Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
L I NÓI Đ U
Ờ
Ầ
ị ế ị ể ề
ổ ụ
ớ ề ể ng có s qu n lý c a nhà n ướ V êt Nam hoà nh p v i n n kinh t ậ ớ ủ ng, đ n n kinh t t Nan đã th c hi n chính sách đ i m i chuy n đ i t ệ ổ ơ ế ị ườ
ố ế
ế
ủ
c l ể ạ ượ ợ
ữ ứ ủ ự ệ ự ữ ế ế th ổ ừ ơ ế c ch ớ ơ c, đ i m i c qu c dân nh m th c đ y ẩ ứ ằ ủ c cho phép các doanh nghi p ch ệ ạ tích c c mang l i ự ố ệ i ích thì doanh nghi p ng hay nói khác ị ườ
ả
t mình làm nh th ạ ể ứ ế ả
ng lai ra sao? C n th c hi n gì trong c ch m c a? Đ tr l ầ ươ ị ườ ệ ng nhà qu n tr ph i bi ị ả ơ ế ở ử
ự ả
ạ
ươ , ng ườ
ầ ư ủ
ế ợ
ệ ở ữ ế th y đ ề
ị
c m c đ an toàn c a vi c an toàn đ ệ . Đ i v i nh ng ng i ích kinh t ầ ư ấ ượ ứ ộ ệ ầ ư ố ớ ủ ữ ườ
ắ ữ
ọ ề ượ ế ị ợ ể ọ ắ ủ ữ ủ
ữ ể ả ứ ề ấ
ượ ầ Ế Ị
ọ ồ ể ệ
Trong đ nh h ướ i. Chính ph Vi gi ủ ệ ớ qu n lý bao c p sang c ch th tr ự ả ấ ả ch c ho t đ ng c a khu v c kinh t ch qu n lý t ự ạ ộ ủ ứ ổ ả ế ho t đ ng có hi u qu . Nhà n n n kinh t ệ ướ ả ạ ộ ề ch ch v tài chính là nhân t đ ng trong kinh doanh và t ủ ề ự ộ i ích cho b n thân và cho toàn xã h i . Đ đ t đ l ộ ả ợ ph i th c hi n s v ng m nh c a mình, đ ng v ng trên th tr ạ ả h n là ph i m nh m v m t tài chính. ẽ ề ặ ơ ư ế T đó đ đ ng v ng trên th tr ử ừ i các câu nào? T ể ả ờ ự t rõ tình hình tài chính qua cá kỳ đ đ ra d đoán h i đó nhà qu n tr ph i bi ể ề ế ị ả ỏ ng lai .Bên c nh. Bên c nh các nhà qu n ả đ a đ n quy n đ nh đúng đ n trong t ạ ị ư ế ắ ế i cho vay nhà cung c p … cũng r t ấ tr thì các đ i t ng khác :Nhà đ u t ấ ố ượ ị nh ng khía c nh khác nhau. quan tâm đ n tình hình tài chính c a doanh nghi p ạ ế ầ ư , ch ng h n nhà đ u t Song nhìn chung h đ u quan tâm đ n l ẳ ạ ọ ề c ti m năng hi n có vi c phân tích tình hình tài chính giúp nhà đ u t ệ ượ ệ ể c a h doanh nghi p, h s xác đ nh đ ọ ẽ ủ ọ ệ t i cho vay đó đua ra quy t đ nh đ ng đ n cho vi c đ u t ế ị ứ ừ hay nhà cung c p h đ u là nh ng ch n , khi quy t đ nh cho vay hay bán ch u ị ủ ợ ấ ổ c tình hình tài chính c a con n đ tránh nh ng r i ro, t n thì h n m v ng đ c t m quan tr ng c a v n đ trên nên trong th t có th s y ra. Nh n th c đ ủ ấ ọ ậ ề i c ng ty CP THI T B TÂN MINH GIANG em đã ch n đ quá trình th c t p t ự ậ ạ ộ tài phân tích tình hình tài chính đ làm báo cáo t t nghi p .Báo cáo này g m 4 ố ch
i thi u t ng quát v công ty CP THI T B TÂN MINH GIANG ệ ổ Ế ề
ớ ơ ở
ng 1: Gi Ị ng 2: C s lí lu n v phân tích tình hình tài chính. ậ ề ng 3: Phân tích tình hình tài chính t i CÔNG TY CP THIÊT BI TÂN ạ
ậ ậ
ng 4: Nh n xét, ki n ngh và k t lu n ế ọ ữ ị ế ự ế ụ ư
1
V i m c đích áp d ng nh ng ki n th c đã h c vào th c t th c t p còn h n ch khó tránh kh i nh ng sai sót. Em kính mong đ nh ng do th i gian ờ ượ ự c s ữ ế ạ ế ứ ỏ ng: ươ + Ch ươ + Ch ươ + Ch ươ MINH GIANG + Ch ươ ụ ớ ự ậ
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
ẫ ử ầ ị ở ơ ề c quan giúp em đi u
t lu n văn này. h ướ ch nh sai sót đ hoàn thành t ể ỉ ng d n góp ý, s a ch a c a Th y cô và Anh ch ữ ủ ố
ậ CH
NG 1
I THI U T NG QUÁT
GI
Ớ
ƯƠ Ệ Ổ V CÔNG TY CP THIÊT BI TÂN MINH GIANG
Ề
- CÔNG TY CP THIÊT BI TÂN MINH GIANG đ
1.1 S L C V CÔNG TY CP THIÊT BI TÂN MINH GIANG: Ơ ƯỢ Ề
ầ c s k ho ch và đ u ạ c p gi y phép kinh doanh s : 410300718; c p ngày 16 tháng 7 năm ượ ở ế ấ ấ ố
t ư ấ 2003;
- Tên công ty: CÔNG TY CP THIÊT BI TÂN MINH GIANG - Tên giao d ch: TMG @ e mail. Viettel.vn - Tr s chính: A8 Phan Văn Tr , ph
ị
ng 10, qu n Gò V p, TPHCM. ườ ậ ấ ị
Đi n tho i (84-8)9895240; FAX: (84-8)9895239 ụ ở ệ
ạ - Mã s thu : 0302996482 ế - Ngu n s li u: H s đăng ký kinh doanh, phòng k toán, CÔNG TY CP ố ồ ố ệ ồ ơ ế
THIÊT BI TÂN MINH GIANG Ứ Ệ .1.2 CH C NĂNG VÀ NHI M V CÔNG TY CPTÂN MINH GIANG Ụ
ạ ng ôtô dung trong garage ữ
ề ặ ơ ấ t b đào t o, mô hình đào t o ngh c khí ôtô. ế ị ề ơ ạ
ệ ị ứ ệ ầ
ạ ộ ở ộ ứ ể
1.2.1. Ch c năng: ứ - Thi t b ki m đ nh ôtô, xe máy ị ế ị ể b s a ch a và b o d - Thi ế ị ử ả ưỡ ữ t b ra công, đ i tu, s a ch a ôtô. - Thi ử ế ị t b cho dây chuy n l p ráp ôtô. - Thi ề ắ ế ị - Dây chuy n s lý b m t, s n s y ôtô. ề ử - Thi ạ 1.2.2. Nhi m v : ụ ả - Đáp ng k p th i và nhanh chóng cho nhu c u khách hang, nâng cao hi u qu ờ ữ kinh doanh, đ y nhanh ho t đ ng ngày càng phát tri n, m r ng, và đ ng v ng trên th tr
ụ ệ ạ
ng máy móc, áp d ng ngày càng quy mô hi n đ i. 1.3 B MÁY T CH C CÔNG TY CP THIÊT BI TÂN MINH GIANG ổ ứ ủ Ứ Ổ i thi u b máy t ệ ộ ớ
ẩ ng. ị ườ - B o d ả ưỡ Ộ 1.3 .1 Gi - Công ty CP Tân Minh Giang là m t trong nh ng công ty hang đ u
ộ t b ki m đ nh, thi ch c c a công ty: ữ ị ế ị ể ầ ở t b s a ch a thi ữ ế ị ử Vi ệ t ế ị t b
2
t b đàp t o ngh c khí ôtô. Nam chuyên kinh doanh máy móc, thi l p ráp và thi ắ ề ơ ế ị ạ
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
- V i đ i ngũ cán b giàu kinh nghi m đã tri n khai ho t đ ng t ể ệ ừ
t b s a ch a ôtô hi n đ i, chúng tôi đã cung c p trang thi ệ ạ ộ ấ ộ ế ị ử
ị ả ữ t k x ế ế ưở
ệ
ộ ộ ưở
ổ ạ ụ ạ ọ ố ườ ẳ
ể ạ ề
ả th tr ấ ng Vi năm 1995 ớ ộ t b ế ị trong lĩnh v c thi ạ ự ớ ở ng d ch v , tr m b o hành cho các hang xe l n cũng nh t v n, thi ụ ạ ư ư ấ t Nam (HUYNDAI, TOYOTA, FORD, MAZDA, MERCEDES, MITSUBISHI, Vi BMW, DEAWOO,…) Các x ng đ i tu ôtô thu c b qu c phòng (Z735, Z751, ng đ i h c, cao đ ng, A41,…), (T ng c c h u c n x30) C c đang ki m, các tr ụ ậ ầ Trung h c chuyên nghi p, các trung tâm đào t o ngh chuyên ngành ôtô và gara ọ ệ ng, s a ch a ôtô. b o d ữ ả ưỡ ề ủ ấ
ử ớ ự ỷ ề ộ ắ ự t b ả
c u tiên và h tr đ c bi ế ị t Nam mà còn đ ượ ụ ế ệ ủ ấ
ề c s h p tác v i t - V i s u quy n c a các nhà máy s n xu t thi c đ c quy n cung c p thi ế ị ở ị ườ ệ giúp đ c l c v k thu t, b o hành, b o trì, ph tùng thay th … H n th ả ậ ỗ ợ ặ ấ ữ t b , chúng tôi không nh ng c nhà máy ế ơ t c a nhà cung c p v tài chính t c các ượ ự ợ ớ ấ ả ặ ơ
ế ế ổ ể ưở ữ ử ậ ậ ỹ
ng s a ch a ôtô, ng th c hành cho đào t o nghành ôtô theo quy mô t k t ng th x ạ
đ ượ tr ợ ề ỹ n a, chúng tôi còn đ ữ ượ ư v i nh ng đ n đ t hàng l n. Chúng tôi r t mong đ ớ ữ ớ khách hàng . + Lĩnh v c kinh doanh: ự v n k thu t thi L p d án đ u t , t ự ầ ư ư ấ dây chuy n l p ráp ôtô và x ự ưở ề ắ hi n đ i. ệ ạ
ụ ụ ư
ế ị ử ạ ị
t b ph c v chuyên nghành ôtô nh : Thi ế ị t b ph c v ki m đ nh, thi ế ị ụ ụ ể ư ấ t b s a ch a, ữ ớ t b và mô hình đào t o … v i t k , l p đ t, b o hành, b o trì, ả ặ ả
Cung c p các thi ấ l p ráp ôtô xe máy, thi ắ ph ứ ươ h ướ ế ị ng th c tr n gói bao g m: T v n, thi ế ế ắ ng d n s d ng và chuy n giao công ngh . ệ ọ ẫ ử ụ ồ ể
S đ t ơ ồ ổ ứ ộ ch c b máy qu n lý c a công ty: ả ủ
Giám đ cố
Phó giám đ cố
Kho
P kinh doanh
P Kỹ thu ật
P Tài chính - kế toán
3
Đ i 1ộ SVTH: Bùi Th Trinh
ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
Đ i 4ộ
Đ i 2ộ
Đ i 3ộ
ị ủ ứ ố ụ ủ ề
ạ ế ị
ế ị ề ử
ố ưở
ố ự ế ầ ư ỷ ậ ố
ng công ty. ộ ề ủ
ả ệ ủ ạ ộ
ơ ớ ế ở ộ
ệ ứ t c ho t đ ng kinh doanh c a công ty, ti p ế c, tìm ki m khách hàng, m r ng th ị ừ ả , đ m ủ ụ ề ỷ ấ ả ướ ng, h p tác v i phòng K toán đ th c hi n các th t c ch ng t ể ự
ườ ệ
ậ ề ệ ứ ỹ ế ế ạ ế ấ : Có trách nhi m nghiên c u k thu t, đ xu t
ề ế ị ẽ
ự
ề ọ c giám đ c công ty v m i ộ ị ệ ố
v ho t đ ng s n xu t kinh doanh theo đúng pháp ướ c ban hành; ấ ế ộ ạ ộ
ế
ờ ị
phát sinh đ y đ , chính xác k p th i; ầ ủ ậ ầ ệ ụ ệ ả ổ ứ ự ư ứ ể
ế ộ ố ệ
ồ ả ự ạ ế ậ ạ ổ ợ
ể ố
ng, ph c p b o hi m xã h i và qu ả
ng s d ng, các đ i thi công; ưở ể ổ
ế ộ ề ươ ng, ki m tra và phân b các đ i t ố ượ ệ i s ch đ o c a phòng K thu t, th c hi n teo dõi báo cáo công vi c ậ ặ ướ ự ỉ ạ ủ ụ ấ ử ụ ệ ự ỹ
ụ ụ ậ ệ ụ ệ
1.3.2 Ch c năng và nhi m v c a các phòng ban ệ + Giám đ c: Có trách nhi m đi u hành m i ho t đ ng c a công ty, ho ch đ nh và ạ ộ ọ ệ ệ ki m tra k ho ch, ch u trách nhi m tr c công ty và các c p, quy t đ nh vi c ấ ệ ướ ể ạ ị c a công ty, quy t đ nh v vi c đ c , khen h p tác đ u t liên doanh kinh t ề ệ ế ủ ợ th ng, k lu t, Phó giám đ c, k toán Tr ế ưở + Phó giám đ c: Giúp Giám đ c đi u hành m t trong s các lĩnh v c ho t đ ng ạ ộ ố c a công ty theo s phân công và u quy n c a công ty. ự ủ + Phòng kinh doanh: Đ m nhi m t xúc v i các đ n v trong và ngoài n ị tr ớ ợ nhi m vi c l p d toán trong k ho ch ệ ậ ự + Phó giám đ c k thu t – kinh t ậ ố ỹ các quy trình công ngh m i ệ ớ + Phó giám đ c đi u hành: Tuỳ theo công trình s ra quy t đ nh giám sát và theo ố dõi quá trình th c hi n c a các đ i thi công ệ ủ + Phòng tài chính - k toán: - Ch u trách nhi m tr ế ho t đ ng k toán ,ki m toán theo ch đ nhà n ạ ộ ướ ể ế - T ch c h ch toán kinh t ế ề ả ổ ứ ạ c; l nh k toán th ng kê nhà n ướ ố ệ - Ph n ánh các ngh p v kinh t ế - T ch c th c hi n ch đ ghi chép ban đ u, l p và l u chuy n ch ng t ừ ủ c a các phòng ban; theo dõi m i quan h trong quá trình th c hi n h p đ ng kinh t ; ệ ợ ế ạ ộ - L p k ho ch tài chính, t ng h p quy t đoán và h ch toán k t qu ho t đ ng ế ế t b , ngu n v n, tài kinh doanh; ki m tra, giám sát tình hình s d ng máy móc thi ồ ế ị ử ụ s n c a công ty ch p hành ch đ ti n l ỹ ể ộ ấ ả ủ khen th ộ - Đ t d vào cu i ngày. ố Kho: Ch a các công c , nguyên v t li u ph c v cho vi c thi công các công trình 1.4 Gi ệ ộ ớ
ch c b máy k toán ứ i thi u b máy k toán ế S đ t ơ ồ ổ ứ ộ ế
K toán tr
ng
ế
ưở
4
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
K toán kho
ế
Th quủ ỹ ộ ậ
ể ế ỉ ạ
ị ệ ố ề ọ
ố ệ ệ ế ể ạ ộ ị
ố ặ ế ề ủ ướ
ậ ệ ố
ấ ồ ế ậ ố ế
t và l p b n cân đ i k toán năm ặ ự ế ệ
1.4.1 Ch c năng c a t ng b ph n: ứ ủ ừ ng: ch đ o công tác k toán, th ng kê, ki m tra, ki m soát K toán tr ưở ế ế công tác tài chính c a công ty và ch u trách nhi m v m i ho t đ ng tài chính k ủ ủ toán c a công ty theo pháp l nh k toán th ng kê và các quy đ nh hi n hành c a c v tài chính k toán và cu i tháng, quý, năm l p báo cáo tài chính và nhà n theo dõi tình hình nh p xu t, t n kho nguyên v t li u, cu i năm làm căn c ứ ch ng t ậ ả ứ Th qu : Th c hi n vi c thu chi ti n m t d a trên phi u thu chi do k toán ề ng, ng l p và qu n lý, đ ng th i báo cáo t n qu cu i ngày cho k toán tr ồ ế ưở ỹ ố ế ồ ờ
s t ng h p và chi ti ừ ổ ổ ợ ủ ỹ ệ ự ả ậ ng đ n v ị ơ
ự ệ ậ ậ ơ
tr ưở th tr ủ ưở K toán kho: th c hi n và theo dõi báo cáo nh p xu t t n đ n giá nh p, đ n ơ ế ấ ấ ồ ị ị ự ế ừ ậ ả
ụ
ổ
chung ứ ừ ậ t ng ngu n nh p, giá tr mua hàng giá xu t ph n ánh theo giá tr th c t ồ i công ty: 1.4.2 Hình th c k toán áp d ng t ạ ứ ế Công ty áp d ng hình th c ghi s là nh t ký chung ậ ứ ụ Trình t s k toán theo nh t ký ch ng t ự ổ ế
k toán
Ch ng t ứ
ừ ế
S , th k toán chi ti
ổ ẻ ế
t ế
S nh t ký chung
ổ ậ
B ng t ng h p chi ti
S cáiổ
ổ
ợ
ả
t ế
B n cân đ i ả ố s phát sinh ố
Báo cáo tài chính
5
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
Ghi chú: ố ế ể
c dung làm căn c s , tr ứ ố ướ ế đ ừ ượ
ụ Ghi hàng ngày Đ i chi u ki m tra Ghi cu i tháng ố Hàng ngày căn c vào vác ch ng t ứ ứ ệ ổ
ứ ố ệ ế ế ố
ể ờ ớ ậ ố ổ ậ ờ ượ ụ ệ
ồ ổ ế ế ố ổ
c h t ghi ổ nghi p v phát sinh vào s nh t ký chung sau đó căn c s li u đã ghi twên s ử ổ ị nh t ký chung đ ghi vào các s liên quan và đ i chi u, n u có sai sót s a đ i k p th i. Đ ng th i v i vi c ghi s nh t ký chung các nghi p v phát sinh đ c ghi ậ ệ t có liên quan. Cu i tháng, quý, năm k toán t ng h p s vào s k toán chi ti ợ ố ế li u trên s cái, l p b ng cân đ i s phát sinh. ả ổ ố ố ệ ậ
NG 2
ƯƠ C S LÝ LU N
Ậ
NG PHÁP VÀ TÀI LI U PHÂN TÍCH
CH Ơ Ở Ụ ƯƠ
Ệ Ệ Ệ
ể
ủ ự ứ ể ể ằ
ằ ụ ươ ế ị
Nhi m v c a phân tích báo cáo tài chính ở ệ ứ 2.1 KHÁI NI M, NHI M V PH TÀI CHÍNH: 2.1.1 Khái ni m:ệ ố ệ Phân tích tài chính có th hi u nh là quá trình ki m tra, xem xét s li u ư ề tài chính hi n hành và quá kh , nh m m c đích đánh giá, d tính các r i ro, ti m ụ ệ ng lai nh m ph c v cho các quy t đ nh tài chính và đánh giá năng trong t ụ doanh nghi p m t cách chính xác. ệ ộ 2.1.2 Nhi m v : ụ ệ ụ ủ ệ
ệ
ắ ề ọ ữ ặ
ể ạ ộ ạ , xác đ nh nguyên nhân và m c đ nh h ỉ ệ ị
ứ ộ ả ằ ưở ơ ữ ơ ở ự ệ
ủ ệ
ấ ươ
ế ế ể ậ
doanh nghi p là căn c trên nh ng nguyên t c v tài chính doanh nghi p đ phân tích đánh giá tình hình th c ự ữ ồ tr ng và tr ên v ng c a ho t đ ng tài chính. V ch rõ nh ng m t tích c c và t n ủ ạ ự ng c a các i c a vi c thu chi ti n t t ủ ề ệ ạ ủ y u t ệ . Trên c s đó đ ra các bi n pháp tích c c nh m nâng cao h n n a hi u ế ố ề qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. ả ả ng pháp phân tích: 2.1.3 Ph Ph ươ 2.1.3.1
ệ ố ủ ơ ở ố ố ỉ
D ng pháp so sánh là so sánh đ i chi u đ rút ra k t lu n ố So sánh s tuy t đ i: ệ ố ố ầ ỉ M = M1 - MO c xác đ nh:
MO :s li u c n phân tích; M: s tuy t đ i c a ch ệ ố ủ ố ệ ầ ố ệ ố ỉ
ố
c chia làm 4 ng đ i đ ố ươ ữ ố ầ ố ượ ố ươ ố ệ ố
6
ệ ố Là hi u s c a hai ch tiêu c n phân tích và ch tiêu c s (g c), s tuy t đ i đ ượ ị ố D V i : M1: S li u g c; ớ tiêu 2.1.3.2 so sánh s t ng đ i: Là ch s gi a s c n phân tích và s li u g c, s t ỉ ố lo i:ạ - S t ng đ i bi u th m c đ hoàn thành k ho ch. ị ứ ộ ế ạ ố ươ ể ố
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
ạ
ớ
Mtt % hoàn thành k ho ch = ế Mkt V i: Mtt s li u kỳ th c t ố ệ Mkh :s li u kỳ g c ố ệ
- S t
ng đ i bi u th m t ch t l ng đ i hi u su t là s t ị ặ ấ ượ ể ố ng c a ch ủ ỉ ấ ố ươ
- S t
l ố ươ tiêu, đ i t ố ươ ể
c v i kỳ sau ướ ớ c chia làm hai gi a kỳ tr ỷ ệ ữ s phát tri n đ ượ ể ố ng c n phân tích. ố ượ ng đ i bi u th t c đ phát tri n: Là t ị ố ộ ố c ch n làm g c, t ỷ ố ọ ố ệ ượ ố
- Ch s phát tri n đ nh g c:
ự ế ố ệ ầ ể tuỳ theo s li u đ lo i:ạ
ỉ ố ể ố ị
x 100 ố ể ỉ ố
ớ
ứ ố
ỉ ố
Mn Ch s phát tri n đ nh g c = ị Mo V i Mn S li u kỳ th n. ố ệ Mo: s li u kỳ g c . ố ệ - Ch s phát tri n liên hoàn: ể Mn +1 Ch s phát tri n liên hoàn = ể ỉ ố
ớ
ng đ i t tr ng: Là s t ng đ i th hi n t ố ươ ố ươ ố ệ ố ệ ố ỷ ọ ể ệ ỷ ố ữ ộ ổ s gi a b ph n và t ng ậ ố
ậ ộ
ỷ ọ
ổ
ố ế ả ả ổ ả ổ
Mn V i : Mn+1 s li u kỳ n+1 . Mn S li u kỳ n - S t th .ể B ph n tr ng = % t x 100 T ng th ể 2.1.4 Tài li u phân tích: ệ B ng cân đ i k toán: ả 2.1.4.1 ố ế ị ả ợ ơ ấ ồ
ồ ộ ơ ấ ả B ng cân đ i k toán có th ố ế ệ ứ ả
ủ ệ
ế ấ ủ ả
c chia làm 2 ph n: ph n bên trái g i là ”ph n tài B ng cân đ i k toán là b ng báo cáo tài chính t ng h p, ph n ánh t ng quát ố toàn b giá tr tài s n hi n có c a doanh nghi p theo c c u tài s n, ngu n v n ủ ệ và c c u ngu n hình thành tài s n đó. Căn c vào ể ả nh n xét, đánh giá khái quát tình hình tài chính c a doanh nghi p. K t C u c a B ng cân đ i k toán: ố ế ố ế ầ ượ ầ ầ ọ
7
ậ 2.1.4.2 -B ng cân đ i k toán đ ả s n”, ph n bên ph i g i là: ”ph n ngu n v n “. ả ả ọ ầ ầ ồ ố
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
ỉ ộ ở ầ ầ ị ệ
ể
ệ ủ ả ượ ủ ph n này ph n ánh toàn b giá tr hi n có c a ả i i th i đi m báo cáo theo c c u tài s n và hình th c t n t ứ ồ ạ ả ơ ấ ờ ư c chia nh ạ ộ
ng n h n. ạ dài h n. ạ
ồ ầ
ờ ả ệ ủ
ỉ ố ồ ệ ả ể ệ ệ ạ ủ
ử ụ
ả c chia nh sau: ư
c ph n nh theo 3 c t: Mã ộ ề ượ ả ả ố ế
ủ ả ả ố ế ặ ả
t v i nhau . Xét v m t l ớ ố ủ ề ặ ượ ệ ậ ế ớ
cũng có: ờ
ổ ố
ủ ở ữ ả ả ổ ợ ặ
ồ ả ả ủ ả ể ệ ằ ấ ố
ố ế
ế ả ợ ổ
ạ ộ ế ủ ả ổ ộ
ế ạ ộ ệ ự ế ộ
ướ ề ả ộ ả
c v thu và các kho n ph i n p khác. ả ạ ộ
:
ủ ế ệ ả
ạ ộ
ố
ổ đ u năm đ n cu i kỳ báo cáo. ề c (đ so sánh) s lu k t ố ỹ ế ừ ầ ố
8
- ph n tài s n: các ch tiêu ả doanh nghi p t ệ ạ trong quá trình ho t đ ng, kinh doanh c a doanh nghi p. Tài s n đ sau: A: Tài s n l u đ ng và đ u t ả ư ộ ầ ư ắ B: Tài s n c đ nh và đ u t ầ ư ố ị ả - Ph n ngu n v n: ố i th i đi m Ph n ánh ngu n hình thành tài s n hi n có c a doanh nghi p t ể ồ ệ báo cáo. Các ch tiêu ngu n v n th hi n trách nhi m pháp lý c a doanh nghi p đ i v i tài s n đang qu n lý và s d ng. ả ố ớ Ngu n v n đ ồ ố ượ A: n ph i tr ợ ả ả B: Ngu n v n ch s h u ủ ở ữ ố ồ M i ph n c a B ng cân đ i k toán đ u đ ả ầ ủ ỗ s , s đ u kỳ , s cu i kỳ (quý năm) ố ố ố ố ầ Hai bên c a B ng cân đ i k toán ph n nh 2 m t khác nhau c a tài s n trong ả công ty, v i chúng có m i quan h m t thi ng thì bao gi T ng tài s n = t ng ngu n v n Ho c Tài s n = N ph i tr + v n ch s h u ố Tính ch t cân b ng c a b ng cân đ i k toán bi u hi n tính cân đ i .tính cân ố ế đ i là tính ch t ố ấ C b n c a b ng cân đ i k toán ả ơ ả ủ 2.1.4.3. K t qu ho t đ ng kinh doanh: ả ạ ộ ế ả Báo cáo K t qu ho t đ ng kinh doanh là báo cáo tài chính t ng h p ph n ánh t ng quát tình hình và k t qu trong m t kỳ k toán c a doanh nghi p, chi ti ệ t theo ho t đ ng kinh doanh chính và các ho t đ ng khác, tình hình th c hi n ạ nghĩa v đ i v i nhà n ế ụ ố ớ 2.1.4.3 K t c u c a báo cáo K t qu ho t đ ng kinh doanh: ế ủ ế ấ Ph n 1: Lãi, l ầ ỗ Ph n ánh tình hình và K t qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, bao ạ ộ ả g m ho t ạ ồ đ ng kinh doanh và các ho t đ ng khác. ộ ố ệ T t c ch tiêu này đ u trình bày t ng quát s phát sinh trong kỳ báo cáo, s li u ấ ả ỉ kỳ ter ướ Báo cáo K t qu ho t đ ng kinh doanh bao g m các ch tiêu t ng h p sau: ể ế ạ ộ ế ồ ả ổ ợ ỉ
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
ổ
ả ừ
ố
ợ ộ
ả
ho t đ ng kinh doanh ệ ầ ừ ạ ộ
ướ c thu ế
+ T ng doanh thu +Các kh an gi m tr ỏ + Doanh thu ph n ầ +Giá v n hàng bán + L i nhu n g p ậ + Chi phí bán hàng + Chi phí qu n lý doanh nghi p + L i nhu n thu n t ậ + L i nhu n khác ậ i nhu n tr + T ng h p l ợ ợ ậ +T ng h p sau thu ế ợ ợ ợ ổ ổ
Ph n 2:ầ
- Tình hình th c hi n nghĩa v đ i v i nhà n - Ph n ánh tình hình th c hi n nghĩa v đ i v i nhà n
ự ệ
c v : thu , phí, l c: ướ ụ ố ớ ụ ố ớ ệ ả ướ ề ế ệ
- Ngoài ra trong b ng cân đ i KQHĐKD ta còn có th tìm th y đ
phí và các kho n ph i n p khác. ả ự ả ộ
ể ấ ố
ư ợ ứ ộ
i t c ph i n p. ượ ự c s ầ bi u h ên c a m t s ch tiêu khác nh : L i t c g p + Doanh thu thu n, ị ể T ng l ổ ả ộ ố ướ ủ i t c tr ợ ứ
ế ợ ứ 2.2 PHÂN TÍCH CÁC H S TÀI CHÍNH Đ C TR NG C A DOANH ỉ c thu , thu l ế Ệ Ố ả ộ Ặ Ư Ủ
NGHI P:Ệ
ả ơ ấ ơ ấ ồ ố
ơ ấ ệ ố ả ả
ệ ậ ộ ử ụ ố ố ử ổ ổ ố ấ ố
ự ế ằ ạ ủ ợ
ả ử ụ ơ ấ ư ệ ằ ố ố
dài h n ạ
ư
2.2.1 Phân tích các h s ph n ánh c c u ngu n v n nvà c c u tài s n: 2.2.1.1 Phân tích c c u tài s n: - Là đánh giá s bi n đ ng c a các b ph n c u thành nên t ng s v n c a ủ ộ ộ ủ c trình đ s d ng v n, phân b v n gi c các lo i doanh nghi p nh m th y đ ạ ấ ượ ể ừ v n trong giai đo n c a quá trình kinh doanh xem có h p lý hay không . Đ t ố đó đ a ra bi n pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng v n . C c u v n đ ượ c ệ đánh giá qua các ch tiêu sau: ỉ TSCĐ & Đ u t T su t đ u t ỷ ấ ầ T ng s tài s n ầ ư = x 100% ả ổ ố
su t đ u t ự
ự ả ủ ỷ ấ ầ ư ng tăng hay gi m và cho bi ả , các doanh nghi p s th y đ ủ ấ
ng c a t ướ ỉ ệ
9
Nhìn vào s tăng tr ưở năng l c s n xu t có xu h ế ầ s n c a doanh nghi p. Ch tiêu này ph n ánh tình hình đ u t ả ủ trang thi t b c a máy móc k thu t (ch tiêu này luôn ph i nh h n 100%) ượ c ệ ẽ ấ t t m quan tr ng c a tài ề ầ ư ả ọ theo chi u sâu v ề ỏ ơ ế ị ủ ả ỉ ậ ỹ
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
Phân tích c c u ngu n v n: ố ồ ơ ấ
ố ồ
t ỷ ệ ự tài tr = ợ
ườ
ứ su t này vì h thích t ủ
ủ ầ ớ
có c a doanh nghi p. ệ ủ ủ ợ ẽ ỏ ơ
ổ
ợ ế ấ
ổ
ố ệ ố ạ ế ấ
ả ậ
ượ i ch s h u doanh nghi p l ả
ầ ợ ệ ố ể
ả ệ ượ ệ ọ
i nhu n . c l ượ ợ ậ
gi a n ph i thu và n ph i tr , t s này l ỷ ệ ữ ợ ả ả ỷ ố ệ ố
ệ ề ấ ầ ồ
ợ ả ổ
ố ợ ả
ổ
ệ ố ả
ả ư ộ ổ
ệ
ạ ổ
ợ ắ c đo kh năng có th tr n doanh nghi p. Nó ch x y ra ể ả ợ ỉ ả ướ ệ ả ỉ
ả c trang tr i b ng nh ng tài s n ủ ợ ượ ầ ủ ữ
ả ằ ợ ớ ạ ể ề ờ
ợ i. Tuy nhiên, h s này quá cao cũng không ph i là
2.2.1.2 Ngu n v n ch s h u ủ ở ữ T l T ng ngu n v n ổ ồ ố ng quan tâm đ n t ợ ủ su t tài tr c a Các nhà cho vay th ế ỷ ấ ọ ỷ ấ t, vì đi u đó ch nh t doanh nghi p càng cao càng t v n c a b n than doanh ề ệ ả ỏ ố ố nghi p chi m ph n l n trong t ng s v n. Do đó n u có r i ro trong kinh doanh ế ế ố ố ổ ệ thì ph n thi t h i c a các ch n s nh h n v n t ố ự ệ ạ ủ ầ T ng n ợ K t c u n = . T ng v n K t c u này nói lên tình tr ng góp v n doanh nghi p. Các ch n th ủ ợ ườ ng mu n có m t h s th p, vì v y nó không đ c đ m b o thanh toán trong ố ả ộ ệ ố ấ ệ ạ i c l nhg h p doanh nghi p b phá s n, ng tr ườ ủ ở ữ ượ ạ ệ ị ề mu n h s này cao vì nh v y c n kêu g i them c ph n đ làm gi m quy n ọ ư ậ ố ầ ổ ki m soát doanh nghi p c a h mà v n m mang đ c doanh nghi p và tăng ở ẫ ủ ể them đ 2.2.2 Phân tích các h s v kh năng thanh toán: ệ ố ề ả 2.2.2.1 Phân tích h s n ph i thu và n ph i tr : ợ ả ả ệ ố ợ ả Khi phân tích h s này ta tính t ợ ả cho th y yêu c u chung v thanh toán và vi c thu h i công n . ợ T ng n ph i thu H ệ s n ph i thu và n ph i tr = ợ ả ả T ng n ph i tr ợ ả ả H s kh năng thanh toán hi n hành: ệ 2.2.2.2 T ng tài s n l u đ ng Kh ả năng thanh toán hi n hành = T ng n ng n h n Ch tiêu này là th trong ph m vi ạ và quy mô mà các yêu c u c a các ch n đ l u đ ng có th chuy n đ i thành ti n trong th i kỳ phù h p v i h n tr n . ể ổ ư ộ ả ợ H s thanh toán hi n hành càng cao thì kh năng thanh toán cho các kho n n ả ệ ệ ố ng n h n càng t t và ng ạ ắ
10
ả ệ ố c l ượ ạ ả ố
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
c t n tr t vì lúc đó có m t s ti n ( giá tr tài s n l u đ ng ) đ ộ ữ ả ư ượ ồ ứ quá m c
ị i. ờ ạ ộ ộ ố ề ể
ả ệ ệ ể
ậ ượ ệ ố
ầ ả ủ ấ ố ấ
ệ ứ ể ố ệ ố ể sau: ấ
+B n ch t kinh doanh c a doanh nghi p. ủ +C c u tài s n l u đ ng. ả ư ộ + H s vòng quay tài s n l u đ ng. ả ư ộ ế ố ả ơ ấ ệ ố
ệ ố ả
ồ ả ư ộ
ắ
ệ ủ ạ ồ ỷ ố ể ệ
ề
ượ ự ỹ ề ả ử ể ệ ả
ả ế ọ ể ệ ậ
ạ
ể ả ữ ể ệ ế
ạ
ệ ề ặ ố
ng n h n nh c phi u, trái phi u. B i vì hai kho n này có th ư ổ ả ạ ở
ế ả
ầ ư ắ ể ộ ả ụ ấ ị ả ờ ộ
ộ ờ ợ ả
H s kh năng thanh toán t c th i: ệ ố ả ứ
ằ ố
ứ ả ờ
ắ ạ ợ
ủ ớ ơ
ế ỷ ố ặ ệ
ệ s này l n h n ho c = 0.5 thì kh năng thanh toán c a doanh ngh p ả i doanh nghi p x g p khó khăn. N u t s này quá cao thì lài ẽ ặ ố t vì gây ra vòng quay c a ti n ch m ,hi u qu s d ng v n ả ử ụ ệ ủ ề ậ
11
t ố không tham gia ho t đ ng đ sinh l Đ có căn c đ đánh giá kh năng thanh toán hi n hành c a doanh nghi p, khi ệ c các ch n ch p nh n. Ngoài vi c cho vay thì đa s thì h s này = 2 thì đ ủ ợ căn c vào h s đ đánh giá vào kh năng thanh toán t t x u ta cũng c n xem ứ xét các y u t h s kh năng thanh toán nhanh: 2.2.2.3 Tài s n l u đ ng – hàng t n kho Kh ả năng thanh toán nhanh = N ng n h n ợ T s này cao th hi n năng l c thanh toán d i dào c a doanh nghi p. Nh ng ư ả nó cũng nói lên r ng ngân qu (ti n m t + ti n g i ngân hàng ) hay kho n ph i ằ ặ t, c hai đi u này th hi n tình hình qu n lý y u kém t quá m c c n thi thu v ề ế ứ ầ trong doanh nghi p, t ố s này quá cao có th doanh nghi p quá th n tr ng đ i ỷ ố ệ v i vi c thanh toán n ng n h n. ợ ắ ệ ớ s th p thì luôn bi u hi n nh ng khó khăn có th x y ra đ n khi doanh M t t ộ ỷ ố ấ nghi p n u ph i thanh toán đúng h n ả ế ệ t là v n b ng ti n và Khi phân tích kh năng thanh toán đi u quan tâm đ c bi ằ ề ả ể các kho n đ u t ế ả ả huy đ ng đ thanh toán ngay . Còn các kho n ph i thu thì dù sao cũng còn ph i ch đ i m t th i gian nh t đ nh vì nó ph thu c vào kh năng và thái đ c a ộ ủ ph i thanh toán. ờ 2.2.2.4 V n b ng ti n ề kh năng thanh toán t c th i = N ng n h n N u t ế ỷ ố c l là tót và ng ượ ạ là đi u không t ố ề không cao. 2.2.3 Phân tích các ch s v ho t đ ng: ỉ ố ề ạ ộ
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
ỉ ố ọ ụ ỉ ố ấ ử ụ
ả ấ ạ ộ ề ệ ồ ự
ồ
ố Ch s này còn g i là ch tiêu v hi u su t s d ng v n có tác d ng giúp ta xem xét doanh ngh êp khai thác ngu n l c vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh ị nh th nào. H s này bao g m: ệ ố ồ
ồ ố
ồ ị
ủ ộ ồ ỉ ư ế
ư ế 2.2.3.1 S vòng quay hàng t n kho: Doanh thu ph n ầ S vòng quay hàng t n = Tr giá hàng t n kho Đây là m t ch tiêu đánh giá trong công ty có hàng t n kho c a mình nh th nào. 2.2.3.2 Hi u su t s d ng v n l u đ ng: ấ ử ụ ố ư ộ ệ
ệ ấ ử ụ
ố ư ộ
ầ ố
u đ ng bình quân = ư ộ
ố ư ộ ả ấ ả ỉ
s này còn đ ố ư ộ ượ ọ
ệ ử ụ ỷ ố ế ố ề ả
ồ ố ậ
Doanh thu thu n ầ Hi u su t s d ng v n l u đ ng = ố ư ộ V n l u đ ng bình quân Trong đó: TSLĐ đ u kỳ + TSLĐ cu i kỳ V n lố 2 ạ ch tiêu này ph n ánh vi c s d ng v n l u đ ng trong s n xu t kinh doanh t o bao nhiêu đ ng doanh thu. t c g i là vòng quay v n l u đ ng nó ph n ánh s vòng quay. N u s vòng quay càng nhi u trong kỳ thì kh năng mang ả i l l ạ ợ 2.2.3.3 Kỳ thu bi n bình quân: i nhu n càng cao. ề
ả ả
ụ ộ
ồ ố ậ
Các kho n ph i thu Kỳ thu bi n bình quân = ề Doanh thu tiêu th bình quân m t ngày T s này nói lên kh năng thu h i v n nhanh hay ch m trong quá trình thanh ả toán c a doanh nghi p. ỷ ố ủ
ệ ố ố ị
ầ
ệ 2.2.3.4 Hi u su t s d ng v n c đ nh: ấ ử ụ Doanh thu thu n Hi u su t s d ng v n c ệ ấ ử ụ
ố ố ị
ố ố ị ố ố ị ầ ố
ố ố đ nh bình quân = ị
12
ố ố đ nh = ị V n c đ nh bình quân Trong đó: V n c đ nh đ u kỳ +V n c đ nh cu i kỳ V n c 2
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
ể ệ ơ ở ậ
ng tài s n c đ nh t ỷ ố ủ ấ ơ ở ể ế ả ố ị ạ ộ ệ ế ấ ượ ả ấ ố
ng tr c ti p đ n k t qu nh h ự ế ế ế ố ả ưở ữ ệ ả
T s này th hi n quy mô c s v t ch t, c s đ ti n hành ho t đ ng kinh doanh c a công ty, Vì th ch t l t hay x u và vi c qu n lý s d ng tài s n c đ nh ả ố ị ử ụ Có hi u qu hay hay không là nh ng nhân t ả ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p.
ệ ộ ệ ả
ủ ạ ộ 2.2.3.5 Hi u su t s d ng toàn b tài s n: ấ ử ụ Doanh thu thu nầ Hi u su t s d ng toàn b tài s n = ả ệ ấ ử ụ
ả ổ
ng m t đ ng tài s n tham gia vào quá trình s n xu t kinh doanh ườ ả ấ
ộ ồ ồ
i: ỉ
ộ T ng tài s n T s này đo l ả ỷ ố x t o ra bao nhiêu đ ng doanh thu. ẽ ạ 2.2.4 Phân tích các ch tiêu doanh l Các ch tiêu này s cho ta th y hi u qu v ho t đ ng tài chính c a DN ợ ả ề ạ ộ ủ ẽ ệ ấ ỉ
2.2.4.1 T su t l
i nhu n trên doanh thu: ấ ợ ỷ ậ
ậ ợ
L i nhu n ròng T su t l i nhu n trên doanh thu = x 100 ấ ợ ậ ỷ
c bao nhiêu đ ng l i nhu n. ồ ợ ậ
ượ : ỉ 2.2.4.2 T su t l Doanh thu thu n ầ Ch tiêu này nói lên m t đ ng doanh thu t o ra đ ạ ộ ồ i nhu n trên v n đ u t ố ầ ư ỷ ấ ợ ậ
ợ ậ
i nhu n trên v n = x 100 ậ ầ ư ố đ u t ỷ ấ ợ
ố ố ổ
nhg kh năng sinh l i trên m t đ ng v n đ u t vào doanh ườ ả ờ ộ ồ ầ ư ố
2.2.4.3 T su t l
L i nhu n ròng T su t l T ng s v n Ch tiêu này đo l ỉ nghi p.ệ
ỷ ấ ợ i nhu n trên v n ch s h u: ố ủ ở ữ ậ
ậ ợ
ậ ỷ ấ ợ i nhu n trên v n ch s h u ố ủ ở ữ = x 100
ố ố ổ
ả ạ
13
vào doanh nghi p. L i nhu n ròng T su t l T ng s v n Đây là ch tiêu mà các nhà đ u t c a m t đ ng v n mà h b ra đ um t ố ủ ỉ ộ ồ ọ ỏ quan tâm vì nó cho th y kh năng t o ra lãi ấ ầ ư ệ ầ ư
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
CH
NG 3
ƯƠ
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T I CÔNG TY CP THIÊT BI TÂN MINH GIANG
Ạ
Ủ
ố ế ả
ạ
3.1 ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÌNH C A CÔNG TY CP THIÊT BI TÂN MINH GIANG: 3.1.1 Đánh giá khái quát tình hình tài chính qua b ng cân đ i k toán: T i ngày 31 tháng 12 năm 2005 Đ n v tính :1000 đ ng ơ ồ ị
Chênh l chệ Tài s nả
S đ u ố ầ năm 3 Số cu i nămố 4 5 T lỉ ệ (%) 6 Mã số 2
100 1.781.563.833 3.161.253.877 1.379.690.044 77,45 Ư Ạ (100 =
822.197.603 1.022.316.689 140.119.089 15,88 110
ả ặ ạ i qu (g m c ỹ ồ 822.197.603 1.022.316.689 140.119.089 15,88 111
ề ử
112 113
tài ư 120
121 ắ ch ng khoán ng n
128 129 đ u tầ ư
ắ ạ
ả
140.681.204 132.804.497 1.180.469.258 1.176.816.738 1.039.788.054 1.044.012.286 739,13 789,13 ả
130 131 132 ướ
cượ 133 7.876.707 3.652.475 4.224.232 53,63 ấ
các đ n v 134 135 ở ơ ị
ố ự
14
136 1 Ầ A. TS L U Đ NG VÀ Đ U Ư Ộ T NG N H N Ắ 110+120+130+140+150+160) I. Ti n ề 1 Ti n ề m t t ngân phi u)ế 2 Ti n g i ngân hàng 3 Ti n ề đang chuy n ể II. Các kho n đ u t ầ ả chính ng n h n ắ ạ 1 Đ u t ứ ư ầ h n ạ ng n h n khác 2 Đ u t ạ ầ ư ắ 3 D phòng gi m giá ả ự ng n h n III. Các kho n ph i thu ả 1 Ph i thu c a khách hàng ủ i bán c cho ng 2 Tr trả ườ 3 Thu giá tr gia t ăng đ ị ế kh u tr ừ 4 Ph i thu n i b ộ ộ ả -V n kinh doanh tr c thu c ộ - Ph i thu n i b ộ ộ ả
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
138 ả
ả 139
758.658.026 958.467.930 199.809.904 26,34 ồ
ườ
758.658.026 958.467.930 199.809.904 26,34
140 141 142 143 144 145 146 147
ồ ự
c
ể
ả
150 151 152 153 154 155 ượ c, ờ ử ố
c
160 161 162 ự ự
200 1.112.999.722 1.755.631.434 642.631.712 57,53 Ầ Ư
1.112.999.722 642.604.712 57,53
1755.631.434 2.030.197.915 ữ
1.177.847.915
ỹ ế
64.821.193 -274.566.481
210 211 212 213 214 215 216 217 218 219
tài chính ầ 220
ch ng khoán dài h n ạ
15
221 222 228 229 5 Các kho n ph i thu khác ả 6 D phòng các kho n ph i thu ả ự khó đòi IV Hàng t n kho 1 Hàng mua đang đi trên đ ng 2 Nguyên li u, v t li u t n kho ậ ệ ồ ệ 3công c ,d ng c trong kho ụ ụ ụ 4 Chi phí sxkd d dang ở 5 Thành ph m t n kho ồ ẩ 6 hàng hoá t n kho ồ 7 Hàng g i đi bán ử 8 D phòng gi mgiá hàng t n kho ả V Tài s n l u đ ng khác ả ư ộ 1 T m ng ạ ứ 2 chi phí tr tr ả ướ 3Chi phí ch k t chuy n ờ ế 4Tài s n thi u ch x lý ế 5 Các kho n c m c , ký c ầ ả kýqu ng n h n ạ ỹ ắ VI Chi s nghi p ệ ự 1 Chi s nghi p năm tr ệ ướ 2 Chi s Ngh êp năm nay ị B. TÀI S N C Đ NH VÀ Ả Ố Ị Đ U T DÀI H N Ạ I. Tài s n c đ nh ả ố ị 1. Tài s n c đ nh h u hình ả ố ị - Nguyên giá - Giá tr hao mòn lu k ị 2 Tài s n c đ nh thuê tài chính ả ố ị -Nguyên giá -Giá tr hao mòn lu k ị ỹ ế 3Tài s n c đ nh vô hình ả ố ị -Nguyên giá -Giá tr hao mòn lu k ỹ ế ị II Các kho n đ u t ư ả dài h nạ 1 Đ u t ầ ư ứ 2 Góp v n lien doanh ố dài h n khác 3 Đ u t ạ ầ ư 4 D phòng gi mgiá Đ u tu ả ự ầ
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
ơ ả ở
230 ỹ 240 ả c dài h n ạ
241 c dài h n ạ ướ
Ộ 250 2.894.563.555 4.916.885.311 2.0022.321.756 69,87
8.195.400 135.731.559 143.926.959 175.62
ạ
154.201.959 154.201.959 -
300 310 311 312 313 314
ợ ả ả ườ ế 8.195.400 8.195.400 10.275.000 125,38 315 cướ
316 317 ị ộ cho các đ n v , n i ơ
ả ả ả 318
theo ti n đ ộ ế ả 319
ợ
ờ ử ả
ượ ậ ỹ 320 321 322 323 330 331 332 ạ 333
c dài h n Ủ Ở Ố 400 2.886368155 4.781.153.752 1.878.394.797 64,71
2.886368155 4.781.153.752 1.878.394.797 64,71
i tài s n ạ ả
giá ỷ phát tri n ể
16
410 411 412 413 414 415 416 1.787.624.491 3.666.019.288 1.878.394.797 105,08 dài h nạ III Chi phí xd c b n d dang IV Các kho n khí qu ký c ượ V Chi phí tr trả TÔNG C NG TÀI SAN (250=100+200) NGU N V N Ồ Ố A N ph i tr ợ ả ả I n ng n h n ở ắ ạ 1 Vay ng n h n ạ ắ 2 N dài h n đ n h n tr ế ạ ả i bán 3 Ph i r cho ng ườ c 4Ng i mua tr ti n tr ả ề ướ 5 Thu và các kho n ph i n p ả ộ ả cho nhà n 6 Ph i tr cho công nhân viên ả ả 7Ph i tr ả ả b ộ 8 Các kho n ph i tr ph i n p ả ộ khác 9 ph i tr ả KHHĐXD II Nôï dài h nạ 1Vay dài h n ạ 2 n dài h n ạ 3 Trái phi u phát hành ế III N khác ợ 1 Chi phí ph i tr ả ả 2 tài s n th a ch x lý ừ 3 nh n ký qu , ký c B NGU N V N CH S Ồ H U Ữ I Ngu n v n ,qu ồ ố ỹ 1 Ngu n v n kinh doanh ố ồ 2 Chênh l ch đánh giá l ệ 3 Chênh l ch t ệ 4 Qu đ u t ỹ ầ ư 5 Qu d phòng tài chính ỹ ự i nhu n ch a phân ph i 6 l ố ư ậ ợ
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
ố ầ ư
XDCB ỹ
ả ỹ ỹ
417 420 422 423 424 425 ự ệ nghi p
426 nghi p năm ệ ự
427 ồ
Ộ 430 2.894.563.555 4.916.885.311 2.022.321.756 69,87 7 Ngu n v n đ u t ồ II Ngu n kinh phí , qu khác ồ ng và phúc l 1 qu khen th i ợ ưở 2 Qu q6u n lý c a c p trên ủ ấ 3 Ngu n kinh phí s nghi p ồ ệ ự - Ngu n kinh phí s ồ cướ năm tr -Ngu n kinh phí s ồ nay 4 Ngu n kinh phí đã hình thành TSCĐ T NG C NG NGU N V N Ồ Ố Ổ (430=300+400)
nêu trên, qua b ng cân đ i k toán có th đánh giá khái quát ả ể ự ế ố ế
ố ả ở ớ ầ
ậ ệ ố ả ố
ở tr ng s cho ta nh ng đánh giá sai l ch v tình hình th c t ớ ầ ề ỷ ọ l ỷ ệ ề
ng đ i t tr ng là m i quan h t ố ệ ố ỷ ọ
ụ ộ
ế ệ ố ả
ụ ủ ẽ ấ ố ố ượ ả ồ
3.1.2 Đánh giá khái quát s bi n đ ng tài s n:
T tình hình th c t ừ nh sau: ư cu i năm tăng so v i đ u năm, vì v y khi so sangh các ch tiêu cu i ố Tài s n ỉ tăng gi m, b i vi c ệ năm so v i đ u năm ta ch y u so sánh s tuy t đ i và t ủ ế ự ế ạ i t so sánh v t ữ ẽ ệ ỷ ệ l i thích v s t công ty. Lí do có th gi ề ố ươ ể ả ể c c a t ng th gi a m c đ đ t c a m t b ph n chi m trong m c đ đ t đ ứ ộ ạ ượ ủ ổ ộ ộ ế ậ ứ ộ ạ ủ ữ ể nào đó. Do đó n u m t kho n m c nào đó trong t ng th v m t ch tiêu kinh t ổ ả ế ỉ ề ộ ạ tài s n (v s tuy t đ i) so v i kỳ tr i c trong khi đa s các kho n m c khác l ướ ề ố ớ ả c vi c phân ngu n v n kinh doanh c a công ty gi m xu ng. Qua đó s th y đ ệ ố có h p lý ch a. ư ợ
ự ế ộ
Đ u năm ầ ả Cu i nămố Chênh l chệ
Ch tiêu ỉ T l S ti n ố ề S ti n ố ề S ti n ố ề %ỉ ệ T tr ng ỉ ọ % T tr ng ỉ ọ %
1.781.563.833 61.55 3.161.253.877 64,29 1379690044 77,45
1.112.999.722 38,45 1.755.631.434 35,71 642631712 57,73
100 100 69,87 1.TSLĐ& đ uầ t ng n h n ạ ư ắ 2.TSLĐ & ắ ng n đ u t ư ầ h nạ T ng c ng ổ ộ
ố ệ ỷ ọ
17
tr ng c a tài s n c đ nh .B i đây là công ty th 2.894.563.555 Nhìn vào b ng s li u ta th y ả đ ng cao h n t ộ ơ ỷ ọ 4.916.885.311 th i đi m đ u năm t ầ ể ở ấ ở ờ ả ố ị 2.022.321.756 ả ư tr ng c a tài s n l u ự ủ ng m i nên s ạ ươ ủ
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
ượ
ổ ng ng v i t c coi là bình th ấ ổ ố ả l ớ ỷ ệ ứ
ả ư
l ơ ứ ố
l ớ ỷ ệ ứ ả
tăng mua s m thêm tài s n c đ nh ph c v cho kinh tăng 77,45% cu i năm so v i đ u năm. ươ ố ị ộ ớ ầ ồ ả ng ng v i t ụ ụ ắ
ng .Ngoài ra khi xem xét t ng tài s n cu i năm phân b này đ ườ ổ tăng so v i đ u năm ta th y t ng tài s n tăng 2.022321.756 t ươ ả ớ ầ 69,94% ,nguyên nhân ch y u là do tài s n l u đ ng tăng 1.379.690044 đ ng ồ ủ ế tu ng ng v i t ớ ỷ ệ Tài s n cu i năm 2005 cũng tăng 642.631712 đ ng t ố 57,73 %, do công ty đã đ u t ầ ư doanh hàng hoá.
ự ế ộ ồ ố ủ
3.1.3 Đánh giá khái quát s bi n đ ng c a ngu n v n:
Đ u năm ầ Cu i nămố Chênh l chệ
Ch tiêu ỉ T l S ti n ố ề S ti n ố ề S ti n ố ề %ỉ ệ ỉ ọ T tr ng % Tỉ tr ngọ %
8.195.400 0,28 135.731.559 2,76 143.926.959 1.756,19
2.886.368.155 100,28 4.781153.752 97,24 1.894.785.597 64,71 ủ ở
2.894.563.555 100 4.916.885.311 100 2.038.712.556 69,87 ả 1.n ph i ợ tr ả 2.ngu nồ v n ch s ố h u ữ T ngổ c ngộ
ố ể ỷ ọ ủ tr ng c a
ồ ỷ ọ ớ ầ ả tr ng c a ngu n v n ch s h u gi m. ố
ố ể
th i đi m cu i năm so v i đ u năm t ấ ở ờ ủ ở ữ ủ th i đi m cu i năn so v i đ u năm tăng 2.038.712.556 ớ ầ ở ờ tăng 69,87%, nguyên nhân d n đ n tình hình này là: ẫ ế
tăng 1.756,19 %. Ngu n v n ch s ố
l ủ ở ớ tăng 64,71% cu i năm so v i ớ ỷ ệ ng ng v i t ứ l ớ ỷ ệ ồ ươ ồ ố ồ
ạ ộ ủ ấ
ộ ấ ệ ố ể ề
ể ả ư ỏ
ả ề ể ủ
Đ c s li u b ng trên ta th y ả ọ ố ệ n ph i tr tăng còn t ợ ả ả T ng ngu n v n công ty ồ ố ổ đ ng t l ng ng v i t ươ ứ ớ ỷ ệ ồ N ph i tr tăng 143.926.959 đ ng v i t ả ả ợ h u tăng 1.894.785.597 đ ng t ữ đ u năm. ầ Qua phân tích tình hình trên ta th y quy mô ho t đ ng kinh doanh c a công ty ả t, kh quan v tình hình tài s n đang phát tri n, có th nói đây là m t d u hi u t tình hình c a công ty. Các kho n nh : TSLĐ, TSCĐ& NVCSH đ u tăng ch ng t ứ ủ ho t đ ng kinh doanh c a công ty đang trên đà phát tri n, tuy nhiên kho n m c ụ ạ ộ n ph i tr tăng b i vì công ty c n nhi u v n đ m r ng quy mô ho t đ ng ề ố ợ ả ả ả ạ ộ ể ở ộ ầ ở
18
3.1.2 Phân tích k t qu ho t đ ng kinh doanh: ả ạ ộ ế
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
19
Năm 2004 Năm 2005 Ch tiêu ỉ Chênh l chệ T c đố ộ (%)
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
14.927.282.015 287.716.164.226 13.788.882.211 92,37 ổ
ả
ế
ế
14.927.282.015 12.016.322.915 2.910.959.100 287.716.164.226 22.333.363.193 6.382.801.033 13.788.882.211 10.317.040.278 3.471841.933 92,37 85,86 119,27 ợ ộ
ả 1.123.334.609 2.716.781.745 1.593.447.136 114,85
ạ ộ ho t đ ng ậ ừ 1.787.624.491 3.666.019.288 1894785.597 105,08
ho t đ ng tài ậ ừ ạ ộ
ả ậ
ướ c 17.877.624.491 3.666.019.288 1894785.597 105,08 -T ng doanh thu -Doanh thu hàng xk -Các kho n gi m tr ừ ả t kh u -Chi ấ -Gi m giá hàng bán ả - Hàng bán b tr l i ị ả ạ ả Thu TTĐB, thu XNK ph i ế n ợ 1 Doanh thu thu nầ 2 Giá v n hàng bán ố 3 L nhu n g p ậ 4 Chi phí bán hàng 5 Chi phí qu n lý doanh nghi p ệ 6 L i nhu n t ợ kinh doanh 7 Thu nh p t chính 8 Chi phí ho t đ ng tài chính ạ ộ ạ ộ ho t d ng 9 L i nhu n t ậ ừ ợ tài chính 10 Các kho n thu nh p khác 11 Chi phí khác 12 L i nhu n khác ậ ợ 13 T ng l i nhu n tr ậ ợ ổ thu ế
572.039.837 1.215.584.654 1.173.126.172 2.492.893116 601.086.335 1.277.308.462 105,08 105,08 15 L i nhu n sau thu ế ậ ợ
ồ ớ
ng v i t c đ tăng là 92,37%.Các t ớ ố ộ ậ
s l ỷ ố ợ s này khá cao, qua Các t Nhìn chung năm 2005 doanh thu thu n tăng 13.788.882.211 đ ng so v i năm ầ i nhu n năm 2005 cũng ạ s này cho ta th y ho t ỷ ố ấ ỷ ố ng đ ươ ớ
ủ ệ
ồ ố ả
i s n c a công ty ta ụ ả ầ ả ả ủ
20
b ng cân đ i k toán năm 2005: 2004 t ươ tăng so v i năm 2004. Các t đ ng kinh doanh c a công ty có hi u qu . ả ộ 3.2 PHÂN TÍCH CÁC H S TÀI CHÍNH: Ệ Ố 3.2.1 Các h s ph n ánh c c u tài s n và ngu n v n: ơ ấ ệ ố ả 3.2.1.1 Phân tích c c u tài s n: ơ ấ ả Đ th y rõ s bi n đ ng c a các kho n m c trong ph n t ủ ộ ự ế ể ấ l p b ng sau v i ngu n s li u t ồ ố ệ ừ ả ớ ả ậ ố ế
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
(%) T l Đ u năm M c tăng ầ ứ Ch tiêu ỉ
ng n h n ạ ầ ư ắ
ỹ ề ạ
ả
ỷ ệ 77,45 15,88 15,88 739,12 786,13 882197603 882197603 140.681.204 132.804.497 Cu i nămố 1.781.536.833 3.161.253.877 1.379.690.044 140.119.089 1.022.316.689 140.119.089 1.022.316.689 1.180.469.258 1.039788.054 1.176.846.783 1.044.012.286
(53,63) 3.652.475 7.876.707 (4.224.232)
ả
26,34 199.809.904 958.467.930 758.658.026
ngườ
26,34 199.809.904 958.467.930 758.658.026 ậ ệ ồ
ồ
c
dài h n ạ
1.112.999.722 1.755.631.434 1.112.999.722 1.755.631.434 642.631.712 642.631.712 57,73 57,73
2.894.563.555 4.916.885.311 2.022.321.756 69,87 Ả
ổ ớ
l ừ ố ệ ở ả ồ ớ ỷ ệ ể ệ
ề ộ ế ả
b ng trên ta th y r ng t ng tàì s n năm 2005 so v i năm 2004 tăng ả ấ ằ tăng là 69,87%. Đi u này th hi n quy mô v n c a ố ủ ấ ượ c ủ ừ ự ng đ n s bi n đ ng c a tài s n trong năm nh h ộ ế ố ả ế ự ế ưở ủ ả
ư
ồ ng n h n cu i năm tăng 1.379.717.144 đ ng ả ư ầ ư ạ ố
ứ ng ng ươ ầ ằ ố ố ồ
i qu tăng ỹ ả
ầ ớ ố ồ
21
l A TSLĐ& Đ u t I Ti n ề i qu 1 Ti n t II Các kho n ph i thu ả 1 Ph i thu c a khách hàng ả ủ i bán c cho ng 2Tr tr ườ ả ướ 3 Thu GTGT đ c kh u tr ừ ấ ượ ế 4 Ph thu n i b ộ ộ 5 Các kho n ph i thu ả ả III Hàng t n kho ồ 1 Hàng mua đang trên đ 2 Nguyên v t li u t n kho 3 Công c ,dc trong kho ụ ụ 4 Chi phí sx d dang ở 5 Thành ph m t n kho ẩ 6 hàng hoá t n kho ồ IV Tài s n l u đ ng khác ả ư ộ 1 T m ng ạ ứ 2 Chi phí tr tr ả ướ 3 Các kho n TC,KQ,KC ng n ắ ả h n ạ B TSCĐ& Đt ư I tài s n c đ nh ả ố ị II Các kho n KQ, KC ng n ắ ả h5n T NG TÀI S N Ổ T s li u 2.022.321.756 đ ng v i t công ty tăng. Đi sâu vào vào s phân tích bi n đ ng c a t ng tài s n ta th y đ nguyên nhân và các y u t nh sau : Giá tr tài s n l u đ ng và đ u t ộ ắ ị so v i đ u năm v i t c đ tăng 77,45% ớ ố ộ ớ ầ Kho n v n b ng ti n cu i năm tăng 1.039.788.054 đ ng đ u năm t ả ề 15,88%, ch y u là kho n ti n t t l ề ạ ủ ế ỷ ệ Kho n ph i thu c a c ng ty tăng 1.039.788.054 đ ng đ u năm so v i cu i năm ủ ộ ả ả v i t tăng 739,12% , ch y là do các kho n ph i thu c a khách hàng tăng ớ ỷ ệ ủ ế ủ ả ả
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
ấ ả ả ẽ ề ư
ị ụ ạ ấ ố ề ặ ạ ứ ọ ố
ố ồ ớ ỷ ầ ồ ố ớ
ầ ư ạ ồ
ố ủ ế
thêm máy móc thi ể
.Đi u này cho th y công ty ch a có bi n pháp qu n lý ch t ch các kho n công ệ n và h th p s ti n b chi m d ng làm tăng tình tr ng đ ng v n trong công ế ợ ty. Hàng t n kho cu i năm tăng 199.809.904 đ ng đ u năm so v i cu i năm v i t 26,34%. l ệ Giá tr tài s n c đ nh và đ u t ả ố ị ị l đ u năm t ỷ ệ ầ công ty đã đ u t ế ị ầ ư giá rõ h n v v n đ này ta c n xem xét t ề ơ ề ấ ớ dài h n cu i năm tăng 642.631.712 đ ng so v i tăng 57,73% trong đó ch n y u là tăng TSCD( . Lý do năm 20045 t b ph c v cho vi c kinh doanh ,đ đánh ụ ụ ệ ra sao su t đ u t ỷ ấ ầ ư ầ
= x 100 ỷ ấ ầ ư
TSCĐ& ĐTDH T su t đ u t T ng tài s n ả ổ
Năm T ng tài s n T su t đ u t (%) ổ ả ỷ ấ ầ ư
2004 2005 TSCĐ& ĐTDH 1.112.999.722 1.755.631.434 2.894.563.555 4.916.885.311 38,45 35,71
ả ấ ư ố ộ
ố ấ ả ả ấ ộ ố ệ ơ ề
ủ ế ề ả ỏ
ở ộ ề ị
ộ ố ộ v n và trang b thêm m t s m t ầ ư ố ị ng ph c v cho kinh doanh .Đi u này ụ ụ đ làm cho vòng ớ i : ạ Trong năm 2005 công ty đã đ u t t b nh m m r ng th tr ị ườ ả ỷ ả ả ơ
i. Nhìn vào b ng s li u ta th y tài s n c đ nh tăng nh ng tăng r t ít, t c đ tăng ả ố ị c a tài s n th p h n t c đ tăng c a t ng tài s n ,đi u này đã làm cho năng ủ ổ ủ l c kinh doanh c a công ty gi m. Ch ng t công ty không chú ý đ n nhi u tài ứ ự s n c đ nh . ả ố ị Tóm l s trang thi ế ố c đánh giá là t đ ố ượ quay c a v n ch m l ậ ủ ố ằ t , song kho n ph i thu quá l n h n 1t ạ
3.2.1.2 Phân tích c c u ngu n v n: ồ ố ơ ấ
Đ u năm M c tăng Ch tiêu ỉ ầ Cu i nămố ứ
(8.195.400) (8.195.400) 135731559 135731559 143.926.959 143.926.959 T lỷ ệ (%) 175,62 175,62
154.201.959 154.201.959
22
A N ph i tr ả ả ợ I N ng n h n ợ ắ ạ 1Vay ng n h n ạ ắ 2 N dài h n đ n h n tr ạ 3 Ph i tr cho ng 4 Ng i mua tr ti n tr c ợ ả ả ườ ế ạ ườ ả ề ả i bán ướ
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
ả (8.195.400) (18.470.400) (10.275.000) 125,38
ả ả ả ,ph i
2.886368155 2.886368155 1.115.134.464 4.781153.752 4.781153.752 1.115.134.464 1.878.394.797 1.878.394.797 0 64,71 64,71 - ồ ồ ồ
i tài
giá ệ ỷ
phát tri n
3.666.019.288 1.878394.797 105,08 ợ ố 177.876.224.491
ể a phân ph i XDCB
2.894.563.555 4.916.885.311 2.022.321.756 69,87 ả 5 Thu và các kho n ph i ế n p cho NN ộ 6 Ph i tr cho CNV ả ả ị ộ 7 Ph i tr cho cá đ n v n i ơ ả ả b ộ 8 Các kho n ph i tr ả n p khác ộ B Ngu n v n ch s h u ố ủ ở ữ I Ngu n v n ,qu ố ỹ 1 Ngu n v n kinh doanh ố 2 Chênh l ch đánh giá l ạ ệ s n ả 3 Chênh l ch t 4 Qu d phòng tàt chính ỹ ự 5 Qu đ u t ư ỹ ầ 6 L i nhu n ch ư ậ 7 Ngu n v nđ u t ố ầ ư ồ TỔNG NGU N V N Ồ Ố
ừ ả ố ệ ấ ở ờ ố ồ ố
th i đi m cu i năm t ng ngu n v n tăng ể ớ ố ộ
l ồ ớ ỷ ệ ồ
ư ậ ố
ả ể ả ỏ
tài tr c a công ty T b ng s li u trên cho ta th y ổ 2.022.321.756 đ ng so v i đ u năm v i t c đ tăng 69,87 % ồ ớ ầ Ngu n v n ch s h u c a công ty tăng 1.878.394.797 đ ng v i t tăng ủ ủ ở ữ ố 64,71% ch y u là do l ệ ố i nhu n ch a phân ph i tăng . Đây là bi u hi n t t ể ợ ủ ế công ty ho t đ ng có hi u qu đ đánh giá kh năng đ c l p v tài ch ng t ạ ộ ộ ậ ứ ề đ u năm và cu i năm ra sao. t l chính ta c n xem xét t ỷ ệ ự ầ ệ ợ ủ ở ầ ố
ủ ở ữ ố ồ
t tài tr = ợ ỷ ệ ự Ngu n v n ch s h u T l T ng Ngu n v n ổ ố ồ
T l tài tr ồ ố ủ ở ữ ồ ố ỷ ệ ự ợ
Năm 2004 2005 Ngu n v n ch s h u 2.886.368.155 4.781.153.752 T ng Ngu n v n ổ 2.022.321.756 4.916.885.311 t 100,28 97,28
ố ủ ủ ở ữ ả ớ ả m c khá cao c đ u năm l n cu i năm . ẫ ố ả tài tr v n ợ ẫ ở ứ ủ ế
23
tr ng c a ngu n v n ch s h u năm 2005 gi m so v i năm 2004 làm Do t ồ ỷ ọ tài tr c a công ty gi m 3,025% (100,28 -97,28%) . Tuy gi m nh ng cho t ư t l ợ ủ ỷ ệ ự không đáng k t t l ể ỷ ệ ự N ph i tr cu i năm tăng ch y u là do tr ng ợ ả ườ ả ả ố vi c thanh toán các ch n c a công ty là ch a t ệ ư ố ủ ợ ủ hi n t ả ươ ệ ố ấ ả ầ ấ i bán tăng , đi u này cho th y ề t . Ngoài ra công ty còn th c ự ể ng cho cán b CNV, hàng tháng thanh toán d t đi m t v n đ chi tr l ề ứ ộ
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
t nghĩa ự ệ ố ả ươ ng này, không đ n .Bên c nh đó,công ty còn th c hi n t ạ ướ ồ ậ ủ ươ ố ủ ố ả ướ ề ể ả ợ ả ứ ả ồ ỏ c m r ng . ở ộ ủ ấ ủ ựơ
ổ
ổ ố các kho n l ể ợ v đ i v i nhà n c trong vi c n p thu . ệ ộ ế ụ ố ớ Qua phân tích tình hình tài s n và ngu n v n c a công ty ta có th nh n xét tình ể ả ấ ng đ i, tình hình ho t đ ng s n xu t hình tài chính c a công ty năm 2005 là t ạ ộ ng phát tri n , kh năng chi tr các kinh doanh c a công ty đang trên chi u h ả kho n n là r t cao , ngu n v n càng ngày gia tăng ch ng t ấ ho t đ ng s n xu t ạ ộ ố kinh doanh c a công ty ngày càng đ T ng n ợ K t c u n = ế ấ ợ T ng v n
ổ ổ ế ấ ợ
Năm 2004 2005 T ng n (TNPT) ợ (8.195.400) 135.731.599 T ng v n(t ng NV) ố ổ 2.022.321.756 4.916.885.311 K t c u n (%) (0.28) 2.76
ớ ợ ỷ ố ổ ồ ư ế ấ ả ả ả ả ố ố ồ ế ấ ở ớ ọ ả ả ệ ấ ợ ợ ủ ợ ủ c an toàn h n n u có r i ro x y ra v i doanh nghi p. ớ ơ ế ả ệ ố ề ả ả ộ ạ ấ ườ c và các đ n v kinh t ơ ướ ệ ị ụ ầ ạ c l ế ả ợ i, ượ ạ ở ộ ạ ỏ ủ ơ ủ ể ả ờ tình hình tài chính c a công ty là thi u lành m nh. ợ ế ạ ứ ủ ế ạ ả ấ ộ ữ ấ ề ậ ng hi n nay, các công ty luôn t m i th i đi m n u c n ể ả th tr ế ị ườ ủ ệ ở ọ ế ầ ả ờ ố ế ư ứ ả s trên ta th y k t c u n năm 2005 tăng 3,04% so v i năm Qua phân tích t 2004. Nguyên nhân là do t ng n ph i tr tăng 143.926.959 đ ng còn t ng v n thì ố ổ ợ ẫ ở ứ ấ tăng 2.022.321.756 đ ng,tuy n ph i tr tăng nh ng K t c u n v n m c r t th p. Đây là con s mà các ch n luôn mong mu n b i v i h con s này càng ố ấ ợ ủ ọ ẽ th p thì kh năng thanh toán c a doanh nghi p càng cao, các kho n n c a h s ấ đ ệ ủ ượ 3.2.2 phân tích các h s v kh năng thanh toán : Khi phân tích tình hình tài chính c a công ty ta c n phân tích kh năng thanh ủ ầ toán, đây là m t vi c làm không th b qua, nó th hi n tình tr ng thanh toán, ể ệ ệ ể ỏ ch p hành nguyên t c tài chính và tôn tr ng pháp lu t c a công ty. ọ ắ ậ ủ ng xuyên phát sinh các các công ty th Trong quá trình ho t đ ng kinh doanh, ở ạ ộ khác. quan h thanh toán v i CNV, ngân hàng , nhà n ớ Các công ty luôn có nghĩa v thanh toán đ y đ và đúng h n các kho n n , đi u ề ủ m t th i tình hình tài chính c a công ty là lành m nh. Ng đó ch ng t ờ ứ ả đi m hay m t th i kỳ nào đó đ n v không đ kh năng thanh toán các kho n ị ộ công n đ n h n thì ch ng t ỏ M t trong nh ng d u hi u phát sinh là kh năng thanh toán không đ m b o . ả ệ ự Chính vì v y nh t là trong n n kinh t xem xét và đánh giá kh năng thanh toán c a mình Căn c vào b ng cân đ i k toán ta phân tích khái quát tình hình thanh toán nh sau:
ầ
Ch tiêu ỉ ả
ả
Đ u năm 140.681.204 132.804.497 7.876.707 Cu i nămố 1.180.469.258 1.176.816.783 3.652.475 Chênh l chệ 1.039.788.054 1.044.012.286 (4.224.232) c kh u tr ừ ấ ượ ế
24
I các kho n ph i thu ả 1ph i thu c a khách hàng ủ 2 Thu và GTGT đ II Các kho n ph i thu trong TSCĐ ả ả
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
1 T m ng ạ ứ 2 Chi phí ch k t chuy n ờ ế ể
140.681.204 1.180.469.258 1.039.788.054 T NG C NG Ộ Ổ
(8.195.400) 135.731.559 143.926.959 ợ ạ
154.204.959 154.204.959
i mua tr ti n tr
c ướ ả ộ
I .n ng n h n ắ 1. Vay ng n h n ặ ạ i bán 2 Ph i tr ng ả ả ườ 3. Ng ả ề ườ 4 Thu và các kho n ph i n p cho NN ả ế T NG C NG (8.195.400) (1.895.400) (18.470.400) 135.731.559 (10.275.000) 143.926.959 Ổ Ộ
ề ố ố ệ ả ố ệ ố ồ ấ ổ l ớ ỷ ệ ủ ế ả ủ ả ồ ứ ỏ ề ả ư ố ộ ộ ể ề ế ể ầ Qua phân tích s li u trên v s tuy t đ i ta th y t ng các kho n ph i thu ả cu i năm so v i đ u năm tăng 1.039.788.054 đ ng v i t tăng 739, 13% trong ớ ầ đó ch y u là thu t ừ ủ kho n thu c a khách hàng tăng 1.044.012.286 đ ng. Nh v y , kho n thu c a ư ậ tình hình kinh doanh c a công ty ngày càng thu khách hàng tăng lên cao ch ng t ủ ệ ố ở ồ t b i đ ng hút nhi u khách hàng .Tuy nhiên, đây cũng ch a ph i là m t vi c t ị v n c a công ty b đ ng nhi u, làm cho t c đ luân chuy n v n c a công ty b ố ủ ố ủ ị ứ ọ gi m xu ng. Đi u này công ty c n xem xét nguyên nhân nào d n đ n đ có ề ả ẫ ố bi n pháp kh c ph c. ụ ệ ắ
ạ ả ả ố i bán tăng, do công ty c n nhi u v n đ m ả ườ ề ầ ố
ệ ố Bên c nh đó t ng các ngu n v n ph i tr cũng tăng lên 143.926.959 đ ng. ổ ồ ồ Trong đó kho n ph i tr cho ng ể ở ả ả r ng quy mô kinh doanh. ộ Đ đánh giá rõ h n v kh năng thanh toán ta phân tích các h s sau: ể H s n ph i thu so v i n ph i tr : ớ ợ ả ả 3.2.2.1 ơ ề ả ệ ố ợ ả
ợ ả ổ ệ ố các kho n ph i thu so v i n ph i tr = x 100 ớ ợ ả ả ả ả T ng n ph i thu H s T ng n ph i tr ả ả ổ ợ
ổ ả ả Năm T ng s n ph i thu ố ợ ả ổ T ng s n ph i ố ợ ả trả H s các kho n ph i thu ệ ố so v i n ph i tr (%) ớ ợ ả ả
2004 2005 140.681.204 1.180.469.258 (8.195.400) 135.731.559 - 869,71
25
ắ l ỷ ệ ả ả ả ả ả ả ả ả ợ ầ ố ở ể ộ ủ ồ ỉ c đ m b o b ng là 869,71 ằ ả c đánh giá là t t. các kho n ph i thu so Năm 2004 do công ty không m c n bên ngoài nên t ợ v i các kho n ph i tr không xác đ nh, qua năm 2005 kho n n ph i tr tăng ị ớ ỷ ệ lên,nguyên nhân là do công ty c n nhi u v n m đ r ng quy mô , khi đó t l ề các kho n ph i thu năm 2005 là 869,71%. Ý nghĩa c a ch tiêu này là 100 đ ng n ợ ả ả ph i đ ả ượ ả đ ng n ph i thu vào th i đi m 2005, tình hình này đ ả ợ ồ ượ ể ờ ố
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
3.2.2.2
H s kh năng thanh toán hi n hành: ệ ố ả ệ
ấ ả ỷ ố ợ ắ ả ạ
ả ư ộ ệ ố ệ ả ạ ắ ợ T s này cho ta th y kh năng thanh toán các kho n n ng n h n . Tài s n l u đ ng H s kh năng thanh toán hi n hành = N ng n h n
ả Năm N ng n h n ợ ắ ạ
Tài s n l u ả ư đ ngộ 1.781.563.833 3.161.253.877 Kh năng thanh toán hi n ệ hành (l n)ầ - 23,29 (8.195.400) 135.731.559
ố ệ ố ộ ư ộ ộ ậ ấ ơ ố ả ả ư ề ả ệ ả ư ộ ủ ợ ự ắ ạ ổ ớ ớ ả ỉ ứ ộ ồ ệ ắ ượ ằ ả ả ạ ồ ị ở ủ ệ ấ ả ả ả ộ ợ
ợ ủ ọ ẽ ả ằ ọ 2004 2005 ủ Qua b ng s li u trên ta th y Tài s n l u đ ng tăng nh ng t c đ tăng c a Tài s n l u đ ng ch m h n t c đ tăng c a n ng n h n đi u này đã làm cho ệ kh năng thanh toán hi n hành năm2005 có s thay đ i l n so v i năm 2004. H ế s kh năng thanh toán hi n hành năm 2005là 23,29% Ý nghĩa ch tiêu kinh t ố này là c m t đ ng n ng n h n đ ả c đ m b o b ng 23,29 đ ng giá tr tài s n ợ năm 2005. l u đ ng ư ộ Theo lý thuy t thì kh năng thanh toán hi n hành c a công ty là r t cao, ch ng ứ ế ố ấ ấ công ty có đ kh năng thanh toán các kho n n . Đây là m t con s r t h p t ủ ỏ . d n các nhà đ u t ầ ư ẫ Vì h cho r ng kh năng thanh toán càng cao thì các kho n n c a h s an toàn ả n u có r i ro x y ra v i doanh nghi p ế ủ ệ ả ớ
3.2.2.3
H s kh năng thanh toán nhanh: ệ ố ả
ả ư ộ ồ ệ ố ả Tài s n l u đ ng - Hàng t n kho H s kh năng thanh toán nhanh = N ng n h n ạ ợ ắ
ả Năm Hàng t n kho ồ
2004 2005 Tài s n l u ả ư đ ngộ 1.781.563.833 3.161.253.877 N ng n ợ ắ h nạ (8.195.400) 135.731.559 875.658.028 958.467.930 Kh năng thanh toán nhanh (l n)ầ - 16,23
26
ấ ố ệ ủ s thanh toán nhanh c a năm 2005 ế ổ ớ ỷ ố ủ ấ ở ượ ạ ả ả ắ ợ ồ Nhìn vào b ng s li u ta th y kh năng thanh toán nhanh c a năm 2005 đã ả ả m c cao, đi u này cho có bi n đ i l n ,t ề ở ứ s này c a t công ty là r t t th y kh năng thanh toán nhanh t.Ý nghĩa kinh t ả ế ủ ỷ ố ấ ố là c m t đ ng n ng n h n đ ả ư c đ m b o b ng 16,32 đ ng giá tr tài s n l u ị ằ ứ ộ ồ đ ng.ộ
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
ự ư ậ ỷ ố m c khá cao, ch ng t ổ ớ s thanh toán trên ta th y năm 2005 có s thay đ i v i vào th i đi m cu i năm 2005 ở ứ ấ ỏ ể ố ờ ứ ấ H s kh năng thanh toán t c th i: ờ ứ
ờ = ỷ ố ợ ắ ạ
ả ờ ầ ứ
Nh v y qua các t năm2004 nh ng nó luôn ư th y kh năng . ả ệ ố ả 3.2.2.4 Ti n ề T s thanh toán t c th i ứ N ng n h n Năm 2004 2005 N ng n h n ợ ắ ạ (8.195.400) 135.731.559 Ti nề 882.197.603 1.022.316.689 Kh năng thanh toán t c th i (l n) - 7,53
ờ ả ứ ệ ố ắ ẩ ộ ả ẵ ả ệ ố ố ộ ồ ắ ề ư ể ề ẵ ộ ấ ư ậ ồ ệ ẽ ặ H s kh năng thanh toán t c th i là m t tiêu chu n đánh giá còn kh t khe h n c H s thanh toán nhanh, đòi h i ph i có s n ti n thanh toán ,.Ý nghĩa ỏ ơ ặ c a con s này là m t đ ng n ng n h n c a công ty có s n 7,53 đ ng ti n m t ạ ủ ủ năm 2005 đ thanh toán t c th i, tuy nhiên đây là m t d u hi u ch a hoàn ở ờ toàn t ng ti n m t quá l n nh v y x gây ra vòng ớ ề ự ữ ộ ượ quay c a ti n ch m , hi u qu s d ng v n không cao. ợ ứ t vì công ty d tr m t l ố ủ ề ả ử ụ ệ ậ ố
ề ượ i:ạ Các T s thanh toán c a công ty là r t cao đi u này đ ỷ ố ố ấ ủ ố ớ ồ ệ t đây là con s h p d n đ i v i nhà đ u t ẫ ế ứ ộ ể ầ ư ạ ị ả ố ủ ế ệ ẫ ả ố
ỉ ố ề ạ ộ ồ ỷ ố T s vòng quay hàng t n kho: ỉ ể ằ ụ ơ ở ọ ậ ứ ề ố ố ủ ế c l ụ c m c ạ ượ i nhu n nh mong mu n , trên c s đáp ng nhu c u nhu ầ ng . N u h s vòng quay hàng t n kho càng nhanh thì ồ i v n t c c a hàng t n ệ ố ệ ạ ộ ả c đánh giá Tóm l ấ là t ọ . Song công ty quá th n tr ng ậ ố ẽ ị trong vi c thanh toán, n u c kéo dài tình tr ng này đ ng v n c a công ty s b đ ng làm cho t c đ luân chuy n v n b gi m xu ng d n đ n hi u qu kinh ứ ọ ố ố doanh b h n ch . ế ị ạ 3.2.3 Phân tích các ch s v ho t đ ng: 3.2.3.1 Đây là ch tiêu quan tr ng d tr hàng hoá đ tiêu th nh m đ t đ ự ữ đích v doanh s và l ợ ư c u đa d ng c a th tr ị ườ ạ ầ ho t đ ng kinh doanh ngày càng có hi u qu . Ng kho quay ch m s d n đ n tình tr ng công ty làm ăn kém hi u qu . ả ạ ế ồ ượ ạ ậ ố ủ ệ ẽ ẫ ậ
ồ ố Doanh thu thu n ầ S vòng quay hàng t n kho = Hàng t n kho ồ
ố ồ
Năm 2004 2005 Doanh thu thu nầ 14.927.282.015 28.716.164.226 Hàng t n kho ồ 758.658.026 958.467.930 S vòng quay hàng t n kho 19,68 29,96
ấ ố ồ
27
c 29,96 vòng . ồ ượ ồ ậ ệ ồ ớ ồ ộ Nhìn vào b ng trên ta th y s vòng quay hàng t n kho năm 2004 là 19,68 vòng ả và năm 2005 đ t đ ạ ượ ng hàng t n kho năm 2005 là 119.809 đ ng so v i năm Công ty đã tăng l ờ 2004 v i t c đ tăng là 26,34% ch y u là nguyên v t li u t n kho, đ ng th i ủ ế ớ ố doanh thu đã tăng lên 1.378.888.221 đ ng v i t c đ tăng 92,37%. Đi u này đã ồ ớ ố ề ộ
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
ồ ơ ộ ấ ể ư ậ ủ
ơ ở ề ả làm cho vòng quay hàng t n kho năm 2005 luân chuy n nhanh h n năm 2004 là 10,28 vòng. Tình hình luân chuy n hàng hoá nhanh nh v y là m t d u hi u t ệ ố t ể cho tình hình tài chính c a công ty. 3.3.3.2 Kỳ thu ti n bình quân: ề Kỳ thu ti n bình quân th h ên kh năng thanh toán trên c s các kho n ph i ả ể ị thu và doanh thu ti n thu bình quân m t ngày. ả ộ ề
ả ả
ụ ộ Các kho n ph i thu Kỳ thu ti n bình quân = ề Doanh thu tiêu th bình quân m t ngày Trong đó
ộ Doanh thu tiêu th ụ doanh thu tiêu th bình quân m t ngày = ụ 360 ngày
Năm Các kho n ph i ả ả thu Doanh thu tiêu thụ bình quân m t ngày Doanh thu tiêu thụ ộ
140.681.204 1.180.469.258 14.927.282.015 28.716.164.226 41.464.672,25 79..716.164.226 2004 2005 Kỳ thu ti nề bình quân (ngày) 3 14
ả ấ ề ố ệ ớ l ỷ ệ ụ ả ả ồ ề ầ ả ớ Qua b ng s li u ta th y tình hình thu ti n bình quân năm 2005 tăng cao(tăng 11 ngày) so v i năm 2004. Nguyên nhân là do doanh thu tiêu th bình quân năm 2005 tăng 38.302.450,58 đ ng ,t tăng là 0,92%. Các kho n ph i thu tăng tăng 739,12%. Kỳ thu ti n bình quân năm 2005 cao cho 1.039.788.054đ ng t l ỷ ệ ồ t so v i năm2004. Công ty c n ph i cân th y công tác thu h i ch a th t s t ậ ự ố ư ồ nh c h n trong vi c cho khách hàng n . ợ ệ ấ ắ ơ
ệ ấ ử ụ ả ư ộ ố ộ ả ố ị
u đ ng = ệ ấ ử ụ ả ố ư ộ
ầ ố u đ ng bình quân = ư ộ 3.2.3.3 Hi u su t s d ng tài s n l u đ ng: - Phân tích t c đ luân chuy n tài s n c đ nh: ể Doanh thu thu n ầ Hi u su t s d ng tài s n l ư ộ V n l u đ ng bình quân Trong đó TSLĐ đ u năm +TSLĐ cu i năm V n lố 2
ệ Năm
28
2004 Doanh thu thu nầ 1.492.728.015 V n l u đ ng bình ố ư ộ quân 15.090.789.635 Hi u qu s d ng V n l u ố ư ả ử ụ đ ngộ 9,89
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
2005 28.716.164.226 2.471.395.355 1,16
13.788.882.211 962.316.391,5 (8,73) Chênh l chệ
ả ố ệ ấ ố ể ộ ộ ầ ồ tăng 92,37%, V n l u đ ng bình quân tăng 962.316.391,5 đ ng v i t ố ư ớ ồ ớ ỷ ệ ố ư ỉ ớ ỷ tăng 9,89 vòng xu ng còn ộ ố ộ l ố ừ ề ể ả ố Thông qua b ng s li u này ta th y t c đ luân chuy n V n l u đ ng qua ch s doanh thu thu n tăng 13.788.882.211 đ ng năm 2005 so v i năm 2004 v i t ố l ệ 63,77%. Đi u này làm cho t c đ luân chuy n v n gi m t 1,16 vòng
ố ộ s d ng năm 2005đ đ t đ ể ả ư Phân tích t c đ luân chuy n v n l u đ ng: ế ự ế ử ụ ộ c là: ượ ứ
ế ồ c doanh thu thu n là : 28.716.164.226 đ ng mà không nguyên t c đ luân chuy n nh năm ố ư ứ ộ ố ộ ể ) thì s tài s n l u đ ng bình quân ch có là: ư c (9,89 vòng / năm ố ư ộ - c N u so v i t ng tài s n l u đ ng th c t ể ạ ượ ớ ổ ộ ụ ự t c đ luân chuy n nh năm 2004 là 9,89 vòng / năm thì doanh thu tiêu th th c ể ư ố t 2.471.395.355 * 9,89 ch không ph i là: năm2005 x đ t đ ả ẽ ạ ế 28.716.164.226 đ ng ồ N u công ty đ t đ ả ướ ầ ạ ượ gi m s vòng quay l u đ ng , t c là gi ữ tr ả ư ộ ố ỉ
ầ
Doanh thu thu n năm 2005 28.716.164.226 = = 290.355.331,2 đ ng ồ S vòng quay năm 20054 9,89 ố
ả ư ộ ộ ậ ư ồ ả công ty ch c n s d ng ư ạ ượ t ki m là : ệ ỉ ầ ử ụ 290.355.331,2 đ ng tài s n l u đ ng bình c doanh thu nh trên. V y tài s n l u đ ng mà công ty 2.181.040.024 đ ngồ (290.355.331,2 - 2.471.395.355 ). ộ ộ ệ ả ư ậ ạ ư xu ng. Nh v y công ty c n xem xét l ố ư ầ ử ụ ố ệ ệ ộ ả ạ
ả ố ị ố ị ố ả ế ị Trên th c t ự ế quân mà v n đ t đ ẫ c n ph i ti ả ế ầ i: ạ Trong năm 2005 vi c tăng v n l u đ ng bình quân đã làm cho hi u Tóm l ệ ố ư ả i kho n qu s d ng v n l u đ ng gi ố ư ả ử ụ m c đ ng tài s n l u đ ng và hi u qu c a vi c s d ng v n l u đ ng đã ả ủ ả ộ ồ ụ i hi u qu kinh t không mang l cho đ n v . ế ị ơ ệ 3.2.3.4 Hi u su t s d ng v n c đ nh: ố ố ị ấ ử ụ ệ ơ ở ế ấ ậ ể ệ ả ố ị ng tài s n c đ nh t ố ủ ả ữ ủ ơ ộ ồ ể t m t đ ng tài s n c đ nh đ u t ả ố ị ỉ ầ ư ạ ế Tài s n c đ nh th hi n quy mô v t ch t làm c s ti n hành ho t đ ng kinh ạ ộ t hay x u, vi c qu n lý và doanh c a công ty, vì th ch t l ả ệ ấ ế ấ ượ ự s d ng tài s n c đ nh có hi u qu hay không là nh ng nhân t ng tr c nh h ử ụ ưở ệ ả ti p đ n ho t đ ng kinh doanh c a đ n v . Đ đánh giá ch tiêu này ta tính vòng ạ ộ ế quay tài s n c đ nh nó cho bi t o ra bao nhiêu ả ố ị đ ng doanh thu . ồ
ầ ấ ử ụ ả ố ị ệ Doanh thu thu n Hi u su t s d ng tài s n c đ nh = V n c đ nh bình quân ố ố ị
29
Trong đó:
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
ố ố ị ầ ố ố ố ị V n c đ nh đ u kỳ + V n c đ nh cu i kỳ ố ố ị V n c đ nh bình quân = 2
ố ố ệ Năm
2004 2005 Doanh thu thu nầ 14.927.282.015 28.716.164.226 V n c đ nh bình ố ố ị quân 606.667.657 1.434.329.078 Hi u qu s d ng v n c ả ử ụ đ nhị 24,77 20,02
13.788.882.211 831.661.421 (4,75) Chênh l chệ
l ầ ớ ỷ ệ ồ
l ỷ ệ ố ồ ủ ấ ệ ớ ề ơ ố ả ủ ộ ồ ộ ượ ạ m c khá cao, đi u này đ t. tăng là 92,37%. Doanh thu thu n năm2005 tăng 13.788.882.211đ ng v i t ủ tăng là 138%.Do t c đ tăng c a TSCĐ bình quân tăng 831.661.421đ ng, t ộ ả ử ụ doanh thu th p h n t c đ tăng c a TSCĐ bình quân làm cho hi u qu s d ng ộ TSCĐ năm2005gi m so v i năm2004. Đi u này có nghĩa là so v i năm 2004 thì ớ ơ ng doanh thu th p h n m t đ ng TSCĐ c a năm2005 có kh năng t o ra m t l là 4,75 đ ng . Tuy nhiên nó v n ượ ấ c đánh giá là t ố ả ẫ ở ứ ề ồ
3.2.3.5 Hi u qu s d ng toàn b v n: ả ử ụ ộ ố ệ
ầ ả ử ụ ệ T ng tài s n Doanh thu thu n Hi u qu s d ng b v n = x 100 ộ ố ổ ả
Năm T ng tài s n ổ ả Hi u qu s d ng v n ả ử ụ ố ệ
2004 2005 Doanh thu thu nầ 14.927.282.015 28.716.164.226 2..022.321.756 4.916.885.311 5,16 5,84
ả ơ ố ủ ầ ộ ố ệ ả ố ị ấ ố ề ệ ộ ồ ả ử ụ ạ ả ử ụ ả ư ậ ủ ỉ ồ ủ ệ ố ờ ộ ố ấ ự ớ ộ Nhìn vào b ng s li u ta th y t c đ tăng c a Doanh thu thu n cao h n t c đ tăng c a tài s n c đ nh, đi u này làm cho hi u qu s d ng v n tăng .Ý nghĩa i 5,16 đ ng doanh thu và c a ch tiêu này là m t đ ng tài s n năm2004 mang l ủ 5,84 đ ng doanh thu năm2005.Nh v y hi u qu s d ng toàn b v n c a công ty năm2005 tăng 0,68 đ ng so v i năm 2004.S gia tăng này cho th y công ty có bi n pháp và k ho ch s d ng tài s n c a mình môt cách có hi u qu . ả ồ ử ụ ế ạ ả ủ ệ ệ
Ợ Ỷ Ấ Ợ i nhu n trên doanh thu:
3.2.4 CÁC T S DOANH L I (T SU T L I NHUÂN): ậ 3.2.4.1
Ỷ Ố T su t l ỷ ấ ợ
30
ậ L i nhu n ròng T su t l ợ i nhu n trên doanh thu = x 100 ỷ ấ ợ ậ
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
Doanh thu thu n ầ
T su t l ợ ỷ ấ ợ i nhu n trên ậ Năm Doanh thu thu nầ
L i nhu n ậ ròng 1.215.584.654 2.492.893.116 14.927.282.015 28.716.164.226 2004 2005 doanh thu (%) 8,14 8,64
i nhu n trên doanh thu ả ế ỷ ấ ợ ụ ậ ấ Tăng t ừ ụ ậ ợ 8,14 lên 8,64 % nguyên nhân là do doanh thu tiêu th tăng tăng là 92,37% và L i nhu n ròng cũng tăng là là 105,08% năm2005 so v i năm 2004. Đi u này ớ ỷ ệ l l ớ ỷ ệ ề ớ ồ ồ c đánh giá là t t. Qua b ng báo cáo k t qu tiêu th ta th y T su t l ả 13.788.882.211 đ ng v i t 1.277.038.462 đ ng v i t đ ượ ố
3.4.1.2 T su t l
i nhu n trên v n đ u t : ỷ ấ ợ ố ầ ư ậ
ậ ợ i nhu n trên v n đ u t = x 100 ỷ ấ ợ ư ầ ậ ố ố ổ L i nhu n ròng T su t l ố T ng s v n
T su t l ợ ỷ ấ ợ ổ i nhu n trên t ng ậ Năm T ng s v n ố ố ổ
2004 2005 ậ L i nhu n ròng 1.215.584.654 2.492.893.116 2.022.321.756 4.916.885.311 s v n (%) ố ố 42,0 50,7
năm 2005 có chi u h ậ ỷ ấ ợ ề i nhu n trên v n đ u t ầ ư ậ ng tăng t ừ ậ ố ộ ạ i nhu n năm2005. Đi u này cho th y ấ ố ộ ợ ồ ề ậ 42% lên T su t l ướ ố i nhu n tăng cao, t c đ tăng c a l i nhu n ròng cao 50,7%, nguyên nhân là do l ủ ợ ợ h n t c đ tăng c a v n. T s này th hi n c 100 đ ng v n năm 2004 t o ra ỷ ố ố ể ệ ứ ủ ố ơ i nhu n là 50,7 đ ng l 42 đ ng l ợ ậ ồ ồ t. ho t đ ng c a công ty phát tri n r t t ể ấ ố ủ ạ ộ
3.2.4.2 L i nhu n ròng i nhu n trên v n ch s h u = T su t l ố V n ch s h u
T su t l ỷ ấ ợ i nhu n trên v n ch s h u: ố ủ ỡ ữ ậ ậ ợ ỷ ấ ợ ủ ỡ ữ ậ ủ ỡ ữ ố
T su t l ợ ỷ ấ ợ ố i nhu n trên v n Năm V n ch s h u ủ ở ữ ố
2004 2005 L i nhu n ậ ròng 1.215.584.654 2.492.893.116 2.886.368.155 4.781.153.752 ậ ch s h u (%) ủ ỡ ữ 41,88 52,14
31
ừ ố ệ ủ ỡ ữ ủ T s li u trên ta th y v n ch s h u c a công ty năm 2005 năm 2004 tăng ố ấ ế i nhu n ròng tăng 1.277.308.462 đ ng đi u này d n đ n 2.078.394.797 đ ng và l ề ậ ẫ ợ ồ ồ
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
i tăng t ợ ừ ấ ỷ ấ su t này r t công ty làm ăn r t có hi u qu , đây là m t con s mà các ch doanh ủ ấ ỏ ố ộ 41,88%năm 2004 lên 52,14% năm2005, t ả c. doanh l caoch ng t ệ ứ nghi p ai cũn mu n công ty mình đ t đ ạ ượ ệ ố
NG 4
CH
ƯƠ M T S NH N XÉT, KI N NGH VÀ K T LU N Ế
Ộ Ố
Ậ
Ậ
Ế
Ị
ậ
i hi u qu r t t ả ấ ố ệ ồ ể ố ớ ị ệ ố ề ớ ồ ố ủ ụ ế ồ 4.1 Nh n xét: + Qua hai năm 2004và 2005 ho t đ ng công ty CP THIÊT BI TÂN MINH ạ ộ t. T ng s v n tăng 2.022.321.756 đ ng ,trong GIANG mang l ố ố ổ ạ ả vào tài s n ng v n l n đ đ u t đó dáng k nh t là công ty đã giành ra m t l ộ ượ ể ầ ư ấ t v n b khách hàng chi m d ng là l u đ ng là 1.379.717.044 đ ng. Đi u đ c bi ụ ặ ế ư ộ 1.039.788.054 đ ng , con s này l n h n s v n đi chi m d ng c a các đ n v ị ơ ơ ố ố khác v i s ti n là 143.926.959 đ ng . ớ ố ề ồ
CH TIÊU NĂM 2004 NĂM 2005 Ỉ CHÊNH L CHỆ
A Kho n ph i thu 140.681.204 1.180.469.258 1.039.788.054 ả ả
8.195.400 135.731.559 143.926.959 B Kho n ph i tr ả ả ả
C Tài s n l u đ ng 1.781.536.833 3.161.253.877 1.379.717.044 ả ư ộ
ả ỷ ấ 7,9 37,34 29,44
ả ả ỷ ấ 0,46 4,29 4,75 T su t kho n ph i thu ả (A/B) T su t kho n ph i tr ả B/C)
ỷ ả ả ệ ể ứ ả ệ ệ ấ ủ ộ ủ ộ ộ ệ ủ ố ộ ả ẽ ị ụ ế ệ ố ố ư ồ su t các kho n ph i thu ờ ả ụ ỷ ấ ả ả ả ỉ ề ả ả ệ ặ ả ả ợ
32
ngu n v n ch s h u v i t ồ ố ố ồ ủ ở ữ ố ủ ộ ố ắ ắ vào kinh doanh .Công ty có t ầ ư ệ ợ su t t ỷ ấ ự ả c đ u t c đ m b o ph n l n tài s n hi n có c a công ty đ ả ầ ư ầ ớ ấ ủ ượ ệ ả có c a công ty. ủ ủ ư ả + T su t kho n ph i thu tăng 29,44 , đây là bi u hi n m c đ r i ro cho ố ng lai c a doanh nghi p vì doanh nghi p x b chi m d ng m t kho n v n t ươ và vi c thu h i n c a doanh nghi p b đình tr . S v n l u đ ng c a doanh ồ ợ ủ ệ ị nghi pb chi m d ng m t kho n là :1.180.469.258 đ ng vào cu i năm. Đ ng ồ ế ệ ị th i bên c nh t ạ su t các kho n ph i tr ch tăng 4,755, đi u này có nghĩa là v n l u ố ư + Là t ỷ ấ đ ng c a công ty có kh năng chi tr cho các kho n n , và đ c bi ắ t là n ng n ợ ủ ộ h n.ạ ớ ỷ ệ l là + Bên c ng đó, ngu n v n tăng lên t ồ ừ ạ c ngu n v n c a mình . M c dù , ch đ 64,711%, đi u này giúp cho công ty t ặ ự ủ ượ ề đây là m t c g ng l n c a doanh n ng n h n tăng trong năm 2005 ch ng t ớ ủ ỏ ứ ợ ạ tàt tr khá cao (năm nghi p nh m đ u t ằ 2004là 100,28%, năm 2005 97,28% ) cho th y kh năng tài chính c a công ty ủ đ ắ , mua s m ượ ả b ng v n t ố ự ằ + Kh năng thanh toán c a công ty tuy gi m qua các năm nh ng con s bi u ố ể ả hi n r t cao ch ng t công ty có kh năng ng phó v i các kho n n đ n h n. ợ ế ạ ệ ấ ứ ứ ả ả ỏ ớ
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
ồ ố ệ ả ử ụ ả ố ị s l ỷ ố ợ i nhu n trên v n đ u t ậ ệ ộ ố ả ử ụ ả ầ ư ố ng đ i ươ ề i nhu n đ u ậ năm2004 là 42% năm2005là ho t đ ng i nhu n t ệ su t l t là t ỷ ấ ợ ỏ ố ồ ậ ừ ạ ộ ộ ợ
ừ ạ ắ th tr ế ị ườ ng .đ đ t đ ể ạ ượ ế ở ng ngày càng c nh tranh gay g t và không ng ng m c k t qu trên là nh s n l c c a toàn công ty, có ờ ự ỗ ự ủ ả
ượ ư ng trên , công ty x t khó ẽ ướ ệ ạ ng lai. + S vòng quay hàng t n kho cao, hi u qu s d ng tài s n c đ nh t do đó làm cho hi u qu s d ng toàn b tài s n cao. Các t tăng đ c bi ặ 50,7%.V y ngu n v n b ra sau m t năm tăng lên 8,7% l ậ i:ạ Tóm l + N n kinh t ề r ng th tr ị ườ ộ ng ngày càng đi lên, su h ướ + Nói nh v y không ph i công ty không g p khó khăn nh ng đã v ư ậ hoàn thành công vi c mang l ệ có ch đ ng v ng m nh trên th m tr ữ ặ ả i hi u qu đáng k . Theo su h ể ả ng trong t ươ ườ ỗ ứ ạ ị
ơ ỷ ồ ấ ớ đ tăng thêm l ặ ề ư ậ đ ng , theo em công ty không nên ợ i ầ ư ể ng ti n m t công ty r t l n h n 1 t ặ ớ ư
ộ ế ố ấ ả ầ ư ở ộ ủ ử ở ự ữ ộ ượ ư ậ ậ ọ ố ứ ọ ả ố ố ng ti n l n s đ ng kh năng sinh l ờ ư ồ ủ ạ ủ ế đ tăng doanh thu t o l ạ ợ ậ
4.2 Ki n ngh : ị ế 4.2.1 V tình hình tài chính: ề + L ề ượ d tr m t l ng ti n m t l n nh v y, mà nên đ a vào đ u t ự ữ ộ ượ nhu n.ậ + Kh năng thanh toán c a công ty là r t cao, đây là m t y u t ọ quan tr ng gúp công ty m r ng cánh c a đón các nhà đ u t . Tuy nhiên công ty không nên quá th n tr ng trong vi c thanh toán nh v y b i d tr m t l ề ớ ẽ ệ i kém. lãm cho vòng quay c a v n gi m xu ng , v n ả Công ty c n có k ho ch trong kinh doanh c a mình , nhanh chóng đ a đ ng v n ố ầ đ u t ệ ồ i nhu n cho doanh nghi p, giúp doanh nghi p t n ầ ư ể ệ i b n v ng h n. t ạ ề ữ
ơ
ơ ọ ầ ế ấ ượ ư ả ẩ ị ữ ể ố ử ệ ớ ạ ớ ng s n ph m nh tăng c ườ ầ ể ụ ả ủ ữ ệ ả ạ ơ ệ ạ ạ ấ ủ ồ ố ả ể ế ế ậ ớ ợ ng vi c + Công ty c n chú tr ng h n đ n ch t l ệ ườ ki m tra , s lý k p th i nh ng sai sót. Ngoài ra công ty c n tăng c ơ ữ ng h n n a ờ m i quan h v i các nhà cung c p, t o uy tín v i khách hàng đ m c đích kinh ấ t doanh c a mình đ t hi u qu cao h n. Bên c nh nh ng chính sách gi m giá ,ti ế ự ki m chi phí h th p giá thành công ty c n có bi n pháp thu h i v n , tuỳ theo s ầ ệ i nh t cho tho thu n c a công ty v i khách hàng có th đi đ n k t qu có l ấ ả công ty.
ệ ữ ủ ằ
4.2.2 V nhân s : ự ề ự ấ i lao đ ng và nh h ườ
ộ ng tho đáng cho nh ng nhân viên gi ữ ữ ộ ng đ n l ế ợ ả ằ ề ả ưở ự ế ế ậ ự ổ + Công ty nên th c hi n v n đ an toàn lao đ ng nh m tránh nh ng r i ro có i ích công ty. Ngoài ra công ty th s y ra cho ng ưở ể ả i t o c n có nh ng chính sách khen th ỏ ạ ầ ệ ụ đi u ki n cho trao đ i, ti p c n th c t ề đ ng th i khuy n khích tinh th n làm vi c c a h hăng hái thêm. ầ ồ nh m phát huy năng l c trong nghi p v ệ ủ ọ ệ ờ ế
4.3 K t lu n: ế
33
ậ ố ự ỗ ự ữ ằ + Trong su t nh ng năm qua b ng s n l c và không ng ng ph n đ u c a ầ ủ ấ ế c nh ng k t t p th cán b công nhân viên trong toàn công ty. Công ty đã đ t đ ữ ậ ừ ạ ượ ể ộ
SVTH: Bùi Th Trinh ị
Báo cáo t t nghi p GVHD: Đàm Th H i Âu ố ị ả ệ
ả ế ủ ả ạ ượ ngành và m ra m t b ệ ộ ế ề ế ở ế ế ộ ướ ạ ả ủ ướ ưở ậ ấ ể ế ượ ứ ớ ự ả ỗ ự ơ ề ở ộ ụ ướ c còn h n ch song ạ c ti n m i cho ho t đ ng kinh ế ạ ộ ổ ừ đang bi n đ ng m nh m cùng v i s thay đ i t ng ớ ự ẽ ng ít nhi u đ n các c đã làm đã làm nh h ế ề c phát tri n kinh doanh c a công ty, Vì v y v n đ m r ng kinh doanh ủ c m c đích đòi h i ỏ ạ ấ c và các c p ẩ ề ạ ầ ề ủ chi u sâu cũng nh vi c t ố ề ả ệ ấ đ ng v n cho đ u t ầ ư ố ứ ọ ạ ủ ấ ề ệ th tr ế ị ườ ng hi n nay. ệ ử ả ủ ề i m t cách c m ch ng. ho c t n t ỗ ặ ồ ạ ầ
ứ ộ ề ữ ầ ả ấ ế ụ ủ ẫ ạ ư ẫ ế ề ự ứ ơ ẫ ữ ữ ế ầ ạ ộ ả ỗ ự ủ ủ ự ề ề ợ
34
ấ ạ ắ ờ ớ ế ị ủ ế ẹ ứ ư ạ ế ế ủ ệ ế ạ ủ Ị ng ượ ự ỉ ả ế tr ở ườ ữ ứ ệ ế ọ ế đ ộ c t qu đáng k trong kinh doanh c a mình. Tuy k t qu đ t đ ể nó có tác đ ng kích l ớ ộ doanh ti p theo. N n kinh t ngày các chính sách c a nhà n chi n l c a công ty luôn làm nh c nh i các nhà lãnh đ o. Đ đ t đ ể ạ ượ ố ủ công ty ph i n l c h n n a k t h p v i s quan tâm c a nhà n ủ ữ ế ợ có th m quy n. + V n đ tài chính c a công ty là r t phong phú, đa d ng và đ y ph c t p, tình ứ ạ ấ ư ệ ổ ứ ồ ch c đ ng tr ng thiêu v n, ạ i hi u qu cao thì không riêng gì công ty CP THI T B TÂN v n sao cho mang l Ị Ế ố MINH GIANG g p khó khăn mà hình nh đây là tình hình chung c a các công ty, ư ặ nh t là trong đi u ki n n n kinh t ề ỏ ệ hi u i và phát tri n c a công ty trong nh ng năm qua đã ch ng t + S t n t ứ ể ủ ự ồ ạ qu ho t đ ng c a mình trong khi nhi u doanh nghi p t ầ nhân, công ty c ph n ạ ộ ổ ệ ư b phá s n, làm ăn thua l ừ ộ ả ị + Đ đánh giá m c đ thành công c a công ty đòi h i chúng ta ph i có th i ờ ả ỏ ủ ể ế i quy t gian trong nh ng v n đ trên v n còn h n ch , chúng ta c n ti p t c gi ạ ờ nh ng v n cho phép chúng ta l c quan h n v s thành công c a nó trong th i gian qua. Tr i qua nh ng thăng tr m nó v n đ ng v ng đ n ngày hôm nay. Đây ự chính là n l c c a ban lãnh đ o công ty. Các cán b vhân viên toàn công ty và s tr giúp c a các ban nghành có liên quan. Đây cũng là ti n đ cho s phát tri n ể mai sau. ề c a công ty ng n. bên c nh đó v n đ + Do th i gian ti p xúc v i th c t ự ế ủ ấ ki n th c còn h n h p vì th nh ng nh n xét và kii n ngh c a em đ a ra t t ậ ữ ế y u mang tính ch quan, không tránh kh i nh ng thi u sót , sai l ch , em mong ế ữ ỏ c s ch b o và ý ki n đóng góp c a ban lãnh đ o công ty nói chung và nh n đ ủ ậ các anh ch phòng k toán c a công ty cp THI T B TÂN MINH GIANG nói riêng Ế ị cùng các th y cô ầ + Giúp đ em ngày càng ti n b càng hoàn thi n nh ng ki n th c đã h c trong ỡ t h n. vi c v n d ng trong th c t ệ ậ ụ ự ế ượ ố ơ
SVTH: Bùi Th Trinh ị