Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Tây Giang, Quảng Nam
lượt xem 0
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Tây Giang, Quảng Nam’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Tây Giang, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT TÂY GIANG MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Không tính thời gian giao đề) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề CNTK 102 Câu 1: Công nghệ nào không thuộc lĩnh vực truyền thông không dây? A. Công nghệ mạng di động. B. Công nghệ wifi. C. Công nghệ cáp quang. D. Công nghệ bluetooth. Câu 2: Cấu trúc của một hệ thống kĩ thuật không có thành phần nào? A. Bộ phận phát động. B. Đầu ra. C. Bộ phận xử lí. D. Đầu vào. Câu 3: Quạt điện là thiết bị thuộc công nghệ nào? A. Cơ khí. B. Điện quang. C. Điện cơ. D. Không dây. Câu 4: Hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy gọi là A. kĩ thuật. B. khoa học. C. công nghệ. D. kinh tế. Câu 5: Tiêu chí về độ tin cậy của đánh giá công nghệ là đánh giá A. về độ chính xác của công nghệ. B. chi phí đầu tư. C. sự tác động của công nghệ đến môi trường không khí. D. về năng suất công nghệ. Câu 6: Tiêu chí nào dưới đây không phải là một trong bốn tiêu chí cơ bản khi đánh giá công nghệ? A. Tiêu chí về kinh tế. B. Tiêu chí về môi trường. C. Tiêu chí về hiệu quả. D. Tiêu chí về ăn mòn. Câu 7: Bếp từ luôn là lựa chọn hàng đầu vì A. Khoảng điều chỉnh nhiệt lượng nhỏ, dễ cháy nổ. B. Tính thẩm mĩ không cao. C. Khoảng điều chỉnh nhiệt lượng lớn, an toàn cháy nổ. D. Gây ô nhiễm môi trường. Câu 8: Công nghệ đúc kim loại được hiểu là A. lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ tác dụng tự cắt. B. nấu kim loại thành trạng thái lỏng rồi rót vào khuôn. C. dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu. D. điều chế kim loại, hợp kim. Câu 9: Chọn phát biểu sai? Công nghệ A. hỗ trợ phòng chống thiên tai. B. không làm thay đổi đời sống con người. C. giúp khai thác năng lượng từ thiên nhiên. D. mang lại sự tiện nghi. Câu 10: Công nghệ nào được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực thiết kế thời trang? A. Công nghệ CAD/CAM/CNC. B. Công nghệ nano. C. Công nghệ năng lượng tái tạo. D. Công nghệ in 3D. Trang 1/3 - Mã đề CNTK 102
- Câu 11: Công nghệ mới đầu tiên được giới thiệu là A. Công nghệ in 3D. B. Công nghệ năng lượng tái tạo. C. Công nghệ nano. D. Công nghệ CAD/CAM/CNC. Câu 12: Cấu trúc của một hệ thống kỹ thuật có 3 thành phần chính là: đầu vào, đầu ra và A. bộ phận truyền tải. B. bộ phận xử lý. C. bộ phận khuếch đại. D. bộ phận phản hồi. Câu 13: AI là viết tắt của công nghệ mới nào? A. Công nghệ nano. B. Công nghệ in 3D. C. Công nghệ trí tuệ nhân tạo. D. Công nghệ internet vạn vật. Câu 14: Công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác gọi là công nghệ A. sản xuất điện năng. B. điện - cơ. C. truyền thông không dây. D. luyện kim. Câu 15: Công nghệ nào sau đây không thuộc công nghệ mới? A. Công nghệ robot thông minh. B. Công nghệ in 3D. C. Công nghệ truyền tải điện. D. Công nghệ nano. Câu 16: Công nghệ có giải pháp kĩ thuật phát triển hơn so với công nghệ hiện tại ở một lĩnh vực trong cuộc sống hoặc trong sản xuất là A. công nghệ điều khiển. B. công nghệ tự động hóa. C. công nghệ mới. D. công nghệ điện cơ. Câu 17: Công nghệ điện – quang là công nghệ biến đổi điện năng thành A. cơ năng. B. hóa năng. C. quang năng. D. động năng. Câu 18: Chọn đáp án đúng: Những tác động tiêu cực của công nghệ đối với tự nhiên A. nhiều người nghiện game, nghiện mạng xã hội B. sử dụng điện bằng tấm pin năng lượng mặt trời. C. mạng xã hội càng phát triển, càng khiến con người xa cách nhau hơn. D. khai thác vàng làm ô nhiễm nguồn nước, sạc lỡ núi. Câu 19: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng cấu trúc hệ thống kĩ thuật của mạch kín? A. Máy tăng âm. B. Máy xát gạo. C. Máy xay sinh tố. D. Máy điều hòa nhiệt độ. Câu 20: Phát biểu nào sau đây thể hiện mối quan hệ công nghệ với con người? A. Công nghệ ảnh hưởng đến khoa học, giúp cho quá trình khám phá tự nhiên tốt hơn. B. Công nghệ phát triển giúp con người khai thác nhưng cũng làm cạn kiệt tài nguyên. C. Công nghệ tác động đến cách nghĩ, lối sống của con người nhưng cũng làm con người bị lệ D. Công nghệ làm tăng năng suất lao động, nâng cao hiệu quả hoạt động của con người. Câu 21: Tấm pin mặt trời thuộc lĩnh vực công nghệ mới nào? A. Công nghệ nano. B. Công nghệ internet vạn vật. C. Công nghệ trí tuệ nhân tạo. D. Công nghệ năng lượng tái tạo. Câu 22: Mục đích của đánh giá công nghệ là gì? Chọn câu sai. A. Nhận biết được mặt tích cực và tiêu cực của công nghệ. B. Đánh giá về năng suất, chất lượng của sản phẩm công nghệ. C. Lựa chọn công nghệ phù hợp để áp dụng vào dự án khoa học kĩ thuật. D. Lựa chọn thiết bị công nghệ phù hợp cho bản thân hoặc cho gia đình. Câu 23: Hệ thống bao gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lý có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ cụ thể là A. hệ thống kĩ thuật. B. hệ thống cảnh báo. C. hệ thống phân loại. D. hệ thống tổng hợp. Câu 24: Để sản xuất ra ly nhựa, người ta có thể sử dụng công nghệ ép nhựa. Công nghệ này có Trang 2/3 - Mã đề CNTK 102
- năng suất cao, sản phẩm đẹp, chất lượng tốt. Đó là đánh giá của tiêu chí về A. Hiệu quả. B. Kinh tế. C. Độ tin cậy của công nghệ. D. Môi trường. Câu 25: Công nghệ nào sau đây không thuộc nhóm luyện kim, cơ khí? A. Luyện kim. B. Đúc. C. Gia công áp lực. D. Điện - quang. Câu 26: IoT là viết tắt của công nghệ mới nào? A. Công nghệ trí tuệ nhân tạo. B. Công nghệ nano. C. Công nghệ in 3D. D. Công nghệ internet vạn vật. Câu 27: Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật có mấy phần chính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 28: Việc ứng dụng nguyên lý khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất là A. khoa học. B. kinh tế. C. kĩ thuật. D. công nghệ. Câu 29: Để đánh giá sản phẩm công nghệ người ta không dùng tiêu chí nào sau đây? A. Giá thành của sản phẩm. B. Tính năng của sản phẩm. C. Số lượng chi tiết cấu thành nên sản phẩm. D. Cấu tạo của sản phẩm. Câu 30: Công nghệ năng lượng tái tạo là Công nghệ A. sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường. B. phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano. C. sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC. D. phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề CNTK 102
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 217 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 278 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 213 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 240 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 183 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 183 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 186 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 39 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 25 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi
6 p | 12 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 23 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn