B NH LÝ VIÊM HÔ H P C P

ủ ng d n ch n đoán m t tr ệ c l u đ h b suy hô c các tri u ch ng lâm sàng chính c a suy hô h p ấ ẻ ị ượ ư ứ ồ ướ ẫ ẩ ộ

ớ c viêm thanh qu n c p h thanh môn v i ấ ả ạ

c đ ượ ượ c cách đi u tr viêm thanh qu n c p ả ấ ề ị ả t ch n đoán và đi u tr m t tr ng h p viêm ph M C TIÊU: Ụ 1. K đ ể ượ 2. N m đ ắ h pấ 3. Viêm thanh qu n c p: ả ấ - Phân bi t đ ệ ượ viêm n p thanh môn ắ - Trình bày đ 4. Viêm ph qu n: ế - Bi ế ị ộ ườ ề ẩ ợ ế

ế ể ế ủ ẩ các tri u ch ng lâm sàng và c n lâm sàng ch n ứ ậ

qu nả 5. Viêm ti u ph qu n: ả ể - Trình bày đ c nguyên nhân c a viêm ti u ph qu n ả ượ - Mô t ệ ả đoán viêm ti u ph qu n ả ể - N m đ ắ ế c nguyên t c đi u tr viêm ti u ph qu n ả ị ượ ể ề ế ắ

c nguyên nhân c a viêm ph i ổ ủ c các tri u ch ng lâm sàng và c n lâm sàng ứ ệ ậ ẩ 6. Viêm ph i:ổ - K đ ể ượ - Mô t đ ả ượ ch n đoán viêm ph i ổ - Trình bày đ c ph ượ ươ ộ ng pháp đi u tr ngo i trú và n i ị ề ạ trú viêm ph iổ

Ả Ế Ả N I DUNG: I. Đ I C NG Ạ ƯƠ II. VIÊM THANH QU N C P Ả III. VIÊM PH QU N Ế IV. VIÊM TI U PH QU N Ể V. VIÊM PH IỔ

Ạ ƯƠ I. Đ I C  Viêm hô h p c p: - B nh lý th NG ấ ấ ườ ệ ng g p ặ

176

- Nguyên nhân hàng đ u gây t ở ẻ ầ ổ

tr < 5 tu i.  Các tri u ch ng c a viêm hô h p c p (WHO 1990): vong ử ấ ấ ứ ệ ủ Viêm hô h p trên: ấ

ả c ướ

ả - Ho - Ngh t mũi / ch y mũi n ẹ - Đau h ngọ - Đau tai, ch y mũ tai - Th rítở i: ấ ướ

(cid:222) Viêm hô h p d - Ho - Khò khè - Th nhanh ở - Rút lõm ng cự  Đ nh nghĩa SHH c p: ị ấ k hông đ kh năng trao đ i khí ả ủ ổ

– PaO2 fl , PaCO2 › D PaCO2 > 50 mmHg ấ  Đánh giá SHH tr em: (+) SHH c p: PaO2 < 60 mmHg ẻ * Các d u hi u chính c a SHH: ủ ệ ấ + Th nhanh ở

: > 60 l n/phút ầ : > 50 l n/phút ầ : > 40 l n/phút ầ : > 30 l n/phút ầ

tr s sinh . < 2 tháng . 2-12 tháng . 1-5 tu iổ . ‡ 6 tu iổ + Rút lõm ng cự + Ph p ph ng cánh mũi ậ ồ + Th rên: SHH ở ẻ ơ ở + Tím tái  Ch s Silverman đánh giá SHH: ỉ ố

0 0 1 + 2 ++

0 cượ

Ph p ph ng cánh ồ ậ mũi Ti ng rên ế (Grunting) Co kéo liên s 0 qua ngố nghe + nghe đ b ng tai ằ ++ nườ

177

cượ 0 cùng chi uề + ng c <ự b ngụ ++ Ng chi uề ng c Lõm x ươ ứ Di đ ng ng c / ự ộ b ngụ Đánh giá:

+ < 3 đi m: không SHH + 3-5 đi m: SHH nh ẹ + > 5 đi m: SHH n ng ặ tr c m t tr ng h p SHH:

 L u đ h

ể ể ể ư ồ ướ ẫ D ng d n ướ ộ ườ ợ

Ấ t c p (Acute Epiglottis) II. VIÊM THANH QU N C P - Viêm thanh thi - Viêm thanh qu n h thanh môn c p (Croup) Ả ệ ấ ạ ả ấ

siêu vi (Parainfluenzae virus, RSV, 1. Nguyên nhân:  VTQ c p h thanh môn: ạ

ấ Adenovirus …)  Viêm thanh thi ệ ấ vi khu n H. influenzae type b ẩ t c p: – Streptococcus A, M. catarrhalis

ẻ ấ ố ở ẹ - Kh i phát: s t nh , ho, s mũi - Sau 1-3 ngày: đ t ng t xu t hi n ệ ộ ộ ỏ ấ

2. Ch n đoán: ẩ 2.1 Lâm sàng:  VTQ c p h thanh môn: tr 6 tháng - 3 tu i ổ ạ ổ ấ . Khàn ti ng, ho ong ng ế . Khó th thanh qu n: 3 d u hi u chính ệ ả ở . khó th ch m thì hít vào ở ậ . co kéo hõm trên cứ . ti ng rít thanh qu n ả ế

ở ả ở ỉ . Không khó nu tố Phân đ khó th thanh qu n: ộ + Đ I: ch khàn ti ng, th rít khi khóc ế ộ + Đ IIộ ở ở ữ ổ ả ố + Đ III : các d u hi u lu m , th nhanh nông, tím tái IIA: th rít, khó th khi n m yên ằ IIB: IIA + h t ho ng, b t r t, ng a c khi hít vào ứ ứ ở ệ ấ ộ ờ

178

ệ ấ  Viêm thanh thi ộ ở t c p: tr 2-6 tu i ổ ẻ - Kh i phát đ t ng t: s t cao, đau h ng, ho ọ ộ ố

ế ờ ng i cúi ng i ra tr - Di n ti n nhanh: trong 12 gi ồ ườ c đ th ướ ể ở ễ ễ ặ fi . Khó th TQ n ng ở . V m t nhi m trùng ẻ ặ . Khó nu t kèm ch y n ố ả ướ ọ c b t nhi u ề

o5C

tệ

ạ ễ tố

ướ c

Croup 1-3 ngày nh < 38 ẹ còn t (+) (-) (-) thô ráp khàn Viêm thanh thi Nhanh, vài giờ cao > 38o5C nhi m đ c ộ (-) (+) (+) nhẹ không nói đ cượ

t trong viêm thanh thi t c p: ườ ệ ấ

ạ ừ ạ ệ

ượ ị ẹ „ ổ ạ ổ

„ ở

ng th ả ị ộ . D . khó th thanh qu n tái phát . th t b i đi u tr n i khoa ề t: ệ ẩ D u hi u ấ ệ Kh i phát ở S t ố T ng tr ng ổ Ho ong ngỏ Khó nu tố Ch y n ả b tọ Th rítở Gi ng nói ọ 2.2 C n lâm sàng: ậ ng ch c n thi Th ế ỉ ầ - CTM: BC › , chuy n trái ể - Ph t h ng: tìm VK gây b nh, lo i tr b ch h u ế ọ ầ - C y máu ấ - XQ c nghiêng: phù n vùng th ng thanh môn ề (VTQ h thanh môn: vùng h thanh môn b h p) ạ ầ D - XQ ph i khi SHH hay c n - Soi thanh qu n: ch đ nh ả ị ỉ d v t đ ị ậ ườ ở ấ ạ 2.3 Ch n đoán phân bi  D v t đ ị ậ ườ ở ứ ng th : khó th thanh qu n đ t ng t + h i ch ng ả ở ộ ộ ộ

 B ch h u thanh qu n: h ng có gi xâm nh pậ ầ ạ ả ọ m c ả ạ

179

 Abcess thành sau h ng: s t, đau h ng, ch y n ả ố ọ ọ ướ ổ c b t, c to ọ b nh ra ạ  U nhú thanh qu n: khàn ti ng kéo dài ả ế

2 92-96%

3. Đi u tr : ị ề  C n gi yên tr , tránh khóc ữ ầ  Oxy: khi có khó th , gi SaO ở  Khí dung Adrénaline 1%o: khi có khó th thanh qu n ả ở ề i sau 30 phút – 1 gi ở n u khó th tái phát ờ ế ch ng Fallot, b nh lý c tim c a tâm th t gây t ơ ủ ệ ấ ắ t Li u: 2-5 ml phun KD Có th l p l CCĐ: t ứ ngh n đ ẽ ườ

i sau 6-12 ể ậ ạ ầ ể ậ ạ ứ ng ra  Kháng viêm Dexamethasone - Nh : u ng 0,15 mg/kg/l n ầ - N ng: TB, TM 0,15-0,6 mg/kg/l n, có th l p l gi ẹ ố ặ n u c n ờ ế ầ

 Kháng sinh: ch đ nh trong viêm thanh thi ị

t c p ệ ấ Cefotaxime 100-200 mg/kg/ngày chia 3-4 l n TMầ ho c Ceftriaxone 50-100 mg/kg/ngày chia 1-2 l n TMC ầ

ấ ạ ớ t s c, c n ng ng th , hay th t b i v i ở ừ ơ

4. Y h c ch ng c trong x trí Croup (BMJ, 2001): ặ ộ ặ ề ọ  H i ch n Tai mũi h ng ọ ẩ  Đ t NKQ: tím tái, ki ệ ứ đi u tr n i khoa ị ộ ớ ứ ử

V n đấ ề Corticoides: toàn thân và khí dung Nghiên c uứ Meta- analysis (24 NC) ằ 7 RCTs K t quế  fl khó thở  fl nhu c u Epinephrine ầ  fl th i gian n m vi n ệ ờ  Có hi u qu ệ ả

1 RCT  Hi u qu nh nhau ả ư ệ

Khí dung Racemic epinephrine L-epinephrine so v i Racemic ớ epinephrine

180

XQ c nghiêng ổ D „

 Không có l

ợ 3 NC (1 cohort)

i cho croup và epiglottis  Nguy c ng ng th ơ ư trong epiglottis fi không khuy n cáo ế

III. VIÊM PH QU N (Bronchitis) Ế 1. Nguyên nhân: ố

- Đa s do siêu vi: RSV, Parainfluenzae, Influenzae, Adenovirus, Rhinovirus - VT: S. pneumoniae, H. influenzea, M. catarrhalis

2. Ch n đoán: ẩ  Lâm sàng:

ầ ẻ ớ – ườ

- S t ố - Ho: lúc đ u ho khan, sau ho có đàm - Tr bi ng ăn, bi ng ch i, đau ng c (tr l n) ự ơ ế ẻ ế - Th bình th th nhanh, không co lõm ng ở ở - Ph i: APB thô, ran ngáy ổ th ng không c n thi

 C n lâm sàng:

ườ t ế ầ ậ

- CTM: BC › ( Đa nhân: VT; đ n nhân: siêu vi) - XQ ph i: đ m quanh r n ph i, thành PQ dày ố ơ ổ ậ ổ

4 l n / ngày ầ ả ố ấ ư ệ ị

ở ự ể  Đi u tr kháng sinh: VPQ do vi trùng trong 5-7 ngày ị

A.clavulanic) 50mg/kg/ngày chia 3 l nầ

ầ ố ầ ố 3. Đi u tr : ị ề  Đi u tr h tr : ị ỗ ợ ề ầ · - H s t: Paracetamol 10-15 mg/kg/l n ạ ố - Thu c gi m ho, long đàm (tránh s d ng thu c ho có ử ụ ố d n xu t á phi n nh Codein) ệ ẫ - Theo dõi nh p th , co lõm ng c đ phát hi n viêm ph i ổ ề - Amoxcillin (– u ngố - ho c Bactrim 48 mg/kg/ngày chia 2 l n u ng ặ - ho c Erythromycine 50 mg/kg/ngày chia 2-3 l n u ng ặ - ho c nhóm Cephalosporin th h 1-2 u ng ặ ế ệ ố

181

i ấ ướ ng g p tr < 2 tu i, 80% tr < 6 tháng IV. VIÊM TI U PH QU N (Bronchiolitis) Ả Ế  VTPQ: nhi m trùng đ ườ ặ ườ ẻ ổ  Th ng x y ra vào mùa m a: tháng 6-10 ườ ng hô h p d ẻ ư Ể ễ th ả

ng nh t do virus h p bào (VRS) (33-50%) ườ

1. Nguyên nhân: do siêu vi - Th ợ ấ - Đôi khi do Paraenfluenzea virus (25%), Adenovirus (10%), Enfluenzea virus (5%), …

ng: ổ ươ l p n i bì, phá h y TB nhung mao, t m nhu m TB ủ ẩ ộ 2. Đ c đi m t n th ể ặ  Ho i t ộ ạ ử ớ

ạ fi i niêm m c ợ (cid:222) H p đ lympho.  Phù n l p d  Các m nh v TB + s i fibrin ở ng th , ở ứ ề ớ ướ ả ẹ ườ nút gây t c lòng PQ ắ khí ph nang, x p ph i do t c đàm ẹ ế ắ ổ

3. Ch n đoán: ẩ 3.1 Lâm sàng: ố ớ ở ổ ẹ ộ ở

- Kh i phát v i VHHT: s t nh , ho, s mũi - Sau 1-3 ngày: đ t ng t khò khè, th nhanh ộ - Khám: ở ự ở ở khí ứ . Th co lõm ng c, khó th thì th ra . L ng ng c căng do ự . Ph i: ran rít, ran m ồ ổ ẩ

 D u hi u n ng c n nh p vi n:

ấ ệ ệ ặ ầ ầ ự ặ ở ở ư ề ơ

ứ ứ ề ấ

ậ - Th nhanh >60 l n/phút hay co lõm ng c n ng - Th không đ u, c n ng ng th ở - Tím tái, SaO2 < 92% - B t r t nhi u, qu y khóc, RLTG - Bú kém, b búỏ - Tr < 3 tháng ẻ

182

- Có b nh tim ph i mãn hay ti n căn sinh non < 34 W ệ ề ổ

ậ 3.2 C n lâm sàng: - XQ ph i: khí ph nang: ế

n r ng, vòm hoành d t h th p ẹ ạ ấ ổ ừ

ng ho c ổ ứ ổ ả ng kèm x p ph i t ng vùng ườ thâm nhi m ph i ổ ễ ng bình th ườ ặ › ch y u lympho ủ ế ườ

ệ ế ồ ị . ph i tăng sáng 2 bên . kho ng liên s ườ ộ . th ẹ . – - CTM: th - Khí máu: khi có SHH n ngặ t ADH không thích h p - Ion đ : phát hi n tăng ti ợ - Tìm RSV trong d ch mũi h u, phát hi n kháng nguyên RSV ệ ầ b ng ELISA hay mi n d ch huỳnh quang ễ ằ ị

t: ệ

ứ b 2 giao c mả

ng th ở ng thanh qu n: u nhú, u máu, m m s n … 3.3 Ch n đoán phân bi ẩ  Suy n nh nhi: khò khè tái phát, đáp ng ủ ễ  Viêm ph iổ  D v t đ ị ậ ườ  B t th ườ ấ ả ụ ề

4. Đi u tr : ị ề  Oxy khi SHH đ SaO2 > 95%, n u th t b i thì cho th ế ấ ạ ở NCPAP (th áp l c d ở ng liên t c qua mũi) ụ ể ự ươ  Làm loãng đàm: b ng nhu c u c b n, n u tr ủ ị ơ ả ế ầ ằ ẻ không ăn u ng đ - Cung c p đ d ch: ấ ượ ố

c: . Nuôi ăn qua sonde d dàyạ . Truy n d ch: Dextrose 5% trong 0,45% saline hay 0,2% ề saline) - KD Ventoline / Adrenaline: ca n ng ho c không lo i tr ạ ừ ặ ặ

suy nễ ậ ị ệ ấ ộ ườ  V t lý tr li u hô h p, hút đàm nh t ớ  Kháng sinh khi có b i nhi m (th ng H. influenzae)  Corticoides: không có ch đ nh, ngo i tr tr ừ ườ ễ ỉ ạ ị ư ng h p ch a ợ lo i tr suy n ễ ạ ừ 183

ng khí dung ch dùng trong ố ỉ ca SHH n ng (ch a có t i Vi ườ t Nam)  Thu c kháng RSV: Ribavirine đ ệ ư ạ ặ

5. Y h c ch ng c trong x trí VTPQ (BMJ, 2001) ử ứ ọ ớ

ả V n đấ Dãn ph qu n ế ề ả K t quế  fl nh TC ẹ

Epinephrine Nghiên c uứ 2 systematic reviews RCTs

 fl TC và fl nh pậ

vi nệ RCTs  Không hi u qu ệ ả

 Không có l  Không có l i ợ iợ RCT Systematic review c a RCTs ủ Corticoides (Dexamethasone ) Kháng sinh Ribavirin / đ tợ c pấ RSV Ig Systematic review  Không có l iợ

ng g p, nguyên nhân t ặ fi q V. VIÊM PH I (Pneumonia) Ổ Viêm ph i là m t b nh th ổ em tr ộ ệ D ườ s m và ớ vong ử ấ ầ đúng viêm ph i là r t c n ổ ầ ở ẻ tế

hàng đ u thi 1. Nguyên nhân  Vi trùng: - Tr ẻ £ 6 tu i:ổ ườ ng fl ) ế ướ

- Tr > 6 tu i: ổ ng g p ặ ườ . S. pneumoniae: tác nhân th ng nh t ấ . K là H. influenzea type b (khuynh h . Đôi khi do S. aureus, S. group A, M. catarrhalis ẻ . S. pneumoniae và M. pneumoniae: th . – Chlamydia pneumoniae

 Siêu vi: RSV, Parainfluenzae, Influenzae …  Nguyên nhân khác ít g p: n m, KST, hít s c …. ặ ặ ấ

184

2. Ch n đoán: ẩ 2.1 Lâm sàng:  S t, đ , bi ng ăn ế ừ ố  Ho  Th nhanh: ở

<2 tháng : >60 l n/phút 2-12 tháng: >50 l n/phút 1-5 tu i : >40 l n/phút ầ ầ ầ ổ ự ậ ồ

ẩ ổ  Rút lõm ng c, hõm c, ph p ph ng cánh mũi ứ  Tím tái, SaO2 th pấ  Nghe ph i: ran m, ran n ổ  Các tri u ch ng khác kèm: ứ ệ ọ ễ ữ t c p, viêm màng tim: H.i ệ ấ ậ

- Nhi m trùng da, nh t, abcèss: S. aureus, S. group A - Viêm tai gi a, viêm xoang, VMN: S. pneu, H.i - Viêm thanh thi 2.2 C n lâm sàng:  CTM: BC › , chuy n trái khi VP do vi trùng ể  XQ ph i: t n th ươ ổ ổ ờ ồ - S. pneumoniae: m đ ng nh t phân thùy, thùy ph i - S. aureus: t n th ổ abcès nh , ỏ ổ ổ ươ bóng khí – - Siêu vi, M. pneumoniae: t n th ng mô k ng nhu mô ph i ổ ấ ng lan t a 2 bên, ỏ TDMP ươ ổ ẻ „ toan máu ẩ ị ố ổ ươ ng nhu mô ph i ổ ặ D  Khí máu: khi SHH n ng ho c ặ 2.3 Ch n đoán xác đ nh:  LS: s t, ho, th nhanh + XQ: t n th ở  Viêm ph i n ng (WHO): ổ ặ ở

ẻ ẻ  Các d u hi u n ng c n nh p vi n: ặ ậ ầ + Tr < 2 tháng: ch c n có th nhanh ỉ ầ + Tr > 2 tháng: th nhanh + rút lõm ng c ự ở ệ ệ ấ - SHH n ng: ặ ở ấ ầ

- B bú ho c không u ng đ . Th r t nhanh >70 l n/phút . Co lõm ng c n ng ự ặ . Tím tái ho c SaO2 <90% ặ c ượ ỏ ặ ố

185

ươ ng ph i trên XQ r ng, lan t a ỏ ộ ổ

ệ - B t r t, kích thích, rên rĩ ứ ứ - T n th ổ - Tr < 2 tháng ẻ 2.4 Ch n đoán phân bi t: ẩ  Lao ph i: ho kéo dài > 3 tu n, ti p xúc ngu n lây ổ ế ầ ồ ổ IDR ‡ 10 mm, VS› , XQ ph i, BK (+) ng th : h i ch ng xâm nh p, VP kéo dài, tái phát th ứ v trí nh t đ nh (thùy gi a ph i)  D v t đ ị ậ ườ ng ở ị ườ ậ ả ữ ẩ ng x ng t n th ở ộ ấ ị  Suy tim: có b nh tim b m sinh hay m c ph i ệ ả  Toan máu: th nhanh không t ổ ở ắ ứ ươ ươ ổ ng ph i / XQ

Khi không có các d u hi u n ng ệ ấ ặ ạ

ầ A.clavulanic): 50-75 mg/kg/ngày, ho cặ

 ủ 3. Đi u tr : ị ề 3.1 Đi u tr ngo i trú: ị ề  Ch n KS ban đ u: ọ Amoxicillin (– Bactrim: 48 mg/kg/ngày i: ạ 2 ngày sau đánh giá l + T t: ti p t c KS cho đ 5-7 ngày ố + Không t ặ ế ụ t: ố . đ i KS, ho c . n u tr >6 tu i: ph i h p thêm nhóm Macrolides: ổ ẻ ố ợ ổ ế Erythromycine 50

ế ụ ố mg/kg/ngày Ti p t c theo dõi thêm 2 ngày n a: ữ ủ ế ụ ế ố ễ ấ -T t: ti p t c KS cho đ 5-7 ngày - Không t ậ ậ t hay di n ti n x u: nh p vi n ệ + Di n ti n x u (có d u hi u n ng): nh p vi n ệ ặ ế ễ ệ ấ ấ

ề ị ộ 3.2 Đi u tr n i trú:  Nguyên t c: ắ ấ ỗ ợ

. H tr hô h p . Kháng sinh thích h pợ . Đi u tr h tr ị ỗ ợ . Đi u tr bi n ch ng ị ế ề ề ứ

186

 H tr hô h p: ỗ ợ ấ - Th oxy qua cannula khi: ở

ở . Tím tái . SaO2 < 90% . Th nhanh > 70 l n/phút ầ . Rút lõm ng c n ng ự ặ - Th NCPAP: khi th t b i v i th oxy ấ ạ ớ ở ở

 Kháng sinh ban đ u:ầ • Viêm ph i n ng: ổ ặ

– ẻ ẻ • Viêm ph i n ng có SHH (có ch đ nh th oxy) hay đã Gentamycin ở ị . Tr < 2 tháng: Ampicillin + Gentamycin . Tr > 2 tháng: Ampicillin/PNC G ỉ c b ng Ampicillin/PNC G: ề

c u: Gentamycin ụ ầ ổ ặ đi u tr tuy n tr ướ ằ ế ị Cefotaxim / Ceftriaxone – • Viêm ph i n ng nghi do t ổ ặ Oxacillin + Gentamycin

:ờ

fl s t, ố fl th nhanh, co lõm ng c ự ở  Đánh giá sau 48 gi ố ỉ fi

c u 14 ngày

• T t: t nh táo, bú khá, ti p t c KS đ 7-10 ngày ủ ế ụ ụ ầ ố n ng, ph i nhi u ran m n

riêng VP do t • N ng h n: s t cao, l ơ ổ ề fi ự đ , b bú, th nhanh, co lõm ng c ừ ừ ỏ ẩ ổ ộ fi ổ c u: Cefotaxim / Ceftriaxone + Gent ụ ầ ặ ặ XQ ph i, PMNB, NTA nhu m Gram và c y ấ ổ Đ i kháng sinh ợ c u: Oxacilline/Vancomycine + Gent ụ ầ - không g i ý t - g i ý t ợ

Li u kháng sinh: ề ầ

ầ ầ - Ampicillin: 100-200 mg/kg/ngày chia 4 l n TMC - PNC G: 100.000-200.000 đv/kg/ngày chia 4 l n TMầ - Cefotaxim: 100-200 mg/kg/ngày chia 4 l n TMC - Ceftriaxone: 50-100 mg/kg/ngày chia 1-2 l n TMC 187

ầ ầ

ầ ng, xoay tr , VLTL … ở ưỡ

- Oxacillin: 100-200 mg/kg/ngày chia 4 l n TMC - Vancomycine: 40-60 mg/kg/ngày chia 4 l n TTM - Gentamycin: 5 mg/kg/ngày 1 l n TB (Max: 5 ngày) ề ề ị ổ ợ h s t, dinh d ị ạ ố ứ

4. Y h c ch ng c trong x trí viêm ph i:

 Đi u tr h tr :  Đi u tr các bi n ch ng: ế - Tràn khí màng ph iổ - Tràn m màng ph i, Abcès ph i ổ ổ ủ - X p ph i ổ ứ

ẹ ọ ử ớ ổ

ậ ế ấ viêm ế ứ V n đấ ề ở D Đ m nh p th ị ph iổ ổ ị ề K t lu n R t có giá tr ị (ch ng c lo i I, WHO) ớ ạ Không c n thi t ế ầ (ch ng c lo i I, Cochrane) ớ ạ ứ

Xquang ph i trong đi u tr viêm ph i ổ ngo i trúạ Thu c gi m ho ố ả ả Không hi u qu ệ (ch ng c lo i II) ớ ạ ứ

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

ả ấ ừ ạ ọ ạ ả ạ ọ ộ ị ộ ạ ồ ề ấ ị ệ ệ ồ ồ ề ể ế ạ ả ị ệ ệ ồ ồ ề ổ ị ệ ễ ể ế ả ạ ọ ẫ ộ 1. Nhan tr ng S n. Viêm c p đ ng hô h p trên. Bài gi ng nhi ườ ơ ấ c TP HCM. 1996 khoa, B môn Nhi, Đ i h c y d ượ 2. T Th Anh Hoa. Viêm ph qu n ph i tr em. Bài gi ng nhi ổ ẻ ả ế c TP HCM. 1996 khoa, B môn Nhi, Đ i h c y d ượ 3. B ch Văn Cam. Viêm thanh qu n c p. Phác đ đi u tr nhi ả khoa, b nh vi n Nhi Đ ng I. 2000 4. B ch Văn Cam. Viêm ti u ph qu n. Phác đ đi u tr nhi khoa, b nh vi n Nhi Đ ng I. 2000 5. Mai Đình Quý. Viêm ph i. Phác đ đi u tr nhi khoa, b nh ệ vi n Nhi Đ ng I. 2000 ồ ệ 6. Phan H u Nguy t Di m. Viêm ti u ph qu n. Tài li u ệ ữ ng d n th c t p chuyên khoa nhi, B môn Nhi, Đ i h c y h ướ ự ậ c TP HCM. 2000 d ượ

188

7. Roni Grad. Acute infection producing upper airway obstruction. Kendig’s disorders of the respiratory tract in children, sixth edition, 1998 8. Gerald M. Loughlin. Bronchitis. Kendig’s disorders of the respiratory tract in children, sixth edition, 1998 9. Mary Ellen B. Wohl. Bronchiolitis. Kendig’s disorders of the respiratory tract in children, sixth edition, 1998 10. Armando G. Correa. Bacterial pneumonias. Kendig’s disorders of the respiratory tract in children, sixth edition, 1998 11. Julie C Brown. Croup. Evidence based pediatrics and child health. BMJ, 2000. 12. Maud Meates. Bronchiolitis. Evidence based pediatrics and child health. BMJ, 2000. 13. Advanced support of the airway and ventilation. Advanced Paediatrics Life Support. BMJ 2001. 14. Pathologie respiratoire. Pédiatrie pour le Praticien. 2000 15. Y. Aujard. Guide pratique des antibiotiques d’urgence en pédiatrie. 2000

189