
LOGO
Báo cáo
Báo cáo
Tài Chính Ti n ề
Tài Chính Ti n ề
Tệ
Tệ
GVHD: TS.Tr n Ái K tầ ế Danh sách nhóm báo cáo:
Thái Tr ng Giangườ
Phan Th Thùy Dungị
Ph m T n Đ tạ ấ ạ

www.themegallery. Company Logo
Chương 7: Vốn ngân sách cơ bản:
Đánh giá dòng tiền
Năm 1970, công ty Adolph Coors là 1 nhà s n xu t bia nh ph c v cho ả ấ ỏ ụ ụ
1 khu th tr ng. Nh ng nh vào nh ng đi u ki n s n ph m và ti p th ị ườ ư ờ ữ ề ệ ả ẩ ế ị
tích c c, năm 1970 Coors đã v n lên gi v trí th ng hi u th 3 trong ự ươ ữ ị ươ ệ ứ
th tr ng bia c a M . ị ườ ủ ỹ Kh u hi u c a h là là “n u b n xây d ng nó, ẩ ệ ủ ọ ế ạ ư
h s đ n”, qu th t v y trong 2 th p k qua ng i tiêu dùng đã chuy n ọ ẽ ế ả ậ ậ ậ ỉ ườ ể
sang Coors.
Tuy nhiên, vi c s n xu t bia công nghi p b t đ u tr i qua nh ng v n đ ệ ả ấ ệ ắ ầ ả ữ ấ ề
l n vào năm 1990. Nhi u khách hàng đã b lôi cu n b i r uớ ề ị ố ở ượ , thêm vào
đó, 1 s l ng l n nhà s n xu t bia nh đ c thành l p, cung c p cho ố ượ ớ ả ấ ỏ ượ ậ ấ
ng i u ng bia 1 s thay th cho th ng hi u qu c gia. ườ ố ự ế ươ ệ ố S ki n này đã ự ệ
làm cho Coors g p nhi u khó khăn.ặ ề
Tháng 2 năm 1995, Coors thuê 1 t ng giám đ c tài chính m i, Timothy ổ ố ớ
Wolf là ng i mà ch ng bao lâu đã đ a công ty Coors đ u t v n tr l i ườ ẳ ư ầ ư ố ở ạ
m c th p, dòng ti n t do âm. Quá trình s d ng v n ngân sách đ c ứ ấ ề ự ử ụ ố ượ
Wolf thi t l p, các d án có th gi m chi phí đ u t t i 25%. ế ậ ự ể ả ầ ư ớ
D i h ng d n c a Wolf , Coors đã d n c i tiướ ướ ẩ ủ ầ ả ến v 2 m t v n đ u t ề ặ ố ầ ư
và l u l ng ti n m t. S phân tích tài chính đ c nh n m nh v i s ư ượ ề ặ ự ượ ấ ạ ớ ự
n l c c a Wolf. Vì v y giá c phi u c a Coors đã tăng t kho ng 14$ ổ ự ủ ậ ổ ế ủ ừ ả
mỗi c phi u, khi Wolf tham gia thì đã tăng đ n h n 52$ m i c phi u ổ ế ế ơ ỗ ổ ế
đ n gi a năm 2001, trung bình tăng hàng năm 14%.….ế ữ

www.themegallery. Company Logo
Phân ph i d ánố ự
Phân tích các đ xu t chi phí v n không t n chi phí ho t ề ấ ố ố ạ
đ ng - l i ích có th đ t đ c, nh ng phân tích có chi ộ ợ ể ạ ượ ư
phí. Đ i v i m t s d án,1 phân tích chi ti t các m i ố ớ ộ ố ự ế ố
liên h có th đ c đ m b o, đ i v i nh ng th khác ệ ể ượ ả ả ố ớ ữ ứ
th t c đ n gi n nên đ c s d ng. Theo đó, công ty ủ ụ ơ ả ượ ử ụ
th ng phân lo i các d án và sau đó phân tích trong m i ườ ạ ự ỗ
lo i ph n nào khác nhauạ ầ .
1. H p đ ng dài h nợ ồ ạ
2. Nghiên c u và phát tri nứ ể
3. An và/ho c môi tr ng d ánặ ườ ự
4. M r ng các s n ph m và th tr ng m iở ộ ả ẩ ị ườ ớ
5. M r ng s n ph m hi n có ho c th tr ngở ộ ả ẩ ệ ặ ị ườ
6. Thay th : h giá thànhế ạ
7. Thay th : b o trì c a doanh nghi pế ả ủ ệ

www.themegallery. Company Logo
Qui t c qắuy t đ nh v n ngân sáchế ị ố
Ph ng pháp chính đ c s d ng đ x p h ng các ươ ượ ử ụ ể ế ạ
d án và quy t đ nh có hay không d án nào đ c ự ế ị ự ượ
ch p nh n đ đ a vào v n ngân sáchấ ậ ể ư ố g mồ:
1. Hoàn v nố
2. Gi m giá hoàn v n ả ố
3. Giá tr hi n t i thu n (NPV)ị ệ ạ ầ
4. T su t l i nhu n (IRR)ỷ ấ ợ ậ
5. T su t l i nhu n bi n đ i (IRR) ỷ ấ ợ ậ ế ổ
6. Ch sô l i nhu n (PIỉ ợ ậ )

www.themegallery. Company Logo
Th i gian hoàn v nờ ố
Th i gian hoàn v n, đ nh nghĩa là con s d ki n m i năm đ ờ ố ị ố ự ế ỗ ể
ph c h i s đ u t ban đ u, đó là ph ng pháp chính th c ụ ồ ự ầ ư ầ ươ ứ
đ u tiên đ c s d ng đ đánh giá các d án v n ngân sáchầ ượ ử ụ ể ự ố .
Th i gian hoàn v n = năm tr c khi ph c h i hoàn toàn + ờ ố ướ ụ ồ
(Chi phí không ph c h i đ u nămụ ồ ầ )/(Dòng ti n l u chuy n ề ư ể
trong năm).
Chi t kh u th i gian hoàn v n:ế ấ ờ ố
Chi t kh u th i gian hoàn v n mà nó t ng t nh th i gian ế ấ ờ ố ươ ự ư ờ
hoàn v n th ng xuyên, ngo i tr vi c các dòng ti n d ki n ố ườ ạ ừ ệ ề ự ế
s đ c gi m giá theo chi phí hoàn v n. Do đó, chi t kh u ẽ ượ ả ố ế ấ
th i gian hoàn v n đ c đ nh nghĩa là s năm c n thi t đ ờ ố ượ ị ố ầ ế ể
thu h i đ u t t dòng ti n ròng chi t khồ ầ ư ừ ề ế ấu.