(cid:0) ỳ ể ế ấ ộ ớ So sánh bi n đ ng đ t đai giũa 2 k ki m kê năm 2010 v i năm 2005:
ấ ệ ả ớ ệ Đ t nông nghi p
ầ ộ xã h i nhu c u xây d ng c s
ự ộ ộ ệ ạ ấ
ư ệ ế ộ : năm 2010 di n tích 1.559,64 ha gi m 17,62 ha so v i năm ơ ở ế ể 2005, nguyên nhân do quá trình phát tri n kinh t ể ạ ầ h t ng đã chuy n sang đ t phi nông nghi p. Trong giai đo n này n i b nhóm ấ đ t nông nghi p bi n đ ng nh sau:
ả ấ ể ấ ồ
ồ ấ ạ ấ t
ấ ở ạ ạ ấ ờ
ủ ả ồ ạ ấ ấ ộ ể ừ ấ ở ạ ấ ồ c chuy n t t
các lo i đ t sau: đ t tr ng cây lâu năm 36,61 ha ; đ t ự ệ ấ
ấ ụ ở ơ ư ậ ự ấ + Đ t lúa: gi m 27,93 ha do chuy n sang các lo i đ t sau: đ t tr ng cây lâu năm ụ 21,63 ha; đ t nuôi tr ng th y s n 0,10 ha; đ t i nông thôn 0,58 ha; đ t có m c đích công c ng 5,62 ha. Đ ng th i trong giai đo n này đ t lúa tăng 37,36 ha, do ượ đ i nông thôn 0,69 ha;đ t tr s c quan, công trình s nghi p 0,02 ha; đ t nghĩa trang nghĩa ị đ a 0.04 ha. Nh v y đ t lúa th c tăng là: 9,43 ha.
ấ ỏ ổ + Đ t c dùng vào chăn nuôi: không thay đ i.
ấ ồ ụ ể ả ấ
+ Đ t tr ng cây hàng năm khác: gi m 0,07 ha do chuy n sang đ t có m c đích công c ng.ộ
ả ấ ồ ạ ấ
ấ
ấ ủ ả ệ ấ
ể ừ ị
ộ c chuy n t ấ ụ ở ơ t
ấ ồ ư ậ ự ộ
ự ả ấ ồ ể + Đ t tr ng cây lâu năm: gi m 49,36 ha do chuy n sang các lo i đ t sau: đ t tr ng ấ ả ấ ở ạ ồ i nông thôn 0,89 ha; đ t s n t lúa 36,61 ha; đ t nuôi tr ng th y s n 0,19 ha; đ t ấ ụ xu t kinh doanh, phi nông nghi p 0,55 ha; đ t có m c đích công c ng 10,95 ha; đ t ạ ạ ượ nghĩa trang nghĩa đ a 0,18. Bên c nh đó tăng 22,14 ha do đ các lo i ấ ồ ấ ở ạ ấ đ t sau: đ t tr ng lúa 21,63 ha; đ t i nông thôn 0,03 ha; đ t tr s c quan công ụ ấ ệ trình s nghi p 0,20 ha; đ t có m c đích công c ng 0,28 ha. Nh v y, đ t tr ng cây lâu năm th c gi m 27,22 ha.
ồ ấ ạ ấ ể
ả ụ ộ
ể ừ ấ ồ ồ
ấ ở ạ i t ượ c các lo i đ t sau: đ t tr ng lúa 0,10 ha; đ t tr ng cây lâu năm 0,19 ha. ấ ủ ả ấ ạ ấ ồ ấ ủ ả ự + Đ t nuôi tr ng th y s n: gi m 0,05 ha do chuy n sang các lo i đ t sau: đ t nông thôn 0,02 ha; đ t có m c đích công c ng 0,03 ha. Và tăng 0,29 ha do đ chuy n t ư ậ Nh v y, đ t nuôi tr ng th y s n th c tăng 0,24 ha.
ệ ấ ổ ớ + Đ t nông nghi p khác: không thay đ i so v i năm 2005.
ấ ệ ệ
Đ t phi nông nghi p:
ộ ở ị ế
ể ả
xã h i ộ ơ ở ạ ầ ấ ư ả ướ ể ừ ệ ị ớ Năm 2010 có di n tích là 238,89 ha, tăng 19,38 ha so v i ể đ a phuongw ồ c nên đòi h i ph i phát tri n đ ng b c s h t ng, do đó đã ụ ể các lo i đ t khác sang nhóm đ t phi nông nghi p, c th
năm 2005. Nguyên nhân là do quá trình phát tri n kinh t ỏ cũng nh c n ạ ấ ự có s chuy n d ch t ư nh sau:
ả ấ ồ ạ ấ t
ồ
ấ ờ ượ ụ ộ
ấ
ể ấ ả ồ ấ ồ ộ ụ ấ
ấ ồ ấ ấ ở ạ ư ậ ấ ở ạ i nông thôn: gi m 0,91 ha do chuy n sang các lo i đ t sau: đ t tr ng lúa + Đ t ấ ệ 0,69 ha; đ t tr ng cây lâu năm 0,03 ha; đ t s n xu t kinh doanh phi nông nghi p ể ấ 0,06 ha; đ t có m c đích công c ng 0,13 ha. Đ ng th i tăng 1,54 ha do đ c chuy n ạ ấ ừ các lo i đ t sau: đ t tr ng lúa 0,58 ha; đ t tr ng cây lâu năm 0,89 ha; đ t nuôi t ủ ả ồ tr ng th y s n 0,02 ha; đ t có m c đích công c ng 0,04 ha; đ t nghĩa trang nghĩa ị i nông thôn tăng 0,63 ha. đ a 0,02 ha. Nh v y, đ t t
ấ ở ạ ạ ấ ị ị + Đ t t i đô th : trên đ a bàn xã không có lo i đ t này.
ả
ấ ụ ở ơ ồ ấ ự ấ
ồ ưỡ ừ ấ ộ ể ấ ng 0,09 ha. Và tăng 0,06 ha t
ấ ụ ở ơ ấ ể ệ s c quan công trình s
ự ệ ả ạ ệ + Đ t tr s c quan công trình s nghi p: Gi m 0,69 ha do chuy n sang các lo i ụ ấ đ t sau: đ t tr ng lúa 0,02 ha; đ t tr ng cây hàng năm 0,20 ha; đ t có m c đích ụ đ t có m c công c ng 0,37 ha; đ t tôn giáo tín ng ự ư ậ ộ đích công c ng chuy n sang. Nh v y, di n tích đ t tr nghi p th c gi m 0,63 ha.
ạ ấ ấ ấ ố ị + Đ t qu c phòng và đ t an ninh: trên đ a bàn xã không có lo i đ t này.
+
ấ ấ ả ệ ể ả ấ
ủ ế ừ ấ
ồ ư ậ ừ ấ ở ạ ấ ả đ t t
i tăng t ự ệ ụ + Đ t s n xu t kinh doanh phi nông nghi p: Gi m 0,02 ha do chuy n sang đ t có m c ạ ộ đ t tr ng cây lâu năm đích công c ng. Bên c nh đó tăng 0,61 ha do tăng ch y u t ấ ạ ệ 0,55 ha, di n tích còn l i nông thôn 0,06 ha. Nh v y, đ t s n xu t kinh doanh phi nông nghi p th c tăng 0,59 ha.
ộ ấ ấ ả ể
ồ ự ấ ụ ở ơ ệ t
ị ờ
ệ ủ ả t
ồ ệ ấ ả
ấ ụ ở ơ ệ ị
ụ ấ
ụ + Đ t có m c đích công c ng: gi m 0.82 ha, do chuy n sang đ t tr ng cây lâu năm ấ ở ạ i nông thôn 0,04 ha; đ t tr s c quan, công trình s nghi p0,06 ha; 0,28 ha; đ t ể ủ ế ừ ấ ấ ồ đ t đ t nghĩa trang nghĩa đ a 0,44 ha. Đ ng th i tăng 17,60 ha do chuy n ch y u t ể ừ ấ ượ ấ ồ ồ tr ng cây lâu năm 10,95 ha và đ t tr ng lúa 5,62 ha, di n tích còn đ đ t c chuy n t ấ ở ạ ấ ồ tr ng cây hàng năm khác 0,07 ha; đ t nuôi tr ng th y s n 0,03 ha; đ t i nông thôn ấ ự 0,13 ha; đ t tr s c quan công trình s nghi p 0,37 ha; đ t s n xu t, kinh doanh phi ấ ấ ưỡ ng0,07 ha; đ t nghĩa trang nghĩa đ a 0,16 ha; nông nghi p 0,02 ha; đ t tôn giáo tín ng ộ ặ ướ ố ấ đ t sông su i và m t n c chuyên dùng 0,17 ha. Do đó, đ t có m c đích công c ng ự th c tăng là 17,32 ha.
ấ ưỡ ụ ể ấ ộ
ờ ừ ấ ụ ở ơ ự ệ ng: gi m 0,07 ha do chuy n sang đ t có m c đích công c ng. ư đ t tr s c quan, công trình s nghi p. Nh
ưỡ ấ ả ượ c tăng t ự + Đ t tôn giáo tín ng ồ Đ ng th i tăng 0,09 ha do đ ậ v y, đ t tôn giáo tín ng ng th c tăng 0,02 ha.
ị ấ
ỳ ả ụ ấ ộ
ấ ở ạ t ừ ấ ồ ấ ồ ồ ấ ờ
ư ậ ự ấ ị ể + Đ t nghĩa trang nghĩa đ a: Năm 2010 là 10,20 ha, trong k gi m 0,22 ha do chuy n sang đ t tr ng lúa 0,04 ha; đ t i nông thôn 0,02 ha; đ t có m c đích công c ng 0,16 ụ ha. Đ ng th i tăng 0,62 ha t đ t tr ng cây lâu năm 0,18 ha và đ t có m c đích công ệ ộ c ng 0,44 ha. Nh v y, di n tích đ t nghĩa trang nghĩa đ a th c tăng 0,4 ha.
ả
ặ ướ ụ ố ấ ộ ờ
ấ ể ư ậ ự ấ + Đ t sông su i và m t n c chuyên dùng: năm 2010 là 75,27 ha, gi m 0,17 ha do ồ chuy n sang đ t có m c đích công c ng. Đ ng th i tăng 1,76 ha do nguyên nhân khác. ạ Nh v y, đ t sông r ch th c tăng 1,59 ha.
ư ử ụ ấ ấ ị
Đ t ch a s d ng: Trên đ a bàn xã không có nhóm đ t này.
ạ ệ ố ệ ạ giai đo n này có s
ấ ấ ở ạ i, qua s li u hi n tr ng năm 2010 so v i 2005 cho th y ấ ậ ộ ớ ể ủ ệ ộ
ổ ơ ấ ệ
ầ ư ủ ể ướ ể c a nhà n
ươ ế ự Tóm l ả ế bi n đ ng đ t đai theo đúng quy lu t phát tri n c a xã h i, là đ t nông nghi p gi m , ồ ể ệ ấ đ t phi nông nghi p tăng. Qua đó đã th hi n chính sách chu n đ i c c u cây tr ng ậ ộ ộ ấ v t nuôi trong n i b đ t nông nghi p và đ u t c và nhân dan đ phát ể ơ ở ạ ầ ng. tri n c s h t ng, kinh t ệ ộ ở ị đ a ph xã h i
PH N IVẦ
Ử Ụ Ủ Ậ
Ứ Ổ Ấ Ệ Ự
Ử Ụ Ề
Ớ Ị Ố Ồ Ề Ử Ụ Ứ Ấ Ậ Ấ Ậ Ữ Ệ TÌNH HÌNH S D NG Đ T C A UBND XÃ TH I HÒA; C P NH T D LI U Ỉ T CH C ĐÃ TH C HI N THEO CH TH S 31/2007/CTTTg; ĐÁNH GIÁ Ấ Ấ CHUNG V TÌNH HÌNH S D NG Đ T TR NG LÚA; TÌNH HÌNH C P GI Y CH NG NH N QUY N S D NG Đ T
I.
Ử Ụ Ủ Ấ TÌNH HÌNH S D NG Đ T C A UBND XÃ:
ấ ủ ế ệ ả ổ ớ Tính đ n ngày 01/01/2010 t ng di n tích đ t c a UBND xã Th i Hòa qu n lý
ử ớ 21 th a v i 3,50 ha, trong đó:
ử ệ ấ
Đ t nông nghi p: không có th a nào.
ử ớ ệ
ấ ế ử ụ ệ ượ ệ ượ ệ
ộ Đ t phi nông nghi p: có toàn b 21 th a v i di n tích 3,50 ha ( Di n tích ự đang tr c ti p s d ng là 3,48 ha, di n tích đang cho m n là 0,02 ha). Đ c chia ra:
ấ ử ự ệ ớ + Đ t chuyên dùng: có 17 th a v i 2,24 ha ( Di n tích đang tr c ti p s
ệ
ế ử ụ ệ
ự ấ ụ ở ơ ệ ộ ự ử ệ ớ
ộ ấ ộ ế ử ớ ử ượ ụ d ng là 2,22 ha, di n tích đang cho m n là 0,02 ha). Trong đó, có 12 th a v i ượ 0,411 ha ( di n tích đang tr c ti p s d ng là 0,39 ha, di n tích đang cho m n là s c quan, công trình s nghi p và có 5 th a v i 1,83 ha 0,02 ha) thu c đ t tr ụ thu c đ t có m c đích công c ng.
ử ớ ạ ấ ệ + Các lo i đ t phi nông nghi p khác: có 4 th a v i 1,26 ha
ổ ử ụ ả Nhìn chung, t ng di n tích đ t do UBND xã Th i Hòa đang qu n lý s d ng là
ụ ấ ợ ượ ỉ ườ ệ đúng m c đích, không có tr ớ ng h p cho thuê, ch có 0,22 ha đang cho m n.
ấ ủ ẻ ự ả
ạ ỹ ấ ủ ể
ị ấ ủ ủ ử ấ ấ ấ
ấ ủ ế ả ử ụ
ữ ấ ồ ể ả i công tác qu n lý đ t đai trên đi
ữ ả ơ i và hi u qu h n. Đ ng th i t ế ấ ụ ể ệ ẽ ơ ủ ấ ử ụ ạ ệ ử ụ ả i pháp s d ng đ t công c a xã: Đ th c hi n công tác qu n lý qu đ t c a xã Gi ề ượ ố ơ ở t h n giai đo n 2011 – 2015, UBND xã đ ngh c p trên c p kinh phí đ đo đ c t ấ ạ ạ i và c p gi y CNQSDĐ c a các th a đ t công c a xã (ch y u là đ t nghĩa đ c l ượ ấ ị ư ấ trang nghĩa đ a và nh ng th a đ t ch a c p gi y CNQSDĐ) đ qu n lý s d ng đ c ạ ờ ổ ứ ạ ậ ợ bàn ch c l thu n l ậ ấ ừ ặ xã ch t ch h n, có k ho ch s d ng đ t t ng th a đ t công c th , đúng pháp lu t.
Ấ Ổ Ứ Ậ Ệ
II. TÌNH HÌNH C P NH T D LI U Đ T T CH C ĐÃ TH C HI N THEO CH
Ỉ
Ủ ƯỚ Ị Ố Ủ Ậ Ử Ệ TH S 31/2007/CTTTg NGÀY 14/12/2007 C A TH T Ự Ủ NG CHÍNH PH :
ố ệ ự ứ ổ ch c th c hi n theo CT s 31/2007/CTTTg
ố ư ủ ủ ị ủ ố Theo s li u th ng kê c a các t ủ ướ ngày 14/12/2007 c a Th t ệ ng Chính ph , trên đ a bàn xã nh sau:
ấ ủ ệ ạ ổ ứ
1. Hi n tr ng kê khai đ t c a các t
ch c:
ố ổ ứ ổ ứ ổ T ng s t ch c: có 5 t ch c.
ấ ố ổ
T ng s khu đ t: 12 khu.
ệ ổ
T ng di n tích: 172,92 ha.
ấ ủ ử ụ ả ổ ứ
2. Tình hình qu n lý, s d ng đ t c a các t
ch c:
ử ụ ứ ấ
a. Hình th c giao s d ng đ t:
Ử Ụ Ồ Ấ Ề
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG V TÌNH HÌNH S D NG Đ T TR NG LÚA:
ạ ệ ế ự ấ ủ ế Th c hi n theo k ho ch s d ng đ t c a xã đ n năm 2010 đã đ
ệ ử ụ ủ ượ ệ ế ế
ế ệ ệ ệ ế ấ
c phê duyêt, ấ ự di n tích lúa đ n năm 2010 c a xã là 1.112,89 ha chi m 61,87% di n tích đ t t nhiên, chi m 71,35% di n tích đ t nông nghi p và chi m 99,92% di n tích cây hàng năm.
ấ ế ế ừ ả ộ Tình hình bi n đ ng đ t tr ng lúa t
ấ ồ
ồ ụ ấ
ượ ấ ờ c chuy n t
ể ủ ả ồ ạ ấ ấ ở ạ ấ ồ t
ự ấ ị
ụ ở ơ ư ậ ự ấ ỗ ồ 01/001/2005 đ n 01/01/2010: gi m 27,93 ạ ấ ấ ha do chuy n sang các lo i đ t sau: đ t tr ng cây lâu năm 21,63 ha; đ t nuôi ộ ấ ở ạ i nông thôn 0,58 ha; đ t có m c đích công c ng tr ng th y s n 0,10 ha; đ t t ể ừ ạ 5,62 ha. Đ ng th i trong giai đo n này đ t lúa tăng 37,36 ha, do đ ấ các lo i đ t sau: đ t tr ng cây lâu năm 36,61 ha ; đ t i nông thôn 0,69 ha;đ t ệ tr s c quan, công trình s nghi p 0,02 ha; đ t nghĩa trang nghĩa đ a 0.04 ha. Nh v y đ t lúa th c tăng là: 9,43 ha (bình quân m i năm tăng 1,886 ha).
ử ụ ế ạ ấ ế ủ ế ấ
Theo k ho ch s d ng đ t chi ti
t c a xã đ n năm 2010 đ t lúa
IV.
Ề Ử Ụ Ứ Ấ Ấ Ậ Ấ TÌNH HÌNH C P GI Y CH NG NH N QUY N S D NG Đ T.
ế ệ ấ ậ ổ
ế ấ
ề ứ ượ ấ c c p gi y ch ng nh n quy n Tính đ n ngày 01/01/2010 t ng di n tích đ ả ấ ệ ử ụ s d ng đ t là 1634,21 ha chi m 90,86% di n tích ph i c p GCNQSDĐ. Trong đó:
ố ấ ấ ấ ổ
T ng s gi y CNQSDĐ đã c p là: 3.737 gi y, trong đó:
ế ấ ổ ố
ấ ấ + C p cho h gia đình, cá nhân 3.715 gi y, chi m 99,41% t ng s gi y CNQSDĐ đ ộ ượ ấ c c p.
ấ ổ ứ ố ấ ế ấ ổ ượ ấ + C p cho t ch c 22 gi y, chi m 0,59% t ng s gi y CNQSDĐ đ c c p.
ế ấ ộ ệ C p gi y CNQSDĐ cho h gia đình, cá nhân là 1.625,71 ha, chi m 99,47% di n
ượ ấ ề ử ụ ứ ậ ấ ấ c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, chia ra: ấ tích đ
ế ấ
ượ ấ ấ ộ ứ ệ ậ ấ ổ ấ ấ + C p gi y CNQSDĐ cho đ t nông nghi p là 1.567,39 ha, chi m 96,41% t ng di n tích đ ệ ề ử ụ c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t h gia đinh, cá nhân.
ế ấ
ượ ấ ấ ộ ứ ệ ậ ấ ổ ấ ấ + C p gi y CNQSDĐ cho đ t phi nông nghi p là 58,32 ha, chi m 3,59% t ng di n tích đ ệ ề ử ụ c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t h gia đình, cá nhân.
ấ ệ
ấ ứ ộ
C p gi y CNQSDĐ cho t ề ử ụ ậ ệ
ế ch c là 8,5 ha chi m 0,53% di n tích đ ấ ấ ượ ấ ứ ế
ổ ứ ấ ượ ấ c c p gi y ấ ấ ch ng nh n quy n s d ng đ t. trong đó c p toàn b 8,5 ha cho đ t phi nông ệ ấ ề ử ụ ậ nghi p, chi m 100% di n tích đ c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ổ ứ ch c. t
ệ ạ ấ
ề ụ ề ấ ườ ề i dân giao d ch và th c hi n t
ự ấ ử ụ ệ ậ ạ Nhìn chung, tình hình c p gi y CNQSDĐ đ t cao (90,86%), đã t o đi u ki n thu n ệ ố ợ t các quy n và nghĩa v v đ t đai cũng i cho ng l ư ầ ư nh đ u t ấ ị trên di n tích đ t s d ng.