - Khi que cấ y cha ̣m vào môi trường thì để bênh ̣ phẩ m hoặc vi khuẩ n vào thành ố ng, 0,5 dùng que cấ y hòa tan và lắ c nhe ̣ que cấ y cho bênh ̣ phẩ m tan trong môi trường. 0,5 - Khử khuẩ n que cấ y bằ ng cách đố t trên ngon lửa đèn cồ n. - Sau khi nuôi cấ y xong, đă ̣t môi trường vào tủ ấ m ở nhiêṭ đô ̣, thời gian thích hơ ̣p tùy từng 1,0 vi khuẩ n. 5 Nhâ ̣n đinh ̣ kế t quả: - Vi khuẩ n làm đu ̣c đề u môi trường. - Vi khuẩ n phát triể n lắ ng xuố ng đáy của môi trường. - Vi khuẩ n mo ̣c thành váng trên mă ̣t môi trường.
  14. 2.2. Nuôi cấ y trên môi trường đặc STT NỘI DUNG THỰC HIỆN có không Điể m Điể m chuẩ n đa ̣t 1 Chuẩ n bi ̣ đủ du ̣ng cu ̣, môi trường tha ̣ch điã , tha ̣ch ố ng. 2 Đánh dáu môi trườngnuôi cấ y phù hơ ̣p với bênh ̣ phẩ m. 3 Nuôi cấ y trên môi trường tha ̣ch điã : - Tay trái cầ m điã môi trường, khử khuẩ n nơi đinh ̣ mở trên ngo ̣n lửa đèn cồ n, dùng ngón cái và ngón giữa tay trái cầ m lắ p hô ̣p lồ ng lên. - Tay phải cầ m que cấ y lấ y mô ̣t quai bênh ̣ phẩ m, ria cấ y trên mă ̣t môi trường theo phương pháp 3 va ̣ch hoă ̣c phương pháp khác. - Đâ ̣y nắ p môi trường, đố t qua ngo ̣n lửa đèn cồ n, đố t đỏ que cấ y. 4 Nuôi cấ y trên môi trường tha ̣ch ố ng. - Lấ y mô ̣t quai que cấ y bê ̣nh phẩ m cho vào ố ng tha ̣ch nghiê ̣m, nhúng vào bên có nước đo ̣ng ở phía dưới, kéo từ từ lên phầ n trên của mă ̣t tha ̣ch nghiêng, vừa kéo vừa đưa que cấ y sang ngang theo nhưng va ̣ch chữ chi và tránh ria sát vào thành ố ng - Dùng que cấ y đó cấ y tiế p sang ố ng thứ 2, thứ 3. - Để tủ ấ m, nhiêṭ đô ̣ thích hơ ̣p, thời gian 24- 48 giờ. 5 Nhâ ̣n xét kế t quả: nhâ ̣n xét hình thái khuẩ n la ̣c như mầ u sắ c. Kić h thước, dang S hoă ̣c M, da ̣ng R
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2