
1. S hình thành c a th tr ng tài chínhự ủ ị ườ
-G n li n v i s phát tri n c a n n kinh t thắ ề ớ ự ể ủ ề ế ị
tr ngườ
-N y sinh nhu c u th ng xuyên và to l n v ngu nả ầ ườ ớ ề ồ
tài chính đ đ u t và tiêu dungể ầ ư
-Kh năng tài chính Nhà n c có gi i h n nên phátả ướ ớ ạ
sinh nhu c u huy đ ng v n.ầ ộ ố
-Xu t hi n nh ng kh năng to l n v cung ng v n.ấ ệ ữ ả ớ ề ứ ố
2. Phân lo i th tr ng tài chínhạ ị ườ
-Th i gian v n đ ng v nờ ậ ộ ố
Th tr ng ti n tị ườ ề ệ: v n ng n h n, <1 nămố ắ ạ
Th tr ng v nị ườ ố : v n dài h n, >1 năm.ố ạ
-Hình th c huy đ ngứ ộ
Công c nụ ợ
V n c ph nố ổ ầ
-C c u t ch cơ ấ ổ ứ
S c pơ ấ : phát hành và giao d ch ch ng khoán m iị ứ ớ
phát hành. Cung c p NV cho nhà phát hành.ấ
Th c pứ ấ : mua bán ch ng khoán đang l u hành, đápứ ư
ng nhu c u chuy n nh ng v n đ u t , t o tínhứ ầ ể ượ ố ầ ư ạ
thanh kho n cho các công c .ả ụ
3. Tài s n tài chínhả
Tài s n là b t c v t s h u nào có giá tr trao đ i.ả ấ ứ ậ ở ữ ị ổ
G m tài s n vô hình, h u hình.ồ ả ữ
Tài s n tài chính là m t d ng c a tài s n vô hình.ả ộ ạ ủ ả
Các lo i tài s n: Tín phi u kho b n, trái phi u khoạ ả ế ạ ế
b c, trái phi u chính ph , c phi u thông th ng, cạ ế ủ ổ ế ườ ổ
phi u u đãi, s ti n g i ti t ki m, h p đ ng quy nế ư ổ ề ử ế ệ ợ ồ ề
ch nọ
4. Đi u ki n c n thi t đ hình thành thề ệ ầ ế ể ị
tr ng tài chínhườ
-N n kinh t hang hóa phát tri n, ti n t n đ nh v iề ế ể ề ệ ổ ị ớ
m c l m phát có th ki m soátứ ạ ể ể
-Công c c a th tr ng tài chính ph i đa d ng.ụ ủ ị ườ ả ạ
-Hình thành và phát tri n h th ng trung gian tài chínhể ệ ố
-Xây d ng, hoàn thi n h th ng pháp lu t và quy chự ệ ệ ố ậ ế
c n thi t.ầ ế
-T o đ c c s v t ch t k thu t và có đ c hạ ượ ơ ở ậ ấ ỹ ậ ượ ệ
th ng thông tin.ố
-Có đ i ngũ nhà kinh doanh, nhà qu n lý am hi u.ộ ả ể
5. Vai trò th tr ng tài chínhị ườ
-Thu hút, huy đ ng các ngu n l c tài chính nhàn r i,ộ ồ ự ỗ
tài tr cho nhu c u phát tri n.ợ ầ ể
-Thúc đ y nâng cao hi u qu s d ng ngu n tài chính.ẩ ệ ả ử ụ ồ
T o đi u ki n cho luân chuy n v nạ ề ệ ể ố
-Th c hi n các chính sách ti n t và chinh sách c aự ệ ề ệ ủ
nhà n c.ướ
-T o đi u ki n thu n l i thu hút v n đ u t n cạ ề ệ ậ ợ ố ầ ư ướ
ngoài.
6. Công c c a th tr ng tài chínhụ ủ ị ườ
-Các lo i ch ng khoán ch ng khoán có giáạ ứ ứ
-D a vào kỳ h n:ự ạ
Ch ng khoán ng n h nứ ắ ạ
Ch ng khoán trung và dài h nứ ạ
-D a vào ch th phát hànhự ủ ể
CK chính ph và chính quy n đ a ph ngủ ề ị ươ
CK c a ngân hàng, các t ch c tài chínhủ ổ ứ
CK c a doanh nghi pủ ệ
-D a vào l i t cự ợ ứ
Có l i t c n đ nhợ ứ ổ ị
Có l i t c không n đ nhợ ứ ổ ị
-D a vào tiêu chu n pháp lýự ẩ
Vô danh
H u danhữ
-D a vào tính ch t ch ng khoánự ấ ứ
C phi uổ ế
Trái phi uế
Ch ng khoán phái sinhứ
-D a vào tính ch t ng i phát hànhự ấ ườ
Ch ng khoán tr c ti pứ ự ế
Ch ng khoán gián ti pứ ế
7. Đ i t ng th tr ng tài chínhố ượ ị ườ
-Đ i t ng mua bán: quy n s d ng ngu n tài chính.ố ượ ề ử ụ ồ
-Giá c : s l i t c ng i mua quy n tr ng i bánả ố ợ ứ ườ ề ả ườ
quy n.ề
-Ng i mua quy n: ng i phát hành.ườ ề ườ
-Ng i bán quy n: ng i muaườ ề ườ
8. R i ro đ u tủ ầ ư
R i ro tín d ng: ng i vay, ng i phát hành ko tr đ củ ụ ườ ườ ả ượ
nợ
R i ro l m phát: do s gi m sút s c mua đ i n i c aủ ạ ự ả ứ ố ộ ủ
ti n t .ề ệ
R i ro h i đoái: gi m s c mua đ i ngo i c a ti n t .ủ ố ả ứ ố ạ ủ ề ệ
R i ro lãi su t: s thay đ i c a lãi su t th tr ngủ ấ ự ổ ủ ấ ị ườ
9. Vai trò nhà n c trong vi c hình thành và phátướ ệ
tri n th tr ng tài chínhể ị ườ
-T o khuôn kh pháp lý cho s ra đ i và ho t đ ng.ạ ổ ự ờ ạ ộ
Th c hi n giám sátự ệ
-T o môi tr ng kinh t cho s hình thành và phát tri nạ ườ ế ự ể
-Đào t o con ng i cung c p cho th tr ngạ ườ ấ ị ườ 10. Ch c năng tài s n tài chínhứ ả
*Chuy n d ch v n th ng d đ đ u t vào tài s n h uể ị ố ặ ư ể ầ ư ả ữ
hình
Chuy n d ch v n nhàn r i sang cho nhà phát hành ể ị ố ỗ
*Phân tán r i ro đ u t tài chính h u hìnhủ ầ ư ữ
Nhà phát hành chia s r i ro trong kinh doanh cho nhàẻ ủ
đ u tầ ư
11. Tính ch t c a tài s n tài chínhấ ủ ả
Tính ti n t : làm trung gian trao đ i và thanh toánề ệ ổ
Có th phân chia giá tr :có m nh giá theo m c để ị ệ ứ ộ
Có th chuy n đ i thành ti n: có th thu h i vàể ể ổ ề ể ồ
chuy n ra ti nể ề
Có th i h n: có th i h n đáo h nờ ạ ờ ạ ạ
Tính thanh kho n: có th thanh lý đ thu h i ti n m tả ể ể ồ ề ặ
Có th chuy n đ iể ể ổ
Tính h i đoái: bi u hi n giá tr b ng nhi u lo i ti nố ể ệ ị ằ ề ạ ề
Tính sinh l i: đ c h ng l i t c trên s v n đ u tợ ượ ưở ợ ứ ố ố ầ ư
Tính ph c h pứ ợ
Tính ch u thuị ế
12. Ch c năng các t ch c tài chính trung gianứ ổ ứ
-T o v n: ạ ố ti n hành huy đ ng v n nhàn r i trong n nế ộ ố ỗ ề
kinh t . Theo th th c t nguy n thông qua c chế ể ứ ự ệ ơ ế
lãi su t ho c b t bu c thông qua Chính ph .ấ ặ ắ ộ ủ
-Cung ng v n: ứ ố đáp ng đ y đ , k p th i nhu c uứ ầ ủ ị ờ ầ
v n thông qua: c p tín d ng tài tr v n đ u t , đ uố ấ ụ ợ ố ầ ư ầ
t tài chính…ư
-Ki m soát: ểluôn ki m tra tình hình tài chính, n i dungể ộ
và hi u qu c a d ánệ ả ủ ự
13. Vai trò các t ch c tài chính trung gianổ ứ
-Thúc đ y kinh t phát tri nẩ ế ể
-Kích thích s luân chuy n v n đ u tự ể ố ầ ư
-Góp ph n làm gi m chi phí xã h i ầ ả ộ
14. Các công c giao d ch trên th tr ng ti nụ ị ị ườ ề
15.Khái ni m và phân lo i th tr ng ti n tệ ạ ị ườ ề ệ
-Là n i di n ra ho t đ ng trao đ i, mua bán các lo iơ ễ ạ ộ ổ ạ
gi y t có giá ng n h n, là n i đáp ng nhu c u v nấ ờ ắ ạ ơ ứ ầ ố
ng n h n.ắ ạ
-Là m t lo i th tr ng ch ng khoán n . Ch giao d chộ ạ ị ườ ứ ợ ỉ ị
công c n ng n h n d i m t năm.ụ ợ ắ ạ ướ ộ
-Phân lo iạ
*C c u t ch cơ ấ ổ ứ
16. Các công c giao d ch trên th tr ng ti nụ ị ị ườ ề
t .ệ
*Tín phi u kho b cế ạ
Do kho b c nhà n c phát hành nh m huy đ ng ngu nạ ướ ằ ộ ồ
v n ng n h n đ bù đ p thi u h t t m th i ố ắ ạ ể ắ ế ụ ạ ờ
Thu hút đ c nhà đ u t do:ượ ầ ư
Không có r i ro tr nủ ả ợ
-Có th tr ng th c p ho t đ ng nh m đáp ng nhuị ườ ứ ấ ạ ộ ằ ứ

t .ệ
*Tín phi u công tyế
-Ch có công ty l n và có uy tínỉ ớ
-Là lo i công c n không có b o đ m, đ c phátạ ụ ợ ả ả ượ
hành huy đ ng v n ng n h n vào t n kho và kho nộ ố ắ ạ ồ ả
ph i thu.ả
- Vi t Nam ch a có.Ở ệ ư
-Không có th tr ng th c pị ườ ứ ấ
-Có m c r i ro cao h n tín phi u kho b c. Có l i su tứ ủ ơ ế ạ ợ ấ
cao h n.ơ
-Phát hành tr c ti p ho c qua môi gi iự ế ặ ớ
Th tr ng ti n t cũị ườ ề ệ
Th tr ng ti n t m iị ườ ề ệ ớ
*Đ i t ng tham gia trên th tr ngố ượ ị ườ
Th tr ng tín d ng ng n h nị ườ ụ ắ ạ
Th tr ng các công c n ng n h nị ườ ụ ợ ắ ạ
Th tr ng h i đoáiị ườ ố
c u thanh kho nầ ả
Không tr lãi mà bán giá chi t kh u so v i m nh giá.ả ở ế ấ ớ ệ
L i su t ph thu c m c chênh l ch giá bán và giá mua.ợ ấ ụ ộ ứ ệ
17. Đ u t tín phi u kho b c.ầ ư ế ạ
-Có m c l i nhu n th pứ ợ ậ ấ
-Là ch ng khoán phi r i ro.ứ ủ
Không có r i ro tr n vì nhà phát hành là chính phủ ả ợ ủ
Không có r i ro lãi su t .Vì th i h n t ng đ i ng n,ủ ấ ờ ạ ươ ố ắ
thay đ i lãi su t không đáng k .ổ ấ ể
Không có r i ro ngo i h i. Th ng phát hành b ngủ ạ ố ườ ằ
VNĐ
18. Các công c giao d ch trên th tr ng ti n t .ụ ị ị ườ ề ệ
*Ch ng ch ti n g iứ ỉ ề ử
-Công c n ng n h n đ c giao d ch trên th tr ngụ ợ ắ ạ ượ ị ị ườ
ti n t .ề ệ
-Do NHTM ho c t ch c nh n ti n g i phát hành.ặ ổ ứ ậ ề ử
-Ng i mua th ng là công ty c ph n.ườ ườ ổ ầ
-Có th i h n thanh toán t hai tu n cho đ n 1 năm.ờ ạ ừ ầ ế
-Có th tr ng th c p s n sàng ho t đ ng nh m thanhị ườ ứ ấ ẵ ạ ộ ằ
kho n.ả
19. Nghi p v trên th tr ng ti n tệ ụ ị ườ ề ệ
*Vay và cho vay v n ng n h nố ắ ạ
Đây là nghi p v ch y u c a NHTM trên th tr ngệ ụ ủ ế ủ ị ườ
a.Cho vay b ng ti nằ ề
-Tín d ng hàng ngày:cho vay t ngày hôm tr c đ nụ ừ ướ ế
hôm sau.
-Tín d ng theo yêu c u: không quy đ nh rõ th i h nụ ầ ị ờ ạ
tr .ả
-Tín d ng có kỳ h n:th a thu n v i nhau th i h n trụ ạ ỏ ậ ớ ờ ạ ả
n .ợ
-Tín d ng cu i kỳ:vho vay vào cu i tháng ho c cu iụ ố ố ặ ố
năm.
b.Cho vay d i hình th c tái c p v nướ ứ ấ ố
-Cho vay theo h s tín d ngồ ơ ụ
-Chi t kh u, tái chi t kh u th ng phi u và gi y tế ấ ế ấ ươ ế ấ ờ
có giá.
-Cho vay có đ m b o b ng c m c th ng phi u vàả ả ằ ầ ố ươ ế
gi y t có giáấ ờ
20. Nghi p v trên th tr ng ti n tệ ụ ị ườ ề ệ
*Mua bán gi y t có giá ng n h nấ ờ ắ ạ
-Công c l u thông là các lo i trái phi u ng n h n đ cụ ư ạ ế ắ ạ ượ
phát hành t th tr ng s c p và đ c mua bán t thừ ị ườ ơ ấ ượ ừ ị
tr ng th c p.ườ ứ ấ
-G n v i ho t đ ng mang tính th ng m iắ ớ ạ ộ ươ ạ
-Giá mua,bán ch u s tác đ ng c a quan h cung c uị ự ộ ủ ệ ầ
-Ngoài ta còn mua kỳ phi u th ng m i, kỳ phi u ngânế ươ ạ ế
hàng…
23. Các công c trên th tr ng v nụ ị ườ ố
*C phi uổ ế
-Là lo i ch ng khoán đ c phát hành d i hình th cạ ứ ượ ướ ứ
ch ng ch ho c bút toán ghi s sác nh n quy n và l i íchứ ỉ ặ ổ ậ ề ợ
h p pháp ng i s h u đ i v i tài s n vào v n.ợ ườ ở ữ ố ớ ả ố
-Bao g m c phi u th ng và c phi u u đãiồ ổ ế ườ ổ ế ư
22. Khái ni m và phân lo i th tr ng v nệ ạ ị ườ ố
-Là th tr ng giao d ch các công c tài chính có kỳ h nị ườ ị ụ ạ
trên m t năm, cung ng v n đ u t dài h n cho n nộ ứ ố ầ ư ạ ề
kinh t , n i di n ra ho t đ ng trao đ i, mua bán gi y tế ơ ễ ạ ộ ổ ấ ờ
có giá trung và dài h n.ạ
-G m th tr ng vay n trung, hài h n và th tr ngồ ị ườ ợ ạ ị ườ
ch ng khoán. Th tr ng ch ng khoán là đi n hìnhứ ị ườ ứ ể
-Phân lo iạ
*Căn c vào c c u t ch cứ ơ ấ ổ ứ
-Th tr ng s c p: mua và bán ch ng khoán m i phátị ườ ơ ấ ứ ớ
hành. T o đi u ki n tăng quy mô v n đ u t . Cung ngạ ề ệ ố ầ ư ứ
ch ng khoán vào l u thông.ứ ư
-Th tr ng th c p: chuy n nh ng quy n s h u đãị ườ ứ ấ ể ượ ề ở ữ
phát hành và đang l u thông. Không làm tăng quy môư
v n mà làm tăng tính thanh kho n.ố ả
*Căn c vào công c tham gia trên th tr ngứ ụ ị ườ
-Th tr ng ch ng khoán nhà n c: mua bán các lo iị ườ ứ ướ ạ
gi y t ghi n do nhà n c phát hành.ấ ờ ợ ướ
-Th tr ng trái phi u doanh nghi p:mua bán trái phi uị ườ ế ệ ế
do doanh nghi p phát hành đ huy đ ng v n. Th tr ngệ ể ộ ố ị ườ
ít bi n đ ng.ế ộ
-Th tr ng c phi u:là b ph n c b n th tr ngị ườ ổ ế ộ ậ ơ ả ị ườ
ch ng khoánứ
21. S khác bi t gi a tình tr ng kinh doanh và tìnhự ệ ữ ạ
tr ng c phi uạ ổ ế
-Công ty tăng tr ng và c phi u tăng tr ngưở ổ ế ưở
CTTT: doanh s bán cao và l i nhu n tăng tr ng ố ợ ậ ưở
CPTT: cho l i t c cao h n nh ng c phi u có cùngợ ứ ơ ữ ổ ế
m c r i roứ ủ
-Công ty th n tr ng và c phi u th n tr ngậ ọ ổ ế ậ ọ
CTTT: có l i nhu n gi m ít nh t khi kinh t thay đ iợ ậ ả ấ ế ổ
CPTT:có h s B th p, l i t c gi m ít h n l i t c thệ ố ấ ợ ứ ả ơ ợ ứ ị
tr ngườ
-Công ty chu kỳ và c phi u chu kỳổ ế
CTCK:doanh thu và l i nhu n b tác đ ng b i thay đ iợ ậ ị ộ ở ổ
chu kỳ kinh tế
CPCK: t su t sinh l i bi n đ ng h n th tr ng.ỷ ấ ợ ế ộ ơ ị ườ
24. Trái phi uế
Là m t h p đ ng n dài h n đ c ký gi a ch thộ ợ ồ ợ ạ ượ ữ ủ ể
phát hành và ng i cho vay, đ m b o m t s chi trườ ả ả ộ ự ả
l i t c đ nh kỳ và hoàn v n cho ng i c m trái phi uợ ứ ị ố ườ ầ ế
th i h n đáo h nở ờ ạ ạ
* Đ c đi mặ ể
Là m t công c nộ ụ ợ
-M nh giáệ
-T su t lãi trái phi uỷ ấ ế
-Ng i phát hànhườ
25. C phi u th ngổ ế ườ
-Là gi y ch ng nh n s h u c ph n th ng. Th ngấ ứ ậ ở ữ ổ ầ ườ ườ
tr thành c đôngở ổ
-Đ c đi m:ặ ể
Không có kỳ h n, không đ c hoàn l i v nạ ượ ạ ố
C t c ph thu c KQHĐKDổ ứ ụ ộ
Là ng i cu i cùng đ c h ng giá tr tài s n khi côngườ ố ượ ưở ị ả
ty phá s nả
Giá c phi u bi n đ ng r t m nhổ ế ế ộ ấ ạ
-Đi u ki n phát hànhề ệ
Có v n đi u l t i thi u 10 t VNĐố ề ệ ố ể ỷ
HĐKD năm li n tr c năm đăng ký có lãi và ko có l lũyề ướ ỗ
kế
Có ph ng án phát hành và s d ng v n thu đ c đ cươ ử ụ ố ượ ượ
ĐHCĐ thông qua.
-Trách nhi mệ
V n góp coi nh bĩnh vi n.ố ư ễ
Ch ch u trách nhi m trong ph n v n góp.ỉ ị ệ ầ ố
-Quy n l iề ợ
Có Thu nh pậ
Đ c chia tài s n thanh lýượ ả
Quy n b u cề ầ ử
Quy n phát bi uề ể
26. Các lo i c phi u th ngạ ổ ế ườ
*D a vào quy n b u c và h ng c t c.ự ề ầ ử ưở ổ ứ
-C phi u th ng lo i Aổ ế ườ ạ
-C phi u th ng lo i Bổ ế ườ ạ
-C phi u th ng g p lãiổ ế ườ ộ
*Đ c đi m ho t đ ngặ ể ạ ộ
-C phi u th ng h ngổ ế ượ ạ
-C phi u tăng tr ngổ ế ưở
-C phi u thu nh pổ ế ậ
-C phi u chu kỳổ ế
27. C phi u u đãiổ ế ư
-Là lo i ch ng khoán lai t p có nh ng đ c đi m gi ngạ ứ ạ ữ ặ ể ố
c phi u th ng, v a gi ng trái phi u. Là gi y ch ngổ ế ườ ừ ố ế ấ ứ
nh n c đông đ c u tiên so v i c đông th ng vậ ổ ượ ư ớ ổ ườ ề
m t tài chính nh b h n ch v quy n h n đ i v iặ ư ị ạ ế ề ề ạ ố ớ
công ty góp v nố
-Đ c đi mặ ể
Là ch ng khoán v n, không có kỳ h n, không đ c hoànứ ố ạ ượ
v nố
Đ c n đ nh m t t l lãi c đ nhượ ấ ị ộ ỷ ệ ố ị
-Các lo i c phi uạ ổ ế
C phi u u đãi tích lũyổ ế ư
C phi u u đãi không tích lũyổ ế ư
C phi u u đãi có chia ph nổ ế ư ầ
28. Nhân t nh h ng đ n giá cố ả ưở ế ổ
phi uế

-Th i h nờ ạ *Nhân t kinh tố ế
C t c ch u nh h ng t kh năng sinh l i c a doanhổ ứ ị ả ưở ừ ả ờ ủ
nghi p. L i nhu n ch u nh h ng t thay đ i n n kinhệ ợ ậ ị ả ưở ừ ổ ề
tế
M c thu nh p v i lãi su t th tr ng và xu h ng kinhứ ậ ớ ấ ị ườ ướ
doanh nh h ng giá c phi u.ả ưở ổ ế
*Nhân t phi kinh tố ế
Thay đ i trong đi u ki n chính tr :chi n tranh, c c uổ ề ệ ị ế ơ ấ
hành chính, th i ti t... thay đ i v đi u ki n văn hóa.ờ ế ổ ề ề ệ
*Nhân t th tr ngố ị ườ
S bi n đ ng th tr ng và m i quan h cung c uự ế ộ ị ườ ố ệ ầ
CP Đ có th chuy n đ i thành c phi u th ngƯ ể ể ổ ổ ế ườ
CP Đ có th chu c l iƯ ể ộ ạ
29.Các lo i trái phi uạ ế
-Trái phi u Chính ph : do chính ph phát hành. Nh m bùế ủ ủ ằ
đ p thi u h t ngân sách, tài tr công trìnhắ ế ụ ợ
-Trái phi u chính ph : không có r i ro, có tính thanhế ủ ủ
kho n cao.ả
-Trái phi u công trình:huy đ ng đ xây d ng c s hế ộ ể ự ơ ở ạ
t ng…ầ
-Trái phi u doanh nghi pế ệ
-Trái phi u thu nh p: lãi ph thu c vào m c thu l i côngế ậ ụ ộ ứ ợ
ty
-Trái phi u có th ch pế ế ấ
-Trái phi u không có th ch pế ế ấ
-Trái phi u có th chuy n đ iế ể ể ổ
-Trái phi u có th chu c l iế ể ộ ạ
-Trái phi u có lãi su t n đ nhế ấ ổ ị
-Trái phi u có lãi su t th n iế ấ ả ỗ
-Trái phi u chi t kh uế ế ấ
30. Các nhân t nh h ng đ n giá c phi uố ả ưở ế ổ ế
-Kh năng tài cính c a ng i cung c p trái phi uả ủ ườ ấ ế
-Th i gian đáo h n: th i h n đáo h n càng g n thì giáờ ạ ờ ạ ạ ầ
càng tăng
-D ki n v l m phátự ế ề ạ
-Bi n đ ng c a lãi su t th tr ngế ộ ủ ấ ị ườ
-Thay đ i t giá h i đoáiổ ỷ ố
Nguyên lý v qu n lý ho t đ ng NHTMề ả ạ ộ
*Đ m b o kh năng thanh toán th ng xuyên đ i v iả ả ả ườ ố ớ
khách hàng
*B o đ m m c sinh l i caoả ả ứ ờ
*X lý hài hòa m i quan h gi a yêu c u đ m b o khử ố ệ ữ ầ ả ả ả
năng thanh toán th ng xuyên, yêu c u m c sinh l i caoườ ầ ứ ờ
S p x p tài s n theo tr t t tính l ngắ ế ả ậ ự ỏ
B o đ m t l c n thi t c a VCSHả ả ỷ ệ ầ ế ủ
Đánh giá kh năng tài chính ả
Có bi n pháp phòng ch ng r i roệ ố ủ
32.Khái ni m và đ c đi m c a d án phát tri nệ ặ ẻ ủ ự ể
D án phát tri n là d án t o ra s n ph m chi n l c,ự ể ự ạ ả ẩ ế ượ
thúc đ y s phát tri n c a ngành, vùng, thúc đ y quáẩ ự ể ủ ẩ
trình thay đ i c c u kinh t , c c u thu nh p c a dânổ ơ ấ ế ơ ấ ậ ủ
c .ư
-Đ c đi m:ặ ể
Có vai trò quan tr ng v i s phát tri n kinh t ọ ớ ự ể ế
Nh m t i 2 m c tiêu: tài chính, hi u qu xhắ ớ ụ ệ ả
Nh n h tr tr c ti p t nhà n cậ ỗ ợ ự ế ừ ướ
33. Ngu n tài tr cho d án phát tri nồ ợ ự ể
-Ngân sách nhà n c: th ng d ngân sách, trái phi uướ ặ ư ế
chính ph .ủ
-Ngu n tài tr phát tri n (ODA, WB..)ồ ợ ể
- Vay NH phát tri nể
-Vay NHTM
-Ngu n khácồ
34. Vai trò NH phát tri nể
-T p trung các ngu n v n trung và dài h n đ đ u t cóậ ồ ố ạ ể ầ ư
tr ng đi m và u đãi cho các d ánọ ể ư ự
-Khuy n khích và duy trì hi u qu kinh t c a các d ánế ệ ả ế ủ ự
phát tri nể
-H tr các doanh nghi p và các vùng th c hi n côngỗ ợ ệ ự ệ
nghi p hóa, hi n đ i hóaệ ệ ạ
35. Khái ni m và ch c năng NHTMệ ứ
Là m t t ch c kinh doanh ti n t mà ho t ch y u làộ ổ ứ ề ệ ạ ủ ế
nh n ti n g i c a khách v i trách nhi m hoàn tr vàậ ề ử ủ ớ ệ ả
s d ng s ti n ử ụ ố ề
Ch c năngứ
*Trung gian tín d ngụ
C u n i gi a ng i có v n v i ng i có nhu c uầ ố ữ ườ ố ớ ườ ầ
Đv ng i g i: đ c h ng lãi su t ti n g i, ti nườ ử ượ ưở ấ ề ử ề
đ c đ m b o, đ c s d ng d ch vượ ả ả ượ ử ụ ị ụ
Đv ng i vay: th a mãn nhu c u v v nườ ỏ ầ ề ố
Đv NH: h ng chênh l ch v lãi su t, hoa h ng môiưở ệ ề ấ ồ
gi iớ
Đv n n kinh t : thúc đ y kinh t ề ế ẩ ế
*Trung gian thanh toán
M tài kho n ti n g i giao d ch cho t ch c và cá nhânở ả ề ử ị ổ ứ
Qu n lý và cung c p ph ng ti n thanh toán cho kháchả ấ ươ ệ
hàng
T ch c và ki m soát quy trình thanh toán gi a kháchổ ứ ể ữ
hàng
*Ch c năng t o ti nứ ạ ề
36. Vai trò NHTM
-Giúp doanh nghi p có v n đ u t m r ng SXKD,ệ ố ầ ư ở ộ
nâng cao hi u quệ ả
-Phân b h p lý các ngu n l c gi a các vùng trongổ ợ ồ ự ữ
qu c gia, t o đi u ki n phát tri n cân đ i n n kinh tố ạ ề ệ ể ố ề ế
-T o ra môi tr ng cho vi c th c hi n chính sách ti nạ ườ ệ ự ệ ề
t c a NHTWệ ủ
-C u n i cho vi c phát tri n kinh t đ i ngo i gi aầ ố ệ ể ế ố ạ ữ
các qu c giaố
37. S c n thi t NH phát tri nự ầ ế ể
NH phát tri n là m t t ch c tín d ng mà ho t đ ngể ộ ổ ứ ụ ạ ộ
ch y u là tài tr trung và hài h n cho các d án phátủ ế ợ ạ ự
tri nể
Ho t đ ng c a NH phát tri n là: huy đ ng, tài tr vàạ ộ ủ ể ộ ợ
làm d ch v thanh toánị ụ
38.Ho t đ ng kinh doanh c a NHTMạ ộ ủ
*Huy đ ng v nộ ố
-Nh n ti n g i t các t ch c kinh t : ti n g i ko kỳậ ề ử ừ ổ ứ ế ề ử
h n, có kỳ h n ạ ạ
Ti n g i c a dân c : ti n g i ti t ki m, tài kho n ti nề ử ủ ư ề ử ế ệ ả ề
g i cá nhân.ử
Ti n g i khácề ử
-Phát hành ch ng ch ti n g i, trái phi u, gi y t có giáứ ỉ ề ử ế ấ ờ
Huy đ ng kỳ phi uộ ế
Phát hành trái phi uế
-Vay v n các t ch c tín d ngố ổ ứ ụ
*Ho t đ ng tín d ngạ ộ ụ
-Cho vay tr c ti pự ế
Căn c th i h n: ng n h n, trung và dài h n (<1,1-5,>5)ứ ờ ạ ắ ạ ạ
Căn c tính ch t đ m b o: có đ m b o, tín ch pứ ấ ả ả ả ả ấ
Căn c tính ch t s d ng: s n xu t, tiêu dùngứ ấ ử ụ ả ấ
-Cho vay gián ti pế
Chi t kh u th ng phi u và ch ng t có giáế ấ ươ ế ứ ừ
Bao thanh toán
-Cho thuê tài chính
-B o lãnh ngân hàngả
-Ho t đ ng đ u tạ ộ ầ ư
Đ u t tr c ti p: góp v n lien doanh, mua c ph n cácầ ư ự ế ố ổ ầ
đ n vi kinh t , mua c ph n các ngân hàng, c p v nơ ế ổ ầ ấ ố
thành l p công ty conậ
Đ u t ch ng khoánầ ư ứ
Đ u t vào trái phi u Chính phầ ư ế ủ
*Ho t đ ng d ch v thanh toánạ ộ ị ụ
Cung ng d ch v , th c hi n d ch v , th c hi n thu chiứ ị ụ ự ệ ị ụ ự ệ
h , thanh toán n i b …ộ ộ ộ
*Ho t đ ng ngân quạ ộ ỹ
*Ho t đ ng khác:ạ ộ góp b n mua c ph n, tham gia thố ổ ầ ị
tr ng ti n t , kinh doanh vàngườ ề ệ
39. Ho t đ ng c a NH phát tri nạ ộ ủ ể
*Huy đ ng và qu n lýộ ả
-Huy đ ng ti n g i trên th tr ng: ti n g i ng n h n,ộ ề ử ị ườ ề ử ắ ạ
trung và dài h n trong đó trung và dài h n thông qua mạ ạ ở