BNG KÝ HIU DÙNG TRONG THY LC
(Theo tiêu chun ISO)
ðường ng và ñầu ni Bơm và motor thy lc
ðường ng làm vic Bơm thy lc lưu lượng c ñịnh
ðường du ñiu khin Bơm thy lc lưu lượng thay ñổi
ðường du thoát Bơm thy lc mch kín lưu lượng c
ñịnh
ðường ñin
Bơm thy lc mch kín lưu lượng thay
ñổi
ðường ng mm Motor thy lc lưu lượng c ñịnh
ðim ni ng Motor thy lc lưu lượng thay ñổi
ðim ñường ng giao nhau
(không thông)
Motor thy lc quay hai chiu lưu
lượng c ñịnh
L thông hơi Motor thy lc quay hai chiu lưu
lượng thay ñổi
Nút bt
Bơm/Motor thy lc thun nghch có
lưu lượng c ñịnh
Khp ni nhanh
Bơm/Motor thy lc thun nghch có
lưu lượng thay ñổi
Khp ni nhanh có valve 1 chiu Cm bơm và motor truyn ñộng
Bình tích áp, lc du, thiết b
làm mát, làm nóng du Lò xo
Bình tích áp Van tiết lưu
Lc du Ch hướng dòng chy
Thiết b làm mát
Ch chiu quay
Thiết b làm nóng Xi-lanh thy lc
Các loi ph kin Xi-lanh tác ñộng ñơn
Cm thiết b thy lc
Xi-lanh tác ñộng kép
ðồng h ño áp sut, nhit ñộ
ðồng h ño lưu lượng Xi-lanh có gim chn
Thùng du (kín) Van ñiu khin
Thùng du Van mt chiu
Motor ñin Van mt chiu có lò xo
Van mt chiu có ñiu khin
Khp ni
ðộng cơ n
Van chn kép (gm hai van mt chiu
ñiu khin)
Van tiết lưu Van chn kép
Van tiêt lưu c ñịnh Van phân phi thy lc
Van tiêt lưu thay ñổi Van hai v trí
Van tiết lưu mt chiu Van ba v trí
Van x lưu lượng Van 2/2
B chia du
Van 3/2
Van 4/3
Các kiu ñiu khin cho van
phân phi Van áp sut thy lc
ðiu khin tay
ðiu khin cn gt
ðiu khin bng con lăn Van áp sut c ñịnh
ðiu khin bng thy lc Van áp sut có thay ñổi
ðiu khin bng khí nén
ðiu khin bng ñin Van gim áp
ðiu khin bng motor Công tc áp sut
ðiu khin bng ñin, thy lc
ðiu khin bng thy lc, khí
nén
Khóa cơ khí
ðiu khin bng lò xo