Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
Ơ TR TR ƯỜ ƯỜ NG Đ I H C C N TH Ạ Ọ Ầ NG Đ I H C C N TH Ơ Ạ Ọ Ầ Ị KHOA KINH T - QU N TR KINH DOANH Ả KHOA KINH T - QU N TR KINH DOANH Ả Ế Ế
Ị
MÔN MARKETING NÔNG NGHI PỆ
---------------------------
Chuyên đ 3ề
NG CUNG C U
C L ƯỚ ƯỢ
Ầ
MÔN : MAKETING NÔNG NGHI P Ệ
Chuyên đ 3:ề
ướ
ệ Nhóm sinh viên th c hi n: ự
Nhóm 3
ng d n: Giáo viên h ẫ TS. BÙI VĂN TR NHỊ
GI NG VIÊN: Ả
NHÓM SINH VIÊN:
Nhóm 3
TS.BÙI VĂN TR NHỊ
C n Th , 20
03- 2011 11
ầ
ơ
1
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
M C L C
Ụ
Ụ
Trang
3.1 S N XU T HÀNG HÓA VÀ NH NG Y U T NH H
Ế Ố Ả Ữ Ả Ấ ƯỞ Ế NG Đ N
3.1.1 Quá trình phát tri n c a s n xu t hàng hóa trong nông nghi p
S N XU T HÀNG HOÁ TRONG NÔNG NGHI P Ệ .................................3 Ấ Ả
ể ủ ả ệ 3 ấ
nh h ng đ n s n xu t hàng hóa trong nông
3.1.2 Nh ng y u t ữ
ế ố ả ưở ế ả ấ
nghi pệ
...........................................................................................................................4
3.2 NG CUNG ............................................................................6 C L ƯỚ ƯỢ
3.2.1 Cung th c tự ế.......................................................................................6
........................................................................8
3.2.2 Cung trong t ng lai ươ
a. Phân tích xu h ng theo th i gian .....................................................8 ướ ờ
b. Mô hình ph n ng cung ...................................................................10 ả ứ
NG C U 3.3 Ư C L Ớ ƯỢ Ầ .............................................................................13
i
3.3.1 C u hi n t ầ
ệ ạ ..........................................................................................13
a. ng t ng c u th tr ng c l Ướ ượ ị ườ .......................................................13 ầ ổ
b. ng c u th tr ng khu v c c l Ướ ượ ị ườ ầ ự ..................................................13
ng lai ........................................................................13
3.3.2 C u trong t ầ
a. Đi u tra v ý ki n khách hàng và đánh giá nhu c u
ươ
ầ .......................16 ề ề ế
b. Tham kh o ý ki n chuyên gia ...........................................................16 ế ả
c. Th nghi m th ử ệ ị
tr ng........................................................................ 17 ườ
d. S d ng các tham s đ nh chu n ử ụ ố ị ẩ ...................................................18
e. Phân tích chu i s th i gian ............................................................19 ỗ ố ờ
f. Ph ươ ồ ng pháp h i
qui...........................................................................21
g. H i qui đa bi n ế .......................................................................................22 ồ
Ệ
Ả .....................................................................................23
2
SVTH:
ị
TÀI LI U THAM KH O GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
DANH M C HÌNH Ụ
Hình 1: Đ th hàm tuy n tính th hi n xu th tăng ho c gi m theo đ ể ệ ồ ị ế ế ặ ả ườ ng
th ngẳ
…………………………………………..................................................8
Hình 2: Hàm logarit th hi n xu th tăng (ho c gi m) theo t c đ tăng ế ể ệ ặ ả ố ộ
%........9
Hình 3: Đ th ồ ị hàm parabol th hi n xu th tăng (ho c gi m) c a l ể ệ ủ ượ ng ế ặ ả
cung ............................ s n ả ẩ ph m
………………………………………….............10
DANH M C B NG Ụ Ả
1: c l ng ti m năng th tr B ng ả Ướ ượ ề ị ườ ng
…………………………………....16
B ng 2: So sánh các ph ng pháp tính m c tăng tr ng và t l tăng tr ả ươ ứ ưở ỉ ệ ưở ng
trung bình.........................................................................................................19
B ng 3: D báo nhu c u tiêu th trong t ng lai ..... ả ự ầ ụ ươ
……………...................19
B ng 4: Các d ng hàm s th ng dùng đ ng c u và h s co dãn ả ố ườ ạ c l ể ướ ượ ệ ố ầ
ngươ t
3
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
ng.........................................................................................................20 ứ
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
Chuyên đ 3: ề
NG CUNG C U
C L ƯỚ ƯỢ
Ầ
3.1 S N XU T HÀNG HÓA VÀ NH NG Y U T NH H Ố Ả Ữ Ả Ấ Ế ƯỞ NG
Đ N S N XU T HÀNG HOÁ TRONG NÔNG NGHI P Ế Ả Ấ Ệ
3.1.1 Quá trình phát tri n c a s n xu t hàng hóa trong nông nghi p ể ủ ả ệ ấ
Song song v i ti n trình chuy n bi n t ớ ế ế ừ ủ ả th công lên hi n đ i, s n ể ệ ạ
xu t c a n n kinh t ấ ủ xã h i loài ng ộ ườ i đã chuy n bi n t ể ế ừ ề t ế ự ề nhiên sang n n
kinh t c p t t hàng hóa. Đó là quá trình t ế ự ấ ự túc và ti p đ n n n kinh t ế ế ề ế ấ t
y u phù h p v i tính quy lu t c a s v n đ ng. ế ậ ủ ự ậ ợ ớ ộ
Trong n n kinh t ề t ế ự ơ nhiên s khai, công c s n xu t còn thô s , ụ ả ấ ơ
ngu n s ng có đ ồ ố ượ c ch y u do săn b t, hái l m. S phát tri n cao h n ượ ủ ế ơ ở ự ể ắ
ch đ du canh, du c đã m đ u cho giai đo n s n xu t ki u t c p, t ở ầ ế ộ ể ự ấ ư ạ ả ấ ự
túc. Kinh t c p, t t túc đã ra đ i, phát tri n và đ n nay v n còn t n t i ế ự ấ ự ồ ạ ở ể ế ẫ ờ
m t s n i. V i s c s n xu t th p kém, nhu c u tiêu dùng h n h p, con ớ ứ ả ộ ố ơ ẹ ấ ấ ầ ạ
ng i ít c n đ n nh ng m i liên k t kinh t ngoài vi c không th không ườ ữ ế ế ầ ố ế ệ ể
làm là liên k t nhau đ ch ng l i tác h i c a thiên tai (h n hán, lũ l t,...). ế ể ố ạ ạ ủ ạ ụ
M m m ng c a s trao đ i s n ph m xu t phát t ủ ự ổ ả ầ ẩ ấ ố ừ ệ ẩ vi c mua bán s n ph m ả
d th a c a nhau làm cho quy mô trao đ i nh bé, ch ng lo i s n ph m trao ư ừ ủ ạ ả ủ ẩ ổ ỏ
đ i nghèo nàn... S trao đ i đó càng tuy t nhiên không xu t phát t ổ ự ệ ấ ổ ừ ả gi i
quy t m i quan h cung c u s n ph m. Ti n b v k thu t và công c ẩ ộ ề ỹ ệ ế ế ầ ả ậ ố ụ
làm s n xu t phát tri n h n và l i s n xu t cao h n, trao ể ả ấ ơ ợ i nhu n c a ng ậ ủ ườ ả ấ ơ
đ i s n ph m m r ng h n. Quá trình chuy n hóa khách quan đó làm cho ổ ả ở ộ ể ẩ ơ
n n kinh t ề ế chuy n sang giai đo n s n xu t hàng hóa. S n xu t hàng hóa ấ ể ạ ả ả ấ
phát tri n tr c tiên ể ướ ở ế lĩnh v c công nghi p, đô th và sau đó lan d n đ n ự ệ ầ ị
nông nghi p và nông thôn. Quá trình phát tri n c a phân công lao đ ng xã ủ ệ ể ộ
h i và s c s n xu t là hai v n đ c b n tác đ ng đ n s n xu t hàng hóa. ộ ề ơ ả ế ả ứ ả ấ ấ ấ ộ
Trong nông nghi p, s n x ệ ả u t hàng hóa di n ra ch m ch p h n vì nông ấ ễ ậ ạ ơ
4
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
dân s n xu t ph n l n s n ph m cho nh ng nhu c u tiêu dùng n i b . S ầ ớ ả ộ ộ ố ữ ả ấ ẩ ầ
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
s n ph m đem trao đ i ch a ph i là s n ph m hàng hóa c a vùng hay ả ư ủ ẩ ả ả ẩ ổ
ẳ ngành nông nghi p vì chúng ch a thoát kh i vùng đó hay ngành đó. Ch ng ư ệ ỏ
h n: h s n xu t l n gi ng coi l n bán làm gi ng là hàng hóa c a mình ạ ấ ợ ộ ả ủ ố ợ ố
nh ng con gi ng đó v n ch đ c dùng cho các h chăn nuôi l n th t trong ỉ ượ ư ẫ ố ộ ợ ị
vùng (ho c bán ra kh i vùng cho h chăn nuôi l n th t vùng khác thì cũng ị ở ặ ỏ ộ ợ
ch a ph i là s n ph m hàng hóa c a ngành). Cũng có nh ng s n ph m là ủ ữ ư ả ả ẩ ẩ ả
ạ hàng hóa c a ngành nh ng không ph i là hàng hóa c a vùng. Ch ng h n ả ủ ư ủ ẳ
nh l c nhân đem bán cho ng ư ạ ườ ư i ép d u trong vùng thì s n ph m đó ch a ẩ ả ầ
thoát kh i vùng nh ng đã thoát kh i ngành nông nghi p. Vì v y, t ư ệ ậ ỏ ỏ ỷ ấ su t
ộ hàng hóa t ng cá nhân, doanh nghi p, vùng hay là toàn ngành mang tính đ c ừ ệ
ng đ i. T su t hàng hóa đ c tính b ng t k ph n trăm gi a b l p t ậ ươ ỷ ấ ố ượ ằ ỷ ệ ữ ầ ộ
ph n s n ph m là hàng hóa trên t ng s n ph m s n xu t ra. ậ ả ẩ ấ ả ẩ ả ổ
Nh ng b ph n s n ph m đó th ữ ậ ẩ ả ộ ườ ả ng tính tr n cho m t chu kỳ s n ộ ọ
xu t hay m t năm nông l ch. Đ i v i nh ng s n ph m s n xu t quanh năm, ố ớ ữ ấ ấ ả ẩ ả ộ ị
th ng đ c tính theo năm d ườ ượ ươ ẩ ng l ch. Vì v y có th có nh ng s n ph m ể ữ ả ậ ị
d dang (l n đang nuôi béo, l n gi ng ch a đ n kỳ xu t chu ng...). ố ở ư ế ấ ợ ồ ợ
Ng i ta có th tính t su t hàng hóa qua phép chia các s ng l ườ ể ỷ ấ ố ượ ng
c đi m riêng. N u kiên hi n v t ho c giá tr . M i cách tính đ u có u nh ỗ ư ề ệ ặ ậ ị ượ ế ể
quan t i hi n v t, ng ớ ệ ậ ườ i ta ch tính đ ỉ ượ c nh ng s n ph m chính. N u liên ẩ ữ ế ả
quan đ n giá tr , ng ế ị ườ ặ i ta ph i tính theo giá tr danh nghĩa (hi n hành) ho c ệ ả ị
giá tr tr ng th c t (sau khi lo i b y u t l m phát). ị ườ ự ế ạ ỏ ế ố ạ
nh h ng đ n s n xu t hàng hóa trong nông 3.1.2 Nh ng y u t ữ ế ố ả ưở ế ả ấ
nghi pệ
S n xu t hàng hóa trong nông nghi p ch u nh h ị ả ệ ả ấ ưở ề ng l n c a đi u ủ ớ
ki n t nhiên th ệ ự nhiên. Đi u ki n t ề ệ ự ườ ể ạ ng di n bi n ph c t p, có th t o ứ ạ ễ ế
nên nh ng r i ro cho quá trình s n xu t. Vì v y, c n n m v ng nh ng quy ấ ữ ữ ủ ữ ả ậ ầ ắ
5
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
lu t di n bi n c a đi u ki n t nhiên đ l i d ng nh ng đi u ki n thuân ệ ự ủ ễ ế ề ậ ể ợ ụ ữ ề ệ
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
i và h n ch kh c ph c nh ng b t l l ợ ấ ợ ụ ữ ế ạ ắ i, đi đ n c i bi n t ế ả ế ự ề nhiên trong đi u
ki n có th . ể ệ
Năm trong vùng nhi t đ i, nông nghi p n c ta có l i th t ệ ớ ệ ướ ợ ế ươ ố ng đ i
ữ trong vi c s n xu t nh ng đ c s n nh ng cũng không th tránh kh i nh ng ư ệ ả ặ ả ữ ể ấ ỏ
nh h ng x u c a t t, sâu b nh, d ch b nh, ả ưở ủ ự ấ nhiên ( nh h n hán, úng l ư ạ ụ ệ ệ ị
i th t b o t ả ố ...). L a ch n s n ph m hàng hóa trên c s l ẩ ơ ở ợ ọ ả ự ế ươ ộ ng đ i là m t ố
t th c v i chúng ta hi n nay. v n đ thi ấ ề ế ự ớ ệ
Ch th trong s n xu t nông nghi p là các doanh nghi p (Nhà n ủ ể ệ ệ ả ấ ướ c,
t p th , t ậ ể ư ấ ủ nhân) và ph n đông là các h nông dân. Đi u ki n s n xu t c a ệ ả ề ầ ộ
ấ các ch th đó ( nh t là h nông dân) còn non y u. Ti n hành s n xu t - ủ ể ế ế ấ ả ộ
ệ kinh doanh trong đi u ki n m i, các ch th s n xu t trong nông nghi p ủ ể ả ệ ề ấ ớ
ơ g p lúng túng. G n đây thì c ch quqnr lý m i trong nông nghi p đã kh i ặ ế ệ ầ ơ ớ
ả d y nh ng ti m năng s n xu t lâu nay còn n náu. Đi u quan trong là ph i ậ ữ ề ề ẩ ấ ả
ti p t c h tr cho h trên nhi u lĩnh v c, giúp h c có nh ng quy t đ nh ế ụ ỗ ợ ế ị ự ữ ề ọ ọ
đúng đ n trong h p tác đ u t , t ầ ư ổ ắ ợ ch c s n xu t và ng d ng công ngh ứ ứ ả ụ ấ ệ
Yêu c u c a th tr
m i.ớ
ng nông s n ngày càng l n v s l ng, ị ườ ủ ầ ề ố ượ ả ớ
ch ng lo i, ch t l ạ ấ ượ ủ ng vào hi u qu . Yêu c u đó đ ả ệ ầ ượ ụ c th hi n qua m c ể ệ
đích tiêu dùng s n ph m nông nghi p. ệ Nh ng s n ph m tiêu dùng thi ữ ả ẩ ẩ ả ế ế t y u
nh l ng th c, th c ph m,... tăng lên do s tăng v dân s và m c s ng. ư ươ ứ ố ự ự ự ề ẩ ố
Khi thu nh p tăng lên, nh ng s n ph m cao c p (th t cá, tr ng, s a, rau cao ẩ ữ ứ ữ ậ ấ ả ị
c s d ng nhi u h n trong khi nh ng s n ph m r c p, qu ...) đ ấ ả ượ ư ụ ữ ề ả ẩ ơ ẻ ề ti n
đ c s d ng ít đi. ượ ử ụ
Nh ng s n ph m là nguyên li u cho công nghi p nh và công ệ ữ ệ ẹ ả ẩ
nghi p ch bi n ngày m t tăng lên do yêu c u phát tri n c a công nghi p. ể ủ ế ế ệ ệ ầ ộ
Nh ng s n ph m xu t kh u đ c tăng lên do tăng c ng quan h ữ ả ẩ ấ ẩ ượ ườ ệ
6
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
c ngoài. v i n ớ ướ
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
Th tr ng nông s n đ c m r ng là m t trong nh ng y u t thúc ị ườ ả ượ ở ộ ế ố ữ ộ
ng đ đ y s n xu t hàng hóa. Th tr ẩ ị ườ ấ ả ượ c phát tri n do k t qu c a phân ế ả ủ ể
công lao đ ng xã h i nh ng đ ng th i tác đ ng tích c c c a nó đ i v i phân ự ủ ố ớ ư ộ ộ ộ ờ ồ
công lao đ ng ngày càng tr nên rõ ràng và chi ti t h n. Th tr ng phát ộ ở ế ơ ị ườ
tri n đa d ng đan xen v i quy mô và m c đ khác nhau v a là y u t v a là ứ ọ ế ố ừ ừ ể ạ ớ
đi u ki n thúc đ y s n xu t hàng hóa phát tri n. ẩ ả ể .[tài li u 1, trang 20 – 24] ệ ệ ề ấ
Chính sách vĩ mô ngày nay là y u t c a môi tr ng s n xu t nông ế ố ủ ườ ấ ả
h n h p nhi u thành ph n, Nhà n s n hàng hóa. Trong n n kinh t ả ề ế ỗ ề ầ ợ ướ ầ c c n
tác đông có hi u qu đ kh c ph c nh ng khuy t t t c a th tr ng. Phát ả ể ế ậ ủ ị ườ ữ ụ ệ ắ
tri n kinh t ng theo đ nh h ng Xã H i Ch Nghĩa v i s qu n lý ể th tr ế ị ườ ị ướ ớ ự ủ ả ộ
c là chi n l c ta. Nhà n c a Nhà n ủ ướ ế ượ c phát tri n kinh t ể c a n ế ủ ướ ướ ề c đi u
vĩ mô nh chính khi n n n kinh t ề ể ế thông qua m t lo t chính sách kinh t ạ ộ ế ư
sách tiêu th nông s n, chính sách đ u t ả ầ ư ụ ọ và tín d ng, chính sách khoa h c ụ
và công ngh , chính sách đ i v i mi n núi và đ ng bào thi u s ... các chính ề ể ố ố ớ ệ ồ
sách đó t o nên s v ng tin c a ng i s n xu t hàng hoá trong nông ự ữ ủ ạ ườ ả ấ
nghi p.ệ
3.2 NG CUNG C L ƯỚ ƯỢ
3.2.1 Cung th c tự ế
Cung hàng hoá trong nông nghi p là l ng m t m t hàng hay d ch v ệ ượ ặ ộ ị ụ
mà ng i bán mu n bán ườ ố ở ỗ ể m i m c giá trong nh ng th i đi m và đ a đi m ữ ứ ể ờ ị
ng nông s n d tr và kh i l c th , bao g m kh i l ụ ể ố ượ ồ ự ữ ả ố ượ ả ả ng nông s n s n
xu t trong v . N u các y u t khác không đ i, giá càng cao thì cung càng ế ố ụ ế ấ ổ
i. Cung th c t có th đ c tính nh sau: l n và ng ớ c l ượ ạ ự ế ể ượ ư
S n l ng s n xu t t i đ a ph ng vào m t năm c th = di n tích ả ượ ấ ạ ị ả ươ ụ ể ệ ộ
gieo tr ng th c t / di n tích thu ho ch * năng su t trung bình/ ha. ự ế ồ ệ ạ ấ
T ng cung = s n l ng s n xu t đ a ph ng + t n kho kỳ tr c + ổ ả ượ ấ ị ả ươ ồ ướ
nh p t n i khác. ậ ừ ơ
7
ụ Ví d : Tình hình s n xu t lúa mùa t ả ạ ậ
ị
i H u Giang năm 2010 nh sau: ư SVTH: ấ GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
Di n tích thu ho ch: 8,4 nghìn ha. ạ ệ
Năng su t trung bình: 25,7 t /ha. ấ ạ
=> S n l ng lúa = 8,4 * 25,7 = 215.880 t ả ượ ạ
T ng cung = s n l ng s n xu t đ a ph ng + t n kho kỳ tr c + ả ượ ổ ấ ị ả ươ ồ ướ
nh p t n i khác. ậ ừ ơ
H u Giang năm 2010: Ví dụ: T ng cung lúa ổ ở ậ
S n l ng s n xu t t i t nh: 215.880 t ả ượ ấ ạ ỉ ả ; ạ
T n kho kỳ tr c: 5 t n; ồ ướ ấ
Nh p t n i khác: 10 t n. ậ ừ ơ ấ
=> T ng cung = 215.880 + 50 + 100 = 216.030 t ổ . ạ
N u không th ng tr c ti p v di n tích gieo tr ng c a các c l ể ướ ượ ế ề ệ ự ủ ế ồ
s n ph m khác nhau ho c năng su t trung bình thì có th s d ng các cách ả ể ử ụ ẩ ấ ặ
c. ti p c n khác nhau căn c vào m c đ thông tin có đ ứ ứ ộ ế ậ ượ
a. Ướ c đoán v ph m vi th ng d ho c thi u h t so v i tình hình ư ặ ụ ề ế ạ ặ ớ
bình th ng. S n xu t bình th ng c a năm hi n t i có th đ c xác đ nh ườ ấ ả ườ ệ ạ ủ ể ượ ị
vi c phân tích các ng v tình hình s n xu t c a các năm tr t ừ ệ c l ướ ượ ấ ủ ề ả ướ c.
c tính v s n l ng năm nay có th đ c tính toán t các thông tin T đó ừ ướ ề ả ượ ể ượ ừ
trên.
Ví d : Di n tích gieo tr ng t i H u Giang năm nay gi m đi do ng ụ ệ ồ ạ ậ ả ườ i
ng, kinh doanh nhà dân chuy n sang dùng đ t đ xây d ng nhà c a, làm đ ấ ể ự ử ể ườ
ngh , khách s n, quán ăn… M t khác m t s y u t nh h ộ ố ế ố ả ạ ặ ỉ ưở ế ng x u đ n ấ
c m n xâm nh p… T đó, chúng cây tr ng ồ ở ậ H u Giang nh : sâu b nh, n ư ệ ướ ừ ặ ậ
ta có th c đoán đ ng và năng su t s gi m đi so v i năm ể ướ c s n l ượ ả ượ ấ ẽ ả ớ
tr c đó. ướ
b. ng t các năm tr c trong tr S d ng s li u theo xu h ố ệ ử ụ ướ ừ ướ ườ ng
là bình th h p đi u ki n phát tri n cây tr ng và vi c cung ng v t t ợ ậ ư ứ ề ệ ệ ể ồ ườ ng
8
SVTH:
ị
cũng nh không có nh ng tác đ ng khác nh h ữ ư ả ộ ưở ng đ n di n tích gieo ệ ế
tr ng. ồ GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
Ví d : Di n tích gieo tr ng lúa t i Sóc Trăng là không đ i qua các ụ ệ ồ ạ ổ
năm; th i ti t cũng không có thay đ i l n, không có nh h ờ ế ổ ớ ả ưở ng đ n s phát ế ự
ầ tri n c a cây tr ng; phân bón và thu c b o v th c v t v n cung c p đ y ố ệ ự ậ ẫ ể ủ ấ ả ồ
c đoán đ c năng su t và đ cho vi c chăm sóc cây tr ng. T đó có th ủ ể ướ ừ ệ ồ ượ ấ
ng s không thay đ i so v i năm tr c đó. s n l ả ượ ẽ ớ ổ ướ
ng mu n h n so v i thông tin th tr ng, Do cung s n ph m th ả ẩ ườ ị ườ ộ ơ ớ
cung v nông s n hàng hoá mang tính th i v cao, không n đ nh nh công ờ ụ ư ề ả ổ ị
nghi p, h th ng th tr ng ch a hoàn ch nh, hi u l c c a c ch th ị ườ ệ ệ ố ệ ự ư ủ ế ơ ỉ ị
tr ng ch a cao nên vi c c l ng v cung th c t t ng đ i khó khăn ườ ệ ướ ượ ư ự ế ươ ề ố
và ph i thu th p nhi u thông tin m i có th tinh toán đ c. ể ề ậ ả ớ ượ
3.2.2 Cung trong t ng lai ươ
a. Phân tích xu h ng theo th i gian ướ ờ
Trong quá trình phân tích, cac d ng hàm t ng quan đ c xác đ nh t ạ ươ ượ ị ừ
c a s li u. Các ph ng trình có th đ c s d ng là: di n bi n th c t ế ự ế ủ ố ệ ễ ươ ể ượ ử ụ
ng trình h i quy đ Mô hình d báo theo ph ự ươ ồ ườ ng th ng: ẳ
Y = a + bt
Trong đó: a,b là nh ng tham s quy đ nh v trí c a đ ng h i quy. T ủ ườ ữ ố ị ị ồ ừ
ph ng trình này, b ng ph ng pháp bình ph ng nh nh t ho c thông qua ươ ằ ươ ươ ấ ặ ỏ
vi c đ t th t ặ ứ ự ờ th i gian (t) trong dãy s đ tính các tham s a,b. ố ể ệ ố ặ N u đ t ế
th t th i gian t sao cho t∑ khác 0 ( t ∑=0), ta có các công th c tính tham s ứ ự ờ ứ ố
sau:
9
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
a = ∑ y / n b = ∑ y.t / ∑ t2
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
*
Hình 1: Đ th hàm tuy n tính th hi n xu th tăng ho c gi m theo ể ệ ồ ị ế ế ặ ả
đ ng th ng ườ ẳ
(Ngu n: ồ www.vn.360plus.yahoo.com)
Xu h ng d ng hàm s mũ: ướ ạ ố
Y = aXb
Ph ng trình này có th đ c chuy n sang d ng log: ươ ể ượ ể ạ
1
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
Log Y = log a + b log X.
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
Hình 2: Hàm logarit th hi n xu th tăng (ho c gi m) theo t c đ tăng ế ố ộ ể ệ ả ặ
%
(Ngu n: ồ www.vn.360plus.yahoo.com)
2.
D ng Parapol: Y = a + bX + cX ạ
Trong đó:
Y = l ượ ng cung s n ph m. ả ẩ
X = bi n th i gian. ế ờ
a, b, c = các tham s .ố
Hàm parabol th hi n xu th tăng (ho c gi m) lúc đ u ch m, song v ể ệ ế ậ ả ầ ặ ề
sau nhanh h n.ơ
Hình 3: Đ th ủ ồ ị hàm parabol th hi n xu th tăng (ho c gi m) c a ể ệ ế ả ặ
l ượ ng cung s n ph m ả ẩ
(Ngu n: www.vn.360plus.yahoo.com) ồ
b. Mô hình ph n ng cung ả ứ
Mô hình ph n ng cung xác đ nh quan h gi a l ng cung và các ệ ữ ượ ả ứ ị
1
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
nhân t nh h ng t ng c a mô hình là: ố ả ưở ớ i nó. M c tiêu ụ c l ướ ượ ủ
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
ề Ướ ượ
ầ
ng hóa tác đ ng c a các nhân t
Marketing nông nghi pệ • Đ nh l ị
ượ ủ ộ ; ố
• c l Ướ ượ ng các tham s c th ; ố ụ ể
ng. • D báo d a vào k t qu ự ự ế c l ả ướ ượ
Trong th c t , nhà s n xu t khi s n xu t ra s n ph m thì c n xem xét ự ế ả ả ả ẩ ầ ấ ấ
ng là bao nhiêu đ đ t đ c t i đa hóa l l ượ ng s n ph m ra th tr ẩ ị ườ ả ể ạ ượ ố ợ i
ế nhu n. Trong nông nghi p, khi s n xu t có r t nhi u y u tác đ ng đ n ề ế ệ ậ ả ấ ấ ộ
ậ nh : chi phí s n xu t, giá c a s n ph m t o ra, trình đ khoa h c kĩ thu t, ẩ ủ ả ư ấ ả ạ ọ ộ
th i ti t…ờ ế
Chi phí s n xu t: chi phí s n xu t c a m t m t hàng c th tăng ụ ể ấ ủ ả ả ặ ấ ộ
ả khi n nông dân chuy n sang các m t hàng khác có lãi cao h n. Chi phí s n ể ế ặ ơ
xu t gi m s có hi u ng ng i ệ ứ ẽ ấ ả c l ượ ạ
Giá c a s n ph m t o ra: nông dân có xu h ạ ủ ả ẩ ướ ồ ng m r ng ngu n ở ộ
cung khi giá tăng và ng đ c nh c l ượ ạ i. v i các s n ph m có th d tr ẩ ể ự ữ ượ ả ớ ư
ngũ c c, h có th tăng ngu n cung ngay l p t c b ng cách gi m tiêu th ậ ứ ằ ể ả ố ọ ồ ụ
trong gia đình và xu t hàng ra kh i kho d tr . ự ữ ấ ỏ
Trình đ khoa h c kĩ thu t: trình đ khoa h c kĩ thu t đ c áp ậ ượ ậ ộ ọ ộ ọ
ấ d ng r ng rãi trong s n xu t nông nghi p s t o ra năng xu t cao, ch t ụ ẽ ạ ệ ả ấ ấ ộ
ng t ng cung ra th tr l ượ ố t. Góp ph n tăng l ầ ượ ị ườ ấ ố ng, thúc đ y s n xu t đ i ẩ ả
Th i ti
v i nông dân. ớ
t thu n l ờ ế t: Đi u ki n th i ti ệ ờ ế ề ậ ợ ạ i cho s n xu t và thu ho ch ấ ả
ng tích c c d n ngu n cung s n ph m trong khi h n hán t ố t vì v y nh h ậ ả ưở ự ế ả ẩ ạ ồ
và lũ l ụ t co hi u ng ng ệ ứ c l ượ ạ ế i. Sâu b nh cũng có tác đ ng tiêu c c đ n ự ệ ộ
năng su t và ngu n cung. ấ ồ
Có 2 ph ng pháp ng ph n ng cung: Tr c ti p và gián ti p. ươ c l ướ ượ ự ế ả ứ ế
Ph ươ ộ ng pháp tr c ti p: T t c các bi n s có kh năng tác đ ng ế ố ấ ả ự ế ả
đ n cung s n ph m đ u đ ế ề ẩ ả ượ ả c đ a vào mô hình. Thí d nh mô hình s n ư ư ụ
12
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
xu t b p có d ng nh sau: ạ ấ ắ ư
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
t-1 + b2*Pa
t-1 + b3* Pf
t-1 + b4*T + b5*Rt. (1)
Qt = a + b1*Pc
Trong đó:
t-1 : đ n giá b p (ngàn đ ng/t n).
Qt : l ng b p cung ng (t n). ượ ứ ắ ấ
Pc ắ ấ ơ ồ
t-1: giá c a s n ph m c nh tranh (ngàn đ ng/t n).
Pa ủ ả ạ ẩ ấ ồ
t-1: đ n giá phân bón (đ ng/kg).
Pf ơ ồ
T: công ngh .ệ
R: l ng m a (milimet). ượ ư
a: h ng s . ố ằ
b1...b5: tham s ng. c l ố ướ ượ
i. t: th i đi m hi n t ể ệ ạ ờ
t-1: th i đi m tr c đó. ể ờ ướ
c
t).
Ph ng trình (1) th hi n các y u t ươ ể ệ ế ố tác đ ng tr c ti p đ n l ự ế ượ ng ế ộ
f
cung b p (Qắ Ở đây ta th y đ n giá b p (P ơ ấ ắ ạ t-1), giá c a s n ph m c nh ủ ả ẩ
t-1), đ n giá phân bón (P
t-1), công ngh (T), l
tranh (Pa ơ ệ ượ ổ ng m a (R) thay đ i ư
t) cũng
1…b5) d n đ n l ẫ
theo nh ng tham s nh t đ nh (b ng cung b p (Q ấ ị ữ ố ế ượ ắ
thay đ i theo (Q ổ ứ t tăng hay giam tùy thu c vào các y u t ). Đi u này ch ng ế ố ề ộ
r ng, khi ng l ng cung b p (Q t ỏ ằ c l ướ ượ ượ ắ ộ t) thì c n chú ý đ n s bi n đ ng ế ự ế ầ
i thi u va đ t đ c l i nhu n t i đa. c a các y u t ủ ế ố nh m gi m chi phí t ả ằ ố ạ ượ ợ ể ậ ố
Ph ng pháp gián ti p: các hàm di n tích và năng su t đ ươ ấ ượ ướ c c ế ệ
ng riêng bi l ượ ệ t sau đó m i nhân v i nhau đ tính s n l ớ ả ượ ể ớ ng cung ng. Thí ứ
c l d s n l ụ ả ượ ng b p cung ng có th đ ứ c ể ượ ướ ượ ắ ng nh sau: ư
Qt = f (At * Yt) (2)
Trong đó:
t-1 + b2*Pa
t-1 + b3* At-1 (2a)
At = a1 + b1*Pc
t-1 + b5*Pa
t-1 + b6* Pf
t-1 + b7*PW
t-1+ b8T + b9*Rt (2b)
Yt = a2 + b4*Pc
At: di n tích tr ng b p (ha). ồ ệ ắ
13
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
Yt: năng su t b p (t n/ha). ấ ắ ấ
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
t-1 : đ n giá b p (ngàn đ ng/t n).
t-1: giá c a s n ph m c nh tranh (ngàn đ ng/t n).
Pc ắ ấ ơ ồ
Pa ủ ả ấ ạ ẩ ồ
t-1: đ n giá phân bón (đ ng/kg).
Pf ơ ồ
t-1: giá c a ngày công lao đ ng.
PW ủ ộ
T: công ngh .ệ
R: l ng m a (milimet). ượ ư
a: h ng s . ố ằ
b1...b9 : tham s ng. c l ố ướ ượ
i. t: th i đi m hi n t ể ệ ạ ờ
t-1: th i đi m tr c. ể ờ ướ
t)
L ng cung b p (Q ph ng pháp này cũng ch u nh h ượ ắ ở ươ ị ả ưở ủ ng c a
t) đ
các y u t nh ph ng pháp tr c ti p nh ng đ ế ố ư ở ươ ự ư ế ượ c bi u th b ng hàm đa ị ằ ể
t). Theo cách tính thông th
c nhân v i hàm năng th c. Trong đó, hàm di n tích đ t tr ng b p (A ệ ấ ồ ứ ắ ượ ớ
su t b p (Y ấ ắ ườ ấ ng thì di n tích nhân v i năng xu t ệ ớ
t).
ng đ c cung b p (Q s b ng t ng s n pháp, vì v y ta s ẽ ằ c l ẽ ướ ượ ả ậ ổ ượ ắ
3.3 NG C U C L ƯỚ ƯỢ Ầ
3.3.1 C u hi n t ầ i ệ ạ
a. ng t ng c u th tr ng c l Ướ ượ ị ườ ầ ổ
ng đ i v i m t s n ph m là t ng kh i l ng s T ng c u th tr ầ ị ườ ổ ố ớ ộ ả ố ượ ẩ ổ ẽ
đ c mua b i m t lo i khách hàng nh t đ nh t ượ ấ ị ạ ộ ở ạ ấ i m t khu v c đ a lý nh t ự ộ ị
m t hoàn c nh marketing nh t đ nh đ nh trong m t th i gian nh t đ nh ờ ị ấ ị ộ ở ộ ấ ị ả
d i m t m c đ và ph i h p nh t đ nh các n l c marketing c a ngành ướ ố ợ ấ ị ỗ ự ủ ứ ộ ộ
s n xu t s n ph m đó. ả ấ ả ẩ
Chúng ta có th th y r ng t ng c u th tr ng không ph i là con s ể ấ ằ ị ườ ầ ổ ả ố
c đ nh, mà là m t hàm s thay đ i theo nh ng đi u ki n riêng bi ố ị ữ ệ ề ộ ổ ố ệ ộ t. M t
ỗ ự trong nh ng đi u ki n đó có th là m c đ và s ph i h p các n l c ố ợ ự ứ ữ ể ệ ề ộ
marketing c a ngành, hoàn c nh th c t c a th tr ự ế ủ ị ườ ủ ả ề ng hay th c tr ng n n ự ạ
1
SVTH:
ị
. ế
kinh t GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
ng pháp đ ng t ng c u th tr ng, sau đây là Có nhi u ph ề ươ c l ể ướ ượ ị ườ ầ ổ
hai ph c áp d ng khá ph bi n. ươ ng pháp đ n gi n và đ ơ ả ượ ổ ế ụ
Ph ng pháp tiêu chu n: ươ ẩ
Q = n * q * p
Trong đó:
Q là t ng c u th tr ng . ị ườ ầ ổ
n là s l ng ng i mua trong th tr ng ố ượ ườ ị ườ
q là s l ng mà m t khách mua trung bình đã mua trong 1 năm ố ượ ộ
p là m c giá trung bình c a m t đ n v s n ph m. ộ ơ ị ả ủ ứ ẩ
Nh v y, n u có 40 tri u ng i mua áo s mi hàng năm, m i ng ư ậ ế ệ ườ ơ ỗ ườ i
mua trung bình là 5 chi c áo s mi m i năm, v i giá trung bình là 50 ngàn ỗ ế ớ ơ
ng v áo s mi là 10.000 t đ ng (40.000.000 đ ng, thì t ng nhu c u th tr ồ ị ườ ầ ổ ỉ ồ ề ơ
x 5 x 50.000 ).
Ph ươ ng pháp t s chu i (ph ỉ ố ỗ ươ ng pháp chu i h s - chain ratio ỗ ệ ố
method)
Ví d đ c l ng c u v th t heo: ụ ể ướ ượ ề ị ầ
Q = n *i * c *s * m
Trong đó:
Q là t ng c u th tr ng . ị ườ ầ ổ
n là s l ng ng i mua trong th tr ng. ố ượ ườ ị ườ
i là thu nh p dành cho tiêu dùng/ng i. ậ ườ
c là bình quân % thu nh p tiêu th dành cho th c ph m. ự ụ ẩ ậ
s là bình quân % chi tiêu cho th c ph m dành cho th t. ự ẩ ị
m là bình quân % chi tiêu cho th t dành cho th t heo. ị ị
15
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
b. ng c u th tr c l Ướ ượ ị ườ ầ ng khu v c ự
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
Nhi u doanh nghi p ph i đ i m t v i v n đ l a ch n nh ng khu ặ ớ ấ ả ố ề ự ữ ề ệ ọ
t nh t và vi c phân chia có hi u qu nh t ngân sách marketing vào v c t ự ố ệ ệ ấ ả ấ
nh ng khu v c đó. Do v y, h c n c l ng đ c ti m năng th tr ọ ầ ướ ượ ữ ự ậ ượ ị ườ ng ề
c a nhi u khu v c đ a lý. ủ ự ị ề
Có hai ph ng pháp ng ti m năng th tr ng trong tr ươ c l ướ ượ ị ườ ề ườ ng
ng pháp t o d ng th tr ng (the market - building method), h p này : ph ợ ươ ị ườ ự ạ
th ng đ c s d ng ch y u cho các doanh nghi p đ ng nhu ườ ượ ử ụ ủ ế c l ể ướ ượ ệ
ng t li u s n xu t, và ph c u th tr ầ ị ườ ư ệ ả ấ ươ ng pháp ch s đa y u t ỉ ố ế ố ị ườ th tr ng
(the maeket - factor index method) đ c s d ng ph bi n cho các doanh ượ ử ụ ổ ế
Ph
ng tiêu dùng nghi p đ ệ c l ể ướ ượ ng nhu c u th tr ầ ị ườ
ươ ng pháp t o d ng th tr ạ ự ng ị ườ :
Đòi h i ph i phát hi n t ả ệ ấ ả ề ộ t c nh ng khách hàng ti m năng v m t ữ ề ỏ
ng và c tính kh năng mua hàng s n ph m nh t đ nh trên t ng th tr ả ấ ị ị ườ ừ ẩ ướ ả
c a h . ủ ọ
Ví d nh , m t hãng máy c t lúa liên h p c n ầ ướ ụ ư ắ ộ ợ c tính ti m năng th ề ị
tr Tp C n Th v máy c t lúa liên h p thì nhu ườ ng c a các h nông dân ộ ủ ở ơ ề ầ ắ ợ
ng này có th đ c tính nh sau: c u ti m năng v th tr ầ ề ị ườ ề ể ượ ư
ng ti m năng th tr ng B ngả 1: c l Ướ ượ ị ườ ề
Th tr ng Doanh thu Ti m năng ị ườ S hố ộ S máy c t lúa liên ắ ố ề
bình quân nông dân th tr ng h p có th mua tính ể ợ ị ườ
hàng năm trên t đ ng doanh ỷ ồ
(t đ ng) thu ỷ ồ
Huy n Vĩnh 35 3 2 210 ệ
Th nhạ
28 10 1.5 420 ố Huy n Th t ệ
N tố
Huy n Ô Môn 25 40 2 2000 ệ
1
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
T ng c ng 88 53 5.5 2630 ổ ộ
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
Ph
( Ngu n: www.cantho.gov.vn) ồ
ng th tr ng ươ pháp ch s đa y u t ỉ ố ế ố ị ườ
i) bi u thể
Ch s v s c mua t ng đ i c a m t khu v c i nào đó (B ỉ ố ề ứ ươ ố ủ ự ộ ị
c, ph thu c vào s ph n trăm s ph n trăm c a t ng s c mua c a c n ố ủ ả ướ ủ ổ ứ ầ ụ ầ ố ộ
mà khu v c i chi m trong t ng thu nh p cá nhân đ c s d ng c a c ự ế ậ ổ ưọ ử ụ ủ ả
i), s ph n trăm mà khu v c i chi m trong t ng doanh s bán l
n c (Y ướ ự ế ầ ố ố ổ ẻ ủ c a
i), s ph n trăm mà khu v c i chi m trong t ng dân s c n
c (R c n ả ướ ố ả ướ c ự ế ầ ố ổ
(Pi) và đ c xác đ nh nh sau: ượ ư ị
Bi = aYi + bRi + cPi
Trong đó: a, b, c là các h s ch t m quan tr ng t ng ng c a ba ệ ố ỉ ầ ọ ươ ứ ủ
nêu trên đ i v i s c mua t ng đ i c a khu v c i. y u t ế ố ố ớ ứ ươ ố ủ ự
Gi trên t ng ng là 0,5 ; 0,3 ; 0,2 ả ử ầ s t m quan tr ng c a ba y u t ọ ế ố ủ ươ ứ
và khu v c đang kh o sát chi m 3,24% trong t ng thu nh p cá nhân đ ự ế ả ậ ổ ưọ c
c và s d ng c a c n ử ụ ủ ả ướ c, 2,40% trong t ng doanh s bán l ổ ố c a c n ẻ ủ ả ướ
c, thì: 3,15% trong t ng dân s c n ổ ố ả ướ
Bi = 0,5(3,24) + 0,3(2,40) + 0,2(3,15) = 2,07
Nh v y có th d ki n khu v c này s tiêu th 2,07% t ng doanh s ể ự ế ư ậ ự ụ ẽ ổ ố
thu c ch a b nh c a c n ệ ủ ả ướ ữ ố ề c. Ngoài ra, các doanh nghi p cũng c n đi u ệ ầ
ch nh ti m năng c a th tr ng theo các y u t ị ườ ủ ề ỉ ế ố ổ ặ b sung khác, nh s có m t ư ự
c a đ i th c nh tranh trên th tr ủ ố ủ ạ ị ườ ế ng, chi phí khuy n mãi c a khu v c, y u ủ ự ế
3.3.2
th i v và đ c đi m riêng c a khu v c. t ố ờ ụ ự ủ ể ặ
a.
C u trong t ng lai ầ ươ
Đi u tra v ý ki n khách hang và đánh giá nhu c u ầ ề ề ế
Ph ng pháp này đ ươ ượ ử ụ c s d ng khi chu i s li u th i gian không có ỗ ố ệ ờ
i thi u m t m t hàng m i. Phân tích c u ph i d a trên s n ho c khi c n gi ẵ ặ ầ ớ ả ự ệ ặ ầ ộ ớ
vi c đánh giá v nhu c u c a đ i t ng khách hàng. Các d li u c n thi ầ ủ ố ượ ề ệ ữ ệ ầ ế t
c thu th p thông qua đi u tra m t s đ i t ng khách hàng đ s đ ẽ ượ ộ ố ố ượ ề ậ ượ c
1
SVTH:
ị
i đây có th đ c đ t ra: ọ ẫ ư ướ ụ ộ ỏ ể ượ ặ
ch n ng u nhiên. Thí d m t câu h i nh d GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
Anh/ch có d tính dùng s n ph m X không? ự ả ẩ ị
Có
Không
Không bi tế
N u có, anh/ch s mua s l ng bao nhiêu? ị ẽ ố ượ ế
đ n v s n ph m. ị ả ẩ ơ
C u th tr ng có th đ c tính toán trên c s t l i tr l i “Có”. ị ườ ầ ể ượ s ng ơ ở ỉ ệ ố ườ ả ờ
b. Tham kh o ý ki n chuyên gia ế ả
Đây là ph ươ ủ ng pháp xác đ nh có h th ng quan đi m/ý ki n c a ệ ố ể ế ị
nh ng ng i bi t rõ v các đ i t ng khách hàng. Các ph ng pháp ph ữ ườ ế ố ượ ề ươ ổ
bi n đ có th thu th p s li u giúp d báo v c u t ề ầ ừ ố ệ ự ể ể ế ậ ả chuyên gia: Th o
lu n nhóm chuyên gia, t ng h p các ng cá nhân và ph ng pháp ậ ổ ợ c l ướ ượ ươ
Delphi.
Trong ph ng pháp th o lu n nhóm, các chuyên gia suy nghĩ góp ý đ ươ ả ậ ể
đi đ n th ng nh t v con s ng. ấ ề c l ố ướ ượ ế ố
Trong ph ươ ng pháp t ng h p các ổ ợ c l ướ ượ ng cá nhân, m i chuyên gia ỗ
s đ a ra con s ẽ ư ố ướ c tính riêng c a mình và ng ủ i tr ườ ưở ợ ng nhóm t ng h p ổ
chúng thành m t c l ng duy nh t. ộ ướ ượ ấ
Trong ph ng riêng ươ ng pháp Delphi, m i chuyên gia đ a ra ỗ ư c l ướ ượ
đ nh kèm theo, sau đó tr ng nhóm xem xét l i chúng, c a mình và các gi ủ ả ị ưở ạ
ch nh lý và ti p theo là các đ t c l ng riêng l ợ ướ ượ ế ỉ ẻ ứ ặ th hai, th ba ho c ứ
nhi u h n n a khi c n thi t. ơ ữ ề ầ ế
Ph c th c hi n t ươ ng pháp này có u đi m là d báo có th đ ể ể ượ ư ự ệ ươ ng ự
đ i nhanh, ít t n kém và có th đ ố ể ượ ố c dùng khi d li u không đ y đ . ầ ủ ữ ệ
c. ng Th nghi m th tr ệ ị ườ ử
Khi các đ i t ố ượ ng khách hàng không th hi n m t cách rõ ràng v s ể ệ ề ở ộ
1
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
ủ ọ thích c a h , ho c không th ng nh t v ý ki n và hành vi tiêu dùng c a h ; ấ ề ủ ọ ế ặ ố
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
ho c khi các chuyên gia không th đ a ra nh ng d đoán có ý nghĩa thì th ể ư ữ ự ặ ử
nghi m th tr ng có th đáp ng đ c yêu c u đánh giá th tr ị ườ ệ ứ ể ượ ị ườ ầ ẳ ng. Ch ng
ầ h n nh ti n hành m t đ t ti p th mang tính ch t th nghi m v nhu c u ạ ộ ợ ế ư ế ử ề ệ ấ ị
i m t s vùng. s d ng m t lo i gi ng b p lai m i t ử ụ ớ ạ ạ ắ ố ộ ộ ố
Ví d :ụ
Gi ng d a h u m t tr i đ không h t, đ ng t cao, màu đ t ặ ờ ỏ ư ấ ỏ ươ i, ạ ố ọ ộ
c lai t o t Thái Lan d tr ng, th i gian thu ho ch ng n (60 – 65 ngày) đ ạ ễ ồ ắ ờ ượ ạ ừ
(Festival Trái Cây Ti n Giang). ề
Vi n Nghiên c u rau qu (Vi n Khoa h c nông nghi p Vi t) đã ứ ệ ệ ệ ả ọ ệ
ố lai t o thành công hai gi ng d a chu t m i CV209 - 2 và CV29. Hai gi ng ộ ư ạ ớ ố
này đã đ i HTX nông nghi p Phú Th nh (H ng Yên) ượ c tr ng th nghi m t ử ệ ồ ạ ư ệ ị
đ t k t qu . Gi ng CV209 - 2 sinh tr ạ ế ả ố ưở ạ ng kho ng 70 - 75 ngày, thu ho ch ả
qu trong 40 - 45 ngày, năng su t trên 30 t n/ha. Chi u dài qu trung bình ề ả ấ ấ ả
9,8cm, đ ng kính qu 2,8cm, ít ru t, v xanh, gai tr ng đáp ng cho ch ườ ứ ả ắ ỏ ộ ế
ị bi n đ h p d ng mu i chua nguyên qu . Gi ng có kh năng ch ng ch u ồ ộ ế ạ ả ả ố ố ố
ng mai. Gi ng CV29 sinh tr b nh ph n tr ng và b nh s ắ ệ ệ ấ ươ ố ưở ng kho ng 80 - ả
60 - 80 90 ngày, th i gian thu qu kho ng 40 - 50 ngày, năng su t đ t t ả ấ ạ ừ ả ờ
ng kính qu 3,8 - t n/ha. CV29 có chi u dài qu trung bình 28 - 30cm, đ ấ ề ả ườ ả
ố 4,3cm, đ c ru t, v xanh, gai tr ng, r t thích h p cho ch bi n d ng mu i ấ ế ế ặ ạ ắ ỏ ộ ợ
m n.ặ
d. S d ng các tham s chu n ẩ ử ụ ố
D báo v c u có th tính đ c khi có các s li u v h s co dãn ề ầ ự ể ượ ề ệ ố ố ệ
thu nh p v c u, t tăng dân s và m c tiêu th bình quân đ u ng ề ầ ậ l ỷ ệ ứ ụ ầ ố ườ i.
Công th c c l ng tiêu th đ u ng i trong t ng lai: ứ ướ ượ ụ ầ ườ ươ
Qt + n = Qt (1 + y*ey)n
Trong đó:
i c a m t năm c n tính. Qt + n là d báo v m c tiêu th đ u ng ề ứ ụ ầ ự ườ ủ ầ ộ
Qt là m c tiêu th đ u ng ụ ầ ố
SVTH:
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
i c a năm g c. ườ ủ 19 ứ ị
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
ey là h s co giãn thu nh p v c u. ề ầ ệ ố ậ
y là t l tăng tr ỉ ệ ưở ng thu nh p/ năm. ậ
n là s năm d báo. ự ố
Đ d báo v c u th tr ng, m c tiêu th đ u ng ể ự ề ầ ị ườ ụ ầ ứ ườ ự ả i d báo ph i
đ c nhân v i l ng dân s d báo cùng kỳ. ượ ớ ượ ố ự
Ví d : Nghiên c u th tr ng tiêu th th t bò t ị ườ ứ ụ ị ạ i TP C n Th : ơ ầ
ụ • M c tiêu th th t bò đ u ng i năm 2009 = 1,5 kg/ng i/năm. ụ ị ứ ầ ườ ườ
• H s co giãn thu nh p v c u = 0,25 ề ầ ệ ố ậ
ng thu nh p h ng năm = % tăng GDP - % • M c tăng tr ứ ưở ậ ằ
tăng dân s ố
= 7 - 2,5 = 4,5%. • T l tăng dân s TP C n Th = 2,5% ỉ ệ ầ ố ơ
• Dân s năm 2009 = 800.000 ng i. ố ườ
D báo tiêu th th t bò bình quân đ u ng ụ ị ự ầ ườ ủ i c a TP C n Th năm ầ ơ
2011
Q2011 =1,5(1+0,045*0,25)2 =1,53kg.
D báo dân s TP C n Th năm 2011: ự ầ ố ơ
DS2011 = 800.000(1+ 0.025)2 = 840.500
D báo v c u th tr i dân TP C n Th ề ầ ị ườ ự ng đ i v i th t bò c a ng ị ố ớ ủ ườ ầ ơ
năm 2011:
e.
Q* =1,53*840.500 = 1.285.965kg
Phân tích chu i s th i gian ỗ ố ờ
Trong ph ong pháp này, s li u v c u theo th i gian đ ố ệ ề ầ ư ờ ượ ậ c thu th p
cho m t s năm. T l tăng tr ng c a l ng c u c a các năm qua dùng đ ộ ố ỉ ệ ưở ủ ượ ầ ủ ể
ng lai. D báo theo xu h ngo i suy cho vi c d báo c u trong t ệ ự ạ ầ ươ ụ ướ ự ng d a
20
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
trên gi đ nh là các nhân t nh h ng đ n c u trong quá kh ti p t c tác ả ị ố ả ưở ứ ế ụ ế ầ
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
ng lai. Hai ph ng pháp ph bi n đ c s d ng trong d đ ng đ n c u t ộ ế ầ ươ ươ ổ ế ượ ử ụ ự
báo theo xu h ng là: ướ
Ph ng pháp đ ng th ng hay m c tăng tr ng trung bình: là ươ ườ ứ ẳ ưở
ph ng pháp đ n gi n nh t. Tính giá tr trung bình c a m c tăng tr ươ ủ ứ ả ấ ơ ị ưở ng
t ng th i kỳ (năm). Giá tr này sau đó đ ừ ờ ị ượ ộ ờ c c ng thêm vào s li u c a th i ố ệ ủ
c s li u d báo c a t ng th i kỳ t kỳ g n nh t đ có đ ấ ể ầ ượ ủ ừ ố ệ ự ờ ươ ng ng. ứ
Ph ng pháp này phù h p v i chu i s li u th hi n xu h ươ ỗ ố ệ ể ệ ớ ợ ướ ng tuy n tính. ế
T l tăng tr ng trung bình. Ph ng pháp tính giá tr trung bình ỉ ệ ưở ươ ị
tăng tr ng t ng th i kỳ (năm). Giá r này sau đó đ c a t l ủ ỉ ệ ưở ừ ờ ị ượ ớ c nhân v i
c s li u d báo c a t ng th i kỳ s li u c a th i kỳ g n nh t đ có đ ố ệ ấ ể ủ ầ ờ ượ ố ệ ủ ừ ự ờ
ng ng. t ươ ứ
B ng 2: So sánh các ph ng pháp tính m c tăng tr ng và ả ươ ứ ưở
t l tăng tr ng trung bình ỉ ệ ưở
L Ph Ph ng pháp ượ ạ ng g o ngươ ươ
tăng tiêu thụ pháp m cứ t l ỉ ệ Năm X tăng tr tr ng trung (nghìn t n)ấ ngưở ưở
bình
trung bình M c tăng T l tăng ứ ỉ ệ
hàng năm hàng năm
(%)
159 2000 1
39 24.5 198 2001 2
47 23.7 245 2002 3
32 13.1 277 2003 4
33 11.9 310 2004 5
50 16.1 360 2005 6
21
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
38 10.6 398 2006 7
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
2007 8 450 52 13.1
2008 9 550 100 22.2
T ng c ng 10 x 623 x 73 464 13.3 148.5 2009 ộ ổ
M c tăng tr ng trung bình / năm = 464/9 = 51.56 (nghìn t n) ứ ưở ấ
T l tăng tr ng trung bình / năm = 148.5/9 = 16.5 ỉ ệ ưở
B ng 3: D báo nhu c u tiêu th trong t ng lai ả ự ụ ầ ươ
PP t l tăng PP m c tăng ứ ỉ ệ
Năm X tr ng trung tr ng trung ưở ưở
2010 11 bình 675 bình 725
2011 12 726 845
2012 13 778 984
2013 14 829 1146
2014 15 881 1335
f. Ph ng pháp h i qui ươ ồ
C u có th đ c d báo b ng cách s dung ph ng pháp bình ể ượ ầ ự ử ằ ươ
ph c s d ng trong ươ ng bé nh t (OLS). Có nhi u d ng hàm sócos th đ ề ể ượ ử ụ ấ ạ
vi c c l ng c u c a hàng hóa. Các h s co dãn tính đ các hàm ệ ướ ượ ầ ủ ệ ố c t ượ ừ
s này có th s d ng vào m c đích d báo. B ng 3 d ố ể ử ụ ự ụ ả ướ ệ i đây có th hi n ể
m t d ng hàm s ộ ạ c l ố ướ ượ ng c u: ầ
: Các d ng hàm s th ng dùng đ ả ạ
ố ườ 22 ng c u ầ SVTH: B ng 4 ị c l ể ướ ượ GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
và h s co dãn t ng ng ệ ố ươ ứ
Ph ng trình H s co dãn D ngạ ươ ệ ố
Y= a+bX b*x/y = x/(x+a/b) Tuy n tính ế
Logarithm Log Y= a+b LogX B
Semi-logarithm Y=a+b logX b/y=b/(a+b*logX)
LogY=a+b/X -b/x Log- ngh ch đ o ị ả
Hàm tuy n tính có h s co dãn là b*x/y ho c x/(x+a/b). N u X là thu ệ ố ế ế ặ
nh p thì h s co dãn thu th pcos xu h ng ti n đ n 1 khi thu nh p tăng ệ ố ậ ậ ướ ế ế ậ
vô h n. Do đó, hàm tuy n tính nói chung không phù h p cho vi c phân tích ệ ế ạ ợ
và tiêu th l ng th c, th c ph m. ụ ươ ự ự ẩ
ậ Hàm logrithm có h s co dãn là h ng s (= b1). N u X là thu nh p ệ ố ế ằ ố
ớ thì vi c s d ng h s co dãnthu nh p cho vi c d báo ch phù h p v i ạ ệ ữ ụ ệ ố ự ệ ợ ỉ
i còn n m d nh ng măth hàng th c ph m có m c tiêu th hiên t ẩ ứ ụ ự ữ ạ ằ ướ ứ i xa m c
b o hòa. ả
Hàm semi- log có h s co dãn quan h ngh ch v i l ệ ố ớ ượ ệ ị ng tiêu th (e = b/y). ụ
Tuy nhiên, hàm này không th hi n m c b o hòa khi thu nh p tăng vô h n. ứ ả ể ệ ạ ậ
Hàm log- ngh ch đ o có m c b o hòa t ứ ả ả ị ươ ng ng v i đ c l p. Đây là ớ ộ ậ ứ
ng khi th c ph m tiêu th d ng hàm s thích h p đ dung trong ạ ể ố ợ c l ướ ượ ự ẩ ụ
đ i d ng s l ng và m c thu nh p ng ượ c th hi n d ể ệ ướ ạ ố ượ ứ ậ ườ ế i tiêu dùng bi n
đ ng l n. Hàm s nàu có h s co dãn khi bi n đ c l p gia tăng (e = b/x). ộ ộ ậ ệ ố ế ớ ố
Đây là d ng hàm s tiêu bi u đ ng d ng trong lo i th c ph m gía tăng ể ứ ụ ự ể ạ ẩ ạ ố
nhanh m c thu nh p th p nh ng sau đó có xu h ở ứ ư ậ ấ ướ ng tiên đ n m t gi ế ộ ớ i
i đa ph thu c vào đ c đi m tâm sinh lý con ng i. h n t ạ ố ụ ể ặ ộ ườ
g. H i qui đa bi n ế ồ
Trong lý thuy t cũng nh trong th c t có nhi u tr ự ế ư ế ề ườ ế ng h p mà bi n ợ
kinh t cho tr c không lý gi i b ng bi n h i quy đ n. ế ướ ả ằ ế ơ ồ
23
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
Ví d : l ụ ươ ng ph thu c vào trình đ h c v n đ tu i, kinh nghi m... ộ ọ ấ ộ ổ ụ ệ ộ
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
H i quy đa bi n là mô hình m r ng c a h i quy đ n, mô hình co ở ộ ủ ồ ế ồ ơ
nhi u h n m t bi n. Trong mô hình h i quy đa bi n ta nghiên c u m i quan ồ ứ ề ế ế ộ ơ ố
i thích X1, X2,...Xn. h gi a bi n ph thu c Y và m t s bi n gi ộ ề ữ ộ ố ế ụ ế ả
Mô hình ví d :ụ
i theo
M i m t h s b ộ ệ ố j là đ o hàm t ng ph n c a bi n ph thu c Y ầ ủ ụ ừ ế ạ ỗ ộ
ji. Nghĩa là khi X thay đ i m t đ n v khi các bi n khác
i thích X bi n gi ế ả ộ ơ ế ổ ị
c d đoán là thay đ i m t l không đ i thì Y đ ổ ượ ự ộ ượ ổ ng đúng b ng h s . ệ ố ằ
Thi t l p mô hình cá nhân t tác đ ng đ n c u tiêu Ví d :ụ ế ậ ố ế ầ ộ
dùng. Các bi n đ c đ ngh nh sau: ế ượ ề ị ư
NT: Các nhân t ố tác đ ng đ n c u tiêu dùng. ế ầ ộ
G: giá hàng hóa đó.
TN: thu nh p c a ng i tiêu dùng, ậ ủ ườ
GK: giá c a hàng hóa khác ( hàng hóa b sung, hàng hóa thay th ), ủ ế ổ
TT: T tr ng tiêu dùng c a hàng hóa đó trong t ng thu nh p. ỉ ọ ủ ậ ổ
TH: Th i gian s d ng hàng hóa. ử ụ ờ
i tiêu CT: M c đ c n thi ứ ộ ầ ế ủ t c a hàng hóa đ i v i m i d ng ng ố ớ ỗ ạ ườ
dùng.
Mô hình đ c thi t l p là ượ ế ậ
NT= b0+b1G+b2TN+b3GK+b4 TT+b5TH+b6CT
[Tài li u 2- trang 4-16] ệ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
1. Ph m Vân Đình(1997), Kinh T Nông Nghi p ạ ệ , Tr ế ườ ng Đ i h c Nông ạ ọ
Nghi p Hà N i; ệ ộ
2. Lê T n Nghiêm (2010). Bài gi ng Kinh T L ng , Tr ấ ế ượ ả ườ ạ ọ ng Đ i h c
24
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
C n Th . ơ ầ
Chuyên đ 3:
c L
ng Cung C u
Marketing nông nghi pệ
ề Ướ ượ
ầ
3. Thanh Đ c H i (2007). ứ ả Marketing ng D ng, Ứ ụ NXB Th ng Kê. ố
4.TS. Bùi Văn Tr nh (2010), ị Marketing Nông nghi pệ , Tr ườ ạ ọ ng Đ i h c
25
SVTH:
ị
GVHD: Bùi Văn Tr nh Nhóm 3
C n Th . ơ ầ