
1

2
LỜI CẢM ƠN
Nghiên cứu này được thực hiện bởi 2 nhóm chuyên gia của UNDP và Bộ Công thương
(Vụ Khoa học và Công nghệ) là Trung tâm Phân tích và Dự báo (CAF, Viện Hàn lâm khoa học
xã hội Việt Nam) và Công ty Cổ phần tư vấn EPRO, dưới sự giám sát và quản lý chất lượng
chung của UNDP và MOIT. Nhóm chuyên gia của UNDP chịu trách nhiệm về xây dựng phương
pháp khảo sát và bảng hỏi (dựa trên và sử dụng phương pháp do Hiệp hội Kỹ thuật Cơ khí của
Đức - Verband Deutscher Maschinen-und Anlagenbau (VDMA), được MOIT và UNDP thống
nhất lựa chọn áp dụng trong cuộc điều tra này), chọn mẫu, xử lý và phân tích số liệu điều tra,
tiến hành các cuộc phỏng vấn sâu và viết báo cáo. Nhóm chuyên gia của Bộ Công thương chịu
trách nhiệm về thu thập số liệu, xử lý các phiếu điều tra, xử lý và lập cơ sở số liệu thô, tham
gia phân tích số liệu và viết báo cáo.
Nhóm chuyên gia của CAF bao gồm Nguyễn Thắng (Trưởng nhóm), Trần Ngô Minh
Tâm, Nguyễn Thu Hương và Nguyễn Thị Vân Hà. Báo cáo của CAF đã sử dụng các đầu vào
của Nguyễn Ngọc Anh (DEPOCEN), Nguyễn Thị Thanh Hà, Vũ Thị Vân Ngọc (CAF), cũng như
các phân tích số liệu của nhóm chuyên gia của Bộ Công thương. Nhóm chuyên gia của Bộ
Công thương, EPRO, bao gồm bà Tăng thị Hồng Loan, Phạm Minh Công, Trịnh Khánh Hòa. Bản
báo cáo cuối cùng do ông Nguyễn Tiên Phong (UNDP) tổng hợp và soạn thảo từ hai báo cáo
độc lập của 2 nhóm chuyên gia nói trên, có sử dụng một số kết quả của các nghiên cứu sắp
xuất bản của UNDP về tài chính cho phát triển bền vững và năng suất và cạnh tranh.
Các nhóm nghiên cứu đã nhận được nhiều ý kiến quí báu và hỗ trợ hiệu quả của Vụ Khoa học
và Công nghệ, Bộ Công thương. Nghiên cứu này được hoàn thành nhờ có các tập đoàn, doanh
nghiệp đã dành thời gian để điền các phiếu điều tra, chia sẻ thông tin trong các cuộc phỏng
vấn sâu được thực hiện trong quá trình nghiên cứu.

3
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................................... 1
NHỮNG PHÁT HIỆN CHÍNH ........................................................................................................ 9
HÀM Ý CHÍNH SÁCH ................................................................................................................11
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ SẴN SÀNG TIẾP CẬN CMCN 4.0 CỦA CÁC DOANH
NGHIỆP ....................................................................................................................................15
2.1 PHƯƠNG PHÁP VDMA ........................................................................ 15
2.2. ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP VDMA VÀO CUỘC ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TIẾP CẬN CMCN
4.0 CỦA CÁC DOANH NGHIỆP THUỘC CÁC NGÀNH, LĨNH VỰC DO BỘ CÔNG THƯƠNG QUẢN LÝ ... 19
2.2.1 Bảng hỏi điều tra định lượng của điều tra tại Việt Nam ............................................ 20
2.2.2 Chọn mẫu điều tra .................................................................................... 20
2.2.3 Cho điểm và xếp hạng doanh nghiệp theo mức độ sẵn sàng tiếp cận CMCN 4.0 .................. 22
2.3. ĐIỀU TRA ĐỊNH TÍNH ........................................................................... 23
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................................................................25
3.1. MẪU ĐIỀU TRA THỰC TẾ: QUI MÔ VÀ CƠ CẤU ................................................ 25
3.2. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU ĐIỀU TRA ....................................................... 27
3.2.1 Mức sẵn sàng toàn ngành công nghiệp: ............................................................. 27
3.2.2 Mức độ sẵn sàng của doanh nghiệp theo ngành hoạt động: ........................................ 40
3.2.3 Mức sẵn sàng theo các trụ cột và các chiều:......................................................... 41
3.2.4 Sẵn sàng đối với CMCN 4.0: hồ sơ ngành .......................................................... 72
1. NGÀNH KHAI THÁC DẦU KHÍ: (I) MỨC SẴN SÀNG: MỚI BẮT ĐẦU, (II) XẾP HẠNG: 1/17 ......... 73
2. NGÀNH ĐIỆN TỬ, TIN HỌC: (I) MỨC SẴN SÀNG: NGOÀI CUỘC, (II) XẾP HẠNG: 2/17 ............ 76
3. NGÀNH XE CÓ ĐỘNG CƠ: (I) MỨC SẴN SÀNG: NGOÀI CUỘC, (II) XẾP HẠNG: 3/17 .............. 80
4. NGÀNH ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC: (I) MỨC SẴN SÀNG: NGOÀI CUỘC, (II) XẾP HẠNG: 4/17 ........ 83
5. NGÀNH HÓA CHẤT: (I) MỨC SẴN SÀNG: NGOÀI CUỘC, (II) XẾP HẠNG: 5/17 ................... 87
6. NGÀNH THIẾT BỊ ĐIỆN: (I) MỨC SẴN SÀNG: NGOÀI CUỘC, (II) XẾP HẠNG: 6/17 ................ 90
7. NGÀNH SẢN XUẤT KIM LOẠI: (I) MỨC SẴN SÀNG: NGOÀI CUỘC, (II) XẾP HẠNG: 7/17 ......... 93
8. NGÀNH SX TÀU, THUYỀN, XE LỬA: (I) MỨC SẴN SÀNG: NGOÀI CUỘC, (II) XẾP HẠNG: 8/17 ... 96
9. NGÀNH GIẤY: (I) MỨC SẴN SÀNG: NGOÀI CUỘC, (II) XẾP HẠNG: 9/17 ........................ 100
10. NGÀNH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM: (I) MỨC SẴN SÀNG: NGOÀI CUỘC, (II) XẾP HẠNG: 10/17 .... 103

4
11. NGÀNH SX MÁY MÓC, THIẾT BỊ: (I) MỨC SẴN SÀNG: NGOÀI CUỘC, (II) XẾP HẠNG: 11/17 .. 106
12. NGÀNH CAO SU, NHỰA: (I) MỨC SẴN SÀNG: NGOÀI CUỘC, (II) XẾP HẠNG: 12/17 ........... 110
13. NGÀNH SẢN XUẤT ĐỒ UỐNG: (I) MỨC SẴN SÀNG: NGOÀI CUỘC, (II) XẾP HẠNG: 13/17 ..... 113
14. NGÀNH SẢN XUẤT DA GIÀY: (I) MỨC SẴN SÀNG: NGOÀI CUỘC, (II) XẾP HẠNG: 14/17 ...... 116
15. NGÀNH MAY: (I) MỨC SẴN SÀNG: NGOÀI CUỘC, (II) XẾP HẠNG: 15/17 ...................... 119
16. NGÀNH DỆT: (I) MỨC SẴN SÀNG: NGOÀI CUỘC, (II) XẾP HẠNG: 16/17 ....................... 122
17. NGÀNH CƠ KHÍ: (I) MỨC SẴN SÀNG: NGOÀI CUỘC, (II) XẾP HẠNG: 17/17 ................... 125
KẾT QUẢ PHỎNG VẤN SÂU ................................................................................................... 128
4.1 HẠ TẦNG CƠ SỞ: ............................................................................. 128
4.2. TIẾP CẬN TÀI CHÍNH .......................................................................... 129
4.3. ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC ................................................................. 129
4.4 MỘT SỐ KHUYẾN NGHỊ KHÁC ................................................................ 130
KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý CHÍNH SÁCH ...................................................................................... 132
5.1. NHỮNG PHÁT HIỆN CHÍNH .................................................................... 132
5.2. HÀM Ý CHÍNH SÁCH .......................................................................... 132
PHỤ LỤC 1: PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐIỂM VDMA ...................................................................... 138
PHỤ LỤC 2: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA VÀ CÁCH CHO ĐIỂM CỤ THỂ CHO TỪNG CÂU HỎI ........... 142
PHỤ LỤC 3: CHỌN MẪU ......................................................................................................... 150
PHỤ LỤC 4: PHÂN LOẠI CÁC NGÀNH THEO TRÌNH ĐỘ CÔNG NGHỆ (NACE) ......................... 156
PHỤ LỤC 5: CÁC YẾU TỐ CẤP DOANH NGHIỆP ..................................................................... 160
PHỤ LỤC 6: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH KINH TẾ LƯỢNG .............................................................. 162
PHỤ LỤC 7. PHỎNG VẤN SÂU “VỀ TÁC ĐỘNG CỦA CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP LẦN THỨ
4 VÀ CHIẾN LƯỢC ỨNG PHÓ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP - TẬP ĐOÀN KINH TẾ” .................... 200
1. ĐỐI TƯỢNG KHẢO SÁT .......................................................................... 200
2. MỤC ĐÍCH CỦA KHẢO SÁT ...................................................................... 200
3. NHỮNG NỘI DUNG CẦN PHỎNG VẤN KHI ĐẾN DOANH NGHIỆP THỰC HIỆN KHẢO SÁT .......... 200
4. THỰC HIỆN PHỎNG VẤN ........................................................................ 201
5. HÌNH THỨC VIẾT BÁO CÁO ...................................................................... 201

5
DANH MỤC HÌNH
Hình 2-1: Mô hình phương pháp VDMA đánh giá sự sẵn sàng tham gia của doanh nghiệp vào
CMCN 4.0 .......................................................................................... 17
Hình 2-2: Sáu mức độ sẵn sàng của doanh nghiệp trong CMCN 4.0 ............................. 18
Hình 3-1: Cơ cấu của mẫu (%) ..................................................................... 25
Hình 3-2: Loại hình kinh doanh của doanh nghiệp tham gia điều tra ............................ 27
Hình 3-3: Mức độ sẵn sàng tiếp cận với CMCN 4.0 của các doanh nghiệp công nghiệp ........ 28
Hình 3-4: Mức độ sẵn sàng tiếp cận với CMCN 4.0 của các doanh nghiệp theo qui mô ........ 30
Hình 3-5: Sự khác biệt về điểm số sẵn sàng và tỷ lệ doanh nghiệp dứng ngoài cuộc ............ 31
Hình 3-6: Tỷ lệ ứng dụng điện toán đám mây trong các ngành (%) .............................. 36
Hình 3-7: Ứng phó của các doanh nghiệp trong bối cảnh CMCN 4.0 (%) ....................... 38
Hình 3-8: Dự kiến thay đổi của doanh nghiệp (%) ................................................ 39
Hình 3-9: Sự thay đổi quan trọng nhất với sự phát triển và tồn tại của doanh nghiệp ........... 39
Hình 3-10: Khả năng doanh nghiệp đáp ứng các thay đổi (%) ................................... 40
Hình 3-11a: Điểm sẵn sàng của các ngành 2 chữ số và trung bình ngành công thương ......... 40
Hình 3-11b: Tỷ lệ các doanh nghiệp ở các mức sẵn sàng đối với CMCN 4.0 theo ngành
hoạt động (%) ..................................................................................................... 404
Hình 3-12: Điểm sẵn sàng theo các trụ cột – Ngành công thương ................................ 42
Hình 3-13: Điểm sẵn sàng theo các trụ cột, qui mô và sở hữu của doanh nghiệp ................ 43
Hình 3-14: Tỷ lệ Doanh nghiệp không có hoạt động nào trong các chiều của trụ cột B ......... 45
Hình 3-15: Điểm sẵn sàng trong trụ cột B theo ngành ............................................ 46
Hình 3-16: Tỷ lệ doanh nghiệp theo mức sẵn sàng trong trụ cột Chiến lược và tổ chức theo ngành
...................................................................................................... 47
Hình 3-17: Tỷ lệ doanh nghiệp theo mức sẵn sàng trong trụ cột Chiến lược và tổ chức theo qui mô
và sở hữu ............................................................................................ 47