ậ ạ ươ
ể
ậ
Bài ti u lu n môn pháp lu t đ i c
ng
ộ
ề
ạ
ấ
ộ
Đ tài: T i ph m và c u thành t
ạ i ph m
A.
ờ ầ L i nói đ u
ệ ượ ự ệ ấ ấ ộ TP là m t hi n t ng tiêu c c nh t tr XH. TP xu t hi n cùng v i s ớ ự
ờ ủ ư ấ ố ra đ i c a NN và PL, cũng nh khi XH phân chia thành giai c p đ i kháng.
ể ả ề ợ ủ ấ ố ị ị ệ Đ b o v quy n l i c a giai c p th ng tr , NN đã quy đ nh hvi nào là TP
ự ụ ệ ặ ạ ố ớ và áp d ng TNHS ho c hình ph t đ i v i ng nào th c hi n các hvi đó. Do
ử ả ấ ộ ỉ ị ệ đó, TP k ch mang thu c tính l ch s XH mà còn mang b n ch t là 1 hi n
ượ t ng pháp lý.
ứ ậ ượ ầ ủ ệ ọ Nh n th c đ c t m quan tr ng và ý nghĩa pháp lý c a vi c xác
ư ệ ướ ề ị đ nh rõ khái nhi m TP, LHS VN cũng nh LHS các n c XHCN đ u có
ể ệ ủ ệ ấ ả ấ ố ị đ nh nghĩa th ng nh t khái ni m TP th hi n rõ b n ch t XH c a TP, qua
ể ả ườ ố ủ ắ đó ph n ánh quan đi m, đ ng l i đúng đ n chính sách HS c a NN tr
ủ ị ử ệ ạ ả ợ ủ ể ừ t ng giai đo n c a l ch s và CM, b o v các l i ích c a toàn th nhân
ơ ở ể ữ ơ ệ dân. H n n a, KN TP tr LHS còn là c s đ phân bi ớ t TP v i các vi
ư ạ ạ ả ớ ứ ph m PL khác và v i hvi trái đ o đ c, cũng nh các TH k ph i là TP, qua
ệ ủ ậ ự ả ố ầ ấ đó, b o v , c ng c và duy trì tr t t ừ PL, góp ph n đ u tranh phòng ng a
ệ ộ ệ ợ ữ ả ố ủ ủ và ch ng TP, b o v m t cách h u hi u l i ích c a NN, c a XH, các
ợ ủ ợ ề quy n, l i ích h p pháp c a công dân.
ứ ộ ứ ệ ạ Nghiên c u t ả ỉ i ph m chúng ta không ch nghiên c u khái ni m, b n
ấ ủ ộ ế ố ứ ạ ả ệ ấ ch t c a t i ph m mà còn ph i nghiên c u các y u t ấ các d u hi u c u
ộ ạ ườ ả ợ ộ ạ ừ ạ thành t i ph m và các tr ng h p không ph i là t i ph m (lo i tr trách
ự ệ nhi m hình s ).
B.
ộ N i dung
ươ ề ộ ữ ề Ch ấ ng I: Nh ng v n đ chung v t ạ i ph m
1.
ệ ộ Khái ni m t ạ i ph m
ề ộ ứ ề ơ ả ạ ấ ọ Nghiên c u v t ấ ủ i ph m là v n đ c b n và quan tr ng nh t c a
ự ậ ệ ở ẽ ộ ố ượ ạ ấ lu t Hình s Vi t Nam. B i l , t i ph m là đ i t ng đ u tranh phòng
ự ủ ừ ủ ố ướ ế ề ng a và ch ng c a chính sách hình s c a Nhà n c, vì th có nhi u quan
ề ệ ể ộ ộ ố ể ạ ằ : đi m khác nhau v khái ni m t i ph m. M t s quan đi m cho r ng
ể ạ ộ ộ ỗ ượ “T i ph m là hành vi nguy hi m cho xã h i, có l i, đ ị c quy đ nh trong
ể ả ạ ộ ị BLHS và ph i ch u hình ph t” ạ ; hay: “T i ph m là hành vi nguy hi m cho
ỗ ậ ả ị ộ xã h i, có l ự i, trái pháp lu t hình s và ph i ch u hình ph t” ạ ,…
ệ ạ ượ ậ ậ ị Khái ni m tôi ph m đã đ c ghi nh n đ nh nghĩa l p pháp trong
ử ổ ổ ề ả ạ ộ T i ph m là hành vi kho n 1, đi u 8 BLHS 1999 (s a đ i b sung 2009): “
ộ ượ ể ộ ậ ự ị ườ nguy hi m cho xã h i đ c quy đ nh trong B lu t hình s , do ng i có
ự ự ự ệ ệ ặ ộ ố năng l c trách nhi m hình s th c hi n m t cách c ý ho c vô ý, xâm
ộ ậ ổ ổ ủ ẹ ề ạ ố ố ấ ph m đ c l p, ch quy n, th ng nh t, toàn v n lãnh th T qu c, xâm
ế ộ ế ộ ạ ị ế ề ph m ch đ chính tr , ch đ kinh t ố , n n văn hoá, qu c phòng, an ninh,
ậ ự ề ộ ợ ủ ổ ợ ứ tr t t , an toàn xã h i, quy n, l i ích h p pháp c a t ạ ch c, xâm ph m
ự ứ ạ ẩ ỏ ự ề ả tính m ng, s c kh e, danh d , nhân ph m, t do, tài s n, các quy n, l ợ i
ữ ự ủ ủ ạ ợ ậ ích h p pháp khác c a công dân, xâm ph m nh ng lĩnh v c khác c a tr t
ự ủ ậ ộ t pháp lu t xã h i ch nghĩa ”.
ọ ủ ể ư ừ ệ ị ộ T đó có th đ a ra đ nh nghĩa khoa h c c a khái ni m t ạ i ph m
ư ộ ượ ể ị “TP là hành vi nguy hi m cho xã h i đ c quy đ nh trong BLHS nh sau:
ườ ủ ổ ự ự ệ ị do ng i có năng l c TNHS và đ tu i ch u TNHS th c hi n 1 cách có l ỗ i
ộ ượ ế ệ ặ ạ ố (C ý ho c vô ý) xâm ph m đ n các quan h xã h i đ ậ c BLHS xác l p
ả ệ và b o v .”
ủ ộ ặ ể 2. Đ c đi m c a t ạ i ph m
ấ ủ ộ ứ ể ặ ạ ạ ộ
2.1. Đ c đi m th nh t c a t
i ph m: T i ph m là hành vi nguy
ể ộ hi m cho xã h i
ộ ủ ộ ể ộ ặ ể ạ ầ Tính nguy hi m cho xã h i c a t i ph m là m t đ c đi m đ u tiên
ủ ộ ạ ạ ạ ậ ộ ọ và quan tr ng c a t ấ ứ i ph m. T i ph m hay b t c vi ph m pháp lu t nào
ể ể ề đ u có tính nghuy hi m cho XH. Nên tính nguy hi m cho XH là 1 trong
ứ ể ữ ệ ạ ộ ớ ạ nh ng căn c đ phân bi t hành vi ph m t i v i các hành vi vi ph m pháp
ệ ủ ộ ữ ậ ấ ạ lu t khác. Nh ng hành vi tuy có d u hi u c a t ư i ph m nh ng tính nguy
ể ả ộ ạ ượ ử ằ ể hi m không đáng k thì không ph i là t i ph m và đ c x lý b ng các
ệ bi n pháp khác.
ể ệ ộ Vi c đánh giá hành vi nào là hành vi nguy hi m cho xã h i ph ụ
ể ủ ầ ấ ộ ộ ừ thu c vào tình hình phát tri n c a xã h i và yêu c u đ u tranh phòng ng a
ộ ế ạ ướ ắ ộ ướ ệ ồ ượ t i ph m. N u tr c đây, hành vi tr m c p d i 2 tri u đ ng d c coi là
ể ộ ườ ự ệ hành vi nguy hi m cho xã h i và ng i th c hi n hành vi này có th b ể ị
ự ề ộ ộ ứ ệ ệ ắ ả truy c u trách nhi m hình s v t i tr m c p tài s n, thì hi n nay, hành vi
ộ ữ ể ị này không b coi là hành vi nguy hi m cho xã h i n a. Ng ượ ạ c l i có hành
ướ ư ượ ư ể ộ vi tr c đây ch a đ c coi là hành vi nguy hi m cho xã h i, nh ng nay l ạ i
ể ộ ượ ộ ạ coi là nguy hi m cho xã h i và đ c coi là t ụ i ph m. Ví d : hành vi xâm
ề ứ ử ủ ạ ướ ư ượ ph m quy n ng c c a công dân, tr c đây ch a đ c coi là hành vi
ể ượ ể ộ nguy hi m cho xã h i, nay hành vi này đ c coi là hành vi nguy hi m cho
xã h i.ộ
ế ố ụ ề ể ộ Tính nguy hi m cho XH ph thu c vào nhi u y u t khác nhau:
ứ ỗ ụ ậ ả ươ ệ ộ ươ hình th c l i, h u qu , công c , ph ng ti n pham t i, ph ứ ng th c th ủ
ạ ạ ộ ạ ờ ộ ể ị đo n ph m t i, th i gian, không gian ph m t ả i, đ a đi m, hoàn c nh
ộ ơ ụ ạ ộ ộ ườ ộ ạ ph m t i, đ ng c m c đích ph m t i, nhân thân ng ạ i ph m t i cũng
ậ ự ư ự ệ nh tình hình an ninh tr t t ơ ả , an toàn XH n i s y ra s vi c,…
ủ ộ ứ ặ ủ ộ ạ ể 2.2. Đ c đi m th hai c a t i ph m: tính trái PL c a t ạ i ph m
ể ệ ể ế ặ ắ Đây là đ c đi m th hi n nguyên t c pháp ch XHCN theo
ấ ỳ ượ ộ ề ạ ượ LHSVN. B t k hành vi nào đ ơ c c i là t i ph m cũng đ u đ c quy
ứ ả ị ị ị đ nh trong BLHS. Do đó không ai b truy c u TNHS và ph i ch u TNHS
ự ệ ượ ị ộ ế n u đã th c hi n 1 hành vi mà không đ c BLHS quy đ nh là t ạ i ph m.
ứ ườ ư ự ế ệ T c là 1 ng ể i th c hi n hành vi nguy hi m đ n đâu nh ng hành vi đó
ư ượ ị ượ ộ ch a đ c quy đ nh trong BLHS thì hành vi đó k đ c coi là t ạ i ph m.
ể ề ề ẳ ị ườ ỉ Ch ng i nào Đ kh ng đinh rõ đi u này, đi u 2 BLHS quy đ nh: “
ộ ượ ả ị ị ạ ph m 1 t i đã đ ớ c BLHS quy đ nh m i ph i ch u TNHS ”
ề ể ặ ươ ự ễ ệ Đ c đi m này có ý nghĩa v ph ng di n th c ti n là tránh vi c x ệ ử
ủ ườ ụ ậ ậ ơ ị ệ lý tùy ti n c a ng ờ i áp d ng pháp lu t: giúp c quan l p pháp k p th i
ổ ủ ự ử ể ổ ổ b sung s a đ i BLHS theo sát s thay đ i c a tình hình kTXH đ công
ệ ấ ạ ả ố tác đ u tranh phòng ch ng TP đ t hi u qu .
ứ ủ ể ặ ượ ự ộ
2.3. Đ c đi m th ba c a TP: là hành vi đ
ệ c th c hi n m t cách
ỗ ố có l ặ i (c ý ho c vô ý).
ể ả ộ ườ ự ệ TP ph i là hành vi nguy hi m cho xã h i do con ng i th c hi n 1
ỗ ố ự ệ ặ ượ ự ệ cách có l i c ý ho c vô ý. Khi có s ki n TP đ c th c hi n 1 cách có
ỗ ấ ỗ ế ạ ỗ l i thì tính ch t l i là ph m trù liên quan đ n hành vi còn l ạ i là ph m trù
ạ ộ ế liên quan đ n ng ph m t i.
ể ấ ị Khi hành vi khách quan gây nguy hi m cho XH b LHS c m, đ ượ c
ự ứ ố ệ con ng th c hi n 1 cách có l ỗ ướ i d ặ i hình th c c ý ho c vô ý thì hành vi
ấ ỗ ạ ộ ỗ đó mang tính ch t l ở i và hành vi đó tr thành hvii ph m t i, ng có l i trong
ự ệ ả ị th c hi n TP ph i ch u TNHS.
ể ế ấ ị ượ ự ệ N u hvi nguy hi m cho XH b LHS c m đ ự c th c hi n trong th c
ế ư ự ỗ ạ ị t ệ nh ng ng th c hi n hvi đó không có l i thì không b coi là hvi ph m t ộ i,
ỗ ự ệ ệ ả ị ng không có l i trong vi c th c hi n hvi đó không ph i ch u TNHS theo
ị ủ quy đ nh c a BLHS.
ứ ư ủ ộ ể ặ ạ ườ
2.4. Đ c đi m th t
c a t i ph m: Là hành vi do ng i có năng
ự ự ệ ệ ị ủ ổ ự l c TNHS th c hi n và đ tu i ch u TNHS th c hi n.
ườ ự ườ ạ ể ệ ờ Ng i có năng l c TNHS là ng i mà t ự i th i đi m th c hi n hành
ấ ở ể ị ạ ườ vi nguy hi m cho XH b LHS c m trong tr ng thái bình th ng và hoàn
ứ ượ ầ ủ ự ế ả ậ ấ toàn có kh năng nh n th c đ c đ y đ hành vi, tính ch t th c t và tính
ự ư ủ ệ ấ ả ề ch t pháp lý c a hành vi do mình th c hi n, cũng nh kh năng đi u
ể ượ ầ ủ khi n đ c đ y đ hành vi đó.
ẽ ự ế ớ ỗ ụ ặ ố Năng l c TNHS có m i liên quan ch t ch tr c ti p v i l i, có năng
ủ ể ỗ ự ệ ệ ể ơ ở ầ ự l c TNHS là c s c n và đ đ có l i trong vi c th c hi n TP, vì đ có
ỗ ủ ể ủ ự ệ ệ ấ ế l i trong vi c th c hi n TP thì ch th c a hành vi đó nh t thi ả t ph i là
ườ ng ự i có năng l c TNHS.
ườ ủ ổ ị ạ ạ ờ ộ Ng i đ tu i ch u TNHS là ng mà t ể i th i đi m ph m t ạ i đã đ t
ộ ưở ể ả ậ ị ế đ n đ t ể i do LHS quy đ nh đ có th có kh năng nh n th c đ ứ ượ ầ c đ y
ự ế ấ ủ ự ệ ấ ủ đ tính ch t th c t và tính ch t pháp lý c a hvi do mình th c hi n cũng
ư ề ể ả nh có kh năng đi u khi n hvi đó.
ệ ề ổ ị ị ự: “1. Ng iườ Đi u 12 BLHS quy đ nh Tu i ch u trách nhi m hình s
ừ ủ ự ề ọ ộ ệ ả ở ổ ị t đ 16 tu i tr lên ph i ch u trách nhi m hình s v m i t ạ i ph m. 2.
ổ ở ư ả ổ ị Ng ườ ừ ủ i t ệ ư ủ đ 14 tu i tr lên, nh ng ch a đ 16 tu i ph i ch u trách nhi m
ự ề ộ ạ ấ ặ ọ ố ộ ạ ặ hình s v t i ph m r t nghiêm tr ng do c ý ho c t i ph m đ c bi ệ t
ọ nghiêm tr ng”.
ườ ủ ổ ự ư ị Ng i đ tu i ch u TNHS nh ng không có năng l c TNHS thì hành
ộ ủ ườ ượ ụ ộ ườ ạ vi ph m t i c a ng i đó không đ c coi là TP. Ví d : M t ng ổ i 20 tu i
ủ ổ ư ự ầ ị ị (đ tu i ch u TNHS) nh ng do b tâm th n (không có năng l c TNHS)
ự ệ ế ườ ị th c hi n hành vi gi t ng, thì ng ả i này không ph i ch u TNHS.
ệ ữ ủ ộ ể ặ ố ạ M i quan h gi a 4 đ c đi m c a t ỉ i ph m: ch khi nào có s ự
ủ ả ớ ị ể ặ ợ ộ ổ t ng h p c a c 4 đ c đi m thì m t hành vi m i b coi là TP, còn nh ư
ể ế ấ ỉ ế ể ị ặ thi u dù ch 1 trong 4 đ c đi m đó thì hvi nh t thi t không th b coi là t ộ i
ph m.ạ
ạ ộ
3. Phân lo i t
ạ i ph m
ạ ộ ệ ệ ấ ạ ọ Vi c phân lo i t i ph m có ý nghĩa r t quan tr ng trong vi c quy
ứ ự ử ệ ệ ắ ờ ờ ị đ nh các nguyên t c x lý, th i hi u truy c u trách nhi m hình s , th i
ề ề ụ ệ ệ ả ị hi u thi hành b n án và các quy đ nh khác v đi u ki n áp d ng m t s ộ ố
ệ ạ ặ ạ ư ạ ộ ạ lo i hình ph t ho c bi n pháp t pháp, v.v... Phân lo i t i ph m còn là c ơ
ả ạ ả ị ắ ở ể ụ ể s đ c th hóa TNHS, quy đ nh khung hình ph t, b o đ m nguyên t c
ạ ộ ệ ể ạ ạ cá th hóa TNHS và hình ph t. Ngoài ra, vi c phân lo i t i ph m còn có ý
ố ớ ộ ố ế ị ệ ạ ạ ị ữ nghĩa đ i v i vi c quy đ nh m t s ch đ nh t m giam, t m gi trong
BLHS.
ể ạ ữ Phân lo i TP trong LHS là chia nh ng hvi nguy hi m trong xã h i b ộ ị
ấ ị ữ ữ ừ ấ ạ LHS c m thành t ng lo i nh t đ nh theo nh ng tiêu chí này hay nh ng tiêu
ề ề ể ể ạ ặ ễ chí khác đ làm ti n đ cho cá th hóa TNHS và hình ph t ho c tha mi n
TNHS và hình ph t.ạ
ế ợ ề ả ạ ấ Kho n 2 đi u 8 BLHS đã k t h p 3 tiêu chí phân lo i TP: tính ch t,
ứ ộ ấ ủ ủ ứ ể ạ m c đ nguy hi m cho XH c a TP và m c cao nh t c a khung hình ph t
ạ ể đ phân thành 4 lo i:
ộ ứ Stt Lo i TPạ nguy
ứ ể
ế ế ế
1 2 3 4 M c đ ủ hi m c a hvi Không l nớ L nớ ấ ớ R t l n ặ Đ c bi ệ ớ t l n
ặ ử Ít nghiêm tr ngọ Nghiêm tr ngọ ấ ọ R t nghiêm tr ng ệ ặ t nghiêm Đ c bi tr ngọ ủ M c cao nhât c a khung hình ph tạ Đ n 3 năm tù Đ n 7 năm tù Đ n 15 năm tù Trên 15 năm tù, chung thân ho c t hình
ườ ợ ả
4. Các tr
ng h p không ph i là TP:
ệ ả ồ Các TH k ph i là TP theo BLHS hi n hành bao g m:
ể ể ề ấ ả
Hvi có tính ch t nguy hi m k đáng k (kho n 4 Đi u 8)
ự ệ ề ờ ấ S ki n b t ng (đi u 11)
ư ủ ổ ự ệ ề ị
Ng ch a đ tu i ch u TNHS th c hi n (đi u 12)
ề ạ ả
Tình tr ng k có NLTNHS (kho n 1 đi u 13)
ề ệ
Phòng v chính đáng (đi u 15)
ế ấ ế
Tình th c p thi
ề t (đi u 16)
ươ ộ Ch ấ ng II: C u thành t ạ i ph m
ấ ề ữ ề
1. Nh ng v n đ chung v CTTP
ệ 1.1. Khái ni m CTTP
ố ớ ơ ở ứ ể ườ CTTP là c s pháp lý đ truy c u TNHS đ i v i ng ạ i ph m t ộ i,
ế ố ả ề ả ự ủ ngoài ra, CTTP còn là y u t b o đ m các quy n và t do c a công dân,
ườ ớ ể ử ữ ườ ợ ủ c a con ng i, làm ranh gi i đ x lý gi a tr ng h p hành vi đã CTTP
hay không CTTP.
ể ể ướ ữ ộ ổ ợ ọ ấ D i góc đ khoa h c có th hi u CTTP là t ng h p nh ng d u
ệ ượ ặ ạ ộ ị hi u đ ụ ể ư c quy đ nh trong LHS đ c tr ng cho m t lo i TP c th .
ụ ể ủ ệ ạ ấ ộ ợ ổ CTTP c a m t lo i TP c th là t ng h p các d u hi u (khách quan
ủ ể ư ủ ặ ặ ặ ể và ch quan) đ c tr ng cho khách th và m t khách quan, ch th và m t
ộ ấ ủ ủ ệ ệ ẽ ế ấ ặ ệ ch quan c a TP. Các d u hi u có quan h ch t ch , thi u m t d u hi u
ẽ nào s không có CTTP.
1.2.
ạ Phân lo i CTTP
ứ ộ ủ ứ ạ ể Căn c vào m c đ nguy hi m cho XH c a hành vi ph m t ộ i
ể ấ ộ ạ ấ ộ ơ ả ạ có th chia c u thành t i ph m thành: c u thành t ấ i ph m c b n; c u
ộ ạ ấ ộ ạ ả thành t ặ i ph m tăng n ng; c u thành t ẹ i ph m gi m nh .
ộ ớ ơ ả ư ệ ặ ấ ắ ổ ợ ọ CTTP c b n là t ng h p các d u hi u đ c tr ng, b t bu c v i m i
ườ ạ ợ ộ ủ ạ ộ ấ ủ ạ ộ ả ả tr ng h p ph m t ộ i c a m t lo i t i, ph n ánh b n ch t c a lo i t i đó
ạ ạ ớ ộ và cho phép phân bi ệ ượ t đ c lo i TP này v i các lo i TP khác. N i dung
ơ ả ữ ệ ồ ỉ ị ộ ủ c a CTTP c b n ch bao g m nh ng dáu hi u đ nh t ấ i. Đây là các c u
ộ ượ ể ệ ở ả ố ộ ạ thành t ạ i ph m đ c th hi n ủ kho n 1 c a đa s các t i ph m. Ví d ụ
ư ộ ộ ộ ậ ự ộ ề ắ ả ả nh t i tr m c p tài s n (kho n 1 Đi u 138 B lu t hình s ), t ạ i vi ph m
ể ị ươ ệ ườ ậ ộ ề ề quy đ nh v đi u khi n ph ng ti n giao thông đ ng b gây h u qu ả
ộ ậ ự ả ọ ề nghiêm tr ng (kho n 1 Đi u 202 B lu t hình s )..
ữ ệ ặ ấ ồ ị ộ CTTP tăng n ng bao g m nh ng d u hi u đ nh t ấ ữ i và nh ng d u
ứ ộ ể ệ ủ ể ệ ệ hi u th hi n m c đ nguy hi m cho XH c a TP tăng lên rõ r t.
ữ ệ ẹ ả ấ ồ ị ộ CTTP gi m nh bao g m nh ng d u hi u đ nh t ấ ữ i và n ng d u
ứ ộ ể ệ ể ệ ệ ả hi u th hi n m c đ nguy hi m cho XH gi m đi rõ r t.
ủ ứ ể ấ ấ Căn c vào c u trúc c a CTTP có th chia c u thành t ộ i
ấ ạ ộ ạ ấ ộ ậ ạ ph m thành: c u thành t ứ i ph m hình th c; c u thành t ấ i ph m v t ch t;
ộ ạ ỗ ấ c u thành t ợ i ph m h n h p. Trong đó:
ứ ứ ấ ộ ạ ấ CTTP hình th c th c là c u thành t i ph m có duy nh t m t y u t ộ ế ố
ề ặ ủ ộ ộ ể ạ ắ b t bu c v m t khách quan c a t i ph m là hành vi nguy hi m cho xã
ạ ấ ộ ộ ứ ượ ạ ộ h i. T i ph m có c u thành t i ph m hình th c đ c coi là hoàn thành t ừ
ộ ượ ự ể ể ệ ờ ả th i đi m th c hi n hành vi nguy hi m cho xã h i đ c mô t ề trong đi u
ậ ộ ạ ầ lu t ph n các t ự ộ ậ i ph m B lu t hình s .
ấ ậ ấ ộ ệ ạ ắ CTTP v t ch t là c u thành t ộ ấ i ph m mà các d u hi u b t bu c
ủ ộ ặ ộ ạ ạ ồ ộ thu c m t khách quan c a t i ph m bao g m: hành vi ph m t ậ i, h u qu ả
ạ ộ ả ữ ệ ố do hành vi ph m t ậ i gây ra; và m i quan h nhân qu gi a hành vi và h u
ả ạ ộ ấ ộ ộ ạ ậ qu do hành vi ph m t ạ i gây ra. T i ph m có c u thành t ấ i ph m v t ch t
ượ ừ ờ ệ ạ ả đ c coi là hoàn thành t ể th i đi m có thi t h i x y ra.
ấ ộ ạ ấ ạ ỗ ợ ộ ạ C u thành t i ph m h n h p là lo i c u thành t ấ i ph m mà các d u
ủ ấ ệ ặ ộ ộ ạ hi u thu c m t khách quan c a c u thành t ừ i ph m v a có y u t ế ố ủ c a
ộ ế ố ủ ấ ừ ạ ộ ấ c u thành t ứ i ph m hình th c, v a có y u t c a c u thành t ậ ạ i ph m v t
ch t.ấ
ế ố
2. Các y u t
CTTP
ể ố ữ ế ấ ộ ố ủ TP là m t th th ng nh t gi a y u t ch quan và khách quan
ư ề ể ậ ậ ấ ộ ộ ậ nh ng v lý lu n có th chia thành các b ph n c u thành. Các b ph n
ượ ế ố CTTP đ c coi là các y u t CTTP.
ế ố ủ ể ể ặ ồ Các y u t CTTP bao g m: Khách th , m t khách quan, ch th và
ủ ủ ặ m t ch quan c a TP.
2.1.
ế ố ứ ấ ủ ể ủ Y u t th nh t c a CTTP: Khách th c a TP
ể ủ ệ ượ ậ ả Khách th c a TP là các quan h XH đ c BLHS xác l p và b o v ệ
ạ ằ ệ ạ ặ ọ ệ ạ ị b TP xâm h i b ng cách gây thi t h i ho c đe d a gây thi t h i trong
ấ ị ừ ộ ự m t ch ng m c nh t đ nh.
ể ủ ể ạ Có th phân khách th c a TP thành 3 lo i:
ể ể ể ệ ổ Khách th chung: Khách th chung là t ng th các quan h XH do
ạ ế ệ ị ả ạ ấ ỳ LHS b o v b các TP xâm h i. B t k TP nào cũng xâm h i đ n khách
ủ ủ ể ể ượ ệ ạ ề th chung c a TP. Khách th chung c a TP đ c li t kê t i Đi u 8 BLHS
ơ ở ậ ạ ấ và trên c s đó các nhà làm lu t phân chia các lo i TP có cùng tính ch t
ộ ươ ươ ứ ạ ủ ầ trong cùng m t ch ng t ng ng t i ph n các TP c a BLHS.
ể ạ ể ạ ệ ộ Khách th lo i: Khách th lo i là nhóm các quan h xã h i có cùng
ệ ấ ạ ớ ượ tính ch t liên h qua l i v i nhau, đ ả c 1 nhóm các quy pham PLHS b o
ị ộ ơ ở ể ể ạ ạ ạ ệ v và b 1 nhóm các t i ph m xâm h i. Khách th lo i là c s đ phân
ạ ộ ậ ầ ộ ủ ạ ươ lo i các t i ph m trong ph n các t i ph m c a LHS thành các ch ng.
ể ự ế ệ ế ể ự Khách th tr c ti p: Khách th tr c ti p là quan h xã h i c th ộ ụ ể
ượ ạ ộ ệ ạ ả ị ự ế ạ đ c 1 quy ph m PLHS b o v và b 1 lo i t ạ i ph m tr c ti p xâm h i.
ể ự ứ ể ạ ộ ế ị ạ Khách th tr c ti p là căn c đ quy đ nh các lo i t i ph m vào các
ươ ấ ị ụ ủ ch ng m c nh t đ nh c a BLHS.
2.2.
ế ố ứ ủ ộ ủ ặ Y u t th hai c a CTTP: M t khách quan c a t ạ i ph m
ủ ộ ặ ủ ộ ặ ạ ạ M t khách quan c a t i ph m là m t bên ngoài c a t i ph m hay là
ệ ủ ộ ữ ấ ế ớ ể ạ nh ng d u hi u c a t ệ i ph m bi u hi n ra ngoài th gi i khách quan.
ủ ệ ể Các bi u hi n khách quan c a TP:
ử ự ụ ể ủ ể ượ Hvi nguy hi m cho XH là x s c th c a con ng đ c th ể
ế ớ ệ ướ ấ ị ứ ề hi n qua th gi i khách quan d i nhi u hình th c nh t đ nh, gây ra thi ệ t
ệ ạ ượ ả h i cho các quan h XH đ ệ c LHS b o v .
ộ ồ ủ ể ạ ạ ộ Các d ng c a hvi nguy hi m cho xã h i g m hành đ ng ph m t ộ i
ạ ộ ộ ủ ể ệ ộ và không hành đ ng ph m t i. Hành đ ng PT: là ch th làm 1 vi c mà
ấ ạ ổ ườ ố ượ ủ PL c m qua đó làm thay đ i tr ng thái bình th ng c a đ i t ng tác
ệ ạ ể ủ ộ ạ ộ ộ đ ng gây thi t h i cho khách th c a t ạ i ph m. Không hành đ ng ph m
ộ ủ ể ủ ệ ầ ặ ị t i: là ch th không làm ho c làm không đ y đ 1 vi c mà PL quy đ nh
ể ự ủ ệ ệ ệ ề ặ ả ả ph i làm m c dù co đ kh năng và đi u ki n đ th c hi n vi c đó, làm
ổ ạ ế ườ ủ ố ượ ệ ạ bi n đ i tr ng thái bình th ng c a đ i t ộ ng tác đ ng gây thi t h i cho
ể ủ ộ khách th c a t ạ i ph m.
ả ủ ậ ệ ạ H u qu c a TP là thi ữ t h i do hành vi PT gây ra cho nh ng
ượ ệ ả ậ ả ố ệ quan h XH đ c LHS b o v . Trong s các h u qu do hvi PT gây ra ch ỉ
ượ ự ế ề ậ ị ả ậ h u qu nào đ ớ c nêu ra tr c ti p trong ND đi u lu t quy đ nh CTTP m i
ệ ị ộ ặ ạ ấ ị ấ có ý nghĩa là d u hi u đ nh t ệ i ho c đ nh khung hình ph t. các d u hi u
ượ ả ạ ớ ế khác đ c xem xét khi gi ế ị i quy t TNHS và quy t đ nh Hình ph t v i TP
ượ ự ệ đã đ c th c hi n.
ể ậ ả ộ Trong BLHS 1999, h u qu nguy hi m cho xã h i do hvi khách quan
ượ ả ạ ớ gây ra đ c ph n ánh vào ND các CTTP v i các d ng: Thi ệ ạ ề ậ t h i v v t
ệ ạ ề ể ấ ệ ạ ề ầ ệ ạ ề ấ ch t, thi t h i v th ch t, thi t h i v tinh th n, thi ị t h i v chính tr .
ệ ữ ể ậ ả ố M i quan h gi a hvi và h u qu nguy hi m cho XH: căn c ứ
ề ờ ể ệ ế ị ả ầ đ u tiên đ xác đ nh quan h nhân qu là y u tô v th i gian. Hành vi trái
ả ả ậ ớ ấ ướ ậ ả pháp lu t v i tính ch t là nguyên nhân ph i x y ra tr c h u qu nguy
ứ ự ế ể ả ớ ả hi m cho XH v i ý nghĩa là k t qu . Hành vi trái PL ph i ch a đ ng kh ả
ự ế ữ ậ ả ậ năng th c t ể là phát sinh h u qu nguy hi m cho XH. Và nh ng h u qu ả
ể ả ả ượ ự nguy hi m cho XH đã x y ra ph i do chính hvi trái PL đã đ ệ c th c hi n
gây ra.
ề ứ ạ ả ề ệ ả ậ ộ ấ Quan h nhân qu tr PLHS là m t v n đ ph c t p c v lý lu n và
ự ễ ề ươ ộ ậ ấ ị ế ả ả ợ th c ti n. Nhi u tr ng h p m t h u qu nh t đ nh x y ra là k t qu ả
ứ ự ủ ủ ề ả ộ ộ ặ ậ v n đ ng c a các kh năng ch a đ ng trong nhi u hành vi c a m t ho c
ủ ể ề ặ ộ ạ ề ậ ả nhi u ch th gây ra. Ho c m t hvi trái PL l i gây ra nhi u h u qu nguy
ể hi m cho XH.
ủ ữ ệ ể ặ ộ Nh ng bi u hi n khác thu c m t khách quan c a TP: Ph ươ ng
ệ ươ ự ủ ệ ể ạ ờ ị ti n PT; Ph ng pháp, th đo n th c hi n TP; th i gian PT; đ a đi m PT;
ả hoàn c nh PT.
2.3.
ế ố ứ ủ ể ủ ủ Y u t th ba c a CTTP: ch th c a TP
ủ ể ủ ườ ụ ể ự ệ ố Ch th c a TP là con ng ạ i c th đang s ng đã th c hi n TP đ t
ị ộ ổ đ tu i ch u TNHS và có NLTNHS.
ố ớ ộ ố ự ệ ả ầ Tuy nhiên đ i v i m t s TP yêu c u ng th c hi n TP ph i có thêm
ộ ố ấ ư ệ ổ ớ ộ ổ ề ệ m t s d u hi u b sung nh : gi ứ ụ i tính, ngh nghi p, đ tu i, ch c v ,
ủ ể ặ ề ạ ọ ệ ủ quy n h n,… g i là ch th đ c bi t c a TP.
2.4.
ủ ủ ặ Y u t ế ố ứ ư ủ th t c a CTTP: M t ch quan c a TP
ủ ủ ủ ủ ặ ặ ộ M t ch quan c a TP là m t bên tr c a TP, là thái đ tâm lý c a ng
ớ ậ ố ớ ể ả PT đ i v i hvi nguy hi m cho XH và v i h u qu do hvi đó gây ra.
ệ ủ ủ ấ ặ Các d u hi u c a m t ch quan:
ố ớ ủ ả ậ ỗ ộ L i: là thái đ tâm lý c a TP đ i v i hvi PT và h u qu mà
ể ệ ướ ạ ứ ủ ỗ ặ ố hvi đó gây ra th hi n d i d ng c ý ho c vô ý. Các hình th c c a l i:
ỗ ủ ể ự ự ọ ỗ ố + L i c ý là l ệ i mà trong đó ch th l a ch n hvi PT và th c hi n
hvi đó.
ự ế ỗ ố ồ ỗ ủ ộ ườ ự ệ ố L i c ý g m c ý tr c ti p: là l i c a m t ng i khi th c hi n hvi
ứ ượ ể ậ ủ ấ nguy hi m cho XH nh n th c đ ể c hvi c a mình có tính ch t nguy hi m,
ể ề ậ ả ố ấ th y tr ướ ượ c đ ả c h u qu nguy hi m cho XH và mong mu n đi u đó x y
ra.
ỗ ố ế ỗ ủ ộ ườ ự L i c ý gián ti p: là l i c a m t ng ệ i khi th c hi n hvi nguy
ể ặ ứ ư ể ậ ố hi m cho XH, tuy k mong mu n nh ng có ý th c đ m c cho h u qu ả
ả x y ra.
ỗ ỗ ủ ủ ể ự ọ ộ + L i vô ý: là l i c a m t ng trong đó ch th k l a ch n hvi PT
ự ế ư ể ậ ả nh ng trên th c t đã gây h u qu nguy hi m cho XH.
ồ ỗ ự ỗ ủ ấ ướ L i vô ý g m vô ý do quá t tin là l i c a 1 ng tuy th y tr c hvi
ư ể ể ậ ậ ả ằ ủ c a mình có th gây h u qu nguy hi m cho XH nh ng cho r ng h u qu ả
ừ ể ả ặ đó k x y ra ho c có th ngăn ng a dk
ẩ ả ỗ ỗ ủ ườ ướ ượ L i vô ý do c u th là l i c a 1 ng ấ i k th y tr c đ ủ c hvi c a
ể ấ ể ậ ả ặ ể mình có th gây h u qu nghuy hi m cho XH m c dù có th th y tr ướ c
ượ ặ ả ấ ộ ướ đ c ho c bu c ph i th y tr c.
ộ ơ ố ự Đ ng c PT là nhân t ệ ẩ bên trong thúc đ y ng PT th c hi n
ơ ở ể ề ậ ữ ầ ấ ộ ơ ầ TP. C s đ hthanh đ ng c PT là nh ng nhu c u v v t ch t, tinh th n,
ợ ủ ệ ượ ủ ể ậ các l i ích sai l ch c a cá nhân đ ể ứ c ch th nh n th c cũng có th là
ầ ườ ủ ể ư ả ọ nhu c u bình th ng nh ng ch th đã ch n cách tho n mãn chúng trái
ự ẩ ớ v i chu n m c XH
ụ ượ ứ M c đích PT là mô hình đ c hthanh trong ý th c ng PT và ng
ạ ượ ố ự ự ề ệ PT mong mu n đ t đ ế ằ c đi u đó trên th c th b ng cách th c hi n TP.
ư ậ ế ố ố ệ ữ ơ ố Nh v y b n y u t ặ CTTP có m i quan h h u c và ch t
ỗ ế ố ẽ ớ ụ ể ộ ộ ệ ể ề ch v i nhau, m i y u t CTTP đ u bi u hi n m t n i dung c th và
ế ố ợ ệ ả ộ ố ổ t ng h p 4 y u t ệ CTTP ph n ánh m i liên h quan h tâm lý, thái đ bên
ườ ớ ệ ủ trong c a 1 ng ọ ự i v i hành vi do chính h th c hi n ra bên ngoài th gi ế ớ i
ấ ỳ ữ ể ả ậ khách quan gây ra nh ng h u qu nuy hi m cho XH. Do đó b t k hvi PT
ặ ọ ệ ế ạ ọ nào, dù ít nghiêm tr ng hay đ c bi t ng tr ng, dù xâm ph m đ n quan h ệ
ứ ế ế ạ ắ ạ XH nào, dù m c hình ph t và lo i HP có nghiêm kh c đ n th nào thì TP
ể ệ ệ ữ ữ ề ấ ố ố ơ ặ tr LHS đ u th hi n m i quan h h u c , logic và th ng nh t gi a m t
ủ ủ ặ khách quan và m t ch quan c a TP.
C.
Ậ Ế K T LU N
ứ ề ệ ọ ệ Nghiên c u v CTTP và TP có ý nghĩa quan tr ng tr vi c hoàn thi n
ệ ố ơ ở ề ậ ậ ọ ệ h thóng lý lu n và h th ng PLHS. Lý lu n v CTTP là c s khoa h c
ụ ể ủ ự ầ ỗ ể đ xây d ng các CTTP c th tr ph n các TP c a BLHS. Theo đó, m i khi
ậ ướ ổ ộ ớ ờ ầ c n b sung them m t TP m i, các nhà làm lu t n c ta bao gi ự cũng d a
ự ể ề ậ ọ ố vào lý lu n v CTTP tr khoa h c LHS đ xây d ng các QPPL cho th ng
ớ ừ ấ ộ ươ ụ ể ả ứ ả ợ nh t và phù h p v i t ng t i danh t ẩ ng ng c th , b o đ m tính chu n
ụ ụ ạ ộ ụ ồ ờ ợ xác và h p lý, đ ng th i ph c v cho ho t đ ng áp d ng PLHS liên quan
ộ ị ộ ượ ả ả ế đ n TP, t i danh và đ nh t i danh đ ự ễ c chính xác tr th c ti n, b o đ m x ử
ộ ỏ ọ lý đúng ng, đúng t i và đúng PL, không b l t TP và ng PT, tránh làm oan
ng vô t i.ộ