ƯỜ
Ạ Ọ
Ự
Ẩ
TR
Ệ NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M TP HCM
Ọ
Ệ
KHOA CÔNG NGH HÓA H C
Ộ
Ọ
Ậ
Ệ
Ệ
B MÔN CÔNG NGH HÓA H C & V T LI U
o0o
BÁO CÁO
Ồ
Ọ
Ậ
Ệ Ỹ Đ ÁN CÔNG NGH K THU T HÓA H C
Ả
Ấ
Ề
Đ TÀI: CÁC QUÁ TRÌNH S N XU T AXIT NITRIC
ễ GVHD: Nguy n Văn Hòa
ị ỹ SVTH: Vũ Th M Thi
MSSV: 2004140463
ớ L p: 05DHHH3
ọ Khóa h c : 2014 – 2018
ố ồ Thành Ph H Chí Minh 12/2016
ụ ụ M c L c
ướ
ủ
ậ
ẫ
Nh n Xét C a Giáo Viên H ng D n
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
ậ Nh n xét:
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
ể Đi m đánh giá:
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 2
Ngày...........tháng..........năm 2016
ở ầ M Đ u
ệ ầ ộ ọ ọ Axit nitric là m t axit có t m quan tr ng trong ngành công ngh hóa h c.
ộ ả ế ạ ẩ ộ ố ạ Axit nitric là m t s n ph m trung gian trong quá trình ch t o m t s lo i
ấ ơ ả ệ ạ ồ ờ ộ phân đ m, đ ng th i cũng là m t hóa ch t c b n, dùng làm nguyên li u trong quá
ả ấ ạ ẩ ộ trình s n xu t m t lo t hóa ph m khác.
3 đ mậ
ượ ố ổ ể ả ề ấ ạ Axit nitric đ ấ c dùng r t nhi u đ s n xu t phân đ m, thu c n . HNO
ệ ả ể ề ế ấ ấ ợ ấ ặ đ c dùng đ đi u ch các h p ch t nitro dùng trong công nghi p s n xu t các ch t
ơ ự ỳ ờ ố ề ấ ợ ộ ọ màu và nhi u h p ch t khác. Là m t axit vô c c c k quan tr ng trong đ i s ng.
3 đi t
3 v i Hớ
2SO4
ệ ườ ề ế ừ Trong phòng thí nghi m ng i ta đi u ch HNO NaNO
3. Sau đó h i HNO
3 đ
ặ ượ ơ ơ ượ ẫ ạ (đ c nóng) thu đ c h i HNO c d n vào bình làm l nh và
ư ng ng t ụ ạ l i.
ệ ọ Trong công nghi p quá trình Birkeland – Eyde hay còn g i là quá trình h ồ
2 khí quy nể
ệ ượ ử ụ ể ề ế ế ằ ổ quang đi n đ c s d ng đ đi u ch axit nitric b ng cách bi n đ i N
ạ thành axit nitric qua các công đo n sau:
N2 + O2 2NO
2NO + O2 2NO2
2NO2 + H2O HNO2 + HNO3
3HNO2 HNO3 + 2NO + H2O
ạ ộ ở ừ Quá trình này ho t đ ng Na Uy t năm 1905 – 1930. Tuy nhiên quá trình
ươ ụ ệ ệ ả ố ượ ậ ầ này t ng đ i không hi u qu trong vi c tiêu th năng l ng. ầ Vì v y nó d n d n
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 3
ủ ế ở ự ế ợ thay th b i s k t h p c a các quá trình Haber và các quá trình Ostwald . Quá
3) t
2) và hydro (H2) sau đó đ
ả ấ ừ ử ơ trình Haber s n xu t amoniac (NH phân t nit (N cượ
ể ổ chuy n đ i thành axit nitric (HNO3) trong quá trình Ostwald.
ấ ạ ổ ợ ọ Quá trình t ng h p ammonia quan tr ng nh t trong giai đo n này, Haber và
ể ừ ơ ở ế Nernst phát tri n nó t năm1902 đ n 1905 dùng xúc tác trên c s Fe cho quá trình
ấ ở ệ ộ ự ệ ấ ả s n xu t nhi t đ cao và áp su t cao. Năm 1906 Ostwald th c hi n oxy hóa
ớ ỗ ợ ammoniac (NH3) thành Acid nitric (HNO3) v i h n h p xúc tác Platin (Pt) và
Rhodium (Rh).
3 v n là ngu n nguyên li u chính dùng đ s n xu t HNO
3. Nên
ệ ể ả ệ ẫ ấ ồ Hi n nay NH
ả ấ ề ẽ ể ơ ề đ tài “Các Quá Trình S n Xu t HNO ồ 3” s giúp chúng ta hi u rõ h n v ngu n
3 và các tính ch t, quy trình s n xu t HNO
3.
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 4
ệ ấ ả ấ nguyên li u NH
I. Nguyên Li u NHệ
3 [1]
ữ ặ ấ ộ ọ ệ ợ Amoniac là m t trong nh ng h p ch t hoá h c có ý nghĩa đ c bi t trong quan
ệ ả ệ ấ ọ ọ ợ ấ tr ng ngành công nghi p hoá h c nói chung và công ngh s n xu t các h p ch t
ơ ề ứ ụ ấ ọ nit nói riêng vì nó có r t nhi u ng d ng quan tr ng trong th c t ự ế ư nh :
ệ ả ể ả ấ ấ ạ Trong công nghi p s n xu t phân bón, Amoniac dùng đ s n xu t ra các lo i
ả ự ổ ệ ể ả ạ ị ệ ấ ạ đ m, đ m b o s n đ nh và cung c p đ m cho vi c phát tri nnông nghi p.
ầ ả ả ươ ự ự ệ ệ ệ Góp ph n đ m b o an ninh l ạ ng th c. Th c hi n công nghi p hóa hi n đ i
ấ ướ ệ ạ hóa và hi n đ i hóa đ t n c.
ế ị ệ ố ổ ệ ả Trong công nghi p thu c n , Amoniac có vai trò quy t đ nh trong vi c s n
ố ổ ừ ể ề ế ấ ể ả ấ ấ ợ xu t ra thu c n . T NH3 có th đi u ch HNO ư 3 đ s n xu t các h p ch t nh :
ditri nitrotoluen, nitroglyxêrin, nitroxenlulo, pentaerythrytol, và amoni nitrat dùng
ố ổ ể ế ạ đ ch t o thu c n .
Trong ngành d t, s d ng NH
ử ụ ệ ạ ợ ổ ể ả ấ ợ ư 3 đ s n xu t các lo i s i t ng h p nh :
cuprammonium rayon và nilon.
3 đ
ự ổ ệ ả ấ ợ ượ ấ Trong công nghi p s n xu t nh a t ng h p, NH c dùng làm ch t xúc
ủ ề ấ ỉ tác và là ch t đi u ch nh pH trong quá trình polyme hóa c a phenolformaldehyt
ự ợ ổ t ng h p nh a.
Trong công nghi p d u m , NH
3 đ
ệ ầ ỏ ượ ử ụ ể ấ c s d ng làm ch t trung hòa đ tránh
ế ị ư ụ ế ị ổ ệ ự s ăn mòn trong các thi t b ng ng t axit, thi t b trao đ i nhi t, quá trình
3 dùng đ trung hòa HCl t o thành do quá trình phân h y n
ư ấ ủ ể ạ ch ng c t. NH ướ c
3 cũng dùng đ trung hòa các v t axit trong d u bôi
ể ẫ ầ ể ế ầ bi n l n trong d u thô. NH
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 5
ơ tr n đã axit hóa.
NH3 dùng đ đi u ch aluminu silicat t ng h p làm xúc tác trong thi
ề ề ế ổ ợ ế ị t b
ố ị ớ ế ủ cracking xúc tác l p c đ nh. Trong quá trình hydrat hóa silic. NH ớ 3 k t t a v i
2(SO4)3
ố ạ ữ ạ ể ạ ấ nhôm sunfat [Al2(SO4)3] đ t o m t d ng gel. Sau đó r a t p ch t Al
ượ ấ ạ đ c s y khô và t o hình.
Trong công nghi p s n xu t thu c tr b nh. NH
ệ ả ị ệ ấ ố ộ ọ ấ ộ 3 là m t ch t đ n quan tr ng
ư ấ ạ ố ể ả đ s n xu t các d ng thu c nh sunfanilamide, sunfaliazole, sunfapyridine.
ể ừ ả ẩ ầ ủ ả ấ ấ ơ ợ đó s n xu t các h p ch t khác c a nit ư nh các NH3 là s n ph m đ u đ t
3.
ứ ạ ơ ạ lo i phân đ m có ch a nit , HNO
ả ứ ổ ợ ở Năm 1909 Fritz Haber phát minh ra ph n ng t ng h p amoniac qui mô
ở ứ ư ệ phòng thí nghi m. Năm 1913 Đ c Carl Bosch đ a vào qui mô pilot v i s n l ớ ả ượ ng
ể ớ ầ ấ 30 t n/ngày và d n phát tri n t i ngày nay.
ơ ướ Sau 1950 ở ỹ ắ ầ ừ M b t đ u t reforming h i n c khí thiên nhiên, quy mô cũng
ớ ấ ơ ầ ấ ị ừ lên t i 165 t n/ đ n v dây chuy n 300 ề .ngày, quy mô tăng d n, nh t là sau 1960 t
ấ ấ ấ ấ t n/ ngày lên 600 t n/ ngày, vài năm sau (1965) lên 1000 t n/ ngày 1800 t n ngày.
3 là c s c a công nghi p đ m. NH
3 v a là s n ph m trung
ổ ơ ở ủ ệ ạ ừ ả ẩ ợ T ng h p NH
ơ ủ ế ạ ừ ạ ả ẩ ợ ố ấ gian trong quá trình ch t o các h p ch t vô c c a đ m v a là s n ph m cu i
cùng.
3 đã đ t đ
ệ ổ ế ệ ạ ợ ạ ượ Đ n giai đo n hi n nay, công ngh t ng h p NH ữ c nh ng b ướ c
ượ ậ ệ ứ ụ ệ ệ ớ ự ộ ế ti n v t b c v i vi c ng d ng công ngh công ngh thông tin, t đ ng hóa vào
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 6
ấ ớ ề ả ề quá trình s n xu t v i nhi u dây chuy n khác nhau.
ớ
ệ
1.1. Gi
ề i Thi u V Amoniac
ấ ậ
1.1.1. Tính Ch t V t Lý [1]
3 là m t khí không màu, nh h n không
ứ ử ẹ ơ ộ Amoniac có công th c phân t là NH
ư ặ khí, và có mùi đ c tr ng.
oC (239,81K), có tr ng l
3 hóa l ng t
Ở ể ấ ỏ ạ ọ áp su t khí quy n, NH i 33,34 ượ ng
oC (195,92K), vì v y
ắ ạ ậ ở riêng 682 g/lit t i 4ạ oC, hóa r n t i 77,73 nhi ệ ộ ườ ng t đ th
oC).
ườ ả ư ữ ướ ả ạ ng i ta ph i l u tr NH ấ i áp su t cao (kho ng trên 10 atm t i 25,7 ỏ 3 l ng d
ỏ ệ ơ ổ ớ t bay h i) ∆H thay đ i l n (23,35kJ/mol) nên Do NH3 l ng có entalpy (nhi
ấ ượ ấ ạ ch t này đ c dùng làm môi ch t làm l nh.
ộ ỏ ố ữ ề ấ ộ t nhi u ch t và là m t trong nh ng dung NH3 l ng là m t dung môi hòa tan t
ướ ấ ạ môi ion hóa không n ề ể c quan trong nh t. Nó có th hòa tan các kim lo i ki m,
ạ ấ ộ ố ể ạ ế ề ạ ổ ị ki m th và m t s kim lo i đ t hi m đ t o ra các dung d ch kim lo i (có màu),
ứ ệ ẫ d n đi n và có ch a các electron solvat hóa.
Ở ạ ế ắ ạ ậ ươ ặ tr ng thái r n amoniac k t tinh m ng l p ph ng tâm m t.
3
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 7
ư ặ ậ ả B ng 1: các đ c tr ng v t lý NH
ử
ử ở oC, 101,3 KPa) 0
ấ ớ ạ ố ượ ng phân t Kh i l ể Th tích phân t ( ỉ ọ ỏ T tr ng pha l ng ỉ ọ T tr ng pha khí i h n Áp su t t
17,03 22,08 L/mol 0,6386 g/cm3 0,7714 g/l 11,28 MPa 132,4 0C ệ ộ ớ ạ Nhi t đ t i h n
0,235 cm3/g ỉ ọ T tr ng t ớ ạ i h n
4,225 cm3/g ể ớ ạ Th tích t i h n
0,522 Kj.K1. h1. m1 ộ ẫ ệ ớ ạ Đ d n nhi i h n t t
23,90. 103 mPa.s ớ ớ ạ ộ Đ nh t t i h n
77,71 0C ể ả Đi m nóng ch y
332,3 Kj/Kg ệ ả Nhi t nóng ch y
6,077 KPa ấ ơ Áp su t hóa h i
33,43 0C ể Đi m sôi
1370 Kj/Kg ệ Nhi ơ t hóa h i
45,72 Kj/mol ệ ạ ẩ Nhi t t o thành tiêu chu n
192,731 J.mol1.K1 Entropi tiêu chu nẩ
16,391 Kj/mol ự ạ Entanpi t o thành t do
ớ ạ ổ Gi i h n n
ỗ ợ H n h p NH
15 17 % V NH3 16 27 % V NH3 15,5 28 % V NH3 ỗ ợ H n h p NH
3O2(200C, 101,3KPa) 3KK(200C, 101,3KPa) 3KK(1000C, 101,3KPa)
ỗ ợ H nh p NH
ọ ấ 1.1.2. Tính Ch t Hóa H c [1]
ề ặ ạ ộ ớ ặ ấ ọ ự V m t hoá h c amoniac là ch t khá ho t đ ng. V i c p electron t do ở
ơ ễ ề ả ấ ớ nit ế ợ , amoniac có kh năng k t h p d dàng v i nhi u ch t.
+ c a n
+ 4
ướ ớ ủ ướ ạ Khi tan trong n ế ợ c, amoniac k t h p v i ion H c t o thành ion NH
+ NH3 + H+ NH4
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 8
ở ị ơ và dung d ch tr nên có tính baz .
H2O H+ +
+ +
ả ứ ể ế ổ và ph n ng t ng quát có th vi t là:
NH3(dd) + H2O NH4
0C là:
3
ủ ằ ố ở ị ở H ng s phân ly c a NH trong dung d ch 25
3 trong n
ư ậ ị ướ ơ ế ộ Nh v y dung d ch NH c là m t baz y u
4Cl
ế ợ ễ ạ ớ ố ở ạ ắ d ng khói tr ng. Khí NH3 d dàng k t h p v i HCl t o nên mu i NH
NH3 + HCl NH4Cl
ọ ử ể ạ ố Khí amoniac có th cháy khi đ t trong oxi cho ng n l a màu vàng t o nên khí
ơ ướ nit và n c.
4NH3 + 3O2 3N2 + H2O
0C (cid:0)
ấ ợ ở Khi có platin hay h p kim platin rodi làm ch t xúc tác 800 9000C, khí
ị ơ amoniac b oxy không khí oxy hoá thành nit oxit.
4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
ườ ợ ườ ấ ổ ợ ỗ Trong tr ng h p này ng i ta th i nhanh h n h p khí đi qua ch t xúc tác .
ả ứ ứ ế ậ ả ỗ ợ ợ ộ N u cho h n h p đi ch m qua s i amiăng ch a mu i platin, ph n ng x y ra khác:
2NH3 + 2O2 NH4NO3 + H2O
ệ ở ạ ạ Clo và brôm oxi hoá mãnh li t amoniac tr ng thái khí và tr ng thái dung
ị d ch.
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 9
2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl
ố ớ ề ở ề ệ ấ ườ Đ i v i các ch t oxi hoá khác, amoniac b n đi u ki n th ng. Khi đun
ử ượ ủ ạ ố nóng nó kh đ c oxit c a 1 s kim lo i.
3CuO + 2NH3 N2 + 3H2O + 3Cu
(cid:0) Ở ươ ớ 800 9000C nhôm t ạ ng tác v i khí amoniac t o thành nhôm nitrua và
hydro:
2Al + 2NH3 2AlN + 3H2
Ở ệ ộ ử ử ữ t đ cao nh ng nguyên t nhi hydro trong phân t amoniac có th đ ể ượ c
2 ),
ạ ộ ế ằ ứ ạ ạ ầ ượ l n l t th b ng các kim lo i ho t đ ng t o thành amiđua (ch a nhóm NH
2) và nitrua (ch a ion N
3)
ứ ứ imiđua (ch a nhóm NH
2Na + 2NH3 2NaNH2 + H2
ư NH3 nh là Ligand:
Tetraamminecopper(II), [Cu(NH3)4]2+, có màu xanh d
ươ ậ ng đ m khi
ố ồ ị thêm amoniac vào trong dung d ch mu i đ ng (II).
Diamminesilver(I), [Ag(NH3)2]+, đ
ượ ọ ấ c g i là tác ch t Tollens’ reagent.
ấ ổ
ợ
ệ
ả
1.2. Nguyên Li u S n Xu t T ng H p NH
3 [1],[2],[4]
3
ử ụ ệ ề ồ ợ ổ Có nhi u ngu n nguyên li u khác nhau s d ng cho quá trình t ng h p NH
ư ặ ầ ự ồ nh : than đá, d u n ng naphta, khí t nhiên, khí đ ng hành.
2
ệ ắ ệ ệ ấ ọ ố Nguyên li u quan tr ng nh t hi n nay là các nhiên li u r n, khí lò c c, H
ỉ ượ ệ ệ ề ệ ủ c a quá trình đi n phân. Các nguyên li u này ch đ ặ c dùng trong đi u ki n đ c
ệ ấ bi t và ngày nay có r t ít.
ướ ệ ươ ể ả ấ ả Khí than t là nguyên li u t ng lai đ s n xu t NH ấ 3. Ngoài ra H2 s n xu t
3.
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 10
ệ ướ ệ ả ấ ằ b ng quá trình đi n phân n c cũng là nguyên li u s n xu t NH
ấ ổ ố ệ ệ ả ồ B ng sau đây cung c p t ng quát s li u các ngu n nguyên li u thô cho năng
3 trên th gi
ế ớ su t NHấ i:
3
ố ệ ệ ả ả ấ ồ B ng 2. S li u các ngu n nguyên li u thô dùng s n su t NH
1961/1962 1971/1972 Nguyên li uệ 103 t n/năm ấ 103 t n/năm ấ % %
ố Khí lò c c và than đá 2800 18 4600 9
ự Khí t nhiên 7800 50 32100 63
Naphta 2050 13 10700 21
ầ ẩ ả Các s n ph m d u 2950 19 3600 7
khác
ổ ộ T ng c ng 15600 100 51000 100
3 m i h u nh d a vào
ố ệ ấ ả ớ ầ ư ự ấ Theo s li u trên thì ta th y các nhà máy s n xu t NH
ồ ự ướ ệ ngu n nguyên li u chính là khí t nhiên và naphta. Xu h ế ụ ng này cũng ti p t c
3
ươ trong t ng lai
ấ ả
ệ ạ ồ
ệ ả 1.3. Công Ngh S n Xu t NH ấ Trong công nghi p, quá trình s n xu t NH
3 g m các giai đo n chính sau :
ề ợ ơ ế ỗ 1. Đi u ch h n h p khí nit – hydro
2. Làm s ch khí
3. Nén khí
ạ
4. T ng h p NH
3
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 11
ợ ổ
ợ
ề
ơ
.[4]
ế ỗ 1.3.1. Đi u Ch H n H p Khí Nit
– Hydro
ổ ườ ượ ề ươ ợ Khí t ng h p (syngas) th ng đ ế ằ c đi u ch b ng các ph ể ng chuy n hóa
khí thiên nhiên, khí hóa than, phân ly khí c c.ố
ườ ệ ợ Trong tr ng h p nguyên li u là khí thiên nhiên: ủ ế Khí thiên nhiên (ch y u
4) đ
ứ ượ ơ ướ ể ằ ả ứ ặ ch a metan CH c chuy n hóa b ng h i n c ho c oxi theo các ph n ng:
CH4 + H2O CO + 3H2
CH4 + O2 CO + 2H2
2:
ượ ế ể ạ Khí CO t o thành đ c chuy n hóa ti p thành hydro và CO
CO + H2O CO2 + H2
ử ụ ệ ấ ạ Tùy theo ch t oxi hóa s d ng mà trong công nghi p có 3 lo i công ngh ệ
ể chuy n hóa:
ằ ằ ơ ướ ơ ướ c có xúc tác. c và oxi có xúc tác.
ể ể ể
ườ ệ ề ắ ợ Chuy n hóa b ng h i n Chuy n hóa b ng h i n ằ Chuy n hóa không có xúc tác b ng oxi hay không khí giàu oxi. Trong tr ng h p nguyên li u là than đá: V nguyên t c, khí hóa than đ ể
ề ế ươ ự ủ ế ứ ế đi u ch syngas cũng t ng t ỉ . N u coi trong than ch ch y u ch a cacbon và
ầ ạ ế ấ ượ không tính đ n các thành ph n t p ch t khác thì quá trình khí hóa đ c coi nh ư
ả ứ ồ g m các ph n ng chính sau:
ả ứ ị ể Các ph n ng d th :
C + O2 CO2
C + CO2 2CO
C + H2O CO + H2
C + 2H2 CH4
ả ứ ồ ể Các ph n ng đ ng th :
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 12
CO + 3H2 CH4 + H2O
CO + H2O CO2 + H2
2 + H2 có l nẫ
ế ể ườ ượ ỗ K t thúc quá trình chuy n hóa, ng i ta thu đ ợ c h n h p khí N
4.
ộ khí CO2 và m t ít CO, CH
ạ 1.3.2. Làm S ch Khí [4]
ướ ổ ợ ỗ ế ượ ả ượ Tr c khi t ng h p NH c ph i đ c cho ợ 3, h n h p khí N ề 2 + H2 đi u ch đ
2S, CO2, CO...) có h i đ n h xúc
ệ ố ể ạ ạ ạ ấ ạ ế ệ qua h th ng làm s ch khí đ lo i các t p ch t (H
2 và H2S b ng cách r a b ng n
ườ ử ằ ằ ấ tác. Ng i ta tách khí CO ướ ở c áp su t cao. Ngày
ườ ử ụ ộ ị ướ ủ ế nay, ng i ta s d ng r ng rãi dung d ch etanolamin trong n c, ch y u là mono
ể ạ etanolamin CH2CH2(OH)NH2 đ tách lo i các khí trên.
1.3.3. Nén Khí
ể ạ ủ ấ ầ ế ỗ ợ ấ ớ Dùng các máy nén công su t l n đ t o đ áp su t c n thi t cho h n h p khí
ệ ố ợ ổ trong h th ng t ng h p amoniac.
3 [2]
ổ ợ 1.3.4. T ng H p NH
3
ủ ằ ổ ợ ả ứ Cân b ng c a ph n ng t ng h p NH
N2 + NH3 NH3 H= 91,44 Kj/mol
ả ứ ả ị ệ ệ ộ ậ Là ph n ng thu n ngh ch, to nhi ả t, gi m nhi t đ , nên theo nguyên lý Le
ả ệ ộ ấ ẽ ể ằ ị Chaterlie gi m nhi ề t đ và tăng áp su t s làm chuy n d ch cân b ng theo chi u
3. Đ th quan h n ng đ NH
3 lúc cân b ng t
ề ạ ả ẩ ậ ệ ồ ồ ị ộ ằ thu n v phía t o ra s n ph m NH ạ i
ệ ộ ấ ở ể ấ ệ ộ ấ các nhi ễ t đ và áp su t bi u di n trên hình 1 cho th y, nhi ồ t đ càng th p n ng
3 càng tăng. Nhi
ệ ộ ữ ằ ồ ộ đ NHộ ả t đ cao không nh ng làm gi m n ng đ cân b ng, còn làm
ế ạ ả ệ ộ ậ ố ấ gi m nhanh ho t tính xúc tác. Tuy nhiên, n u nhi ả t đ quá th p thì v n t c ph n
ứ ủ ớ ệ ườ ế ng không đ l n. Trong công nghi p, th ả ả ứ ng ti n hành ph n ng trong kho ng
oC đ n 400 ế
oC.
Ở ệ ủ ề ệ ế ị nhi ệ ộ ừ t đ t 300 các đi u ki n làm vi c c a thi t b trong công
(cid:0) ể ệ ả ể ể ổ ợ nghi p chuy n hoá kho ng 25 35%. Đ chuy n hoá hoàn toàn khí t ng h p dùng
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 13
ủ ệ ầ công ngh vòng tu n hoàn c a Haber.
ồ ị ằ ằ ộ ồ ệ ộ Hình 1: Đ th cân b ng n ng đ cân b ng vào nhi ấ t đ và áp su t
ả ứ ế ấ ợ ở ệ ộ Ph n ng này n u không có ch t xúc tác thích h p thì dù nhi t đ cao và
ư ầ ấ ả ầ ổ ợ áp su t cao cũng h u nh không x y ra. Thành ph n xúc tác cho quá trình t ng h p
ấ ạ ố ấ ế ệ ấ amoniac r t đa d ng. Xúc tác t t nh t và kinh t nh t hi n nay là xúc tác có s t ắ ở
2O3, Fe3O4, trong đó d ng Fe
3O4 có ho t tính cao nh t. Ngoài ra
ạ ạ ấ ạ d ng oxit FeO, Fe
2O3,
ộ ề ấ ệ ộ ổ ư ấ ụ còn có các ch t ph gia tăng đ b n nhi ị t và tăng đ n đ nh c u trúc nh Al
2 và H2 đi qua xúc tác, xúc tác ph iả
ướ ợ ỗ c khi cho h n h p khí N TiO2, CaO, SiO2... tr
2 đi qua
ả ằ ộ ọ ộ tr i qua m t quá trình g i là “hoàn nguyên” b ng cách cho m t dòng khí H
ở ệ ộ ắ ẽ ị ử ạ ử xúc tác nhi t đ cao, các oxit s t s b kh oxi t o thành các nguyên t ạ kim lo i
ề ặ ữ ậ ố ợ ử ư ậ phân b trên b m t các oxit khác. Chính nh ng t p h p nguyên t nh v y đóng
ả ứ vai trò xúc tác cho ph n ng.
Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
ấ ử ụ ự ườ ệ ạ ổ ố D a vào áp su t s d ng, ng ợ i ta chia làm 3 lo i h th ng t ng h p
amoniac:
H th ng làm vi c
ệ ố ệ ở ấ ấ áp su t th p 100 160 atm.
H th ng làm vi c
ệ ố ệ ở ấ áp su t trung bình 250 360 atm.
H th ng làm vi c
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 14
ệ ố ệ ở ấ áp su t cao 450 1000 atm.
ử ụ ấ ợ ổ ụ ệ ố Tháp t ng h p amoniac s d ng h th ng áp su t trung bình là thông d ng
nh t.ấ
ơ ồ ổ ở ấ ợ S đ t ng h p tháp amoniac áp su t trung bình (hình 2)
ấ ạ C u t o
Tháp t ng h p là thi
ợ ổ ế ị ộ ệ ố ấ ổ ọ ợ t b quan tr ng nh t trong toàn b h th ng t ng h p
ấ ạ ữ ủ ệ ầ ắ ả ả NH3. C u t o c a tháp c n v ng ch c, đ m b o làm vi c lâu dài , không nguy
ệ ở ự ể ợ ế ạ ấ ổ hi m vì quá trình t ng h p th c hi n ạ áp su t cao. Kim lo i dùng ch t o tháp
2 và NH3 ch a trong h n h p khí
ế ầ ứ ợ ỗ ở ộ ề ầ c n có yêu c u đ b n cao, n u không H nhi ệ t
ấ ủ ụ ẽ ả ặ ẩ ạ ớ ệ ớ ộ đ cao s có tác d ng v i kiem lo i làm gi m ph m ch t c a nó, đ c bi t v i thép
không cacbon hóa.
ổ ụ ằ ề ừ ế ợ Tháp t ng h p là tháp hình tr b ng thép, chi u dày t 176 đ n 200mm, cao
ừ ế ườ ừ ế ượ ứ ặ ầ ẳ t 12 đ n 30m, đ ng khí t 1 đ n 1,4m. Tháp đ c đ t th ng đ ng, ph n trên và
ướ ượ ố ớ ặ ở d i tháp đ c n i v i nhau b i ghi tháp và m t bích.
ợ ơ ồ ổ ở
ấ
5-
ế ị ệ t b truy n nhi t
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 15
Hình 2: s đ t ng h p tháp amoniac áp su t trung bình ợ ổ 1- Thân tháp t ng h p ộ 2- H p xúc tác 3- Thi Ố 4- Ố ề ng trung tâm ng kép
ạ ộ Nguyên lý ho t đ ng
H n h p nit
ỗ ợ ơ ợ ừ ư ổ ố ướ hiđro đ a vào tháp t ng h p t trên xu ng d i qua không
ữ ộ ự ậ ồ ộ ổ ệ ỏ gian gi a h p đ ng xúc tác và v tháp r i vào b ph n trao đ i nhi t đi ngoài các
3 ra kh i tháp, ti p t c đi theo ng trung tâm lên phía trên h p đ ng xúc
ố ộ ự ế ụ ỏ ố ẫ ng d n NH
2 và H2 đ
ể ố ố ạ ỗ ợ ặ tác đ đi vào các ng đ t trong kh i xúc tác, t i đây h n h p khí N ượ ố c đ t
oC nh nhi ờ
ớ ệ ỏ ả ứ ụ nóng t i 450 ề ộ t t a ra trong ph n ng. Tác đ ng này còn có tác d ng đi u
ỉ ệ ộ ủ ạ ượ ố ch nh nhi ị ố t đ c a kh i xúc tác không b đ t nóng quá cao. Sau khi đ t đ c nhi ệ t
2 và N2 đi qua các l p xúc tác đ t o thành NH
3. S nả
ư ợ ể ạ ớ ỗ ộ đ nh trên h n h p khí H
ẩ ượ ệ ố ể ẫ ố ố ph m thu đ ỏ c qua các h th ng ng d n xu ng đáy tháp và ra ngoài đ hóa l ng
NH3.
ộ ố ơ ồ ổ ợ ể M t s s đ t ng h p đi n hình: hình I, II, III, IV.
ả Gi i thích:
Hình I:
ộ ộ ế ấ ớ N u khí m i hoàn toàn không có các ch t gây ng đ c nh H ể ự ư 2O, CO2 thì có th tr c
3 đ
ư ế ế ị ể ỏ ế ị ổ ợ ti p đ a vào thi t b chuy n hoá. Sau khi khí ra kh i thi t b t ng h p, NH cượ
ụ ằ ạ ầ ượ ư ầ ư ng ng t b ng cách làm l nh còn khí tu n hoàn đ c đ a vào máy nén tu n hoàn.
ơ ồ ự ắ ệ ế ể ạ ấ ợ ượ S đ này đ i di n cho s s p x p thích h p nh t theo quan đi m năng l ự ng c c
3 th p nh t
ể ế ả ấ ở ầ ư ấ ấ ụ ti u. K t qu là NH đ u vào và cao nh t cho ng ng t .
Hình II:
2O ho c COặ
2 thì c n ph i h p th hoàn toàn nh
ứ ệ ề ớ ả ấ ụ ầ Khí nguyên li u m i ch a nhi u H ờ
3. Đi u này yêu c u giai đo n ng ng t
ụ ư ề ầ ạ ặ ầ ộ ư ng ng t NH ụ ượ đ c đ t m t ph n hay toàn
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 16
ớ ế ị ự ắ ấ ợ ở ể ế ộ ữ ầ b gi a đ u khí m i vào và thi t b chuy n hoá. S s p x p này b t l i ổ ch là
3 gi m xu ng do hoà tan vào khí m i. Ngoài ra,
ộ ả ố ớ ở ệ ộ ư ồ n ng đ NH nhi t đ ng ng t ụ
3 cân b ng
ươ ứ ộ ằ ở ầ ố ớ ế ị ể t ồ ng ng n ng đ NH ơ đ u vào cao h n đ i v i thi t b chuy n hóa.
Hình III:
ườ ỳ ớ ự ố ử ụ ư ậ ự ệ ạ Th ầ ng s d ng máy nén lo i 4 k , v i s b trí nh v y, th c hi n nén tu n
3. Có th s d ng n
ư ụ ể ử ụ ướ ặ hoàn ngay sau khi ng ng t và tách NH c ho c không khí làm
ầ ướ ế ả ộ ớ ớ ượ ạ l nh tu n hoàn ngay tr c khi tr n v i khí m i, vì th gi m đ c tiêu hao năng
ượ ạ l ng cho làm l nh.
Hình IV:
ư ậ ạ ụ ợ ượ Chia làm l nh thành 2 b c cho ng ng t NH ầ i khi khí tu n hoàn đ c nén ẽ 3 s có l
ớ ượ ử ụ ặ ệ ợ ớ ấ ổ ớ cùng khí m i. Quá trình này đ c s d ng đ c bi ơ t là v i áp su t t ng h p l n h n
3 t o thành có th đ
Ở ầ ớ ấ ể ượ ạ ỏ ờ 25 MPa. áp su t này ph n l n NH ạ c hoá l ng nh làm l nh
ướ ặ ằ b ng n c ho c không khí.
ấ
II. Các Tính Ch t Hóa Lý Chính HNO
3
ấ ậ
2.1. Tính Ch t V t Lý [1]
ữ ấ ộ ọ ơ Axit nitric là m t trong nh ng axit vô c quan tr ng nh t.
3
ấ ỏ ỉ ọ tở Axit nitric khan HNO3 là ch t l ng không màu có t tr ng d = 1,52 g/cm
ố = 15oC. B c khói ngoài không khí.
oC t o thành các tinh th tr ng và sôi
ặ ở ệ ộ ể ắ ạ ở Đông đ c nhi t đ 41,6 nhi ệ ộ t đ
ể ả ạ ệ ộ ẽ ả 83oC. Khi sôi trong ánh sáng, k c t i nhi t đ trong phòng, s x y ra s ự phân
NO2) theo ph n ng sau:
ầ ạ ừ ơ ả ứ h yủ t ng ph n t o ra nit điôxit (
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 17
HNO3 H2O + 2NO2 + O2
ề ượ ả ở ả Đi u này có nghĩa axit nitric khan đ c b o qu n nhi ệ ộ ướ t đ d i 0°C đ ể
ủ ị ơ ẽ tránh b phân h y. Đioxit nit (NO ể 2) s hòa tan trong axit nitric, làm axit chuy n
2)
ụ ộ ượ ở ệ ộ ơ ặ ỏ sang màu vàng ho c đ (ph thu c vào l ng NO nhi t đ cao h n.
ể ộ ớ ấ ỳ ỷ ệ Axit nitric có th pha tr n v i ớ n cướ v i b t k t l nào.
ẳ ướ ệ ượ ệ c có hi n t ỏ ng t a nhi ạ t, đó là do t o Khi pha loãng axit HNO3 b ng n
thành các hydrat: monohydrat HNO3.H2O và trihydrat – HNO3.3H2O.
3 loãng thì n ng đ có th đ t đ
3 ,
ặ ể ạ ượ ộ ồ Khi cô đ c axit HNO c 68,4% HNO
s = 121,9oC.
ươ ứ ồ ớ t ể ng ng v i đi m đ ng sôi t
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 18
ộ ố ượ ư ả ấ M t s tính ch t axit nitric đ c đ a ra trong b ng 3,4,5
3
ấ ậ ủ ả ị B ng 3: tính ch t v t lý c a dung d ch axit HNO
ầ Áp su t riêng ph n
oC)
oC)
tệ Nhi dung riêng l ỉ ọ T tr ng oC) ( 20ở ể Đi m sôi oC ( 20ở g/cm3 Đi mể đông oC ấ ( 20ở Pa Tr ngọ ượ ng % HNO3
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 19
j/g.oK 4.19 3.73 3.39 3.18 3.01 2.85 2.64 2.43 2.22 1.97 1.76 2333 2266 2026 1760 1440 1053 653 347 120 27 0 27 120 387 1400 3600 6000 0.0 10.0 20.0 30.0 40.0 50.0 60.0 70.0 80.0 90.0 100.0 0.99823 1.0543 1.1150 1.1800 1.2463 1.3100 1.3667 1.4134 1.4521 1.4826 1.5129 0 7 17 36 30 20 22 41 39 60 42 100.0 101.2 103.4 107.0 112.0 116.4 120.4 121.4 116.6 102.0 86.0
3
ộ ẫ ả ộ ệ ủ ớ B ng 4: đ nh t và đ d n nhi ị t c a dung d ch axit HNO
oC)
oC)
ộ ộ ẫ ệ ở Đ nh t ( 20 Đ d n nhi t ( 20 ọ Tr ng l ng %
ượ HNO3 0.0 10.0 20.0 30.0 40.0 50.0 60.0 70.0 80.0 90.0 100.0 ớ ở mPa.s 1.0 1.1 1.2 1.4 1.6 1.9 2.0 2.0 1.0 1.4 0.9 W/m.K 0.61 0.57 0.54 0.50 0.47 0.43 0.40 0.36 0.35 0.31 0.28
3
ấ ả ệ ộ ự ọ ủ ủ B ng 5: tính ch t nhi t đ ng l c h c c a axit nitric và hydrat c a HNO
ượ ng %
oC), k J/mol
oC), k J/mol
ở
HNO3.H2O 77.77 37.62 472.07 329.29 217.00 17.52 HNO3.3H2O 53.83 18.47 888.45 810.99 347.17 29.12
oC), kJ/mol
ệ ệ ọ Axit nitric, tr ng l oC ể Đi m đông ệ ạ Nhi t t o thành ( 25 ở ự ượ ng t Năng l do ( 25 oC), k J/mol.K Entropy ( 25ở ả t nóng ch y, kJ/mol Nhi ơ ở t bay h i ( 20 Nhi HNO3 100.0 41.59 173.35 79.97 155.71 10.48 39.48
ọ
ấ
2.2. Tính Ch t Hóa H c [1],[3]
ạ ừ ấ ạ ộ ạ ề i đ u Axit HNO3 là m t ch t oxi hóa m nh, các kim lo i tr Pt, Rh, Au còn l
3 t o ra oxit t
ụ ạ ươ ứ ữ ế ớ tác d ng v i axit HNO ng ng. N u nh ng oxit này hòa tan trong
ẽ ạ ố axit HNO3 s t o ra các mu i nitrat.
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 20
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Fe + 4HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
8Na + 10HNO3 → 8NaNO3 + NH4NO3 + 3H2O
3 loãng, nh ng trong HNO
3 đ c t o ra trên
ắ ố ư ặ ạ S t (Fe) hòa tan t t trong axit HNO
ộ ớ ề ắ ỏ ặ ề ặ ắ b m t s t m t l p oxit m ng b n ch c không hòa tan trong axit HNO ớ 3 đ c, l p
ủ ắ ả ế ụ ỏ ị ủ ệ ệ ạ ả ả này b o v cho kim lo i kh i b phá h y ti p t c. Kh năng này c a s t b o v nó
ỏ ị ỉ ườ ệ ượ ự ụ ộ kh i b r . Ng ọ i ta g i hi n t ng này là s th đ ng hóa.
ố ệ Đ i nhôm (Al), crom (Cr), coban (Co), niken (Ni), mangan (Mn) cũng có hi n
ượ t ụ ộ ng th đ ng hóa.
ả ứ ố ớ Khi ph n ng v i các nguyên t á kim, ngo i tr ạ ừ silic và halogen, các nguyên
ườ ạ ị ấ ạ ố t này th ng b oxi hóa đ n ế tr ng thái oxi hóa cao nh t và t o ra đioxit nitơ đ iố
ặ ạ ớ v i axit đ c, t o ra ớ oxit nitơ v i axit loãng
C + 4HNO3 đ c ặ → CO2 + 4NO2 + 2H2O
2 + 4NO + 2H2O
3CO→ 3C + 4HNO3 loãng
2SO4) ph i v n chuy n trong
ặ ặ ệ ế ả ậ ể t n u thêm 10% H Axit HNO3 đ c ( đ c bi
ữ ỉ nh ng két thép không g .
3 tác
ấ ữ ự ề ầ ậ ơ ộ ộ ị ữ Nhi u ch t h u c (m t ph n nh ng mô đ ng th c v t ) khi b HNO
ấ ậ ộ ố ẽ ị ủ ế ấ ặ ớ ụ d ng s b phá h y, m t s ch t khác khi ti p xúc v i axit r t đ m đ c có th s ể ẽ
ố b c cháy.
3 trong phòng thí
3 65% t tr ng 1,4 g/cm
ự ế ườ ỉ ọ Trong th c t th ng dùng axit HNO
3 và đ c 9899%
ệ ệ ạ ặ nghi m. Còn trong công nghi p dùng hai lo i: loãng 50 60 % HNO
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 21
HNO3.
ơ ở
ả
ấ
III. C S Hóa Lý S n Xu t HNO
3.[1],[3]
3 loãng t
3 có các ph n ng sau:
ế ả ứ ề Quy trình đi u ch HNO NHừ
Oxi hóa HN3 đ n oxit nit
ế ơ :
4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O + Q
Oxi hóa NO đ n NO
2:
ế
2NO + O2 2NO2
H p th NO
ụ ấ ướ c: ằ 2 b ng n
3NO2 + H2O 2HNO3 + NO
ơ ạ ả ứ ạ ế ụ Oxit nit t o ra theo ph n ng này l i oxi hóa ti p t c.
ế
3.
III.1 Oxi Hóa Ti p Xúc NH
3 và O2
ậ ỏ ị ệ ỉ ệ ữ ụ Đây là quá trình thu n ngh ch, t a nhi ộ t. Ph thu c vào t l gi a NH
ể ễ ả ứ có th di n ra theo các ph n ng sau:
(1) 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O + 907,3kJ
(2) 4NH3 + 4O2 2N2O + 6H2O + 1104,9Kj
(3) 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O + 1269,1kJ
(4) 4NH3 + 6NO 5N2 + 6H2O + 1810kJ
ả ứ ự ế ư ộ ậ ướ ề ủ Ph n ng (1) (4) th c t coi nh m t chi u vì v y h ng c a quá trình đ ượ c
ằ ị ệ ố ộ ả ứ xác đ nh b ng tì l các t c đ ph n ng.
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 22
ể ả ấ ầ ơ ươ ả Đ s n xu t axit nitric c n ph i oxi hóa hoàn toàn h n theo ph ng trình (1).
III.1.1 Nhi
ệ ộ t Đ .
ệ ở ự ầ ệ ộ Quá trình oxi hóa c n th c hi n nhi t đ cao.
ệ ộ ế ộ ớ ạ ấ ị ẽ ả ưở ố ế Khi tăng nhi t đ đ n m t gi i h n nh t đ nh s nh h ng t t đ n quá
ụ ệ ấ ấ ộ ệ ộ ể ệ ở t đ th hi n trình oxi hóa NH3. Hi u su t NO ph thu c vào áp su t và nhi
ả b ng 4
ế ị ệ ướ ấ Khi dùng xúc tác Rt – Rh trong các thi t b làm vi c d ể i áp su t khí quy n
oC. Còn
ệ ộ ủ ầ ả ữ ở thì nhi t đ c a khí c n ph i gi ả trong kho ng 700 800 ấ áp su t cao thì
oC.
ệ ộ nhi t đ là 800900
ự ả ả ưở ủ ấ ệ ộ ế ấ B ng 4: s nh h ng c a áp su t và nhi ệ t đ đ n hi u su t NO
ệ Nhi
Áp su tấ (bar) ướ D i 1.7 ế 1.7 đ n 6.5 Trên 6.5 t đệ ộ (oC) ế 810 đ n 850 ế 850 đ n 900 ế 900 đ n 940 ấ Hi u su t NO (%) 97 96 95
III.1.2 Các Ch t Xúc Tác
ấ
3 thành oxit
ọ ọ ữ ấ Nh ng ch t xúc tác ch n l c làm tăng nhanh quá trình oxi hóa NH
ơ ạ ủ ủ ắ ợ ố nit là Pt và h p kim c a nó v i các kim lo i c a nhóm Pt: các oxit s t, mangan,
ữ ặ ố ố ầ ớ ấ ậ coban...Trong s đó Pt có nh ng đ c tính t ế t nh t, vì v y cho đ n nay ph n l n các
3 t
3 đ u dùng xúc tác Pt.
ả ấ ề nhà máy s n xu t HNO NHừ
ở ạ ướ ằ ợ ỉ ườ ừ Xúc tác Pt dùng d ng l ữ i đan b ng nh ng s i ch có đ ng kính t 0,06
2.
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 23
ướ 0,09 mm, các l i xúc tác có 1024 ô trong 1cm
ờ ướ ườ Th i gian tr c th ng dùng xúc tác lo i l ạ ướ ừ ợ i t h p kim Pt – Pd (5 10%
ệ ủ ướ ư ờ ớ ướ ẽ ơ Pd). Nh ng th i gian làm vi c c a l i này s kéo dài h n so v i l i Pt nguyên
ch t.ấ
ệ ạ ườ ừ ộ ợ ạ ạ Hi n t i ng ạ i ta dùng lo i xúc tác t ơ m t h p kim có ho t tính m nh h n
ứ ủ ứ ả ch a 90% Pt + (510% )Rh + kho ng 5% Pd . Ch c năng chính c a Rhodium thêm
ướ ể ả ệ ể ắ ấ vào trong l i đ c i thi n năng su t. Tuy nhiên Rhodium đ t nên có th thay th ế
ệ ể ằ ầ ấ ộ ổ ượ ả m t ph n rhodium b ng palladium vì hi u su t chuy n đ i không đ ệ c c i thi n
ể ệ ề ấ ế n u có nhi u 5%Rh trong xúc tác. Tính ch t này th hi n qua hình 3
3
Ả ưở ủ ệ ế ấ Hình 2: nh h ng c a Rh có trong xúc tác đ n hi u su t quá trình oxi hóa NH
ổ ế ử ụ ệ ạ ợ H p kim Pt + 4%Pd + 3%Rh là lo i xúc tác ph bi n hi n nay s d ng trong
quá trình oxi hóa NH3.
ấ ượ ệ ạ ừ Ch t xúc tác đ c n p li u vào trong các nhà máy báo cáo là t 1,5 – 1,9 kg
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 24
ờ ả ố ớ ạ ộ ấ ở ườ ấ ỗ ấ m i t n/gi s n xu t axit nitric đ i v i ho t đ ng ủ áp su t cao. Đ ng kính c a
ướ ỉ ệ ổ ố ượ ấ ớ ị ớ ướ l i cũng thay đ i theo t l ngh ch v i áp su t. S l ng các l p l i cũng thay
ạ ộ ẽ ể ấ ớ ở ộ ổ đ i theo áp su t khí quy n 4at s tác đ ng lên 24 – 25 l p cho các ho t đ ng áp
ấ su t cao.
ấ ạ ụ ủ ủ ộ ố ộ ế ị T c đ chung c a quá trình oxi hóa ph thu c vào c u t o c a thi t b và
3 t
ế ộ ệ ẽ ế ệ ị ừ ế ch đ công ngh s xác đ nh vi ckhu ch tán NH trung tâm dòng khí đ n b ề
3 v i oxi đã h p th trên
ế ị ụ ẽ ấ ặ ộ ụ ấ ớ ạ m t Pt và khi khu y tr n m nh s quy t đ nhtác d ng NH
ề ặ b m t Pt.
ườ ượ ươ ộ ấ C ng đ ch t xúc tác đ c tính theo ph ng trình:
Trong đó:
ườ ộ ấ G: c ng đ ch t xúc tác, kg .mol/m2.s.Pa
3 trong không khí , m2/s
ệ ố ế D: h s khu ch tán NH
oK
ệ ộ ề ặ ấ T: nhi t đ b m t ch t xúc tác,
ằ ưở ố R: h ng s khí lý t ng
ề ườ ủ ử ả ủ l: chi u dài trung bình quãng đ ng c a phân t trong các mao qu n c a xúc
tác, m.
3 và
ệ ấ ấ ạ ớ ợ ỗ ấ ộ Các ch t xúc tác Pt r t nh y v i ch t đ c trong h n h p nguyên li u (NH
3. Ch c n hàm l
3
ặ ệ ấ ộ ỉ ầ ượ không khí ). Đ c bi t là ch t đ c photphin PH ng 0,00001%PH
ữ ứ ể ấ ộ ợ ộ ộ đã có th gây đ c cho xúc tác Pt. Ngoài ra nh ng h p ch t ch a S gây ng đ c
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 25
ậ ị thu n ngh ch cho xúc tác.
ề ặ ượ ể ơ ớ ố ỡ ấ Trên b m t ch t xúc tác không đ ạ ụ c đ r i r t các h t b i, mu i, m bôi
3 tr
ủ ơ ướ ế ị ầ ả tr n c a máy nén. Nên không khí và NH ư c khi đ a vào thi t b c n ph i làm
ậ ẫ ẩ ượ ỏ ạ ấ ế ị ế ạ s ch c n th n. Tuy nhiên v n có l ng nh t p ch t đi vào thi t b ti p xúc làm
ạ ộ ấ ả ầ cho ho t đ ch t xúc tác gi m d n.
ấ ủ ổ ủ ữ ệ ấ ộ ổ Hi u su t c a m t gói ch t xúc tác thay đ i theo tu i c a nó. Nh ng thay
ấ ị ả ệ ưở ở ấ ầ ấ ổ đ i trong hi u su t b nh h ộ ng b i c u trúc và thành ph n các ch t xúc tác. M t
ướ ủ ạ ộ ấ ắ ớ ộ ờ ị l ệ i c a ch t xúc tác m i có dây tròn m n, sau m t th i gian ng n ho t đ ng, hi u
ề ặ ị ể ể ấ ạ ổ su t chuy n đ i tăng lên khi b m t b xù xì và kim lo i di chuy n lên b m t đ ề ặ ể
ề ặ ủ ạ ấ ỏ ệ ạ t o thành các kim lo i nh làm tăng di n tích b m t c a ch t xúc tác. Do đó c ơ
ề ặ ị ấ ứ ế ấ ấ ấ ề ấ c u ch t xúc tác suy y u và ch t xúc tác b m t. B m t ch t xúc tác ch a nhi u
ắ ầ ạ ộ ệ ể ả ầ ổ ấ oxit rhodium không ho t đ ng và hi u su t chuy n đ i amoniac b t đ u gi m d n.
ế ố ử ụ ề ấ ờ ộ ạ ộ ụ Th i gian s d ng các ch t xúc tác ph thu c vào nhi u bi n s . Ho t đ ng
ở ạ ộ ư ấ ở ệ ộ ả ơ oxy hóa áp su t cao cũng nh ho t đ ng nhi t đ cao h n ( B ng 4) th ườ ng
ả ượ ấ ầ ặ ủ ộ ượ ờ ị yêu c u ch t xúc tác ph i đ ự c tái sinh k p th i. S có m t c a m t l ỏ ắ ng nh s t,
ệ ầ ạ ờ ố ượ ứ c ch ng minh là canxi, MoS2 (d u nh n) và ph t pho trong n p li u amoniac đã đ
ưở ử ụ ủ ế ấ ấ ầ ờ ả có nh h ắ ng x u đ n th i gian s d ng ch t xúc tác. Tr m tích c a các oxit s t
ướ ổ ủ ể ơ có trong xúc tác có xu h ng chuy n đ i c a amoniac và oxy thành nit và n ướ c
ứ ễ ễ ả ặ ch không ph i là thành oxit nitric. Ô nhi m không khí ho c ô nhi m khác trong
3 (1) có th gây đ c ch t xúc
ượ ử ụ ả ứ ể ấ ộ không khí đ c s d ng trong ph n ng oxi hóa NH
ả ưở ư ỗ ợ ữ tác. Nh ng nh h ố ng, cũng nh nghèo h n h p amoniac không khí và phân ph i
ể ế ấ ấ ờ ạ ả khí nghèo trên ch t xúc tác, có th làm gi m năng su t lên đ n 10%. Th i gian ho t
ở ự ừ ấ ắ ấ ộ đ ng áp su t cao ng n nh t 23 tháng, 46 tháng cho các nhà máy áp l c v a và
ố ớ ữ ấ ấ ợ ạ ộ ế ủ ấ càng 812 tháng đ i v i áp su t th p. Nh ng l ấ i th c a ho t đ ng áp su t th p
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 26
ượ ắ ở ố ế ị ớ ơ đ c bù đ p b i chi phí v n cho các thi t b quá trình l n h n.
ể ử ụ ể ạ ấ ằ ị Đ khôi ph c ho t tính ch t xúc tác có th r a nó b ng dung d ch axit loãng
HCl và axit HNO3.
ử ụ ấ ạ ố ờ ở ể Trong su t th i gian s d ng ch t xúc tác, nó tr thành các d ng đa tinh th .
ố ượ ư ấ ạ ơ ị ấ Có khi b m t kh i l ng do ăn mòn ch t xúc tác và bay h i (nh oxit b ch kim)
ể ể ệ ề ả ơ ệ ộ ể ổ ơ cũng x y ra. Đi u này th th hi n rõ h n khi nhi t đ chuy n đ i cao h n s ẽ
ượ ử ụ ấ ấ ơ đ c s d ng trong các quá trình áp su t cao h n. Nói chung các gói ch t xúc tác có
ể ấ ạ ể ấ ề ả ặ ơ nhi u kh năng đ m t b ch kim h n là đ m t palladium ho c rhodium.
ệ ộ ế ố ả ưở ữ ế ị Nhi t đ là y u t nh h ế ổ ng đ n t n th t ấ xúc tác. Trong nh ng thi t b làm
oC thì t n th t xúc tác Pt trên 1
ướ ấ ườ ệ ộ ấ ổ ệ vi c d i áp su t th ng và nhi ả t đ kho ng 800
3 là 0,04 0,06g. Khi tăng áp su t và nhi
ấ ệ ộ ấ ổ ấ t n HNO ấ t đ thì t n th t ch t xúc tác s ẽ
oC t n th t ấ ổ
ế ị ệ ướ ở ư tăng lên. Nh trong các thi t b làm vi c d i áp su t 8 900 ấ .105 N/m2
3 .
ấ ẽ s là 0,30,4g Pt cho 1 t n HNO
ộ ố ệ ố ụ ồ ơ ị ấ ấ ọ ồ M t s h th ng l c ph c h i h n 50% ch t xúc tác b m t. Chúng bao g m
ộ ọ ủ ằ ẩ ạ ợ các b l c len th y tinh, s i amiăng, vòng Raschig và chip b ng đá c m th ch. S ự
ệ ố ụ ồ ượ ụ ắ ồ ạ ủ t n t i c a các h th ng ph c h i đã đ ở ệ ố c kh c ph c b i h th ng "getter" s ử
ướ ợ ụ ủ ế ấ ồ ụ d ng l i h p kim palladium và ph c h i 60% đ n 80% c a các ch t xúc tác b ị
ướ ượ ặ ầ ấ ớ ố ể ấ m t. L i "getter" đ c đ t càng g n v i ch t xúc tác Pt càng t t đ các thành
ể ượ ấ ầ ụ ồ ở ạ ặ ơ ph n ch t xúc tác có th đ c ph c h i trong khi nó đang d ng h i. M c dù l ướ i
ế ấ ấ ễ ỡ ư ệ ả ấ “getter” palladium tinh khi ế ợ t r t hi u qu nh t , nh ng nó r t d v vì th h p
ẽ ượ ử ụ kim palladium s đ c s d ng.
ụ ồ ủ ự ướ ụ ệ ể ộ S ph c h i c a Pt trên l ơ ạ i palladium ph thu c vào vi c chuy n h i b ch
ừ ề ặ ủ ướ ể ố ộ ộ kim oxit t dòng khí vào b m t c a l i palladium. T c đ chuy n tùy thu c vào
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 27
ệ ề ế ế ủ ủ ướ ấ đi u ki n thi t k c a nhà máy axit nitric và cũng trên c u trúc c a l i palladium.
ướ ợ L ặ ử ụ i MTL (Mass Transfer Limited) s d ng h p kim Pd / Ni (95/5) ho c
ạ ơ ả ổ ợ ị ạ Pd / Cu (95/5). Các kim lo i c b n trong h p kim không n đ nh t ệ ề i các đi u ki n
ố ơ ị ậ v n hành nhà máy axit nitric. Nó nhanh chóng b oxy hóa và b c h i trong dòng khí.
ợ ậ ướ ở ấ Quá trình oxy hóa nhanh chóng này làm cho các s i d y trong l i MTL n g p 2
ề ặ ớ ạ ộ ườ ế ơ ộ ả ế ớ ả ệ ầ l n sau m i ngày ho t đ ng. K t qu di n tích b m t l n h n, m t c i ti n l n
Nh ng ư
ệ ữ ạ ạ ơ ở ệ ộ ấ ơ trong vi c gi i b ch kim h i oxit. l nhi t đ th p h n 800 ° C, các oxit
ụ ồ ề ầ ầ ổ ị palladium n đ nh và d n d n ph c h i các dây palladium. Đi u này làm cho l ướ i
ạ ộ ế ướ ữ ụ ồ MTL không ho t đ ng ph c h i Pt n a. Vì th l i MTL không đ ượ ử ụ c s d ng
ố ộ ủ ế ủ ể trong các nhà máy axit nitric trong khí quy n. T c đ khu ch tán c a Pt vào lõi c a
ự ả ờ ệ ề ồ ộ ủ ạ dây palladium gi m theo th i gian do s khác bi t v n ng đ c a b ch kim trên
ủ ề ặ b m t và trong lõi c a dây.
ề ệ ứ ế ạ Trong nghiên c u năm 1990 v vi c thay th các kim lo i quý (platinum,
ấ ượ ậ rhodium, palladium) trong ch t xúc tác đ c t p trung vào các oxit coban v i s ớ ố
ượ ỏ ủ ợ ủ ư ấ l ạ ng nh c a h p ch t xúc tác nh kim lo i lanthanum và oxit c a scandi, yttri và
ườ ế ế ệ ấ ấ lanthanum. Ng ằ i ta tin r ng các thi ớ ẽ t k ch t xúc tác m i s cung c p hi u qu ả
ướ ượ ẹ ơ ẽ ả ạ ừ ố ượ ơ h n, l ọ icó tr ng l ư ng nh h n s gi m (nh ng không lo i tr ) s l ạ ng b ch
kim c n.ầ
ế ố ằ ướ ề ấ Năm 2000 b ng sáng ch s US 6073467 l i ch t xúc tác đan 3 chi u đ ượ c
ạ ượ ể ả ấ ệ ừ d t t kim lo i quý, đã đ c dùng cho quá trình oxi hóa amoniac đ s n xu t axit
ế ế ấ ấ ả ượ ả ẩ ổ ị t k ch t xúc tác này cung c p s n l ng s n ph m cao và n đ nh quá HNO3, thi
ọ ử ụ ả ứ ấ ớ ổ ữ trình cho các ph n ng. Nó cũng kéo dài tu i th s d ng ch t xúc tác v i nh ng
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 28
ạ ấ ấ ỏ ể ổ t n th t kim lo i quý nh nh t có th .
ờ III.1.3 Th i Gian
ớ ậ ố ớ ế ả Qúa trình oxi hóa NH3 đ n NO trên xúc tác Pt x y ra v i v n t c l n. Tuy
ẽ ả ể ế ế ấ ờ ố nhiên, n u th i gian ti p xúc tăng lên đang k thì năng su t NO s gi m xu ng rõ
ả ứ ụ ạ ệ r t vì ph n ng ph có h i (4).
oC. Nhi
Ở ệ ộ ế ể ừ ệ ộ ọ t đ ti p xúc đi n hình t nhi 800940 ổ t đ ng h c NO không n
ể ả ủ ị đ nh và t ừ ừ t phân h y thành nito và oxi. Đ gi m thi ệ ạ ừ t h i t ủ quá trình phân h y
ườ ẽ ể ổ này ng i s làm mát khí sau khi chuy n đ i.
ể ạ ượ ể ộ ờ ố ư Đ đ t đ c đ chuy n hóa amoniac 9398% th i gian t ể ế i u đ ti n hành
ế ế ti p xúc là 0,001s đ n 0,0001s.
ữ ỗ ả ế ể ả ể ả ợ Đ đ m b o hi u qu ti p xúc gi a h n h p không khí – NH ớ ề ặ 3 v i b m t
ả ấ ị ế ị ế ầ ờ ch t xúc tác trong kho ng th i gian đã xác đ nh thì trong thi ặ t b ti p xúc c n đ t
ề ướ ẽ ộ ồ ợ ấ ả ướ nhi u l ỗ i thành m t ch ng, h n h p khí s đi qua t t c các l i.
ế ị ệ ướ ể ấ ườ ừ ố ớ Đ i v i thi t b làm vi c d i áp su t khí quy n, thông th ng ghép t 34
III.1.4 T L O
ướ ệ ướ ấ ừ ướ l i, khi làm vi c d i áp su t cao thì ghép t 1520 l i.
ỉ ệ 2 : NH3
3 c n có h n h p không khí – amoniac v i thành ph n 1,25
ể ầ ầ ớ ỗ ợ Đ oxi hóa NH
ệ ư ả ứ ự ế ạ ố ộ cho ẽ ẩ mol O2 trên 1 mol NH3, vi c d oxi s đ y m nh t c đ ph n ng so th c t
ấ ệ ệ ả ấ ấ th y, khi t l ỉ ệ ướ d ể i 1,7 hi u su t oxi hóa gi m. Đ tăng hi u su t oxit nito và tăng
3, trên th c t
ả ứ ộ ự ế ườ ừ ố t c đ ph n ng oxi hóa NH ng i ta s dung t l O ỉ ệ 2/NH3= (1,7
3 trong h n h p không khí – amoniac
ỷ ệ ươ ứ ộ ỗ ợ 2,0)/1. T l này t ớ ồ ng ng v i n ng đ NH
ả ượ kho ng 9,511,5% không v t quá 12%
3 mà sau đó còn ti p t c oxi hóa
ế ữ ể ế ụ ầ Oxi c n thi t không nh ng đ oxi hóa NH
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 29
NO thành NO2.
ự ụ ệ ấ ộ ơ ỉ ệ ồ ỗ S ph thu c hi u su t oxit nit vào t l n ng đ O ợ ộ 2 và NH3 trong h n h p
ượ ư ấ ầ đ u không khí – amoniac đ c đ a ra trong hình a khi dùng xúc tác Pt và áp su t khí
quy n.ể
3 – không khí t
3 trong h n h p s tr
ỗ ạ ồ ủ ộ ỗ ợ H n h p NH i n ng đ nào đó c a NH ợ ẽ ở
ễ ổ ớ ổ ợ nên d n (hình b). Biên gi ỗ i trong vùng n trong h n h p không khí – NH ẽ ộ 3 s r ng
ế ệ ộ ổ ẽ ẹ ạ ế ỗ ra n u tăng nhi t đ . Vùng n s h p l ợ i n u trong h n h p khí có m t h i n ặ ơ ướ c.
ệ ả ề ấ ườ ệ ằ ả ớ ạ ỗ Trong đi u ki n s n xu t ng i ta ph i làm vi c n m ngoài gi i h n n .
ớ ạ ỗ ủ ệ Hình b: Gi i h n n c a h
ệ
3.
1- NH3 không khí khô 2- NH3 – không khí – h i n
ộ Hình a: s ph thu c hi u su t NO vào ộ ơ ướ ấ n ng đ oxi và NH ự ụ ỉ ệ ồ t l c
III.2 Oxi Hóa Oxit Nito Thành Đioxit Nit
.ơ
3:
ủ ứ ấ ả Đây là quá trình th hai c a quá trình s n xu t axit HNO
(5) 2NO + O2 2NO2 + 112,3kJ
oC ph n ng (5) x y ra hoàn toàn v phía thu NO
2. Trên 150oC h uầ
ướ ả ứ ề ả D i 150
oC sự
2 b phân h y, cân b ng chuy n d ch sang trái. Nhi
ủ ể ằ ị ị ệ ộ ơ h t NOế t đ cao h n 800
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 30
ả oxi hóa NO thành NO2 không x y ra.
ả ứ ớ ự ả ể ả ỏ Ph n ng oxi hóa NO thành NO ộ 2 x y ra v i s gi m th tích và t a ra m t
ượ ệ ể ả ệ ộ ấ ẽ ả ưở ợ l ng nhi t đáng k . Do đó gi m nhi t đ và tăng áp su t s nh h ng có l i lên
2). Áp su t t l
ủ ệ ấ ằ ấ ỉ ệ ớ ậ ố ả ứ hi u su t cân b ng c a dioxit nito (NO v i v n t c ph n ng theo
ươ ph ng trình :
ố ớ ả ứ ố ệ ộ ẽ ả ứ ố Đ i v i đa s các ph n ng, tăng nhi ư ộ t đ s tăng t c đ ph n ng, nh ng
2 s không tuân theo đ nh lu t chung này,
ả ứ ẽ ậ ị ố ớ đ i v i ph n ng oxi hóa NO thành NO
ẽ ả ả ứ ố ệ ượ ố ộ t c đ ph n ng s gi m xu ng khi tăng nhi ệ ộ ể ả t đ . Đ gi i thích hi n t ng này có
2 đ
ả ế ộ ố ượ ế ề nhi u gi thi t, m t trong s này là: oxi hóa NO thành NO c ti n hành qua s ự
ả ẩ ạ t o thành các s n ph m trung gian – dimera oxit nito:
2NO (NO)2 + Q
O2 + (NO)2 2NO2 + Q
ự ạ ậ ỏ ị ệ S t o thành đimera oxit nito là quá trình thu n ngh ch, t a nhi t. Do đó tăng
ệ ộ ả ứ ủ ể ề ằ ằ nhi t đ làm cho cân b ng c a ph n ng này chuy n v phía trái. Lúc đó h ng s ố
ả ằ ả ố ồ ộ ố ỗ ợ ằ cân b ng gi m xu ng và n ng đ cân b ng đimera trong h n h p khí gi m xu ng
ố ộ ủ ế ụ ạ T c đ c a giai đo n oxi hóa ti p t c dimera thành dioxit:
ư ậ ộ ủ ộ ẽ ụ ả ố ộ ố ồ ộ T c đ s ph thu c vào n ng đ c a đimera . Nh v y, gi m t c đ oxi
ể ả ằ ệ ộ ả hóa oxit nito thành dioxit có th gi i thích r ng do tăng nhi ệ t đ thì làm gi m rõ r t
ộ ủ ồ n ng đ c a dimera.
ế ị ủ ệ ấ ườ Trong các thi t b làm vi c c a áp su t th ộ ng oxi hóa đ 92% oxit nito.
2) đ
ầ ạ ầ ượ ụ ằ ể ấ Ph n NO còn l ộ i (cùng m t ph n NO ề c h p th b ng ki m vì đ oxi hóa
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 31
ầ ạ ố ấ ề ể ế ị ả ớ ph n còn l ờ i này t n r t nhi u th i gian và th tích thi t b ph i l n.
ả ứ ụ ộ ố Ngoài ra còn có m t s ph n ng ph :
+ Đioxit nito có th k t v i s t o thành dimera theo ph
ể ế ớ ự ạ ươ ng trình:
2 NO2 N2O4 + 57kJ
2/N2O4 trên th c t
ấ ớ ả ứ ỉ ệ ộ ố ự ế ượ ị T c đ ph n ng này r t l n và t l NO đ c xác đ nh
2 đ t 71%.
ề ằ ạ ệ ằ b ng đi u ki n cân b ng. ằ Ở oC m c đ k t h p cân b ng NO ứ ộ ế ợ 0
+ Đioxit nito tác d ng v i oxit nito t o thành đinito trioxit theo ph
ụ ạ ớ ươ ng trình:
NO + NO2 N2O3 + 40,2kJ
ả ứ ả ứ ư ằ ượ ế ấ Ph n ng này cũng nh ph n ng trên, cân b ng đ c thi t l p nhanh
2O3 không đáng
ự ế ệ ề ỗ ượ chóng. Trong đi u ki n th c t ợ , trong h n h p nitro hàm l ng N
k .ể
ả ứ ả ủ ế ế ạ ỗ ợ K t qu c a ph n ng oxi hóa và k t các oxit t o thành h n h p nitro, trong
2, N2O4, N2O3, NO, N2O và H2O. T l
ứ ỉ ệ ồ ộ n ng đ các đó ngoài N2 và O2 còn ch a NO
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 32
ổ ấ ớ ề ệ ộ oxit này thay đ i r t l n tùy thu c vào đi u ki n.
ụ
ấ
ơ ằ
ướ
III.3 H p Th Đioxit Nit
B ng N c.
3. Đioxit nito
ề ả ạ ấ ố Đây là giai đo n cu i cùng trong dây chuy n s n xu t axit HNO
ớ ướ ụ ủ ươ và đimera c a nó tác d ng v i n c theo ph ng trình:
2NO2 + H2O HNO3 + HNO2 + 116,0kJ
N2O4 + H2O HNO3 + HNO2 + 59,0kJ
ề ữ ơ ươ Axit nitr không b n v ng và phân rã theo ph ng trình :
3HNO2 HNO3 + 2NO + H2O – 75kJ
ậ ươ ụ ấ ổ ơ V y ph ng trình t ng quát h p th đioxit nit là:
3NO2 + H2O HNO3 + NO + 136kJ
ụ ấ ướ ụ ể ấ ố ọ H p th NO c là quá trình h p th hóa h c, chuy n kh i trong h ệ ằ 2 b ng n
khí l ng.ỏ
ả ứ ụ ủ ệ ể ề ộ ộ ố ị Ph thu c vào đi u ki n ph n ng có th xác đ nh t c đ chung c a quá
trình.
ả ệ ấ ả ưở ụ ế Gi m nhi t và tăng áp su t có nh h ấ ng đ n quá trình h p th dioxit nito
ướ ằ b ng n c.
ế ạ ệ ộ ể ể ề ằ ấ ạ ố ơ N u h nhi t đ xu ng th p h n có th chuy n cân b ng v phía t o axit
ả ứ ế ể ậ ặ ả ơ ố ộ HNO3 đ m đ c h n, tuy nhiên cho k t qu không đáng k vì t c đ ph n ng tác
2 và n
ữ ướ ị ả ố ụ d ng gi a NO c b gi m xu ng.
6 N/m2 cho phép nh n đ
3 60 62% .
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 33
ấ ế ậ ượ Tăng áp su t đ n 10 c axit HNO
ấ ả
IV.
S n Xu t Axit Nitric [1],[3],[5]
ấ ả IV.1 S n Xu t Axit Nitric Loãng
3 t
3 tùy theo áp su t c a h th ng thi
ể ả ấ ủ ệ ố ế ị ướ ấ Đ s n xu t axit HNO NHừ t b mà ng i ta
ệ ố ệ ả ệ ạ ấ ướ chia ra hai lo i công ngh s n xu t axit nitric loãng: h th ng làm vi c d i áp
ườ ệ ố ệ ướ ấ ấ su t th ng (0,1 0,2Mpa) và h th ng làm vi c d i áp su t cao (0,8 1,3Mpa), cả
ụ ế ế ấ ấ ộ quá trình oxi hóa NH3 đ n quá trình h p th cùng ti n hành trên m t áp su t. Có
3
ệ ấ ở ấ ườ quá trình công ngh 2 áp su t: oxi hóa NH áp su t th ng, còn oxi hóa NO và
3 ti n hành
ụ ả ấ ế ở ấ ợ ấ h p th s n xu t HNO ọ áp su t cao hay còn g i là quá trình liên h p.
ươ ệ ủ ỗ ướ ề ả ấ ả ọ Ch n ph ộ ng án s n xu t còn tùy thu c vào đi u ki n c a m i n ố c. B ng th ng
3:
ướ ộ ố ố ệ ệ ố ấ ả ấ kê d ể i đây cung c p m t s s li u đ so sánh h th ng s n xu t HNO
ộ Thông số ị Đ n vơ
ị
ả ộ ấ M t áp su t ấ Áp su t trung bình * 0,5/0,5 283 0,5 ấ M t áp su t ấ Áp su t cao * 1,0/1,0 288 Hai áp su tấ liên h pợ 0,5/1,0 282
ổ 60 130 60
Tiêu hao năng l
c t
8,5 0,6 400 8,0 0,4 <200 9,0 0,3 <200 Áp su tấ Mpa kg/t nấ ứ Đ nh m c tiêu hao 3) kg/t nấ NO2 th i (tính ra NH mg/tấ ấ T n th t Pt (có thu h i)ồ n kWh t/t ppm
120 100 110 % ẩ ngượ ơ ướ ự ả s n H i n NOx trong khí th iả ấ ầ ư ấ Su t đ u t (l y áp ấ su t cao làm chu n)
3/h p thấ
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 34
ấ ụ * Áp su t oxi hóa NH
ệ ả ướ ấ ườ ấ 4.1.1. Công Ngh S n Xu t HNO3 D i Áp Su t Th ng
ơ ồ ệ S Đ Công Ngh
3 ở
ườ ng
ơ ồ Hình 4: s đ công ệ ả ấ ngh s n xu t HNO ấ áp su t th Ố
ọ ố
ạ
ệ
ổ
ệ
ơ
ề
ấ
ả Các Quy Trình S n Xu t Axit Nitric
Page 35
Ố 1 ng khói hút không ế ị ử khí . 2 Thi t b r a không khí. 3 L c .ọ 4 – 5 L c x p. 6 Qu t hút không khí ọ ố – NH3. 7 L c ng ế ị ế ố t b ti p x p. 8 Thi ồ ơ ậ xúc 9 N i h i t n ụ ệ d ng nhi t. ế ị 10 – 11 Thi t b trao ổ đ i nhi t. 12 Van ủ ự th y l c. 13 Th i khí ấ . 14 Tháp đ m h p thu. ạ 15 Làm l nh axit . 16 B m. 17 Tháp oxi hóa. 18 Tháp đ m đệ ể ấ h p thu ki m. 19 ng khói xã.
ế
Thuy t Minh Quy Trình: Không khí vào trong thi
ế ị ậ ặ ố ị t b qua ng khói (1) đ t ngoài đ a ph n nhà máy.
ấ ơ ọ ỏ ạ ể ạ ọ ướ Đ làm s ch khí kh i t p ch t c h c và hóa h c ng ặ i ta đ t thi ế ị ử t b r a
ể ướ ọ ki u l i (2) và l c caton (4).
NH3 đ
ượ ấ ơ ọ ỏ ạ ạ ỡ ế ị ọ ợ c làm s ch kh i t p ch t c h c và m trong thi t b l c s i (3)
ọ và l c caton (5).
N p không khí, NH
ạ ằ ớ ổ ạ 3 và oxi b xung b ng qu t (6) v i tính toán sao cho
3.
ợ ỏ ứ ỗ h n h p l ng khí ch 10 12% NH
Sau đó h n h p khí qua l c x p (7). Trong thi
ọ ợ ỗ ố ế ị ợ ỗ t b này h n h p khí đ ượ c
ữ ạ ằ ằ ọ ố ố ố làm s ch b ng cách l c qua nh ng ng làm b ng g m x p, sau đó đi vào
ế ị ế ở ữ ặ ấ ướ thi t b ti p xúc (8) ( gi a đ t các t m l i Pt – Rh).
M c oxi hóa NH
ứ ế ạ ệ ộ t đ khí nitroz ở ử c a ả 3 đ n NO đ t kho ng 97 – 98%. Nhi
oC. Trong n i h i t n d ng nhi ồ ơ ậ
ế ị ế ạ ụ ệ ra thi t b ti p xúc (8) đ t 800 t (9) nhi ệ t
oC. Sau đó khí đ
ượ ạ ằ ướ ộ ủ đ c a khí còn 250 c làm s ch b ng n c trong thi ế ị t b
3.
ệ ượ ổ trao đ i nhi t (10),(11) thu đ c axit 25% HNO
ờ ế ị ổ ẽ ủ ự Qua van th y l c (12), nh thi ấ t b th i khí (13) nitroz s đi vào tháp h p
ụ ượ ạ ầ ớ ụ ấ ị ướ th (14), các tháp h p th đ ệ c n p đ y l p đ m ch u axit. Phía d i tháp
ượ ế ị ị ạ ể ả ạ đ ị c trang b các thi t b ch u l nh(15) đ làm l nh axit ch y ra và trang
ố ượ ụ ườ ừ ể ồ ư ị ơ b b m(16) đ h i l u axit. S l ấ ng tháp h p th th ng t 6 – 8.
2 đ
ướ ụ ượ ư ụ ấ ố ể ấ N c đ h p th NO c đ a vào tháp h p th cu i cùng, ng ượ c
ườ ầ ượ ủ ạ ượ đ ng đi c a khí. Axit t o thành l n l t đi qua ng c dòng khí qua t ấ t
3
ệ ố ở ấ ụ ầ ẩ ả ấ ả c các tháp và ra khòi h th ng th p h p th đ u tiên. S n ph m HNO
50%.
Trong các tháp h p th s h p th kho ng 92% các oxit nit
ụ ẽ ấ ụ ấ ả ơ ư đ a vào.
Sau tháp h p th axit b trí tháp oxi hóa (17) đ oxi hóa NO thành NO
2.
ụ ể ấ ố
ấ Sau đó khí nitroz vào tháp h p th đ ụ ượ ướ ằ c t ị i b ng dung d ch xođa (18) đ ể
2 d
3 và NaNO2 ( g iọ
ồ ướ ạ ố ị thu h i NO và NO i d ng dung d ch các mu i NaNO
ị là dung d ch nitric – nitrat)
Trong các tháp h p th ki m (18) h p th đ ng th i đioxit nit
ụ ề ụ ồ ấ ấ ờ ơ ỗ và h n
2 + NO N2O3. Khi đó lo i tr vi c tách NO vào không khí vì có th
ạ ừ ệ ợ h p NO ể
ụ ề ả ứ ấ ả x y ra ph n ng h p th ki m:
NO + NO2 + Na2CO3 2NaNO2 + CO2
2NO2 + Na2CO3 NaNO3 + NaNO2 + CO2
Các dung d ch nitrat – nitrat đ a đ a ra ngoài ngay t
ư ư ị ừ ụ ề tháp th ki m (18)
3.
ể ế ụ ế ế ầ đ u tiên đ ti p t c ch bi n thành NaNO
Trong m t s nhà m y s không dùng dung d ch xođa đ t
ộ ố ể ướ ẽ ấ ị i mà dùng
ữ s a vôi.
T t c các tháp đ m đ u làm vi c theo ch đ khu y tr n d c pha khí và
ấ ả ế ộ ệ ề ệ ấ ộ ọ
pha l ng.ỏ
3 theo h th ng này thu đ
3 chỉ
ế ặ ệ ố ượ ồ ộ ề M c dù đi u ch HNO c n ng đ HNO
ẫ ượ ử ụ ư ệ ấ ộ ạ đ t 50% hi u su t 92%, nh ng ngày nay v n đ c s d ng r ng rãi.
ấ Ở ệ ả 4.1.2. Công Ngh S n Xu t HNO3 ấ Áp Su t Cao
ơ ồ ệ S Đ Công Ngh
ệ ở ự Th c hi n áp su t 7 ấ .105 N/m2
3
ệ ápở
ấ
ơ ồ Hình 5: s đ công ngh ấ ả s n xu t axit HNO su t cao (7 ố
ạ
ọ
ấ
.105 N/m2) ế 1 ng khói hút . 2 thi t ị b làm s ch khí. 3 máy nén. 4 tuabin khí. 5 ấ s y không khí. ị ẩ ế ị 3. t b chu n b NH 6 thi ọ ế ị ộ t b tr n và l c. 8 7 thi ồ ế ị ế t b ti p xúc. 9 n i thi ế ị ơ t b oxi hóa h i. 10 thi ế ị ấ và l c. 11 thi t b h p ư ạ ụ th . 12 làm l nh ng ng ụ . 13 s y nóng khí đuôi. t ồ 14 bu ng đ t.
ế ị 15 thi tác. 16 thi
ố ạ t b làm s ch xúc ế ị ồ ơ t b n i h i. ả ố 17 ng khói x
Thuy t Minh Quy Trình
ế :
ế ị ạ ố Không khí qua ng khói (1) vào thi t b làm s ch (2) vào máy nén (2) đ ượ c
ề ộ ố ở truy n đ ng b i tu c bin (4).
Máy nén (3) nén khí đ n P = 7
oC, sau đó
ế ế ấ .105 N/m2, s y nóng khí đ n 135
oC
ư ế ị ấ ạ ệ ộ đ a vào thi t b s y nóng không khí (5), t i đây nhi t đ nâng lên 250
ệ ủ ừ ế ị ờ nh nhi t c a khí nitroz t thi t b oxi hóa.
Trong thi
3. NH3 đi từ
ế ị ộ ẫ ượ ỗ ậ ớ t b tr n l n (7) không khí đ c tr n l n v i NH
3 g m thi
ế ị ổ ợ ồ ế ị ơ ọ ố thi t b (6), đây là t h p NH t b hóa h i, l c và đ t nóng.
3 – không khí đ
ế ị ộ ẫ ỗ ợ ượ ừ T thi t b tr n l n (7) h n h p NH c vào thi ế ị ế t b ti p
ệ ộ ế ị xúc (8). Nhi t đ trong thi t b này là 890 900oC và NH3 oxi hóa trên các
ướ ồ ậ ứ ư ệ l i xúc tác Pt. Khí nitroz ch a 9,0 9,6% NO đ a vào n i t n nhi t (9).
Sau đó khí này đ a vào thi
ư ế ị ủ ầ ế ị t b oxi hóa (10). Ph n trên c a thi ặ t b này đ t
ậ ọ ể ọ ộ ế ị ậ ụ ộ b ph n l c đ l c Pt. Sau đó khí nitroz đi qua m t thi t b t n d ng nhi ệ t
ạ ể đ làm l nh.
Khí nitroz t
ừ ể ấ ạ ượ (10) vào (5) đ s y không khí nóng, t i đây nó đ ạ c làm l nh
ế ụ ế ị ố ở ế đ n 210 230oC và ti p t c khí nitroz đi vào thi t b đ t nóng (13), đây
oC.
ế ụ ế ạ khí nitroz ti p t c làm l nh đ n 150 160
Ti p theo khí nitroz đ
ế ượ ế ị ư ụ ư ế c đ a đ n thi ạ t b làm l nh ng ng t (12) và có
oC.
ệ ộ nhi t đ 40 50
Khí nitroz đã làm l nh đ a vào ph n d
ư ạ ầ ướ ấ ấ ụ i th p h p th (11). Tháp có
ườ ữ ề ặ đ ng kính 2m, chi u cao 46m và có 49 đĩa. Trên các đĩa đ t nh ng vòng
ắ ướ ồ ư ể ẫ ệ xo n bên trong là n c h i l u đ d n nhi t ra.
Ở ướ ư ượ ạ ạ ặ ố đĩa trên n c ng ng đã đ ấ c làm l nh ch y xu ng g p khí nitroz, h p
ụ ơ ạ th các oxit nit t o thành axit nitric.
Axit HNO3 nh n đ
ậ ượ ẽ ự ả ồ ở c s t ch y vào tháp h i , đó không khí nóng s ẽ
ổ ơ ứ ủ ẫ ấ th i các oxit nit ụ hòa tan l n trên các đĩa th sau c a tháp h p th .
ụ ả ấ ế ị ố ỏ Khí đuôi (th i) ra kh i tháp h p th , đi qua thi ồ t b đ t nóng khí (13) r i
ế ị ạ vào thi ấ t b làm s ch ch t xúc tác (15).
Hàm l
ượ ơ ở ấ ng các oxit nit trong không khí ra ụ tháp h p th là 0,05 0,1%
ể th tích.
Các khí đuôi có nhi
ệ ộ ố ạ t đ 110 120oC vào bu ng đ t (14), t ồ i đó chúng đ ượ c
oC b ng khí tr n l n v i khí lò nóng (khí lò nh n ậ
ộ ẫ ằ ớ ế ố đ t nóng đ n 380 480
ượ ố ự đ c khí đ t cháy khí t nhiên và không khí).
H n h p khí ti p xúc đ
ế ỗ ợ ượ ư ế ị ạ c đ a vào thi t b làm s ch (15). Trong thi ế ị t b
ư ạ ấ ớ ố ế làm s ch có hai l p ch t xúc tác, ti n hành đ t cháy khí có ch a hidro và
ử ơ ế ơ ố ệ ộ ủ ở ử ế ị kh oxit nit đ n nit nguyên t . Nhi t đ c a khí c a ra thi t b (15)
oC.
ạ đ t 700 710
Khí đã làm s ch đi qua l c và l c l
ọ ạ ạ ọ ụ ồ ữ ấ i nh ng ch t xúc tác v n r i vào tuôc
ạ ấ ạ ố ế bin (4), t i đây áp su t h xu ng còn 1,07 ệ ượ ng t l .105 N/m2, bi n nhi
ủ ề ơ thành c năng truy n cho van tuôc bin làm quay roto c a máy nén.
Khí đuôi ti p t c vào n i h i t n nhi
ồ ơ ậ ế ụ ệ ả ồ ố t (16) r i vào ng khói x (17).
(cid:0) ệ ủ ơ ồ ấ ườ ớ ấ ữ ư Nh ng u vi t c a s đ áp su t cao so v i áp su t th ng là:
ấ ơ ượ ộ ủ ồ ụ H p th oxit nit thành axit nitric đ ậ c 98 99%. N ng đ c a axit nh n
ượ ầ ử ụ ụ ề ấ đ c 60 62%. Không c n s d ng tháp h p th ki m.
Th tích c a tháp h p th nh h n 10 l n so v i tháp h p đ m trong h
ỏ ơ ụ ủ ệ ể ấ ầ ấ ớ ệ
ệ ấ ườ làm vi c áp su t th ng.
Gi m áp chi phí xây d ng và thi
ự ả ế ị ả ặ ệ ể ố t b , gi m tiêu t n thép đ c bi t đ ch ế
ế ị ả ạ t o thi t b . Gi m nhân công.
Tuy nhiên ph
ươ ấ ạ ự ấ ấ ng pháp áp su t cao l i tăng s m t mát ch t xúc tác, tăng
ố ượ ữ ứ ể ế ấ ạ tiêu t n năng l ụ ng đ nén áp su t. Nh ng lý do này h n ch tính ng d ng
ươ ủ c a ph ng pháp.
(cid:0) .............................................................................................................................................................. H
ệ ố ấ th ng áp su t kép
ế ế ườ ượ ử ụ ớ Thi ấ t k áp su t kép th ng đ ặ c s d ng trong các nhà máy l n, ho c
ả ỡ ở trong các nhà máy c trung. Quá trình oxy hóa amoniac x y ra ấ ấ áp su t th p
ậ ộ ề ặ ả ạ ơ ướ ho c trung bình. Đi u này làm gi m m t đ khí và n p nit trên l ế i. K t qu ả
ả ứ ả ủ ể ệ ả ấ ấ là tăng hi u qu c a ph n ng oxy hóa ammonia và gi m thi u m t ch t xúc tác
ự ấ ở ể ố ấ ấ ầ Pt. S h p thu NO áp su t cao đ t ủ i đa hóa áp su t riêng ph n c a ả 2 x y ra
ấ ả ả ứ ơ ế các tác ch t khí. K t qu là gia tăng t ỷ ệ l ph n ng oxy hóa nit monoxit và đ ộ
2 trong dung d ch n
ủ ị ướ ộ ơ ẩ hòa tan c a oxi và NO c. M t máy nén khí nit ạ đ y m nh
ự ừ ướ ủ ế ề ầ áp l c t ầ ph n tr c c a quá trình (oxy hóa ammonia) đ n ph n đi u hành bên
ụ ấ trong (h p th ).
ấ ượ ệ ở ự Trong áp su t kép quá trình oxi hóa amoniac đ c th c hi n ấ áp su t
ế ướ ớ ế ấ trung bình (0,30,6 MPa) k t thúc tr ụ ự c sau đó m i đ n quá trình h p th th c
ệ ở ộ ố ử ụ ấ ẫ hi n ấ áp su t cao (0,81,3 MPa) . M t s nhà máy cũ v n còn s d ng áp su t
ấ ơ ớ không khí cho quá trình oxy hóa ammonia. So v i các nhà máy áp su t đ n cao,
ệ ệ ấ ả ấ ấ ấ ấ áp su t oxy hóa th p c i thi n năng su t và hi u su t amoniac ch t xúc tác. L ỗ
ử ụ ể ấ ấ ấ ơ ờ ả Platinum th p h n đáng k và quá trình s n xu t tăng th i gian s d ng ch t xúc
ả ế ư ự ế ả ụ ừ tác còn. Gi m áp l c cũng có k t qu y u ng ng t axit nitric t ư bình ng ng làm
ự ờ ạ ấ ấ ụ ệ ề ệ ệ ả ạ mát, giúp c i thi n hi u su t h p th . Do có s r i r c trong đi u ki n ho t
ấ ỏ ằ ộ đ ng, quá trình áp su t kép đòi h i máy nén khí NO ỉ x làm b ng thép không g .
3
ệ ấ ự Trong quá trình áp su t kép, khi th c hi n xong quá trình oxi hóa NH ápở
ứ ế ấ ấ ơ ẽ ượ ở su t th p đ n trung bình(0,30,6 MPa) có ch a oxit nit nó s đ c nén 0,8
ụ ệ ự ấ ả ướ ể ạ 1,3 MPa cho s h p th hi u qu trong n c đ t o ra axit nitric. Trong quá
ả ổ ẽ ế ợ ư ể trình oxi hóa có kh năng NH ớ 3 còn d sau quá trình chuy n đ i s k t h p v i
ạ ộ ể ạ ậ ầ ổ ệ axit nitric đ t o thành amoni nitrat, vì v y c n b sung các ho t đ ng và bi n
ầ ế ể ố ớ ụ ủ ấ ắ pháp an toàn c n thi t đ đ i phó v i tích t c a các ch t r n ammonium nitrate.
ả ượ ộ ị ộ Có m t gi i pháp đ c các chuyên gia báo cáo là m t tiêm đ nh k h i n ỳ ơ ướ c
ậ ủ ộ ế đ n các b ph n c a máy nén.
ả
ặ
ấ
IV.2 S n Xu t Axit Nitric Đ c
ậ ượ ặ ằ ể Có th nh n đ c axit nitric đ c 96% b ng hai cách:
Cô đ c axit loãng.
ặ
ự ế ổ ợ T ng h p tr c ti p.
ặ 4.2.1. Cô Đ c Axit Loãng
3 đ c h n (trên 68% HNO
3) ph i cô đ c axit loãng khi có
ể ượ ặ ơ ặ ả Đ thu đ c axit HNO
2SO4 đóng vai trò hút n
ặ ặ m t axit sunfuric đ c. Axit H c.ướ
3, t o thành các axit
ế ớ ướ ứ ạ c ch a trong axit HNO ặ Axit H2SO4 đ c liên k t v i n
3 100%. Vì v y khi nung đón
ở ệ ộ ậ sunfuric – hydrat sôi nhi ơ t đ cao h n axit HNO
ơ ầ ể ự ữ ư ề ệ ợ ọ ư ỗ h n h p này có th l a ch n nh ng đi u ki n mà trong h i h u nh không ch a
axit nitric.
ư ấ ớ ượ ế Ch ng c t axit nitric loãng v i H c ti n hành trong ặ 2SO4 đ c (92 96% H2SO4) đ
ể ế ạ ậ ệ ữ ữ ệ ệ nh ng tháp đĩa có đ m hay trong nh ng tháp đ m vòng. V t li u đ ch t o
ị tháp là gang ch u axit
ư (fesosilic) ch a 14 18%
ề silic, nó b n khi năng
ệ ộ ỉ ệ cao nhi t đ theo t l
axit HNO3 và H2SO4.
3 loãng
ơ ồ ặ ắ Hình 6: s đ nguyên t c cô đ c axit HNO
ế ị ư 1 – thi t b ng ng
ế ị ổ ệ 2 – thi t b trao đ i nhi t
3 – tháp cô đ c ặ
ế ị 4 – thi ơ t b hóa h i axit loãng
ả Gi ơ ồ i thích s đ :
ủ ữ ộ Axit sunfuric đi vào m t trong nh ng đĩa phía trên c a tháp. Axit nitric
3 loãng vào
ở ướ ủ ộ 50% vào tháp phía d ầ i cách vài đĩa. M t ph n khác c a axit HNO
ế ị ơ tháp qua thi t b hóa h i.
ợ ượ ỗ ố ế ơ ệ Đ t nóng h n h p đ ằ c ti n hành b ng h i quá nhi t (180 200oC). H i ơ
ệ ượ ư ở ướ quá nhi c đ a vào tháp t đ phía d i.
3 ch a m t l
ơ ộ ượ ứ ơ ướ H i axit HNO ng h i n ể c không đáng k và các oxit nit ơ
3 s đi ra kh i tháp đi vào thi
ượ ạ ủ ẽ ỏ ế ị ư đ c t o thành khi phân h y axit HNO t b ng ng
ạ ế ụ ế ị t ụ Ở . đó HNO i, còn khí nitroz ti p t c đi vào thi t b hút chân không. ư 3 ng ng l
3, vì v y t
ầ ộ ơ ẽ ậ ừ ế ị ư M t ph n các oxit nit s hòa tan trong HNO thi t b ng ng
ủ ữ ẽ ở ư ế axit s đi vào nh ng đĩa trên cùng c a tháp, ổ đó ti n hành th i khí và đ a vào
3 đ c.ặ
ế ị ạ ượ ả thi t b làm l nh (2) và thu đ ẩ c s n ph m HNO
ả ừ ướ ủ phía d i c a tháp và đi vào thi ế ị t b ả Axit HNO3 kho ng 70% ch y ra t
2SO4 t
3.
ố ơ ừ ấ ấ bay h i. Tiêu t n axit H 34 t n/ 1 t n HNO
ự
ổ
ợ
ế
ặ
4.2.2. T ng H p Tr c Ti p Axit Nitric Đ c
ả ứ ế Ti n hành theo ph n ng:
N2O4 + H2O + O2 HNO3 + 59,5kJ
ượ ệ ở ự ể ể Quá trình đ c th c hi n nhi t đ 75 ệ ộ oC áp su t 5ấ .106 N/m2. Đ chuy n
ề ướ ố ộ ỗ ợ ế ị ằ cân b ng v h ng HNO t b cao áp ả ứ 3 và tăng t c đ ph n ng, h n h p vào thi
ả ph i có đ N ủ 2O4 l ng.ỏ
2O4 cao h n lý thuy t 25%. L
ườ ượ ế ơ ượ Thông th ng l ng N ng N ư 2O4 d không
ồ ư ạ ả ứ ẽ ỏ ả ấ ph n ng s tách kh i axit và h i l u l i quá trình s n xu t.( l y d N ấ ư 2O4 ch ứ
ể ướ ư ẩ không l y d H ả c d vào s n ph m). ấ ư 2O và O2 đ tránh thêm n
3 đ c b ng ph
ấ ả ặ ằ ươ ự ế ổ ươ S n xu t axit HNO ợ ng pháp t ng h p tr c ti p (ph ng
ạ ồ ữ pháp nitrooleum) g m nh ng giai đo n chính sau:
(cid:0) Nh n khí nitroz t
3.
ậ ế ừ ươ ph ng pháp oxi hóa ti p xúc NH
(cid:0) Oxi hóa NO thành NO2 trong khí nitroz
(cid:0) ướ ư Tách n ỏ c d ra kh i khí nitroz
(cid:0) Oxi hóa l
3 đ cặ
ượ ư ằ ng d NO b ng axit HNO
oC
(cid:0) ạ ệ ồ Làm l nh khí nitroz và axit HNO t đ 10 ặ ế 3 đ c đ n nhi
(cid:0) H p th đioxit nit ụ
ấ ơ ằ ặ ể b ng axit HNO ậ 3 đ c đ nh n nitrooleum
(cid:0) Nh h p th đioxit nit
ả ấ ụ ằ ơ ừ t nitrooleum b ng cách đun nóng
(cid:0) Ng ng t ư
ụ ơ ằ ạ ậ đioxit nit b ng cách làm l nh (nh n N ỏ 2O4 l ng)
(cid:0) Ch bi n đioxit nit
ế ế ơ ỏ ớ ướ ế ị l ng v i n c và oxi trong thi t b cao áp có P =
ệ ộ oC t đ 75 5.106N/m2 và nhi
(cid:0) ơ ằ ự ẩ ắ ố ọ Tách đioxit nit b ng cách đ t nóng. Quá trình này g i là s t y tr ng axit
ầ ặ ả HNO3 đ c s n ph m.
(cid:0)
Ứ
ụ
ể
V.
ướ ng D ng Và Xu H ng Phát Tri n HNO
3.
5.1.
Ứ
ụ
ng D ng [1][5]
Axit nitric đ
ượ ử ụ ộ c s d ng r ng rãi trong phân bón hóa h cọ (như phân đ mạ
m t láộ nitrat amoni).
Axit nitric đ
ượ ể ả c dùng đ s n xu t ấ thu c nố ổ (nitroglycerin, trinitrotoluen
Ướ ụ (TNT) và cyclotrimethylenetrinitramin (RDX)). c tính axit nitric tiêu th cho
ấ ổ ả ấ ỗ các ch t n kho ng 10,000 t n m i năm.
Axit nitric đ
ượ ử ụ ệ ườ c s d ng trong phòng thí nghi m tr ọ ể ế ng h c đ ti n hành
ệ ế ệ ụ ớ các thí nghi m liên quan đ n vi c th ẫ ử clorit. Cho axit nitric tác d ng v i m u
ử ị ạ ể ắ ạ th , sau đó cho dung d ch b c nitrat ế ủ vào đ tìm k t t a tr ng c a ủ b c clorua .
Trong k thu t
ớ ồ ộ ừ ỹ ậ ICPMS và ICPAES, axit nitric (v i n ng đ t ế 0,5% đ n
ượ ử ụ ư ộ ợ ấ ề ế ể ấ ạ ị 2,0%) đ c s d ng nh m t h p ch t n n đ xác đ nh d u v t kim lo i trong
ự ậ ả ỹ ị ế ầ các dung d ch. Trong k thu t này c n ph i dùng axit nitric c c tinh khi ộ t vì m t
ể ạ ả ưở ế ế ả ố ượ s l ỏ ng ion kim lo i nh có th gây nh h ng đ n k t qu phân tích.
Axit nitric đ
ượ ử ể ấ c dùng làm ch t th màu (colorometric test) đ phân
bi tệ heroin và morphine.
Trong công nghi p thép:
ệ
(cid:0) Axit nitric s d ng trong các công nghi p thép đ lo i b oxit b m t thép
ể ạ ỏ ề ặ ử ụ ệ
ạ ỏ ỉ ể ạ ừ không g , đ làm sáng và s ch thép sau khi đã lo i b các oxit t ỉ thép không g ,
ấ ợ ố các h p ch t ch ng ăn mòn khác.
(cid:0) ượ ượ ử ụ ỗ ấ ỉ L ng axit nitric đ c s d ng cho m i t n thép không g khác nhau, tùy
ề ặ ộ ơ ị ọ ệ ộ ượ ệ ộ ủ thu c vào di n tích b m t trên m t đ n v tr ng l ng, nhi ề ặ t đ c a b m t
ượ ử ủ ử ề ề ệ ộ đ ệ c x lý, các đi u ki n ti n x lý ( và nhi ậ ủ t đ cán) và b c c a thép không
ự ữ ệ ộ ộ ỉ Ướ g . c tính tùy thu c nh ng lĩnh v c công nghi p khác nhau, dao đ ng t ừ
ụ ỗ ấ ỉ ượ ả ả ấ kho ng 550 pound axit nitric tiêu th m i t n thép không g đ c s n xu t.
(cid:0) ể ượ ử ụ ề ặ ủ ể axit nitric cũng có th đ ợ c s d ng đ gia công b m t c a niken và h p
ử ử ắ ạ ị ạ kim crom, dùng trong kh c kim lo i và x lý các kim lo i ch u l a nh ư
zirconium.
(cid:0) Ướ ả ấ ượ ử ụ ạ c tính có kho ng 2530.000 t n axit nitric đ c s d ng t i các th ị
ườ ử ạ tr ng x lý kim lo i.
M t s parafin nitrat (ví d nh nitromethane, nitroethane và nitropropane)
ộ ố ụ ư
ượ ử ụ ề ặ ự đ ạ c s d ng làm dung môi cho các lo i nh a xenlulo và vinyl và b m t ph ủ
ượ ấ ổ ợ ị epoxy. Nitromethane cũng đ ấ c dùng làm ch t n đ nh dung môi các h p ch t
ườ ướ ụ ủ ệ ằ hydrocarbon. Ng i ta c tính r ng vi c tiêu th hàng năm c a axit nitric đ ể
ấ ấ ỗ ả s n xu t nitroparaffin là 30.000 t n m i năm.
Toluene Diisocyanate (TDI) đ
ượ ả ấ ừ c s n xu t t ồ toluene diamine có ngu n
ượ ả ấ ở ả ứ ố ừ g c t dinitrotoluene, đ ở ỗ c s n xu t b i ph n ng nitrat hóa toluene b i h n
ượ ử ụ ả ấ ợ h p axit nitric và axit sunfuric. TDI đ c s ố d ng trong s n xu t x p
ạ ấ ấ ồ ủ polyurethane linh ho t, ch t đàn h i và ch t ph .
Anilin là nguyên li u đ s n xu t methylene diphenyl di isocyanate (MDI)
ể ả ệ ấ
ượ ử ụ ư ộ ấ ế ệ ạ ượ đ c s d ng nh m t ch t k t dính m nh trong công nghi p. Anilin đ ề c đi u
ệ ế ầ ượ ch trong công nghi p qua 2 b ướ ừ c t benzen: Đ u tiên, benzen đ c nitrat hoá
ậ ở ạ ợ ở ỗ b i h n h p đ m đ c ặ axit nitric và axit sunfuric 5060 °C, t o ra nitrobenzen.
ướ ứ ượ ở ặ ủ ớ ự Ở b c th hai, nitrobenzen đ c hiđro hoá 600 °C v i s có m t c a xúc tác
niken cho anilin.
ả ẩ ớ ỗ ợ Xenllulozo Nitrate là s n ph m khi đun nóng xenllulozo v i h n h p
ả ứ ề ệ ậ ặ ả ộ HNO3 và H2SO4 đ m đ c, tùy theo đi u ki n ph n ng mà m t, hai hay c ba
6H10O5 đ
2 t oạ
ắ ỗ ượ ế ằ nhóm OH trong m i m t xích C c thay th b ng nhóm ONO
ỗ ợ thành các este xenlulozo nitrat. H n h p xenlulozo mononitrat (nitrocellulose) và
ượ ể ạ ỏ ạ ỗ Xenlulozo đinitrat (nitrocotton) đ c dùng đ t o màng m ng t i ch trên da
ệ ế ả ằ ươ ệ ử ế ạ nh m b o v v t th ng, và dùng trong công ngh cao phân t ự (ch t o nh a
ả ơ ượ xenluloit, s n, phim nh...). Xenlulozo trinitrat thu đ ộ ả c (pyrolyxin) là m t s n
ổ ạ ễ ẩ ượ ấ ổ ự ạ ph m d cháy và n m nh, đ c dùng làm ch t n cho mìn, l u đ n... và ch ế
ố ườ ướ ả ấ ạ t o thu c súng không khói. Ng i ta c tính có kho ng 25,000 t n axit nitric
ỗ ượ ụ ệ ượ m i năm đ c tiêu th cho nitrocellulose trong công nghi p (75% đ c dùng làm
ủ ề ặ ự ạ ớ l p ph b m t, 25% làm các lo i m c in).
Đ i v i Phân bón h n h p:
ố ớ ợ ướ ỗ ả ấ c tính kho ng 40.000 t n axit nitric đ ượ ử c s
ể ả ữ ấ ợ ớ ườ ự ỗ ụ d ng đ s n xu t phân bón h n h p khác so v i nh ng ng i d a trên amoni
nitrat.
Axit nitric đ m đ c đ
ặ ậ ượ ở ỳ ớ ướ ỗ ử ụ c s d ng Hoa K v i c tính m i năm
5.2.
ấ ả kho ng 295,000 t n.
ươ
ướ
ể
Ph
ng H ng Phát Tri n
ế ị ấ ơ ử ụ S d ng thi t b có công su t cao h n.
ề ướ ấ ừ ấ ườ ế ấ V áp su t có khuynh h ng nâng áp su t t áp su t th ấ ng đ n áp su t
cao.
Tìm bi n pháp thu h i nhi
ệ ồ ệ ả ấ ể t năng có hi u qu nh t.
Trong ch t o HNO
3 đ m đ c – chuy n dùng ph
ế ạ ể ậ ặ ươ ế ạ ự ng pháp ch t o tr c
2O4.
ế ừ ổ ợ ti p t t ng h p N
Ngoài công ngh ph bi n trên, công ngh tr c ti p t ng h p nit
ế ổ ổ ế ệ ự ệ ợ ơ – oxi
ẫ ượ ầ ư ứ ấ trong không khí v n đang đ c đ u t nghiên c u – nh t là công ngh ệ
ổ ợ Plasma trong t ng h p.
ệ
ả
Tài Li u Tham Kh o
1. Gary R. Maxwel Synthetic Nitrogen Products A Practical Guide
to the Products and Processes.
ễ
ế
ế
ị
ề 2. PGS.TS Nguy n Th Minh Hi n Giáo Trình Ch Bi n Khí T
ự
ậ
ồ
ọ
Nhiên Và Khí Đ ng Hành NXB Khoa H c Kĩ Thu t – 2002.
ươ
ệ
ễ
ậ
ạ
ọ
ỹ
ị
3. TS. Nguy n Th Di u Vân – K Thu t Hóa H c Đ i C ng –

