MC LC
M ĐẦU ............................................................................................................................. 1
1. Lí do chọn đề tài .............................................................................................................. 1
2. Phạm vi và đối tưng nghiên cu .................................................................................... 1
3. Mục đích nghiên cu ....................................................................................................... 1
5. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................................. 1
6. Điểm mi trong kết qu nghiên cu ................................................................................ 2
NI DUNG ......................................................................................................................... 2
1. CƠ SỞ KHOA HC CA Đ TÀI ............................................................................. 2
1.1. Cơ sở lý lun ................................................................................................................ 2
1.1.1. Khái niệm “năng lực” và “phát triển năng lực” ...................................................... 2
1.1.2. Những năng lc cn hình thành cho HS trong dy hc Ng văn .............................. 3
1.2. Cơ sở thc tin ............................................................................................................ 4
1.2.1. Khái niệm “Thơ mới” ................................................................................................ 4
1.2.2. V trí, vai trò của “thơ mới” trong chương trình Ng văn trung hc ph thông ...... 4
1.2.3. Tình hình dy hc thơ mới theo hướng phát triển năng lực Ng văn trưng trung
hc ph thông hin nay ........................................................................................................ 5
1.3. Mt s năng lực Ng văn có thể phát trin cho hc sinh khi dy học thơ mi ..... 5
1.3.1. Năng lực nhn thc vấn đề ........................................................................................ 5
1.3.2. Năng lực cm th thm mĩ ......................................................................................... 5
1.3.3. Năng lực s dng ngôn ng ....................................................................................... 5
1.3.4. Năng lực đi thoi trong đc hiểu thơ mi ................................................................ 5
1.3.5. Năng lực phn bin trong dy học đọc hiểu thơ mới theo hướng phát triển năng lực
HS. ........................................................................................................................................ 6
1.4. Dy hc đc hiu thơ mi theo ng phát triển năng lực ..................................... 6
1.4.1. Xây dng ni dung bài hc theo ch đề ..................................................................... 6
1.4.2. Vn dng phương pháp dạy hc theo ng phát triển năng lực ............................. 7
1.5. Thiết kế giáo án dy hc theo ch đề thơ mới(6 tiết) ............................................. 10
3. KH NĂNG ỨNG DNG VÀ TRIN KHAI CỦA ĐỀ TÀI .................................. 20
4. Ý NGHĨA MANG LẠI CỦA ĐỀ TÀI ........................................................................ 20
KT LUN VÀ KIN NGH ......................................................................................... 20
PH LC ............................................................................................................................. i
DANH MC CÁC CH VIT TẮT TRONG ĐỀ TÀI
ĐC
Đối chng
GD&ĐT
Giáo dục và đào tạo
GV
Giáo viên
HS
Hc sinh
HSG
KTĐG
Hc sinh gii
Kim tra đánh giá
TN
Thc nghim
TNKQ
Trc nghim khách quan
THPT
Trung hc ph thông
PPDH
Phương pháp dạy hc
1
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
- Ngành giáo dc Vit Nam hiện nay đang đặt ra mc tiêu chuyn t dy hc theo
hướng tiếp cn tri thức sang hướng tiếp cận năng lực ngưi hc. Ngh quyết 29 của Đảng
đã nêu “đi vi giáo dc ph thông, tp trung phát trin trí tu, th cht, hình thành
phm chất, năng lực ng dân, phát hin bi dưỡng năng khiếu, định hướng ngh nghip
cho hc sinh; nâng cao chất lượng giáo dc toàn din, chú trng giáo dục lý tưởng, truyn
thống, đạo đc, li sng, ngoi ng, tin học, năng lực và kĩ năng thực hành, vn dng kiến
thc vào thc tin; phát trin kh năng ng tạo, t hc, khuyến khích hc tp suốt đời”[4].
Trong bi cảnh đổi mi ca giáo dc ph thông Ng n một n học tính đặc t
và có ưu thế trong vic phát triển năng lực ngưi hc.
- Ngưi thy vai trò truyn la, định hướnggiúp hc sinh cm nhận được v đẹp
ca tác phm, t đó hiểu được giá tr tinh thn, hình thành phm cht, năng lực cm
thụvăn chương, giáo dục đạo đức, li sống, tình yêu thương con ngưi, yêu cái đẹp…Vi
nhng lí do trên tôi chn vấn đề: Dy hc Ch đề t mới trong chương trình Ng văn
11 theo ng phát trin năng lc hc sinhlàm đ tài nghiên cu.
2. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu
2.1. Phm vi nghiêm cu
- Ni dung nghiên cu:Ba văn bản thơ mi trong chương trình Ngữ văn lp 11 THPT.
- Địa bàn nghiên cu: Các trường THPT trên địa bàn Hà Tĩnh.(chn mt s trưng)
2.2. Đối tưng nghiên cu
Như tên đề tài đã xách định đối tượng nghiên cu là:Dy hcCh đềthơ mới trong chương
trình Ng văn 11 THPT theo hướng phát trin năng lực hc sinh.
3. Mục đích nghiên cứu
Nhm hình thành kiến thc, năng đọc hiu mt s tác phm thơ mới để nâng cao cht
ng hiu qu hc tp môn Ng văn của hc sinh. Đồng thi ng cao hiu qu ca
vic dy và hc theo ng phát trin năng lực.
4. Nhim v nghiên cu
- Nghiên cứu cơ sở khoa hc của đề tài và tính ng dng trong thc tế dy hc. Nghiên cu
sở lun v văn bản thơ mớinhm hình thành kiến thức, năng học tập theo hướng
phát triển năng lực ca HS.
- Xây dng h thống phương pháp, bin pháp phát triển năng lực Ng văn cho HS THPT
qua dy hc thơ mới theo hướng phát triển năng lực.
- Thiết kế mt s giáo án th nghim tiến hành thc nghim phạm đ khng định
tính kh thi ca đ tài.
- Xây dng các tiết hc v ch đề thơ mới theo hướng phát trin, phm chất năng lực HS.
5. Phương pháp nghiên cứu
2
- S dụng phương pháp phân tích tng hp thuyết để làm vic dy hc phần thơ
mi theo hướng phát triển năng lực.
- S dụng phương pháp nghiên cu thc tin để khảo sát, đánh giá thc trng hình thành,
phát triển năng lực cho HS t dy hc thơ mới.
- S dụng phương pháp thực nghim để thẩm định tính kh thi những điu cần điều
chnh thuc nguyên tc, ni dung, biện pháp được đề xut nhằm đạt mục đích, nhiệm v
nghiên cu.Nghiên cu các tài liu v sở lun ca vic dy hc theo ch đề xác
định quy trình dy học theo hướng phát triển năng lc ca HS.
- Điều tra thăm dò và đánh giá thực trng dy hc thơ mới theo ch đ ca GV, HS THPT
hin nay.
- Thc nghiệm sư phạm đánh gia tính hiu qu và kh thi ca đ tài.
6. Điểm mới trong kết quả nghiên cứu
- V mt lun: p phn hoàn thiện cơ sở lun v dy hc ch đềthơ mớitheo hướng
phát triển năng lực HS. Qua đó áp dụng phương pháp dạy hc vào thc tin. T đó nâng
cao cht lưng và hiu qu vic dy và hc môn Ng văn theo xu thế hin nay.
- V mt thc tin: Xây dng nhng tiết hc theo ch đềthơ mới.Đề xut mt s ni dung,
phương pháp nhằm nâng cao chất lượng, hiu qu ca hoạt động đổi mi dy hc môn Ng
văn theo hướng phát triển năng lực.
NỘI DUNG
1.CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI
1.1. Cơ sở lý luận
1.1.1. Khái niệm “năng lực” và “phát triển năng lực”
- rt nhiều định nghĩa ca các nhà nghiên cu trong ngoài c v năng lực. Cách
định nghĩa ph thuc vào góc nhìn ca mi nhà nghiên cu. ới đây là những cách định
nghĩa khác nhau về “năng lực” ca các nhà nghiên cu trong và ngoài nước
- T chc Hp tác Phát trin Kinh tế Thế gii (OECD) quan niệm năng lực kh năng
đáp ứng mt cách hiu qu nhng yêu cu phc hp trong mt bi cnh c th.
- Denyse Tremblay cho rằng năng lực là “kh năng hành động, thành công và tiến b da
vào vic huy động s dng hiu qu tng hp các ngun lực để đối mt vi các nh
hung trong cuc sng”.[13]
- Còn theo F. E. Weinert, năng lực là “tng hp các kh năng năng sẵn hoc
học được cũng như sự sn sàng ca HS nhm gii quyết nhng vn đề ny sinh hành
động mt cách có trách nhim, có s phê phán để đi đến gii pháp”.[13]
- T điển tiếng Vit do Hoàng Phê ch biên (Nxb Đà Nẵng, 2000) đã định nghĩa năng lc
là:kh năng, điều kin ch quan hoc t nhiên sẵn có để thc hin mt hoạt động nào đó.
3
Phm cht tâm sinh tạo cho con người kh năng hoàn thành một loi hoạt đng
nào đó với cht lưng cao.[12]
- Tài liu hi thảo Chương trình giáo dục ph thông tng th trong Chương trình giáo
dc ph thông mi (B Giáo dục Đào tạo) định nghĩa: năng lc s huy động tng
hp các kiến thức, năng và các thuộc tính cá nhân khác như hứng thú, nim tin, ý chí...
để thc hin mt loi công vic trong mt bi cnh nhất định”.[11]
- Như vậy v bn có th hiu mt cách khái quát năng lựckh năng nhân giải
quyết các vn đề đặt ra mt cách hiu qu da trên s huy động kiến thc, vn sng, kinh
nghim và s vn dng thành thạo các năng, thao tác gắn lin vi một thái độ tích cc,
đúng đắn. Năng lực không do bm sinh mà có, nó chth hình thành và phát trin trong
quá trình con người hc tp, lao động rèn luyn không ngừng để mang li nhng kết
qu tt nht.“Phát triển năng lực” chính là mc tiêu cơ bn trong giáo dc hin nay.[2]
1.1.2. Những năng lực cần hình thành cho HS trong dạy học Ngữ văn
1.1.2.1.Năng lực gii quyết vấn đề
Năng lực gii quyết vấn đề bao gm vic nhn biết được mâu thun gia tình hung
thc tế vi s hiu biết ca nhân chuyn hóa được mâu thun thành vn đề đòi hỏi
s tìm tòi, khám phá, th hin kh năng cá nhân trong quá trình thu thập và x lí thông tin
t các nguồn khác nhau, đ xuất phương án và thực hiện phương án đã chọn.
1.1.2.2. Năng lực sáng to
Năng lc sáng tạo được hiu là s th hin kh năng ca HS trong vic suy nghĩ và
tìm tòi, phát hin những ý ng mi ny sinh trong hc tp cuc sng, t đó đ xut
được các gii pháp mi mt cách thiết thc, hiu qu để thc hiện ý tưởng. Trong vic đề
xut và thc hiện ý tưởng, HS bc l óc tò mò, nim say mê tìm hiu, khám phá.
1.1.2.3. Năng lực hp tác
Năng lực hợp tác được th hin mt s khía cạnh như: chủ động đề xut mục đích
hợp tác khi được giao nhim v; biết được trách nhim vai trò ca mình trong nhóm
ng vi công vic c th; nhn biết được đặc điểm kh năng của tng thành viên; ch
động và gương mẫu hoàn thành phn việc được giao; biết da vào mục tiêu đặt ra để tng
kết đưc hoạt động chung ca nhóm.
Môn Ng văn, năng lực hp tác th hin vic HS cùng chia s, phi hp vi nhau
trong các hoạt động hc tp qua vic thc hin các nhim v hc tp din ra trong gi hc.
Thông qua các hoạt động nhóm, HS th hin những suy nghĩ, cm nhn ca nhân v
nhng vấn đề đặt ra, đng thi lng nghe nhng ý kiến trao đổi tho lun ca nhóm để t
điều chnh cá nhân mình.
1.1.2.4. Năng lực giao tiếp tiếng Vit
ng lc giao tiếp được th hin mt s ka cạnh như: xác định đưc mc đích giao
tiếp và hiu được vai trò quan trng ca vic đặt mc tiêu trưc khi giao tiếp; nhận ra được