S KHOA HC VÀ CÔNG NGH TP.HCM
TRUNG TÂM THÔNG TIN VÀ THNG KÊ KH&CN
BÁO CÁO PHÂN TÍCH XU HƯNG CÔNG NGH
Chuyên đề:
XU HƯỚNG SN XUT NÔNG NGHIP HU CƠ
CÓ CHNG NHN TRONG CHUI LIÊN KT
SN XUT, CH BIN, TIÊU TH:
LÚA, ĐIỀU, TIÊU, BƯỞI DA XANH VÀ TÔM
Biên soạn: Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ
Vi s cng tác ca:
TS. Lê Quý Kha
Phó Viện trưởng_Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam
TS. Nguyễn Công Thành
Trưởng phòng nghiên cứu cây công nghiệp_Viện Khoa học kỹ thuật
nông nghiệp miền Nam
Ths. Nguyễn Văn Hùng
Phó Giám đốc Công ty TNHHSXTMDVXD Cọp Sinh Thái
TP.H Chí Minh, 10/2016
MỤC LỤC
I. TNG QUAN TÌNH HÌNH SN XUT NHU CU TIÊU TH SN
PHM HỮU CƠ TRÊN THẾ GII VÀ TI VIT NAM ........................................... 1
1. Tình hình phát trin nông nghip hữu cơ trên thế gii ................................................. 1
2. Nông nghip hữu cơ Vit Nam ................................................................................ 11
II. PHÂN TÍCH XU NG SN XUT NÔNG NGHIP HỮU SẢN
PHM HỮU CƠ TRÊN CƠ S S LIU SÁNG CH QUC T .......................... 16
1. Tình hình nộp đơn đăng sáng chế v sn xut nông nghip hu sản phm
hữu cơ theo thời gian ......................................................................................................... 16
2. Tình hình nộp đơn đăng sáng chế v sn xut nông nghip hữu sản phm
hữu cơ ở các quc gia ........................................................................................................ 18
3. Tình hình đăng ký sáng chế v sn xut nông nghip hữu cơ và sản phm hữu cơ theo
ch s phân loi sáng chế quc tế IPC ............................................................................... 22
III. GII THIU MT S HÌNH LIÊN KT SN XUT, CH BIN, TIÊU
TH SN PHM HU CƠ ........................................................................................... 26
1. S cn thiết sn xut sch, hữu cơ .............................................................................. 26
1.1.Lúa gạo .................................................................................................................. 26
1.2.Hạt tiêu .................................................................................................................. 28
1.3.Hạt điều.................................................................................................................. 29
1.4.Tôm, cá .................................................................................................................. 29
2. Quy trình công ngh sn xut lúa hữu của Vin Khoa hc K thut Nông nghip
Min Nam .......................................................................................................................... 30
2.1.Nguyên lý đối với sản xuất hữu cơ IFOAM, 2005 ................................................ 30
2.2.Tiêu chuẩn hữu cơ ................................................................................................. 30
2.3.Phần thực hành sản xuất lúa hữu cơ ...................................................................... 31
2.4.Tóm tắt hoạt động của nhóm kiểm tra nội bộ ICS activities ................................. 33
2.5.Quản lý ô nhiễm phi nông nghiệp ......................................................................... 33
2.6.Thu hoạch và sau thu hoạch .................................................................................. 34
2.7.Hệ thống các phiếu cân sản phẩm hữu cơ sau thu hoạch ...................................... 35
2.8.Sơ đồ hệ thống truy xuất nguồn gốc sản phẩm lúa hữu cơ qua các giai đoạn ...... 35
3. hình liên kết sn xut, chế biến, tiêu th lúa hữu trong hệ thng lúa-tôm ti
Trà Vinh ............................................................................................................................. 36
4. Các mô hình trin vng sn xut hữu cơ: tiêu, điều, bưởi da xanh, tôm hữu cơ ........ 39
5. T chc thc hin chui liên kết sn xut hữu của Công ty TNHHSXTMDVXD
Cp Sinh Thái .................................................................................................................... 42
1
XU HƢỚNG SN XUT NÔNG NGHIP HỮU
CÓ CHNG NHN TRONG CHUI LIÊN KT
SN XUT, CH BIN, TIÊU TH:
LÚA, ĐIỀU, TIÊU, BƢỞI DA XANH VÀ TÔM
**************************
I. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH SẢN XUẤT VÀ NHU CẦU TIÊU THỤ SẢN
PHẨM HỮU CƠ TRÊN THẾ GIỚI VÀ TẠI VIỆT NAM
1. Tình hình phát triển nông nghiệp hữu cơ trên thế giới
Nông nghip hữu (NNHC) được khái nim mt h thng nông nghip
trong đó t chi s dng các loi phân bón cơ, thuốc bo v thc vt, các cht
kích thích để tăng trưởng cây trng biến đổi gen. H canh tác này hướng vào
s dng phân bón hữu cơ, làm cỏ bằng cơ giới và qun lý dch hi bng bin pháp
sinh hc.
Khi chúng ta cung cp cho cây trng các chất dinh dưỡng dng hữu cơ, các
cht này phải được chuyn hóa thành dạng trước khi cây trng có th hút
đưc.
Đặc điểm cơ bản ca nông nghip hữu cơ là:
- Cung cấp các chất dinh dưỡng một cách gián tiếp tcác hợp chất khó sử
dụng/khó tan nhờ tác động của vi sinh vật hoặc các chất dinh dưỡng từ đất,
khoáng, phù sa..
- Đạm được cung cấp nhờ cây bộ đậu thông qua qtrình cố định đạm
phân giải chất hữu cơ
- Phòng trừ cỏ dại, sâu bệnh chủ yếu nhờ luân canh câytrồng, thiên địch,
thuốc BVTV sinh học và giống kháng.
- Bảo tồn thế giới tự nhiên.
- Cốt lõi của nông nghiệp hữu cơ là đảm bảo tính bền vững của cả hệ thống.
2
Theo Liên đoàn Nông nghip hữu Quc tế (IFOAM - International
Federation of Organic Agriculture Movements), vai trò ca NNHC trong canh
tác, chế biến, phân phi hay tiêu dùng thì đều nhm mục đích duy trì sức khe
ca h sinh thái và các sinh vt (t các sinh vật có kích thước nh nht sng trong
đất đến con ngưi). NNHC dựa vào quá trình sinh thái, đa dng sinh hc quá
trình phát trin t nhiên phù hp vi từng điều kin của địa phương, nhằm duy t
sc khỏe cho đất, h sinh thái sc khỏe con người. Sn xut NNHC chính là
sn xut nông nghip kết hp gia truyn thng các tiến b k thut cùng
phương pháp quản hiện đại để đm bo tiêu chun ca quy trình sn xut
NNHC, đồng thời đảm bảo năng suất, chất lượng sn phm cui cùng, tính bn
vng của môi trường và h sinh thái.
Theo Vin Nghiên cu Nông nghip hữu Thụy Sĩ, tổng giá tr buôn bán
lương thực thc phẩm đồ ung hữu (HC) toàn thế giới tăng mạnh, t 15,5
t USD (1999), lên 28,7 (2004), 54,9 (2009) và 80 t USD năm 2014. Tỷ l giá tr
thc phmHC 2014 ln nht M (43%), tiếp đến Đức (13%), Pháp (8%), Trung
Quc (6%), Canada (4%), Anh Quc (4%), Ý (3%), Thụy (3%) các c
khác (16%). Theo Châu Lc, ln nht là Bc M (47%), Châu Âu (42%), Châu Á
(8%), Châu Đại Dương (2%). ời nước hin tiêu th thc phẩm, đồ ungHC
đầu người ln nht: Thụy (221 Euro), Luxembourg (164 Euro), Đan Mch
(162 Euro), Thụy Điển (145 Euro), Liechtenstein (130 Euro), Áo (127 Euro), Đức
(97 Euro), M (85 Euro), Canada (77 Euro), Pháp (73 Euro). Hin toàn thế gii
khong 2,3 triệu nhà SXHC, trong đó 3 /4 thuc Châu Á, Châu Phi M La
Tinh. Nước nhiu nhà SXHC gm Ấn Độ (650 ngàn), Uganda (190, 6 ngàn),
Mêhico (169,7 ngàn), Philipine (165,9 ngàn), Tanzania (148,6 ngàn), Ethiopia
(135,8 ngàn), Th Nhĩ Kỳ (71,5 ngàn), Peru (65,1 ngàn), Paraguay (58,5 ngàn) và
Ý (48,7 ngàn). Năm 2014 toàn thế gii gn 62 ngàn nhà máy chế biến sn
phm HC và 2190 nhà nhp khu.
Ti Châu Á, sn xut nông nghip hữu cơ và th trường tiêu th nội địa được
thiết lp, nhiu chính ph đang khuyến khích phát trin. Năm 2015, chính ph