ƯƠ

NG TRÌNH

CH ETEP

Ậ Ấ T P HU N MODULE 3 – MÔN TOÁN

KI M TRA ĐÁNH GIÁ H C SINH THPT/THCS

ƯỚ Ẩ Ấ Ể THEO H NG PHÁT TRI N PH M CH T, NĂNG

ườ

Ọ Ể L CỰ

Ng

i báo cáo:

TS. Nguy n Đăng Minh Phúc Tháng 11/2020

YÊU C U C N Đ T

T NG QUAN

Ơ Ử

Ế Ỷ

Ụ ĐÁNH GIÁ TRONG GIÁO D C TOÁN H N N A TH  K

NHÌN L IẠ

...

2020

2010

2000

1990

1980

1970

? ? ? ? ? ?

dụng) (thực vấn đề quyết giải

năng lực toán học tiêu chuẩn

vận dụng toán vào thực tế

Kết nối toán học với các lĩnh vực

kỹ năng cơ bản (trong kêu gọi trở lại với cơ bản)

hiểu khái niệm trong tân toán học

Ư SUY NG M: ĐÁNH GIÁ S  NH  TH  NÀO TRONG 10.N NĂM  TI P THEO?

Ụ ƯỚ

NHÌN VŨ TR  D

I GÓC NHÌN TOÁN

ĐÁNH GIÁ PHÁT TRI NỂ

Th  ­ ị Tr cự

ị Th  – Thính ­ V  ­ Kh u – Xúc ­  Tr cự

TOÁN H C Ọ HOÁ

HOÁ THC T  ỰẾ

I

I

Ế Ớ TH  GI TOÁN

Ế Ớ TH  GI TH CỰ

Ế Ớ

Ế Ớ

I TOÁN KHÁC V I TH  GI

Ư I TH C NH

SUY NG M: TH  GI TH  NÀO?

ƯỜ

Ư Ộ

THÂN TH  NG

I NH  M T VŨ TR  THU NH

BÀI TOÁN NH P TIM

ượ

ế

c khuy n cáo = 220 – tu i

Nh p tim t ị

i đa đ ố

ượ

ế

Nh p tim t

i đa đ

c khuy n cáo m i = 208 – (0,7×tu i)

Ở ổ

ớ  tu i nào thì công th c cũ và m i cho chính xác cùng m t giá

a.  tr ? ị

ể ụ ế

ấ ứ

ỉ ố

ượ

Nghiên c u ch  ra r ng t p th  d c có hi u qu  nh t khi nh p tim là 80%  ị c a nh p tim t

ệ ậ c khuy n cáo theo công th c m i.

ằ i đa đ

ể ụ ẽ ả i c  th , nh p tim hi u qu  nh t đ  t p th  d c s   ộ

ấ ể ậ ổ

ố ớ ổ

ườ

ườ ụ ể ộ b. Đ i v i m t ng ư ế thay đ i nh  th  nào khi ng

i đó tăng lên m t tu i?

ƯỜ

I QUA

SUY NG M: CÓ TH  PHÁT TRI N NH N TH C V  THÂN TH  NG Ư TOÁN NH  TH  NÀO?

Ủ N I DUNG C A ĐÁNH GIÁ

Ụ GIÁO D C TOÁN

ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH HÌNH

ĐÁNH GIÁ NH N TH C

THÀNH VÀ PHÁT TRI N PH M

Ế Ớ

TH  GI

I TH C C A HS

CH T & NĂNG L C

QUA TOÁN

Ủ Ế

PH M CH T CH  Y U VÀ NĂNG L C CHUNG

ĐÁNH GIÁ NĂNG L C & PH M  CH TẤ

NĂNG L C TOÁN H C

Ầ Ủ Ạ Ầ

YÊU C U C N Đ T C A MÔN  TOÁN

NĂNG LỰC TOÁN HỌC CỐT LÕI

ƯƠ

CH

NG TRÌNH 2018

PISA (2000­2020)

KI N TH C TRONG ĐÁNH GIÁ

Ế M CH KI N TH C

ƯƠ

PISA (2000 – 2020)

CH

NG TRÌNH 2018

KHÁI NI M ĐÁNH GIÁ

Ữ THU T NG  ĐÁNH GIÁ

̀

́

́

̀

́

̀

̀ ơ

ử

̣ ̣ ̉

́ Qua  tri nh thu th p va  x  li  kip th i, co  h  thô ng thông tin vê  hi n trang, kha

̀

̀

́

́

́ ư

̛ợ

̉ ̉ ̣ ̣

năng  hay  nguyên  nhân  cua  châ t  lu ng  va   hi u  qua  gia o  duc  căn  c   va o  muc

̀

́

́

́

̀

ơ ở

̉ ươ

̃ ư

̣

tiêu gia o duc, la m c  s  cho nh ng chu tr

̀ ng, bi n pha p va  ha nh đ ng gia o

̀

́

́

́

́

́

̉ ử

̃ ư

̣

duc tiê p theo nhă m pha t huy kê t qua, s a ch a thiê u so t.

̀

́

̀

́

̀

́

́

́

́ ư

́ ư

́ ư

̉ ̣

Đa nh gia  la  qua  tri nh thu th p ca c ch ng c  vê  kiê n th c cua m t hoc

sinh vê :̀

̀

́

ử

́ ươ

• kha năng s  dung toa n va  khuynh h

̉ ̣ ̣

́ ng toa n hoc;

́

́

́

́

̀

́

́

̀ ậ ư

ư

ư

́ ư

• vi c  đ a  ra  ca c  kê t  lu n  t

̣

ch ng  c   đo   cho  nhiê u  muc  đi ch  kha c

nhau.

ƯỜ

KI M TRA VÀ ĐO L

NG

Ữ THU T NG  ĐÁNH GIÁ

ƯỜ

SUY NG M: PHÂN BI T ĐO L

NG, ĐÁNH GIÁ & TH M Đ NH?

Ả Ọ Ậ

K T QU  H C T P

Ữ THU T NG  ĐÁNH GIÁ

SUY NG M: PHÂN BI T ĐÁNH GIÁ THEO CHU N VÀ THEO TIÊU CHÍ?

CHU N ĐÁNH GIÁ

Ữ THU T NG  ĐÁNH GIÁ

• Chu n đánh giá chính là m c tiêu giáo d c (YCCĐ). M c tiêu này đ

ượ ụ ể c c  th

hoá thành các m c tiêu v  năng l c, ph m ch t.

ườ

ượ

ả ọ ậ

ả ượ ượ

ế

ể • Đ   đo  l

ng  đ

c  k t  qu   h c  t p  thì  các  m c  tiêu  ph i  đ

c  l

ng  hoá

ườ

ượ

ẩ thành các chu n có th  đo l

ng đ

c.

ượ

ế

ạ ủ • Phân lo i c a Bloom l

ng hoá m c tiêu giáo d c theo 6 m c đ : Nh n bi

t

(knowledge); Thông hi u (comprehension); V n d ng (application); Phân tích

(analysis); T ng h p (synthetic) và Đánh giá (assessment).

ƯỢ

Ư

SUY NG M: L

Ế NG HOÁ YCCĐ THÀNH CÁC M C TIÊU C  TH  NH  TH

ƯỚ

ƯỚ

SUY NG M: CÓ CÁC TH

NÀO? C ĐO NÀO KHÁC? TH

C ĐO NÀO B N V NG?

Ự ĐÁNH GIÁ NĂNG L C & PH M CH T

NGUYÊN T CẮ

1

2

3

Đảm bảo tính giá trị

Đảm bảo độ tin cậy

Đảm bảo tính công bằng

4

5

6

7

Đảm bảo tính toàn diện và linh hoạt

Đảm bảo tính phát triển HS

Đảm bảo phù hợp với đặc thù môn học

Đảm bảo đánh giá trong bối cảnh thực tiễn

Ự ĐÁNH GIÁ NĂNG L C & PH M CH T

QUY TRÌNH

ế

ử ụ

ụ ụ

ả S  d ng k t qu   đánh giá trong phát  ẩ tri n ph m ch t,  ự ọ năng l c h c sinh

Phân tích m c đích  đánh giá, m c tiêu  ọ ậ ẽ h c t p s  đánh giá

B

B

B

B

X  lý, phân  ả ế tích k t qu   ể ki m tra, đánh  giá c ướ 5

c ướ 7

ế ế ọ ự L a ch n, thi t k   ụ ể công c  ki m tra,  đánh giá c ướ 3

c ướ 1

B

B

B

c ướ 2

c ướ 6

c ướ 4

ả ồ ế

Th c hi n  ể ki m tra, đánh  giá

i thích và ph n  Gi ả h i k t qu  đánh  giá

ế ự Xây d ng k   ể ạ ho ch ki m tra,  đánh giá

Ế Ậ Ộ

ĐÁNH GIÁ TI P C N N I DUNG <> NĂNG L C

PHÂN BI TỆ

ướ

ế ậ

ướ

ế ậ

Tiêu chí

ĐG theo h

ng ti p c n n i dung

ĐG theo h

ự ng ti p c n năng l c

1

2

3

4

5

Ư Ẩ

Ế SUY NG M: RA BÀI TOÁN NH  TH  NÀO Đ  ĐÁNH GIÁ PHÁT TRI N  PH M CH T?

Ế Ậ Ộ

ĐÁNH GIÁ TI P C N N I DUNG <> NĂNG L C

PHÂN BI TỆ

ướ

ế ậ

ướ

ế ậ

STT

ĐG theo h

ng ti p c n n i dung

ĐG theo h

ự ng ti p c n năng l c

ế

ế

ọ ậ

ng  pháp  h c  t p,

Quan tâm

ươ ệ ủ

ươ

Quan tâm đ n m c tiêu cu i cùng c a vi c  d y h c.

Quan  tâm  đ n  đ n  ph ph

ế ng pháp rèn luy n c a HS.

K t quế

ố ả HS ghi đi m s .

HS t o ra s n ph m.

N i dung

ự ế

ế T p trung vào ki n th c hàn lâm.

T p trung vào năng l c th c t

và sáng t o.

ế ự

ủ ộ

ế

đánh

ườ

Ng

i ĐG

ấ Các c p qu n lí và GV, ít xét đ n t ủ giá c a HS.

GV và HS ch  đ ng trong đánh giá, khuy n   đánh giá và đánh giá chéo. khích t

ế

Ph m ẩ ch tấ

ọ Ể

ấ ủ  Đánh giá ph m ch t c a HS, chú tr ng đ n  Ể năng l c cá nhân. Ấ

ế Ư Ẩ

ệ Đánh  giá  đ o  đ c  HS  chú  tr ng  đ n  vi c  Ế SUY NG M: RA BÀI TOÁN NH  TH  NÀO Đ  ĐÁNH GIÁ PHÁT TRI N  ch p hành. PH M CH T?

Ử Ụ M C TIÊU – S  D NG – QUY MÔ

LO I HÌNH ĐÁNH GIÁ

Ả Ọ Ậ

K T QU  ­ H C T P – C I TI N

QUAN ĐI M ĐÁNH GIÁ

ĐA D NG – H P LÝ – PHONG CÁCH

ĐÁNH GIÁ KI N T O

Mong chờ sự đa dạng, hợp lý, phong cách riêng của

học sinh khi tiếp cận nội dung toán.

Ứ Ở

Đ NG

GÓC NHÌN H C SINH

ĐÁNH GIÁ KI N T O

Giả sử cái mà học sinh làm là hợp lý rồi tìm cách mô

tả nó từ quan điểm của học sinh.

ĐÁNH GIÁ ĐA KHÍA C NHẠ

ĐÁNH GIÁ KI N T O

Khảo sát việc sử dụng ví dụ, hình ảnh, ngôn ngữ, định nghĩa…

để tạo nên mô hình thể hiện được sự hiểu biết của người học về

nội dung toán đó.

KHÁI NI M OPEN­ENDED QUESTION

Ỏ Ế CÂU H I K T THÚC  MỞ

ỏ ư ỏ ạ ấ ặ

ề ế ở ả ờ ộ ố ế ầ ở Câu h i (ho c v n đ ) k t thúc m  là lo i câu h i trong đó GV đ a  ra m t tình hu ng m  và yêu c u HS tìm ki m câu tr  l i.

ể ữ ỏ ả

ặ ả ặ ỏ ơ ỏ ữ ề ả ả ẫ i thích, mô t ế  thuy t, gi

ế ậ Nó có th  là các câu h i đ n gi n ho c là nh ng câu h i liên quan  ả ế   đ n nh ng v n đ  đòi h i HS ph i đ t gi ồ r i rút ra k t lu n.

ả ờ ộ ợ i  m t  cách  phù  h p  tùy

ộ ư ở ỏ ế Câu  h i  k t  thúc  m   cho  phép  HS  tr   l ứ theo m c đ  t ủ  duy c a HS.

ộ ụ ỗ ỏ ở ộ ố ượ ề ng các đi u

ỏ ộ ứ ệ M c đ  "m " trong m i câu h i ph  thu c vào s  l ki n ràng bu c trong câu h i.

Ụ Ề

Ỏ Ế VÍ D  V  CÂU H I K T THÚC M  (tt)

Ỏ Ế CÂU H I K T THÚC  MỞ

Ỏ Ế

Ụ Ề

VÍ D  V  CÂU H I K T THÚC M

Ỏ Ế CÂU H I K T THÚC  MỞ

ờ ấ ộ ể

ộ ắ ậ

ỏ ờ ấ ữ 1. T  gi y A4 có th  xem là m t hình ch   nh t  có  4  góc.  Dùng  kéo  c t  đi  m t  góc,  h i t gi y còn bao nhiêu góc?

ừ ờ ấ ể ắ ầ ạ 2. T  t i thành:

ữ ộ ộ gi y A4, hãy c t nó thành các ph n đ  ghép l ậ b. M t hình vuông

a. M t hình ch  nh t

ộ ề c. M t tam giác đ u

Ỏ Ế

Ụ Ề

VÍ D  V  CÂU H I K T THÚC M

Ỏ Ế CÂU H I K T THÚC  MỞ

ệ ấ

ệ ấ ộ ắ ừ ờ ấ   gi y  A4  hãy  c t  dán  thành  m t  3.  T   t ờ ấ ố  gi y  hình kh i đa di n, sau đó l y các t ố ể ắ khác  đ   c t  dán  thành  m t  hình  kh i  đa  ể di n có th  tích g p đôi.

ệ ữ ố ờ ấ ướ gi y  kích  th c  A0,  A1,

4.  Hãy  tìm  các  m i  quan  h   gi a  các  t A2... ,A7 (xem hình).

Ụ Ả

VÍ D  TH O LU N NHÓM

Ỏ Ế CÂU H I K T THÚC  MỞ

ố ề

ẽ ồ ị ấ ồ ị ủ t kê càng nhi u tính  ố ồ ệ V  đ  th  các hàm s  sau r i li ch t chung c a các đ  th  càng t t.

Ỏ Ế

Ụ Ề

VÍ D  V  CÂU H I K T THÚC M

Ỏ Ế CÂU H I K T THÚC  MỞ

Ỏ Ự Ậ

CÂU H I T  LU N

Ừ Ự Ậ

T  T  LU N Đ N TNKQ

Ỏ Ự Ậ

PHÂN TÍCH CÂU H I T  LU N

Ừ Ự Ậ

T  T  LU N Đ N TNKQ

A

N

ệ ụ ầ

18

136(cid:0)

ủ ượ ụ ế

B

ộ ậ ử Nhi m  v   đ u  tiên  c a  HS  là  s   ể d ng  các  thông  tin  đ t  đ   c  vi thành l p m t mô hình toán.

N

ướ ứ ế

330(cid:0)

ế ộ ủ ả

C

ượ i  thi u  là  phát  th o  đ

ự ộ ỏ B c  này  liên  quan  đ n  ki n  th c  và  ý  ể ề ướ ng c a m t đi m và kh  năng  nghĩa v  h ả ể ố c  góc  và  d ng,  t đ  dài đòi h i.

Ỏ Ự Ậ

PHÂN TÍCH CÂU H I T  LU N (tt)

Ừ Ự Ậ

T  T  LU N Đ N TNKQ

ậ ả ọ ể ả ủ ằ

ượ ụ ị i tam giác  ể ử ợ c là đ nh lý sin là công c  phù h p đ  s

ả ọ ượ ụ ứ ồ H c sinh ph i nh n ra r ng em có đ  các thông tin đ  gi ABC và thông tin em có đ d ng. R i em ph i g i ra đ c công th c:

ề ạ ứ ổ ợ ế

ố ế ọ ủ H c  sinh  bi n  đ i  công  th c  này  v   d ng  thích  h p,  tính  các  góc  c a tam giác và cu i cùng là ti n hành tính toán

ƯỚ

Ữ C HI U THU T NG

ƯỚ

SUY NG M: N U H C SINH TH T B I NGAY B H

NG C A M T ĐI M?

ƯỞ

NG CHO CÂU H I

Ừ Ự Ậ

T  T  LU N Đ N TNKQ

Ấ Ề Đ  XU T Ý T TNKQ

ỏ ắ ớ ợ ề ệ ng đ  xu t câu h i tr c nghi m khách quan phù h p v i

ưở ỏ ự ậ ấ ầ ộ ố M t s  ý t câu h i t lu n ban đ u:

ữ ướ ể ậ ủ ể

1. Hi u thu t ng  h

ng c a đi m

ổ ể ệ ể ẽ ễ 2. Chuy n đ i bi u di n ký hi u sang hình v

ể ộ ệ ề

3. Đi u ki n đ  m t tam giác gi

ả ượ i đ c

ộ ạ ủ ộ ộ

4. Tính đ  dài m t c nh c a m t tam giác gi

ả ượ i đ c

ƯỚ

H

NG C A ĐI M

Ừ Ự Ậ

T  T  LU N Đ N TNKQ

N

W

O

E

40(cid:0)

ướ ủ ng  c a

ẽ Theo  hình  v   bên,  h  ừ O là: đi m ể A t

S

A. 400        B. 500     C. 1300       D. 2200

A

Ể Ổ Ể

CHUY N Đ I BI U DI N TOÁN

Ừ Ự Ậ

T  T  LU N Đ N TNKQ

N

N

N

N

N

35(cid:0)

35(cid:0)

35(cid:0)

A.              B. 35(cid:0) C.                      D.              E. 35(cid:0)

A

B

A

C

C

136(cid:0)

B

136(cid:0)

C

136(cid:0)

A

136(cid:0)

B

136(cid:0)

A

N

N

N

N

N

C

B

A

C

330(cid:0)

330(cid:0)

330(cid:0)

B

330(cid:0)

330(cid:0)

Ừ Ự Ậ

T  T  LU N Đ N TNKQ

ĐI U KI N Đ  TAM GIÁC GI I  Đ

Ề CƯỢ

ủ ể

ộ Trong các tam giác I, II, III, IV thì tam giác nào có đ  thông tin đ  tính  đ  dài đo n ạ XY?

Z

Z

80(cid:0)

4 cm

80(cid:0)

70(cid:0)

30(cid:0)

70(cid:0)

30(cid:0)

A. B.

X

Y

X

Y

Z

Z

5 cm

3 cm

5 cm

100(cid:0)

3 cm

D.

X

Y

C.

X

Y

GI I TAM GIÁC

Ừ Ự Ậ

T  T  LU N Đ N TNKQ

GI I TAM GIÁC (tt)

Ừ Ự Ậ

T  T  LU N Đ N TNKQ

GI I TAM GIÁC (tt)

Ừ Ự Ậ

T  T  LU N Đ N TNKQ

Ỏ TH C HÀNH VI T CÂU H I

Ừ Ự Ậ

T  T  LU N Đ N TNKQ

ọ ự ậ ồ ể ế lu n r i phân tích đ  vi t các câu

ỏ ắ ươ ộ Hãy ch n m t bài toán t ệ h i tr c nghi m khách quan t ứ ng  ng.

ệ ự ư ọ ươ ễ L u ý: Có phân tích vi c l a ch n các ph ng án nhi u

Link tham kh o:ả

https://www.truyenthong.edu.vn/2020/11/21/tai­lieu­module­3­kiem­ tra­danh­gia­hoc­sinh­thcs­thpt­theo­huong­phat­trien­pham­chat­ va­nang­luc­mon­toan/

TH O LU N VÀ BIÊN T P

BÀI TOÁN TH C TỰ Ế

ợ ị ợ ọ ả ị

ủ ồ

ả ợ ổ ả ị

ả ọ ạ ồ ả ỗ ỏ ả ả Bài  toán:  Ch   H p  đi  ch   mua  trái  cây.  Ch   ch n  3  qu   cam  và  4  ị qu   quýt.  Cô  bán  hàng  b o  giá  c a  chúng  là  17  nghìn  đ ng.  Ch   H p  thay  đ i  ý  đ nh,  ch n  l i  3  qu   quýt  và  4  qu   cam,  cô  bán  hàng b o giá là 18 nghìn đ ng. H i m i qu  giá bao nhiêu?

TH O LU N VÀ BIÊN T P

BÀI TOÁN TH C TỰ Ế

ả ừ

ấ ạ

ề ố

ồ ủ ể

ử ẹ Bài  toán:  M   đi  v ng  g i  ể ả Nam 630 nghìn đ ng đ  tr   ti n đi n. Sau khi tr  xong  Nam  th y  còn  th a  ti n  nên  ch y  đi  mua  cu n  tranh  28  nghìn  truy n  ỏ ố ề đ ng.  H i  s   ti n  th a  có  đ   đ   Nam  mua  truy n  không?

TH O LU N VÀ BIÊN T P

BÀI TOÁN TH C TỰ Ế

ấ ướ

ừ ộ ị

ườ

ượ

m t v  trí xác đ nh

t  n vào góc

ngoài v

ẹ ầ Bài toán: M t con Tò vò m  c n m n tha t ng hòn đ t  đ ể nhà đ  xây t

c vo tròn t ổ .

ờ Ở .

n.  Trong  8  phút  nó  bay  vào  nhà  xây  t

ườ ấ ở ạ ườ ấ

n l y đ t. Quá trình này đ

lúc đ u c a quan sát, Tò vò đang l y  .  Trong  3  phút  sau  nó  ờ ộ  m t cách có

i trong nhi u gi

ượ ặ ạ c l p l

Nam quan sát con Tò vò trong 1 gi đ t  ngoài  v tr  l i v quy t c.ắ

ộ ờ ở Sau m t gi , Tò vò :

ườ ườ ấ ể ấ n đ  l y đ t b. Trên đ ng bay vào nhà

ườ ườ

a. Ngoài v c. Đang xây tổ

d. Trên đ ng bay ra v n

TH O LU N VÀ BIÊN T P

BÀI TOÁN TH C TỰ Ế

ố ủ ể ạ ố

ỏ ấ ỏ ộ ộ

ầ ượ ộ ợ ở ỏ ạ

ạ ắ i cho hai anh  Bài toán: B  c a Nam và B c đang h p h i. Ông đ  l ạ t  em 2 th i vàng hình tam giác. M t th i có đ  dài hai c nh l n l là  2cm  và  6cm,  góc  h p  b i  hai  c nh  là  300.  Th i  kia  có  đ   dài  3  c nh là 2cm, 3cm, 4cm.

ượ ọ ề ướ ọ ỏ ỏ

a. Nam là anh đ

c quy n ch n tr c, h i Nam ch n th i nào?

ỏ ượ ủ ồ ể ắ

b. Th i  vàng  c a  B c  đ

ọ ồ ớ ỏ ắ c  c t  g t  đ   làm  thành  đ ng  xu  hình  ấ ủ tròn. H i bán kính l n nh t c a đ ng xu là bao nhiêu?

XÁC Đ NH M C TIÊU

Ế XÂY D NG K  HO CH ĐÁNH  GIÁ

ạ ủ ẩ ề ủ ề ấ ủ ế ầ ọ ự ị

ặ ầ Phân tích yêu c u c n đ t c a ch  đ  / bài d y môn Toán, xác  ạ ụ đ nh m c tiêu d y h c v  ph m ch t ch  y u, năng l c chung và  ự năng l c đ c thù

Ự ĐÁNH GIÁ NĂNG L C & PH M CH T

ƯỚ Ự Ệ CÁC B C TH C HI N

ế

ử ụ

ụ ụ

ả S  d ng k t qu   đánh giá trong phát  ẩ tri n ph m ch t,  ự ọ năng l c h c sinh

Phân tích m c đích  đánh giá, m c tiêu  ọ ậ ẽ h c t p s  đánh giá

B

B

B

B

X  lý, phân  ả ế tích k t qu   ể ki m tra, đánh  giá c ướ 5

c ướ 7

ế ế ọ ự L a ch n, thi t k   ụ ể công c  ki m tra,  đánh giá c ướ 3

c ướ 1

B

B

B

ả ồ ế

c ướ 2

c ướ 6

c ướ 4

i thích và ph n  Gi ả h i k t qu  đánh  giá

Th c hi n  ể ki m tra, đánh  giá

ế ự Xây d ng k   ể ạ ho ch ki m tra,  đánh giá

https://www.truyenthong.edu.vn/2020/11/21/tai­lieu­module­3­kiem­tra­danh­gia­hoc­sinh­thcs­ thpt­theo­huong­phat­trien­pham­chat­va­nang­luc­mon­toan/