Bài t p: Công Ngh Kim Lo i GVHD:Nguy n Thanh Vi
ễ
ệ
ậ
ạ
t ệ
BÀI T P Đ NH KỲ: CÔNG NGH KIM LO I Ạ
Ậ Ị
Ệ
Đ bài : Thành l p b n v v t đúc và trình bày công ngh làm khuôn
ả ẻ ậ
ề
ệ
t b ng gang xám:
ậ đúc m t chi ti ế ằ ộ
I.Thành l p b n v chi ti
ướ ư
t danh ặ ng d công ngh , dung sai v t đúc, đ nhám b m t , đ côn , ộ ệ ẽ ng d gia công, l ượ
t c a v t đúc: ế ủ ậ ộ ầ ủ ư
ậ ộ
1.
Chi ti c ch n có tên : ng n i ch T (dùng trong máy th y l c c a xe c u) ủ ự ủ ượ ữ ọ ố ố ẩ
ấ ớ
ớ ấ
ả ẽ ậ B n v chi ti t là b n v có đ y đ các n i dung nh : m t phân khuôn, kích th ả ế ả ẽ nghĩa, l ượ ề ặ ư n c a v t đúc. góc l ượ ủ ậ Ch n v t đúc: ọ ậ t đúc đ ế . V t li u : gang xám 15-32 ậ ệ c: + Đ ng kính ngoài 250 [mm] . Kích th ướ ườ + Đ ng kính trong 110 [mm] ườ + Đ dày l n nh t 70 [mm] ộ + Chi u dài l n nh t 350 [mm] + Kh i l
Kích th
ư ữ ả ớ ị ướ ể ượ
ng tâm t ặ
2. Đ c dùng đ xác đ nh l có gia công đ i di n hay là t ố
i đây chính là kích th ề ng v t đúc. ố ượ ậ t danh nghĩa : ặ ng d gia công c t g t, nó là kho ng cách l n nh t gi a 2 m t ượ ắ ọ đ m t đáy ho c t ớ ừ ặ ặ ừ ườ t d t ghi trên b n v chi ti ế ướ ả ấ i m t có gia công. ướ ủ ậ t danh nghĩa c a v t ẽ Nh ng kích th ữ ệ ướ
t th c c a v t đúc hay nói Dung sai v t đúc: ự ữ ệ ướ
t gi i h n nh ệ ố ữ t danh nghĩa và kích th ớ ạ ớ ướ i h n l n nh t và kích th ấ ự ủ ậ t gi ướ ớ ạ ỏ
đúc. ậ 3. Là s sai l ch cho phép gi a kích th ướ cách khác dung sai là hi u s gi a kích th nh t.ấ
±b có nghĩa là : A: là kích th
ng đ t danh nghĩa. ẽ ượ ườ ệ ầ ướ
c ký hi u trên đ u kích th t danh nghĩa
ướ ệ ộ
ộ
ng đ i nh trên b m t th c chi ti c xét c t ướ ươ ợ ề ặ ự ố ỏ t đ ế ượ
Trên b n v dung sai th ả Ví d : Aụ b: là đ sai l ch. Đ nhám b m t ề ặ : 4. Là t p h p nh ng nh p nhô có b ậ ấ ữ trong chi u dài chu n. ề ẩ
Theo TCVN có nhi u c p nhám, ngoài ra còn có các tr s nh R ế ộ
a còn n u đ nhám quá thô ho c r t tinh ta dùng ch tiêu R
trung bình ta dùng ch tiêu R ị ố ư a và Rz . n u đ nhám z. ề ấ ỉ ế ặ ấ ỉ
ộ i đây ta có dùng các giá tr đ nhám sau: ả ẽ ướ
ế ề ặ ộ
ị ộ t có đ nhám thô và r t tinh , đ nhám 80µm ấ ế ậ ệ ộ ẽ ấ ớ
1
Trên b n v d Ví d : Rụ z80 : cho ta bi 1.25: cho ta bi 0 : cho bi t b m t chi ti t quá trình gia công s l y đi l p v t li u là 1.25 µm ế t b m t đó không gia công. ế ề ặ
SVTH: Ngô T n Khoa – L p: 11C4LT.H2
ấ
ớ
Bài t p: Công Ngh Kim Lo i GVHD:Nguy n Thanh Vi
ễ
ệ
ậ
ạ
t ệ
II. Thành l p b n v v t đúc
ả ẽ ậ
ậ
2
Hình 1: B n v chi ti ả ẽ t ế
SVTH: Ngô T n Khoa – L p: 11C4LT.H2
ấ
ớ
Bài t p: Công Ngh Kim Lo i GVHD:Nguy n Thanh Vi
ễ
ệ
ậ
ạ
t ệ
: 1. Ch n m t phân khuôn ặ ọ
ộ ố ể ả ề ả ầ ặ
Có nhi u cách b trí m t phân khuôn nh ng đ đ m b o m t s yêu c u sau mà chúng ư ố i đây: ta s ch n m t phân khuôn nh hình d ướ ư ẽ ặ ọ
Hình 2: Xác đ nh m t phân khuôn ặ ị
V i vi c ch n m t phân khuôn nh trên v t đúc c a chúng ta s đ t đ ư ẽ ạ ượ ơ ồ c c tính cao h n đ ng ủ ặ ậ ơ
ớ ọ th i c ng đ m b o: ệ ờ ủ ả ả
ộ
ậ ầ ả ả
+ Việc làm khuôn và rút mẩu ra được dể dàng hơn + Đ m b o s đ n gi n , có m t m t phân khuôn ả ự ơ ả + Đ m b o đ chính xác và v trí t ữ ộ ả Tuy v y trong qua trình thao tác c n h t s c chú ý vì v t đúc l n nên c ng r t d x y ra sai sót ị ầ ặ ươ ế ứ ng quan gi a các ph n v t đúc ậ ấ ể ả ủ ớ
ế
ẩ ệ ư
ng d gia công. ạ ấ ư ệ ả ợ
ể ả ạ ử ụ
ầ ư ệ t đ t o g k p chi ti ng d là r t c n thi t khi gia công. ờ ẹ ế
ấ ầ ư ạ ấ ầ
ng d gia công c t g t: là ph n kim lo i l y dày thêm trên thành chi ti ế ư ượ ằ ế ả
t theo b n v chi ti ẽ c c ng thêm vào kích th c ký hi u màu đ và đ ề ặ ỏ ượ ộ ướ ủ ượ ư
ộ ng d gia công đ ẩ ậ ướ ằ ậ ổ
Ệ
3
ậ d n đ n khó rút m u ho c khó làm khuôn. ặ ẩ ng d công ngh và l 2. L ượ ư ượ ớ ng d công ngh là ph n kim lo i l y thêm đ đ m b o công ngh đúc, phù h p v i - L ệ ượ vi c gia công sau này ví d nh vi c gia công s d ng các lo i máy phay, máy tiên , máy bào…thì ụ ệ l ế ể ạ ượ - L ắ ọ g t nh m t o đ bóng và đ chính xác trên b m t chi ti ạ ộ ọ v v t đúc l ệ ượ ẽ ậ Trong bài t p này v i m u đúc b ng g , làm b ng tay và v t đúc có kích th nh t là 250(mm). v i c p chính xác II ắ t đ gia công c t ế ể ả t yêu c u. trên b n ầ t c a chi ti t. ế t bao ngoài l n ớ giáo trình CÔNG NGH KIM LO I I Ạ ằ theo b ng 1 trang 79 ớ ớ ấ ả ấ
SVTH: Ngô T n Khoa – L p: 11C4LT.H2
ấ
ớ
Bài t p: Công Ngh Kim Lo i GVHD:Nguy n Thanh Vi
ễ
ệ
ậ
ạ
t ệ
t ng d gia công c t g t cho m t trên là 0, l c l ượ ươ ắ ọ ư ặ ượ ng
c a ủ GVC.ThS Nguy n Thanh Vi ệ ta đ ễ d gia công c t g t cho m t bên là 4(mm). ư ắ ọ ặ
3.
ủ ẩ ộ
ộ ộ ượ ậ ớ
i cho vi c rút m u ra kh i khuôn khi làm khuôn, v i chi ti ằ ẩ ỏ ớ
c đ ộ
030.
ộ 0 vì chi u cao m t m u là 70(mm) và đ xiên m t c nh là 3 c làm nghiêng m t góc nh so v i m t phân khuôn ỏ ặ bài t p này t ậ ế ở ộ ượ ị 0 vì chi u cao ề ộ ầ ệ ặ ề ặ ạ ủ ặ ộ
Góc nghiêng (hay đ xiên m t ngoài c a m u và h p ru t). ặ Đ xiên là thành ph n v t đúc đ ộ nh m t o thu n l ậ ợ ạ tra theo b ng 2: Đ xiên m t ngoài c a m u và h p ru t (TCVN 386-70) ta xác đ nh đ ẩ ộ ả xiên m t ngoài là 1 ặ ẩ m t m u là 1 ẩ ặ
ả ự ề ặ ể ế ể ả ở
ể ặ ặ
Góc đúc là góc đ ượ ạ ề ấ ạ ế c t o b i các b m t chuy n ti p, góc đúc đ m b o s chuy n ti p đ u đ n gi a các chi u dày thành đ quá trinh đ m ch t rút m u không b n t và qua trình co ữ ề ngót không t o ng su t t ạ ứ ị ứ i các góc , quá trình đi n đ y khuôn s d dàng h n. ơ ầ ẩ ẻ ễ ầ ề
4
Hình 3: Xác đ nh l ị ượ ng d gia công ,đ xiên và góc đúc. ộ ư
SVTH: Ngô T n Khoa – L p: 11C4LT.H2
ấ
ớ
Bài t p: Công Ngh Kim Lo i GVHD:Nguy n Thanh Vi
ễ
ệ
ậ
ạ
t ệ
4.
t k ru t
Ru t có tác d ng choán ch kho ng tr ng do m u t o ra đ t o nên kho ng tr ng (l ẩ ạ ể ạ ả ả ổ ố ố ổ
Thi ế ế ộ ụ ộ tr ng) trong v t đúc ố
ậ ộ ầ ứ ả ạ
ầ Đ t o đ chính xác và c ng v ng cua ru t trong khuôn ta c n ph i t o đ u gác ru t , đ u ộ c d dàng và tránh b v khi ắ ả ữ ể ở ớ ộ ị ỡ ể ạ ộ ầ ộ ượ ể
nguyên ch ế ắ ặ ắ ữ ế ệ ỉ
ộ ượ ươ
ng ru t có tác d ng làm tăng đ c ng v ng c a ru t. c quy đ nh màu xanh , n u c t dùng ký hi u m t c t , n u gi ị ng vi n ề ộ ộ ứ ữ
ộ ộ ử ụ ươ ằ
ộ ộ ộ
ủ ể ặ ố ẹ ể ấ ộ ổ ơ ộ ữ ộ ầ
i và k p ch t v i nhau , đ t x ặ ớ ộ ấ ộ i, s n b ơ ữ ữ ề ặ ể ổ ộ ạ ị
ư
t k ru t n m ngang theo b ng ộ Đ i v i chi ti ố
ả t 4,5,6 trang 81, 82 giáo trình t sau: c các kích th ọ ượ ệ ta ch n đ ướ ễ
gác ru t ph i có khe h v i m u đ khi l p ghép và tháo ru t đ ẩ đè khuôn Đ ng ru t đ ườ c n ký hi u theo đ ệ ầ Trên ru t có x ụ ươ ộ Đ i v i bài t p này ta s d ng ph ng pháp làm ru t theo ki u h p ru t b đôi b ng cách ậ ố ớ l p 2 n a ru t l ng ru t và đ t ng thông h i ru t sau đó cho ặ ươ ộ ạ ữ ắ h n h p làm ru t vào h p ru t và đ m ch t. dùng búa gõ nh đ l y m t n a h p ru t ra, s a ữ ặ ộ ợ ỗ b m t trên sau đó đ t t m s y đ nh hình đ đ ru t lên và s a n a b m t còn l ề ề ặ m t ru t và đ a đi s y . ặ ớ CÔNG NGH KIM LO I I Ệ ề
Chi u cao đ u gác ru t l = 90 Các kích th t khe h S ẹ ộ ặ ấ ấ t này ta thi ế ế ộ ằ ế Ạ c a ủ GVC. ThS Nguy n Thanh Vi ầ ướ ộ ở 1=2 , s2 = 2, s3 = 7, α = 50 , β = 60
5
Hình 4: Ru t n m ngang ộ ằ
SVTH: Ngô T n Khoa – L p: 11C4LT.H2
ấ
ớ
Bài t p: Công Ngh Kim Lo i GVHD:Nguy n Thanh Vi
ễ
ệ
ậ
ạ
t ệ
Hình 5: H p ru t ộ ộ
ế ế ệ ố
t k h th ng rót, đ u h i, đ u ngót. ệ ố ọ ỉ ể ẫ ồ
5. Thi ậ ơ ậ H th ng rót bao g m ph u rót , ng rót, rãnh l c x và rãnh d n kim lo i ạ ố H th ng rót yêu c u ph i đi n đ y t ề ầ ả
ạ ỏ b m t khuôn. ả ệ ố ề
t kim lo i l ng trong khuôn , dòng ch y kim lo i ạ ỡ ề ặ CÔNG NGH KIM LO I Ệ
Ạ I c a ủ GVC.ThS Nguy nễ
D a vào ự Thanh Vi ướ
ả ầ ố ph i êm , đ u đ n không va đ p và làm xóa l ậ ặ b ng 7,8 trang 84 giáo trình ả t sau: c các kích th ọ ượ + Rãnh l c x : a = h = 24 (mm) , b = 19 + Rãnh d n hình thang th p : a = 21, b = 19, h = 3 tệ ta ch n đ ọ ỉ ẩ ấ
a b
Hình 6: Rãnh l c x (a) và rãnh d n hình thang th p (b) ọ ỉ ấ ẫ
ế Đ u h i : là b ph n đ khí trong lòng khuôn s thoát ra ngoài khi rót kim lo i vào tránh khuy t ẻ ạ
ậ t ơ ể ộ t r khí cho v t đúc ậ ổ ậ ậ
6
Trong bài t p này ta b trí 2 đ u h i nh m tăng c ng kh năng thoát khí ra ngoài cho v t đúc. ậ ằ ậ ố ơ ườ ậ ả
SVTH: Ngô T n Khoa – L p: 11C4LT.H2
ấ
ớ
Bài t p: Công Ngh Kim Lo i GVHD:Nguy n Thanh Vi
ễ
ệ
ậ
ạ
t ệ
ệ
ậ
:
t và các s li u tra trong b ng ta có th v đ c b n v v t đúc nh sau
III. B n v công ngh đúc (v t đúc) ả ẽ D a vào b n v chi ti ả ẽ ả
7
ự ế ể ẽ ượ ả ố ệ ẽ ậ ư
SVTH: Ngô T n Khoa – L p: 11C4LT.H2
ấ
ớ
Bài t p: Công Ngh Kim Lo i GVHD:Nguy n Thanh Vi
ễ
ệ
ậ
ạ
t ệ
t k m u đúc t ẽ ậ ế ế ẩ ươ ứ ớ ng ng , v i
IV. Công ngh làm khuôn: ệ ị ẩ : căn c vào b n v v t đúc mà ta thi 1. Chu n b m u ả ẩ bài t p này ta có m u đúc nh sau.
ứ ư ậ ẩ
Hình 8: B m u ộ ẩ
2. Làm khuôn trong hai hòm khuôn.
c : giai đo n làm khuôn trên , ạ ầ ướ ớ ự
a.
giai đo n làm khuôn d ạ i , giai đo n rút m u , s a khuôn và ráp khuôn. ữ ẩ ướ
i : Trình t ạ Giai đo n làm khuôn d
B c 1 đ t n a m u d c 2 đ t hom khuôn d ướ ẩ ướ ướ ặ ướ ắ ộ i lên , r t b t
c 3 đ t ng l p h n h p làm khuôn dày 50-60mm vào ố ổ ừ ớ ổ
c 6 g t h n h p th a trên ợ ướ ợ ừ ợ
ướ ạ
2 cu i cùng b
i lên t m đ m u , b ỡ ẩ ướ ả ể ầ t g t ph ng, b ẳ t ng c 8 l /dm i đ chu n b làm ti p khuôn đ đ m ch t h n h p , b ặ ổ ướ ượ ướ ậ ổ ố ạ ổ ơ c 7 dùng cây xiên h i đ t o rãnh xiên h i ơ ể ạ c khuôn l ị ẩ ạ ể ế
làm khuôn này c n ph i qua 3 giai đo n v i 24 b ả ạ ướ ạ ấ ặ ữ ch ng dính h n h p lên khuôn m u, b ỗ ợ ẩ hòm khuôn , b c 4,5 dùng chày gi ướ h m khuôn b ng cách dung th ằ ồ v i m t đ 6-9 l ậ ộ ớ trên. b. Giai đo n làm khuôn trên.
ị ướ ố ị
ạ ẩ ờ i thong qua ch t đ nh v hòm khuôn và ti p t c làm t ng t i nh các ch t đ nh v , b ế ụ ặ ươ ị
c 10 đ t hòm khuôn trên lên nh làm khuôn ự ư ơ c 11 ta ti n hành đ t m u ng rót và rãnh l c x , đ u h i ẩ ố ế
ậ c 15 chú ý xiên h i xong m i rút m u ng rót và t o ph u rót. ọ ỉ ể ặ ớ ẩ ố ạ ơ
B c 9 đ t m u trên lên m u d ướ ẩ ướ ặ hòm khuôn d ố ị ướ c 16 , chú ý b i b i cho t d ở ướ ớ ướ ướ đ t o h th ng rót , b ướ ệ ố ể ạ Giai đo n rút m u ,s a khuôn và ráp khuôn ữ ạ ẩ
i ra đ t d ướ ằ ở
c. B c 17,18 nh c khuôn trên và d ướ
c 19 quét n ấ khuôn nào s dính ẩ i n n x ặ ướ ề ưở ể ỗ ẩ ng , m u n m ẩ ầ
ế ế ẩ ỏ ộ
ợ ở ả ữ ề ặ ặ ộ ị
ẻ ướ c xung quanh m u đ h n h p g n mép m u có đ d o , ộ ẻ ợ i . n u h n h p ỗ c 22 đ t ru t vào ướ ướ ướ ị ướ ướ ướ
8
ấ theo khuôn y , b ướ b c 20,21 ti n hành đá đ ng và rút m u ra kh i khuôn trên và khuôn d ướ b m t long khuôn b dính vào m u c n ph i s a b m t làm khuôn . b ẩ ầ ề ặ khuôn d i nh ch t đ nh v hòm khuôn. B c 24 c 23 đ t n khuôn trên lên khuôn d đè khuôn đ ti n hành k t thúc quá trình làm khuôn , khuôn chu n b đ rót lim lo i l ng vào. ờ ố ị ẩ ặ ữ ế i , b ể ế ạ ỏ ị ể
SVTH: Ngô T n Khoa – L p: 11C4LT.H2
ấ
ớ
Bài t p: Công Ngh Kim Lo i GVHD:Nguy n Thanh Vi
ễ
ệ
ậ
ạ
t ệ
Các b c:ướ
9
Hình 9: Trình t các b c làm khuôn trong hai hòm khuôn. ự ướ