39
BỆNH SÂU RĂNG
( Tooth Decay/ Dental caries )
I. ĐỊNH NGHĨA
Sâu răng tình trạng tổn thƣơng mt cng của răng do quá trình hủy
khoáng gây ra bi vi khun mng bám răng.
II . NGUYÊN NHÂN
Do các men ca vi khun mảng bám răng tác đng lên các thức ăn nguồn
gc Gluxit n dính li b mặt răng, chuyển hóa thành axit. Khi môi trƣng axit
pH < 5,5 thì gây ra tổn thƣơng hủy khoáng làm mt mô cng của răng và gây ra sâu
răng.
- Chng vi khun có kh năng gây sâu răng cao nhất trong nghiên cu thc
nghim là Streptococus mutans. Mt s chng vi khuẩn khác nhƣ Actinomyces,
Lactobacillus... cũng đƣợc xác định có kh năng gây ra sâu răng.
- Mt s yếu t nguy cơ làm tăng khả năng sâu răng:
+ Men răng
Men răng thiểu sản hay men răng m khoáng hóa d b hu khoáng hơn và nh
hƣởng đến tiến trin ca tổn thƣơng sâu răng.
+ Hình th răng
Các răng hố rãnh sâu nguy sâu răng cao do s tp trung ca mng
bám răng khó m sch mng m răng. mt t l cao các trƣng hp u
răng đƣợc bt đầu t h rãnh t nhiên ca các răng.
+ V trí răng
Răng lệch lạc làm tăng khả năng lƣu giữ mng bám vì thế d b sâu răng hơn.
+ c bt
Dòng chy tốc độ chy của nƣớc bt yếu t làm sch t nhiên để loi b
các mnh vn thức ăn còn sót lại. To mt lp màng mng trên b mt ca răng t
nƣớc bọt vai trò nhƣ mt hàng rào bo v men răng khỏi pH nguy cơ. Ngoài ra
nƣớc bt còn vai trò đệm làm gim độ toan ca môi trƣờng quanh răng c
dng đề kháng vi sâu răng. Nƣớc bt còn ngun cung cp các cht khoáng, h
tr quá trình tái khoáng đểth phc hi các tn thƣơng sâu răng sm.
+ Chế độ ăn nhiều đƣờng, thói quen ăn uống trƣớc khi đi ng hay bú bình kéo
dài đều làm tăng nguy cơ sâu răng.
40
III. CHẨN ĐOÁN
1. Chẩn đoán xác đnh
1.1. Chẩn đoán các tổn thƣơng sâu răng sớm
Da vào các triu chng lâm sàng.
- c du hiu lâm sàng:
+ Vùng tn thƣơng sâu răng sm xut hin các vết trng khi thi khô b mt.
+ Thay đổi mu sc vùng tn thƣơng khi chiếu đền si quang hc. Vùng tn
thƣơng là một vùng ti trên nn ánh sáng trng của men răng bình thƣng.
+ Có biu hiện thay đổi ch s hu khoáng khi s dng đèn Laser hunh
quang. Vùng tổn thƣơng biểu hin mc đ mt khoáng tƣơng ng vi giá tr t 10
đến 20 khi đo bằng thiết b Laser hunh quang.
- X quang: Không có du hiu đặc trƣng trên X quang.
1.2. Chẩn đoán sâu răng giai đoạn hình thành l sâu
Da vào các triu chng lâm sàng/ hoc X quang:
a. Triu chng cơ năng
Ê but ngà: ê but khi các cht kích thích c động vào vùng tn thƣơng
nhƣ nóng, lnh, chua, ngt. Khi hết kích thích thì hết ê but.
b. Triu chng thc th
- Tn thƣơng mt mô cng ca răng
+ V trí: có th gp tt c các mt của răng.
+ Độ sâu: < 4mm, chƣa tổn thƣơng đến tu răng.
+ Đáy: có th nhn bóng hay nhiu ngà mn tu vào giai đoạn tiến trin.
+ Mu sc: thƣng sm màu, có màu nâu hoặc đen.
+ Kích thƣớc: thƣờng trong gii hn một răng nhƣng đôi khi lan sang răng
bên cnh vi nhng l sâu mt bên.
- Trƣờng hp tn thƣơng mt mô cng rt nh, không biu hin rõ thành l sâu
thì khi dùng thám châm thăm khám có thm thy tn thƣơng vi du hiu mc
thám châm.
- Nghim pháp th tu
+ Thi bng hơi: bnh nhân thy ê but và hết ê but khi ngng thi.
+ Th lnh: bnh nhân thy ê but và hết ê but khi ngng th.
+ Th nóng: bnh nhân thy ê but và hết ê but khi ngng th.
41
- c. X quang: Có hình nh thu quang vùng tn thƣơng sâu răng.
2. Chn đoán phân bit
Các tổn thƣơng sâu răng sớm chẩn đoán phân biệt vi thay đi màu sắc răng
không do sâu răng da vào các triu chứng dƣới đây:
Triu chng
Sâu răng sữa giai đoạn sm
Thay đổi màu sắc răng
không do sâu
Màu sc
Màu trắng đục, nâu vàng trên
men răng.
Màu trắng đục, nâu vàng trên
men, ngà răng.
V trí
- H rãnh mt nhai, mt
gn, xa, mt ngoài hoc mt
trong các răng hàm sa.
- Mt gn, xa, mt ngoài
hoc mặt trong các răng cửa và
răng nanh sa.
Toàn b mặt răng, thể mt
răng do b chấn thƣơng gây chết
ty, hoc trên nhiều răng do
thiu sản men răng sữa, tính
cht đi xng.
Ê but ngà
Không ê but ngà khi ch
thích.
Không ê but ngà khi kích
thích.
Các tổn thƣơng sâu răng đã hình thành lỗ sâu chẩn đoán phân biệt vi viêm tu
răng, tu hoi t da vào các triu chứng dƣới đây:
Triu chng
Sâu răng
Viêm tủy răng
Ty hoi t
Đau, ê buốt t
nhiên
Không đau tự
nhiên.
Đau tự nhiên tng
cơn, đau nhiều v
đêm.
Không đau tự
nhiên.
Đau, ê buốt khi
ăn các chất kích
thích nhƣ nóng,
lnh, chua,
ngt…
Ê but ngà khi
kích thích nóng,
lnh, chua, ngt. Hết
kích thích thì hết ê
but.
Đau tăng lên. Khi
hết các cht kích
thích, đau vẫn tiếp
tc kéo dài thêm.
Không đau, không
ê but khi kích
thích.
Tổn thƣơng
cứng răng
Có l sâu.
L sâu to, nhiu ngà
mn, m sch
th thy ánh hng
hoc ty h.
l sâu, tn
thƣơng tổ chc
cng l ngà.
Gõ dc
Không đau.
Đau nh.
Đau nh.
42
Gõ ngang
Không đau.
Đau nhiu.
Không đau.
Th ty
đau, sớm hết đau
khi hết kích thích.
Đau nhiều còn
kéo dài thêm khi
ngng kích thích.
Không đau.
X quang
hình nh tn
thƣơng cứng: l
sâu.
hình nh tn
thƣơng cứng: l
sâu sát ty.
hình nh tn
thƣơng cứng: l
sâu sát ty.
IV. ĐIU TR
1. Nguyên tc
- Đối vi các trƣờng hp tn thƣơng sâu răng sm thì cung cp các yếu t
nhằm tăng cƣờng quá trình tái khoáng, ngăn chặn hy khoáng để phc hi các tn
thƣơng.
- Đối vi các trƣờng hp đã to thành l sâu thì phi ly b toàn b mô nhim
khun, bo v tu và hàn kín phc hi mô cng bng các loi vt liu thích hp.
2. Điều tr
a. Tổn thƣơng sâu răng sớm
- Tái khoáng hóa
+ Liu pháp Flour: dùng Fluor có độ tp trung cao dng gel, dung dch hoc
c ni áp lên b mt vùng tn thƣơng để tái khoáng.
+ Hƣớng dn bnh nhân chi răng vi kem răngFluor.
b. Tổn thƣơng đã hình thành lỗ sâu
- Hàn kín l sâu phc hi mô cng
+ Ly ngà mn.
+ Sa son thành l sâu.
+ Sa son đáy l sâu.
+ Làm sch l sâu.
+ Hàn lót che ph bo v tu.
+ Hàn kín phc hi mô cng: chn vt liu và mu sc vt liu.
+ Hoàn thin.
- Hƣớng dn kim soát mng bám răng đề phòng sâu tái phát vùng ranh gii.
- Hn kim tra định k.
43
V. BIN CHNG
- Viêm tủy răng.
- Viêm quang cuống răng.
VI. PHÒNG BNH
- Áp dng các bin pháp cơ hc kim soát mng bám răng nhƣ chi răng vi
kem Fluor và ch tơ nha khoa.
- Trám bít h rãnh các răng vĩnh vin có nguy cơ sâu răng nhƣc h rãnh t
nhiên sâu khó kim soát mng bám.
- Đối vi các trƣng hp có nguy cơ sâu răng cao thì áp dng các chế phm có
độ tp trung Fluor cao do thy thuc thc hin.
- Hƣớng dn chế độ ăn ung có tác dng d phòng sâu răng.
- Khám và kiểm tra răng miệng định k để phát hin và điu tr sm.