Đ I H C ĐÀ N NG Ạ Ọ Ẵ

TR NG Đ I H C BÁCH KHOA ƯỜ Ạ Ọ

KHOA MÔI TR NGƯỜ

------

(Đ T TH C T P T T NGHI P) Ự Ậ Ố

GVHD : Ts.Hoàng H iả

Ks. Mai Th Thùy D ng ươ ị

SVTH : Mai Hoàng H uữ

: 07MT2 L pớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

Qu ng Bình, tháng 1/2012 ả

L P: 07MT2 Trang 2 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

Đ a đi m th c t p: Chi c c B o v Môi tr ng t nh Qu ng Bình ả ệ ự ậ ụ ể ị ườ ả ỉ

Th i gian th c t p: T 21/11/2011 đ n 15/01/2011 ự ậ ừ ế ờ

Nhóm th c t p: 48A ự ậ

L P: 07MT2 Trang 3 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

vi t t t trong báo cáo Danh m c các t ụ ừ ế ắ

ng - BVMT: B o v môi tr ả ệ ườ

- UBND: y ban nhân dân Ủ

- TNMT: Tài nguyên và Môi tr ngườ

- T : Trung ng Ư ươ

- ĐTM: Đánh giá tác đ ng môi tr ng ộ ườ

- TNHH: Trách nhi m h u h n ữ ạ ệ

- KSON: Ki m soát ô nhi m ể ễ

- Tp: Thành phố

- TK: Ti u khu ể

- CTR: Ch t th i r n ả ắ ấ

L P: 07MT2 Trang 4 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

M C L C Ụ Ụ

6 L I M Đ U .................................................................................................................... Ờ Ở Ầ

7 PH N AẦ ................................................................................................................................

GI 7 I THI U V Đ N V TH C T P ........................................................................... Ớ Ề Ơ Ị Ự Ậ Ệ

I. GI I THI U CHUNG V H TH NG CÁC C P QU N LÝ MÔI TR Ớ Ề Ệ Ố Ấ Ả Ệ ƯỜ Ở NG

7 C TA: .......................................................................................................................... ƯỚ N

II. S TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NG T NH QU NG BÌNH: 8 ............................... Ở ƯỜ Ả Ỉ

16 PH N BẦ ..............................................................................................................................

16 BÁO CÁO N I DUNG TH C T P ............................................................................... Ự Ậ Ộ

I. CÔNG TÁC QU N LÝ NHÀ N C V MÔI TR 16 NG: .................................... Ả ƯỚ Ề ƯỜ

I.1. Công tác truy n thông: 16 ................................................................................................ ề

53 IV. TÀI LI U THAM KH O: .......................................................................................... Ả Ệ

54 PH N CẦ ..............................................................................................................................

54 ĐÁNH GIÁ C A Đ N V TH C T P VÀ GVHD ..................................................... Ủ Ơ Ị Ự Ậ

54 I. NH T KÝ TH C T P: ............................................................................................ Ự Ậ Ậ

55 II. NH N XÉT C A Đ N V TH C T P: ............................................................... Ủ Ơ Ị Ự Ậ Ậ

55 III. NH N XÉT C A GVHD: ...................................................................................... Ủ Ậ

L P: 07MT2 Trang 5 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

N c ta đã và đang b ướ ướ ệ c vào th i kỳ đ y m nh hi n đ i hóa, công nghi p ệ ẩ ạ ạ ờ

hoá. Công cu c phát tri n kinh t ể ộ ế ọ đó đã t o đ cho s gia tăng không ng ng trên m i ự ừ ề ạ

lĩnh v c c a đ i s ng, t ự ủ ờ ố ừ ờ ố khoa h c công ngh , các ngành công nghi p, đ n đ i s ng ệ ệ ế ọ

ng đó luôn t thu n v i s c ép v d ch v , nhu c u xã h i. Tuy nhiên, s tăng tr ộ ị ụ ự ầ ưở l ỷ ệ ớ ứ ậ ề

các v n đ môi tr ng. Chính vì th , yêu c u đ t ra đ i v i xã h i nói chung, và ề ấ ườ ố ớ ế ầ ặ ộ

nh ng ng i làm công tác b o v môi tr ng nói riêng cũng r t l n, trong đó công ữ ườ ệ ả ườ ấ ớ

tác đào t o đ i ngũ công nhân, k s , cán b qu n lý môi tr ỹ ư ả ạ ộ ộ ườ ặ ng cho xã h i là đ c ộ

bi t quan tr ng. ệ ọ

V i yêu c u th c ti n đó, Khoa Môi tr ng, tr ự ễ ầ ớ ườ ườ ẵ ng ĐH Bách Khoa Đà N ng

đã r t chú tr ng trong công tác tuy n sinh, đào t o, v i nh ng ch ng trình ngày ữ ể ạ ấ ọ ớ ươ

ế càng đ i m i, phù h p v i yêu c u th c ti n. Đ c ng c cũng nh áp d ng ki n ể ủ ự ư ụ ễ ầ ớ ợ ớ ổ ố

th c đã đ ứ ượ ệ c trang b trong quá trình h c t p, m t khác đ ti p c n v i công vi c ọ ậ ể ế ặ ậ ớ ị

th c t c a ng i làm công tác Môi tr ng, tôi đã đ c Khoa Môi tr ng, tr ự ế ủ ườ ườ ượ ườ ườ ng

ĐH Bách Khoa Đà N ng và Chi c c B o v Môi tr ụ ệ ả ẵ ườ ề ng t nh Qu ng Bình t o đi u ả ạ ỉ

ki n đ có th th c t p t i Chi c c trong th i gian 7 tu n. ể ự ậ ạ ệ ể ụ ầ ờ

c sau đ t th c t p, tôi đã đúc k t đ T k t qu thu nh n đ ả ừ ế ậ ượ ự ậ ế ượ ợ ế c nh ng ki n ữ

th c quý báu và th hi n trong báo cáo này. ể ệ ứ

Tôi xin chân thành c m n th y giáo Hoàng H i, cô Mai Th Thùy D ng, các ả ơ ươ ầ ả ị

anh ch , cô chú cán b trong Chi c c B o v Môi tr ng t nh Qu ng Bình, đ c bi ụ ệ ả ộ ị ườ ả ặ ỉ ệ t

ng phòng T ng h p - Hành chính Chi c c, nguyên là chú Nguy n Văn B y, tr ễ ả ưở ụ ổ ợ

gi ng viên đ i h c Khoa h c Hu , đã t n tình h ạ ọ ế ậ ả ọ ướ ự ng d n, giúp đ tôi trong đ t th c ẫ ỡ ợ

t p và hoàn thành báo cáo này. ậ

Qu ng Bình, tháng 1/2012 ả

Sinh viên

Mai Hoàng H uữ

L P: 07MT2 Trang 6 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

PH N AẦ

GI I THI U V Đ N V TH C T P Ớ Ề Ơ Ị Ự Ậ Ệ

I. GI I THI U CHUNG V H TH NG CÁC C P QU N LÝ MÔI TR Ớ Ề Ệ Ố Ấ Ả Ệ ƯỜ NG

C TA: N Ở ƯỚ

 S đ h th ng hành pháp n ng: ơ ồ ệ ố ướ c ta v Môi tr ề ườ

B Tài Nguyên – Môi tr ng ộ ườ C p Nhà n c ấ ướ

UBND (S TNMT) ở C p T nh, Thành ấ ỉ

ph tr c thu c T ố ự ộ Ư

Chi c c BVMT ụ

Phòng TNMT C p huy n ệ ấ

Cán b MT xã ộ C p xã ấ

ng:  H th ng c s Lu t pháp n ơ ở ệ ố ậ ướ c ta v Môi tr ề ườ

Hi n pháp ế

Qu c h i ố ộ Lu tậ

Chính phủ Ngh đ nh ị ị

B , c quan ngang B ộ ơ ộ Thông tư

Theo th t th c thi ứ ự ự

C quan ch u trách nhi m ệ ơ ị

th m đ nh, ban hành ẩ ị

L P: 07MT2 Trang 7 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

II. S TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NG T NH QU NG BÌNH: Ở ƯỜ Ả Ỉ

II.1. Gi ớ ệ : i thi u

S t nh Tài nguyên và Môi tr ng t nh Qu ng Bình là đ n v tr c thu c U ở ỉ ườ ị ự ả ơ ộ ỉ ỷ

ban nhân dân t nh Qu ng Bình. ỉ ả

V trí, ch c năng, nhi m v , quy n h n S Tài nguyên và Môi tr ề ứ ụ ệ ạ ở ị ườ ng t nh ỉ

Qu ng Bình đ c quy đ nh trong văn b n kèm theo Quy t đ nh 16/2009/QĐ-UBND ả ượ ế ị ả ị

ban hành ngày 14/9/2009 c a UBND t nh Qu ng Bình. ủ ả ỉ

 C c u t ch c c a S Tài nguyên và Môi tr ơ ấ ổ ứ ủ ở ườ ng t nh Qu ng Bình: ả ỉ

Giám đ c Số ở

Phó giám đ cố

Đ n v hành chính: ơ ị Đ n v s nghi p: ị ự ệ ơ

- Văn phòng - Trung tâm K thu t – Đ a chính ậ ỹ ị

- Thanh tra - Trung tâm Thông tin Tài nguyên và

- Phòng đăng ký đ t đai môi tr ấ ngườ

- Phòng Quy ho ch - K ho ch ạ ế ạ - Trung tâm Phát tri n qu đ t ỹ ấ ể

- Văn phòng đăng ký quy n s d ng - Phòng Tài nguyên – Khoáng s nả ề ử ụ

- Phòng bi n và h i đ o ả ả ể đ tấ

- Trung tâm Quy ho ch tài nguyên - Chi c c tr c thu c (Chi c c BVMT) ộ ụ ụ ự ạ

II.2. V trí, ch c năng : ứ ị

- S Tài nguyên và Môi tr ng là c quan chuyên môn thu c U ban nhân dân t nh, ở ườ ơ ộ ỷ ỉ

có ch c năng tham m u, giúp U ban nhân dân t nh th c hi n ch c năng qu n lý nhà ứ ư ự ứ ệ ả ỷ ỉ

c v lĩnh v c tài nguyên và môi tr ng, bao g m: đ t đai, tài nguyên n c, tài n ướ ự ề ườ ấ ồ ướ

ng, khí t nguyên khoáng s n, đ a ch t, môi tr ả ấ ị ườ ượ ồ ng thu văn, đo đ c và b n đ , ạ ả ỷ

ự qu n lý t ng h p v bi n và h i đ o; th c hi n các d ch v công trong các lĩnh v c ự ả ả ề ể ụ ệ ả ợ ổ ị

thu c ph m vi qu n lý c a S . ủ ở ạ ả ộ

- S Tài nguyên và Môi tr ng có t cách pháp nhân, có con d u và tài kho n riêng ở ườ ư ả ấ

L P: 07MT2 Trang 8 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

theo quy đ nh c a pháp lu t; ch u s ch đ o, qu n lý v t ch c, biên ch và công ị ự ỉ ạ ề ổ ứ ủ ế ả ậ ị

tác c a U ban nhân dân t nh; đ ng th i ch u s ch đ o, ki m tra h ị ự ỉ ạ ủ ể ồ ờ ỷ ỉ ướ ng d n v ẫ ề

chuyên môn, nghi p v c a B Tài nguyên và Môi tr ng. S Tài nguyên và Môi ụ ủ ệ ộ ườ ở

tr ng có tr s đ t t i thành ph Đ ng H i, t nh Qu ng Bình. ườ ụ ở ặ ạ ố ồ ớ ỉ ả

ề ạ : II.3. Nhi m v quy n h n ụ ệ

ạ Ngoài các nhi m v v tham m u cho UBND t nh, các nhi m v quy n h n ụ ề ụ ư ề ệ ệ ỉ

qu n lý v tài nguyên n c, đ t đai, khoáng s n, khí t ề ả ướ ả ấ ượ ả ả ng, th y văn, bi n, h i đ o ủ ể

và t ch c thi hành, h ng d n công tác v lĩnh v c tài nguyên môi tr ổ ứ ướ ự ề ẫ ườ ng, h p tác ợ

bên ngoài¸ và các nhi m v khác do UBND t nh giao, trong riêng lĩnh v c môi tr ng, ự ụ ệ ỉ ườ

nhi m v quy n h n c a S Tài nguyên và Môi tr c quy ạ ủ ụ ề ệ ở ườ ng t nh Qu ng Bình đ ả ỉ ượ

đ nh nh sau: ị ư

- T ch c đánh giá hi n tr ng môi tr ng t i đ a ph ng theo đ nh kỳ; đi u tra xác ổ ứ ệ ạ ườ ạ ị ươ ề ị

ng b ô nhi m, l p danh sách các c s gây ô nhi m môi đ nh khu v c môi tr ị ự ườ ơ ở ễ ễ ậ ị

tr ng, gây ô nhi m môi tr ng nghiêm tr ng trên đ a bàn và đ nh kỳ báo cáo U ban ườ ễ ườ ọ ỷ ị ị

nhân dân t nh, B Tài nguyên và Môi tr ng theo quy đ nh c a pháp lu t; ki m tra ộ ỉ ườ ủ ể ậ ị

vi c th c hi n các bi n pháp kh c ph c ô nhi m môi tr ng c a các c s đó. ự ụ ễ ệ ệ ệ ắ ườ ơ ở ủ

- Ch trì ho c ph i h p v i các c quan liên quan xây d ng, t ố ơ ủ ự ặ ớ ơ ổ ứ ch c th c hi n k ự ệ ế

ng do ho ch huy đ ng các ngu n l c nh m ng phó, kh c ph c ô nhi m môi tr ằ ứ ồ ự ụ ễ ắ ạ ộ ườ

các s c môi tr ự ố ườ ng gây ra theo phân công c a U ban nhân dân c p t nh. ủ ấ ỉ ỷ

- Th c hi n vi c c p, gia h n và thu h i gi y phép đ i v i ch ngu n th i, ch thu ệ ấ ố ớ ự ủ ủ ệ ấ ả ạ ồ ồ

gom, v n chuy n, x lý ch t th i r n nguy h i theo quy đ nh c a pháp lu t; h ả ắ ử ủ ể ậ ạ ậ ấ ị ướ ng

ẩ d n, ki m tra, c p gi y xác nh n đ đi u ki n nh p kh u ph li u theo th m ủ ề ẫ ế ệ ệ ể ậ ậ ẩ ấ ấ

quy n.ề

tr ng chi n l c, báo cáo đánh giá tác đ ng môi - T ch c th m đ nh đánh giá môi ị ổ ứ ẩ ườ ế ượ ộ

tr ng, các d án thi ườ ng, đ án b o v môi tr ả ề ệ ườ ự ế ậ t l p các khu b o t n thiên nhiên, đa ả ồ

d ng sinh h c thu c th m quy n phê duy t c a U ban nhân dân c p t nh; h ạ ệ ủ ấ ỉ ề ẩ ọ ộ ỷ ướ ng

c phê duy t. d n, ki m tra vi c th c hi n sau khi đ ẫ ự ể ệ ệ ượ ệ

L P: 07MT2 Trang 9 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

- Ch trì, ph i h p t ố ợ ổ ứ ch c th c hi n ch ự ủ ệ ươ ả ng trình, đ án b o v , kh c ph c, c i ụ ệ ề ắ ả

t o c nh quan môi tr ạ ả ườ ấ ng liên ngành, b o t n và phát tri n b n v ng các vùng đ t ả ồ ữ ề ể

ng p n c theo phân công c a U ban nhân dân t nh. ậ ướ ủ ỷ ỉ

- H ng d n xây d ng và t ch c, qu n lý h th ng quan tr c môi tr ng theo quy ướ ự ẫ ổ ứ ệ ố ắ ả ườ

s li u v môi tr ng t i đ a ph ng. đ nh c a pháp lu t; th ng kê, l u gi ậ ị ư ủ ố ữ ố ệ ề ườ ạ ị ươ

- T ch c th c hi n các ho t đ ng truy n thông b o v môi tr ng thu c ph m vi ổ ứ ạ ộ ự ệ ề ệ ả ườ ạ ộ

ch c năng c a S . ủ ở ứ

- T ch c vi c thu phí th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng, phí b o v ổ ứ ệ ẩ ộ ị ườ ả ệ

môi tr ng đ i v i ch t th i theo quy đ nh c a pháp lu t. ườ ố ớ ủ ậ ấ ả ị

- T ng h p d toán chi s nghi p b o v môi tr ợ ự ự ệ ệ ả ổ ườ ộ ng c a các c quan, đ n v thu c ủ ơ ơ ị

đ a ph ị ươ ộ ng và ph i h p v i S Tài chính báo cáo U ban nhân dân t nh trình H i ớ ở ố ợ ỷ ỉ

đ ng nhân dân t nh; ch trì, ph i h p v i S Tài chính qu n lý qu b o v môi ồ ớ ở ố ợ ỹ ả ủ ệ ả ỉ

tr ng theo phân công c a U ban nhân dân t nh. ườ ng c a đ a ph ủ ị ươ ủ ỷ ỉ

III. CHI C C B O V MÔI TR : NG T NH QU NG BÌNH Ụ Ả Ệ ƯỜ Ả Ỉ

III.1. Gi ớ ệ : i thi u

Ngày 21 tháng 5 năm 2008, y ban nhân dân t nh Qu ng bình có quy t đ nh s ế ị Ủ ả ỉ ố

1071/QĐ-UBND v vi c thành l p Chi c c B o v môi tr ả ệ ề ệ ụ ậ ườ ng t nh Qu ng Bình. ả ỉ

ng đã chính th c đi vào ho t đ ng t ngày 01/8/2008 Chi c c B o v môi tr ả ụ ệ ườ ạ ộ ứ ừ

g m các phòng chuyên môn g m: Phòng T ng h p – Hành Chính, Phòng Ki m soát ô ổ ồ ể ồ ợ

nhi m, Phòng Th m đ nh – Đánh giá tác đ ng môi tr ễ ẩ ộ ị ườ ệ ng và môi đ n v s nghi p ị ự ơ

tr c thu c là Trung tâm quan tr c và K thu t Môi tr ng. Hi n nay, trong biên ch ự ậ ắ ộ ỹ ườ ệ ế

c a đ n v có 45 cán b . ộ ủ ơ ị

 S đ t ch c các phòng chuyên môn t i Chi c c: ơ ồ ổ ứ ạ ụ

L P: 07MT2 Trang 10 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

ng Chi c c tr ụ ưở

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

ng Chi c c tr ụ ưở

Chi c c phó ụ

Phòng Phòng Phòng

Ki m soát ô nhi m Hành chính-T ng h p ợ ổ Th m đ nh-ĐTM ị ẩ ể ễ

III.2. V trí, ch c năng : ứ ị

- Chi c c BVMT t nh Qu ng Bình là c quan chuyên môn tr c thu c S Tài nguyên ụ ự ả ơ ộ ở ỉ

và Môi tr ng, có ch c năng tham m u giúp Giám đ c S th c hi n qu n lý Nhà ườ ở ự ư ứ ệ ả ố

c v b o v môi tr n ướ ề ả ệ ườ ng trên đ a bàn t nh. ị ỉ

- Chi c c ch u s lãnh đ o, ch đ o v t ị ự ỉ ạ ề ổ ứ ở ồ ch c và công tác c a Giám đ c S , đ ng ủ ụ ạ ố

th i ch u s ch đ o, h ị ự ỉ ạ ờ ướ ng d n v chuyên môn, nghi p v c a C c B o v môi ệ ụ ủ ụ ề ệ ả ẫ

tr ng thu c B Tài nguyên và Môi tr ng. ườ ộ ộ ườ

ng có t cách pháp nhân, có con d u riêng và đ - Chi c c B o v môi tr ả ụ ệ ườ ư ấ ượ c m tài ở

kho n t i thành ph ả ạ i Kho b c Nhà n ạ ướ c và Ngân hàng đ ho t đ ng, có tr ể ạ ộ s t ụ ở ạ ố

Đ ng H i, t nh Qu ng Bình. ớ ỉ ả ồ

III.3. Nhi m v , quy n h n c a Chi c c BVMT t nh Qu ng Bình : ề ạ ủ ụ ụ ệ ả ỉ

- Ch trì ho c tham gia xây d ng các văn b n quy ph m pháp lu t, ch ng trình k ự ủ ạ ả ậ ặ ươ ế

ng theo phân công c a Giám đ c S , t ho ch, d án, đ án b o v môi tr ề ự ệ ạ ả ườ ở ổ ứ ch c ủ ố

th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, ch ự ệ ậ ạ ả ươ ng trình, k ho ch, d án, đ án ạ ự ề ế

liên quan đ n ch c năng, nhi m v đã đ c phân c p có th m quy n ban hành, phê ụ ứ ệ ế ượ ề ẩ ấ

duy t.ệ

- Tham m u cho Giám đ c S h ch c, cá nhân th c hi n các quy ở ướ ư ố ng d n các t ẫ ổ ự ứ ệ

đ nh v tiêu chu n, quy chu n k thu t môi tr ị ề ậ ẩ ẩ ỹ ườ ả ng qu c gia trong các ho t đ ng s n ạ ộ ố

xu t, kinh doanh và d ch v . ụ ấ ị

L P: 07MT2 Trang 11 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

- Tham m u cho Giám đ c S trình Ch t ch UBND t nh vi c th m đ nh báo cáo ủ ị ư ệ ẩ ố ở ỉ ị

đánh giá tác đ ng môi tr ộ ườ ở ể ng theo quy đ nh c a pháp lu t; giúp Giám đ c S ki m ủ ậ ố ị

ng sau khi tra vi c th c hi n các n i dung c a báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ủ ự ệ ệ ộ ộ ườ

đ c phê duy t và tri n khai các d án đ u t . ượ ầ ư ự ể ệ

- Đi u tra, th ng kê các ngu n th i, lo i ch t th i và l ng phát th i trên đ a bàn ề ả ấ ạ ả ồ ố ượ ả ị

t nh; trình Giám đ c S h s đăng ký hành ngh , c p mã s qu n lý ch t th i nguy ỉ ở ồ ơ ề ấ ả ấ ả ố ố

h i theo quy đ nh c a pháp lu t; ki m tra vi c th c hi n các n i dung đã đăng ký ạ ủ ự ệ ể ệ ậ ộ ị

hành ngh qu n lý ch t th i; làm đ u m i ph i h p v i các c quan chuyên môn có ố ố ợ ề ầ ả ả ấ ơ ớ

liên quan và các đ n v thu c S giám sát các t ị ơ ở ộ ổ ứ ế ệ ch c, ,cá nhân nh p kh u ph li u ậ ẩ

s n xu t trên đ a bàn. ả ấ ị

- Giúp Giám đ c S phát hi n và ki n ngh các c quan có th m quy n x lý các c ề ử ệ ế ẩ ố ở ơ ị ơ

s gây ô nhi m môi tr ở ễ ườ ng; trình Giám đ c S xác nh n các c s gây ô nhi m môi ậ ơ ở ễ ố ở

tr ng nghiêm tr ng đã hoàn thành x lý vi c x lý tri ườ ử ử ệ ọ ệ ể t đ ô nhi m môi tr ễ ườ ng

theo đ ngh c a các c s đó. ơ ở ị ủ ề

ng trên đ a bàn t nh; đi u tra, - Đánh giá, c nh báo và d báo nguy c s c môi tr ự ơ ự ố ả ườ ề ỉ ị

phát hi n và xác đ nh khu v c b ô nhi m môi tr ự ị ệ ễ ị ườ ng, báo cáo và đ xu t v i Giám ề ấ ớ

đ c S các bi n pháp ngăn ng a, kh c ph c ô nhi m, suy thoái và ph c h i môi ố ừ ụ ụ ệ ễ ắ ở ồ

tr ng. ườ

- Làm đ u m i ph i h p ho c tham gia v i các c quan có liên quan trong vi c gi ố ợ ệ ầ ặ ố ơ ớ ả i

quy t các v n đ môi tr ấ ế ề ườ ề ng liên ngành, liên t nh và công tác b o t n, khai thác b n ả ồ ỉ

v ng tài nguyên thiên nhiên, đa d ng sinh h c theo phân công c a Giám đ c S . ở ữ ủ ạ ọ ố

- Giúp Giám đ c S xây d ng ch ng trình quan tr c môi tr ng, t ự ở ố ươ ắ ườ ổ ứ ệ ch c th c hi n ự

ng trình đã đ quan tr c môi tr ắ ườ ng theo n i dung ch ộ ươ ượ ặ c phê duy t ho c theo đ t ệ ặ

hàng c a t ch c, cá nhân; xây d ng báo cáo hi n tr ng môi tr ủ ổ ự ứ ệ ạ ườ ự ng và xây d ng

m ng l ạ ướ i quan tr c môi tr ắ ườ ậ ố ớ ng trên đ a bàn t nh; theo dõi, ki m tra k thu t đ i v i ể ỹ ị ỉ

ho t đ ng c a m ng l ng đ a ph ng. ạ ộ ủ ạ ướ i quan tr c môi tr ắ ườ ở ị ươ

- T ch c th c hi n các nhi m v khoa h c và công ngh , ch trì ho c tham gia ứ ủ ụ ự ệ ệ ệ ặ ổ ọ

th c hi n các d án trong n c và h p tác qu c t ự ự ệ ướ ố ế ợ trong lĩnh v c b o v môi tr ự ả ệ ườ ng

L P: 07MT2 Trang 12 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

theo phân công c a Giám đ c S . ở ủ ố

- Tham m u cho Giám đ c S h ng d n nghi p v v qu n lý môi tr ở ướ ư ố ệ ụ ề ả ẫ ườ ố ớ ng đ i v i

Phòng Tài nguyên và Môi tr ườ ộ ị ng huy n, thành ph tr c thu c t nh và cán b đ a ố ự ộ ỉ ệ

chính – xây d ng, xã, ph ng, th tr n; tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v b o v ự ườ ậ ề ả ổ ế ị ấ ề ệ

môi tr ườ ng theo phân công c a Giám đ c S . ở ủ ố

- Theo dõi, ki m tra vi c ch p hành quy đ nh c a pháp lu t v b o v môi tr ậ ề ả ủ ệ ể ệ ấ ị ườ ng

ệ trên đ a bàn t nh; ph i h p v i Thanh tra S trong vi c th c hi n thanh tra, phát hi n ở ố ợ ự ệ ệ ớ ỉ ị

các vi ph m pháp lu t v b o v môi tr ậ ề ả ệ ạ ườ ng trên đ a bàn và đ ngh Giám đ c S ề ố ị ị ở

i quy t khi u n i, t ng theo x lý theo th m quy n; tham gia gi ử ề ẩ ả ạ ố ế ế cáo v môi tr ề ườ

phân c p c a Giám đ c S . ở ấ ủ ố

- Qu n lý tài chính, tài s n, t ả ả ổ ứ ộ ộ ch c b máy và cán b công ch c, viên ch c thu c ứ ứ ộ

Chi c c theo phân c p c a UBND t nh, Giám đ c S và quy đ nh c a pháp lu t. ấ ủ ụ ủ ậ ố ở ỉ ị

- Th c hi n các nhi m v khác do Giám đ c S giao. ự ụ ệ ệ ố ở

: III.4. Ch c năng nhi m v các Phòng chuyên môn ứ ụ ệ

III.4.1. Phòng Hành chính – t ng h p: ổ ợ

- Ch trì ho c tham gia xây d ng các văn b n quy ph m pháp lu t, ch ng trình, k ủ ự ả ạ ậ ặ ươ ế

ho ch, d án, đ án b o v môi tr ề ự ệ ạ ả ườ ụ ng theo phân công c a Giám đ c S , Chi c c ủ ố ở

tr ng, t ưở ổ ứ ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, ch ả ự ệ ạ ậ ươ ạ ng trình, k ho ch, ế

c phân c p có th m quy n ban d án liên quan đ n ch c năng, nhi m v đã đ ứ ự ụ ế ệ ượ ề ấ ẩ

hành, phê duy t.ệ

- T ch c th c hi n các nhi m v khoa h c và công ngh , ch trì ho c tham gia ứ ự ụ ủ ệ ệ ệ ặ ổ ọ

th c hi n các d án trong n c và h p tác qu c t ự ự ệ ướ ố ế ợ trong lĩnh v c b o v môi tr ự ả ệ ườ ng

theo phân công c a Giám đ c S . ở ủ ố

- Qu n lý tài chính, tài s n, t ch c b máy và cán b công ch c, viên ch c thu c chi ả ả ổ ứ ộ ứ ứ ộ ộ

c c theo phân c p c a UBND t nh, Giám đ c S và quy đ nh c a pháp lu t. ụ ấ ủ ủ ậ ố ở ỉ ị

L P: 07MT2 Trang 13 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

- Th c hi n các nhi m v khác do lãnh đ o Chi c c giao. ự ụ ụ ệ ệ ạ

III.4.2. Phòng Th m đ nh đánh giá tác đ ng môi tr ng: ộ ẩ ị ườ

- Tham m u cho Chi c c Tr ư ụ ưở ệ ng trình lãnh đ o S trình Ch t ch UBND t nh vi c ủ ị ạ ở ỉ

th m đ nh báo cáo đánh giá môi tr ẩ ị ườ ụ ng theo quy đ nh c a pháp lu t; giúp Chi c c ủ ậ ị

Tr ng ki m tra vi c th c hi n các n i dung c a báo cáo đánh giá tác đ ng môi ưở ủ ự ệ ệ ể ộ ộ

tr ng sau khi đ c c p có th m quy n phê duy t. ườ ượ ấ ề ệ ẩ

- Làm đ u m i ph i h p ho c tham gia v i các c quan có liên quan trong vi c gi ố ợ ệ ầ ặ ố ớ ơ ả i

quy t các v n đ môi tr ấ ề ế ườ ề ng liên ngành, liên t nh và công tác b o t n, khai thác b n ả ồ ỉ

v ng tài nguyên thiên nhiên, đa d ng sinh h c theo phân công c a Giám đ c S . ở ữ ủ ạ ố ọ

- Tham m u cho Chi c c Tr ng trình Lãnh đ o S h ư ụ ưở ở ướ ạ ả ng d n nghi p v v qu n ệ ụ ề ẫ

lý môi tr ng đ i v i Phòng Tài nguyên và Môi tr ng các huy n, thành ph và cán ườ ố ớ ườ ệ ố

b đ a chính - xây d ng các xã, ph ộ ị ự ườ ậ ng, th tr n; tuyên truy n, ph bi n pháp lu t ề ổ ế ị ấ

v b o v môi tr ề ả ệ ườ ng theo phân công c a Giám đ c S . ở ủ ố

- Tham m u cho Chi c c Tr ng trong vi c ký qu ph c h i môi tr ư ụ ưở ỹ ụ ồ ệ ườ ng đ i v i các ố ớ

ho t đ ng khai thác khoáng s n trên đ a bàn t nh theo phân c p. ạ ộ ấ ả ị ỉ

- Tham m u cho Chi c c Tr ng trong vi c xây d ng báo cáo hi n tr ng môi ư ụ ưở ự ệ ệ ạ

tr ng t nh Qu ng Bình theo h ng d n c a B Tài nguyên và Môi tr ng. ườ ả ỉ ướ ẫ ủ ộ ườ

- Th c hi n các nhi m v khác do lãnh đ o Chi c c giao. ự ụ ụ ệ ệ ạ

III.4.3. Phòng ki m soát ô nhi m: ể ễ

- Tham m u cho Chi c c Tr ng trình Lãnh đ o S h ch c, cá nhân ư ụ ưở ở ướ ạ ng d n các t ẫ ổ ứ

th c hi n các quy đ nh v tiêu chu n, quy chu n k thu t môi tr ng qu c gia trong ự ệ ề ẩ ậ ẩ ỹ ị ườ ố

các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh và d ch v . ụ ạ ộ ả ấ ị

- Đi u tra, th ng kê các ngu n th i, lo i ch t th i và l ng phát th i trên đ a bàn ề ạ ả ấ ả ồ ố ượ ả ị

ng trình Lãnh đ o S h s đăng ký hành ngh , c p mã s t nh; báo cáo Chi c c Tr ỉ ụ ưở ở ồ ơ ề ấ ạ ố

qu n lý ch t th i nguy h i theo quy đ nh c a pháp lu t; ki m tra vi c th c hi n các ự ủ ệ ệ ể ậ ả ả ấ ạ ị

L P: 07MT2 Trang 14 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

n i dung đã đăng ký hành ngh qu n lý ch t th i; làm đ u m i ph i h p v i c quan ấ ộ ề ả ố ợ ớ ơ ầ ả ố

chuyên môn có liên quan và các đ n v thu c S giám sát các t ơ ở ộ ị ổ ứ ậ ch c, cá nhân nh p

kh u ph li u làm nguyên li u s n xu t trên đ a bàn. ệ ả ế ệ ấ ẩ ị

- Tham m u cho Chi c c Tr ư ụ ưở ng trong vi c thu phí n ệ ướ ạ ộ c th i đ i v i các ho t đ ng ả ố ớ

x th i trên đ a bàn t nh. ả ả ỉ ị

- Tham m u cho Chi c c Tr ư ụ ưở ề ng phát hi n và ki n ngh các c quan có th m quy n ệ ế ẩ ơ ị

ng; trình Lãnh đ o S xác nh n các c s gây ô x lý các c s gây ô nhi m môi tr ử ơ ở ễ ườ ơ ở ạ ậ ở

nhi m môi tr ng nghiêm tr ng đã hoàn thành x lý vi c x lý tri t đ ô nhi m môi ễ ườ ệ ử ử ọ ệ ể ễ

tr ườ ng theo đ ngh c a các c s đó. ị ủ ơ ở ề

ng trên đ a bàn t nh; đi u tra, - Đánh giá, c nh báo và d báo nguy c s c môi tr ự ơ ự ố ả ườ ề ỉ ị

phát hi n và xác đ nh khu v c b ô nhi m môi tr ng, báo cáo và đ xu t v i Chi ự ị ệ ễ ị ườ ấ ớ ề

ng trình Lãnh đ o S các bi n pháp ngăn ng a, kh c ph c ô nhi m, suy c c Tr ụ ưở ụ ừ ễ ệ ắ ạ ở

thoái và ph c h i môi tr ng. ụ ồ ườ

- Tham m u cho Chi c c Tr ụ ư ưở ng trình Lãnh đ o S xây d ng ch ạ ự ở ươ ắ ng trình quan tr c

môi tr ng, th c hi n qu n lý Nhà n ng trình quan tr c môi tr ườ ự ệ ả c v ch ướ ề ươ ắ ườ ự ng, th c

hi n qu n lý Nhà n ng trình quan tr c môi tr ệ ả ướ c v ch ề ươ ắ ườ ng; xây d ng báo cáo ự

hi n tr ng môi tr ng trên đ a bàn ệ ạ ườ ng và xây d ng m ng l ự ạ ướ i quan tr c môi tr ắ ườ ị

i quan tr c môi t nh; theo dõi, ki m tra k thu t đ i v i ho t đ ng c a m ng l ỉ ậ ố ớ ạ ộ ủ ể ạ ỹ ướ ắ

tr ng đ a ph ng. ườ ở ị ươ

- Theo dõi, ki m tra vi c ch p hành quy đ nh hi n hành c a pháp lu t v b o v môi ị ậ ề ả ủ ệ ể ệ ệ ấ

tr ng trên đ a bàn t nh; ph i h p v i Thanh tra S theo ch đ o c a Lãnh đ o Chi ườ ỉ ạ ủ ố ợ ạ ở ớ ỉ ị

c c trong vi c th c hi n thanh tra, phát hi n các vi ph m pháp lu t v b o v môi ệ ụ ậ ề ả ự ệ ệ ệ ạ

tr ng trên đ a bà và đ ngh Giám đ c S x lý theo th m quy n; tham gia gi ườ ở ử ề ề ẩ ố ị ị ả i

ng. quy t khi u n i, t ế ạ ố ế cáo v môi tr ề ườ ng theo phân c p Chi c c tr ấ ụ ưở

- Th c hi n các nhi m v khác do Lãnh đ o Chi c c giao. ự ụ ụ ệ ệ ạ

L P: 07MT2 Trang 15 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

PH N BẦ

BÁO CÁO N I DUNG TH C T P Ự Ậ Ộ

I. CÔNG TÁC QU N LÝ NHÀ N C V MÔI TR NG: Ả ƯỚ Ề ƯỜ

: I.1. Công tác truy n thông ề

: I.1.1. Đ nh nghĩa ị

- Truy n thông môi tr ng là 1 công c đ c bi ề ườ ụ ặ ệ ủ t c a qu n lý môi tr ả ườ ạ ng nh m t o ằ

ng, h ng t ra 1 phong trào qu n chúng r ng rãi tham gia b o v môi tr ộ ệ ả ầ ườ ướ ớ ệ ạ i vi c t o

i s ng m i, 1 đ o đ c m i thân thi n môi tr ng. l p 1 l ậ ố ố ạ ứ ệ ớ ớ ườ

Đây cũng là m t quá trình t ng tác xã h i hai chi u nh m giúp cho nh ng ng i có ộ ươ ữ ề ằ ộ ườ

liên quan hi u đ c các y u t môi tr ể ượ ế ố ườ ộ ẫ ng then ch t, m i quan h ph thu c l n ụ ệ ố ố

nhau c a chúng và cách tác đ ng vào các v n đ có liên quan m t cách thích h p đ ủ ề ấ ộ ợ ộ ể

gi ng. ả i quy t các v n đ v môi tr ấ ề ề ế ườ

- Truy n thông môi tr ng không nh m quá nhi u vào vi c ph bi n thông tin mà ề ườ ổ ế ệ ề ằ

nh m vào vi c chia s nh n th c v m t ph ẻ ứ ề ộ ệ ằ ậ ươ ng th c s ng b n v ng và nh m kh ề ữ ứ ố ằ ả

năng gi ng cho các nhóm ng ả i quy t các v n đ môi tr ấ ế ề ườ ườ ộ i trong c ng đ ng xã h i. ồ ộ

Nó có tác đ ng tr c ti p hay gián ti p làm thay đ i thái đ , hành vi c a con ng ự ủ ế ế ộ ộ ổ ườ i

trong c ng đ ng. ộ ồ

I.1.2. M c tiêu c a công tác truy n thông Môi tr ủ ụ ề ườ : ng

- Nâng cao nh n th c c a công dân, t đó thay đ i các hành vi,thái đ v môi tr ứ ủ ậ ừ ộ ề ổ ườ ng

c h u hi u. s đ ẽ ượ ữ ệ

- Phát hi n các t m g ng, mô hình t t, đ u tranh v i các hành vi, hi n t ng tiêu ệ ấ ươ ố ệ ượ ấ ớ

ng. c c xâm h i đ n môi tr ự ạ ế ườ

- T o l p cách ng x thân thi n v i môi tr ử ạ ậ ứ ệ ớ ườ ầ ng, t o c h i cho m i thành ph n ơ ộ ạ ọ

trong xã h i tham gia vào vi c b o v môi tr ng, xã h i hoá công tác b o v môi ệ ệ ả ộ ườ ệ ả ộ

tr ng. ườ

- Xây d ng ngu n nhân l c và m ng l i truy n thông môi tr ự ự ạ ồ ướ ề ườ ự ng, góp ph n th c ầ

hi n thành công xã h i hóa công tác b o v môi tr ng. ả ệ ệ ộ ườ

L P: 07MT2 Trang 16 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

- Th ng l ng hoà gi ươ ượ ả i các xung đ t, khi u n i, tranh ch p v môi tr ạ ấ ề ế ộ ườ ng gi a các ữ

c quan, trong nhân dân. ơ

I.1.3. Vai trò c a công tác truy n thông Môi tr ủ ề ườ : ng

Truy n thông có 3 vai trò chính trong công tác qu n lý môi tr ng là: ề ả ườ

- Thông tin: thông tin cho đ i t t tình tr ng qu n lý môi ố ượ ng c n truy n thông bi ề ầ ế ả ạ

tr ng và b o v môi tr ườ ệ ả ườ ng c a đ a ph ủ ị ươ ng n i h s ng, t ơ ọ ố ừ đó lôi cu n h cùng ố ọ

quan tâm đ n vi c tìm ki m các gi ệ ế ế ả i pháp kh c ph c. ắ ụ

- Huy đ ngộ : huy đ ng các kinh nghi m, k năng, bí quy t c a t p th và cá nhân ế ủ ậ ể ệ ộ ỹ

vào các ch ng trình, k ho ch hóa b o v môi tr ng. ươ ế ạ ệ ả ườ

- Th ng l ng l ng, hòa gi i các xung đ t, khi u n i tranh ch p v môi ươ ượ : th ng ươ ượ ả ấ ề ế ạ ộ

tr ng gi a các c quan và c ng đ ng. ườ ữ ơ ộ ồ

I.1.4. Các yêu c u c b n c a công tác truy n thông Môi tr ầ ơ ả ủ ề ườ : ng

- M c tiêu ph i phù h p v i nhu c u chính đáng và sát th c c a c ng đ ng. ự ủ ộ ụ ầ ả ớ ợ ồ

- Ngôn ng truy n thông ph i d hi u và hi u đúng v i c ng đ ng. ả ễ ể ớ ộ ữ ể ề ồ

- L p l i nhi u l n: giúp ng i nh n thông đi p nh , tin và làm theo. ặ ạ ề ầ ườ ệ ậ ớ

- Thông tin truy n thông ph i phù h p v i đ i t ng truy n thông, đ c bi t là v ớ ố ượ ề ả ợ ề ặ ệ ề

trình đ văn hóa, h c v n và kinh t ọ ấ ộ . ế

- Đa d ng hóa ph ng ti n truy n thông. ạ ươ ệ ề

- Tuân th lu t pháp. ủ ậ

- Đ m b o tính hi n đ i, chính xác c a các ki n th c v môi tr ng đ ứ ề ủ ệ ế ả ả ạ ườ ượ ề c truy n

đ t.ạ

- T o d ng đ c s h p tác r ng rãi gi a truy n thông môi tr ng v i các ch ự ạ ượ ự ợ ữ ề ộ ườ ớ ươ ng

trình, d án c a các ngành khác. ự ủ

L P: 07MT2 Trang 17 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

I.1.5. Các yêu c u c b n c a m t thông đi p truy n thông Môi tr ộ ầ ơ ả ủ ề ệ ườ : ng

- Đ c trình bày thành 1 câu ng n g n, đ n gi n, đ y đ và gây n t ng. ầ ủ ấ ượ ượ ả ắ ọ ơ

- M i thông đi p ch có m t ý. ệ ộ ỗ ỉ

- Th hi n m c đích chung c a chi n d ch truy n thông môi tr ng. ể ệ ụ ủ ề ế ị ườ

- Ph i c th . ả ụ ể

đúng và hay. - S d ng t ử ụ ừ

th ch đ ng. - Đ ng t ộ ừ ở ể ủ ộ

I.1.6. L c l ự ượ ng tham gia truy n thông Môi tr ề ườ : ng

- Các c quan qu n lý nhà n c v môi tr ng các c p, các ngành là l c l ng lãnh ả ơ ướ ề ườ ự ượ ấ

ng. đ o ch ch t c a các ch ủ ố ủ ạ ươ ng trình truy n thông môi tr ề ườ

- Các c quan thông tin đ i chúng, văn hóa, giáo d c đào t o, y t ụ ạ ạ ơ ế ự ủ . S tham gia c a

quân đ i và công an nhân dân có ý nghĩa r t l n. ấ ớ ộ

- Các t ch c phi chính ph , g m các t ổ ứ ủ ồ ổ ứ ch c chính tr - xã h i, các t ị ộ ổ ứ ộ ch c xã h i –

ngh nghi p, các t ệ ề ổ ứ ch c xã h i – ngh nghi p, cá nhân tình nguy n. ệ ề ệ ộ

- Trong đi u ki n cho phép, s tham gia c a các l c l ng vũ trang và an ninh, các ự ượ ự ủ ệ ề

ch c qu c t quan tr ng. đoàn ngo i giao, các t ạ ổ ứ ố ế cũng là nh ng nhân t ữ ố ọ

I.1.7. M t s hình th c truy n thông Môi tr ứ ộ ố ề ườ : ng

- Giao ti p gi a các cá nhân và nhóm nh . ỏ ữ ế

- H p c ng đ ng – h i th o. ồ ọ ộ ả ộ

- Thông tin đ i chúng. ạ

- Tri n lãm. ể

L P: 07MT2 Trang 18 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

ng. - Câu l c b môi tr ạ ộ ườ

t. - Các s ki n đ c bi ự ệ ặ ệ

- T ch c các cu c thi v môi tr ng. ổ ứ ề ộ ườ

- Các ph ươ ng ti n truy n thông h tr . ỗ ợ ề ệ

- Sân kh u hóa. ấ

I.1.8. Các ph ươ ng pháp truy n thông Môi tr ề ườ : ng

- Pano.

- Băng rôn, áp phích.

- Kh u hi u. ệ ẩ

- T ch c các l p t p hu n, h i th o, mít tinh… ổ ứ ớ ậ ả ấ ộ

- Thông qua các ph ng ti n thông tin đ i chúng nh : tivi, báo đài… ươ ư ệ ạ

: I.1.9. Ho t đ ng truy n thông năm 2011 ạ ộ ề

- Tham m u cho S Tài nguyên và Môi tr ư ở ườ ả ng trình UBND t nh ban hành các văn b n ỉ

yêu c u các S , Ban ngành, các đ a ph ng t ch c các ho t đ ng h ầ ở ị ươ ổ ứ ạ ộ ưở ế ng ng, ti n ứ

hành các ho t đ ng thi t th c đ h ng ng k ni m Ngày Môi tr ng th gi ạ ộ ế ể ưở ự ỷ ệ ứ ườ ế ớ i

05/06, Ngày qu c t Bi n và H i Đ o (01/06 – ố ế đa d ng sinh h c 22/05, tu n l ọ ầ ễ ạ ể ả ả

08/06) và Năm qu c t v R ng 2011. Các ho t đ ng h ng ng k ni m đ ố ế ề ừ ạ ộ ưở ỷ ệ ứ ượ ổ c t

t th c, thu hút đ c đông đ o các ch c v i nhi u hình th c phong phú, ý nghĩa, thi ứ ứ ớ ề ế ự ượ ả

t ng l p nhân dân tham gia và mang l ầ ớ ạ ứ i hi u qu cao trong vi c nâng cao nh n th c ệ ệ ả ậ

ng, ng phó bi n đ i khí h u, b o v đa d ng sinh h c, b o v v b o v môi tr ề ả ệ ườ ứ ệ ế ả ậ ả ạ ọ ổ ệ

r ng…ừ

- Tham gia tuyên truy n ph bi n pháp lu t do S N i v , S Tài nguyên và Môi ở ộ ụ ở ổ ế ề ậ

tr ng t ch c cho cán b phòng Tài nguyên và Môi tr ng các huy n UBND các xã ườ ổ ứ ộ ườ ệ

L P: 07MT2 Trang 19 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

trên đ a bàn t nh v công tác tài nguyên môi tr ng. ề ỉ ị ườ

- Ph i h p v i UBND huy n Qu ng Tr ch t ố ợ ệ ả ạ ớ ổ ch c H i ngh t p hu n nghi p v ị ậ ứ ệ ấ ộ ụ

h ướ ng d n chuyên môn v công tác b o v môi tr ề ệ ả ẫ ườ ng cho cán b đ a chính c p xã ộ ị ấ

và c p huy n c a huy n Qu ng Tr ch, t nh Qu ng Bình. ả ệ ủ ệ ạ ả ấ ỉ

ề ả - H ng d n các c s s n xu t kinh doanh d ch v th c hi n các yêu c u v b o ơ ở ả ụ ự ướ ệ ầ ấ ẫ ị

ng trong quá trình ho t đ ng. v môi tr ệ ườ ạ ộ

- T ch c 3 h i ngh ph bi n các văn b n pháp lu t v thu phí n c th i cho các c ổ ứ ậ ề ổ ế ả ộ ị ướ ả ơ

s nuôi tôm trên cát. ở

- Ph i h p ch t ch v i Ban tuyên giáo T nh y, các t ố ợ ẽ ớ ủ ặ ỉ ổ ộ ấ ch c chính tr xã h i c p ị ứ

ng trình Hành t nh, H i C u chi n binh t nh, H i nông dân t nh đ th c hi n Ch ộ ỉ ộ ự ể ự ế ệ ỉ ỉ ươ

ng, t ch c 9 l p t p hu n, tuyên đ ng liên ngành v lĩnh v c b o v môi tr ộ ự ệ ề ả ườ ổ ớ ậ ứ ấ

ộ truy n, giáo d c v BVMT, đa d ng sinh h c, bi n đ i khí h u cho báo cáo viên, h i ọ ụ ề ề ế ậ ạ ổ

viên.

- Tham gia các H i ngh , H i th o v b o v môi tr ng do B Tài nguyên và Môi ề ả ệ ả ộ ộ ị ườ ộ

tr ch c 25 l t. ườ ng, các c quan T t ơ Ư ổ ứ ượ

- Tham m u cho S ph i h p v i UBND thành ph Đ ng H i và Công ty TNHH 1 ố ợ ố ồ ư ở ớ ớ

thành viên môi tr ng và phát tri n đô th , các ban ngành liên quan t ườ ể ị ổ ứ ộ ch c các H i

ngh đ i ch t, tuyên truy n nâng cao nh n th c cho nhân dân xã Đ c Ninh đ t o s ể ạ ự ị ố ứ ứ ề ậ ấ

đ ng thu n trong quá trình tri n khai d án tr m x lý n ồ ử ự ể ạ ậ ướ c th i. ả

I.2. Công tác ĐTM:

: I.2.1. Đ nh nghĩa ị

Đánh giá tác đ ng môi tr ng (ĐTM) là quá trình phân tích, đánh giá, d báo ộ ườ ự

nh h ng đ n môi tr ng c a các d án quy ho ch, phát tri n kinh t ả ưở ế ườ ự ủ ể ạ ế ộ ủ - xã h i, c a

các c s s n xu t, kinh doanh, công trình kinh t , văn hoá, ơ ở ả ấ ế , khoa h c k thu t, y t ọ ỹ ậ ế

xã h i, an ninh, qu c phòng và các công trình khác, đ xu t các gi ề ấ ố ộ ả ợ i pháp thích h p

ng. Ho t đ ng phát tri n kinh t - xã h i đây có lo i mang v b o v môi tr ề ả ệ ườ ạ ộ ể ế ộ ở ạ

L P: 07MT2 Trang 20 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

tính kinh t - xã h i c a qu c gia, c a m t đ a ph ế ộ ủ ộ ị ủ ố ươ ng l n, ho c m t ngành kinh t ộ ặ ớ ế

văn hóa quan tr ng (lu t l ng trình qu c gia v ậ ệ ọ , chính sách qu c gia, nh ng ch ố ữ ươ ố ề

- xã h i, k ho ch qu c gia dài h n), có lo i mang tính kinh t - xã phát tri n kinh t ể ế ế ạ ạ ạ ộ ố ế

h i vi mô nh đ án xây d ng công trình xây d ng c b n, quy ho ch phát tri n, s ộ ư ề ơ ả ự ự ể ạ ơ

đ s d ng m t d ng ho c nhi u d ng tài nguyên thiên nhiên t ề ồ ử ụ ộ ạ ạ ặ ạ i m t đ a ph ộ ị ươ ng

nh . Tuy nhiên, m t ho t đ ng có ý nghĩa vi mô đ i v i c p qu c gia, nh ng có th ố ớ ấ ạ ộ ư ộ ỏ ố ể

có ý nghĩa vĩ mô đ i v i xí nghi p. Ho t đ ng vi mô nh ng đ ch c m t cách c t ạ ộ ố ớ ư ệ ượ ổ ứ ộ

ph bi n trên đ a bàn r ng có khi l i mang ý nghĩa vĩ mô. ổ ế ộ ị ạ

Tác đ ng đ n môi tr ng có th t i ho c có h i nh ng vi c đánh ế ộ ườ ể ố t ho c x u, có l ấ ặ ợ ư ệ ặ ạ

giá tác đ ng môi tr ộ ườ ng s giúp nh ng nhà đ u t ữ ầ ư ẽ ữ ch đ ng l a ch n nh ng ự ủ ộ ọ

ph và k thu t trong b t c m t k ho ch phát ươ ng án kh thi và t ả ố ư i u v kinh t ề ế ấ ứ ộ ế ậ ạ ỹ

tri n kinh t ể ế - xã h i nào. ộ

I.2.2. C s pháp lý th c hi n ĐTM, ĐTM b sung, cam k t b o v môi ơ ở ế ả ự ổ ệ ệ

tr ngườ :

ng 2005. - Lu t B o v môi tr ậ ả ệ ườ

- Ngh đ nh s 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 04 năm 2011 c a Chính ph quy đ nh ủ ủ ố ị ị ị

ng chi n l c, đánh giá tác đ ng môi tr ng, cam k t b o v v đánh giá môi tr ề ườ ế ượ ộ ườ ế ả ệ

môi tr ng. ườ

- Thông t S 26/2011/TT-BTNMT quy đ nh m t s chi ti ư ố ộ ố ị ế ề ộ ố ề ủ t v m t s đi u c a

Ngh đ nh s 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 04 năm 2011 c a Chính ph quy đ nh v ủ ủ ố ị ị ị ề

đánh giá môi tr ng chi n l c, đánh giá tác đ ng môi tr ườ ế ượ ộ ườ ng, cam k t b o v môi ế ả ệ

tr ng. ườ

: I.2.3. H s ĐTM ồ ơ

I.2.3.1. Đ i t ng ph i l p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng (ĐTM): ố ượ ả ậ ộ ườ

Theo m c 1 đi u 10 Thông t : S 26/2011/TT-BTNMT ụ ề ư ố

a) D án có th t t ứ ự ừ ụ m c 1 đ n m c 143 và m c 145 Ph l c II Ngh đ nh s ụ ụ ụ ự ụ ế ị ị ố

L P: 07MT2 Trang 21 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

29/2011/NĐ-CP; d án có tên g i khác nh ng có tính ch t, quy mô t ng đ ng các ư ự ấ ọ ươ ươ

m c 1 đ n m c 143 Ph l c II Ngh đ nh s 29/2011/NĐ-CP; d án có th t ự t ứ ự ừ ụ ụ ụ ụ ế ố ị ị

b) D án c i t o, m r ng, nâng c p, nâng công su t c a c s s n xu t, kinh ơ ở ả ấ ủ ả ạ ở ộ ự ấ ấ

doanh, d ch v đang ho t đ ng đã đ c phê duy t báo cáo đánh giá tác đ ng môi ạ ộ ụ ị ượ ệ ộ

tr ng ho c đăng ký, xác nh n b n cam k t b o v môi tr ườ ế ả ệ ặ ậ ả ườ ả ng ho c xác nh n b n ặ ậ

đăng ký đ t tiêu chu n môi tr ng ho c phê duy t, xác nh n đ án b o v môi ạ ẩ ườ ệ ệ ề ả ặ ậ

tr ng t i m c t ng đ ng v i các đ i t ng t ườ ớ ứ ươ ươ ố ượ ớ ừ ụ m c 1 đ n m c 143 Ph l c II ụ ụ ụ ế

Ngh đ nh s 29/2011/NĐ-CP. ố ị ị

c) Đ i t ng quy đ nh t ố ượ ị ạ i kho n 5 Đi u 35 Ngh đ nh s 29/2011/NĐ-CP. ị ề ả ố ị

th t c làm ĐTM: I.2.3.2. H s , trình t ồ ơ ự ủ ụ

- Ch d án thu c đ i t ng ph i l p báo cáo ĐTM t t ộ ố ượ ủ ự ả ậ ự ổ ứ ch c ho c thuê t ặ ổ ứ ư ch c t

i Đi u 19 Lu t B o v môi tr v n có đ đi u ki n theo quy đ nh t ệ ấ ủ ề ị ạ ề ệ ả ậ ườ ng, Đi u 12 ề

Ngh đ nh s ị ố 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 04 năm 2011 c a Chính ph . ủ ủ ị

- T ch c t v n ph i có Gi y phép ho t đ ng do c quan có th m quy n xác nh n. ổ ứ ư ấ ạ ộ ề ậ ẩ ả ấ ơ

- N i dung báo cáo ĐTM đ c th c hi n theo đi u 17 ộ ượ ự ề ệ Ngh đ nh s ị ố 29/2011/NĐ-CP ị

ngày 18 tháng 04 năm 2011 c a Chính ph . ủ ủ

- Báo cáo ĐTM là m t trong nh ng thành ph n c a h s d án và ph i đ ầ ủ ồ ơ ự ả ượ ậ c l p ữ ộ

đ ng th i v i báo cáo nghiên c u kh thi c a d án theo đúng quy đ nh t ả ồ ủ ự ờ ớ ứ ị ạ i Đi u 19, ề

Lu t B o v môi tr ng. ậ ả ệ ườ

- Báo cáo ĐTM ph i có tham v n ý ki n c ng đ ng theo đúng quy đ nh t ế ộ ả ấ ồ ị ạ i kho n 6 ả

ng và đi u 12 Thông t s 26/2011/TT-BTNMT ngày Đi u 21 Lu t B o v môi tr ậ ả ệ ề ườ ề ư ố

18 tháng 7 năm 2011 c a B Tài nguyên và Môi tr ng. ủ ộ ườ

I.2.3.2.1. H s đ ngh th m đ nh báo cáo ĐTM: ị ẩ ồ ơ ề ị

ị ẩ Sau khi l p xong báo cáo ĐTM theo quy đ nh, ch d án g i h s đ ngh th m ử ồ ơ ề ủ ự ậ ị

Thông t s 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 đ nh v c quan t ề ơ ị ổ ứ ch c th m đ nh, đi u 13 ị ề ẩ ư ố

L P: 07MT2 Trang 22 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

tháng 7 năm 2011 c a B Tài nguyên và Môi tr ng. ủ ộ ườ

 H s đ ngh th m đ nh báo cáo ĐTM g m: ồ ơ ề ị ẩ ồ ị

1. M t (01) văn b n c a ch d án đ ngh th m đ nh, phê duy t báo cáo đánh giá tác ả ủ ủ ự ị ẩ ề ệ ộ ị

ng th c hi n theo m u quy đ nh (Ph l c 2.3 Thông t 26/2011/TT- đ ng môi tr ộ ườ ụ ụ ự ệ ẫ ị ư

BTNMT).

2. B y (07) b n báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng h p s ả ả ộ ườ ng c a d án. Tr ự ủ ườ ợ ố

ng thành viên h i đ ng th m đ nh nhi u h n b y (07) ng i, ho c trong tr l ượ ộ ồ ề ả ẩ ơ ị ườ ặ ườ ng

h p c n thi ầ ợ ế ấ t khác theo yêu c u c a công tác th m đ nh, ch d án ph i cung c p ẩ ầ ủ ủ ự ả ị

thêm s l ng báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng. Hình th c trang bìa, trang ph ố ượ ộ ườ ứ ụ

bìa; c u trúc và yêu c u v n i dung c a báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ề ộ ủ ấ ầ ộ ườ ự ng th c

i các Ph l c 2.4 và 2.5 Thông t 26. hi n theo m u quy đ nh t ẫ ệ ị ạ ụ ụ ư

3. M t (01) b n d án đ u t (báo cáo nghiên c u kh thi). ả ự ầ ư ộ ứ ả

4. Đ i v i tr ng h p quy đ nh t i đi m b kho n 1 Đi u 10 Thông t này, ngoài các ố ớ ườ ợ ị ạ ề ể ả ư

văn b n quy đ nh t i các kho n 1, 2 và 3 Đi u này, ph i kèm theo m t (01) b n sao ả ị ạ ề ả ả ả ộ

quy t đ nh phê duy t báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ế ị ệ ộ ườ ả ng ho c gi y xác nh n b n ậ ặ ấ

đăng ký đ t tiêu chu n môi tr ng, quy t đ nh phê duy t ho c gi y xác nh n đ án ạ ẩ ườ ế ị ệ ề ấ ặ ậ

ng ho c văn b n ch ng minh b n cam k t b o v môi tr ng đã b o v môi tr ệ ả ườ ế ả ứ ệ ả ả ặ ườ

đ c đăng ký c a c s s n xu t, kinh doanh, d ch v đang v n hành. ượ ủ ơ ở ả ụ ậ ấ ị

5. Đ i v i tr ng h p quy đ nh t ố ớ ườ ợ ị ạ i kho n 1 Đi u 11 Thông t ề ả ư ả 26, ngoài các văn b n

quy đ nh t ị ạ ế i các kho n 1, 2 và 3 Đi u này, ph i kèm theo m t (01) b n sao quy t ả ề ả ả ộ

c đó. đ nh phê duy t báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ị ệ ộ ườ ng c a d án tr ủ ự ướ

I.2.3.2.2. Th m đ nh và phê duy t báo cáo ĐTM: ệ ẩ ị

Ngh đ nh s 29/2011/NĐ-CP: Theo đi u 19ề ố ị ị

1. Ch d án g i h s đ ngh th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ử ồ ơ ề ủ ự ị ẩ ộ ị ườ ế ng đ n

i Kho n 2 Đi u 18 Ngh đ nh này. c quan có th m quy n quy đ nh t ơ ề ẩ ị ạ ề ả ị ị

L P: 07MT2 Trang 23 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

2. Sau khi nh n đ c h s đ ngh th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ậ ượ ồ ơ ề ị ẩ ộ ị ườ ng

ng ti n hành rà c a ch d án, c quan th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ủ ủ ự ẩ ơ ộ ị ườ ế

soát h s , tr ng h p h s không đ ho c không h p l ồ ơ ườ ủ ặ ồ ơ ợ ệ ợ , trong th i h n năm (05) ờ ạ

ngày làm vi c ph i thông báo b ng văn b n cho ch d án đ hoàn thi n h s . ồ ơ ủ ự ệ ể ệ ả ằ ả

3. Sau khi nh n đ c đ h s h p l , trong th i h n quy đ nh t i Kho n 1 Đi u 20 ậ ượ ủ ồ ơ ợ ệ ờ ạ ị ạ ề ả

Ngh đ nh này, c quan có trách nhi m t ệ ơ ị ị ổ ứ ộ ồ ch c vi c th m đ nh thành l p h i đ ng ệ ậ ẩ ị

th m đ nh ho c l a ch n t ặ ự ọ ổ ứ ị ộ ch c d ch v th m đ nh, thông báo cho ch d án n p ụ ẩ ủ ự ẩ ị ị

phí th m đ nh đ t ch c th c hi n vi c th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi ể ổ ứ ự ệ ệ ẩ ẩ ộ ị ị

tr ng; thông báo b ng văn b n v k t qu th m đ nh cho ch d án. ườ ả ề ế ả ẩ ủ ự ằ ị

ộ 4. Trên c s n i dung thông báo v k t qu th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng ơ ở ộ ả ẩ ề ế ị

môi tr ng c a c quan th m đ nh, ch d án có trách nhi m th c hi n m t trong ườ ủ ơ ủ ự ự ệ ệ ẩ ộ ị

các n i dung sau đây: ộ

a) L p l i báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ậ ạ ộ ườ ng và g i c quan t ử ơ ổ ứ ẩ ch c vi c th m ệ

ng h p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng không đ c thông qua. đ nh trong tr ị ườ ợ ộ ườ ượ

Th i h n, th t c th m đ nh l ủ ụ ờ ạ ẩ ị ạ ộ i th c hi n nh th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng ư ẩ ự ệ ị

môi tr ng l n đ u; ườ ầ ầ

b) Ch nh s a, b sung báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ử ổ ộ ỉ ườ ẩ ng và g i c quan th m ử ơ

đ nh đ xem xét, trình c p có th m quy n ra quy t đ nh phê duy t trong tr ị ế ị ề ệ ể ẩ ấ ườ ợ ng h p

báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng đ ộ ườ ượ ử c thông qua v i đi u ki n ph i ch nh s a, ề ệ ả ớ ỉ

ng không b sung. Th i h n ch nh s a, b sung báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ổ ờ ạ ử ổ ộ ỉ ườ

tính vào th i h n th m đ nh, phê duy t báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng; ờ ạ ệ ẩ ộ ị ườ

c) G i l i báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ử ạ ộ ườ ế ng đ c quan có th m quy n ra quy t ẩ ể ơ ề

ng h p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr đ nh phê duy t theo quy đ nh trong tr ị ệ ị ườ ợ ộ ườ ng

đ ượ c thông qua không c n ch nh s a, b sung. ầ ử ổ ỉ

5. C quan phê duy t báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ệ ơ ộ ườ ệ ng có trách nhi m phê duy t ệ

báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr i Kho n 2 Đi u 20 ộ ườ ng trong th i h n quy đ nh t ờ ạ ị ạ ề ả

Ngh đ nh này, k t ngày nh n đ c đ h s h p l ể ừ ị ị . ậ ượ ủ ồ ơ ợ ệ

L P: 07MT2 Trang 24 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

I.2.4. Các b ướ : c th c hi n ĐTM ệ ự

Nh ng b c c a m t quá trình ĐTM: ữ ướ ủ ộ

 Sàng l c d án: đ quy t đ nh v quy mô và m c đ ĐTM. ứ ộ ọ ự ế ị ể ề

 Xác đ nh ph m vi d án: Là s cân nh c các v n đ v môi tr ự ề ề ự ắ ấ ạ ị ườ ng c a d án, ủ ự

xác đ nh ph m vi và n i dung chính c a ĐTM ộ ủ ạ ị

 Xây d ng báo cáo ĐTM: g m các m c trong h ng d n, u tiên các v n đ ụ ự ồ ướ ẫ ư ấ ề

sau:

- Phân tích đánh giá tác đ ngộ

- Đ xu t các bi n pháp b o v môi tr ng ả ệ ề ấ ệ ườ

- K ho ch giám sát ế ạ

 Th m đ nh báo cáo ĐTM: ẩ ị

- Xem xét các tác đ ng c a d án đ n môi tr ng ủ ự ế ộ ườ

- Xem xét các bi n pháp b o v môi tr ng ả ệ ệ ườ

- Ch ng trình giám sát môi tr ng ươ ườ

- Lo i b hay thông qua d án ạ ỏ ự

 Phê chu n báo cáo ĐTM: quy t đ nh phê chu n và các đi u kho n yêu c u b t ắ ế ị ề ầ ẩ ả ẩ

bu c kèm theo ộ

 Th c hi n qu n lý môi tr ng: ự ệ ả ườ

- Ki m tra các bi n pháp gi m thi u ệ ể ể ả

- Ki m tra, giám sát đ nh kỳ sau ĐTM ể ị

- Ki m tra m c đ th c hi n k ho ch qu n lý đã cam k t trong ĐTM ệ ế ạ ứ ộ ự ế ể ả

L P: 07MT2 Trang 25 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

- Đánh giá hi u qu c a các bi n pháp gi m thi u ể ả ủ ệ ệ ả

I.2.5. Cam k t b o v môi tr ế ả ệ ườ : ng

I.2.5.1. Đ i t ng ph i l p B n cam k t b o v môi tr ng: ố ượ ế ả ệ ả ậ ả ườ

Theo đi u 45 Thông t ề ư ố ủ s 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 c a

B Tài nguyên và Môi tr ng. Các ch d án, t ộ ườ ủ ự ổ ạ ch c, cá nhân đ xu t các ho t ề ứ ấ

ng: đ ng s n xu t, kinh doanh, dich v sau ph i l p cam k t b o v môi tr ụ ộ ế ả ệ ả ậ ả ấ ườ

a) D án có tính ch t, quy mô, công su t không thu c danh m c ho c d ặ ướ ự ụ ấ ấ ộ i m c quy ứ

đinh c a danh m c t i ph l c II Ngh đ nh s ụ ạ ủ ụ ụ ạ ộ ố 29/2011/NĐ-CP đ xu t ho t đ ng ề ấ ị ị

ng ph i l p d án đ u t nh ng có s n xu t kinh doanh, d ch v không thu c đ i t ị ả ộ ố ượ ụ ấ ả ậ ự ầ ư ư

phát sinh ch t th i s n xu t. ả ả ấ ấ

ấ b) D án, đ xu t c i t o, m r ng, nâng c p, nâng công su t c a c s s n xu t, ấ ủ ơ ở ả ấ ả ạ ở ộ ự ề ấ

kinh doanh, d ch v đang ho t đ ng đã đ c đăng ký, xác nh n b n cam k t b o v ạ ộ ụ ị ượ ế ả ả ậ ệ

môi tr ng ho c xác nh n b n đăng ký đ t tiêu chu n môi tr ườ ẩ ạ ậ ặ ả ườ ệ ng ho c phê duy t, ặ

xác nh n đ án b o v môi tr ng nh ng ch a t i m c l p báo cáo đánh giá tác ệ ề ậ ả ườ ư ớ ư ứ ậ

ng quy đ nh t i đi m b kho n 1 Đi u 10 Thông t s 26/2011/TT- đ ng môi tr ộ ườ ị ạ ể ề ả ư ố

BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 c a B Tài nguyên và Môi tr ng. ủ ộ ườ

I.2.5.2. N i dung b n cam k t BVMT: ả ộ ế

Theo m c 1, 2 đi u 30 Ngh đ nh s ề ố 29/2011/NĐ-CP: ụ ị ị

1. N i dung b n cam k t b o v môi tr ng đ i v i các d án đ u t bao g m: ế ả ệ ả ộ ườ ố ớ ầ ư ự ồ

a) Gi i thi u tóm t ớ ệ ắ ề ự ể t v d án, g m: Tên và đ a ch c a ch d án; tên và đ a đi m ỉ ủ ủ ự ồ ị ị

th c hi n d án; quy mô, công su t, công ngh s n xu t; l ng, ch ng lo i nguyên ệ ả ấ ượ ự ự ệ ấ ủ ạ

li u, nhiên li u tiêu th trong quá trình th c hi n d án. Ch đ u t ủ ầ ư ụ ự ự ệ ệ ệ ph i ch u trách ị ả

nhi m v tính chính xác, đ y đ c a các thông tin, s li u kê khai; ầ ủ ủ ố ệ ệ ề

ng t b) Các lo i ch t th i phát sinh: T i l ả ả ượ ạ ấ ố i đa, n ng đ t ồ ộ ố ấ i đa c a t ng lo i ch t ủ ừ ạ

th i, n u có; ế ả

L P: 07MT2 Trang 26 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

c) Cam k t th c hi n các bi n pháp gi m thi u, x lý ch t th i và tuân th các quy ử ủ ự ệ ể ệ ế ấ ả ả

ng. đ nh c a pháp lu t v b o v môi tr ị ậ ề ả ệ ủ ườ

2. N i dung b n cam k t b o v môi tr ế ả ệ ả ộ ườ ng đ i v i các ho t đ ng s n xu t, kinh ạ ộ ố ớ ấ ả

doanh, d ch v không thu c đ i t ng ph i l p d án đ u t bao g m: ộ ố ượ ụ ị ả ậ ự ầ ư ồ

a) Gi i thi u tóm t t v ph ớ ệ ắ ề ươ ị ng án s n xu t, kinh doanh, d ch v g m: Tên và đ a ụ ồ ả ấ ị

ch c a ch c s ; đ a đi m th c hi n; quy mô s n xu t ho c lo i hình kinh doanh, ủ ơ ở ị ỉ ủ ự ệ ể ả ấ ặ ạ

d ch v ; l ị ụ ượ ng, ch ng lo i nguyên li u, nhiên li u tiêu th trong quá trình ho t đ ng. ệ ạ ộ ụ ủ ệ ạ

ố ệ Ch c s ph i ch u trách nhi m v tính chính xác, đ y đ c a các thông tin, s li u ầ ủ ủ ủ ơ ở ệ ề ả ị

kê khai;

ng t b) Các lo i ch t th i phát sinh: T i l ả ả ượ ạ ấ ố i đa, n ng đ t ồ ộ ố ấ i đa c a t ng lo i ch t ủ ừ ạ

th i, n u có; ế ả

c) Cam k t th c hi n các bi n pháp gi m thi u, x lý ch t th i và tuân th các quy ự ủ ử ể ế ệ ệ ả ả ấ

ng. đ nh c a pháp lu t v b o v môi tr ị ậ ề ả ệ ủ ườ

I.2.5.3. H s cam k t b o v môi tr ng: ế ả ệ ồ ơ ườ

Thông t s 26/2011/TT-BTNMT: Theo đi u 46ề ư ố

1. H s đăng ký b n cam k t b o v môi tr ng đ i v i các đ i t ế ả ồ ơ ệ ả ườ ố ớ ố ượ ả ậ ng ph i l p

ng quy đ nh t i kho n 1 Đi u 29 Ngh đ nh s b n cam k t b o v môi tr ả ệ ế ả ườ ị ạ ề ả ị ị ố

29/2011/NĐ-CP g m:ồ

a) Ba (03) b n cam k t b o v môi tr ế ả ệ ả ườ ấ ng v i hình th c trang bìa, trang ph bìa; c u ứ ụ ớ

trúc và yêu c u v n i dung th c hi n theo m u quy đ nh t i các Ph l c 5.1 và 5.2 ề ộ ự ệ ẫ ầ ị ạ ụ ụ

Thông t s 26/2011/TT-BTNMT ư ố

b) M t (01) d án đ u t ầ ư ự ộ ứ (báo cáo nghiên c u kh thi) có ch ký (ghi rõ h tên, ch c ữ ứ ả ọ

danh) c a ng i đ i di n có th m quy n và đóng d u (n u có) c a c quan ch d ủ ườ ạ ủ ơ ủ ự ệ ề ế ấ ẩ

án.

2. H s đăng ký b n cam k t b o v môi tr ng quy đ nh đ i v i các đ i t ế ả ồ ơ ệ ả ườ ố ớ ố ượ ng ị

L P: 07MT2 Trang 27 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

quy đ nh t ị ạ i kho n 2 Đi u 29 Ngh đ nh s 29/2011/NĐ-CP g m: ị ề ả ố ồ ị

a) Ba (03) b n cam k t b o v môi tr ng v i yêu c u v hình th c và n i dung ế ả ệ ả ườ ứ ề ầ ớ ộ

th c hi n theo m u quy đ nh t i Ph l c 5.3 Thông t s 26/2011/TT-BTNMT ự ệ ẫ ị ạ ụ ụ ư ố

b) M t (01) b n thuy t minh v ph ng án s n xu t, kinh doanh, d ch v đ ề ế ả ộ ươ ụ ượ c ả ấ ị

ch ng th c b i ch ký c a ng ự ở ứ ữ ủ ườ ạ ủ i đ i di n có th m quy n và đóng d u (n u có) c a ề ế ệ ẩ ấ

c s s n xu t, kinh doanh, d ch v . ụ ơ ở ả ấ ị

3. Đ i v i đ i t ng quy đ nh t i đi m b kho n 1 Đi u 45 Thông t s 26/2011/TT- ố ớ ố ượ ị ạ ề ể ả ư ố

BTNMT , ngoài các văn b n quy đ nh t ả ị ạ i kho n 1 ho c kho n 2 Đi u này, h s ả ồ ơ ề ặ ả

đăng ký b n cam k t b o v môi tr ế ả ệ ả ườ ả ng ph i kèm theo m t (01) b n sao văn b n ả ả ộ

ch ng minh b n cam k t b o v môi tr ng đã đ ế ả ứ ệ ả ườ ượ ậ c đăng ký ho c gi y xác nh n ặ ấ

b n đăng ký đ t tiêu chu n môi tr ả ạ ẩ ườ ng ho c gi y xác nh n đ án b o v môi ậ ề ệ ặ ả ấ

tr ng c a c s s n xu t, kinh doanh, d ch v đang v n hành. ườ ủ ơ ở ả ụ ậ ấ ị

4. Đ i v i đ i t ng quy đ nh t s 26/2011/TT-BTNMT ố ớ ố ượ ị ạ i kho n 2 Đi u 45 Thông t ề ả ư ố

, ngoài các văn b n quy đ nh t ả ị ạ ả i kho n 1 ho c kho n 2 Đi u này, h s đăng ký b n ề ồ ơ ả ả ặ

cam k t b o v môi tr ng ph i kèm theo m t (01) b n sao văn b n ch ng minh ế ả ệ ườ ứ ả ả ả ộ

ng c a d án, ph b n cam k t b o v môi tr ế ả ả ệ ườ ủ ự ươ ng án s n xu t, kinh doanh tr ấ ả ướ c

đó.

: I.2.6. Công tác th m đ nh ĐTM, th c hi n B n cam k t BVMT trong năm 2011 ệ ự ế ả ẩ ị

- Trong năm 2011, trên đ a bàn có 39 công trình, d án đã đ c th m đ nh và ự ị ượ ẩ ị

trình UBND t nh ra Quy t đ nh phê duy t; th m đ nh d án c i t o ph c h i môi ệ ả ạ ế ị ự ụ ẩ ồ ị ỉ

tr ng 7 công trình d án. ườ ự

- Xác nh n 206 b n cam k t b o v môi tr ế ả ệ ả ậ ườ ụ ồ ng và 25 d án c i t o ph c h i ả ạ ự

môi tr ng. ườ

- Th c hi n công tác qu n lý báo cáo tình hình th c hi n các n i dung theo yêu ự ự ệ ệ ả ộ

ng đã đ c u c a Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ầ ủ ộ ườ ượ ẩ c phê duy t, ki m tra sau th m ể ệ

đ nh. ị

L P: 07MT2 Trang 28 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

I.3. Công tác thu phí BVMT:

I.3.1. Khái ni m phí d ch v môi tr ng Vi : t Nam ụ ệ ị ườ ở ệ

Phí d ch v môi tr ng là m t d ng phí ph i tr khi s d ng m t s d ch v ụ ị ườ ộ ố ị ả ả ộ ạ ử ụ ụ

môi tr ng ng v i chi phí cho d ch v môi tr ng đó. Bên c nh đó, ườ ng. M c phí t ứ ươ ứ ụ ớ ị ườ ạ

phí d ch v môi tr ng còn có m c đ ch h n ch vi c s d ng quá m c các d ch v ụ ị ườ ế ệ ử ụ ụ ị ứ ạ ị ụ

môi tr ng. ườ

I.3.2. Các lo i phí d ch v môi tr ụ ạ ị ườ : ng

I.3.2.1. Phí d ch v cung c p n c s ch và x lý n ấ ướ ạ ụ ử ị ướ c th i: ả

c s ch ph i đ V n đ c n quan tâm là m c phí d ch v cung c p n ứ ề ầ ấ ướ ạ ả ượ ặ c đ t ụ ấ ị

ra nh th nào đ s d ng n c m t cách ti t ki m và có hi u qu nh t. Ð i t ể ử ụ ư ế ướ ộ ế ố ượ ng ệ ệ ả ấ

ụ c a lo i hình d ch v này bao g m các h gia đình, các c s kinh doanh d ch v và ộ ủ ơ ở ụ ạ ồ ị ị

m t s ít các nhà máy s n xu t công nghi p quy mô nh . N i dung c a d ch v bao ệ ộ ố ủ ị ụ ả ấ ỏ ộ

c s ch, thu gom và x lý n c th i tr g m cung c p n ồ ấ ướ ạ ử ướ ả ướ ệ ố c khi th i ra h th ng ả

thoát n ướ ủ c c a thành ph . ố

Tuỳ theo m c đ đô th hoá khác nhau, phí d ch v cung c p n c s ch có ứ ụ ấ ộ ị ị ướ ạ

khác nhau, nh ng th ng đ c quy đ nh trên m t nguyên t c t ng đ i chung, đó là: ư ườ ượ ắ ươ ộ ị ố

T ng các ngu n phí thu đ c ph i đ chi tr cho d ch v cung c p n ồ ổ ượ ả ủ ụ ả ấ ị ướ ử c và x lý

n ướ ứ c th i (tr chi phí xây d ng c b n). M c phí có th g m hai thành ph n: M c ứ ơ ả ể ồ ừ ự ầ ả

c b n c ng v i m t kho n d ch v đ đi u ti ơ ả ộ ụ ể ề ả ớ ộ ị ế t chi phí c a d ch v . ụ ủ ị

M c phí c b n là kho n chi phí c b n cho vi c cung c p m t đ n v n ơ ả ộ ơ ơ ả ị ướ c ứ ệ ấ ả

ng n c th i phát sinh khi các h gia đình s d ng m t đ n v s ch đ đ x lý l ạ ủ ể ử ượ ướ ộ ơ ử ụ ả ộ ị

c s ch đó. n ướ ạ

M c phí d ch v có th đ c hi u là chi phí cho vi c m r ng m ng l ể ượ ụ ứ ị ở ộ ể ệ ạ ướ i

cung c p d ch v và chi phí v n hành cung c p n c s ch và x lý n c th i. ụ ấ ấ ậ ị ướ ạ ử ướ ả Ở

đây, ng i ta căn c vào m c đ tiêu th n c s ch đ có th xây d ng các tr m c ườ ứ ộ ụ ướ ạ ứ ự ể ể ạ ố

c th i đ chi phí x lý n đ nh ho c chuy n ti p x lý n ể ị ế ử ặ ướ ả ể ử ướ c th i là th p nh t, tránh ấ ả ấ

tác đ ng tiêu c c đ n giá d ch v cung c p n c s ch và x lý n ự ế ấ ướ ạ ụ ử ộ ị ướ c th i. ả

L P: 07MT2 Trang 29 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

I.3.2.2. Phí d ch v thu gom ch t th i r n và rác th i: ấ ả ắ ụ ả ị

Ch t th i r n đây đ c hi u là rác th i sinh ho t, rác th i d ch v th ả ắ ở ấ ượ ả ị ụ ươ ng ể ạ ả

m i, k c ch t th i đô th đ c h i. D ch v liên quan đ n ch t th i r n s có tác ả ắ ẽ ể ả ị ộ ụ ế ạ ấ ạ ả ấ ị

ng mà cho c phat tri n kinh t . Chính vì d ng tích c c không ch riêng cho môi tr ụ ự ỉ ườ ể ả ế

th vi c xác đ nh giá d ch v thu gom, v n chuy n và x lý ch t th i r n ph i đ ậ ế ệ ả ắ ả ượ c ụ ử ể ấ ị ị

nghiên c u, xem xét k trên c s v a đ m b o bù đ p đ ơ ở ừ ả ứ ắ ả ỹ ượ ậ c chi phí thu gom, v n

chuy n x lý v a gián ti p khuy n khích các h gia đình gi m thi u rác th i. ể ử ừ ể ế ế ả ả ộ

Vi c xác đ nh m c phí c a d ch v môi tr ủ ị ụ ứ ệ ị ườ ng có th thu n l ể ậ ợ ắ i khi cân nh c,

phân tích các chi phí c n thi t và d a trên tr ng l ng ho c th tích c a rác th i. ầ ế ự ọ ượ ủ ể ả ặ

N u ti p c n theo kh i l ế ậ ố ượ ế ự ng rác th i thì các h gia đình ph i có thùng đ ng ả ả ộ

rác riêng đ t nguy n trên c s ặ ở ộ ị m t v trí c đ nh và vi c tr phí ph i hoàn toàn t ệ ố ị ả ả ự ơ ở ệ

kh i l ng rác th i s n sinh ra hàng ngày ho c hàng tu n. ố ượ ả ả ầ ặ

ng ng i trong m t gia đình, căn c Còn m t cách ti p c n khác là theo s l ế ậ ố ượ ộ ườ ộ ứ

vào s ng i m t su t phí d ch v môi tr ố ườ i. Ví d 3 ng ụ ườ ụ ấ ộ ị ườ ứ ng v.v... đ xác đ nh m c ể ị

phí d ch v môi tr ng ph i n p. Theo cách này có th không đ ụ ị ườ ả ộ ể ượ ằ c công b ng

nh ng thu n l i h n, tuy nhiên không khuy n khích đ ậ ợ ơ ư ế ượ ể c các h gia đình gi m thi u ả ộ

rác th i. ả

I.3.3. M c đích, yêu c u c a vi c thu phí b o v môi tr ng n ầ ủ ả ệ ụ ệ ườ ướ ả : c th i

ủ Theo quy đ nh kèm theo quy t đ nh 74/2004/QĐ-UB ngày 25/10/2004 c a ế ị ị

UBND t nh Qu ng Bình v vi c thu phí n ề ệ ả ỉ ướ c th i trên đ a bàn t nh: ị ả ỉ

- Nâng cao ý th c s d ng ti t ki m ngu n n ứ ử ụ ế ồ ướ ạ c s ch, h n ch ô nhi m môi tr ế ễ ệ ạ ườ ng

t n ừ ướ c th i; ả

- T o ngu n kinh phí cho Qu B o v môi tr ng đ đ u t ỹ ả ệ ạ ồ ườ ể ầ ư ử x lý, kh c ph c ô ắ ụ

nhi m môi tr ng trên đ a bàn toàn t nh; ễ ườ ị ỉ

- Thu đ , thu đúng theo quy đ nh, đ m b o công b ng gi a các t ủ ữ ả ả ằ ị ổ ứ ch c, h gia đình, ộ

cá nhân trong vi c n p phí b o v môi tr ng đ i v i n ả ệ ệ ộ ườ ố ớ ướ c th i; ả

ệ ử - Nâng cao ý th c trách nhi m c a các c s s n xu t kinh doanh trong vi c x lý ơ ở ả ứ ủ ệ ấ

L P: 07MT2 Trang 30 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

ch t l ng n c th i c a đ n v mình b o đ m yêu c u theo quy đ nh tr ấ ượ ướ ả ủ ơ ầ ả ả ị ị ướ ả c khi th i

ra môi tr ng nh m b o v môi tr ng sinh thái b n v ng trong quá trình phát tri n. ườ ả ệ ằ ườ ề ữ ể

I.3.4. C s c a vi c thu phí n ơ ở ủ ệ ướ ả : c th i

- Căn c vào Ngh đ nh 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 c a Chính ph v phí b o v ủ ề ả ệ ứ ủ ị ị

môi tr ng đ i v i n ườ ố ớ ướ c th i. ả

- Căn c vào Ngh đ nh 04/2007/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2007 c a Chính ph ứ ủ ị ị ủ

v s a đ i m t s đi u NĐ 67/2003/NĐ-CP. ề ử ổ ộ ố ề

- Căn c vào Ngh đ nh 26/2010/NĐ-CP ngày 22/3/2010 c a Chính ph b sung ủ ổ ứ ủ ị ị

ả kho n 2 đi u 8 ngh đ nh 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 c a Chính ph v phí b o ủ ề ủ ề ả ị ị

ng đ i v i n v môi tr ệ ườ ố ớ ướ c th i. ả

- Căn c vào Thông t liên t ch s 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 ứ ư ố ị

ng h ng d n th c hi n Ngh đ nh c a B Tài chính – B Tài Nguyên và Môi Tr ộ ủ ộ ườ ướ ự ệ ẫ ị ị

67/2003/NĐ-CP ngày 13/06/2003 c a Chính ph v phí b o v môi tr ủ ủ ề ệ ả ườ ố ớ ng đ i v i

n ướ c th i. ả

liên t ch s 106/2007/TTLT/BTC-BTNMT ngày 06/09/2007 c a B - Căn c thông t ứ ư ủ ố ị ộ

Tài chính – B Tài Nguyên và Môi Tr ng v s a đ i, b sung Thông t ộ ườ ề ử ổ ổ ư liên t ch s ị ố

125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 c a B Tài chính – B Tài Nguyên ủ ộ ộ

và Môi Tr ng h ườ ướ ủ ng d n th c hi n Ngh đ nh 67/2003/NĐ-CP ngày 13/06/2003 c a ự ệ ẫ ị ị

Chính ph v phí b o v môi tr ng đ i v i n ủ ề ệ ả ườ ố ớ ướ c th i. ả

liên t ch s 107/2010/TTLT/BTC-BTNMT ngày 26/07/2010 c a B - Căn c thông t ứ ư ủ ố ị ộ

Tài chính – B Tài Nguyên và Môi Tr ng v s a đ i, b sung Thông t ộ ườ ề ử ổ ổ ư liên t ch s ị ố

125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003, và thông t liên t ch s ư ị ố

106/2007/TTLT_BTC_BTNMT ngày 06/09/2007 h ng d n v thu phí b o v môi ướ ề ệ ẫ ả

tr ng đ i v i n ườ ố ớ ướ c th i ả

- Căn c quy t đ nh 74/2004/QĐ-UBND quy đ nh v phí b o v môi tr ế ị ứ ề ệ ả ị ườ ố ớ ng đ i v i

c th i trên đ a bàn t nh Qu ng Bình. n ướ ả ả ị ỉ

I.3.5. Th t c và quy trình thu phí b o v môi tr ng, n ả ệ ủ ụ ườ ướ ệ : c th i công nghi p ả

I.3.5.1. Trình t th c hi n: ự ự ệ

ch c:  Đ i v i các t ố ớ ổ ứ

- L p t khai theo h ng d n c a S tài nguyên và môi tr ng. ậ ờ ướ ẫ ủ ở ườ

- N p phí n c th i công nghi p t c. ộ ướ ệ ạ ả i kho b c nhà n ạ ướ

L P: 07MT2 Trang 31 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

 Đ i v i S Tài nguyên và Môi tr ng ố ớ ở ườ

- G i công văn h ng d n l p t khai cho các đ n v thu c di n ph i n p phí ử ướ ẫ ậ ờ ả ộ ệ ộ ơ ị

c th i công nghi p. n ướ ệ ả

- Thông báo n p t ộ ờ khai cho các đ n v thu c di n ph i n p phí n ộ ả ộ ệ ơ ị ướ ả c th i

công nghi p.ệ

- Ti p nh n t khai và ti n hành th m đ nh t ậ ờ ế ế ẩ ị ờ khai, l y m u n ấ ẫ ướ ả ủ c th i c a

khai c a đ n v n p phí n đ n v phân tích và đ i chi u v i t ơ ớ ờ ế ố ị ủ ơ ị ộ ướ ệ ầ c th i th c hi n l n ự ả

đ u.ầ

- Ra thông báo n p phí n ộ ướ c th i cho đ n v . ị ả ơ

- Ti p nh n hoá đ n ch ng t n p phí. ứ ế ậ ơ ừ ộ

- Vào s theo dõi và l p báo cáo quy t toán v i c quan thu . ế ớ ơ ế ậ ổ

I.3.5.2. Cách th c th c hi n: ự ứ ệ

Tr c ti p t i tr s Tài nguyên và Môi tr ng ự ế ạ ụ ở ườ

I.3.5.3. Thành ph n, s l ố ượ ầ ng h s : ồ ơ

 Thành ph n h s , bao g m: ồ ơ ầ ồ

- H ng d n l p t khai. ẫ ậ ờ ướ

- Thông báo l p t khai. ậ ờ

- T khai n p phí n c th i công nghi p. ộ ờ ướ ệ ả

 Báo cáo th m đ nh t khai, bao g m: ẩ ị ờ ồ

- Thông báo n p phí. ộ

- S theo dõi. ổ

- Báo cáo quy t toán. ế

- S l ng h s : 01 (b ). ố ượ ồ ơ ộ

I.3.5.4. Th i h n gi i quy t: ờ ạ ả ế

Trong th i h n 20 ngày làm vi c k t ngày nh n đ c t khai thu phí b o v ệ ể ừ ờ ạ ậ ượ ờ ả ệ

môi tr ng đúng theo bi u m u h p l , S Tài nguyên và môi tr ng s th m đ nh ườ ợ ệ ở ể ẫ ườ ẽ ẩ ị

khai, l p báo cáo th m đ nh t khai trình lãnh đ o S , l y m u phân tích n t ờ ậ ẩ ị ờ ở ấ ẫ ạ ướ c

th i, đ i chi u v i k t qu phân tích, thông báo n p phí n ế ớ ế ả ả ố ộ ướ c th i. ả

L P: 07MT2 Trang 32 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

I.3.5.5. C quan th c hi n th t c hành chính: ệ ủ ụ ự ơ

ng - C quan có th m quy n quy t đ nh: S Tài nguyên và Môi tr ế ị ề ẩ ơ ở ườ

- C quan ho c ng i có th m quy n đ ặ ơ ườ ề ượ ỷ ế c u quy n ho c phân c p th c hi n (n u ự ệ ề ấ ặ ẩ

có).

- C quan tr c ti p th c hi n TTHC: S Tài nguyên và Môi tr ng. ự ế ự ệ ơ ở ườ

- C quan ph i h p ( n u có ): Kho b c nhà n ế ố ợ ạ ơ ướ c, c quan thu . ế ơ

I.3.5.6. K t qu th c hi n th t c hành chính: ệ ả ự ủ ụ ế

Hoá đ n ch ng t ứ ơ ừ ộ n p phí và báo cáo quy t toán v i c quan thu . ế ế ớ ơ

I.3.5.7. L phệ í:

- Thu phí theo thông t liên t ch s 106/2007/TTLT/BTC-BTNMT ngày 06/09/2007 ư ố ị

ng v s a đ i, b sung Thông t liên c a B Tài chính – B Tài Nguyên và Môi Tr ộ ủ ộ ườ ề ử ổ ổ ư

t ch s 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 c a B Tài chính – B Tài ị ủ ố ộ ộ

Nguyên và Môi Tr ng h ng d n th c hi n Ngh đ nh 67/2003/NĐ-CP ngày ườ ướ ự ệ ẫ ị ị

13/06/2003 c a Chính ph v phí b o v môi tr ng đ i v i n ả ệ ủ ề ủ ườ ố ớ ướ c th i. ả

ng đ i v i n c th i công nghi p tính theo t ng ch t gây - Thu phí b o v môi tr ả ệ ườ ố ớ ướ ừ ệ ấ ả

c quy đ nh nh sau: ô nhi m đ ễ ượ ư ị

+ ACOD thu 100-300 đ ng/kg. ồ

+ ATss thu 200-400 đ ng/kg. ồ

+ AHg thu 10.000.000-20.000.000 đ ng/kg. ồ

+ ABP thu 300.000-500.000 đ ng/kg. ồ

+ AAS thu 600.000-1000.000 đ ng/kg. ồ

+ ACd thu 600.000-1000.000 đ ng/kg. ồ

L P: 07MT2 Trang 33 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

I.3.5.8. Tên m u đ n t khai: ẫ ơ ờ

T khai n p phí b o v môi tr ng đ i v i n c th i công nghi p (M u s ệ ả ộ ờ ườ ố ớ ướ ẫ ố ệ ả

01 ban hành kèm theo Quy t đ nh 74 /2004/QĐ-UB c a UBND t nh Qu ng Bình). ế ị ủ ả ỉ

I.3.5.9. Căn c pháp lý c a th t c hành chính: ủ ủ ụ ứ

ả - Ngh đ nh s : 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 c a Chính ph v phí b o ủ ề ủ ố ị ị

ng đ i v i n v môi tr ệ ườ ố ớ ướ c th i. ả

- Ngh đ nh s : 04/2007/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2007 v vi c s a đ i, b sung ề ệ ử ổ ố ổ ị ị

m t s đi u c a Ngh đ nh s : 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 c a Chính ộ ố ề ủ ủ ố ị ị

ng đ i v i n ph v phí b o v môi tr ả ủ ề ệ ườ ố ớ ướ c th i. ả

- Thông t liên t ch s : 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT. ư ố ị

- Thông t ư ủ liên t ch s : 106/2007/TTLT/BTC/BTNMT ngày 06 tháng 09 năm 2007 c a ố ị

B tài chính - B Tài nguyên và Môi tr ng v vi c s a đ i, b sung Thông t liên ộ ộ ườ ề ệ ử ổ ổ ư

t ch s 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 c a liên b Tài chính - B Tài ị ủ ố ộ ộ

nguyên và Môi tr ng h ng d n th c hi n Ngh đ nh s : 67/2003/NĐ-CP ngày 13 ườ ướ ự ệ ẫ ố ị ị

tháng 6 năm 2003 c a Chính ph v phí b o v môi tr ng đ i v i n ả ệ ủ ề ủ ườ ố ớ ướ ả c th i.

I.3.6. Qu n lý phí BVMT đ i v i n c th i công nghi p ố ớ ướ ả ệ : ả

Phí n ướ c th i công ả

nghi pệ

20% giao cho S Tài 80% n p vào Ngân sách ở ộ

nguyên Môi tr ng trang nhà n c và phân chia ườ ướ

tr i chi phí ả cho các c p ngân sách ấ

L P: 07MT2 Trang 34 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

5% trang 15% dùng đ trang 100% vào ngân sách đ a ph ể ị ươ ng đ s d ng cho ể ử ụ

tr i cho vi c b o v môi tr ng, đ u t m i, n o vét ả ệ tr i chi phí cho vi c ả ệ ệ ả ườ ầ ư ớ ạ

vi c thu phí ng h th ng thoát ệ ẫ đánh giá, l y m u, ấ c ng rãnh, duy tu, b o d ố ả ưỡ ệ ố

phân tích n i đ a ph ướ c th i ả c t n ướ ạ ị ươ ạ ộ ng, b sung v n ho t đ ng ố ổ

cho Qu B o v môi tr ng c a đ a ph ng, ỹ ả ệ ườ ủ ị ươ

ự tr n vay đ i v i các kho n vay c a các d án ố ớ ả ợ ủ ả

thoát n ướ c thu c nhi m v chi c a ngân sách ụ ủ ệ ộ

ng đ a ph ị ươ

I.3.7. Khó khăn trong công tác thu phí n ướ ệ : c th i công nghi p ả

Đ i v i n ố ớ ướ ỉ ự c th i công nghi p hi n nay không có căn c đ tính phí, ch d a ứ ể ệ ệ ả

vào s li u kê khai c a đ i t ng ch u phí và các thông tin hi n có t i phòng, ch a có ủ ố ượ ố ệ ệ ị ạ ư

bi n pháp đi u ch nh khi đ i t ố ượ ệ ề ỉ ng ch u phí c tình gian l n, s ph i h p v i S Tài ậ ự ố ợ ớ ở ố ị

chính trong x lý vi ph m phí và l ử ạ ệ phí còn ch m. Các bi n pháp ch tài hi n t ệ ệ ạ i ế ậ

ch a đ m nh đ x lý đ i v i các đ i t ng c tình không kê khai ho c kê khai ủ ạ ố ớ ể ử ố ượ ư ặ ố

không chính xác và n p phí. ộ

II. CÔNG TÁC KI M SOÁT Ô NHI M T I Đ A PH Ạ Ị Ễ Ể ƯƠ : NG

ễ : II.1. Đ nh nghĩa công tác ki m soát ô nhi m ể ị

Ki m soát ô nhi m môi tr ng th ng đ oc g i t t là KSON (ti ể ễ ườ ườ ọ ắ ự ếng Anh là

Pollution control) đ c hi u m t cách t ng quát là s t ng h p các ho t đ ng, hành ượ ạ ộ ự ổ ể ộ ợ ổ

đ ng, bi n pháp và công c nh m phòng ng a, kh ng ch ộ ụ ừ ệ ằ ố ễ ế không cho s ô nhi m ự

x y ra, ho c khi có s ô nhi m x y ra thì có th ch đ ng x lý, làm gi m thi u hay ả ể ủ ộ ử ự ễ ể ả ặ ả

L P: 07MT2 Trang 35 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

lo i tr đ c nó. ạ ừ ượ

Phòng ng a và gi m thi u ể ừ ả

Tái ch và s d ng ử ụ ế

X lýử

Các ho t đ ng, hành đ ng, bi n pháp và công c ph i đ ụ ả ượ ạ ộ ệ ộ ớ ấ c áp d ng v i c u ụ

trúc có s n, đó chính là th ch ể ế, lu t pháp, chính sách văn b n, tiêu chu n, quy đ nh, ả ẩ ậ ẵ ị

các gi i pháp công ngh , các công c kinh t ng, quan ả ụ ệ ế, đánh giá tác đ ng môi tr ộ ườ

tr c và giám sát môi tr ng… ắ ườ

- Phòng ng a và gi m thi u ô nhi m ngay t i ngu n đ c u tiên hàng đ u; ừ ể ễ ả ạ ồ ượ ư ầ

- Khi không th phòng ng a ô nhi m thì nên tái ch ừ ễ ể ố ế, tái s d ng m t cách an toàn đ i ộ ử ụ

ng; v i môi tr ớ ườ

- Khi không th phòng ng a và tái ch ừ ể ố ế, tái s d ng thì nên x lý theo cách an toàn đ i ử ử ụ

Tiêu h yủ

ng; v i môi tr ớ ườ

- Vi c tiêu hu và th i ra ngoài môi tr ệ ả ỷ ườ ng ch nên s d ng nh là ph ử ụ ư ỉ ươ ố ng pháp cu i

N i dung và c p b c u tiên ấ ậ ư ộ

công tác KSON môi tr ngườ

cùng và đ c ti ng và s c kho c ng đ ng. ượ ến hành m t cách an toàn đ i v i môi tr ố ớ ộ ườ ẻ ộ ứ ồ

II.2. Các bi n pháp qu n lý nh m ki m soát ô nhi m môi tr ể ễ ệ ả ằ ườ ạ ị ng t i đ a

ph ngươ :

Ngày 05 tháng 6 năm 2008, Th t ủ ướ ng Chính ph ra Ch th s 17/2008/CT- ỉ ị ố ủ

TTg v m t s gi i pháp c p bách đ y m nh công tác x lý tri t đ các c s ề ộ ố ả ử ẩ ạ ấ ệ ể ơ ở

gây ô nhi m môi tr ễ ườ ng nghiêm tr ng theo Quy t đ nh s 64/2003/QĐ-TTg ngày ế ị ố ọ

L P: 07MT2 Trang 36 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

22 tháng 4 năm 2003 c a Th t ng Chính ph . Theo đó, y ban nhân dân t nh ủ ướ ủ Ủ ủ ỉ

Qu ng Bình đã ban hành quy t đ nh s 2209/QĐ-UBND ngày 12/09/2008 kèm theo ế ị ả ố

K ho ch th c hi n đi kèm nh m tri n khai Ch th 17/2008/CT-TTg. ự ệ ế ể ạ ằ ị ỉ

T m nhìn, m c Th c tr ng n n ề ạ ự Th c tr ng các ạ ự ụ ầ Th c ự

tiêu và chính sách văn b n pháp lu t ậ ả tr ngạ

Xây d ng các hành đ ng hay d án ự ự ộ

nh m c i thi n môi tr ng ệ ằ ả ườ

Tính toán chi phí đ xây d ng m i ự ể ỗ D án và ự

hành đ ngộ hành đ ngộ

L a ch n nh ng hành đ ng u tiên ộ ư ữ ự ọ

theo t m quan tr ng, chi phí, th i gian ầ ờ ọ

T ch c th c hi n ệ ổ ứ ự Nh ng ph n h i ồ ữ ả Th c hi n ự ệ

và giám sát

Th c hi n và giám sát ự ệ

Khung k ho ch công tác KSON ế ạ

ng t II.3. Các bi n pháp công ngh x lý v n đ ô nhi m môi tr ệ ử ề ễ ệ ấ ườ ạ ị i đ a

ph ngươ :

 Đ i v i n c th i sinh ho t: ố ớ ướ ả ạ

- D án xây d ng tr m x lý n ự ự ử ạ ướ c th i cho thành ph Đ ng H i theo công ố ồ ả ớ

ngh sinh h c (m ng ô xy hóa) d ki n ự ế ở ươ ệ ọ ồ thông Đ c Th y, xã Đ c Ninh, Tp. Đ ng ứ ứ ủ

H i đã đ c phê duy t và đang g p rút hoàn thành các th t c c n thi t. ớ ượ ủ ụ ầ ệ ấ ế

- N c th i sinh ho t ả ướ ạ ở ế thành ph Đ ng H i và các th tr n hi n nay h u h t ố ồ ị ấ ệ ầ ớ

đ c x lý c các h dân xây d ng), n c th i sau x lý các b ượ ử b t ở ể ự ho i (đ ạ ượ ự ộ ướ ử ả ở ể

này đ ượ ả ự c x ra kênh r ch. Đ i v i các vùng nông thôn, vùng sâu vùng xa, vi c th c ố ớ ệ ạ

L P: 07MT2 Trang 37 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

hi n công tác ki m soát đang khó khăn. ệ ể

 Đ i v i rác th i sinh ho t, d ch v , y t ố ớ ụ ả ạ ị : ế

- Rác th i sinh ho t và ho t đ ng kinh doanh, d ch v , y t ạ ộ ụ ả ạ ị ế ở ố các thành ph ,

th tr n đ c thu gom theo d ch v v i công ty TNHH 1 thành viên Môi tr ng đô th ị ấ ượ ụ ớ ị ườ ị

Qu ng Bình. Rác th i đ c thu gom và đ a v x lý t ả ượ ả ư ề ử ạ ạ i các bãi rác trong t nh. T i ỉ

ơ ậ bãi rác có công su t l n nh t t nh (bãi rác Lý Tr ch, huy n B Tr ch), là n i t p ấ ớ ấ ỉ ệ ạ ạ ố

trung rác ch y u c a Tp. Đ ng H i và huy n B Tr ch, cũng có th coi là bãi rác ủ ế ủ ệ ể ạ ồ ớ ố

c t p trung, phân lo i, sau đó đem có công ngh x lý hi n đ i nh t, rác th i đ ệ ệ ử ả ượ ậ ạ ạ ấ

chôn, quá trình chôn có x lý b ng ch ph m Cloroform nh m h n ch mùi hôi và ử ế ế ẩ ằ ạ ằ

, xã h i t nh, nên công ngh x lý t i các bãi rác d ch b nh. Do đi u ki n v kinh t ề ị ệ ệ ề ế ệ ử ộ ỉ ạ

ch y u v n là chôn l p h p v sinh đ i v i ch t th i sinh ho t, chôn l p đ c bi ố ớ ủ ế ệ ấ ả ạ ấ ặ ẫ ấ ợ ệ t

, công nghi p. Tuy nhiên, th c t v i ch t th i r n y t ớ ả ắ ấ ế ự ế ệ vi c chôn l p này nhi u c ấ ệ ề ơ

s v n ch a đ t chu n. ư ạ ở ẫ ẩ

- Đ i v i tuy n xã, do đi u ki n v giao thông, kinh t ố ớ ế ề ệ ề ế ặ , vi c thu gom g p ệ

nhi u khó khăn, ch y u là hình th c t thu gom và x lý ngay trong đ a bàn do xã ủ ế ứ ự ề ử ị

qu n lý. ả

ệ C th , trên đ a bàn m t s xã Võ Ninh (huy n Qu ng Ninh), C nh D ng (huy n ụ ể ộ ố ươ ệ ả ả ị

Qu ng Tr ch), t c thu ả ạ ấ ả t c rác th i, bao ni lon, ph li u...c a m i gia đình đ u đ ế ệ ủ ề ả ỗ ượ

gom l i thu gom rác thác, m i tháng ạ ở ộ m t túi ni lon l n; m i thôn thành l p m t t ỗ ộ ổ ậ ớ ỗ

thu gom t ng h gia đình 2 l n vào ngày đ u tháng và gi a tháng. Rác thác thu gom ở ừ ữ ầ ầ ộ

đ ượ c đ a v bãi rác t m c a xã. Ngoài h p đ ng v i m t đ n v c a huy n thu ợ ộ ơ ị ủ ủ ư ề ệ ạ ồ ớ

ệ gom, v n chuy n, x lý rác th i v n i quy đ nh, xã còn trích ngân sách h n 70 tri u ả ề ơ ử ể ậ ơ ị

đ ng đ xây d ng bãi rác t m c a xã, t o thu n l ồ ậ ợ ự ủ ể ạ ạ ả i cho công vi c thu gom rác th i ệ

trên đ a bàn xã. xã C nh D ng, thành lâp t ị Ở ươ ả ổ ế thu gom rác th i do H i c u chi n ộ ự ả

binh c a xã đ m nhi m. Hàng ngày , t ủ ệ ả ổ thu gom rác th i đ n t n t ng h gia đình ả ế ậ ừ ộ

thu gom rác đ a v x lý t i bãi rác th i c a xã. M i gia đình, có nghĩa v đóng góp ư ề ử ạ ả ủ ụ ỗ

m t tháng t 5000 đ ng đ n 7000 đ ng cho t thu gom rác th i. ộ ừ ế ồ ồ ổ ả

ch c thu gom và x lý theo quy đ nh riêng. Tuy , đ - Riêng ch t th i y t ấ ả c t ế ượ ổ ứ ử ị

xã h i c a t nh, vi c t ch c x lý đang còn khó khăn. nhiên, do đi u ki n kinh t ề ệ ế ộ ủ ỉ ệ ổ ứ ử Ở

ng t ch c đ t và chôn l p ngay trong các b nh vi n tuy n huy n, rác th i th ế ệ ệ ệ ả ườ ổ ứ ấ ố

khuôn viên, không đ m b o an toàn theo quy đ nh. Đ i v i b nh vi n Vi t Nam – ố ớ ệ ệ ả ả ị ệ

Cuba là b nh vi n l n nh t t nh, lò đ t s d ng công ngh lò đ ng cũ, công su t 40- ố ử ụ ệ ớ ấ ỉ ứ ệ ệ ấ

L P: 07MT2 Trang 38 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

50kg CTR y t /ngày, không đáp ng đ 70-80kg CTR y ế ứ c l ượ ượ ng rác th i th c t ả ự ế

/ngày. t ế

 Đ i v i các ngành công nghi p: ố ớ ệ

Trên đ a bàn t nh có nhi u lo i hình s n xu t công nghi p, kinh doanh. Trong ả ệ ề ấ ạ ị ỉ

đó có các ngành có kh năng gây ô nhi m cao nh khai thác khoáng s n, s n xu t xi ư ễ ả ả ấ ả

ệ ử măng, nuôi tr ng, ch bi n th y s n, cao su, s n xu t nhôm…Các công ngh x lý ủ ả ế ế ả ấ ồ

đ i v i các ngành này bao g m: ố ớ ồ

- S n xu t xi măng: S d ng l c b i tĩnh đi n, l c b i tay áo, xiclon… ọ ụ ọ ụ ử ụ ệ ả ấ

- Nuôi tr ng th y s n: H tùy nghi. ủ ả ồ ồ

- Ch bi n m cao su: H k khí. ế ế ồ ỵ ủ

Trên đ a bàn có ít các ngành th i ra nhi u ch t th i r n công nghi p. ả ắ ệ ề ả ấ ị

- Th c t cho th y công tác ki m soát ô nhi m trên đ a ph ng đ ự ế ể ễ ấ ị ươ ượ c th c hi n trong ệ ự

t, s v gây ô nhi m nghiêm tr ng h u nh không có. nh ng năm g n đây là khá t ầ ữ ố ố ụ ư ễ ầ ọ

II.4. M t s công ngh x lý ô nhi m đi n hình trong t nh: ộ ố ệ ử ễ ể ỉ

II.4.1. H th ng x lý n ệ ố ử ướ c th i s n xu t nhà máy s n xu t thanh nhôm đ nh ả ả ả ấ ấ ị

hình Asia Vina - Taiwan:

II.4.1.1. Gi i thi u v nhà máy s n xu t thanh nhôm đ nh hình Asia Vina - ớ ề ệ ấ ả ị

Taiwan:

 Thông tin liên l c:ạ

- TÊN DOANH NGHI P: CÔNG TY S N XU T NHÔM ASIA VINA- Ấ Ả Ệ

TAIWAN.

NG B C LÝ, TP.Đ NG H I, T NH QU NG BÌNH. - Đ A CH : TK 8, PH Ỉ Ị ƯỜ Ớ Ỉ Ồ Ắ Ả

- ĐI N THO I: (052)3837054 Ạ Ệ

 Tính ch t, quy mô ho t đ ng: ạ ộ ấ

L P: 07MT2 Trang 39 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

- Công ty s n xu t nhôm Asia Vina - Taiwan đ c xây d ng t i ti u khu 8, ả ấ ượ ự ạ ể

2 .

ph ng B c Lý, thành ph Đ ng H i. Di n tích khuôn viên c a Công ty là 7.870 m ườ ố ồ ủ ệ ắ ớ

- Công su t s n xu t 2.000 t n s n ph m/năm. ấ ả ấ ả ẩ ấ

II.4.1.2. Công ngh s n xu t nhà máy: ệ ả ấ

Công ty s n xu t nhôm Asia Vina - Taiwan s n xu t theo ph ng pháp nung ả ấ ả ấ ươ

0C - 5500C r i dùng áp l c đùn nhôm qua khuôn ự

nhôm nguyên li u đ n nhi t đ 450 ế ệ ệ ộ ồ

đ t o hình thanh nhôm có các hình dáng m t c t đa d ng. Đây là công ngh t o hình ể ạ ặ ắ ệ ạ ạ

c các n c trên th gi i ng d ng r ng rãi. h p lý đã đ ợ ượ ướ ế ớ ứ ụ ộ

II.4.1.3. Dây chuy n x lý n c th i nhà máy: ề ử ướ ả

 Đ c đi m n ể ặ ướ c th i: ả

3/tháng, đ

- N c th i sinh ho t: Thành ph n t ng t nh n c th i sinh ho t chung, ầ ươ ướ ả ạ ự ư ướ ả ạ

c x lý b ng cách xây b t l u l ư ượ ng kho ng 200m ả ượ ử ể ự ằ ầ ho i, sau đó ph n ạ

c th m vào đ t. n ướ c sau l ng đ ắ ượ ấ ấ

- N c th i s n xu t: Trong dây chuy n s n xu t có s d ng acid sunfuric và ề ả ả ả ử ụ ướ ấ ấ

3/ngày có

3 khi s c r a b s phát sinh ra l

ng n dung d ch NH ị ụ ữ ể ẽ ượ ướ c th i kho ng 30 m ả ả

2-, NH3 và các 4

ch a các ch t đ c h i đ n môi tr ng nh l ng nhôm hòa tan, SO ạ ế ấ ộ ứ ườ ư ượ

ch t đ c h i khác có m t trong hóa ch t công nghi p. ấ ộ ạ ệ ấ ặ

 S đ dây chuy n x lý n c th i s n xu t: ề ử ơ ồ ướ ả ả ấ

L P: 07MT2 Trang 40 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

N c th i ả ướ N c th i s n ả ả ướ s n xu t ấ ả xu tấ

c 2) c th i B n ch a n ứ ướ ả ồ s 2 (X lý trung ử ố hòa b ướ c 1) c th i B n ch a n ứ ướ ả ồ s 1(X lý trung hòa ử ố b ướ

N cướ

Lo i n c (l c ép) ạ ướ ọ B n ch a c n B n l ng c n 1 ứ ặ ồ ồ ắ ặ

ướ C n ặ r n (bùn nhôm) ắ N c th i đã x ữ ả lý l n 1ầ

N cướ

B n l ng c n 2 ồ ắ ặ Lo i n c (l c ép) ạ ướ ọ (B n l ng c n 24 ngăn) ặ ồ ắ

C n r n (bùn nhôm) ặ ắ N c ch y tràn ra m ng bê tông th i ra môi ươ ướ ả ả

tr ng là m ng t ườ ươ ướ i tiêu Phía B c nhà máy ắ

 Mô t c th i ả công ngh h th ng x lý n ệ ệ ố ử ướ ả s n xu t c a Công ty: ấ ủ ả

N c th i s n xu t có ch a các thành ph n nh NaOH, H 2SO4, và mu i nhôm ả ả ướ ư ứ ầ ấ ố

3

đ c th i s 1 có dung tích là 10 m ượ c d n v b n ch a n ề ồ ứ ướ ẫ ả ố ở ả ứ đây có s ph n ng ự

gi a các hóa ch t có trong dây chuy n s n xu t. Quá trình trung hoà ti p t c ề ả ế ụ ở ồ b n ữ ấ ấ

2 t

2 (s nả

ch a n i đây có s s c khí đ khu y tr n và đu i CO ứ ướ ố c s 2 nh Ca(OH) ờ ạ ự ụ ể ấ ổ ộ

3 (có trong n

ph m ph c a n c vôi), NH ụ ủ ướ ẩ ướ ả ứ c th i) nh m tăng kh năng ph n ng. ả ả ằ

3, s l ng c n ặ

N c th i ti p t c chuy n sang b n l ng c n s 3 có dung tích là 35 m ồ ắ ả ế ụ ặ ố ướ ể ự ắ

c th c hi n t i dây ch y u đ ủ ế ượ ệ ạ ự i đây. N c th i t ướ ả ạ ồ i b n này m t ph n quay l ộ ầ ạ

chuy n s n xu t ho c đ a qua h th ng l c ép l y bùn nhôm, n ặ ư ề ả ệ ố ấ ấ ọ c đ ướ ượ c lo i ra ạ ở

h th ng ép m t ph n quay l ộ ệ ố ầ ạ ồ ắ ặ i b n l ng c n 1 m t ph n chuy n sang b n l ng c n ồ ắ ể ầ ặ ộ

L P: 07MT2 Trang 41 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

3 đ tham gia vào quá trình x lý ti p theo. N c th i sau ử

s 2 v i dung tích là 2.500m ố ớ ướ ể ế ả

khi qua h th ng x lý s th i ra môi tr ử ẽ ả ệ ố ườ ng b ng h th ng m ng dài 500m sau đó ươ ệ ố ằ

đ vào m ng t ổ ươ ướ i tiêu Phía B c Công ty. ắ

 Hi u qu x lý: ả ử ệ

ố - N c th i đ u ra đ t QCVN 24 : 2009/BTNMT (Quy chu n k thu t qu c ả ầ ướ ẩ ậ ạ ỹ

gia v n c th i công nghi p). ề ướ ệ ả

 K t qu giám sát l n g n nh t: ầ ầ ế ấ ả

Đ đ m b o chính xác, ph i ki m tra t t c ngu n n c có kh năng b ô ể ả ể ả ả ấ ả ồ ướ ả ị

nhi m b i n c th i t công ty: ở ướ ễ ả ừ

- N c ng m: ướ ầ

Đ đánh giá ch t l ng n ấ ượ ể ướ c ng m khu v c, công ty đã t ự ầ ổ ẫ ch c l y m u ứ ấ

phân tích các ch tiêu ch t l ng có liên quan đ n ho t đông Công ty t i gi ng khoan ấ ượ ỉ ế ạ ạ ế

Công ty và t i các gi ng c a nh ng h dân c lân c n. K t qu phân tích nh sau: ạ ủ ữ ư ư ế ế ậ ả ộ

K t qu phân tích ch t l ng ngu n n ấ ượ ế ả ồ ướ c ng m. ầ

QCVN QCVN K t quế ả Ch tiêu phân ỉ Đ nơ 01:2009/ 09:2008/ TT tích v tính ị M1 M2 M3

£ £

£ £

£ £

£ £

£ £

£ £

£ £

£ £

£ £

£ £ mg/l ố mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 BYT 6,5 - 8,5 300 1000 0,003 250 0,01 0,05 250 50 3 0,3 BTNMT 5,5 - 8,5 500 1500 0,005 250 0,01 0,05 400 15 3,0 5

5,4 260 349 < 0,001 35,5 < 0,001 < 0,01 6 1,07 0,031 0,06 Ngu n: Trung tâm K thu t – Đo l pH Đ c ng t ng ổ ộ ứ Ch t r n t ng s ấ ắ ổ Cd Cl- Pb Crom (VI) 2- SO4 Nitrat Zn Fe ( s t t ng s ) ố ắ ổ ồ 5,6 140 255 < 0,001 42,6 < 0,001 < 0,01 7 1,16 0,034 0,05 ỹ ậ 4,0 180 364 0,001 39,05 < 0,001 0,01 8 1,23 0,045 0,07 ử ườ ng – Th nghi m Qu ng Bình. ệ ả

Ngày l y m u: 01/06/2011. ấ ẫ

Ghi chú: - M1: Gi ng nhà Ông D ng H ng Quang. ươ ế ồ

- M2: Gi ng nhà Bà M n. ế ở

i Công ty. - M3: Gi ng khoan t ế ạ

K t qu ki m tra ch t l ng n c ng m c a Công ty nhôm ASIA VINA- ả ể ấ ượ ế ướ ủ ầ

TAIWAN và khu v c dân c xung quanh Công ty so sánh v i QCVN 09 : 2008/ ư ự ớ

L P: 07MT2 Trang 42 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

BTNMT (Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l ng n c ng m). Ngu n n ấ ượ ề ẩ ậ ố ỹ ướ ầ ồ ướ c

này đ c dân c khu v c s d ng vào m c đích sinh ho t và ăn u ng vì v y k t qu ượ ự ữ ụ ậ ế ư ụ ạ ố ả

so sánh v i QCVN 01 : 2009/BYT (Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l ấ ượ ng ề ẩ ậ ớ ố ỹ

c ăn u ng) cho th y đ pH c a t t c các m u n n ướ ủ ấ ả ẫ ướ ấ ố ộ c trên không đ t yêu c u theo ạ ầ

Quy chu n (do đ c tr ng c a n c ng m và vùng đ t c a khu v c). Nh ng đi u này ủ ướ ư ẩ ặ ấ ủ ự ư ề ầ

không gây nh h ng đ n sinh ho t th ng ngày vì hi n t ả ưở ế ạ ườ ệ ạ ạ i đ i đa s nh ng h dân ố ữ ộ

c lân c n đã dùng n ư ậ ướ ủ c c a Công ty TNHH m t thành viên c p thoát n ộ ấ ướ ả c Qu ng

Bình, đ i v i các gi ng n c thì ch y u ph c v cho m c đích t m gi t, lau chùi ố ớ ế ướ ụ ụ ủ ế ụ ắ ặ

nhà c a, t i cây... ử ướ

- N c sinh ho t: ướ ạ

c c p t Công ty TNHH m t thành viên c p thoát n Ngu n n ồ ướ ấ ừ ấ ộ ướ ả c Qu ng

Bình dùng đ ph c v sinh ho t và ăn u ng cho CBCNV và s n xu t c a Công ty. ố ụ ụ ấ ủ ể ả ạ

K t qu l y và ph n tích m u nh sau: ầ ả ấ ư ế ẫ

K t qu phân tích ch t l ng n c sinh ho t và ăn u ng. ấ ượ ế ả ướ ạ ố

QCVN TT Ch tiêu phân tích Đ n v tính ỉ ơ ị K t quế ả

£

£

£

£

£

£

£ ố £

£

£

£ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 pH Đ đ c ộ ụ Đ c ng t ng s ố ổ ộ ứ - (tính theo N) NO2 - (tính theo N) NO3 NH3 (tính theo N) Cl- Fe t ng s ổ Pb C n hòa tan ặ Crom K mẽ 01 : 2009/BYT 6,5 - 8,5 2 300 3 50 3 250 0,3 0,01 1000 0,05 3

Ngu n: Trung tâm K thu t – Đo l NTU mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l ậ 7,0 < 1 30 < 0,001 0,12 < 0,01 21,3 0,03 < 0,001 85 < 0,01 0,012 ử ồ ỹ ườ ng – Th nghi m Qu ng Bình. ệ ả

Ngày l y m u: 01/06/2011. ấ ẫ

K t qu ki m tra ch t l ng n c sinh ho t và ăn u ng c a Công ty so sánh ả ể ấ ượ ế ướ ủ ạ ố

ng n c ăn v i QCVN 01 : 2009/BYT (Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l ớ ấ ượ ề ẩ ậ ố ỹ ướ

c ki m tra hoàn toàn đ t yêu c u theo Quy chu n. u ng), cho th y các ch tiêu đ ấ ố ỉ ượ ể ạ ầ ẩ

- N c th i: ướ ả

K t qu phân tích ch t l ng n ấ ượ ế ả ướ c th i. ả

L P: 07MT2 Trang 43 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

QCVN 24 : Đ nơ ả TT Ch tiêu phân tích ỉ K t quế NT2 NT3 NT1 v tính ị

£ l ng ấ ắ ơ ữ £

£

£

£

£

£

£

£

£

£ 2009/BTNMT 5,5‚ 9 108 108 54 1,08 5,4 0,108 2,16 3,24 0,54 0,0108 32,4

- £

£

£ 6,4 18 52 8 0,02 0,06 0,01 0,09 0,053 0,002 0,001 15,4 42 46,15 0,03 0,004 pH 1 Ch t r n l 2 COD 3 BOD5 4 Mn 5 Fe ( s t t ng s ) 6 ố ắ ổ Crom (VI) 7 Cu 8 Zn 9 10 Pb 11 Cd 12 N (t ng s ) ố ổ - 13 SO4 14 Cl- 15 NH3 (tính theo N) 16 H2S

mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l Ngu n: Trung tâm K thu t – Đo l 3,7 81 56 11 0,10 0,12 0,01 0,012 0,072 0,002 0,002 21,3 56 56,8 0,06 0,012 ậ ồ ỹ 6,9 14 48 7 0,01 0,06 0,01 0,009 0,049 0,001 0,001 15,0 41 46,15 0,02 0,002 ng – Th nghi m Qu ng Bình. ệ 648 10,8 0,54 ả ử ườ

Ngày l y m u: 01/06/2011. ấ ẫ

Ghi chú: NT1: N c th i đ u vào h th ng x lý. ả ầ ệ ố ướ ử

NT2: N c th i đ u ra h th ng x lý. ả ầ ệ ố ướ ử

NT3: N c th i ra môi tr ng t i cu i m ng d n. ướ ả ườ ạ ố ươ ẫ

So sánh k t qu ki m tra ch t l ng n c th i c a Công ty s n xu t Nhôm ả ể ấ ượ ế ướ ả ủ ả ấ

Asia Vina - Taiwan v i QCVN 24 : 2009/BTNMT (Quy chu n k thu t qu c gia v ẩ ậ ớ ố ỹ ề

c th i công nghi p) quy đ nh giá tr t n ướ ị ố ệ ả ị ễ i đa cho phép c a các thông s ô nhi m ủ ố

trong n ướ ồ c th i công nghi p (Cmax) khi x vào các ngu n ti p nh n là các ngu n ệ ế ả ậ ả ồ

c không dùng cho m c đích c p n c sinh ho t. Cmax = C x Kq x Kf (trong đó n ướ ụ ấ ướ ạ

h s Kq = 0,9; Kf = 1,2) cho th y h u h t các ệ ố ế ầ ấ ề ch tiêu phân tích c a các m u đ u ủ ẫ ỉ

ch tiêu pH c a m u NT1 không n m trong gi đ t quy chu n cho phép, riêng ạ ẩ ủ ẫ ằ ỉ ớ ạ i h n

cho phép c a quy chu n (đây là m u n c ch a qua x lý). ẫ ướ ủ ẩ ư ử

- N c m t: ướ ặ

Nh m ki m tra s nh h ng c a n c th i đ n ch t l ng n c m t t ự ả ể ằ ưở ủ ướ ả ế ấ ượ ướ ặ ạ i

c ti p nh n (m ng thoát n i tiêu n i vùng), công ty đã t v c n ự ướ ươ ế ậ c t ướ ướ ộ ổ ứ ấ ch c l y

m u phân tích ch t l ng n c m t t ấ ượ ẫ ướ ặ ạ i khu v c. K t qu phân tích nh sau: ả ự ư ế

K t qu phân tích ch t l ng n ấ ượ ế ả ướ ặ . c m t

L P: 07MT2 Trang 44 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

K t quế QCVN 08 : Đ n vơ ị TT Ch tiêu phân tích ỉ NM1 ả NM2 tính 2008/BTNMT

£ l ng ấ ắ ơ ữ £

£

£

£

£

£

£

£

£

£

£

£ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 5,5 - 9 50 30 15 0,05 0,04 0,5 0,04 10 0,02 1,5 1,5 0,01 0,5

pH Ch t r n l COD BOD5 Chì Cr6+ NH3 ( tính theo N) - (tính theo N) NO2 - (tính theo N) NO3 CN- Fe ( s t t ng s ) ố ắ ổ Zn Cadimi Cu Ngu n: Trung tâm K thu t – Đo l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l ậ ồ ỹ 6,4 6,4 15 12 40 40 13 11 0,001 < 0,001 0,01 < 0,01 0,03 0,03 0,003 0,004 0,46 0,43 < 0,001 < 0,001 0,03 0,02 0,043 0,040 < 0,001 < 0,001 0,003 0,004 ng – Th nghi m Qu ng Bình. ệ ử ả ườ

Ngày l y m u: 01/06/2011. ấ ẫ

c ti p nh n n Ghi chú - NM1: M u n c t i v c n ẫ ướ ạ ự ướ ế ậ ướ ả c th i (cách đi m th i ể ả

100m).

c v phía th ng ngu n m ng th y l - NM2: M u n ẫ ướ ề ượ ủ ợ ươ ồ ố i dùng đ i

ch ngứ .

T k t qu phân tích so sánh v i QCVN 08 : 2008/BTNMT (Quy chu n k ừ ế ẩ ả ớ ỹ

thu t qu c gia v ch t l ng n c m t), c t B1 - Áp d ng đ i v i n ề ấ ượ ậ ố ướ ố ớ ướ ụ ặ ộ c m t dùng ặ

i tiêu thu l cho m c đích t ụ ướ ỷ ợ ấ i ho c các m c đích s d ng khác có yêu c u ch t ử ụ ụ ặ ầ

ng n ng t ho c các m c đích s d ng nh lo i B2 cho th y ch tiêu COD l ượ c t ướ ươ ự ặ ư ạ ử ụ ụ ấ ỉ

t c các m u n c v t quy chu n cho phép. Tuy nhiên m u đ i ch ng không c a t ủ ấ ả ẫ ướ ượ ứ ẩ ẫ ố

nh h ng b i n c th i Công ty s n xu t nhôm cũng có k t qu v t quá quy ả ưở ở ướ ả ượ ế ả ấ ả

c m t c a khu v c. chu nẩ nên ta có th k t lu n đây là đ c tr ng n ể ế ư ặ ậ ướ ặ ủ ự

ơ : II.4.2. H th ng x lý khí th i nhà máy xi măng Áng S n ả ệ ố ử

II.4.2.1. Gi i thi u v nhà máy s n xu t xi măng Áng S n: ớ ệ ề ơ ả ấ

 Thông tin liên l c:ạ

- TÊN DOANH NGHI P CH QU N: CÔNG TY C PH N COSEVCO 6 Ổ Ầ Ủ Ả Ệ

- Đ A CH : S 2 Đ Ỉ Ố Ị ƯỜ Ớ NG HUY N TRÂN CÔNG CHÚA – TP. Đ NG H I – Ồ Ề

L P: 07MT2 Trang 45 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

T.QU NG BÌNH Ả

- ĐI N THO I: (0523)825030 FAX: (0523) 827466 Ạ Ệ

- XÍ NGHI P S N XU T: XÍ NGHI P XI MĂNG COSEVCO 66 (XÍ NGHI P XI Ệ Ả Ấ Ệ Ệ

MĂNG ÁNG S N)Ơ

- Đ A CH : XÃ V N NINH, HUY N QU NG NINH, T NH QU NG BÌNH. Ả Ả Ạ Ệ Ị Ỉ Ỉ

 Tính ch t, quy mô ho t đ ng: ạ ộ ấ

- Khu v c xây d ng Nhà máy có chi u dài kho ng 500m, chi u r ng t 160m ề ộ ự ự ề ả ừ

đ n 290m, t ng di n tích s d ng kho ng 11,58 ha. ế ử ụ ệ ả ổ

- Nhà máy có c c u s n ph m là xi măng Pooclăng h n h p PCB 40 v i ớ

ơ ấ ẩ ả ỗ ợ

ầ ch ng lo i s n ph m là xi măng bao (50 + 0,5kg/bao) và xi măng r i theo yêu c u ạ ả ủ ẩ ờ

ng. c a th tr ủ ị ườ

- Công su t nhà máy: 8,2 v n t n/năm. ạ ấ ấ

II.4.2.2. Dây chuy n công ngh s n xu t xi măng nhà máy: ệ ả ề ấ

Nhà máy xi măng Áng S n s n xu t theo công ngh xi măng lò quay c a Châu ơ ả ủ ệ ấ

t b c a Trung Qu c Âu v i thi ớ ế ị ủ ố . Nhiên li u dùng than cám A4 c a Qu ng Ninh Q = ủ ệ ả

5800Kcal/kg. Nguyên li u, nhiên li u đ c cân, đong chính xác và nghi n chung ệ ệ ượ ề

trong máy phân li. H n h p sau khi vê viên đ ợ ỗ ượ ả c nung nóng trong lò đ ng có máy r i ứ

li u và ghi quay tháo li u. Clanke sau khi ra lò đ ệ ệ ượ ể c chuy n qua máy đ p hàm đ có ể ậ

c đ a vào Silô ch a Clanhke. Th ch cao và ph gia đ c h t <20mm, sau đó đ ỡ ạ ượ ư ứ ụ ạ ượ c

cân đong chính xác chuy n qua máy nghi n có phân li. Xi măng b t ch a các silô xi ứ ở ể ề ộ

măng và sau đó đ c đóng thành bao 50kg. ượ

L P: 07MT2 Trang 46 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

Than

Ph gia t ng

Đá vôi

Di p ệ

Qu ng s t ắ

th ch sét

h pợ

100 ‚

300 mm

S yấ

Nghi n đ p

ề ậ

Nghi n đ p

ề ậ

Nghi n đ p

ề ậ

Nghi n đ p

ề ậ

Đ p búa

S yấ

Xi lô 3

Xi lô 4

Xi lô 5

Xi lô 6

Xi lô 1

Xi lô 2

Cân b ng ằ

Cân b ng ằ

Cân b ng ằ

Cân b ng ằ

Cân b ng ằ

Cân b ng ằ

đ nh l

ng

ượ

đ nh l

ng

ượ

đ nh l

ng

ượ

đ nh l

ng

ượ

đ nh l

ng

ượ

đ nh l

ng

ượ

Máy nghi n li u s ng

ề ệ ố

16 ‚

20 T/h

Xi lô ch aứ

Xi lô ch aứ

Xi lô ch aứ

Xi lô ch aứ

Ph gia ụ

Th chạ

cao

s 7ố

s 8ố

s 9ố

s 10ố

thuỷ

Máy nghi nế

Máy nghi nế

Lò nung F 3m x11m

đ pậ

đ pậ

Xi lô ch aứ

Xi lô ch aứ

Xi lô ch aứ

Xi lô ch aứ

Xi lô ch aứ

Xi lô ch aứ

s 14ố

s 15ố

s 16ố

s 11ố

s 12ố

s 13ố

Cân b ng ằ

Cân b ng ằ

Cân b ng ằ

Cân b ng ằ

Cân b ng ằ

Cân b ng ằ

đ nh l

ng

ượ

đ nh l

ng

đ nh l

ng

ượ

ượ

đ nh l

ng

ượ

đ nh l

ng

ượ

đ nh l

ng

ượ

Máy nghi n thành ph m 11

15 T/h

Xi lô ch aứ

Xi lô ch aứ

Xi lô ch aứ

Xi lô ch aứ

s 17ố

s 19ố

s 18ố

Máy đóng bao

s 20ố

Kho ch a xi

măng bao

II.4.2.3. Dây chuy n x lý khí th i nhà máy: ề ử ả

 Đ c đi m khí th i: ể ặ ả

L P: 07MT2 Trang 47 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

Trong quá trình ho t đ ng s n xu t c a Nhà máy đã phát sinh các tác nhân gây ạ ộ ấ ủ ả

ô nhi m môi tr ng không khí ch y u là: ễ ườ ủ ế

- B i phát sinh trong quá trình s n xu t xi măng ch y u t ủ ế ừ ụ ả ấ ạ các công đo n

ệ nh : Khu v c d tr than, khu v c máy k p hàm, khu v c d tr và s y nguyên li u, ẹ ự ự ữ ự ự ữ ự ư ấ

trên các băng t i nguyên li u, nghi n nung nguyên li u, nghi n clinke, silo xi măng. ả ệ ệ ề ề

- Khí th i phát sinh t ả ừ ấ lò s y nguyên li u và lò nung clinke có ch a các ch t ứ ệ ấ

2, CO... Theo c s tính toán c a t ơ ở

ch c Y t i (WHO), c đ c h i nh SO ộ ư ạ ủ ổ ứ th gi ế ế ớ ứ

m i t n than s th i ra môi tr ng là 26,7 kg khí CO và 14kg khí SO ẽ ả ỗ ấ ườ ớ 2. V y v i ậ

ng than tiêu th c a nhà máy kho ng 6.000 t n/tháng. Nh v y t i l l ượ ư ậ ả ượ ụ ủ ấ ả ả ng khí th i

2. Ngoài

ra môi tr ng trong 1 tháng s là kho ng 160,2 t n khí CO và 84 t n khí SO ườ ẽ ấ ấ ả

khí th i t các ph ả ừ quá trình s n xu t còn có khí th i t ấ ả ừ ả ươ ạ ng ti n v n chuy n ho t ể ệ ậ

đ ng trong khuôn viên nhà máy. ộ

 Dây chuy n x lý khí th i: ề ử ả

- Đ i v i khí th i t các ph ng ti n v n chuy n: S d ng các bi n pháp th ố ớ ả ừ ươ ử ụ ệ ể ệ ậ ủ

công ho c qu n lý. ặ ả

- Đ i v i khí th i s n xu t: i Xí nghi p đ c b trí nh ố ớ ả ả ấ H th ng l c b i t ọ ụ ạ ệ ố ệ ượ ố ư

sau:

Tên thi Thông s k thu t chính TT V trí l p đ t ặ ắ ị t bế ị ố ỹ ậ Số ngượ l

ấ ạ

01 L c b i túi ọ ụ ư ệ ấ

1 ề C m nghi n ụ đ p đá ậ gió ng khí ấ 01 Qu t ạ th iả

3, tủ ng khí

ồ ụ ỉ 01 ượ ư Hút b i t nh đi nệ 2 Khu v c s y ự ấ

gió ng khí ượ 01 ả

01 ệ 3 Khu v c li u ự Qu t ạ th iả L c b i túi ọ ụ ấ ộ

Ký hi u JH1 = 60, công su t qu t 4kw, áp su t khí l u 800-1200 Pa, l u ư 3/h. ng khí 3.600-10.800m l ượ Áp su t 960-1160 Pa, l u l ư ượ 4.840-11.040m3/h. N ng đ b i đ u ra < 100mg/m ộ ụ ầ cao áp 30mA/100kV, l u l 18.000-21.000m3/h. Công su t 22kw, l u l ư ấ 3/h. kho ng 20.000-29.000m Ký hi u KMP70-8, công su t đ ng c ơ ệ 3/h 55 kw, l u l s ngố ng khí th i 38.736m ả ư ượ

L P: 07MT2 Trang 48 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

3/h

ấ ấ ộ gió 01 ư Qu t ạ th iả

01 L c b i túi ọ ụ

ấ v cự gió 4 01 Khu thành ph mẩ Qu t ạ th iả

01 5 L c b i túi ọ ụ ệ ơ ượ Khu v c lò ự nung

3/h.

ư ượ ng 01 L c b i túi ọ ụ

v cự ấ 6 gió Khu đóng bao 01 ượ ả Qu t ạ th iả Công su t đ ng c 5,5kw, áp su t khí ơ 910-960Pa, l u l ng khí 10.730- ượ 18.860m3/h. ng khí 7.500-22.500m L u l ư ượ Công su t đ ng c 18,5kw, áp su t khí ơ ấ ộ 2.060-1.560 Pa, l u l ng khí 16.200- ư ượ 27.900 m3/h Ký hi u: CBLY8-480N; Công su t ấ đ ng c 132kw, l u l ả ng khí th i ư ộ 115.200m3/h Áp su t khí 800-1.200 Pa, l u l ấ khí th i 4.800-14.000 m ả Công su t đ ng c 18,5kw, áp su t khí ơ ấ ộ th i 800-2.060 Pa, l u l ng khí ư 3/h. kho ng 16.200-20.030m ả

 Hi u qu x lý: ả ử ệ

ễ - V n đ c n quan tâm nh t trong s n xu t xi măng là kh ng ch ô nhi m ả ề ầ ế ấ ấ ấ ố

ạ b i. Các thông s n ng đ b i đ u ra sau khi x lý c a nhà máy đ u đ t ụ ộ ụ ầ ố ồ ủ ử ề

TCVN 7365:2003 (Không khí làm vi c - Gi ệ ớ ạ ấ i h n n ng đ b i và ch t ô ộ ụ ồ

nhi m không khí t i các c s s n xu t xi măng). ễ ạ ơ ở ả ấ

- Hi u su t l c b i thi ấ ọ ụ ệ t b : ế ị

+ L c b i túi: 99,5% – 97,5%. ọ ụ

+ L c b i tĩnh đi n: 99,9%. ọ ụ ệ

 K t qu giám sát l n g n nh t: ầ ầ ế ấ ả

- Khí đ c: ộ Vi c giám sát hàm l ệ ượ ả ng khí đ c t p trung vào các lo i khí th i ộ ậ ạ

2. Khu v c giám sát đ

ph bi n t ổ ế ừ các công đo n s n xu t th i ra nh CO, SO ấ ạ ả ư ả ự ượ c

gi i h n ch y u ớ ạ ủ ế ở ơ ộ n i làm vi c c a công nhân có ti p xúc nhi u nh t v i khí đ c ệ ủ ấ ớ ế ề

g n nh t. K t qu giám sát g n nh t nh sau: và khu v c dân c ự ư ở ầ ư ế ả ầ ấ ấ

ng khí đ c: K t qu đo hàm l ả ế ượ ộ

L P: 07MT2 Trang 49 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

K t qu trung ả ế

Đ n v tính TT V trí đo ị ơ ị

bình 1h CO SO2

1 Khu v c lò nung 7 0,18 ự

2 mg/m3 mg/m3 KPH KPH

ng n i vùng nhà máy cách ng khói Khu văn phòng T i đ ộ ạ ườ ố 3 mg/m3 4 0,08 ng gió ả ố ướ ề

kho ng 50m v phía cu i h ả T i khu v c cách ng khói nhà máy kho ng ự ạ ố 4 mg/m3 2 KPH 100m v phía cu i h ố ướ

ề Ngu n: Trung tâm K thu t đo l ng th nghi m Qu ng Bình. ng gió ỹ ậ ồ ườ ử ệ ả

Ngày đo: 13/05/2011.

Th i đi m đo: Gió h ể ờ ướ ng Đông B c, v n t c gió V=1,4 m/s. ậ ố ắ

0C, đ m: 79%.

Nhi t đ : 32 ệ ộ ộ ẩ

T k t qu đo cho th y hàm l ng khí đ c t ừ ế ấ ả ượ ộ ạ ớ i khu v c lò nung so sánh v i ự

Tiêu chu n Vi t Nam TCVN 7365:2003 (Không khí làm vi c - Gi ẩ ệ ệ ớ ạ ộ ụ i h n n ng đ b i ồ

và ch t ô nhi m không khí t ễ ấ ạ ẩ i các c s s n xu t xi măng) hoàn toàn đ t tiêu chu n ơ ở ả ấ ạ

2 £ cho phép (TCCP: đ i v i SO

10 mg/m3, CO £ 40 mg/m3). ố ớ

Đ i v i v trí giám sát nh : Khu văn phòng, T i khu v c cách ng khói 50m và ố ớ ị ư ự ạ ố

100m v cu i h ề ố ướ ậ ng gió, so sánh v i QCVN 05 : 2009/BTNMT (Quy chu n k thu t ẩ ớ ỹ

Qu c gia v ch t l ng không khí xung quanh) có giá tr hàm l ng n m trong gi ề ấ ượ ố ị ượ ằ ớ i

£ 0,35mg/m3). 30 mg/m3; SO2 £ h n cho phép (TCCP: CO ạ

- Hàm l ng b i: ượ ụ Các khu v c s n xu t có phát tán b i và khu dân c đã đ ự ả ư ụ ấ ượ c

giám sát v đ b i, k t qu l n đo g n nh t nh sau: ề ộ ụ ế ả ầ ư ầ ấ

K t qu đo hàm l ả ế ượ ng b i: ụ

TT V trí đo ị 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đ n v tính ơ ị mg/m3 mg/m3 mg/m3 mg/m3 mg/m3 mg/m3 mg/m3 mg/m3 mg/m3 mg/m3 mg/m3 K t quế 2,375 0,749 0,680 0,241 0,487 0,255 0,297 0,408 0,764 0,610 0,744 Máy k p hàm đá vôi ẹ Khu v c s y nguyên li u ệ ự ấ Khu v c Si lo nguyên li u ệ ự Khu v c nghi n li u ệ ề ự Khu v c Silo b t li u ộ ệ ự Khu v c kho than ự Máy ph i than ố Lò nung Khu v c Silo clinke ự Khu v c silo xi măng ự Khu v c nghi n xi măng ự ề

L P: 07MT2 Trang 50 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

ự ự

12 13 14 15 16 mg/m3 mg/m3 mg/m3 mg/m3 mg/m3 4,832 4,571 0,749 0,131 0,088

Khu v c đóng bao Kho thành ph mẩ Khu v c xu t xi măng ấ Khu v c văn phòng T i khu v c nhà ăn ự ạ ố ng n i vùng nhà máy cách ng T i đ ạ ườ ộ

khói kho ng 100m v phía Tây Nam ề ả 17 mg/m3 0,472 ng gió và không có ph (cu i h ố ướ ươ ng

i) ạ

ti n giao thông qua l ệ T i đ ạ ườ ộ ố ng n i vùng nhà máy cách ng 18 mg/m3 0,178 ả ầ ướ

khói kho ng 50m v phía đ u h ng gió ề T i khu v c cách ng khói nhà máy ự ạ ố 19 mg/m3 0,125 kho ng 300m v phía cu i h ng gió ề

ả Ngu n: Trung tâm K thu t đo l ng th nghi m Qu ng Bình. ố ướ ậ ỹ ồ ườ ử ệ ả

Ngày đo: 13/05/2011.

Th i đi m đo: Gió h ể ờ ướ ng Đông B c, v n t c gió V=1,4 m/s. ậ ố ắ

0C, đ m: 79%.

Nhi t đ : 32 ệ ộ ộ ẩ

Qua k t qu đo so sánh v i TCVN 7365:2003 (Không khí làm vi c - Gi ệ ế ả ớ ớ ạ i h n

i các c s s n xu t xi măng) cho th y các n ng đ b i và ch t ô nhi m không khí t ồ ộ ụ ễ ấ ạ ơ ở ả ấ ấ

khu v c s n xu t trong Xí nghi p có hàm l ự ả ệ ấ ượ ng b i đ t tiêu chu n cho phép (TCCP: ẩ ụ ạ

£ 12 mg/m3 - T i đa m t l n). ố ộ ầ

Đ i v i v trí giám sát “Khu v c ăn u ng và các v trí cách ng khói nhà máy ố ố ớ ị ự ố ị

300m” so sánh k t qu đo đ ế ả ượ ớ ậ c v i QCVN 05 : 2009/BTNMT (Quy chu n k thu t ẩ ỹ

Qu c gia v ch t l ng không khí xung quanh) giá tr hàm l ng b i t ề ấ ượ ố ị ượ ụ ạ i các v trí đo ị

£ i h n cho phép (TCCP: 0,3 mg/m3). n m trong gi ằ ớ ạ

Ậ : III. K T LU N Ế

- Công tác qu n lý Nhà n c v môi tr ả ướ ề ườ ệ ả ng đóng m t vai trò r t l n trong vi c b o ấ ớ ộ

v môi tr ệ ườ ng. Hi n nay các Lu t, Ngh đ nh, Thông t ậ ệ ị ị ư quy đ nh, h ị ướ ng d n v ẫ ề

công tác ĐMC, ĐTM, cam k t BVMT hay các th t c liên quan đ n công tác môi ủ ụ ế ế

tr ườ ng đã khá đ y đ . Tuy nhiên ch tài x ph t đang còn mang tính ch t nh tay, ử ủ ế ẹ ạ ấ ầ

nhi u b t c p, đ i ngũ cán b chuyên trách v môi tr nh ng vùng ấ ậ ề ề ộ ộ ườ ng, đ c bi ặ t ệ ở ữ

xa thành th đang còn thi u và y u chuyên môn. ế ế ị

- Trong công ngh x lý n ệ ử ướ c th i, khí th i công nghi p, yêu c u đ t ra là ph i x ệ ả ử ả ả ầ ặ

L P: 07MT2 Trang 51 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

ấ lý đ t tiêu chu n. Đ i v i m i lo i hình công nghi p, do đ c thù, quy mô, tính ch t ố ớ ệ ạ ặ ạ ẩ ỗ

s n xu t nên công ngh x lý c n nghiên c u, ch n l a k cho phù h p. Đi u này ả ọ ự ỹ ệ ử ứ ề ấ ầ ợ

i chuyên môn. Đ i v i 2 nhà c n đ i ngũ t ộ ầ ư ấ v n, xây d ng nhi u kinh nghi m, gi ề ự ệ ỏ ố ớ

máy tôi đ c tìm hi u trong báo cáo, h th ng x lý khá hoàn thi n, n ng đ các ượ ệ ố ử ệ ể ộ ồ

ch t đ u ra sau x lý hoàn toàn đ t tiêu chu n. ấ ầ ử ẩ ạ

- Qua đ t th c t p này, tôi đã n m đ ự ậ ắ ợ ượ ạ c cách l p m t báo cáo đánh giá hi n tr ng ệ ậ ộ

môi tr ng đúng quy đ nh, cách l p, th t c xin c p phép ĐTM, cam k t BVMT, ườ ủ ụ ế ấ ậ ị

c các n i dung c b n c a các Ngh đ nh, Thông t n m đ ắ ượ ơ ả ủ ộ ị ị ư ự liên quan đ n lĩnh v c ế

ĐTM, thu phí BVMT. M t khác, tôi cũng đã đ ặ ượ ủ ự c c ng c , m r ng ki n th c th c ở ộ ứ ế ố

ti n trong công ngh x lý n ệ ử ễ ướ ờ ơ ộ ắ c th i, khí th i công nghi p. Đ ng th i s b n m ệ ả ả ồ

đ c a m t ng ng sau ượ c công vi c th c t ệ ự ế ủ ộ ườ i làm công tác qu n lý, b o v môi tr ả ệ ả ườ

này.

- Do th i gian th c t p khá ng n, và kh i l ng th c t p là khá nhi u nên báo cáo ự ậ ố ượ ắ ờ ự ậ ề

thu ho ch c a tôi không th tránh kh i nh ng h n ch , thi u sót, mong th y cô xem ữ ủ ể ế ế ạ ầ ạ ỏ

xét, ch b o nh m giúp tôi hoàn thi n h n. ỉ ả ệ ằ ơ

Qu ng Bình, tháng 1/2012 ả

L P: 07MT2 Trang 52 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

IV. TÀI LI U THAM KH O: Ả Ệ

- Lu t BVMT 2005 ậ

ế - Ngh đ nh 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 quy đ nh v ĐTM, ĐMC, cam k t ề ị ị ị

BVMT.

- Thông t 26/2001/TT-BTNMT h ng d n chi ti t 1 s đi u c a NĐ 29/2011. ư ướ ẫ ế ố ề ủ

- Ngh đ nh 81/2007/NĐ-CP ngày 23/5/2007 c a chính ph v quy đ nh t ch c, b ủ ề ủ ị ị ị ổ ứ ộ

ph n chuyên môn v b o v môi tr ng i c quan nhà n c và doanh nghi p nhà ề ả ệ ậ ườ t ạ ơ ướ ệ

cướ n

- Ngh đ nh 67/2003/NĐ-CP ngày 13/06/2003 v phí BVMT đ i v i n ố ớ ướ ề ị ị c th i. ả

- Ngh đ nh 04/2007/NĐ-CP ngày 08/01/2007 v s a đ i 1 s đi u c a NDD67/2003. ố ề ủ ề ử ổ ị ị

- Thông t liên t ch s 106/2007/TTLT/BTC-BTNMT ngày 6/9/2007 v ư ề s a đ i, b ử ổ ố ị ổ

sung Thông t liên t ch s 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 c a B ư ủ ố ị ộ

Tài chính – B Tài Nguyên và Môi Tr ng h ng d n th c hi n Ngh đ nh ộ ườ ướ ự ệ ẫ ị ị

67/2003/NĐ-CP.

- Quy t đ nh s 64/2003/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2003 c a Th t ng Chính ế ị ủ ướ ủ ố

ph v vi c phê duy t x lý tri t đ các c s gây ô nhi m môi tr ng nghiêm ủ ề ệ ệ ử ệ ể ơ ở ễ ườ

tr ngọ

- Ch th s 17/2008/CT-TTg v m t s gi ề ộ ố ả ị ố ỉ i pháp c p bách đ y m nh công tác x ẩ ấ ạ ử

lý tri t đ các c s gây ô nhi m môi tr ng nghiêm tr ng. ệ ể ơ ở ễ ườ ọ

- Quy t đ nh s 2209/QĐ-UBND ngày 12/09/2008 c a UBND t nh Qu ng Bình ủ ế ả ố ị ỉ

kèm theo K ho ch th c hi n đi kèm. ự ệ ế ạ

- Quy t đ nh 74/2004/QĐ-UB ngày 15/10/2004 c a UBND t nh Qu ng Bình v ủ ế ả ị ỉ ề

vi c ban hành quy đ nh thu phí n c th i trên đ a bàn t nh Qu ng Bình. ệ ị ướ ả ả ỉ ị

- Quy t đ nh s 1071/QĐ-UBND ngày 21/5/2008 v vi c thành l p Chi c c B o v ề ệ ế ị ụ ả ậ ố ệ

môi tr ng t nh Qu ng Bình ườ ả ỉ

- ĐTM nhà máy xi măng Áng S nơ

- Báo cáo đánh giá hi n tr ng môi tr ệ ạ ườ ng đ t I năm 2011 nhà máy xi măng Áng S n ơ ợ

- Báo cáo đánh giá hi n tr ng môi tr ng đ t I, II năm 2010 và đ t I năm 2011 nhà ệ ạ ườ ợ ợ

máy nhôm Asia Vina-Taiwan

- Các tài li u n i b c a Chi c c BVMT t nh Qu ng Bình, Trung tâm quan tr c và k ỉ ộ ộ ủ ụ ệ ả ắ ỹ

thu t môi tr ng, phòng Hóa sinh – Môi tr ng, Chi c c đo l ậ ườ ườ ụ ườ ấ ng và ki m đ nh ch t ể ị

ng và nhà máy xi măng Áng S n. l ượ ơ

L P: 07MT2 Trang 53 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

PH N CẦ

ĐÁNH GIÁ C A Đ N V TH C T P VÀ GVHD Ủ Ơ Ị Ự Ậ

I. NH T KÝ TH C T P: Ự Ậ Ậ

CÔNG VI CỆ - Làm quen v i đ n v , tìm hi u c - Tìm hi u t thông tin trên TH I GIAN T 22/11/2011 ừ ớ ơ ể ị ơ GHI CHÚ ể ừ

internet đ n 25/11/2011 ế ch ho t đ ng c a S TNMT t nh ủ ế ạ ộ ở ỉ

Qu ng Bình, lãnh đ o, phòng ban Chi ạ ả

T 28/1/2011 c c BVMT t nh Qu ng Bình ả ụ - Nh n nhi m v th c t p c a đ n v - Sau khi Chi c c B o v ừ ụ ự ậ ủ ơ ệ ậ ị ụ ả ệ

Môi tr đ n 02/12/2011 ế th c t p ự ậ ườ ả ng t nh Qu ng ỉ

Bình h p giao ban sáng th ọ ứ

2 m i s p x p chuy n v ế ớ ắ ể ề

phòng c s và s p x p cán ắ ế ơ ở

ng d n ẫ

b h ộ ướ - Phòng thí nghi m Hóa T 05/12/2011 - Làm ệ ừ ở phòng thí nghi m Hóa sinh – ệ

Môi tr ng c a Chi c c Đo l ng và sinh – Môi tr đ n 23/12/2011 ế ườ ủ ụ ườ ườ ng c a Chi ủ

Ki m đ nh CL t nh Qu ng Bình ỉ ể ả ị c c Đo l ụ ườ ể ng và Ki m

Công vi c: tìm hi u tài li u, tiêu ệ ệ ể ẩ đ nh CL đ t tiêu chu n ạ ị

VILAS ủ chu n, t p phân tích các ch tiêu c a ẩ ậ ỉ

các m u đ ẫ c g i t ượ ử ớ ẫ i, cách l y m u, ấ - Cán b tr c ti p h ộ ự ế ướ ng

ng và phòng i PTN: x lý m u t ử ẫ ạ i hi n tr ệ ườ ở d n t ẫ ạ

thí nghi m theo yêu c u c a phòng TN ThS. Tr n Xuân Tu n – ầ ủ ệ ấ ầ

và cán b h ộ ướ ng d n ẫ Cán b PTNộ

- Nghiên c u, l p n i dung bài thu Cô Thái Th Phong – Cán ứ ậ ộ ị

ho ch báo cáo cu i đ t th c t p ự ậ ố ợ ạ b PTNộ

Ch Nguy n Th Anh Đào – ệ - L p n i dung báo cáo đánh giá hi n ậ ộ ễ ị ị

tr ng Môi tr ng c a 1 nhà máy Xi ạ ườ ủ Cán b PTNộ

T 26/12/2011 măng - Ti p t c th c t p t ừ ự ậ ạ ế ụ i Chi c c BVMT ụ - Nghiên c u tài li u d ứ ệ ướ i

đ n 06/01/2012 ế t nh Qu ng Bình ả ỉ s h ự ướ ế ng d n tr c ti p ự ẫ

- Vi ế t báo cáo th c t p ự ậ c a chú Nguy n Văn B y ủ ễ ả

- Vi ế ầ t báo cáo theo yêu c u

c a Khoa và cán b h ủ ộ ướ ng

L P: 07MT2 Trang 54 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

i Chi c c. d n t ẫ ạ ụ

 Riêng th 7, Ch nh t đ ủ ậ ượ ứ c ngh . ỉ

II. NH N XÉT C A Đ N V TH C T P: Ủ Ơ Ị Ự Ậ Ậ

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

CÁN B H NG D N Ộ ƯỚ Ẫ

III. NH N XÉT C A GVHD: Ủ Ậ

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

L P: 07MT2 Trang 55 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

XÁC NH N C A GVHD VÀ GV B O V TT ĐI MỂ Ủ Ậ Ả Ệ

L P: 07MT2 Trang 56 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

Đ I H C ĐÀ N NG

Ạ Ọ

TR NG Đ I H C BÁCH KHOA ƯỜ Ạ Ọ

KHOA MÔI TR

NGƯỜ

Đ a ch

ng B ng, Qu n Liên Chi u, Tp Đà N ng

ỉ : 51 Nguy n L

ươ

Phone : (0511) - ........... / Fax (0511) - 3842771

Email:..............................................

B NG ĐÁNH GIÁ K T QU TH C T P T T NGHI P Ả

Ự Ậ Ố

: MAI HOÀNG H U L p Ữ ớ : 07MT2

ọ ơ ự ậ

ỉ ị

i c quan th c t p) : ự ậ ạ ơ

H và tên sinh viên C quan th c t p : ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Đ a ch : ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... .................................................................................................................. Th i gian th c t p : ờ ự ậ ............................................................. ng d n (t i tr c ti p h Ng ẫ ườ ự ế ướ I. ĐÁNH GIÁ V CÁC PH M CH T C A SINH VIÊN TH C T P Ự Ậ Ấ Ủ Ẩ Ề

Khá Trung bình A - Kh năng trí tu Xu t s c ấ ắ Y uế ệ ả

ự ả

ả Thông minh, trí tu , kh năng sáng t o ạ ệ Kh năng th c hành Hoài bão, khát v ngọ

Khá Trung bình B - Tính ch t con ng Xu t s c ấ ắ Y uế ấ i ườ ậ Kh năng truy n đ t và ti p nh n ề ạ ế ả

II. ĐÁNH GIÁ V K T QU TH C T P thông tin (K năng thông tin) Quan h trong t p th ậ ể ch c, lãnh đ o Kh năng t ạ ổ ứ Tính thân thi n, năng đ ng ộ ệ Ề Ế Ả Ự Ậ

A - Các công vi c c a sinh viên ệ ủ Khá Trung bình Xu t s c ấ ắ Y uế th c hi n trong đ t th c t p ự ậ ự ệ ợ ổ ự ậ

T ti p xúc xin ch th c t p Kh năng làm vi c nhóm Gi ự ế ệ ả gi c làm vi c ệ ờ ấ

L P: 07MT2 Trang 57 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ

BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Ệ

ế ệ ổ

Khá Trung bình Ki n th c t ng quát ế ứ ổ ng pháp làm vi c Ph ệ ươ Kh i l ng công vi c ệ ố ượ Kh năng t ng k t công vi c ả ả ự ậ Xu t s c ấ ắ Y uế B - B ng báo cáo th c t p ẩ

ự ấ

S chu n b báo cáo ị C u trúc b n báo cáo ả Cách di n đ t ạ ễ Kh năng phát tri n ể ả

III. CÁC ĐÁNH GIÁ KHÁC:

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

CÁN B H NG D N Ộ ƯỚ Ẫ

L P: 07MT2 Trang 58 SVTH: Mai Hoàng H uữ Ớ