ng tài chính t đ hình thành th ng tài chính Vai trò th tr ị ườ ự ủ ầ ế ể ị ị ườ
4.
Đi u ki n c n thi ệ ề ng tài chính tr th ớ ự ủ ề ể ề ế ị ồ ự ỗ
1. S hình thành c a th tr - G n li n v i s phát tri n c a n n kinh t
hang hóa phát tri n, ti n t ế ề ệ ổ ớ n đ nh v i ị tr ắ ngườ ộ tài tr cho nhu c u phát tri n. ầ ợ ể m c l m phát có th ki m soát ườ - N n kinh t ề ứ ạ ể ể ả ườ ồ ng xuyên và to l n v ngu n ề ớ ệ ồ
5. - Thu hút, huy đ ng các ngu n l c tài chính nhàn r i, ể - Thúc đ y nâng cao hi u qu s d ng ngu n tài chính.
ng tài chính ph i đa d ng. ị ườ ả ạ và tiêu dung
- N y sinh nhu c u th ầ tài chính đ đ u t ể ầ ư
ạ ẩ ề ệ i h n nên phát c có gi và chinh sách c a ả ớ ạ ướ ủ ả ử ụ T o đi u ki n cho luân chuy n v n ể ố - Th c hi n các chính sách ti n t ề ệ ự nhà n ộ ệ c.ướ ệ ậ ế
- Công c c a th tr ụ ủ - Hình thành và phát tri n h th ng trung gian tài chính ể ệ ố - Xây d ng, hoàn thi n h th ng pháp lu t và quy ch ệ ố
i thu hút v n đ u t n c ớ ề ữ ứ ệ ấ ả ề ệ ầ ư ướ ố
- Kh năng tài chính Nhà n sinh nhu c u huy đ ng v n. ố ầ - Xu t hi n nh ng kh năng to l n v cung ng v n. ố
- T o đi u ki n thu n l ậ ợ
t. ạ ngoài. c h c c s v t ch t k thu t và có đ ấ ỹ ơ ở ậ ậ ượ ệ ượ th ng thông tin. ự c n thi ế ầ - T o đ ạ ố ng tài chính ị ườ ụ ủ ị ườ
6. Công c c a th tr
ộ ả ộ ứ ứ
2. Phân lo i th tr ạ - Th i gian v n đ ng v n ố ậ ố
ạ Đ i t ng tài chính ng th tr ố ượ ị ườ ng ti n t ng v n ờ Th tr ị ườ Th tr ị ườ ề ệ: v n ng n h n, <1 năm ắ ố : v n dài h n, >1 năm. ạ ạ ng tài chính - Các lo i ch ng khoán ch ng khoán có giá ạ - D a vào kỳ h n: ng mua bán: quy n s d ng ngu n tài chính. ề ử ụ ồ ộ ố - Hình th c huy đ ng ứ i mua quy n tr i t c ng ng i bán ả ố ợ ứ ườ ườ ề ả
- Có đ i ngũ nhà kinh doanh, nhà qu n lý am hi u. ể 7. - Đ i t ố ượ - Giá c : s l
ự ứ ứ quy n.ề ự i mua quy n: ng i phát hành. ườ ề ườ ng ề ị ươ ch c tài chính ổ ứ i bán quy n: ng i mua ch c ơ ấ ổ ứ ớ ơ ấ : phát hành và giao d ch ch ng khoán m i ứ ị ườ ề ườ
- Ng - Ng
ấ Ch ng khoán ng n h n ắ ạ Ch ng khoán trung và dài h n ạ - D a vào ch th phát hành ủ ể CK chính ph và chính quy n đ a ph ủ CK c a ngân hàng, các t CK c a doanh nghi p ệ ủ ủ
ứ ng nhu c u chuy n nh ầ ư ạ ể ố i vay, ng i phát hành ko tr đ ườ ả ượ c Công c nụ ợ V n c ph n ố ổ ầ - C c u t S c p phát hành. Cung c p NV cho nhà phát hành. Th c pứ ấ : mua bán ch ng khoán đang l u hành, đáp ư ng v n đ u t , t o tính ứ ượ thanh kho n cho các công c . ụ ầ ả
- D a vào l ự Có l Có l
i t c ợ ứ i t c n đ nh ị i t c không n đ nh ổ ợ ứ ổ ợ ứ ị ự ả ứ ạ ự ẩ
- D a vào tiêu chu n pháp lý
ả ị . ạ ủ ề ệ ứ ả ố ố Vô danh H u danh ữ ồ ả ng
8. R i ro đ u t ầ ư ủ R i ro tín d ng: ng ườ ụ ủ nợ R i ro l m phát: do s gi m sút s c mua đ i n i c a ố ộ ủ ủ ti n t . ề ệ R i ro h i đoái: gi m s c mua đ i ngo i c a ti n t ủ R i ro lãi su t: s thay đ i c a lãi su t th tr ủ
ấ ự ị ườ ổ ủ ấ ủ ả ả ứ ấ
- D a vào tính ch t ch ng khoán
ạ ả ạ ự ổ c trong vi c hình thành và phát ệ ướ ng tài chính
9. Vai trò nhà n tri n th tr ị ườ
ể ổ ề ế ư ế ệ ợ ứ
3. Tài s n tài chính ả Tài s n là b t c v t s h u nào có giá tr trao đ i. ổ ấ ứ ậ ở ữ G m tài s n vô hình, h u hình. ữ Tài s n tài chính là m t d ng c a tài s n vô hình. ộ ạ Các lo i tài s n: Tín phi u kho b n, trái phi u kho ế ế ổ b c, trái phi u chính ph , c phi u thông th ng, c ủ ổ ườ ế ạ phi u u đãi, s ti n g i ti ề t ki m, h p đ ng quy n ồ ử ế ch nọ
ổ ự ạ ộ ờ i phát hành ườ ạ ự ng kinh t cho s hình thành và phát tri n ể ự ế ạ ự ứ ứ i cung c p cho th tr ng ị ườ ườ ấ
-T o khuôn kh pháp lý cho s ra đ i và ho t đ ng. Th c hi n giám sát ệ -T o môi tr ườ -Đào t o con ng ạ
ả C phi u ế Trái phi uế Ch ng khoán phái sinh - D a vào tính ch t ng ấ Ch ng khoán tr c ti p ự ế Ch ng khoán gián ti p ế 10. Ch c năng tài s n tài chính *Chuy n d ch v n th ng d đ đ u t vào tài s n h u ứ ị ặ ố ư ể ầ ư ữ ả ể hình ố ể ị ầ ư ữ Chuy n d ch v n nhàn r i sang cho nhà phát hành ỗ *Phân tán r i ro đ u t tài chính h u hình ủ Nhà phát hành chia s r i ro trong kinh doanh cho nhà ẻ ủ
ch c tài chính trung gian ổ ứ ấ ủ ả
11. Tính ch t c a tài s n tài chính
ổ ế ề ỗ ệ : làm trung gian trao đ i và thanh toán ứ ộ . Theo th th c t ố ệ ế ơ ồ ể ề ể
ầ ầ Tính ti n t ề ệ Có th phân chia giá tr :có m nh giá theo m c đ ể ị Có th chuy n đ i thành ti n: có th thu h i và ể ổ chuy n ra ti n ề ể ờ ạ ờ ạ , đ u đ u tầ ư 12. Ch c năng các t ứ - T o v n: ạ ố ti n hành huy đ ng v n nhàn r i trong n n ộ kinh t nguy n thông qua c ch ể ứ ự ế lãi su t ho c b t bu c thông qua Chính ph . ấ ủ ộ ặ ắ - Cung ng v n: ứ ấ ố đáp ng đ y đ , k p th i nhu c u ờ ầ ư ầ ủ ị ợ ố ụ ồ ề ể ể ể luôn ki m tra tình hình tài chính, n i dung ộ ể ố và hi u qu c a d án ứ v n thông qua: c p tín d ng tài tr v n đ u t ố tài chính… t ư - Ki m soát: ể ệ ể ả ủ ự ệ c h ượ ưở
Có th i h n: có th i h n đáo h n ạ Tính thanh kho n: có th thanh lý đ thu h i ti n m t ặ ả Có th chuy n đ i ổ Tính h i đoái: bi u hi n giá tr b ng nhi u lo i ti n ề ị ằ ạ ề ể i t c trên s v n đ u t ng l i: đ Tính sinh l ầ ư ố ố ợ ứ ợ Tính ph c h p ứ ợ Tính ch u thu ế ị ch c tài chính trung gian ng ti n t ng ti n ổ ứ ệ ạ ị ườ ề ệ ị ườ ụ ị ề
13. Vai trò các t
15. Khái ni m và phân lo i th tr
16. Các công c giao d ch trên th tr
phát tri n ể ổ ễ ắ ứ ạ ộ ạ ầ ể ố ự ộ ồ ằ ế ụ ạ ờ ầ
- Thúc đ y kinh t ế ẩ - Kích thích s luân chuy n v n đ u t ầ ư - Góp ph n làm gi m chi phí xã h i ộ ả
ng ch ng khoán n . Ch giao d ch ạ ợ ỉ ị do: t .ệ *Tín phi u kho b c ạ ế c phát hành nh m huy đ ng ngu n Do kho b c nhà n ướ ạ v n ng n h n đ bù đ p thi u h t t m th i ạ ắ ể ắ ố c nhà đ u t Thu hút đ ầ ư ượ i m t năm. ạ ướ ứ ộ ắ ả ợ
ng th c p ho t đ ng nh m đáp ng nhu ị ườ ạ ộ ứ ấ ứ ằ Không có r i ro tr n ủ - Có th tr ị ườ ụ ị ề ng ti n
14. Các công c giao d ch trên th tr
- Là n i di n ra ho t đ ng trao đ i, mua bán các lo i ạ ơ có giá ng n h n, là n i đáp ng nhu c u v n gi y t ố ơ ấ ờ ng n h n. ạ ắ - Là m t lo i th tr ộ ị ườ công c n ng n h n d ụ ợ - Phân lo iạ *C c u t
ch c ơ ấ ổ ứ
ệ ế ấ c u thanh kho n ả ầ Không tr lãi mà bán giá chi ả L i su t ph thu c m c chênh l ch giá bán và giá mua. t kh u so v i m nh giá. ớ ệ ở ứ ụ ấ ộ ợ ng ỉ ả ạ ượ ả ụ ộ ớ ụ ợ ố ắ ạ ồ ạ Th tr Th tr *Đ i t Th tr Th tr Th tr cũ ng ti n t ề ệ ng ti n t m i ề ệ ớ ng tham gia trên th tr ị ườ ng tín d ng ng n h n ắ ạ ng các công c n ng n h n ắ ạ ụ ợ ng h i đoái ố
17. Đ u t ầ ư ứ ợ ứ
ị ị ườ ng ti n t . ề ệ t Nam ch a có. ư ị ườ ủ ị ườ ị ườ ố ượ ị ườ ị ườ ị ườ 18. Các công c giao d ch trên th tr ứ ấ i su t ứ ủ ế ạ ơ ợ tín phi u kho b c. ế i nhu n th p -Có m c l ấ ậ -Là ch ng khoán phi r i ro. ủ Không có r i ro tr n vì nhà phát hành là chính ph ả ợ Không có r i ro lãi su t .Vì th i h n t ng đ i ng n, ủ ủ ấ ố ắ c giao d ch trên th tr ạ ắ ượ ị ườ ng ị ổ ti n t t .ệ *Tín phi u công ty ế -Ch có công ty l n và có uy tín c phát -Là lo i công c n không có b o đ m, đ hành huy đ ng v n ng n h n vào t n kho và kho n ả ph i thu. ả - Vi Ở ệ ng th c p -Không có th tr ứ ấ -Có m c r i ro cao h n tín phi u kho b c. Có l cao h n.ơ -Phát hành tr c ti p ho c qua môi gi ự ế i ớ ặ ng phát hành b ng ờ ạ ươ thay đ i lãi su t không đáng k . ể ấ Không có r i ro ngo i h i. Th ườ ủ ạ ố ằ VNĐ ườ ch c nh n ti n g i phát hành. ề ử ậ ng là công ty c ph n. ổ ầ ầ ụ *Ch ng ch ti n g i ỉ ề ử -Công c n ng n h n đ ụ ợ . ề ệ -Do NHTM ho c t ặ ổ ứ -Ng ườ -Có th i h n thanh toán t -Có th tr ng th c p s n sàng ho t đ ng nh m thanh i mua th ờ ạ ị ườ ứ ấ hai tu n cho đ n 1 năm. ế ừ ằ ạ ộ ẵ kho n.ả
ng ti n t ề ệ ị ườ ng ti n t ng v n ề ệ ệ ố ị ườ ng ị ườ
20. Nghi p v trên th tr ệ ụ ấ ờ
ạ ề ạ ị ứ ắ ạ ấ ờ ễ ố ạ ộ ị ườ ắ ạ ạ ng s c p và đ ơ ấ th tr ừ ị ườ ế ượ ượ c ừ ị th ngày hôm tr ừ ướ ế c đ n ng th c p. ứ ấ ng ị ườ ợ ạ ườ ắ ạ ộ ớ ị ầ ng vay n trung, hài h n và th tr ng ch ng khoán là đi n hình ể ứ ồ ứ ị ườ ng m i ạ ệ ị ự ng m i, kỳ phi u ngân ờ ạ ả ụ ạ ậ ỏ ớ *Mua bán gi y t có giá ng n h n -Công c l u thông là các lo i trái phi u ng n h n đ ụ ư phát hành t c mua bán t tr -G n v i ho t đ ng mang tính th ươ -Giá mua,bán ch u s tác đ ng c a quan h cung c u ầ ủ ộ -Ngoài ta còn mua kỳ phi u th ế ươ ế ạ hàng… ớ ụ ặ ố ố ng s c p: mua và bán ch ng khoán m i phát . Cung ng ứ ứ ố ầ ư ứ ị ườ ạ ng v n Các công c trên th tr ụ ị ườ ố
23.
ứ ấ ế ổ ượ ề ở ữ *C phi u ạ ng th c p: chuy n nh ư ng phi u và gi y t i hình th c tái c p v n ố ụ ồ ơ t kh u th t kh u, tái chi ấ ấ ờ ươ ế ế ấ ỉ ậ ả ng ng phi u và ế ố ươ ả ằ ầ c phát hành d -Là lo i ch ng khoán đ ượ ứ ch ng ch ho c bút toán ghi s sác nh n quy n và l ặ ổ ứ h p pháp ng ườ ở ữ ố ớ ợ -Bao g m c phi u th ổ ồ ứ i hình th c ướ i ích ề ợ ả ố ng và c phi u u đãi ế ư i s h u đ i v i tài s n vào v n. ổ ườ ế ị ườ c: mua bán các lo i ứ ị ườ ướ ạ
19. Nghi p v trên th tr ệ ụ *Vay và cho vay v n ng n h n ố ắ ạ Đây là nghi p v ch y u c a NHTM trên th tr ệ ụ ủ ế ủ a.Cho vay b ng ti n ề ằ -Tín d ng hàng ngày:cho vay t ụ hôm sau. -Tín d ng theo yêu c u: không quy đ nh rõ th i h n ờ ạ ụ tr .ả -Tín d ng có kỳ h n:th a thu n v i nhau th i h n tr n .ợ -Tín d ng cu i kỳ:vho vay vào cu i tháng ho c cu i ố năm. b.Cho vay d ướ -Cho vay theo h s tín d ng -Chi ế có giá. -Cho vay có đ m b o b ng c m c th ả gi y t
có giá ấ ờ ứ ghi n do nhà n ướ ợ c phát hành. ng trái phi u doanh nghi p:mua bán trái phi u ị ườ ế ệ ế ng ệ ể ộ ố ị ườ
ng c phi u:là b ph n c b n th tr ng ơ ả ế ậ ổ ộ ị ườ
ng C phi u th Các lo i c phi u th ng ế ườ ế ạ ự ng. Th ng c t c. ườ ng ầ ấ ườ ổ ứ ườ ậ ở ữ ổ ổ ứ ưở
ở ặ ng c hoàn l i v n ạ ố ổ ữ ng ế ưở i nhu n tăng tr ưở ế ụ ng giá tr tài s n khi công ị ố ả ườ ượ ậ ọ ổ ọ ế ấ ậ ả ạ ấ ế ộ thay đ i ổ i t c th i t c gi m ít h n l ơ ợ ứ ị ấ ả
22. Khái ni m và phân lo i th tr ạ ng giao d ch các công c tài chính có kỳ h n -Là th tr ụ ị ườ dài h n cho n n trên m t năm, cung ng v n đ u t ầ ư ộ kinh t , n i di n ra ho t đ ng trao đ i, mua bán gi y t ổ ế ơ có giá trung và dài h n.ạ -G m th tr ị ườ ch ng khoán. Th tr -Phân lo iạ ch c *Căn c vào c c u t ơ ấ ổ ứ -Th tr ơ ấ hành. T o đi u ki n tăng quy mô v n đ u t ệ ề ch ng khoán vào l u thông. ư ứ ng quy n s h u đã -Th tr ể ứ ấ ị ườ phát hành và đang l u thông. Không làm tăng quy mô v n mà làm tăng tính thanh kho n. ố *Căn c vào công c tham gia trên th tr ụ -Th tr ng ch ng khoán nhà n gi y t ấ ờ -Th tr do doanh nghi p phát hành đ huy đ ng v n. Th tr ít bi n đ ng. ế ộ -Th tr ị ườ ch ng khoán ứ 26. ạ ổ *D a vào quy n b u c và h ề ầ ử ự ng lo i A -C phi u th ế ạ ườ ổ ng lo i B -C phi u th ế ạ ườ ổ ng g p lãi -C phi u th ế ộ ổ ườ *Đ c đi m ho t đ ng ạ ộ ể ặ ng h ng -C phi u th ế ổ ạ -C phi u tăng tr ng ưở ổ ế -C phi u thu nh p ậ ế ổ -C phi u chu kỳ ế ổ
ngườ VNĐ t ề ố ỷ ế lũy ỗ ổ i nhu n b tác đ ng b i thay đ i ộ ậ ở ị ổ ng án phát hành và s d ng v n thu đ ượ ượ c đ c ử ụ ươ ố ố ặ ể i bi n đ ng h n th tr su t sinh l ng.
21. S khác bi t gi a tình tr ng kinh doanh và tình ệ ữ tr ng c phi u ổ ế ạ ng và c phi u tăng tr -Công ty tăng tr ổ ưở CTTT: doanh s bán cao và l ậ ợ ố CPTT: cho l i t c cao h n nh ng c phi u có cùng ơ ợ ứ m c r i ro ứ ủ -Công ty th n tr ng và c phi u th n tr ng ậ i nhu n gi m ít nh t khi kinh t CTTT: có l ế ợ CPTT:có h s B th p, l ợ ứ ệ ố tr -Công ty chu kỳ và c phi u chu kỳ ổ CTCK:doanh thu và l ợ chu kỳ kinh tế CPCK: t ỷ ấ
ị ườ ế ợ ộ ơ ứ ấ ng v ề ườ ư ễ ề ậ ặ ừ c u tiên so v i c đông th ượ ư ạ ế ề ư ị ạ ố ớ ố ỉ ệ ầ ố ượ ạ ặ c ký gi a ch th ợ ữ i cho vay, đ m b o m t s chi tr ộ ự ả ườ ầ ủ ể ả ế i c m trái phi u ố c hoàn ượ ạ ố ượ ả l lãi c đ nh ố ị ượ ấ
25. -Là gi y ch ng nh n s h u c ph n th tr thành c đông ổ -Đ c đi m: ể Không có kỳ h n, không đ ượ ạ C t c ph thu c KQHĐKD ộ ổ ứ Là ng c h i cu i cùng đ ượ ưở ty phá s nả Giá c phi u bi n đ ng r t m nh ế ổ -Đi u ki n phát hành ệ i thi u 10 t Có v n đi u l ề ệ ố ể HĐKD năm li n tr c năm đăng ký có lãi và ko có l ướ ề kế Có ph ĐHCĐ thông qua. -Trách nhi mệ V n góp coi nh bĩnh vi n. Ch ch u trách nhi m trong ph n v n góp. ị i -Quy n l ề ợ Có Thu nh pậ Đ c chia tài s n thanh lý Quy n b u c ề ầ ử Quy n phát bi u ể ề
ụ ợ ộ ỷ ệ ế
Nhân t nh h ng đ n giá c ố ả ưở ế ổ
24. Trái phi uế Là m t h p đ ng n dài h n đ ộ ợ ồ phát hành và ng ả ườ i t c đ nh kỳ và hoàn v n cho ng l ợ ứ ị th i h n đáo h n ở ờ ạ ạ * Đ c đi m ể ặ Là m t công c n ộ -M nh giá ệ -T su t lãi trái phi u ỷ ấ ế i phát hành -Ng ườ
27. C phi u u đãi ế ư -Là lo i ch ng khoán lai t p có nh ng đ c đi m gi ng ạ ứ ạ ữ ng, v a gi ng trái phi u. Là gi y ch ng c phi u th ế ế ố ườ ổ nh n c đông đ ớ ổ ổ m t tài chính nh b h n ch v quy n h n đ i v i công ty góp v nố -Đ c đi m ể Là ch ng khoán v n, không có kỳ h n, không đ ứ v nố Đ c n đ nh m t t ị -Các lo i c phi u ạ ổ C phi u u đãi tích lũy ế ư C phi u u đãi không tích lũy ế ư C phi u u đãi có chia ph n ầ ế ư
ổ ổ ổ
28. phi uế
ng -Th i h n ờ ạ ế ổ ườ CP Đ có th chuy n đ i thành c phi u th ể ổ i CP Đ có th chu c l ộ ạ Ư Ư ể ể ừ ưở ờ ủ kh năng sinh l ng t ừ ả ưở ng t ị ả i c a doanh thay đ i n n kinh ổ ề
ng kinh ng và xu h ấ ứ ướ ị ườ ế ng giá c phi u. ổ ế ệ ế ệ ổ ề ề
ệ ng và m i quan h cung c u ầ ng đ n giá c phi u ế ổ ưở ế i cung c p trái phi u ủ ằ Các nhân t ủ ế ợ ấ ạ ầ ạ ủ ủ
ơ ở ạ ự ể ộ ng ị ườ
30. nh h ố ả -Kh năng tài cính c a ng ườ ả -Th i gian đáo h n: th i h n đáo h n càng g n thì giá ờ ạ ờ càng tăng -D ki n v l m phát ự ế ề ạ -Bi n đ ng c a lãi su t th tr ấ ủ ộ ế giá h i đoái -Thay đ i t ố ổ ỷ
i công ế ế ụ ứ ậ ộ ợ ạ ộ ng xuyên đ i v i ố ớ ả ườ ề ả ả
i cao ờ ả ứ ả ả ầ ả ả ử ệ ữ ể ể i cao ng xuyên, yêu c u m c sinh l ờ ứ ỏ c n thi ầ tính l ng t c a VCSH ế ả ắ ả kinh t *Nhân t ế ố C t c ch u nh h ổ ứ ị ả nghi p. L i nhu n ch u nh h ậ ợ ệ tế M c thu nh p v i lãi su t th tr ậ ớ doanh nh h ưở ả phi kinh t *Nhân t ố ơ ấ Thay đ i trong đi u ki n chính tr :chi n tranh, c c u ị ề ổ t... thay đ i v đi u ki n văn hóa. hành chính, th i ti ờ ế ng th tr *Nhân t ố ị ườ S bi n đ ng th tr ố ị ườ ộ ự ế 29. Các lo i trái phi u ế ạ -Trái phi u Chính ph : do chính ph phát hành. Nh m bù ế ủ đ p thi u h t ngân sách, tài tr công trình ế ụ ắ -Trái phi u chính ph : không có r i ro, có tính thanh ế kho n cao. ả -Trái phi u công trình:huy đ ng đ xây d ng c s h ế t ng…ầ -Trái phi u doanh nghi p ệ -Trái phi u thu nh p: lãi ph thu c vào m c thu l ty -Trái phi u có th ch p ế ấ -Trái phi u không có th ch p ế ấ -Trái phi u có th chuy n đ i ể ổ i -Trái phi u có th chu c l ộ ạ -Trái phi u có lãi su t n đ nh ị -Trái phi u có lãi su t th n i ả ỗ -Trái phi u chi ế ấ ổ ấ t kh u ấ ế ế ế ế ế ế ế
ủ ệ ố ủ ệ
38. Ho t đ ng kinh doanh c a NHTM
ể ệ Khái ni m và ch c năng NHTM ch c kinh doanh ti n t ạ ộ ổ ứ ứ ề ệ c, ủ ự ả ể ẩ ế ượ mà ho t ch y u là và ớ ệ các t ch c kinh t ạ ộ ố ử ừ ổ ậ ứ ế ề : ti n g i ko kỳ ử ặ ự ể ẩ ẩ ố ề ự ổ ơ ấ ế ơ ấ ậ ủ ả ệ ề ử ế ư ề ề t ki m, tài kho n ti n ể ớ ế ể ọ có giá ế ấ ờ ề ng lãi su t ti n g i, ti n ả ớ ị ộ nhà n Nguyên lý v qu n lý ho t đ ng NHTM *Đ m b o kh năng thanh toán th ả khách hàng *B o đ m m c sinh l *X lý hài hòa m i quan h gi a yêu c u đ m b o kh ố năng thanh toán th ườ S p x p tài s n theo tr t t ậ ự ả l B o đ m t ế ủ ỷ ệ ầ Đánh giá kh năng tài chính ả Có bi n pháp phòng ch ng r i ro 32.Khái ni m và đ c đi m c a d án phát tri n ẻ D án phát tri n là d án t o ra s n ph m chi n l ạ ự thúc đ y s phát tri n c a ngành, vùng, thúc đ y quá ủ trình thay đ i c c u kinh t , c c u thu nh p c a dân c .ư -Đ c đi m: ặ Có vai trò quan tr ng v i s phát tri n kinh t ớ ự Nh m t i 2 m c tiêu: tài chính, hi u qu xh ắ ụ Nh n h tr tr c ti p t ậ ỗ ợ ự ế ừ ệ c ướ
i có nhu c u ầ ườ ấ ử ề ụ i vay: th a mãn nhu c u v v n ầ ề ố ng chênh l ch v lãi su t, hoa h ng môi ấ ề ệ ưở ồ ch c tín d ng ụ ồ ợ iớ : thúc đ y kinh t ẩ ế ề ế c: th ng d ngân sách, trái phi u
33. Ngu n tài tr cho d án phát tri n ể ặ
ự ư ế ướ ạ ắ ể ợ ị ả ả ch c và cá nhân ổ ứ ng ti n thanh toán cho khách ươ ệ ấ ả ấ ử ụ ả ấ
ổ ứ ữ ể -Ngân sách nhà n chính ph .ủ -Ngu n tài tr phát tri n (ODA, WB..) ồ - Vay NH phát tri nể -Vay NHTM -Ngu n khác ồ ng phi u và ch ng t có giá ươ ứ ừ ế ế
35. Là m t t ủ ế nh n ti n g i c a khách v i trách nhi m hoàn tr ả ử ủ ề ậ s d ng s ti n ử ụ Ch c năng ứ *Trung gian tín d ngụ i có v n v i ng C u n i gi a ng ố ườ ữ ố ầ c h i g i: đ Đv ng ưở ượ ườ ử c đ m b o, đ đ c s d ng d ch v ượ ả ượ ử ụ ả Đv ng ỏ ườ Đv NH: h gi Đv n n kinh t *Trung gian thanh toán M tài kho n ti n g i giao d ch cho t ở ề ử ả Qu n lý và cung c p ph ấ ả hàng T ch c và ki m soát quy trình thanh toán gi a khách hàng *Ch c năng t o ti n ề ứ
ạ
ả Vai trò NH phát tri nể có ố ồ ể ầ ư ạ m r ng SXKD, ầ ư ở ộ ể ư ự ố ổ ầ ư tr c ti p: góp v n lien doanh, mua c ph n các ế ố , mua c ph n các ngân hàng, c p v n ế ầ ấ ầ ổ c a các d án ự ế ủ ế ệ ữ ổ ợ ạ ố ề ệ các doanh nghi p và các vùng th c hi n công ự ệ ế ề ng cho vi c th c hi n chính sách ti n ồ ự ể ự ề ườ ệ
34. -T p trung các ngu n v n trung và dài h n đ đ u t ậ tr ng đi m và u đãi cho các d án ọ -Khuy n khích và duy trì hi u qu kinh t ả phát tri nể -H tr ệ ỗ ợ nghi p hóa, hi n đ i hóa ệ
ệ ạ ị ữ đ i ngo i gi a ế ố ể ạ ạ ộ ứ ụ ự ệ
36. Vai trò NHTM -Giúp doanh nghi p có v n đ u t ố ệ nâng cao hi u quệ ả -Phân b h p lý các ngu n l c gi a các vùng trong qu c gia, t o đi u ki n phát tri n cân đ i n n kinh t ố -T o ra môi tr ệ ạ c a NHTW t ệ ủ -C u n i cho vi c phát tri n kinh t ố ệ ầ các qu c gia ố
góp b n mua c ph n, tham gia th ầ ổ ố ị ạ ộ ạ ộ ng ti n t , kinh doanh vàng *Huy đ ng v n ộ -Nh n ti n g i t ề h n, có kỳ h n ạ ạ Ti n g i c a dân c : ti n g i ti ử ủ g i cá nhân. ử Ti n g i khác ề ử -Phát hành ch ng ch ti n g i, trái phi u, gi y t ỉ ề ử ứ Huy đ ng kỳ phi u ế Phát hành trái phi uế -Vay v n các t ổ ứ ố *Ho t đ ng tín d ng ụ ạ ộ -Cho vay tr c ti p ự ế Căn c th i h n: ng n h n, trung và dài h n (<1,1-5,>5) ạ ứ ờ ạ Căn c tính ch t đ m b o: có đ m b o, tín ch p ứ ấ ả Căn c tính ch t s d ng: s n xu t, tiêu dùng ứ -Cho vay gián ti pế Chi t kh u th ấ Bao thanh toán -Cho thuê tài chính -B o lãnh ngân hàng -Ho t đ ng đ u t ạ ộ Đ u t ầ ư ự đ n vi kinh t ơ thành l p công ty con ậ ch ng khoán Đ u t ầ ư ứ Đ u t vào trái phi u Chính ph ế ủ ầ ư *Ho t đ ng d ch v thanh toán ụ Cung ng d ch v , th c hi n d ch v , th c hi n thu chi ụ ị ệ ự ị h , thanh toán n i b … ộ ộ ộ *Ho t đ ng ngân qu ỹ *Ho t đ ng khác: tr ề ệ ườ ể ụ ủ ế ự ạ ợ Ho t đ ng c a NH phát tri n ủ ể
ủ ộ ợ ạ ộ ả ử ị ườ ộ ộ ắ
37. S c n thi t NH phát tri n ế ự ầ ạ ộ NH phát tri n là m t t ch c tín d ng mà ho t đ ng ứ ộ ổ ể ch y u là tài tr trung và hài h n cho các d án phát tri nể Ho t đ ng c a NH phát tri n là: huy đ ng, tài tr và ể làm d ch v thanh toán ụ
ạ ộ ị
39. *Huy đ ng và qu n lý -Huy đ ng ti n g i trên th tr ề trung và dài h n trong đó trung và dài h n thông qua m ạ
ng: ti n g i ng n h n, ạ ử ở ề ạ
ế t ả ư ề ề ử ạ ệ ờ ạ ạ ầ t ế ố ạ ắ ể ố ị ườ ấ ạ ể ch c khác ổ ứ ế ụ ộ t và có kh năng sinh l ả ế ờ ự c ngoài NHTW ỹ ủ ệ ể ầ *S c n thi ự ầ ố -Nhu c u v n trung và dài h n cho phát tri n: V n ng v n trung NHTM dành cho vay ng n h n. Th tr dài h n không có, kém phát tri n. Chi ngân sách cho phát tri n b h n ch . ể ị ạ ế -Do vi c th c hi n các m c tiêu kinh t - xã h i: D án ự ệ ệ ự i th p, phát tri n là r t c n thi ấ ấ ầ ể vào d án phát tri n r i ro cao. NHTM không đ u t ể ầ ư ủ -Do yêu c u th c hi n các m c tiêu phát tri n có hi u ệ ụ ự qu .ả c và các nhà tài tr n nh hwuongr, d c ợ ướ ụ ố ả ự ứ ướ ợ
ạ ộ ợ ọ ế ậ ủ ớ
i huy đ ng ti nh h ng t ưở ự ế ộ ớ ệ t ki m
ố ợ
ự ượ ị ế
ố ư ị ườ ự
tr c ti p, cho thuê tài kho n thanh toán ph c v . Ti n g i dân c : ti n ti ụ ụ ki m trung và dài h n, lãi su t cao và th i h n dài ấ -Phát hành gi y n trung và dài h n ạ ợ -Huy đ ng các qu c a NHà n c ộ ỹ ủ ướ -Huy đ ng các kho n tài tr t các t ộ ợ ừ ả -Vay n ướ -Tài tr t ợ ừ -V n và qu c a NH ố Qu n lý: ả -Liên k t các d án trong n ế ngoài: Nghiên c u nhà tài tr , nhân t án thích h pợ -Xúc ti n ho t đ ng kêu g i tài tr -Xác l p m i quan h gi a chính ph v i NH ệ ữ ố -NH phát hành gi y nấ ợ -D báo các nhân t ố ả trung và dài h nạ *S d ng v n ử ụ -Ho t đ ng ngân qu -Tài tr ng n h n ắ ạ ộ ạ ỹ -Tài tr theo d án trung và dài h n ợ ạ Theo d án đ c ch đ nh ỉ ự Theo d án ngân hàng khai thác, tìm ki m ự Theo d án v i ngu n v n u đãi ồ ự ớ ng D án v i ngu n v n th tr ố ớ ồ Tài tr đ c l p ho c đ ng tài tr ợ ặ ồ ợ ộ ậ -Các lo i tài s n khác: đ u t ả ầ ư ự ế ạ
NH Chính sách xã h iộ ủ ả t, đ ậ ặ ệ ể ầ ộ ắ ế ụ c thành l p nh m th c ự ằ ế ướ c ượ ng trình m c tiêu qu c gia và cam k t tr ố ố ằ ể ớ ể ế ắ ỹ ả ấ ặ ườ v xóa đói gi m nghèo. ả ươ ố ế ề ấ ả ế ố ả ề ạ ậ ệ ơ ở ổ ế ệ ệ ả ặ ộ ộ ợ ụ i nhu n ậ ỹ ả ả ể ằ ặ ộ ề ể ẻ ủ ế ằ ộ ố ồ ắ ử ậ ấ ờ ự ủ ộ i tham gia ph i tr ườ ả ả ể ề ọ ề ơ ở ả i lao đ ng ch ng đ nh ng ố ườ ộ ỡ ữ ố ả ả ệ ươ ọ mang đ n s an toàn, n đ nh m i ụ ị c th c ồ ơ ế ả ủ ộ ộ ậ ủ ệ ố ộ ượ ự ế , xã h i và đ i s ng ng ổ i tham gia ạ ộ ườ ộ ắ ng cho vay ế ự ờ ố ố i tham ệ ự ườ ữ ệ ắ i quy t vi c làm, ng vay gi ố ượ ế ệ ả ả ự ể ệ ế ả ạ ẻ ữ ả ể ể c ngoài… ướ ấ i t n th t c a s ít
43. B o hi m xã h i ộ ể ả BHXH là s đ m b o thay th ho c bù đ p m t ph n ặ ả ự ả thu nh p c a ng i lao đ ng khi b gi m ho c m t thu ậ ủ ị ả ộ nh p do m đau, thai s n, tai n n lao đ ng, b nh ngh ố nghi p, th t nghi p ho c h t tu i lao đ ng trên c s ấ đóng vào qu BHXH. *Đ c đi m BHXH ể Là m t đ nh ch pháp lý b t bu c nh m chia s r i ro ắ ộ ị c a c ng đ ng ủ ộ Là c ch đ m bao cho ng r i ro c a chính b n than ủ Là m t b ph n c a h th ng an sinh xã h i đ hi n theo nguyên t c có đóng góp Th c hi n nguyên t c chia s gi a nh ng ng gia b o hi m, l y đóng góp b o hi m c a s đông bù ủ ố ả đ p l ắ ạ ổ
ấ ủ ố M TK. Cung ng các ph ứ
41. Khái ni m và vai trò c a b o hi m ệ g n v i quá trình -B o hi m là nh ng quan h kinh t ữ ả ệ ử hình thành, phân ph i và s d ng qu b o hi m nh m x ử ụ lý các r i ro, bi n c đ m b o quá trình tái s n xu t và ả ủ đ i s ng ờ ố ạ ộ ch c tài chính mà ho t đ ng -Công ty b o hi m là m t t ộ ổ ứ i có ch y u là nh m b o v tài chính cho nh ng ng ườ ữ ệ ủ ế h p đ ng b o hi m v nh ng r i ro thu c trách nhi m ệ ồ ữ ợ c a b o hi m trên c s ng ả ộ m t ả ủ kho n ti n g i là phí b o hi m ể ả *Vai trò -Là công c kinh t ho t đ ng kinh t ế Theo nguyên t c l y s đông bù s ít ắ ấ ố -B o hi m góp ph n tích c c trong vi c h n ch kh ầ năng x y ra r i ro, t n th t ủ ấ ổ -Cung ng v n h tr cho phát tri n kinh t ố ỗ ợ
, xã h i ộ ả ứ ế ể ậ ng ươ ạ t kh u y thác theo ho t ch c khác. các t ấ ủ ợ ừ ổ ứ C ch ho t đ ng Qu tín d ng Nguyên t c, ngu n hình thành qu BHXH ỹ ắ N i dung c a BHXH ủ ơ ế ạ ộ ỹ ố nh n ti n g i ko kỳ h n, có kỳ h n, ề ậ ụ ạ ạ ử ị -Tr c p m đau ợ ấ ố ẻ ữ các đ nh ch tài chính khác. ụ cho vay đ i v i thành viên và h ố ớ ộ ắ ứ ệ ượ c ả ấ c m tài kho n ỹ đ ượ ả ở ệ ề ạ ch c tài chính khác. ờ i tham gia ể ng, ti n công ề ơ ở ề ươ ờ ẻ ng ch đ nh n y tác, làm đ i lý ắ c h ượ ưở ườ ờ ự
44. -Huy đ ng v n: ộ vay v n t ế ố ừ -Ho t đ ng tín d ng: ạ ộ nghèo -D ch v thanh toán và ngân qu : ị ụ ti n g i t NHTW và các t ề ử ạ -Các ho t đ ng khác: ạ ộ
ổ ứ ậ ủ ạ ế ng
40. -Là lo i hình NH đ c bi ạ hi n ch ệ c ng qu c t ộ -Ho t đ ng không vì m c tiêu l ạ ộ *Ho t đ ng c a NHCSXH ủ ạ ộ -Huy đ ng v n: Huy đ ng ti n g i. Phát hành gi y t ố ộ có giá ng n, trung và dài h n. Nh n ngu n v n góp t ạ nguy nệ -S d ng v n: Cho vay sxkd. Cho vay t o vi c làm. ệ ạ ử ụ Cho vay c i thi n đ i s ng. Cho vay các ch ng trình ờ ố m c tiêu ụ Đ i t ố ượ H nghèo, HS-SV, đ i t ộ đi lao đ ng n ộ *Các ho t đ ng khác: ở ạ ộ ti n thanh toán. Nh n chi ế ệ đ ng. Huy đ ng các kho n tài tr t ả ộ ộ 45. ộ -Chăm sóc y t ế -Tr c p th t nghi p ệ ấ -Tr c p tu i già ổ -Tr c p tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p ộ ệ -Tr c p gia đình -Tr c p sinh đ ợ ấ -Tr c p sinh đ -Tr c p khi tàn ph ợ ấ ẻ i nuôi d -Tr c p m t ng ườ
ợ ấ ợ ấ ợ ấ ợ ấ ợ ấ ợ ấ ưỡ ấ i lao đ ng có th i gian đóng BHXH b t bu c v a ộ ừ nguy n đ ế ộ ệ tu t trên c s th i gian đóng. ơ ở ờ ủ ố ấ ỹ ụ ạ ạ 50. Ho t đ ng c a qu đ u t ỹ ầ ư ạ ộ ủ
42. ồ -Đ c tính trên c s m c đóng, th i gian đóng BHXH ơ ở ứ ượ và chia s gi a nh ng ng ườ ữ -M c đóng BHXH b t bu c, b o hi m th t nghi p đ ộ tính trên c s ti n l -Ng ộ có th i gian đóng BHXH t h u trí và ch đ t ế ộ ử ấ ư c qu n lý th ng nh t, dân ch , công -Qu BHXH đ ả ượ khai, minh b ch, s d ng đúng m c đích, h ch toán đ c ộ ử ụ l pậ
ậ ệ ệ ệ ự ả ơ i tham gia ễ i c a ng ườ ầ ủ ề ợ ủ ủ ị ồ ỹ ỹ ầ ư ỉ ộ -Huy đ ng v n ố ộ -Giá tr tài s n ròng c a qu ả ị -Giao d ch ch ng ch qu đ u t ứ ị -Ho t đ ng đ u t ầ ư ạ ộ
c đóng và h tr them i s d ng lao đ ng đóng góp i lao đ ng đóng góp ỗ ợ ướ
Qu tín d ng Phân lo i, nguyên t c c a BHTM ỹ ụ ế ộ ị ả ắ ủ ườ ạ ố ượ tài s n, con ng ậ ể ượ ng, ắ ườ i, trách nhi m ệ ả nguyên t c b i th ồ
ng th c qu n lý: ự ả ứ nguy n ệ b t bu c và t ộ ắ
ả ấ ể ạ ươ ậ ấ ạ ộ ằ ả ể ả ờ ả ả i đ ệ ủ ế ố , giá c … Ng ả ườ ượ ả ể ế i có th b o hi m: lien quan đ n an toàn hay ế ủ ự ệ t lien quan. ể ả ể ng ủ ố ượ ng: s b o v , đ m b o v thi ệ ả ự ả ổ t h i và t n ệ ạ ườ ề ả ệ ả ạ ộ ả ế ị ả ậ ỹ c b o hi m đòi i đ ườ ượ ể ả -Vi c th c hi n ph i đ n gi n, d dàng, thu n ti n đ m ả ả b o k p th i và đ y đ quy n l ờ ả *Ngu n hình thành -Ng ườ ử ụ -Ng ộ ườ -Nhà n -Ngu n khác ồ 47. ộ ở ữ ậ Là m t đ nh ch tài chính trung gian thu c s h u t p th , đ c thành l p trên c s đóng góp c ph n c a xã ầ ủ ổ ơ ở viên ch c tín d ng h p tác ho t đ ng theo Là lo i hình t ợ ụ ứ ổ ạ ạ ộ ề ế ch , t nguy n, t nguyên t c t ch u trách nhi m v k t ệ ệ ự ủ ự ị ắ ự ng tr gi a các qu ho t đ ng, th c hi n m c tiêu là t ụ ợ ữ ệ ự ạ ộ ự thành viên nh m phát huy s c m nh t p th , giúp th c ứ hi n hi u qu các ho t đ ng s n xu t kinh doanh d ch ị ệ v .ụ *Nguyên t cắ -T nguy n tham gia c a các thành viên -Qu n lý dân ch và bình đ ng ẳ ủ ả -T ch u trách nhi m v k t qu ho t đ ng kinh doanh, ề ế ự ị quy t đ nh v phân ph i thu nh p, b o đ m qu t ố ề ự -H p tác và phát tri n c ng đ ng ợ ể ộ ồ ề i th 3 b i th
46. ng: *Theo đ i t *Theo cách th c chi tr : ứ nguyên t c khoán ắ *Theo ph ươ Nguyên t cắ -Ch b o hi m r i ro b t ng , x y ra ngoài mong đ i ợ ể ỉ ả ề -Trung th c tuy t đ i. Nhà b o hi m: công khai đi u ể ự ki n, th l c b o hi m: khai báo ể ệ chính xác chi ti -Quy n l ề ợ không an toàn c a đ i t -B i th ồ th t phát sinh ấ -Th quy n: thay m t ng ng ồ
ế ườ ứ ườ d ng m ở ỹ ầ ư ạ ng, u đãi, trái phi u ổ ế ổ ế d ng đóng ườ ch c đ u t ặ ng 48. Qu đ u t ỹ ầ ư ầ chuyên nghi p do các nhà đ u ệ ỹ ầ ư ạ ế ng ch ng khoán hi n hành c đ nh ứ Qu đ u t ng ứ ườ ng ch ng khoán hi n hành luôn thay đ i ổ ệ ư ố ị ể ố ượ ộ ổ ứ ầ ư cùng góp v n ố ợ i các c phi u phát hành theo giá tr tài ổ ị ứ ể ủ ả ạ ượ ổ ứ ả qu đ u t , ng ườ i ầ ư ạ ộ ượ ầ ả ố ấ c ngu n v n v i chi phí th p ớ ồ ả Qu đ u t -Có th phát hành c phi u th -S l ệ ứ -Chào bán ra công chúng ch m t l n ỉ ộ ầ i các ch ng khoán đã phát hành -Không mua l -C phi u đ c phép giao d ch trên TTCK chính th c ị ế hay phi chính th cứ ng cung c u. Do đó gia c xác đ nh b i l -Giá mua đ ở ượ ị mua có th cao h n ho c th p h n giá tr tài s n thu n ơ ấ ặ ể ầ ả ơ ị phí bán ả Là m t t t ư *L i ích c a vi c đ u t ệ ầ ư ủ -Đa d ng hóa danh m c đ u tu, gi m thi u r i ro ụ ầ ạ -Qu n lý đ u t chuyên nghi p ệ -Chi phí ho t đ ng th p ấ -Có kh năng thu hút đ ượ h n khi vay qua ngân hàng ơ -Đ m b o t ả ự ủ ả ch trong ho t đ ng kinh doanh ạ ộ ả ả ố -Lo i ch ng khoán phát hành là c phi u th ạ -S l ố ượ -Chào bán ra công chúng lien t cụ -S n sàng mua l ế ạ ẵ s n thu n ầ ả c phép mua tr c ti p t -C phi u đ ự ế ừ ỹ ầ ư ế ượ ổ i th b o lãnh phát hành hay môi gi ng gia ớ ươ ả -Giá mua là giá tr tài s n thu n c ng v i l ị ớ ệ ầ ộ ầ c c ng them vào giá tr tài s n thu n. -L phí bán đ ệ ị ộ ượ M i phí t n mua l i ph i công b rõ rang trong b n báo ạ ổ ọ cáo Phân lo i qu đ u t ỹ ầ ư ạ ứ
d ng đóng d ng m ứ ỹ ầ ư ạ ỹ ầ ư ạ ứ ch c- đi u hành ề
ạ ạ ộ
*Căn c quy mô, cách th c và tính ch t ấ Qu đ u t Qu đ u t ở *Căn c vào c c u t ơ ấ ổ ứ D ng công ty D ng tín thác *Căn c vào ngu n v n huy đ ng ồ ố Qu đ u t ể nhân Qu đ u t t p th t ứ ỹ ầ ư ậ ỹ ầ ư ư