ườ
ế
Tr
ạ ạ
ế ọ ng Đ i H c Kinh T Hu ạ ọ Đào t o sau Đ i h c
Ậ
Ế
Ể BÀI TI U LU N MÔN PHÂN TÍCH Ộ CHÍNH SÁCH KINH T XÃ H I
ế
ườ
ế
Tr
Hu , 12/2015 ạ ế ọ ng Đ i H c Kinh T Hu ạ ọ ạ Đào t o sau Đ i h c
Ậ
Ế ạ
Ể BÀI TI U LU N MÔN PHÂN TÍCH Ộ CHÍNH SÁCH KINH T XÃ H I ố ề Phân tích chính sách Dân s K ho ch hóa gia đình Đ tài:
ừ
ỉ
ế ế T nh Th a Thiên Hu
ớ
ả ự
ễ
ọ
ị
ế
L p QLKTAK16 ạ Giáo viên gi ng d y: TS. Phan Văn Hòa ươ ệ H c viên th c hi n: Nguy n Th Ph
ng Y n
ế
Ề Ế Hu , 12/2015 Ộ CHUYÊN Đ PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH KINH T XÃ H I
Ố Ế Ạ CHÍNH SÁCH DÂN S K HO CH HÓA GIA ĐÌNH
ề ặ ấ I/ Đ t v n đ :
ấ ế ủ ứ 1/ Tính c p thi t c a chính sách nghiên c u:
ố ớ ự ấ ớ ế ệ ạ ầ ố ọ Công tác k ho ch hoá dân s có t m quan tr ng r t l n đ i v i s nghi p phát
ể ế ộ ủ ấ ướ ủ tri n kinh t xã h i c a đ t n ờ ố c và nâng cao đ i s ng c a nhân dân. Công tác dân số
ộ ộ ủ ế ạ ậ ọ k ho ch hóa gia đình (DSKHHGĐ) là m t b ph n quan tr ng c a Chi n l ế ượ c
ấ ướ ề ấ ộ ế ầ ủ ộ ố ể phát tri n đ t n ữ c, m t trong nh ng v n đ kinh t xã h i hàng đ u c a qu c gia.
ệ ố ự ả ơ ả ấ ượ Th c hi n t t công tác DSKHHGĐ là gi ể i pháp c b n đ nâng cao ch t l ộ ng cu c
ườ ừ ủ ầ ọ ị ủ ừ ố s ng c a t ng ng ủ ộ i, t ng gia đình và c a toàn xã h i. Xác đ nh t m quan tr ng c a
ữ ộ ả ấ ượ ể công tác DSKHHGĐ là m t trong nh ng gi i pháp đ nâng cao ch t l ộ ng cu c
ố s ng nhân dân.
ữ ế ạ ố ộ ộ ở Dân s K ho ch hoá gia đình đã tr thành m t trong nh ng n i dung quan
ọ ươ ạ ộ ấ ủ ủ ề ả tr ng trong ch ng trình ho t đ ng c a các c p y Đ ng và chính quy n, các đoàn
ổ ứ ủ ứ ậ ộ ườ ố ớ ề ấ ể th và t ch c xã h i. Nh n th c và hành vi c a ng i dân đ i v i các v n đ dân s ố
ự ự ể ả ầ ẩ ổ ở đã có s chuy n đ i căn b n, quy mô gia đình ít con d n tr thành chu n m c ph ổ
ế ộ ượ ố ơ ả ứ ỉ bi n trong xã h i. Chúng ta đã hoàn thành v ủ t m c các ch tiêu dân s c b n c a
ạ ộ ố ầ ế ượ ứ ế ả ị ố Ngh quy t Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th X và Chi n l c Dân s 20012010 đã
ố ề ệ ố ự ẳ ắ ị ề đ ra. Thành t u này kh ng đ nh tính đúng đ n, sáng su t v h th ng các chính sách,
ả ủ ướ ỉ ủ ả ệ ố ỗ ự ề ữ gi ả i pháp c a Đ ng và Nhà n ị ặ c, nh ng n l c b n b c a c h th ng chính tr , đ c
ệ ủ ộ ộ ừ ươ ơ ở ế bi t c a đ i ngũ cán b làm công tác DSKHHGĐ t Trung ng đ n c s trong
ố su t 50 năm qua.
ụ ứ 2. M c tiêu nghiên c u:
ụ ả ủ ệ ợ ớ ọ ố M c tiêu và gi ủ i pháp c a chính sách dân s phù h p v i nguy n v ng c a
ầ ả ộ ượ ẩ ạ đông đ o qu n chúng nhân dân. Xã h i hoá công tác DSKHHGĐ đ c đ y m nh và
ướ ở ộ ể ợ ừ t ng b ớ c m r ng phù h p v i quá trình phát tri n.
ố ượ ứ ạ 3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u:
ủ ỉ ừ ế ạ ố ế Chính sách dân s và k ho ch hóa gia đình c a t nh Th a Thiên Hu
ứ ộ II/ N i dung nghiên c u:
ự ễ ủ ơ ở ố ế ậ ạ 1. C s lý lu n và th c ti n c a chính sách Dân s K ho ch hóa gia
đình:
ậ 1.1 Lý lu n chung:
ả ỗ ỗ ị ặ ố ố ươ ậ ự ấ Dân s cu m i qu c gia ho c m i đ a ph ậ ng th t s có liên quan r t m t
ế ế ự ố ị ươ ư ả ưở thi ể ủ t đ n s phát tri n c a qu c gia, đ a ph ng đó cũng nh có nh h ấ ớ ng r t l n
ấ ượ ộ ố ủ ườ ế đ n ch t l ng cu c s ng c a ng i dân
ề ặ ạ ả ấ ấ ồ ộ ố ự dân s đông đem l i ngu n lao đ ng cho s n xu t, nh t là V m t tích c c:
ộ ơ ớ ự ộ ề ặ ư ự khi trình đ c gi i hóa, t đ ng hóa ch a cao. Tuy nhiên v m t tiêu c c, dân s ố
ủ ầ ứ ế ề ề ấ ẫ ấ ọ đông d n đ n nhi u v n đ nghiêm tr ng nh t là khi cung không đáp ng đ c u.
ề ặ ầ ư ơ ở ậ ế Khi tài nguyên thiên nhiên, đ u t ấ c s v t ch t không đáp V m t kinh t :
ứ ỉ ệ ệ ẽ ộ ấ ố ạ ề ấ ả ừ ẫ ị ng k p t l tăng dân s , n n th t nghi p s là m t v n đ nan gi ế i. T đó d n đ n
ữ ư ề ấ ườ ữ ậ ệ ạ ộ nh ng v n đ nh ng i lang thang, ăn xin th m chí là nh ng t n n xã h i nh ư
ướ ế ự ổ ủ ư ề ạ ườ ị ộ tr m c p, m i dâm v.v… ch a kêt đ n s đ xô c a nhi u ng i lên thành th làm
ề ấ ở ố ớ ữ ặ n ng thêm nh ng v n đ này các thành ph l n.
ề ặ ẽ ượ ố ủ ệ ố ứ ứ ụ Dân s tăng nhanh s v t m c đáp ng c a h th ng giáo V m t giáo d c:
ề ệ ộ ớ ế ấ ọ ẽ ạ ụ d c, c ng v i đi u ki n kinh t gia đình khó khăn s làm tăng tình tr ng th t h c, b ỏ
ấ ả ế ẫ ả ộ ưở ế ọ h c d n đ n trình đ dân trí trung bình gi m th p, nh h ể ự ng đ n s phát tri n
ấ ượ ủ ộ chung c a xã h i, ch t l ộ ố ng cu c s ng.
ẽ ẫ ệ ế ế ẫ ố ị ả ế Dân s tăng nhanh s d n đ n d ch b nh gia tăng d n đ n gi m ề ặ V m t y t :
ộ ươ ứ s c lao đ ng, th ng t ậ ử t, t vong.
ề ặ ườ ệ ậ ả ố ọ ấ ấ ủ H u qu nghiêm tr ng nh t c a vi c tăng dân s là v n V m t môi tr ng:
ườ ừ ư ừ ệ ấ ộ ề đ môi tr ấ ng. Vi c khai thác thiên nhiên m t cách b a bãi nh phá r ng l y đ t
ậ ụ ấ ố ừ ừ ặ ỗ canh tác, khai thác g làm ch t đ t, v t d ng, khai thác thú r ng, đào qu ng b a bãi
ế ả ế ầ ọ ồ v.v… đã tàn phá tr m tr ng đ n ngu n tài nguyên thiên nhiên gián ti p nh h ưở ng
ư ạ ụ ộ ạ ố ạ ề ặ ế đ n các r i lo n v m t sinh thái nh n n l t l i, h n hán.
ặ ậ ộ ị ẫ ữ ư ế ố Dân s tăng đ c bi ệ ở t thành th d n đ n nh ng vùng có m t đ dân c cao,
ấ ệ ệ ẫ ả ị ướ ế ự ố s ng chen chúc, m t v sinh d n đ n s gia tăng các d ch b nh. Khói th i, n ả c th i,
ễ ả ườ ướ ầ ấ ọ rác th i làm ô nhi m môi tr ng không khí, n ữ c, đ t làm tr m tr ng thêm nh ng
ề ứ ấ ỏ ở ệ Ả ặ ị ưở ấ v n đ s c kh e, nh t là các đô th ho c khu công nghi p. nh h ề ặ ng v m t kinh
ế ụ ế ườ ờ ố ế ạ ộ ồ t , giáo d c, y t , môi tr ủ ng đã tác đ ng m nh đ n đ i s ng xã h i và tâm lý c a
ườ ộ ố ế ẫ ặ ẫ ng ẫ i dân. Cu c s ng khó khăn d n đ n qu n bách ho c xào xáo, mâu thu n trong
ấ ượ ả gia đình càng làm gi m thêm ch t l ộ ố ng cu c s ng.
ơ ở 1.2.C s pháp lý:
ể ả ướ ủ 1.2.1.Quan đi m c a Đ ng và Nhà n c:
ủ ể ả a)Quan đi m c a Đ ng:
ủ ế ấ ị ươ ả Ngh quy t TW 4 khoá VII c a Ban Ch p hành Trung ề ng Đ ng v chính sách
ế ạ ả ố dân s và k ho ch hoá gia đình, Đ ng ta nêu rõ:
ộ ộ ủ ế ạ ậ ố ọ ế Công tác dân s và k ho ch hoá gia đình là m t b ph n quan tr ng c a chi n
ượ ấ ướ ề ấ ộ ế ầ ộ l ể c phát tri n đ t n ữ c, là m t trong nh ng v n đ kinh t ủ xã h i hàng đ u c a
ướ ộ ế ố ơ ả ấ ượ ể ộ ố ủ ừ n c ta, là m t y u t c b n đ nâng cao ch t l ng cu c s ng c a t ng ng ườ i,
ủ ộ ừ t ng gia đình và c a toàn xã h i.
ả ể ự ơ ả ệ ế ạ ố Gi ậ i pháp c b n đ th c hi n công tác dân s và k ho ch hoá gia đình làv n
ớ ư ị ụ ắ ụ ế ề ề ạ ế ộ đ ng, tuyên truy n và giáo d c g n li n v i đ a d ch v k ho ch hoá gia đình đ n
ườ ự ế ườ ấ ậ t n ng i dân; có chính sách mang l ạ ợ i l i ích tr c ti p cho ng ậ i ch p nh n gia đình
ự ự ệ ế ẩ ạ ạ ộ ầ ít con, t o đ ng l c thúc đ y phong trào qu n chúng th c hi n k ho ch hoá gia đình.
ầ ư ầ ư ế ạ ố ạ Đ u t cho công tác dân s và k ho ch hoá gia đình là đ u t mang l ệ i hi u
ả ế ự ế ấ ướ ầ ứ qu kinh t tr c ti p r t cao. Nhà n c c n tăng m c chi ngân sách cho côngtác dân
ự ủ ế ạ ồ ộ ồ ờ ộ ố s và k ho ch hoá gia đình, đ ng th i đ ng viên s đóng góp c a c ng đ ng và
ủ ự ệ ợ ủ tranh th s vi n tr c a qu c t ố ế .
ự ượ ộ ủ ế ạ ộ ố Huy đ ng l c l ng c a toàn xã h i tham gia công tác dân s và k ho chhoá
ủ ạ ể ả ả ồ ờ ộ gia đình, đ ng th i ph i có b máy chuyên trách đ m nh đ qu n lý theo ch ươ ng
ồ ự ụ ả ả ượ ử ụ ệ ả trình m c tiêu, b o đ m cho các ngu n l c nói trên đ ế c s d ng có hi uqu và đ n
ườ ậ t n ng i dân.
ể ạ ượ ụ ờ ươ ề ắ ố Đ đ t đ c m c tiêu trong th i gian t ế ng đ i ng n, đi u có ý nghĩa quy t
ỉ ạ ổ ề ả ấ ả ạ ứ ị đ nh là Đ ng và chính quy n các c p ph i lãnh đ o và ch đ o t ệ ự ch c th c hi n
ế ố ươ ạ công tác dân s và k ho ch hoá gia đình theo ch ng trình.
ủ ể ướ b)Quan đi m c a Nhà n c:
ế ị ủ ướ ủ ố Quy t đ nh s 147/2000/QĐTTg ngày 22/12/2000 c a Th t ng Chính ph ủ
ế ượ ệ ố ệ ạ ề ệ v vi c phê duy t Chi n l c Dân s Vi t Nam giai đo n 2001 2010 nêu rõ:
ế ượ ủ ậ ố ọ ấ ướ ộ Công tác dân s là b ph n quan tr ng c a chi n l ể c phát tri n đ t n c,là
ế ố ơ ả ấ ượ ữ ể ộ ộ ố ủ ừ m t trong nh ng y u t c b n đ nâng cao ch t l ng cu c s ng c a t ng ng ườ i,
ể ự ế ị ệ ệ ầ ộ ệ ừ t ng gia đình và toàn xã h i, góp ph n quy t đ nh đ th c hi n công nghi p hoá, hi n
ấ ướ ạ đ i hoá đ t n c.
ộ ừ ự ệ ồ ướ ể ệ ề ọ Th c hi n đ ng b , t ng b ệ ữ c và có tr ng đi m vi c đi u hoà quan h gi a
ấ ượ ớ ố ớ ữ ể ể ố ồ ố ượ s l ng v i ch t l ự ng dân s , gi a phát tri n dân s v i phát tri n ngu n nhân l c,
ư ớ ữ ể ể ố ế ụ ệ ộ gi a phân b và di chuy n dân c v i phát tri n kinh t xã h i là nhi m v quan
ố ậ ư ứ ủ ọ tr ng c a công tác dân s ; t p trung u tiên cho các vùng có m c sinh cao,vùng nghèo,
ể ả ứ ố ế ề ấ ố vùng sâu, vùng xa đ gi i quy t các v n đ dân s và nâng cao m cs ng nhân dân.
ầ ư ầ ư ố ữ ự ể Đ u t cho công tác dân s là đ u t ề cho s phát tri n b n v ng và mang l ạ i
ệ ế ộ ự ế ệ ế ướ ủ ả ả ả hi u qu kinh t xã h i tr c ti p, gián ti p và rõ r t. Nhà n ồ c đ m b o đ ngu n
ủ ộ ờ ậ ố ồ ự ồ ộ ự l c cho công tác dân s , đ ng th i v n đ ng s đóng góp c a c ng đ ng và tranh th ủ
ố ế ợ ủ ự ệ s vi n tr c a qu c t .
ụ ể ề ề ẩ ạ ố ế Đ y m nh công tác truy n thông giáo d c v dân s và phát tri n, k t
ầ ủ ự ệ ệ ệ ả ươ ứ ẻ ợ ớ h pv i vi c th c hi n đ y đ , có hi u qu Ch ả ng trình chăm sóc s c kho sinh s n
ế ạ ườ ự ủ ệ ẳ k ho ch hoá gia đình, tăng c ng vai trò c a gia đình và th c hi n bình đ ng gi ớ i
ứ ự ẻ ế ả ạ ả trong lĩnh v c chăm sóc s c kho sinh s n/k ho ch hoá gia đình là các gi i pháp c ơ
ề ữ ể ả ủ ả ươ ể ả b n đ đ m b o tính b n v ng c a ch ố ng trình dân s và phát tri n.
ườ ỉ ạ ủ ự ề ạ ả ấ Tăng c ố ớ ng s lãnh đ o, ch đ o c a Đ ng và chính quy n các c p đ i v i
ố ẩ ế ố ộ ế ị ự ủ ạ công tác dân s , đ y m nh xã h i hoá là y u t quy t đ nh s thành công c a ch ươ ng
ể ố trình dân s và phát tri n.
ơ ở 1.2.2.C s pháp lý:
ệ ế ạ ố ượ ậ ệ Công tác dân s k ho ch hoá gia đình hi n nay đ ự c t p trung th c hi n theo
ạ ả ị quy đ nh t i các văn b n sau:
ạ ộ ố ầ ủ ứ ệ ả ả Văn ki n Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th X c a Đ ng.
ế ố ủ ấ ị ươ Ngh quy t s 47NQ/TW ngày 22/3/2005 c a Ban Ch p hành Trung ng v ề
ế ụ ẩ ự ế ệ ệ ạ ạ ố vi c ti p t c đ y m nh th c hi n chính sách dân s và k ho ch hoá gia đình.
ế ị ủ ướ ủ ố Quy t đ nh s 09/2006/QĐTTg ngày 10/01/2006 c a Th t ng Chính ph ủ
ươ ủ ự ủ ệ ộ ị ề ệ v vi c ban hành Ch ng trình hành đ ng c a Chính ph th c hi n Ngh quy t s ế ố
ị ề ế ụ ự ủ ệ ẩ ạ ộ 47NQ/TW ngày 22/3/2005 c a B Chính tr v ti p t c đ y m nh th c hi n chính
ế ạ ố sách dân s và k ho ch hoá gia đình.
ủ ủ ử ố ị ị ị ạ Ngh đ nh s 114/NĐCP ngày 03/10/2006 c a Chính ph quy đ nh x ph t
ẻ ề ố hành chính v dân s và tr em.
ị ố ủ ướ ủ ỉ Ch th s 13/2007/CTTTg ngày 06/6/2007 c a Th t ủ ề ệ ng Chính ph v vi c
ườ ự ệ ươ ủ ự ủ ệ ộ ị tăng c ng th c hi n Ch ế ng trình hành đ ng c a Chính ph th c hi n Ngh quy t
ị ề ế ụ ẩ ự ệ ủ ạ ộ ố s 47NQ/TW ngày 22/3/2005 c a B Chính tr v ti p t c đ y m nh th chi n chính
ế ạ ố sách dân s và k ho ch hoá gia đình.
ị ề ử ủ ố ộ ị ỷ ậ Quy đ nh s 94QĐ/TW ngày 15/10/2007 c a B Chính tr v x lý k lu t
ạ ả đ ng viên vi ph m.
ẫ ố ướ ủ ấ H ng d n s 11/HDUBKTTW ngày 24/03/2008 c a Ban Ch p hànhTrung
ươ ề ệ ủ ự ệ ố ộ ị ng v vi c th c hi n Quy đ nh s 94QĐ/TW ngày 15/10/2007 c a B Chính tr v ị ề
ỷ ậ ả ậ ố ế ạ ử x lý k lu t đ ng viên vi ph m.Thông báo k t lu n s 160TB/TW ngày 04/6/2008
ư ề ự ệ ế ạ ố ủ c a Ban Bí th v th c hi n chính sách dân s k ho ch hoá gia đình và m t s gi ộ ố ả i
ấ pháp c p bách.
ế ị ủ ướ ủ Quy t đ nh 170/2007/QđTTg ngày 08/11/2007 c a Th t ng Chính ph v ủ ề
ệ ươ ụ ế ạ ố ố Phê duy t ch ạ ng trình m c tiêu qu c gia dân s k ho ch hoá gia đình giai đo n
ị ố ủ ướ ủ ỉ 2006 2010.Ch th s 23/2008/CTTTg ngày 04/8/2008 c a Th t ng Chính ph ủ
ế ụ ẩ ế ạ ạ ố ề ệ v vi c ti p t c đ y m nh công tác dân s k ho ch hoá gia đình.
ị ề ế ậ ố ủ ế ả ộ K t lu n s 44KL/TW ngày 01/4/2009 c a B Chính tr v k t qu 3 năm
ế ố ủ ự ệ ộ ị ị ề ế ụ ẩ th c hi n Ngh quy t s 47NQ/TW ngày 22/3/2005 c a B Chính tr v ti p t c đ y
ự ế ệ ạ ạ ố m nh th c hi n chính sách dân s và k ho ch hoá gia đình.
ơ ả ủ ế ạ ộ ố 2. N i dung c b n c a chính sách Dân s K ho ch hóa gia đình:
ừ ữ ệ ể ạ ế ế T nh ng phân tích trên, bên c nh các bi n pháp phát tri n kinh t , y t , giáo
ư ợ ệ ể ố ả ế ụ d c, ki m soát vi c khai thác tài nguyên, phân b dân c h p lý, gi ễ i quy t ô nhi m
ườ ạ ệ ộ ơ ả môi tr ng thì là m t bi n pháp căn c giúp gi ế ấ i quy t v n ế k ho ch hóa gia đình
ấ ượ ố ộ ố ụ ế ạ ề đ dân s và nâng cao ch t l ng cu c s ng. K ho ch hóa gia đình ngoài m c đích
ỏ ủ ệ ứ ế ự ằ ả ố ườ ụ ữ ẻ ạ h n ch s gia tăng dân s còn nh m b o v s c kh e c a ng i ph n và tr em
ạ ạ ờ ồ đ ng th i đem l i h nh phúc cho gia đình.
ừ ế ả ẽ ả ả Nên sinh t 12 con: sinh ít con s làm gi m kh năng tai bi n s n khoa, tránh
ệ ượ ụ ả ứ ỏ ườ ụ ữ ạ sa sinh d c, b o v đ c s c kh e ng i ph n tránh các tình tr ng kém dinh
ưỡ ệ ẻ ẹ ủ ờ ồ ườ d ả ng đ ng th i còn b o v v đ p c a ng ụ ữ i ph n .
ả ừ ặ Kho ng cách sinh con nên t 35 năm: không làm tăng thêm gánh n ng cho
ườ ụ ữ ề ưỡ ư ề ứ ả ưỡ ng i ph n v dinh d ỏ ng cũng nh v s c kh e giúp gi m suy dinh d ả ng, gi m
ế ả ễ ồ ờ ườ ẹ ẻ ờ tai bi n s n khoa, giúp sinh d . Đ ng th i ng i m có th i gian chăm sóc tr , tránh
ậ ể ệ ả ệ b nh t t. Không sinh kho ng cách quá xa vì có th đã quên kinh nghi m nuôi con.
ổ ừ ơ ể ư ẻ ả Tu i có con nên t kho ng 2235. Sinh lúc còn quá tr khi c th ch a phát
ầ ủ ế ả ỉ ệ ể ưỡ tri n đ y đ làm tăng tai bi n s n khoa, tăng t l suy dinh d ả ẹ ng cho c m và con.
ế ạ ủ ố 3. Tình hình c b n c a ơ ả ủ chính sách dân s và k ho ch hóa gia đình c a
ừ ế ỉ t nh Th a Thiên Hu :
ạ ộ ề ậ ộ ư ấ Thông qua các ho t đ ng truy n thông đã v n đ ng, t ấ v n, cung c p các thông
ụ ề ứ ứ ụ ứ ế ỏ ỏ ị tin, ki n th c, d ch v v chăm sóc s c kh e, s c kh e tình d c cho nhân dân. T ổ
ị ậ ự ứ ạ ộ ộ ộ ch c 10 h i ngh v n đ ng chính sách, xây d ng 21 mô hình Câu l c b Nam nông
ứ ấ ở ờ ơ ớ dân không sinh con th 3 tr lên, phát và cung c p 10.000 t ộ r i, áp phích v i các n i
ứ ề ả ạ ấ ỏ ơ ế dung v chăm sóc s c kh e sinh s n, k ho ch hóa gia đình, cung c p h n 5.000
ươ ễ ệ ổ ứ ề ổ ư ấ ph ng ti n tránh thai mi n phí, t ch c 670 bu i truy n thông, t ứ v n chăm sóc s c
ế ạ ả ỏ ổ ớ ậ ứ ế kh e sinh s n, k ho ch hóa gia đình, t ứ ấ ch c 12 l p t p hu n nâng cao ki n th c,
ụ ề ệ ạ ẳ ộ ồ rèn luy n ký năng cho đ i ngũ tuyên truy n viên, giáo d c viên đ ng đ ng, Câu l c bô
ế ư ứ ổ ồ ộ ư ấ ấ ị Nam Nông dân…T ch c 152 chuy n l u đ ng l ng ghép t v n cung c p d ch v ụ
ứ ỏ ượ ườ ả chăm sóc s c kh e sinh s n và đã khám cho 42.125 l t ng i.
ả ạ ượ ủ ự ệ ả ế 4. Tình hình th c thi, k t qu và hi u qu đ t đ c c a chính sách nghiên
c u:ứ
ự 4.1. Tình hình th c thi chính sách DS – KHHGD:
ậ ượ ự ỉ ạ ủ ạ Công tác DSKHHGĐ đã nh n đ c s quan tâm lãnh đ o, ch đ o c a các
ự ự ề ệ ủ ộ ả ự ấ ủ ả c p y đ ng, chính quy n và s t giác th c hi n c a cán b , đ ng viên: Thông qua
ệ ổ ứ ọ ậ ệ ế ế ắ ầ ị ị vi c t ch c h c t p, quán tri t sâu s c tinh th n Ngh quy t 47, Ngh quy t 35, các
ỉ ạ ụ ụ ề ệ ề ả ỉ ư ấ ủ c p y đ ng, chính quy n đã ch đ o, đ a các nhi m v , m c tiêu, ch tiêu v DS
ộ ộ ế ị ươ ế KHHGĐ thành m t n i dung trong ngh quy t, ch ạ ộ ạ ng trình, k ho ch ho t đ ng
ứ ộ ể ệ ẩ ộ ụ ủ hàng năm, xem đây là m t tiêu chu n đ đánh giá m c đ hoàn thành nhi m v c a
ươ ơ ị ườ ự ể ệ ị đ a ph ng, đ n v . Th ỉ ạ ng xuyên giám sát, ki m tra tình hình th c hi n, ch đ o
ự ả ế ệ ự ụ ệ ệ ỉ ệ th c hi n các gi i pháp khá quy t li t trong vi c th c hi n các m c tiêu, ch tiêu đã
ộ ả ề ể ấ ả ơ ề đ ra. Cán b , đ ng viên, nh t là trong các c quan đ ng, chính quy n, đoàn th đã
ươ ự ự ệ ệ ề ậ ồ ộ g ẫ ng m u, t ờ giác trong vi c th c hi n, đ ng th i tuyên truy n, v n đ ng gia đình
ự ệ ầ và qu n chúng nhân dân th c hi n chính sách DSKHHGĐ.
ụ ượ ổ ề ậ ộ ớ Công tác truy n thông, v n đ ng, giáo d c đ c đ i m i và ngày càng phát huy
ệ ả ớ ề ộ ứ ề ổ ợ hi u qu : N ớ ừ ạ gày càng đ i m i v n i dung, đa d ng v hình th c, phù h p v i t ng
ướ ề ơ ở ự ế ấ ơ ố ượ đ i t ng, h ng tr c ti p v c s , nh t là vùng sâu, vùng xa, vùng khó khăn, n i có
ứ ở ở ế ố ợ ụ t ỷ ệ l sinh con th 3 tr lên cao. S Y t (Chi C c DSKHHGĐ) đã ph i h p Ban
ủ ỉ ườ ỉ ạ ị ướ Tuyên giáo T nh y th ng xuyên ch đ o, đ nh h ề ng tuyên truy n công tác DS
ơ ộ ỉ KHHGĐ đình trong các c quan thông tin, báo chí và trong đ i ngũ báo cáo viên T nh
ủ ươ ệ ạ ườ ự y. Các ph ng ti n thông tin đ i chúng th ng xuyên xây d ng và phát sóng các các
ươ ổ ế ụ ứ ề ế ch ằ ng trình, chuyên trang, chuyên m c nh m tuyên truy n, ph bi n ki n th c v ề
ế ạ ố ổ ứ ễ ạ ố dân s k ho ch hóa gia đình, t ch c các di n đàn đ i tho i nhân Ngày Dân s ố
ệ ế ố ợ ớ Vi t Nam 26/12... Ngành y t ể ồ hàng năm đã ph i h p v i 20 ban, ngành, đoàn th l ng
ạ ộ ề ế ể ạ ố ạ ghép tri n khai các ho t đ ng v dân s k ho ch hóa gia đình, mang l ệ i hi u qu ả
ế ệ ổ ự ế ợ ứ ế ề ề ợ ị thi t th c. Vi c t ậ ch c các đ t chi n d ch truy n thông, k t h p tuyên truy n v n
ư ấ ụ ứ ế ấ ả ạ ớ ị ộ đ ng, t ỏ v n, v i cung c p d ch v s c kh e sinh s n/k ho ch hóa gia đình đ ượ c
ự ệ ườ ụ ề ầ ộ th c hi n th ậ ng xuyên. Công tác truy n thông, v n đ ng, giáo d c đã góp ph n làm
ộ ả ứ ủ ứ ể ế ậ ầ chuy n bi n nh n th c, nâng cao ý th c và hành vi c a cán b , đ ng viên và các t ng
ậ ủ ủ ự ệ ệ ả ướ ớ l p nhân dân trong vi c th c hi n chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n c v ề
ố ộ ể ế ạ ầ ố chính sách dân s k ho ch hóa gia đình. Qua đó, góp ph n ki m soát t c đ gia tăng
ố ạ ế ớ ế ặ ậ ụ ạ ậ ừ ệ ỏ dân s ; h n ch , ngăn ch n ti n t i xóa b các quan ni m, t p t c l c l u; t ng b ướ c
ấ ượ nâng cao ch t l ố ng dân s .
ứ ụ ẻ ế ạ ả ị ượ Các d ch v chăm sóc s c kho sinh s n và k ho ch hoá gia đình đ c m ở
ạ ộ ấ ượ ụ ị ộ r ng và nâng cao: Ho t đ ng nâng cao ch t l ng d ch v chăm sóc SKSS/KHHGĐ
ứ ứ ộ ợ ổ ỏ ầ ớ v i các n i dung và hình th c phù h p trong khuôn kh chăm sóc s c kh e ban đ u,
ế ớ ầ ủ ả ườ ế ế ứ ề ạ ti n t i tho mãn nhu c u c a ng ấ i dân v SKSS/KHHGĐ, h n ch đ n m c th p
ẹ ẻ ả ạ ạ ố nh t t ấ ỷ ệ ử l t vong bà m , tr em, t ỷ ệ l có thai ngoài ý mu n, gi m m nh n o thai,
ặ ệ ạ ở ị ầ hút thai, đ c bi t n o thai, hút thai ấ v thành niên thanh niên, góp ph n nâng cao ch t
ượ ố ệ ố ủ ỉ ụ ấ ị ượ ủ l ng dân s . H th ng cung c p d ch v SKSS/KHHGĐ c a t nh luôn đ c c ng c ố
ố ượ ứ ể ằ ầ ử ụ ề ẹ ấ và phát tri n nh m đáp ng nhu c u cho đ i t ng s d ng. V n đ làm m an toàn
ượ ế ư ể ố đã đ c ngành Y t ộ , Dân s cũng nh các ban ngành, đoàn th quan quan tâm m t
ặ ệ ạ ướ ế ệ ố ữ ườ cách đ c bi ớ t. Cùng v i m ng l i y t , h th ng nh ng ng i làm công tác DS
ượ ậ ư ệ ề ấ ộ KHHGĐ đ ẹ c t p hu n các n i dung v làm m an toàn nh v sinh thai nghén, ch ế
ưỡ ắ ố ố ị ộ đ dinh d ỳ ng khi mang thai, tiêm phòng u n ván, u ng viên s t, khám thai đ nh k ,
ữ ả ườ ẻ ả ợ ơ qu n lý nh ng tr ả ng h p sinh đ có nguy c cao thông qua b ng theo dõi thai s n
ạ ẹ ế ạ ộ ượ ồ t i tr m y t … Các n i dung làm m an toàn đ c l ng ghép vào các bu i t ổ ư ấ v n
ạ ủ ụ ữ ữ ồ ổ ộ ươ ố ộ c ng đ ng, các bu i sinh ho t c a H i Ph n , nh ng ch ng trình vay v n, xoá đói
ả gi m nghèo…
ế ụ ự ệ ề ả ấ ượ ằ Ti p t c th c hi n nhi u gi i pháp nh m nâng cao ch t l ng dân s ố: Các mô
ấ ượ ề ư ố ư ấ ứ ỏ hình, đ án nâng cao ch t l ng dân s nh mô hình t ề v n và khám s c kh e ti n
ọ ướ ọ ơ ệ ể ả ấ hôn nhân, Sàng l c tr ằ c sinh và sàng l c s sinh; can thi p gi m thi u m t cân b ng
ớ ề ể ạ ả ư ấ gi ả i tính khi sinh; tuyên truy n gi m thi u tình tr ng t o hôn; t v n và chăm sóc
ườ ổ ự ề ể ể ả ộ ồ ố ng i cao tu i d a vào c ng đ ng; đ án ki m soát dân s vùng bi n, đ o và ven
ể ườ ụ ườ ở bi n; mô hình xã, ph ư ng, c m dân c không có ng ứ i sinh con th 3 tr lên,... đ ượ c
ể ố ự ư ể ồ ộ tri n khai tích c c, trong đó, u tiên cho vùng đ ng bào dân t c thi u s , vùng nghèo,
ố ượ ư ệ ớ ị vùng khó khăn, vùng m i đ nh c và các nhóm đ i t ng thi t thòi.
ổ ứ ộ ượ ủ ệ ự ệ ả ố T ch c b máy đ c c ng c , ki n toàn và nâng cao hi u l c qu n lý: Năm
ỉ ạ ự ự ủ ệ ươ ế ị ỉ 2008, th c hi n s ch đ o c a Trung ng, UBND t nh đã ban hành Quy t đ nh
ụ ề ế ậ ạ ố 1243/QĐUBND“v thành l p Chi c c Dân s K ho ch hóa gia đình và Trung tâm
ụ ế ạ ố ượ Dân s K ho ch hóa gia đình các huy n” ệ . Chi c c DSKHGĐ đ ự ậ c thành l p (tr c
ề ặ ổ ứ ế ộ ở ổ ộ ộ ị thu c S Y t ), đã nhanh chóng n đ nh v m t t ch c. Đ i ngũ cán b chuyên trách
ế ạ ố ườ ề ố ượ ị ấ dân s k ho ch hóa gia đình xã, ph ự ng, th tr n có s gia tăng v s l ng, đáp
ứ ệ ầ ườ ị ấ ề ộ ng yêu c u công tác. Hi n nay, 152/152 xã, ph ng, th tr n đ u có cán b chuyên
ố ạ ỷ ệ ề ộ ộ ạ ả ổ trách v dân s , đ t t l 100%. Đ i ngũ c ng tác viên t i thôn, b n, t ố dân ph cũng
ủ ế ố ầ ườ ả ổ ố ị phân b đ y đ . Đ n nay, có 2.093 ng i và 100% thôn, b n, t dân ph trên đ a bàn
ả ệ ự ệ ệ ậ ộ ố ộ ậ ỉ t nh có c ng tác viên dân s . Đ i ngũ này đã th c hi n có hi u qu vi c thu th p, c p
ế ề ậ ư ấ ự ề ậ ộ ộ nh t thông tin bi n đ ng v DSKHHGĐ và t ế v n, tuyên truy n v n đ ng tr c ti p
ạ ộ ồ công tác DSKHHGĐ t i c ng đ ng.
ồ ự ượ ỉ Chính sách và ngu n l c đ c quan tâm đ u t : ế ầ ư T nh đã có chính sách khuy n
ấ ố ớ ề ầ ậ ỏ ộ ộ khích th a đáng v tinh th n và v t ch t đ i v i khách hàng và đ i ngũ cán b DS
ứ ư ạ ộ ố ộ ế KHHGĐ nh cán b chuyên trách dân s xã là viên ch c thu c Tr m y t và đ ượ c
ưở ế ộ ủ ị ướ ồ ự ầ ư h ng các ch đ chính sách theo quy đ nh c a nhà n c. Ngu n l c đ u t cho công
ự ể ườ ị ấ ộ tác DSKHHGĐ có s gia tăng đáng k . Các xã, ph ầ ng, th tr n đã dành m t ph n
ầ ư ạ ị ươ ỗ ợ kinh phí đ u t cho công tác DS KHHGĐ t i đ a ph ng và h tr cho các đ i t ố ượ ng
ự ệ ưở ệ ố ữ ự ể ậ th c hi n KHHGĐ, khen th ng nh ng t p th , cá nhân th c hi n t t chính sách DS
ứ ề ớ KHHGĐ v i nhi u hình th c,...
ự ệ ạ ẩ ộ ố Đ y m nh xã h i hóa th c hi n công tác DSKHHGĐ: Công tác dân s đã có s ự
ự ủ ể ổ ự ưở ứ tham gia tích c c c a các ban ngành đoàn th , các t ộ ch c xã h i và s h ứ ng ng
ả ộ ồ ố ượ ộ ư ủ c a đông đ o c ng đ ng dân c . Công tác dân s ngày càng đ ơ c xã h i hoá cao h n,
ứ ủ ề ậ ộ ố ượ ệ nh n th c c a cán b và nhân dân v công tác dân s ngày đ ộ c nâng lên rõ r t. N i
ố ượ ồ ạ ộ ủ ể dung dân s đ c l ng ghép vào ho t đ ng c a các ban ngành, đoàn th và các phong
ờ ố ự ư ế ở trào nh phong trào toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s ng văn hoá ư ư khu dân c , đ a
ố ướ ơ ơ ộ n i dung dân s vào h ươ ướ ng c, qui ị c c quan, đ n v làng xã văn hoá.
ả ạ ượ ủ ế ệ ả 4.2.K t qu và hi u qu đ t đ c c a chính sách DS – KHHGD:
ớ ự ấ ủ ỉ ạ ự ề ạ ả ố ợ V i s quan tâm lãnh đ o, ch đ o các c p y đ ng, chính quy n, s ph i h p
ự ộ ể ự ỗ ự ủ ộ tích c c các ban, ngành, đoàn th , s n l c c a đ i ngũ chuyên trách, c ng tác viên
ế ụ ượ ố ờ ậ ạ ộ dân s , công tác DSKHHGĐ ti p t c đ ự ẽ c xã h i hóa m nh m . Nh t p trung th c
ệ ệ ả ồ ộ ả ượ ữ ế ọ hi n đ ng b , có hi u qu các gi i pháp nên đã đ ả c nh ng k t qu quan tr ng: t ỷ
ệ ự ố ừ ả l tăng t nhiên dân s t ố 1,33% (năm 2005), gi m xu ng còn 1,10% (năm 2014); T ỷ
ệ ứ ừ ấ ả ỷ l sinh con th 3 t 26% (năm 2005) gi m còn 15,4% (năm 2014); T su t sinh t ừ
ủ ả ố ố ộ 17,3%o (năm 2005) gi m xu ng còn 15,46%o (năm 2014). S con trung bình c a m t
́ ộ ổ ụ ữ ẻ ị ả ỉ ph n trong đ tu i sinh đ trên đ a bàn t nh vào năm 2003 là 2,7 con, đên nay gi m
ầ ầ ố ỏ ượ ậ ộ xu ng còn 2,2 con. Quy mô gia đình nh ít con d n d n đ ấ ấ c xã h i ch p nh n, ch t
́ ượ ừ l ng dân sô t ng b ướ ượ c đ c nâng lên.
ế ủ ạ 5. H n ch c a chính sách DSKHHGĐ:
ữ ề ề ệ ạ ậ Bên c nh nh ng nguyên nhân khách quan v tâm lý, t p quán, đi u ki n kinh
ế ị ố ẻ ố ụ ữ ướ ơ ấ ụ ể ộ t , d ch v xã h i phát tri n, c c u dân s tr , s ph n b ổ c vào tu i sinh đ ẻ
ủ ữ ớ hàng năm l n; còn có nh ng nguyên nhân ch quan là:
ấ ủ ề ả ấ ủ ỏ C p y đ ng và chính quy n các c p còn có t ư ưở t ng ch quan, th a mãn,
ỉ ạ ư ế ạ ạ ỏ ố buông l ng lãnh đ o, ch đ o công tác dân s k ho ch hóa gia đình; ch a quán tri ệ t
ủ ủ ế ộ ộ ị ầ đ y đ các n i dung Ngh quy t 47NQ/TW, ngày 2232005 c a B Chính tr v ị ề
ế ụ ẩ ự ệ ế ạ ạ ố “ti p t c đ y m nh th c hi n chính sách dân s k ho ch hóa gia đình”.
ư ử ộ ả ữ ấ ứ Các c p, các ngành ch a x lý nghiêm nh ng cán b , đ ng viên, công ch c,
ế ươ ế ẫ ạ ạ ố ứ viên ch c thi u g ng m u, vi ph m chính sách dân s k ho ch hóa gia đình, đã có
ự ế ự ế ệ ạ ộ ố tác đ ng tiêu c c đ n phong trào toàn dân th c hi n chính sách dân s k ho ch hóa
gia đình.
ộ ộ ộ ả ậ ả ằ M t b ph n nhân dân, trong đó có c cán b , đ ng viên cho r ng, công tác
ẫ ớ ế ế ạ ố ệ ẹ dân s k ho ch hóa gia đình đã k t thúc, d n t i vi c coi nh công tác này, t l ỉ ệ ử s
ệ ạ ớ ỳ ướ ả ụ d ng các bi n pháp tránh thai gi m m nh so v i cùng k năm tr ậ c mà h u qu s ả ẽ
ữ ế ố tăng sinh vào cu i năm nay và nh ng năm ti p theo.
ả ụ ề ấ 6. Đ xu t gi ắ i pháp kh c ph c:
ươ ướ 6.1.Ph ng h ng:
ả ạ ượ ữ ế ể ự ệ ệ Đ phát huy nh ng k t qu đ t đ c trong năm qua và th c hi n có hi u qu ả
ụ ề ờ ớ ỷ ả ề ấ các m c tiêu v DSKHHGĐ trong th i gian t ị i, c p u Đ ng, chính quy n đ a
ươ ầ ươ ướ ph ng c n quan tâm các ph ng h ng sau:
ườ ệ ủ ự ạ ả ướ ố ớ Tăng c ng s lãnh đ o toàn di n c a Đ ng và Nhà n c đ i v i công tác
ả ệ ố ị ủ ị ụ ệ ị DSKHHGĐ, xem đây là nhi m v chính tr mà c h th ng chính tr c a đ a ph ươ ng
ự ệ ả ầ c n ph i quan tâm th c hi n.
ủ ệ ố ộ ổ ứ ủ ả ổ ả ị C ng c , ki n toàn b máy t ch c c a Ban DSKHHGĐ xã, đ m b o n đ nh
ấ ượ ế ụ ư ủ ộ ạ ộ ấ ộ ố ượ s l ng và ch t l ng ho t đ ng c a đ i ngũ c ng tác viên các p. Ti p t c đ a đi
ồ ưỡ ạ ệ ụ ộ ộ đào t o, b i d ố ng, nâng cao trình đ nghi p v cho cán b làm công tác dân s .
ệ ườ ể ả ị ự Th c hi n th ng xuyên công tác ki m tra, giám sát công tác qu n lý đ a bàn
ệ ố ự ươ ừ ừ ừ ủ ộ c a c ng tác viên, th c hi n t t ph ố ng châm “Đi t ng ngõ, gõ t ng nhà, rà t ng đ i
ượ ữ ề ế ể ậ ậ ố t ng” đ tránh nh ng thi u sót trong quá trình c p nh t thông tin v dân s k ế
ạ ho ch hoá gia đình.
ư ự ự ế ệ ạ Xây d ng k ho ch th c hi n mô hình đ a chính sách DSKHHGĐ vào quy
ướ ướ ẫ ủ ơ ấ ấ c xóm, p theo h ng d n c a c quan chuyên môn c p trên.
ả 6.2.Gi i pháp:
ủ ự ể ặ ạ ố ệ Th c tr ng và đ c đi m nêu trên c a dân s Vi ầ ố ả t Nam trong b i c nh toàn c u
ố ế ệ ố ủ ướ ậ ặ ộ hóa và h i nh p qu c t hi n nay đang đ t ra cho công tác dân s c a n ề c ta nhi u
ể ủ ạ ượ ữ ự ứ ớ ố ơ ộ c h i và thách th c m i. Đ c ng c , phát huy nh ng thành t u đã đ t đ ồ c; đ ng
ờ ượ ố ờ ữ ớ ớ ế ụ th i, ti p t c có đ c nh ng thành công m i trong công tác dân s th i gian t ầ i, c n
ả ậ t p trung các gi i pháp sau:
ề ơ ở ỉ ạ ủ ấ Ủ ủ ự ả Tranh th s lãnh ch đ o c a các c p y Đ ng, chính quy n c s qua công
ư ề ự ế ạ ấ ả ự ệ tác xây d ng k ho ch, tham m u đ xu t các gi ả ệ i pháp th c hi n có hi u qu .
ố ợ ẽ ằ ặ ớ ồ ộ ộ ự Ph i h p v i các ngành thành viên m t cách ch t ch và đ ng b nh m th c
ệ ố ỉ ạ ủ ụ ế ả ả ị hi n t t các m c tiêu theo Ngh quy t và các văn b n ch đ o c a Đ ng, Nhà n ướ c,
ự ủ Chính ph trong lĩnh v c DSKHHGĐ.
ế ụ ủ ạ ộ ủ ệ ố ố ộ ấ Ti p t c c ng c hoàn thi n b máy ho t đ ng c a Ban Dân s , nâng cao ch t
ượ ụ ủ ệ ộ ộ ộ l ng nghi p v c a đ i ngũ cán b chuyên trách, c ng tác viên, chuyên môn hóa
ả ươ ố ớ ườ ể công tác qu n lý ch ng trình đ i v i CBCT và CTV.Tăng c ng công tác ki m tra
ườ ạ ộ ề ậ ả ậ giám sát th ậ ng xuyên các ho t đ ng v công tác qu n lý, theo dõi c p nh t, thu th p
ở ị ế ấ ộ các thông tin bi n đ ng DSKHHGĐ đ a bàn các p.
ườ ư ấ ạ ạ ệ ề ạ Tăng c ng công tác t v n t ứ i tr m v các BPTT hi n đ i, chăm sóc s c
ụ ẻ ả ả ị ố kho sinh s n v thành niên, chăm sóc thai nghén, s n ph sau sinh và phòng ch ng
ệ ề ườ ả các b nh lây truy n qua đ ng sinh s n.
ầ ư ồ ự ủ ể ứ ự ệ ặ ầ Đ u t ố ngu n l c đ đ đáp ng nhu c u th c hi n các m t công tác dâns ,
ạ ộ ụ ệ ạ ớ ả ế k ho ch hoá gia đình, nâng cao hi u qu ho t đ ng s m hoàn thành các m ctiêu đ ề
ra.
ầ ư ấ ượ ạ ộ ụ ị ư ấ ị Đ u t cho ch t l ng d ch v qua các ho t đ ng t ấ v n, cung c p các d chv ụ
ấ ượ ố ớ ệ ả ả ậ ườ ử ụ tránh thai có ch t l ng cao, đ m b o an toàn thu n ti n đ i v i ng i s d ng,đa
ươ ầ ủ ứ ệ ể ạ d ng hoá các ph ng ti n tránh thai đ đáp ng nhu c u c a khách hàng.
ộ ườ ử ụ ố ố ế ụ ậ Ti p t c v n đ ng ng i s d ng các BPTT thu c viên, thu c tiêm tránh thai,
ộ ể ạ ế ế ậ ấ ẩ ồ ị ả bao cao su ti p c n ngu n cung c p các s n ph m ti p th ngoài xã h i đ t o thói
ầ ợ ủ ủ ả ướ quen vì nhu c u l ả i ích c a b n thân, gi m chi phí c a nhà n ệ c trong vi c đ u t ầ ư
ươ cho ch ng trình.
ườ ạ ộ ố ợ ữ ể Tăng c ng các ho t đ ng ph i h p gi a các ban ngành, đoàn th thành viên
ế ạ ị thông qua k ho ch liên t ch hàng năm.
ườ ự ổ ề ậ ộ ớ Tăng c ng và có s đ i m i trong công tác tuyên truy n, v n đ ng, t ư ấ v n,
ủ ươ ụ ậ ủ ủ ả ướ giáo d c các ch tr ng, chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ề c v DS
ứ ả ề ề ộ ề ề ằ ẫ ộ ồ ậ KHHGĐ trong c ng đ ng b ng nhi u hình th c c v chi u r ng l n chi u sâu, t p
ứ ự ữ ề ề ơ ỏ ả trung nhi u h n n a cho các vùng khó khăn v 2 lĩnh v c chăm sóc s c kh e sinh s n
ế ừ ể ứ ự ệ ậ ướ ấ ự và KHHGĐ. L y s chuy n bi n t nh n th c sang hành vi th c hi n làm th c đo
ệ ả hi u qu .
ị ế 6.3.Ki n ngh :
ặ ạ ượ ữ ằ ụ ữ ạ ắ Nh m phát huy nh ng m t đ t đ c, kh c ph c nh ng khó khăn, h n ch ế
ộ ố ế ề ấ ờ ị trong th i gian qua, xin đ xu t m t s ki n ngh sau:
ườ ạ ủ ỷ ả ự ề ấ ị ươ Tăng c ng s lãnh đ o c a các c p U đ ng, chính quy n đ a ph ng, hàng
ế ủ ư ụ ề ầ ả ỷ ị năm c n đ a các m c tiêu v DSKHHGĐ vào Ngh quy t c a Đ ng u ,HĐND,
ệ ể ự UBND đ th c hi n.
ể ổ ứ ộ ầ ữ ơ ị Các ban ngành, đoàn th , t ch c chính tr xã h i c n quan tâm h n n a công
ố ợ ạ ộ ủ ư ụ ự ệ ề tác ph i h p th c hi n các ho t đ ng c a công tác này; đ a m c tiêu v DSKHHGĐ
ể ự ạ ộ ủ ừ ệ ế ạ ợ vào k ho ch ho t đ ng c a t ng ban ngành đ th c hi n công tác phói h p.
ườ ạ ộ ừ ể UBND xã th ủ ng xuyên ki m tra, giám sát, đánh giá t ng ho t đ ng c a
ươ ữ ữ ệ ằ ấ ố ờ ị ỉ ch ng trình dân s nh m rút ra nh ng kinh nghi m, k p th i ch n ch nh nh ng sai
ứ ự ệ ưở ổ ứ ơ ị sót trong quá trình th c hi n; có hình th c khen th ng các t ch c, đ n v , cá nhân
ươ ử ữ ự ệ ẫ ườ g ng m u th c hi n chính sách DSKHHGĐ, x lý nghiêm nh ng tr ợ ng h p vi
ủ ạ ả ố ị ướ ph m chính sách dân s theo quy đ nh c a Đ ng và Nhà n c.
ứ ầ ư ề ươ ả ả ố Tăng m c đ u t v kinh phí cho ch ự ằ ng trình dân s nh m đ m b o th c
ệ ỉ ượ ấ hi n hoàn thành các ch tiêu đ c c p trên giao.
ứ ệ ề ề ằ ạ ỉ ệ ộ Đi u ch nh tăng m c thù lao cho c ng tác viên nh m t o đi u ki n cho vi c
ế ệ ưở ế tham gia công tác lâu dài. Quan tâm đ n vi c khuy n khích thi đua khen th ng cho
ạ ượ ể ậ ự ố ề ế ừ t ng t p th , cá nhân đ t đ ư c nhi u thành tích cũng nh có s c ng hi n cho công
tác DSKHHGĐ.
ề ề ẩ ả ạ ấ Đa d ng hoá các s n ph m truy n thông v DSKHHGĐ, cung c p tài li u,t ệ ờ
ơ ở ụ ụ ế ằ ề ướ b m, pa nô, áp phích…cho tuy n c s nh m ph c v cho công tác tuyên truy n
ượ ớ ừ ố ượ ơ ộ ợ ơ đ c sinh đ ng, phong phú h n, phù h p h n v i t ng nhóm đ i t ng.
Ậ Ế IV.K T LU N:
ế ạ ậ ố ộ ọ Công tác dân s k ho ch hoá gia đình là b ph n quan tr ng trong quá trình
ấ ướ ự ể ự ầ ộ ộ ỏ xây d ng và phát tri n đ t n c cũng góp ph n m t nh trong công cu c xây d ng và
ế ớ ấ ướ ệ ệ ạ ti n t i công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c.
ệ ố ự ế ạ ố ả ơ ả Th c hi n t t công tác dân s k ho ch hoá gia đình là gi i pháp c b n đ ể
ấ ượ ộ ố ủ ừ ườ ừ ủ nâng cao ch t l ng cu c s ng c a t ng ng ộ i, t ng gia đình và c a toàn xã h i.
ẽ ữ ố ợ ự ế ệ ặ ơ ơ ướ ớ Vi c xây d ng c ch ph i h p ch t ch gi a các c quan Nhà n c v i các ngành,
ể ổ ế ố ứ ộ ộ ị ả ả ọ đoàn th , t ch c xã h i, chính tr xã h i là y u t ệ quan tr ng đ m b o cho vi c
ệ ổ ứ ấ ượ ạ ộ ế ề ạ ố ki n toàn t ch c, nâng cao ch t l ng ho t đ ng v công tác dân s k ho ch hoá
ở ở ở ự ệ ầ ắ ợ ụ ả ướ gia đình c s , góp ph n th c hi n th ng l i m c tiêu mà Đ ng và Nhà n c giao
Ổ ị ố ượ cho công tác này đó là “ n đ nh quy mô dân s , nâng cao ch t ấ l ố ế ng dân s , ti n
ớ ạ ứ ế ./. t i đ t m c sinh thay th ”