Nguyn Mnh Dũng, High School for Gifted Students, HUS, Vit Nam
- 1 -
Li nói đầu
Bt đẳng thc (BDT) Erdos-Mordell là mt BDT khá ni tiếng trong tam giác, được nhà
toán hc Paul Erdos đề xut năm 1935 và li gii đầu tiên đưa ra là ca Louis Mordell s
dng định lí hàm s Cos. Trong bài viết này tôi xin được gii thiu vi các bn mt s li
gii do tôi tìm ra hoc sưu tm được .
Đây chc chn không phi là tt c các li gii cho BDT này, rt mong nhn được s trao
đổi ca các bn. Các bn có th gi li gii vào hòm thư: nguyendunghus@gmail.com
Hoc post trc tiếp vào topic: http://mathscope.org/forum/showthread.php?t=4913
Rt mong nhn được s quan tâm ca các bn,
Nguyn Mnh Dũng, High School for Gifted Students, HUS, Vit Nam
- 2 -
Bt đẳng thc Erdos-Mordell:
Cho tam giác ABC bt kì có 3 cnh là a, b, c và đim M nm trong tam
giác. Đặt
,,
AMxBMyCMz
===
và t M k các đường vuông góc MD,
ME, MF xung các cnh BC, CA, AB có độ dài ln lượt là p, q, r. Khi
đó ta có:
(
)
2
xyzpqr
++++
Du đẳng thc xy ra khi
ABC
đều.
Nguyn Mnh Dũng, High School for Gifted Students, HUS, Vit Nam
- 3 -
A
BC
M
D
E
F
B'
C'
p
q
r
ha
x
yz
A
BC
M
D
E
F
Hướng chng minh th nht:
Ta s chng minh
bc
xrq
aa
≥+,
ca
ypr
bb
≥+,
ab
zqp
cc
≥+
Sau đó áp dng BDT Cô-si cho 2 s dương:
()
22
ab
xyzrrpqq
ba

+++=++


∑∑ Trong đó kí hiu
ch tng hoán v.
Ta cùng theo dõi các li gii sau:
Li gii 1.
Gi hađộ dài đường cao xut phát t A.
Ta có:
(
)
2a
SABCahapbqcr
==++
. Do a
hxp
≤+
nên
(
)
a
axpah
+≥ .
bc
axbqcrxqr
aa
+≥+. Tương t ta có đpcm.
Li gii 2.
T B và C k các đường vuông góc BB’, CC’ ti đường thng AM. D thy
~'
AFMABB
∆∆
~'
AEMACC
∆∆
nên:
'
..'
rBB
rcxBB
xc
=⇒= '
.'
qCC
qbxCC
xb
=⇒=
Suy ra
(
)
..''.
rcqbxBBCCxa
+=+≤
Nguyn Mnh Dũng, High School for Gifted Students, HUS, Vit Nam
- 4 -
x
A
BC
M
D
E
F
B'
C'
A
BC
M
D
E
F
P
E'
F'
Li gii 3.
K tia Ax đối xng vi tia AM qua phân giác góc A
','
MACBABMABCAC
==
T B và C k các đường vuông góc BB’, CC’ ti tia Ax. Ta có:
''.sin'.sin'.sin.sin..
qr
aBBCCABBABACCACcMACbMABcb
xx
+=+=+=+
Suy ra
axcqbr
≥+
hay
bc
xrq
aa
≥+, đpcm.
Li gii 4.
Ly đim P thuc cnh BC sao cho
BADPAC
=. Ta có:
(
)
(
)
(
)
.222'.'.
APBCSABCSPABSPACPEbPFc
=+=+
Vi E’, F’ là chân các đường vuông góc k t P xung AB, AC.
Suy ra:
''
1..
PEbPFc
APaAPa
≥+. Mà theo gi thiết,
'~
APEAMF
∆∆
nên '
PEr
APx
=
.
Tương t '
PFq
APx
=
. Vy 1
rbqcbc
xrq
xaxaaa
+≥+,đpcm.
Nguyn Mnh Dũng, High School for Gifted Students, HUS, Vit Nam
- 5 -
C'
B'
A
B
M
F
C
E
D
E
F
BC
A
M
D
M'
F'
E'
Li gii 5.
V đường trong ngoi tiếp
BMC
ct các cnh AB, AC ln lượt ti B’, C’. Ta có:
()()
''
.''2'2'.'.'
''''
ABAC
AMBCSAMBSAMCrABqACxrq
BCBC
+=+≥+(1)
Mt khác, theo tính cht ca góc ni tiếp đường tròn ta có ''~
ABCACB
∆∆
. Suy ra
''
,
''''
ABACbACc
BCBCaBCa
===
(2)
T (1) và (2) ta có
bc
xrq
aa
≥+, đpcm.
Li gii 6.
V đường tròn ngoi tiếp t giác AFME. Qua M v đường thng song song vi EF ct
đường tròn ti M’. T M’ k ME’, MF’ ln lượt vuông góc vi AB, AC. D thy
~''
AMEAMF
∆∆
(g.g) suy ra ''
'
MFME
AMAM
=.
Tương t ''
'
MEMF
AMAM
=. Mt khác:
'..''.
AMBCABMFACME
≥+
( tuơng t li gii 5)
nên:
''''
1..
''
MEcMFbqcrb
AMaAMaxaxa
+=+ hay
bc
xrq
aa
≥+, đpcm.