
Ph n I: Bí m t kinh doanhầ ậ
1) Bí m t kinh doanhậ là nh ng thông tin kinh doanh bí m t b t kỳ mà t oữ ậ ấ ạ
cho m t DN nh ng l i th trong c nh tranh.ộ ữ ợ ế ạ
Bí m t trong kinh doanh có th là các s li u, d li u, các ch ng trìnhậ ể ố ệ ữ ệ ươ
, k ho ch c a công ty v s n xu t s n ph m, v th tr ng m c tiêu …ế ạ ủ ề ả ấ ả ẩ ề ị ườ ụ
các bí quy t kinh doanh, công th c s n ph m, và quy trình công ngh ,ế ứ ả ẩ ệ
thi t k … chúng có ý nghĩa to l n đ i v i ho t đ ng c a doanh nghi p.ế ế ớ ố ớ ạ ộ ủ ệ
2) Theo đi u 84 Lu t S h u trí tuề ậ ở ữ ệ, nh ng thông tin đ c coi là bí m tữ ượ ậ
kinh doanh ph i đáp ng các đi u ki n:ả ứ ề ệ
- Không là hi u bi t thông th ng;ể ế ườ
- Có kh năng áp d ng trong kinh doanh và khi đ c s d ng s t o choả ụ ượ ử ụ ẽ ạ
ng i n m gi thông tin đó l i th h n so v i ng i không n m giườ ắ ữ ợ ế ơ ớ ườ ắ ữ
ho c không s d ng nó;ặ ử ụ
- Đ c ch s h u b o m t b ng các bi n pháp c n thi t đ không bượ ủ ở ữ ả ậ ằ ệ ầ ế ể ị
ti t l và không d dàng ti p c n đ cế ộ ễ ế ậ ượ
VD: M t DNVVN phát tri n m t quy trình s n xu t s n ph m, choộ ể ộ ả ấ ả ẩ
phép s n xu t ra hàng hóa v i chi phí th p h n. Quy trình này t o cho DN m tả ấ ớ ấ ơ ạ ộ
l i th c nh tranh h n các đ i th c a mình. Do v y, DN này đã đánh giá bíợ ế ạ ơ ố ủ ủ ậ
quy t k thu t c a mình nh m t bí m t kinh doanh và không mu n đ đ i thế ỹ ậ ủ ư ộ ậ ố ể ố ủ
c nh tranh bi t đ c nó. Ph i đ m b o r ng ch m t s l ng h n ch ng iạ ế ượ ả ả ả ằ ỉ ộ ố ượ ạ ế ườ
bi t v bí m t này, và nh ng ng i đ c bi t này ph i nh n th c r ng đó là bíế ề ậ ữ ườ ượ ế ả ậ ứ ằ
m t. Khi giao d ch v i các bên th ba ho c chuy n giao quy n s d ng bí quy tậ ị ớ ứ ặ ể ề ử ụ ế
k thu t c a mình, DN ph i yêu c u các bên ký các h p đ ng b o m t đ đ mỹ ậ ủ ả ầ ợ ồ ả ậ ể ả
b o r ng t t c các bên bi t thông tin đó là bí m t. Trong tr ng h p này, vi cả ằ ấ ả ế ậ ườ ợ ệ
chi m đo t thông tin b i m t đ i th c nh tranh ho c c a bên th ba b t kỳế ạ ở ộ ố ủ ạ ặ ủ ứ ấ
đ u b coi là xâm ph m bí m t kinh doanh c a DNề ị ạ ậ ủ .
3) L i và b t l i c a bí m t kinh doanh:ợ ấ ợ ủ ậ
•Bí m t c nh tranh có l i:ậ ạ ợ
Giúp doanh nghi p xác đ nh v trí s n xu t t ng th i kỳ.ệ ị ị ả ấ ừ ờ
Đ nh đo t t ng lai cho s n ph m cân đ i các ngu n l c, v n, th i gian laoị ạ ươ ả ẩ ố ồ ự ố ờ
đ ng h p lý.ộ ợ
Gi v ng l i th c nh tranh trên th tr ng.ữ ữ ợ ế ạ ị ườ
•B t l i:ấ ợ
-Nh ng b t l i v bí m t kinh doanh (theo đi u 125-kho n 3 lu t sữ ấ ợ ề ậ ề ả ậ ở
h u trí tu 2005): Ch s h u bí m t kinh doanh không có quy n c m:ữ ệ ủ ở ữ ậ ề ấ
ng i s d ng bí m t kinh doanh không bi t do ng i khác thu đ cườ ử ụ ậ ế ườ ượ
b t h p pháp.b c l d li u nh m b o v công chúng, không nh mấ ợ ộ ộ ữ ệ ằ ả ệ ằ
m c đích th ng m i.b c l s d ng bí m t kinh doanh đ c t o raụ ươ ạ ộ ộ ử ụ ậ ượ ạ
1

m t cách đ c l p ho c do phân tích, đánh giá s n ph m đ c phânộ ộ ậ ặ ả ẩ ượ
ph i h p pháp.ố ợ
-M t khi bí m t đã b ti t l thì d n đ n s không còn n m th chộ ậ ị ế ộ ẫ ế ự ắ ế ủ
đ ng trên th ng tr ng do thông tin đã đ n v i đ i th c nh tranh vàộ ươ ườ ế ớ ố ủ ạ
các đ i th nàyố ủ ngay l p t c có ậ ứ nh ng ch ng trình hành đ ng đ đ iữ ươ ộ ể ố
phó.
-Ng i lao đ ng có quy n l a ch n và thay đ i n i làm vi c, h mangườ ộ ề ự ọ ổ ơ ệ ọ
theo thông tin đ n n i làm vi c m i và đây th ng là các đ i th c nhế ơ ệ ớ ườ ố ủ ạ
tranh c a công ty cũ.ủ
-B n thân các thông tin bí m t không ph i là gi i pháp k thu t nênả ậ ả ả ỹ ậ
không th b o h đ c d i danh nghĩa sáng ch (bí m t th ngể ả ộ ượ ướ ế ậ ươ
m i).ạ
4) Nh ng hành vi nào đ c coi là vi ph m quy n đ i v i bí m t kinhữ ượ ạ ề ố ớ ậ
doanh: (đi u 127 lu t SHTT)ề ậ
- Thu th p thông tin thu c bí m t kinh doanh b ng cách ch ng l i các bi nậ ộ ậ ằ ố ạ ệ
pháp b o m t c a ng i s h u h p pháp.ả ậ ủ ườ ở ữ ợ
- Vi ph m h p đ ng b o m t ho c l i d ng lòng tin c a ng i có nghĩa vạ ợ ồ ả ậ ặ ợ ụ ủ ườ ụ
b o m t nh m ti p c n, thu th p và làm l thông tin thu c bí m t kinhả ậ ằ ế ậ ậ ộ ộ ậ
doanh
- Thu th p các thông tin thu c bí m t kinh doanh khi bí m t kinh doanh đangậ ộ ậ ậ
đ c trình theo th t c xin c p gi y phép kinh doanh ho c ch ng l i cácượ ủ ụ ấ ấ ặ ố ạ
bi n pháp b o m t c a các c quan có th m quy n.ệ ả ậ ủ ơ ẩ ề
- B c l ho c s d ng bí m t kinh doanh khi đã bi t bí m t đó thu đ cộ ộ ặ ử ụ ậ ế ậ ượ
m t cách b t h p pháp.ộ ấ ợ
- Không th c hi n nghĩa v b o m t d li u th nghi m.ự ệ ụ ả ậ ữ ệ ử ệ
5) Bí m t kinh doanh có th b đánh c p do:ậ ể ị ấ
- Ngày nay chúng ta chúng ta th ng s d ng các nhà th u, công nhân th iườ ử ụ ầ ờ
v , ngoài lu n r t khó qu n lí.ụ ồ ấ ả
-Nhân viên không trung thành, th ng thay đ i ngh nghi p, công ty.ườ ổ ề ệ
Ng i lao đ ng có quy n l a ch n và thay đ i n i làm vi c, h mangườ ộ ề ự ọ ổ ơ ệ ọ
theo thông tin đ n n i làm vi c m i và đây th ng là các đ i th c nhế ơ ệ ớ ườ ố ủ ạ
tranh c a công ty cũ.ủ
- Các đ i t ng ăn c p, t i ph m chuyên nghi p.ố ượ ắ ộ ạ ệ
- B m t các thi t b l u tr : USB, cd, đĩa m m,…ị ấ ế ị ư ữ ề
- Nhân viên ti t l qua đi n tho i, chat,…ế ộ ệ ạ
- B hacker xâm nh p vào m ng internetị ậ ạ
- M t laptopấ
- Gián đi p kinh tệ ế
6) Làm gì đ b o v bí m t kinh doanh:ể ả ệ ậ
2

-Nh n d ng bí m t th ng m i: Cân nh c khi quy t đ nh coi m t thông tinậ ạ ậ ươ ạ ắ ế ị ộ
là bí m t th ng m i(đã có bao nhiêu ng i bi t thông tin đó? Đã ti nậ ươ ạ ườ ế ế
hành b o m t thông tin đó ch a? Giá tr c a thông tin đó v i công ty? Giáả ậ ư ị ủ ớ
tr đ i v i đ i th c nh tranh? Đã đ u t bao nhiêu ti n b c và công s cị ố ớ ố ủ ạ ầ ư ề ạ ứ
vào thông tin đó? Đ khó đ ng i khác có thông tin đó?)ộ ể ườ
-Xây d ng chính sách b o h : Chính sách b ng văn b n: Minh b ch, rõự ả ộ ằ ả ạ
ràng, cam k t b o h nh th nào?ế ả ộ ư ế
- Giáo d c nhân viên: Tránh các tr ng h p b l do s xu t, ch d n s mụ ườ ợ ị ộ ơ ấ ỉ ẫ ớ
v các thông tin b o h , có chính sách đ i v i các ho t đ ng sáng ch ,ề ả ộ ố ớ ạ ộ ế
gi i h n ti p cân d li u. th ng xuyên giáo d c và nh c nh nhân viên,ớ ạ ế ữ ệ ườ ụ ắ ở
giám sát s tuân th và truy c u trách nhi m.ự ủ ứ ệ
- H n ch ti p c n: ch có nh ng ng i c n ph i bi t m i đ c bi t.gi iạ ế ế ậ ỉ ữ ườ ầ ả ế ớ ượ ế ớ
h n s truy c p vào h th ng máy tính.ạ ự ậ ệ ố
- Đánh d u nh ng tài li u m t đ nhân viên bi t.ấ ữ ệ ậ ể ế
-Chính sách cách li: có khóa riêng bi t, y quy n cho ng i đáng tin c y,ệ ủ ề ườ ậ
ki m soát truy c p, l p danh sách ng i đ c ti p c n, giám sát c s l uể ậ ậ ườ ượ ế ậ ơ ở ư
gi , xé nh thông tin, giám sát, ki m tra, t ng l a, ch ng virut, ki m traữ ỏ ể ườ ử ố ể
email, giám sát ng i truy c p internet.ườ ậ
- H n ch s ti p c n c a công chúng: đi cùng v i khách, ki m soát vi c raạ ế ự ế ậ ủ ớ ể ệ
vào c a khách, x lí rác,ủ ử
- Đ i tác: chia s đ khai thác, c n l p h p đ ng b o m t v i đ i tác nh :ố ẽ ể ầ ậ ợ ồ ả ậ ớ ố ư
nhân viên c v n, thi t k wedsite, nhà th u ph , công ty, doanh nghi pố ấ ế ế ầ ụ ệ
liên doanh
- Luôn phát tri n và duy trì bí m t th ng m iể ậ ươ ạ
- Đáp ng 3 tiêu ch n đ đ c b o v bí m t pháp líứ ẩ ể ượ ả ệ ậ
3

Ph n II: Nh ng quy n th ng m iầ ượ ề ươ ạ
I/ Đ nh nghĩaị: (Đi u 284 Lu t th ng m i)ề ậ ươ ạ
Nh ng quy n th ng m i là ho t đ ng th ng m i, theo đó bên nh ngượ ề ươ ạ ạ ộ ươ ạ ượ
quy n cho phép và yêu c u bên nh n quy n t mình ti n hành mua bán hàngề ầ ậ ề ự ế
hóa, cung ng d ch v theo đi u ki n sau:ứ ị ụ ề ệ
a. Vi c mua bán bán hàng hóa, cung ng d ch v đ c ti n hành theo cáchệ ứ ị ụ ượ ế
th c t ch c kinh doanh do bên nh ng quy n quy đ nh và đ c g n v iứ ổ ứ ượ ề ị ượ ắ ớ
nhãn hi u hàng hóa, tên th ong m i, bí quy t kinh doanh, kh u hi u kinhệ ư ạ ế ẩ ệ
doanh, bi u t ng kinh doanh, qu ng cáo c a bên nh ng quy n.ể ượ ả ủ ượ ề
b. Bên nh ng quy n có quy n ki m soát và tr giúp cho bên nh n quy nượ ề ề ể ợ ậ ề
trong vi c đi u hành công vi c kinh doanh.ệ ề ệ
II/ S n ph m nh ng quy nả ẩ ượ ề :
Hàng hóa, d ch v đ c phép kinh doanh nh ng quy nị ụ ượ ượ ề : Đi u 7ề
Ngh đ nh 53/2006 NĐ-CP ngày 31/03/2006: Hàng hoá, d ch v đ c phép kinhị ị ị ụ ượ
doanh nh ng quy n th ng m iượ ề ươ ạ
1. Hàng hoá, d ch v đ c phép kinh doanh nh ng quy n th ng m i làị ụ ượ ượ ề ươ ạ
hàng hoá, d ch v không thu c Danh m c hàng hoá, d ch v c m kinh doanh.ị ụ ộ ụ ị ụ ấ
2. Tr ng h p hàng hoá, d ch v thu c Danh m c hàng hoá, d ch v h nườ ợ ị ụ ộ ụ ị ụ ạ
ch kinh doanh, Danh m c hàng hoá, d ch v kinh doanh có đi u ki n, doanhế ụ ị ụ ề ệ
nghi p ch đ c kinh doanh sau khi đ c c quan qu n lý ngành c p Gi y phépệ ỉ ượ ượ ơ ả ấ ấ
kinh doanh, gi y t có giá tr t ng đ ng ho c có đ đi u ki n kinh doanh.ấ ờ ị ươ ươ ặ ủ ề ệ
S phát tri n c a h th ng nh ng quy n trên th gi i và Vi tự ể ủ ệ ố ượ ề ế ớ ệ
Nam:
Hình thành t th k th 19, hình th c này không ng ng đ c m r ng,ừ ế ỷ ứ ứ ừ ượ ở ộ
phát huy tính hi u qu trong kinh doanh. Hàng năm ệ ả h th ngệ ố này t o ra hàngạ
tri u công ăn vi c làm, đ t doanh s trên 1000 t USD và phát tri n khôngệ ệ ạ ố ỷ ể
ng ng trên th gi i.ừ ế ớ
Theo báo cáo c a Lãnh s quán Hoa kỳ năm 2004, t i M có trên 90%ủ ự ạ ỹ
doanh nghi p kinh doanh theo hình th c này t n t i sau 10 năm trong khi đó cóệ ứ ồ ạ
trên 82% doanh nghi p kinh doanh đ c l p b đóng c a cũng trong th i gian nhệ ộ ậ ị ử ờ ư
v y.ậ
4

Châu Âu, t ng c ng có h n 4.000 h th ng NQTM; v i 167.500 c aỞ ổ ộ ơ ệ ố ớ ử
hàng NQTM, doanh thu đ t kho ng 100 t Euro. T o ra h n 1.5 tri u vi c làm.ạ ả ỉ ạ ơ ệ ệ
=> Rõ ràng, hình th c này đã phát huy nhi u tính u vi t so v i các hìnhứ ề ư ệ ớ
th c kinh doanh khác. ứTheo các nghiên c u m i nh t, c 12 phút l i có m t hứ ớ ấ ứ ạ ộ ệ
th ng nh ng quy n m i ra đ i.ố ượ ề ớ ờ
Theo Hi p h i nh ng quy n Qu c t (IFA) thì nh ng quy n kinhệ ộ ượ ề ố ế ượ ề
doanh châu Á đã t o doanh thu h n 500 t USD m i năm. ở ạ ơ ỷ ỗ
T i Vi t Nam, hình th c nh ng quy n th ng m i hình thành vào nh ngạ ệ ứ ượ ề ươ ạ ữ
năm 90 c a th k 20 và mang tính t phát r t cao. Trung Nguyên có th coi làủ ế ỷ ự ấ ể
nhà tiên phong t i Vi t Nam áp d ng hình th c kinh doanh này b ng cách phátạ ệ ụ ứ ằ
tri n h th ng đ i lý c a mình theo hình th c nh ng quy n. Cũng nh cácể ệ ố ạ ủ ứ ượ ề ư
n c khác, hình th c này cũng đã phát huy tính hi u qu c a nó trong ho t đ ngướ ứ ệ ả ủ ạ ộ
kinh doanh c a doanh nghi p. Đ n nay theo Hi p h i Nh ng quy n Qu c t ,ủ ệ ế ệ ộ ượ ề ố ế
Vi t Nam có trên 70 h th ng kinh doanh nh ng quy n và ngày càng phát tri n.ệ ệ ố ượ ề ể
u nh c đi m c a hình th c nhu ng quy n:Ư ượ ể ủ ứ ợ ề
BÊN NH NG QUY NƯỢ Ề BÊN NH N QUY NẬ Ề
U ĐI MƯ Ể - Ti t ki m chi phíế ệ
đ u t , phát tri n,ầ ư ể
m r ng th tr ng.ở ộ ị ườ
- Tăng kh năng khaiả
thác th tr ng.ị ườ
- Chia s r i ro trongẽ ủ
kinh doanh.
- T ch c g n nhổ ứ ọ ẹ
ngu n nhân l c.ồ ự
- Đ c kinh doanh,ượ
phân ph i hàng hóa,ố
d ch v mangị ụ
th ng hi u, nhãnươ ệ
hi u, bi u t ngệ ể ượ
c a bên nh ngủ ượ
quy n.ề
- Có đ c nh ngượ ữ
khách hàng truy nề
th ng c a h th ng.ố ủ ệ ố
- H tr v m t kỗ ợ ề ặ ỹ
thu t, đào t o, tậ ạ ư
v n m i lúc, chuy nấ ọ ể
giao kinh nhi mệ
qu n lý đi u hành.ả ề
- Ti p c n bí quy tế ậ ế
công ngh .ệ
- Bên nh ng quy nượ ề
giúp thi t k c sế ế ơ ở
s n xu t_kinhả ấ
doanh.
5

