1. S nh thành c a th tr ng tài chính ườ
-G n li n v i s phát tri n c a n n kinh t th ế
tr ngườ
-N y sinh nhu c u th ng xuyên và to l n v ngu n ư
tài chính đ đ u t và tiêu dung ư
-Kh năng tài chính Nhà n c gi i h n nên phát ướ
sinh nhu c u huy đ ng v n.
-Xu t hi n nh ng kh năng to l n v cung ng v n.
2. Phân lo i th tr ng tài chính ườ
-Th i gian v n đ ng v n
Th tr ng ti n t ườ : v n ng n h n, <1 năm
Th tr ng v n ườ : v n dài h n, >1 năm.
-Hình th c huy đ ng
Công c n
V n c ph n
-C c u t ch cơ
S c pơ : phát hành giao d ch ch ng khoán m i
phát hành. Cung c p NV cho nphát hành.
Th c p : mua bán ch ng khoán đang l u hành, đáp ư
ng nhu c u chuy n nh ng v n đ u t , t o tính ượ ư
thanh kho n cho các công c .
3. Tài s n tài chính
Tài s n b t c v t s h u o giá tr trao đ i.
G m tài s n vô hình, h u hình.
Tài s n tài chính là m t d ng c a tài s n vô hình.
Các lo i tài s n: Tín phi u kho b n, trái phi u kho ế ế
b c, trái phi u chính ph , c phi u thông th ng, c ế ế ườ
phi u u đãi, s ti n g i ti t ki m, h p đ ng quy nế ư ế
ch n
4. Đi u ki n c n thi t đ hình thành th ế
tr ng tài chínhườ
-N n kinh t hang hóa phát tri n, ti n t n đ nh v i ế
m c l m phát có th ki m soát
-Công c c a th tr ng tài chính ph i đa d ng. ườ
-Hình thành và phát tri n h th ng trung gian tài chính
-Xây d ng, hoàn thi n h th ng pháp lu t quy ch ế
c n thi t. ế
-T o đ c c s v t ch t k thu t đ c h ượ ơ ượ
th ng thông tin.
-Có đ i ngũ nhà kinh doanh, nhà qu n lý am hi u.
5. Vai trò th tr ng tài chính ườ
-Thu hút, huy đ ng các ngu n l c tài chính nhàn r i,
tài tr cho nhu c u phát tri n.
-Thúc đ y nâng cao hi u qu s d ng ngu n tài chính.
T o đi u ki n cho luân chuy n v n
-Th c hi n các chính ch ti n t chinh sách c a
nhà n c.ướ
-T o đi u ki n thu n l i thu hút v n đ u t n c ư ư
ngoài.
6. Công c c a th tr ng tài chính ườ
-Các lo i ch ng khoán ch ng khoán có giá
-D a vào kỳ h n:
Ch ng khoán ng n h n
Ch ng khoán trung và dài h n
-D a vào ch th phát hành
CK chính ph và chính quy n đ a ph ng ươ
CK c a ngân hàng, các t ch c tài chính
CK c a doanh nghi p
-D a vào l i t c
Có l i t c n đ nh
Có l i t c không n đ nh
-D a vào tiêu chu n pháp
danh
H u danh
-D a vào tính ch t ch ng khoán
C phi u ế
Trái phi uế
Ch ng khoán phái sinh
-D a vào tính ch t ng i phát hành ườ
Ch ng khoán tr c ti p ế
Ch ng khoán gián ti p ế
7. Đ i t ng th tr ng tài chính ượ ườ
-Đ i t ng mua bán: quy n s d ng ngu n tài chính. ượ
-Giá c : s l i t c ng i mua quy n tr ng i bán ườ ườ
quy n.
-Ng i mua quy n: ng i phát hành.ườ ườ
-Ng i bán quy n: ng i muaườ ườ
8. R i ro đ u t ư
R i ro tín d ng: ng i vay, ng i phát hành ko tr đ c ườ ườ ượ
n
R i ro l m phát: do s gi m sút s c mua đ i n i c a
ti n t .
R i ro h i đoái: gi m s c mua đ i ngo i c a ti n t .
R i ro lãi su t: s thay đ i c a lãi su t th tr ng ườ
9. Vai trò nhà n c trong vi c hình thành phátướ
tri n th tr ng tài chính ườ
-T o khuôn kh pháp cho s ra đ i ho t đ ng.
Th c hi n giám sát
-T o môi tr ng kinh t cho s hình thành và phát tri n ườ ế
-Đào t o con ng i cung c p cho th tr ng ườ ườ 10. Ch c năng tài s n tài chính
*Chuy n d ch v n th ng d đ đ u t vào i s n h u ư ư
hình
Chuy n d ch v n nhàn r i sang cho nhà phát hành
*Phân tán r i ro đ u t tài chính h u hình ư
Nhà phát hành chia s r i ro trong kinh doanh cho nhà
đ u t ư
11. nh ch t c a tài s n tài chính
Tính ti n t : làm trung gian trao đ i và thanh toán
Có th phân chia giá tr :có m nh giá theo m c đ
th chuy n đ i thành ti n: th thu h i
chuy n ra ti n
Có th i h n: có th i h n đáo h n
Tính thanh kho n: có th thanhđ thu h i ti n m t
Có th chuy n đ i
Tính h i đoái: bi u hi n giá tr b ng nhi u lo i ti n
Tính sinh l i: đ c h ng l i t c trên s v n đ u t ượ ưở ư
Tính ph c h p
Tính ch u thu ế
12. Ch c năng các t ch c tài chính trung gian
-T o v n: ti n hành huy đ ng v n nhàn r i trong n nế
kinh t . Theo th th c t nguy n thông qua c chế ơ ế
lãi su t ho c b t bu c thông qua Chính ph .
-Cung ng v n: đáp ng đ y đ , k p th i nhu c u
v n thông qua: c p tín d ng tài tr v n đ u t , đ u ư
t tài chính…ư
-Ki m soát: luôn ki m tra tìnhnh tài chính, n i dung
hi u qu c a d án
13. Vai trò các t ch c tài chính trung gian
-Thúc đ y kinh t phát tri n ế
-Kích thích s luân chuy n v n đ u t ư
-Góp ph n làm gi m chi phí xã h i
14. Các công c giao d ch trên th tr ng ti n ườ
15.Khái ni m và phân lo i th tr ng ti n t ườ
- n i di n ra ho t đ ng trao đ i, mua bán các lo iơ
gi y t giá ng n h n, n i đáp ng nhu c u v n ơ
ng n h n.
-Là m t lo i th tr ng ch ng khoán n . Ch giao d ch ườ
công c n ng n h n d i m t năm. ư
-Phân lo i
*C c u t ch cơ
16. c công c giao d ch trên th tr ng ti n ư
t .
*Tín phi u kho b cế
Do kho b c nhà n c phát hành nh m huy đ ng ngu n ướ
v n ng n h n đ bù đ p thi u h t t m th i ế
Thu hút đ c nhà đ u t do:ượ ư
Không có r i ro tr n
-th tr ng th c p ho t đ ng nh m đáp ng nhu ườ
t .
*Tín phi u công tyế
-Ch có công ty l n và có uy tín
-Là lo i ng c n không b o đ m, đ c phát ượ
hành huy đ ng v n ng n h n vào t n kho kho n
ph i thu.
- Vi t Nam ch a có. ư
-Không có th tr ng th c p ườ
-Có m c r i ro cao h n tín phi u kho b c. Có l i su t ơ ế
cao h n.ơ
-Phát hành tr c ti p ho c qua môi gi i ế
Th tr ng ti n t ườ
Th tr ng ti n t m i ườ
i t ng tham gia trên th tr ng ượ ườ
Th tr ng tín d ng ng n h n ư
Th tr ng các công c n ng n h n ườ
Th tr ng h i đoái ườ
c u thanh kho n
Không tr lãi mà bán gchi t kh u so v i m nh giá. ế
L i su t ph thu c m c chênh l ch giá bán và giá mua.
17. Đ u t tín phi u kho b c. ư ế
-Có m c l i nhu n th p
-Là ch ng khoán phi r i ro.
Không có r i ro tr n vì nhà phát hành là chính ph
Không r i ro i su t .Vì th i h n t ng đ i ng n, ươ
thay đ i lãi su t không đáng k .
Không r i ro ngo i h i. Th ng phát hành b ng ư
VNĐ
18. c công c giao d ch trên th tr ng ti n t . ườ
*Ch ng ch ti n g i
-Công c n ng n h n đ c giao d ch trên th tr ng ượ ườ
ti n t .
-Do NHTM ho c t ch c nh n ti n g i phát hành.
-Ng i mua th ng là công ty c ph n.ườ ườ
-Có th i h n thanh toán t hai tu n cho đ n 1 năm. ế
-Có th tr ng th c p s n sàng ho t đ ng nh m thanh ườ
kho n.
19. Nghi p v trên th tr ng ti n t ườ
*Vay và cho vay v n ng n h n
Đây là nghi p v ch y u c a NHTM trên th tr ng ế ườ
a.Cho vay b ng ti n
-Tín d ng hàng ngày:cho vay t ngày hôm tr c đ n ướ ế
hôm sau.
-Tín d ng theo yêu c u: không quy đ nh th i h n
tr .
-Tín d ng có kỳ h n:th a thu n v i nhau th i h n tr
n .
-Tín d ng cu i kỳ:vho vay vào cu i tháng ho c cu i
năm.
b.Cho vay d i hình th c tái c p v nướ
-Cho vay theo h s tín d ng ơ
-Chi t kh u, tái chi t kh u th ng phi u gi y tế ế ươ ế
có giá.
-Cho vay đ m b o b ng c m c th ng phi u và ươ ế
gi y t có giá
20. Nghi p v trên th tr ng ti n t ườ
*Mua bán gi y t giá ng n h n
-Công c l u thông là các lo i trái phi u ng n h n đ c ư ế ượ
phát hành t th tr ng s c p đ c mua bán t th ườ ơ ượ
tr ng th c p.ườ
-G n v i ho t đ ng mang tính th ng m i ươ
-Giá mua,bán ch u s tác đ ng c a quan h cung c u
-Ngoài ta còn mua kỳ phi u th ng m i, kỳ phi u ngânế ươ ế
hàng
23. c công c trên th tr ng v n ườ
*C phi u ế
- lo i ch ng khoán đ c phát hành d i hình th c ượ ướ
ch ng ch ho c bút toán ghi s sác nh n quy n và l i ích
h p pháp ng i s h u đ i v i tài s n vào v n. ườ
-Bao g m c phi u th ng và c phi u u đãi ế ườ ế ư
22. Khái ni m và phân lo i th tr ng v n ườ
-Là th tr ng giao d ch các công c tài chính có kỳ h n ườ
trên m t năm, cung ng v n đ u t dài h n cho n n ư
kinh t , n i di n ra ho t đ ng trao đ i, mua bán gi y tế ơ
có giá trung và dài h n.
-G m th tr ng vay n trung, hài h n th tr ng ườ ư
ch ng khn. Th tr ng ch ng khoán là đi n hình ườ
-Phân lo i
*Căn c vào c c u t ch c ơ
-Th tr ng s c p: mua bán ch ng khoán m i phát ườ ơ
hành. T o đi u ki n tăng quy mô v n đ u t . Cung ng ư
ch ng khn vào l u thông. ư
-Th tr ng th c p: chuy n nh ng quy n s h u đã ườ ượ
phát hành đang l u thông. Không làm tăng quy môư
v n mà làm tăng tính thanh kho n.
*Căn c vào công c tham gia trên th tr ng ư
-Th tr ng ch ng khoán nhà n c: mua n các lo i ườ ướ
gi y t ghi n do nhà n c phát hành. ướ
-Th tr ng trái phi u doanh nghi p:mua bán trái phi u ườ ế ế
do doanh nghi p phát hành đ huy đ ng v n. Th tr ng ư
ít bi n đ ng.ế
-Th tr ng c phi u:là b ph n c b n th tr ng ườ ế ơ ư
ch ng khn
21. S khác bi t gi a tình tr ng kinh doanh và tình
tr ng c phi u ế
-Công ty tăng tr ng và c phi u tăng tr ngưở ế ưở
CTTT: doanh s bán cao và l i nhu n tăng tr ng ưở
CPTT: cho l i t c cao h n nh ng c phi u cùng ơ ế
m c r i ro
-Công ty th n tr ng và c phi u th n tr ng ế
CTTT: có l i nhu n gi m ít nh t khi kinh t thay đ i ế
CPTT:có h s B th p, l i t c gi m ít h n l i t c th ơ
tr ngườ
-Công ty chu kỳ và c phi u chu kỳ ế
CTCK:doanh thu và l i nhu n b tác đ ng b i thay đ i
chu kỳ kinh tế
CPCK: t su t sinh l i bi n đ ng h n th tr ng. ế ơ ườ
24. Trái phi uế
m t h p đ ng n dài h n đ c gi a ch th ượ
phát hành và ng i cho vay, đ m b o m t s chi trườ
l i t c đ nh kỳ và hoàn v n cho ng i c m trái phi u ườ ế
th i h n đáo h n
* Đ c đi m
Là m t công c n
-M nh giá
-T su t lãi trái phi u ế
-Ng i phát hànhườ
25. C phi u th ng ế ườ
-Là gi y ch ng nh n s h u c ph n th ng. Th ng ườ ườ
tr thành c đông
-Đ c đi m:
Không có kỳ h n, không đ c hoàn l i v n ượ
C t c ph thu c KQHĐKD
ng i cu i cùng đ c h ng giá tr tài s n khi ngư ượ ưở
ty phá s n
Giá c phi u bi n đ ng r t m nh ế ế
-Đi u ki n phát hành
Có v n đi u l t i thi u 10 t VNĐ
KD năm li n tr c năm đăng ký có lãi và ko có l lũy ư
kế
Có ph ng án phát hành và s d ng v n thu đ c đ cươ ượ ư
ĐHCĐ thông qua.
-Trách nhi m
V n góp coi nh bĩnh vi n. ư
Ch ch u trách nhi m trong ph n v n góp.
-Quy n l i
Thu nh p
Đ c chia tài s n thanh lýượ
Quy n b u c
Quy n phát bi u
26. c lo i c phi u th ng ế ườ
*D a vào quy n b u c h ng c t c. ưở
-C phi u th ng lo i A ế ườ
-C phi u th ng lo i B ế ườ
-C phi u th ng g p lãi ế ườ
c đi m ho t đ ng
-C phi u th ng h ng ế ượ
-C phi u tăng tr ng ế ưở
-C phi u thu nh p ế
-C phi u chu kỳ ế
27. C phi u u đãi ế ư
-Là lo i ch ng khoán lai t p nh ng đ c đi m gi ng
c phi u th ng, v a gi ng trái phi u. Là gi y ch ng ế ườ ế
nh n c đông đ c u tiên so v i c đông th ng v ượ ư ư
m t tài chính nh b h n ch v quy n h n đ i v i ư ế
công ty góp v n
c đi m
Là ch ng khoán v n, không có kỳ h n, không đ c hoàn ư
v n
Đ c n đ nh m t t l lãi c đ nhượ
-c lo i c phi u ế
C phi u u đãi tích lũy ế ư
C phi u u đãi không tích lũy ế ư
C phi u u đãi có chia ph n ế ư
28. Nhân t nh h ng đ n giá c ưở ế
phi uế
-Th i h n *Nhân t kinh t ế
C t c ch u nh h ng t kh năng sinh l i c a doanh ưở
nghi p. L i nhu n ch u nh h ng t thay đ i n n kinh ưở
tế
M c thu nh p v i i su t th tr ng xu h ng kinh ườ ướ
doanh nh h ng giá c phi u. ưở ế
*Nhân t phi kinh t ế
Thay đ i trong đi u ki n chính tr :chi n tranh, c c u ế ơ
hành chính, th i ti t... thay đ i v đi u ki n văn hóa. ế
*Nhân t th tr ng ườ
S bi n đ ng th tr ng và m i quan h cung c u ế ườ
CP Đ có th chuy n đ i thành c phi u th ngƯ ế ườ
CP Đ có th chu c l iƯ
29.Các lo i trái phi u ế
-Ti phi u Chính ph : do chính ph phát hành. Nh m bùế
đ p thi u h t ngân sách, tài tr công trình ế
-Ti phi u chính ph : không r i ro, tính thanhế
kho n cao.
-Ti phi u công trình:huy đ ng đ xây d ng c s hế ơ
t ng…
-Ti phi u doanh nghi pế
-Ti phi u thu nh p: lãi ph thu c vào m c thu l i côngế
ty
-Ti phi u có th ch pế ế
-Ti phi u không có th ch pế ế
-Ti phi u có th chuy n đ iế
-Ti phi u có th chu c l iế
-Ti phi u có lãi su t n đ nhế
-Ti phi u có lãi su t th n iế
-Ti phi u chi t kh uế ế
30. c nhân t nh h ng đ n giá c phi u ưở ế ế
-Kh năng tài cính c a ng i cung c p trái phi u ườ ế
-Th i gian đáo h n: th i h n đáo h n càng g n thì giá
càng tăng
-D ki n v l m phát ế
-Bi n đ ng c a lãi su t th tr ngế ườ
-Thay đ i t giá h i đoái
Nguyên lý v qu n lý ho t đ ng NHTM
m b o kh năng thanh toán th ng xuyên đ i v i ườ
khách hàng
*B o đ m m c sinh l i cao
*X hài hòa m i quan h gi a yêu c u đ m b o kh
năng thanh toán th ng xuyên, yêu c u m c sinh l i caoườ
S p x p tài s n theo tr t t tính l ng ế
B o đ m t l c n thi t c a VCSH ế
Đánh giá kh năng tài chính
Có bi n pháp phòng ch ng r i ro
32.Khái ni m và đ c đi m c a d án phát tri n
D án phát tri n d án t o ra s n ph m chi n l c, ế ư
thúc đ y s phát tri n c a ngành, ng, thúc đ y quá
trình thay đ i c c u kinh t , c c u thu nh p c a dân ơ ế ơ
c .ư
c đi m:
Có vai trò quan tr ng v i s phát tri n kinh t ế
Nh m t i 2 m c tiêu: tài chính, hi u qu xh
Nh n h tr tr c ti p t nhà n c ế ướ
33. Ngu n tài tr cho d án phát tri n
-Ngân sách nhà n c: th ng d ngân sách, trái phi uướ ư ế
chính ph .
-Ngu n tài tr phát tri n (ODA, WB..)
- Vay NH phát tri n
-Vay NHTM
-Ngu n khác
34. Vai trò NH phát tri n
-T p trung các ngu n v n trung và dài h n đ đ u t có ư
tr ng đi m và u đãi cho các d án ư
-Khuy n khích và duy trì hi u qu kinh t c a các d ánế ế
phát tri n
-H tr các doanh nghi p các vùng th c hi n công
nghi p hóa, hi n đ i hóa
35. Khái ni m và ch c năng NHTM
Là m t t ch c kinh doanh ti n t mà ho t ch y u ế
nh n ti n g i c a khách v i trách nhi m hoàn tr
s d ng s ti n
Ch c năng
*Trung gian tín d ng
C u n i gi a ng i có v n v i ng i có nhu c u ườ ườ
Đv ng i g i: đ c h ng lãi su t ti n g i, ti nườ ượ ưở
đ c đ m b o, đ c s d ng d ch vượ ượ
Đv ng i vay: th a mãn nhu c u v v nườ
Đv NH: h ng chênh l ch v lãi su t, hoa h ng iưở
gi i
Đv n n kinh t : thúc đ y kinh t ế ế
*Trung gian thanh toán
M tài kho n ti n g i giao d ch cho t ch c và cá nhân
Qu n lý và cung c p ph ng ti n thanh toán cho khách ươ
hàng
T ch c ki m soát quy trình thanh toán gi a khách
hàng
*Ch c năng t o ti n
36. Vai trò NHTM
-Giúp doanh nghi p v n đ u t m r ng SXKD, ư
nâng cao hi u qu
-Phân b h p các ngu n l c gi a các vùng trong
qu c gia, t o đi u ki n phát tri n cân đ i n n kinh t ế
-T o ra môi tr ng cho vi c th c hi n chính sách ti n ườ
t c a NHTW
-C u n i cho vi c phát tri n kinh t đ i ngo i gi a ế
các qu c gia
37. S c n thi t NH phát tri n ế
NH phát tri n m t t ch c tín d ng ho t đ ng
ch y u tài tr trung hài h n cho các d án phát ế
tri n
Ho t đ ng c a NH phát tri n là: huy đ ng, tài tr
làm d ch v thanh toán
38.Ho t đ ng kinh doanh c a NHTM
*Huy đ ng v n
-Nh n ti n g i t các t ch c kinh t : ti n g i ko kỳ ế
h n, có kỳ h n
Ti n g i c a dân c : ti n g i ti t ki m, tài kho n ti n ư ế
g i cá nhân.
Ti n g i khác
-Phát hành ch ng ch ti n g i, trái phi u, gi y t có g ế
Huy đ ng kỳ phi u ế
Phát hành trái phi uế
-Vay v n các t ch c tín d ng
*Ho t đ ng tín d ng
-Cho vay tr c ti p ế
Căn c th i h n: ng n h n, trung và dài h n (<1,1-5,>5)
Căn c tính ch t đ m b o: có đ m b o, tín ch p
Căn c tính ch t s d ng: s n xu t, tiêung
-Cho vay gián ti pế
Chi t kh u th ng phi u và ch ng t có giáế ươ ế
Bao thanh toán
-Cho thuê tài chính
-B o lãnh ngânng
-Ho t đ ng đ u t ư
Đ u t tr c ti p: góp v n lien doanh, mua c ph n các ư ế
đ n vi kinh t , mua c ph n các ngân hàng, c p v nơ ế
thành l p công ty con
Đ u t ch ng khoán ư
Đ u t vào trái phi u Chính ph ư ế
*Ho t đ ng d ch v thanh toán
Cung ng d ch v , th c hi n d ch v , th c hi n thu chi
h , thanh toán n i b
*Ho t đ ng ngân qu
*Ho t đ ng khác: p b n mua c ph n, tham gia th
tr ng ti n t , kinh doanh vàngườ
39. Ho t đ ng c a NH phát tri n
*Huy đ ng và qu n lý
-Huy đ ng ti n g i trên th tr ng: ti n g i ng n h n, ườ
trung và i h n trong đó trung và i h n thông qua m