LOGO Ea Bar Ea Bar

• Đ a đi m: Đ a đi m: xã EaBar - huy n Buôn Đôn - t nh Đăk Lăk. xã EaBar - huy n Buôn Đôn - t nh Đăk Lăk. Tr m y t ạ ể Tr m y t ạ ể ị ị ế ế ệ ệ ỉ ỉ

ờ T ngày 19/05/2013 đ n ngày 01/06/2013. T ngày 19/05/2013 đ n ngày 01/06/2013. • Th i gian: ờTh i gian: ừ ừ ế ế

• Ng Ng ng d n: ng d n: i h ườ ướ i h ườ ướ Ths. Nguy n Th Minh Tâm ễ ẫ Ths. Nguy n Th Minh Tâm ễ ẫ ị ị

ớ • Th c hi n: Th c hi n: ổ T 13 ổ ệ T 13 ệ ự ự ớL p: YK2010B L p: YK2010B

A Tham A Tham Đàng Qu c Ph Đàng Qu c Ph ng ng ố ố ươ ươ

ng ng Nông Th Nhã Ph ị Nông Th Nhã Ph ị ươ ươ Thu n Th T. Th ng ị Thu n Th T. Th ng ị ậ ậ ẳ ẳ

Y Lan Ph Y Lan Ph Báo Th Ly Thanh Báo Th Ly Thanh ngươ ngươ ị ị

ơ Tri u Th H ng Qu ế ị ươ Tri u Th H ng Qu ế ị ươ ệ ệ ơL Mu Ha Thiêm L Mu Ha Thiêm

Mai Văn Quy Mai Văn Quy A Thiêng A Thiêng

Võ Hà Thông Võ Hà Thông Y Th c Quyên Y Th c Quyên ụ ụ

Hoàng Th Thu Hoàng Th Thu ị ị Nông Minh Tâm Nông Minh Tâm

Kpă Tou Lai Kpă Tou Lai

c s trong m ng l c s trong m ng l ng là m t t ng là m t t ch c y t ch c y t xã, ph xã, ph ế ế i ướ i ướ

Tr m y t Tr m y t ạ ạ ộ ổ ứ ộ ổ ứ ạ ạ CSSK qu c gia. Là n i th c hi n CSSK ban đ u cho nhân dân. ệ CSSK qu c gia. Là n i th c hi n CSSK ban đ u cho nhân dân. ệ ế ơ ở ế ơ ở ầ ầ ườ ườ ơ ự ơ ự ố ố

xã Ea Bar cũng là m t t xã Ea Bar cũng là m t t

xã. Tr m đ xã. Tr m đ ạ ạ ế ế ố ở ố ở

ằ ằ ư ế ư ế

ự ậ ự ậ ử ẹ ấ ử ẹ ấ ứ ứ

ệ ủ ệ ủ ừ ừ ườ ườ

ậ ủ ả ậ ủ ả đ i v i ng ườ ệ ộ ế ố ớ đ i v i ng ườ ệ ộ ế ố ớ trái tim nhân h u c a nh ng ng ữ ủ ậ trái tim nhân h u c a nh ng ng ữ ủ ậ t tình c a cán b y t ủ t tình c a cán b y t ủ

ệ ệ ượ ả ượ ả ữ ữ ờ ờ ả ả ị ị

ệ ệ

xã. T năm 2007, tr m luôn nh n đ xã. T năm 2007, tr m luôn nh n đ ạ ượ ạ ượ ạ ạ ủ ị ủ ị ừ ừ

ượ ượ

ẩ ẩ

ề ề xã Ea Bar luôn gi xã Ea Bar luôn gi ữ ữ ữ ữ

c s thu c mô hình ch c y t Tr m y t Tr m y t ộ ế ơ ở ộ ổ ứ ạ c s thu c mô hình ch c y t ế ơ ở ộ ộ ổ ứ ạ c xây d ng ngay trung tâm xã n m trên qu n lý thu c ự ượ ả c xây d ng ngay trung tâm xã n m trên qu n lý thu c ượ ự ả ng giao thông liên huy n, là n i t p trung đông dân c . Đ n con đ ơ ậ ệ ườ ng giao thông liên huy n, là n i t p trung đông dân c . Đ n con đ ơ ậ ệ ườ i tr m, c m nh n c a chúng em là s t n tình, thân thăm và h c t p t ọ ậ ạ ạ i tr m, c m nh n c a chúng em là s t n tình, thân thăm và h c t p t ọ ậ ạ ạ i b nh, cách ng x đ p y xu t thi n c a cán b y t ấ i b nh, cách ng x đ p y xu t thi n c a cán b y t ấ i th y thu c n i đây. D i phát t ướ ố ơ ầ i th y thu c n i đây. D i phát t ố ơ ầ ướ xã nên công tác CSSK s quan tâm, chăm sóc nhi ộ ế ự xã nên công tác CSSK s quan tâm, chăm sóc nhi ộ ế ự c đ m b o, phát hi n và ch a tr k p th i đã cho nhân dân luôn đ ị ệ c đ m b o, phát hi n và ch a tr k p th i đã cho nhân dân luôn đ ị ệ c ni m tin c a nhân dân đ i đ y lùi s lây lan c a d ch b nh, t o đ ố ủ ề ự ầ c ni m tin c a nhân dân đ i đ y lùi s lây lan c a d ch b nh, t o đ ề ố ủ ự ầ c s quan tâm và v i cán b y t ậ ượ ự ộ ế ớ c s quan tâm và v i cán b y t ậ ượ ự ộ ế ớ khen ng i c a c p trên. Năm 2008, đ c công nh n là tr m y t ế ạ ậ ấ ợ ủ c công nh n là tr m y t khen ng i c a c p trên. Năm 2008, đ ạ ấ ợ ủ ế ậ , t nh. T p c t ng nhi u b ng khen c a b y t chu n qu c gia, đ ậ ế ỉ ủ ộ ằ ượ ặ ố , t nh. T p c t ng nhi u b ng khen c a b y t chu n qu c gia, đ ủ ộ ằ ậ ế ỉ ượ ặ ố th nhân viên tr m y t ng y nh v ng y đ c” l ư ươ ứ ế ạ ể th nhân viên tr m y t ng y nh v ng y đ c” l ể ươ ứ ế ạ ư m u” mà Bác H đã căn d n. t ừ ẫ m u” mà Bác H đã căn d n. t ừ ẫ ồ ồ ặ ặ

, văn hóa, xã h i ặ ể ề ị ế ộ

Đ c đi m chung v v trí đ a lý, kinh t ị và c u trúc dân s xã EaBar ố ấ

, ch c năng nhi m v các cán b ộ ệ ụ

ế ứ thôn buôn Ho t đ ng t ạ ộ tr m Y t ế ở ạ i tr m y t ạ ạ và y t ế

t b , kinh phí ho t đ ng và cách ế ị ạ ộ

M CỤM CỤ TIÊUTIÊU

Ngu n l c: nhân l c, thi ồ ự ự qu n lý c a tr m Y t ủ . ế ạ ả

i xã - ươ ế ố ự

Các ch qu c gia đang th c hi n t ệ ạ thôn buôn và đi u tra c th v v n đ s c kh e. ỏ ụ ể ề ấ ề ứ ng trình y t ề

V trí đ a lý: V trí đ a lý:

ị ị

ị ị

ả nhiên là 2.432 ệ ớ ổ ự ệ

Xã Ea Bar n m cách trung tâm huy n Buôn Đôn kho ng 16km. V i t ng di n tích t ha.

ớ ư

ế

ắ ế ớ

• Phía Đông giáp v i xã C Suê huy n C M’gar. ư • Phía Tây ti p giáp xã Tân Hòa huy n Buôn Đôn. • Phía Nam giáp v i xã C ư ớ ÊBur TP.Buôn Ma Thu t.ộ • Phía B c ti p giáp v i xã Cuôr Knia huy n Buôn Đôn và ệ Ea M’Nang huy n C M’gar. ệ ư

Dân c :ư Dân c :ư

ị ộ

• Trên đ a bàn xã có 10 dân t c anh em cùng sinh s ng: Kinh, Ê đê, Ja ố rai, M’Nông, M ng, Hoa, Dao và ườ chăm.

•T ng s dân: 3.466 h v i 16.496 ộ ớ kh u (tính đ n 28/02/2013) ế ổ ẩ

ượ ụ ể

• Đ c phân chia c th 21 thôn, buôn (trong đó có 17 thôn và 4 buôn)

Kinh t Kinh t

:ế :ế

Chăn nuôi

Nông nghi pệ

ạ ộ ự

ủ ự

Ti u th công nghi p ệ ể -Tráng bánh tráng (bánh đa), s h ố ộ đang ho t đ ng trong lĩnh v c này là 80 h .ộ -M t s c s : ộ ố ơ ở M c Hoàng S n, ơ ộ HTX m c Quy t ế ộ Ti n, HTX d ch v ụ ị ế c gi i NN Hoàng ơ ớ Lâm.

Đa d ng các lo i v t nuôi: Trâu, bò, ậ dê, heo, gia c m…ầ - Có trang tr i l n: ạ ớ tt chăn nuôi v t Sáu ị Thân thôn 12 - Các đ i lý, cung ạ c p th c ăn chăn ứ ấ nuôi, phân bón, thu c thú y..

-T ng di n tích đ t ấ ệ gieo tr ng c năm 2989,2 ha. Trong đó ch l c các lo i cây: Cà phê, tiêu, đi u, lúa, b p… ắ - Cà phê v i s n ớ ả ng 1980 t n/660 l ấ ượ ha h ng năm. ằ

Văn Văn

hóahóa

Tr Tr

ườ ườ

ng h c ọ ng h c ọ

ợCh TT xã Ea Bar Ch TT xã Ea Bar

xã xã

h i:ộh i:ộ

ĐU-UBND-HĐND xã Ea Bar ĐU-UBND-HĐND xã Ea Bar

Tr m Y t Tr m Y t

xã Ea Bar xã Ea Bar

ạ ạ

ế ế

- Đ c thành l p t ậ ừ ượ - V trí: ệ ệ ị Buôn Đôn kho ng 18 năm 1995. + Cách b nh vi n đa khoa huy n ệ ả

km.

ạ Ủ

c xây d ng m i vào năm 2012 n thu c nam, khuôn ố

c trang b khá đ y đ máy ầ ủ ượ ị

c công nh n là tr m đ t ạ ạ ậ

+ C nh y ban nhân xã Ea Bar. 2. - T ng di n tích: 230 m ệ ổ - Tr m đ ự ượ ạ (v i 10 phòng, m t v ộ ườ ớ viên). - Tr m đ ạ móc. - Năm 2008 đ ượ chu n qu c gia. ố ẩ

S đ tr m ơ ồ ạ S đ tr m ơ ồ ạ

ốĐ t rác ố Đ t rác

ốĐ t rác ố Đ t rác

.

P.H SINH

P.TR CỰ

P.D

CƯỢ

PHÒNG ĐI U TR

3

3

P Đ Ô N G Y

N X

.

P

.

2

3

P K H Á M

Ư T T Ậ V O H K

3

1

V.CÂY THU C Ố NAM

P H Ò N G H Ọ P

C ng vào

ơ ấ ổ ơ ấ ổ

YS. D ng Th Minh Tâm

C c u t C c u t ch cứch cứ

ươ (Tr

ưở

ng tr m) ạ

BSĐK. Y’ Nham Niê (Phó tr m)ạ

BSĐK. H’ Yoel Niê

NHSTH.Nguy n Th T

ị ứ

YS. Nguy n Th Mai ễ

ĐDTH.Hoàng T.H H ngồ

YSĐK.Nguy n Th K.Hòa ễ

ĐDTH.Nguy n T.H H nh ễ

DSTH. Nguy n Th Hoa

NHSTH.Lý T.Kim H ngằ

Y t

thôn buôn

Phân tr m Buôn Knia 2

ế

ưở : Ph trách công vi c chung; nh n thông tin, nhi m v ụ ụ ệ  Tr m tr ạ

ậ ; ki m tra tình hình ế ể

và tham m u v i tuy n trên v ho t đ ng y t b nh t t, l p k ho ch, làm s sách và báo cáo. ng ế ư ớ ậ ậ ế ạ ệ ệ ề ạ ộ ổ

 Bác sĩ: Ph trách công vi c chính c a tr m, khám và ch a b nh cho ữ ệ ụ ủ ệ ạ

nhân dân.

 D c sượ ỹ: Ph trách gi ụ ố ơ

, c p, phát thu c theo đ n, và bán thu c n u ố ế ữ ấ c yêu c u, ghi chép s thu c nh p và xu t ra, làm báo cáo và g i ử ậ ố ố ấ ầ

đ ượ c p trên. ấ

ề ữ ệ  Y sỹ: Khám và ch a b nh v y h c c truy n, tai n n th ươ ề ạ

ng ụ ng tích, ươ

ế ạ ưở ươ ế ạ

ọ ổ ng trình k ho ch do mình ph trách, tham gia các ch , giúp tr m tr ố ng ng trình và ng làm th ng kê báo cáo. ng, l p ch ậ ề ưỡ ươ

k ho ch do mình ph trách. l p ch ậ trình y t  Đi u d ề ưỡ : Hoàn thành công tác đi u d ụ ế ạ

CT. Phòng ch ng s t rét

CT. Tiêm ch ng m r ng ủ

ở ộ

CT. Đ m báo ch t l

ng

ấ ượ

CT. Phòng ch ng b nh lao ố

VSATTP

NG NG

CT. Ch ng suy DD tr em

CT. Phòng ch ng HIV/AIDS ố

ƯƠCH ƯƠ CH TRÌNH TRÌNH YT QU C GIA Ố YT QU C GIA Ố T I C NG Ạ Ộ T I C NG Ạ Ộ Đ NGỒĐ NGỒ

CT. Phòng ch ng b

CT. Chăm sóc SKTT c ng đ ng

u c ướ ổ

ng

CT. Vi ch t dinh d ấ

ưỡ

Công tác dân s - BVSKBMTE ố

Khám ch a b nh 4 tháng đ u năm 2013

92.5%

36.2%

35.5%

2.2%

100.0% 90.0% 80.0% 70.0% 60.0% 50.0% 40.0% 30.0% 20.0% 10.0% 0.0%

Tr d

Có b o hi m y t

B nh nhân chuy n vi n

Y h c c truy n ổ

ẻ ướ

i 6 tu i ổ

ế

TK. c a nhóm trong 4 tháng đ u năm 2013 Có 4192 l TK. c a nhóm trong 4 tháng đ u năm 2013 Có 4192 l t b nh nhân t t b nh nhân t ủ ủ ầ ầ ượ ệ ượ ệ i ớ i ớ

khám khám

01/02 đ n

ỉ ệ

ổ ế ừ

ế

T l 5 b nh ph bi n t 31/05/2013

T i ạ sao?

7%

11%

38%

8%

15%

21%

Tiêu hóa

Chuy n hoa ể

C x

ng kh p

Tai mũi h ngọ Hô h pấ

ơ ươ

Ti t ni u ế ệ

01/02 - 30/05

Di n bi n 5 b nh ph bi n t ệ

ổ ế ừ

ế

300

271

250

Tai Mũi H ngọ

i

200

Chuy n Hóa ể

159

Tiêu Hóa

151

150

Hô H pấ

ờ ư g N ố S

100

C X

ng Kh p

ơ ươ

60

50

Ti

ế

t Ni u ệ

0

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng

S li u c a nhóm th ng kê trong 4 tháng t ố S li u c a nhóm th ng kê trong 4 tháng t ố ố ệ ủ ố ệ ủ ừ ừ 01/02/2013 đ n 30/05/2013 ế 01/02/2013 đ n 30/05/2013 ế

B nh truy n nhi m 4 tháng đ u năm 2013

18

16

20 18 16 14 12

c ắ m

i

Tiêu Ch yả Cúm th

ngườ

ờ ư g N

4

2

0

0

0

0

10 8 6 4 2 0

1

2

3

4

Tháng

S li u c a tr m cung c p t ạ S li u c a tr m cung c p t ạ ố ệ ủ ố ệ ủ ấ ừ ấ ừ 01/01/2013 đ n 30/04/2013 ế 01/01/2013 đ n 30/04/2013 ế

c tiêm phòng u n

T LỈ ỆT LỈ Ệ 73,84%

15 đ n 35 đ ế ượ

ỈCH TIÊU ĐÁNH GIÁ Ỉ CH TIÊU ĐÁNH GIÁ ph n t T l ố ỉ ệ ụ ữ ừ ván mũi 2 tr lên.

ph n có thai đ c tiêm phòng u n ván 27,41% ượ ố

T l ỉ ệ ụ ữ mũi 2 tr lên. ở

T l ph n có thai đ c khám ít nh t 1 l n. 292 ỉ ệ ụ ữ ượ ấ ầ

T l ph n khám thai trên 3 l n. 31,85% ỉ ệ ụ ữ ầ

ph n sinh t i tr m đ c cán b y t chăm 0% ỉ ệ ụ ữ ạ ạ ượ ộ ế

T l sóc.

c p v ch ng ch p nh n bi n pháp tránh Không rõ ỉ ệ ặ ợ ồ ệ ấ ậ

T l thai.

25,63% ố ặ ợ ồ ử ụ ệ

T ng s c p v ch ng s d ng bi n pháp tránh ổ thai.

T ng s ph n đ c khám ph khoa. 284 ố ụ ữ ươ ổ ụ

Tiêm ch ng 6 lo i vac xin 5 tháng đ u năm 2013

ạ tr d ở ẻ ướ

i 1 tu i ổ

42%

42%

45%

40%

36%

35%

29%

30%

25%

20%

l ỉ T

15%

10%

5%

0%

BCG

BH- HG - UV

B i li t ạ ệ

S iở

B nhệ

i 1 i 1 Th ng kê theo s li u tiêm ch ng c a tr m trong 290 tr em d ủ Th ng kê theo s li u tiêm ch ng c a tr m trong 290 tr em d ủ ố ệ ố ệ ố ố ẻ ẻ ạ ạ ướ ướ

ủ ủ tu iổtu iổ

T l tiêm ch ng 6 lo i vaccin trong 5 ủ ỉ ệ tháng đ u năm ầ

29%

71%

Ch a đ 6 lo i vaccin

Đ 6 lo i vaccin ạ

ư ủ

Ghi chép HS s sách Ghi chép HS s sách

Khám ch a b nh` Khám ch a b nh`

ổ ổ

ữ ệ ữ ệ

Chăm sóc v Chăm sóc v

n cây thu c nam n cây thu c nam

ườ ườ

ố ố

T m màn phòng ch ng s t rét T m màn phòng ch ng s t rét

ố ố

ố ố

ẩ ẩ

Đi u tra th c t Đi u tra th c t

c ng đ ng c ng đ ng

ự ế ộ ự ế ộ

ồ ồ

ề ề

H n ch : ế H n ch : ế

ạ ạ

ờ ự ậ ộ ề

i dân còn g p khó khăn do m t s ng i dân ề tr m. ở ạ ệ ế ộ ố ườ ớ

• Th i gian th c t p còn ng n, đ a bàn r ng, nhi u thôn buôn…nên ắ ị g p nhi u khó khăn trong vi c n m b t và tham gia công tác chuyên ệ ắ ặ môn • Vi c ti p xúc v i ng ặ cón có tâm lý e dè, lo ng i khi ti p xúc. ườ ạ ế

Bài h c kinh nghi m: Bài h c kinh nghi m:

ọ ọ

ệ ệ

ố ệ ử

ậ ế ạ ệ ố ế ậ

c nhi u kinh nghi m và trao đ i thông tin v i cán b y ộ ổ ệ ề

• Nâng cao kh năng l p k ho ch và x lí s li u th ng kê. ả • Nâng cao kh năng làm vi c theo nhóm và đoàn k t t p th . ả ể • H c h i đ ọ ỏ ượ ớ i tr m t t ế ạ ạ

ầ ầ

ự ậ ở ộ ự ậ ở ộ

c ng đ ng đ sinh viên có th ể c ng đ ng đ sinh viên có th ể

ch c, cách làm vi c t ch c, cách làm vi c t

ể ồ ồ ể i tr m. i tr m.

• C n tăng thêm th i gian th c t p C n tăng thêm th i gian th c t p ờ ờ làm quen v i cách t ổ ứ làm quen v i cách t ổ ứ

ớ ớ

ệ ạ ạ ệ ạ ạ

ế ị ậ ư ế ủ ế ị ậ ư ế ủ

đ theo tiêu chu n đ đ t ẩ ể ạ đ theo tiêu chu n đ đ t ẩ ể ạ

• B sung thêm trang thi B sung thêm trang thi ổ ổ hi u qu cao trong chăm sóc s c kh e ban đ u. ệ hi u qu cao trong chăm sóc s c kh e ban đ u. ệ

t b , v t t t b , v t t ứ ứ

y t y t ỏ ỏ

ả ả

ầ ầ

ng trình y t ng trình y t

• B sung kinh phí và tài li u truy n thông cho các ch B sung kinh phí và tài li u truy n thông cho các ch ệ ệ

ổ ổ

ề ề

ươ ươ

. ế . ế

ề ề

ng v chuyên môn cũng nh ch đ u đãi ng v chuyên môn cũng nh ch đ u đãi ề ế ủ ạ ề ế ủ ạ

ư ế ộ ư ư ế ộ ư c a tr m đ tr m có đi u ể ạ c a tr m đ tr m có đi u ể ạ

• C n quan tâm b i d C n quan tâm b i d ồ ưỡ ầ ầ ồ ưỡ t h n n a đ i v i đ i ngũ nhân viên y t t ố ơ ữ ố ớ ộ t h n n a đ i v i đ i ngũ nhân viên y t t ố ơ ữ ố ớ ộ c giao. ki n hoàn thành t ệ c giao. ki n hoàn thành t ệ

t nhi m v đ ệ t nhi m v đ ệ

ụ ượ ụ ượ

ố ố