Tr n Quang Minh_ 11157192

Ph m Nguy t Ph

ệ ng_11157050

ạ ươ

Nhóm th c ự hi nệ

Ya Giáng_ 11157449

Đinh Văn Phong_ 11157024

TR

NG ĐH NÔNG LÂM TP. H CHÍ MINH

ƯỜ KHOA MÔI TR

Ồ NG VÀ TÀI NGUYÊN

ƯỜ

BÁO CÁO QU N LÝ TÀI NGUYÊN R NGỪ

Đ TÀI: Ề LU TẬ ĐA D NG SINH H C Ạ

GVHD: PGS.TS Ngô An

N i dung

GI

I THI U CHUNG

1

2

LU T ĐA D NG SINH Ạ Ậ H CỌ

GI

I THI U CHUNG

1

Ø Năm 2003, B Tài nguyên và Môi tr

ườ ộ

ng đã đ ự ả ủ

ự t Nam c ượ Chính ph giao nhi m v xây d ng d th o Lu t ậ ụ Đa d ng sinh h c c a Vi ệ

ướ

c CHXHCNVN năm 1992, c s a đ i b sung m t s đi u theo Ngh ị ộ ố ề

đã đ quy t s 51/2001/QH10 Ø Lu t Đa d ng sinh h c đã đ c Qu c h i khóa ệ ọ ủ ạ Ø Căn c Hi n pháp n ứ ế ổ ổ ượ ử ế ố ậ ạ ọ ượ ố ộ

, thông qua ngày 13-11-2008, và ứ ư

ngày 01-7-2009 ừ

ng và 78 đi u. XII, kỳ h p th t ọ có hi u l c thi hành t ệ ự Ø Bao g m 8 ch ồ ươ ề

2

LU T ĐA D NG SINH Ạ Ậ H CỌ

NG I: NH NG QUY Đ NH CHUNG Ữ Ị

ỉ ụ

i thích t

ừ ữ ả ồ

ng (b o t n đa d ng sinh h c, h sinh ạ

v Đi u 1ề . Ph m vi đi u ch nh ạ v Đi u 2ề . Đ i t ng áp d ng ố ượ v Đi u 3ề . Gi ả thái, gen,…)

v Đi u 4ề . Nguyên t c b o t n và phát tri n b n v ng đa d ng

ể ề ữ

c v b o t n và phát tri n b n

sinh h c (g m 5 kho n) ồ v Đi u 5ề . Chính sách c a Nhà n

ướ ề ả ồ

ể ề

ắ ả ồ ả ủ ọ

c v đa d ng sinh h c

ả v Đi u 6ề . Trách nhi m qu n lý nhà n ướ ề

v ng đa d ng sinh h c (g m 5 kho n) ữ ệ

(g m 4 kho n)

v Đi u 7ề . Nh ng hành vi b nghiêm c m v đa d ng sinh h c

(g m 9 kho n)

ả ữ ả

CH ƯƠ G m 7 đi u: ề ồ

ả ồ

ề nhiên. ả

ự ọ là vi c b o v s ệ ự

nhiên quan

ệ ệ ạ ả ồ ự

ỗ là b o t n loài hoang dã nhiên c a chúng ủ ỗ là b o t n loài hoang dã ả ồ ng xuyên nhiên th

ườ

- Đa d ng sinh h c ọ là s phong phú v gen, loài sinh v t và h sinh thái trong t ệ -B o t n đa d ng sinh h c ệ ạ phong phú c a các h sinh thái t ủ tr ng, đ c thù ho c đ i di n ặ - B o t n t i ch ả ồ ạ ng s ng t trong môi tr ố ườ - B o t n chuy n ch ể ả ồ ng s ng t ngoài môi tr ự ố ườ ho c theo mùa c a chúng

ắ ệ

ặ ủ trong phân khu b o

Nghiêm c mấ

ế

-Săn b t, đánh b t, khai thác loài hoang dã trong phân khu b o v nghiêm ng t c a khu b o t n ả ồ -Xây d ng công trình, nhà ả v ệ -Nh p kh u, phóng thích trái phép sinh v t bi n ậ đ i gen -Chuy n đ i m c đích s d ng đ t ấ ể

ử ụ

Gi ả ngừ t i thích ữ

Ch

ng 2:

ươ QUY HO CH B O T N ĐA D NG SINH

Ả Ồ

H CỌ

M C I: Ụ

C QUY HO CH T NG TH B O T N ĐA Ạ Ể Ả Ồ Ả ƯỚ

(t Ổ D NG SINH H C C A C N Ọ Ủ đi u 8 đ n đi u 11) ế ừ ề ề

Qui ho ch b o t n đa d ng sinh h c c a ọ ủ ng (đi u 12- ề

FHOQfhajaicnianhci ả ồ ộ

ươ

M c 2:ụ ạ ạ t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ỉ >đi u 15) ề

ư

ộ ạ

ị ạ

ố ạ

ạ ố ồ

Quy ho ch XD vùng du l ch qu c gia H Núi ị C cố ND: Đ a ra các căn c đ ứ ể l p quy ho ch, n i dung ậ quy ho ch và quy đ nh các c quan có trách nhi m ơ l p, phê duy t, đi u ch nh, ỉ ệ ậ công b , th c hi n vi c ự ệ ệ quy ho ch b o t n đa ả ồ d ng sinh h c c a t nh, ọ ủ ỉ thành ph tr c thu c trung ộ ố ự ngươ

ứ ậ ủ ạ

ng : Căn c l p quy ho ch b o t n ĐDSH c a Đi u 12ề ả ồ t nh, thành ph tr c thu c trung ộ ố ự ỉ ươ

ạ ể

ươ ậ

Hi n tr ng ĐDSH, đi u ạ ệ nhiên, KT-XH đ c ki n t ặ ệ ự ng n i d thù c a đ a ph ơ ự ủ ế ế

ả ự ả ồ

Quy ho ch phát tri n KT- XH, qu c phòng an ố ninh

ố ự

ướ đó. c

trung ươ ầ

Quy ho ch t ng th ể b o t n ĐDSH ạ ả ồ

ạ ử ụ

ki n thành l p KBT. K t qu th c hi n quy ho ch b o t n ĐDSH c a ủ ạ t nh, thành ph tr c thu c ộ ỉ ng tr Nhu c u b o t n, khai ả ồ thác ĐDSH và ngu n ồ nhân l c th c hi n d ự ự án.

ự ệ ấ ủ ỉ ố ự

Quy ho ch s d ng đ t c a t nh, thành ph tr c thu c trung ộ ngươ

ả ồ ủ ỉ

V trí đ a lý, ị ị di n tích,

Đi u 13ề ạ thành ph tr c thu c trung ươ : N i dung quy ho ch b o t n ĐDSH c a t nh, ộ ng ố ự ộ

Đánh giá hi n ệ tr ng ạ ĐDSH ng Ph ươ h ng, ướ m c tiêu ụ b o t n ả ồ ĐDSH.

ệ i và ranh gi ớ b n đ khu ồ ả v c d ki n ự ế ự thành l p ậ KBT, lo i ạ hình KBT;

Nhu c u b o ả ầ t n chuy n ể ồ ch ; lo i ạ hình, s ố ng, phân l ượ b và k ế ố ho ch phát ạ tri n các c ơ ể s b o t n ở ả ồ ĐDSH

T ch c ổ ứ th c hi n ệ ự quy ho ch ạ b o t n ả ồ ĐDSH.

ề ẩ ị ỉ

ọ ủ ỉ

ạ ng . L p, th m đ nh, thông qua, đi u ch nh quy Đi u 14 ậ ề ho ch b o t n đa d ng sinh h c c a t nh, thành ph ả ồ ố ạ tr c thu c trung ộ ự ươ

ố ổ ứ ự ệ

ạ ố ự ọ ủ ỉ ả ộ

ch c th c hi n quy ho ch b o Đi u 15 ề t n đa d ng sinh h c c a t nh, thành ph tr c thu c ồ trung . Công b , t ạ ngươ

ể ừ ờ ạ

ượ

ộ ồ ấ ỉ ệ

ngày 1. Trong th i h n 30 ngày, k t đ c H i đ ng nhân dân thông qua, UBND c p t nh có trách nhi m công b ố quy ho ch b o t n ĐDSH trên trang ạ thông tin đi n t ả ồ . ệ ử

2. UBND c p t nh t ệ ho ch b o t n đa d ng sinh h c.

ấ ỉ ự ứ ổ

ch c th c hi n quy ọ ạ ả ồ ạ

CH ƯƠ Ề

t đ l p ra KBT, VQG,

ủ ự ị ơ ị ậ , th t c đ l p, th m đ nh ự ủ ụ ể ậ ẩ ậ

ế

ấ ỉ

ệ ề ệ

ả ề

ơ ấ ụ ủ

ạ ộ

- Quy đ nh các tiêu chí, tính đ c thù ị riêng bi ệ ể ậ KDTSQ…. - Quy đ nh n i dung c a d án thành l p KBT, quy đ nh c quan, trình t d án thành l p KBT và quy t ự đ nh thành l p KBT c p t nh, qu c ị gia - Quy đ nh trách nhi m và quy n c a các c quan v vi c qu n lý, ủ s d ng đ t trong KBT, quy n và ử ụ nghĩa v c a các cá nhân, t p th ể s ng và ho t đ ng h p pháp trong ố khu b o t n,

ả ồ

NG III: Ể Ả Ồ V NG H SINH THÁI T NHIÊN Ệ Ữ Khu B o T n (đi u 16-33) M c 1:ụ B O T N VÀ PHÁT TRI N B N Ự ề ả ồ

ườ

. Khu b o t n, phân c p KBT ả ồ . V n qu c gia ố . Khu d tr thiên nhiên ự ữ . KBT loài – sinh c nhả . Khu b o v c nh quan . N i dung c a d án thành l p KBT . L p, th m đ nh d án thành l p KBT c p ự ệ ả ủ ự ị ộ ậ ậ ẩ ấ

• Đi u 16ề • Đi u 17ề • Đi u 18ề • Đi u 19ề • Đi u 20ề • Đi u 21ề • Đi u 22ề qu c gia ố • Đi u 23ề • Đi u 24ề ế ị

ố ậ ậ ị

ế ị ẩ quy t đ nh thành l p KBT c p t nh ậ . Quy t đ nh thành l p KBT qu c gia ậ . L p, th m đ nh d án thành l p KBT và ự ấ ỉ

. L p, th m đ nh d án thành l p khu b o t n ả ồ ự ậ ị ẩ

. Quy t đ nh thành l p khu b o t n c p qu c ả ồ ấ ậ ố ế ị

. L p, th m đ nh d án thành l p khu b o t n ả ồ ự ậ ẩ

Đi u 22ề ậ c p qu c gia ố ấ Đi u 23ề gia Đi u 24ề ị ậ và quy t đ nh thành l p ậ ế ị khu b o t n c p t nh ả ồ ấ ỉ

B n đ s d ng đ t ồ ử ụ ấ ả V n Qu c gia Ba B ể ố ườ

. S d ng Đi u 25ề ử ụ đ t trong khu b o ả ấ t nồ

i ề ớ

ả ồ

1. Khu b o t n có các phân khu ch c ứ năng sau đây:

Đi u 26: Phân khu ch c năng và ranh gi khu b o t n ứ ả ồ

Đi u 27. Trách nhi m qu n lý khu b o t n

ả ồ

ổ ứ ề ổ ả

ả ứ ượ

ố ợ

. Quy n và nghĩa v c a t ch c, cá nhân có ề

Đi u 28ề . T ch c qu n lý khu b o t n ả ồ Đi u 29ề . Quy n và trách nhi m c a Ban qu n lý, t ủ ệ ch c đ c giao qu n lý khu b o t n ả ồ Đi u 30ề . Quy n và nghĩa v c a h gia đình, cá nhân ụ ủ ộ sinh s ng h p pháp trong khu b o t n ả ồ Đi u 31ề ụ ủ ổ ứ ho t đ ng h p pháp trong khu b o t n ả ồ ạ ộ Đi u 32ề . Qu n lý vùng đ m c a khu b o t n ả ồ ệ ợ ả ủ

: Báo cáo v hi n tr ng đa d ng

Đi u 33 ề ệ ề sinh h c c a khu b o t n ả ồ ọ

Phát tri n b n v ng các h sinh thái t ề ữ ể ệ ự ụ

M c 2: nhiên (đi u 34- 36) ề

ậ nhiên ND: quy đ nh vi c đi u tra, đánh giá và xác l p ch đ ề ế ộ phát tri n b n v ng c a các h sinh thái t ủ ệ ề ữ ự ệ ể

ể ể ự ề ữ

nhiên ậ ướ ự ể ề ữ

ấ ộ ệ

. Đi u tra, đánh giá và Đi u 34ề ề xác l p ch đ phát tri n b n ề ậ ế ộ v ng các h sinh thái t nhiên ệ ữ . Phát tri n b n v ng Đi u 35ề h sinh thái t nhiên trên vùng ự ệ đ t ng p n c t ấ . Phát tri n b n v ng Đi u 36ề h sinh thái t nhiên trên vùng ệ núi đá vôi và vùng đ t ch a s ư ử d ng không thu c h sinh thái ụ r ngừ

CH NG IV: B O T N VÀ PHÁT TRI N B N ƯƠ Ả Ồ Ể Ề

Ữ ả ệ ụ ộ ấ

V NG CÁC LOÀI SINH V T M c 1ụ : B o v loài thu c danh m c loài nguy c p, quý, hi m, đ c u tiên b o v (đi u 37-41) ả ệ ượ ư ế ề

ệ ỏ

ụ ụ

c b o v ND: Quy t đ nh loài ế ị c đ a vào Danh đ ượ ư m c các loài nguy c p ấ ụ c b o v c n đ ầ ượ ả - Ho c đ a ra kh i ặ ư danh m c Danh m c ụ ụ loài nguy c p, quý, ấ hi m c n đ ầ ượ ả ế ệ.

CITES: Ph l c II NĐ 32/2006/NĐ-CP: IIB

ụ ụ

CITES: Ph l c I NĐ 82/2008/QĐ-BNN: CR

ề ụ

Loài c ượ đ đ a ư vào danh m c ụ nguy c p, ấ quý hi m.ế

c u tiên b o v Đi u 37. Loài đ c p, quý, hi m đ ấ ượ ư ượ ư c đ a vào Danh m c loài nguy ả ệ ế

. Đ ngh đ a vào ho c đ a ra kh i Danh m c loài nguy

ặ ư c u tiên b o v . ả ệ

. Th m đ nh h s đ ngh đ a vào ho c đ a ra kh i Danh

ề ế ẩ

ị ư ượ ư ị

ặ ư ị ư c u tiên b o v . ả ệ ượ ư

ặ ư

ế

c đ a vào ho c đ a ra kh i Danh m c c u tiên b o v . ả ệ . B o t n loài thu c Danh m c loài nguy c p, quý, hi m ụ

ế

Đi u 38ề c p, quý, hi m đ ấ Đi u 39ề ồ ơ ề m c loài nguy c p, quý, hi m đ ế ấ . Quy t đ nh loài đ Đi u 40ề ượ ư ế ị loài nguy c p, quý, hi m đ ượ ư ấ Đi u 41ề ộ ả ồ c u tiên b o v . đ ả ệ ượ ư

THANK YOU FOR LISTENING !!!