Ph n I: Bí m t kinh doanh ậ

ậ ấ

1) Bí m t kinh doanh cho m t DN nh ng l

ạ ữ ậ ộ ữ ế ạ là nh ng thông tin kinh doanh bí m t b t kỳ mà t o ợ

ủ ậ ạ i th trong c nh tranh. Bí m t trong kinh doanh có th là các s li u, d li u, các ch ể ế ươ ụ

ế

ố ệ ẩ ẩ ạ ộ ế ế ệ ớ

2) Theo đi u 84 Lu t S h u trí tu

ậ c coi là bí m t ậ ở ữ ượ ề

ng trình ữ ệ ng m c tiêu … , k ho ch c a công ty v s n xu t s n ph m, v th tr ề ị ườ ấ ả ề ả ệ các bí quy t kinh doanh, công th c s n ph m, và quy trình công ngh , ứ ả t k … chúng có ý nghĩa to l n đ i v i ho t đ ng c a doanh nghi p. thi ố ớ ủ ệ, nh ng thông tin đ ữ ệ ng; ả ể ề ườ

i th h n so v i ng i không n m gi ế ơ ợ c s d ng s t o cho ượ ử ụ ữ ườ ẽ ạ ắ

t đ không b - Đ c ch s h u b o m t b ng các bi n pháp c n thi ng ữ ho c không s d ng nó; ử ụ ủ ở ữ ị ầ ệ ế ể

c kinh doanh ph i đáp ng các đi u ki n: ứ t thông th - Không là hi u bi ế - Có kh năng áp d ng trong kinh doanh và khi đ ả ụ thông tin đó l i n m gi ớ ườ ắ ặ ượ t l ế ộ ễ

ả ậ ằ ế ậ ượ ể ẩ

ơ ấ ấ ả ạ

ơ ả ế ạ ậ

ể ố ng h n ch ng ế ớ ố ư ộ ả ả

ỉ ộ ố ượ ả ữ ế

ể ớ ị

ầ ợ

ả t c các bên bi ế ườ ậ

ợ ứ ấ

ả và không d dàng ti p c n đ ti VD: M t DNVVN phát tri n m t quy trình s n xu t s n ph m, cho ộ ộ phép s n xu t ra hàng hóa v i chi phí th p h n. Quy trình này t o cho DN m t ộ ấ i th c nh tranh h n các đ i th c a mình. Do v y, DN này đã đánh giá bí l ợ ủ ủ ủ quy t k thu t c a mình nh m t bí m t kinh doanh và không mu n đ đ i th ố ậ ủ ậ ế ỹ ườ c nh tranh bi c nó. Ph i đ m b o r ng ch m t s l t đ i ạ ạ ả ằ ế ượ i đ t này ph i nh n th c r ng đó là bí c bi t v bí m t này, và nh ng ng bi ứ ằ ậ ườ ượ ậ ế ề m t. Khi giao d ch v i các bên th ba ho c chuy n giao quy n s d ng bí quy t ế ề ử ụ ặ ứ ậ k thu t c a mình, DN ph i yêu c u các bên ký các h p đ ng b o m t đ đ m ậ ể ả ả ậ ủ ỹ ệ ng h p này, vi c b o r ng t ấ ả ả ằ chi m đo t thông tin b i m t đ i th c nh tranh ho c c a bên th ba b t kỳ ủ ạ ở ạ ế đ u b coi là xâm ph m bí m t kinh doanh c a DN ề . ồ t thông tin đó là bí m t. Trong tr ộ ố ặ ủ ậ ủ ị

ạ i c a bí m t kinh doanh: 3) L i và b t l ậ ấ ợ ủ • Bí m t c nh tranh có l i: ậ ạ ợ ị ệ ị ả ờ

ng lai cho s n ph m cân đ i các ngu n l c, v n, th i gian lao ạ ươ ấ ừ ố ẩ ồ ự ố ờ

i th c nh tranh trên th tr ng. ị ườ

ế ạ i:

i v bí m t kinh doanh (theo đi u 125-kho n 3 lu t s Giúp doanh nghi p xác đ nh v trí s n xu t t ng th i kỳ. Đ nh đo t t ả ị đ ng h p lý. ộ ợ v ng l Gi ợ ữ ữ • B t l ấ ợ - Nh ng b t l ữ ề ả

ấ ợ ề ệ

i khác thu đ t do ng ườ

ằ ả

ậ ở ậ h u trí tu 2005): Ch s h u bí m t kinh doanh không có quy n c m: ề ấ ủ ở ữ ữ ậ ượ i s d ng bí m t kinh doanh không bi c ng ế ậ ườ ử ụ ằ d li u nh m b o v công chúng, không nh m b t h p pháp.b c l ấ ợ ộ ộ ữ ệ ệ c t o ra s d ng bí m t kinh doanh đ ng m i.b c l m c đích th ậ ạ ộ ộ ử ụ ụ ượ ạ ươ

1

c phân ặ ộ ậ ượ ả ẩ

- M t khi bí m t đã b ti

t l ị ế ộ ế ẫ

thì d n đ n s không còn n m th ch ớ ố ườ

nh ng ch ủ ắ ng tr ng do thông tin đã đ n v i đ i th c nh tranh và ủ ạ ể ố ng trình hành đ ng đ đ i ngay l p t c có ộ ậ ứ ế ự ế ươ ữ

m t cách đ c l p ho c do phân tích, đánh giá s n ph m đ ộ ph i h p pháp. ố ợ ộ ậ đ ng trên th ươ ộ các đ i th này ủ ố phó.

- Ng

ộ ườ ề ự

i lao đ ng có quy n l a ch n và thay đ i n i làm vi c, h mang ọ ệ ủ ạ ng là các đ i th c nh ố ổ ơ ườ ọ ớ ệ ế

theo thông tin đ n n i làm vi c m i và đây th ơ tranh c a công ty cũ. ủ

- B n thân các thông tin bí m t không ph i là gi

ả ả ả

c d ộ ượ ậ ướ i pháp k thu t nên ậ ỹ ươ ng i danh nghĩa sáng ch (bí m t th ậ ế

không th b o h đ ể ả m i).ạ ữ ượ c coi là vi ph m quy n đ i v i bí m t kinh ề ố ớ ạ ậ

4) Nh ng hành vi nào đ ậ

doanh: (đi u 127 lu t SHTT) - Thu th p thông tin thu c bí m t kinh doanh b ng cách ch ng l ậ ằ ộ ố ạ ệ i các bi n

i s h u h p pháp.

i d ng lòng tin c a ng ậ ủ

ậ ả ạ ậ ặ ợ ụ ậ ế ằ ụ ườ thông tin thu c bí m t kinh ộ i có nghĩa v ậ ộ

pháp b o m t c a ng ườ ở ữ ợ ậ ủ - Vi ph m h p đ ng b o m t ho c l ả ồ ợ b o m t nh m ti p c n, thu th p và làm l ậ ả doanh

ậ ậ ậ ộ

- Thu th p các thông tin thu c bí m t kinh doanh khi bí m t kinh doanh đang i các c trình theo th t c xin c p gi y phép kinh doanh ho c ch ng l ấ ặ ạ ố

ủ ụ ậ ủ ề ả ẩ

- B c l t bí m t đó thu đ ậ ượ c

m t cách b t h p pháp. đ ấ ượ bi n pháp b o m t c a các c quan có th m quy n. ơ ệ ho c s d ng bí m t kinh doanh khi đã bi ộ ộ ế ậ ộ

ặ ử ụ ấ ợ ệ ự ử ệ

ậ ữ ệ ấ ử ụ ườ ờ ng s d ng các nhà th u, công nhân th i ầ

- Không th c hi n nghĩa v b o m t d li u th nghi m. ụ ả 5) Bí m t kinh doanh có th b đánh c p do: ể ị - Ngày nay chúng ta chúng ta th v , ngoài lu n r t khó qu n lí. ồ ấ ụ - Nhân viên không trung thành, th

ộ ườ ề ự

ng thay đ i ngh nghi p, công ty. ệ ề i lao đ ng có quy n l a ch n và thay đ i n i làm vi c, h mang ệ ọ ủ ạ ng là các đ i th c nh ố ổ ổ ơ ườ ườ ọ ớ ơ ế ệ

ệ ạ

i ph m chuyên nghi p. ộ t b l u tr : USB, cd, đĩa m m,… ữ ề

Ng theo thông tin đ n n i làm vi c m i và đây th tranh c a công ty cũ. ng ăn c p, t ắ ế ị ư t l ế ộ ệ ạ

ệ ế

ủ - Các đ i t ố ượ - B m t các thi ị ấ - Nhân viên ti qua đi n tho i, chat,… - B hacker xâm nh p vào m ng internet ị ậ - M t laptop ấ - Gián đi p kinh t 6) Làm gì đ b o v bí m t kinh doanh: ể ả ệ ậ

2

ắ ậ

i bi ườ

ạ ậ ng m i(đã có bao nhiêu ng ị ủ ư

ầ ư ớ ạ

- Xây d ng chính sách b o h : Chính sách b ng văn b n: Minh b ch, rõ

ề i khác có thông tin đó?) ả ằ ự ạ

- Nh n d ng bí m t th ng m i: Cân nh c khi quy t đ nh coi m t thông tin ươ ạ ộ ế ị ế là bí m t th t thông tin đó? Đã ti n ế ạ ươ ậ hành b o m t thông tin đó ch a? Giá tr c a thông tin đó v i công ty? Giá ả ậ ứ bao nhiêu ti n b c và công s c tr đ i v i đ i th c nh tranh? Đã đ u t ủ ạ ị ố ớ ố vào thông tin đó? Đ khó đ ng ể ườ ộ ả ộ ộ ư ế

ế ả - Giáo d c nhân viên: Tránh các tr ràng, cam k t b o h nh th nào? ườ ơ ụ

ng h p b l ị ộ ợ ố ớ

i h n ti p cân d li u. th ấ ạ ộ ắ ụ ở

i c n ph i bi t m i đ c bi t.gi ườ ứ ữ ế ự ế ế - H n ch ti p c n: ch có nh ng ng ậ ệ ườ ầ ớ ượ ớ i ế ế ả

do s xu t, ch d n s m ỉ ẫ ớ ế v các thông tin b o h , có chính sách đ i v i các ho t đ ng sáng ch , ả ộ ề ng xuyên giáo d c và nh c nh nhân viên, gi ữ ệ ớ ạ giám sát s tuân th và truy c u trách nhi m. ủ ỉ ệ ố ệ ậ ể ậ ữ ế ấ

ườ

i đáng tin c y, ậ ơ ở ư c ti p c n, giám sát c s l u ng l a, ch ng virut, ki m tra t. t, y quy n cho ng ệ ủ ề i đ ườ ượ , xé nh thông tin, giám sát, ki m tra, t ườ ế ậ ử ể ữ ể ỏ ố

ạ h n s truy c p vào h th ng máy tính. ạ ự - Đánh d u nh ng tài li u m t đ nhân viên bi - Chính sách cách li: có khóa riêng bi ki m soát truy c p, l p danh sách ng ậ gi ể email, giám sát ng i truy c p internet. ườ ậ

- H n ch s ti p c n c a công chúng: đi cùng v i khách, ki m soát vi c ra ể ệ ớ ạ

ế ự ế ậ ủ vào c a khách, x lí rác, ủ

ố ậ ớ ố ầ ậ ợ ử ẽ ể

- Đ i tác: chia s đ khai thác, c n l p h p đ ng b o m t v i đ i tác nh : ư ả ệ t k wedsite, nhà th u ph , công ty, doanh nghi p ụ ồ ầ ế ế ố ấ

nhân viên c v n, thi liên doanh

- Luôn phát tri n và duy trì bí m t th - Đáp ng 3 tiêu ch n đ đ c b o v bí m t pháp lí ậ ể ượ ả ứ ẩ ươ ệ ng m i ạ ậ

3

Ph n II: Nh

ng quy n th

ượ

ươ

ng m i ạ

ậ ạ

ng m i, theo đó bên nh ng quy n th ị ượ ươ ạ ộ ạ

ượ ng ươ mình ti n hành mua bán hàng ạ ế I/ Đ nh nghĩa : (Đi u 284 Lu t th Nh ề ề ầ

ng m i) ề ng m i là ho t đ ng th ươ quy n cho phép và yêu c u bên nh n quy n t ề ự ậ hóa, cung ng d ch v theo đi u ki n sau: ụ ứ ệ ị

ề a. Vi c mua bán bán hàng hóa, cung ng d ch v đ ế ị

ụ ượ ng quy n quy đ nh và đ

ư

ề ế ủ ượ

b. Bên nh c ti n hành theo cách ệ ứ ớ c g n v i ch c kinh doanh do bên nh th c t ắ ượ ị ượ ứ ổ ứ nhãn hi u hàng hóa, tên th ong m i, bí quy t kinh doanh, kh u hi u kinh ẩ ạ ệ ệ ng kinh doanh, qu ng cáo c a bên nh doanh, bi u t ề ả ể ề ể ượ ề ng quy n có quy n ki m soát và tr giúp cho bên nh n quy n ng quy n. ậ ợ

trong vi c đi u hành công vi c kinh doanh. ượ ệ ề ệ

II/ S n ph m nh ả ẩ

c phép kinh doanh nh

ề : Đi u 7ề c phép kinh ề ề : ng quy n ượ  Hàng hóa, d ch v đ ụ ượ ị ị ượ ị ng quy n ụ ượ

ề ươ ượ

Ngh đ nh 53/2006 NĐ-CP ngày 31/03/2006: Hàng hoá, d ch v đ ị ng m i doanh nh ạ c phép kinh doanh nh ị ươ

ng quy n th 1. Hàng hoá, d ch v đ ụ ượ ộ ụ ng quy n th ề ụ ấ ụ

2. Tr ượ ị ụ ị ườ ợ ị

ụ ạ ng h p hàng hoá, d ch v thu c Danh m c hàng hoá, d ch v h n ụ ề ế

ị ệ ấ ỉ ượ ấ

ng m i là ạ hàng hoá, d ch v không thu c Danh m c hàng hoá, d ch v c m kinh doanh. ụ ch kinh doanh, Danh m c hàng hoá, d ch v kinh doanh có đi u ki n, doanh ị nghi p ch đ ệ kinh doanh, gi y t c c quan qu n lý ngành c p Gi y phép ng ho c có đ đi u ki n kinh doanh. c kinh doanh sau khi đ ng đ có giá tr t ộ ụ ượ ơ ươ ả ủ ề ấ ờ ị ươ ệ ặ

 S phát tri n c a h th ng nh ng quy n trên th gi i và Vi ể ủ ệ ố ự ượ ế ớ ề ệ t

Nam:

Hình thành t

th k th 19, hình th c này không ng ng đ ứ ả

USD và phát tri n không c m r ng, ượ ừ ở ộ ệ ố này t o ra hàng h th ng ạ ể ố ỷ

i. ừ ế ỷ ứ phát huy tính hi u qu trong kinh doanh. Hàng năm ệ tri u công ăn vi c làm, đ t doanh s trên 1000 t ạ ệ ng ng trên th gi ế ớ ệ ừ

i M có trên 90% Theo báo cáo c a Lãnh s quán Hoa kỳ năm 2004, t ự ủ ạ ỹ

ồ ạ ị ử ệ ờ

doanh nghi p kinh doanh theo hình th c này t n t i sau 10 năm trong khi đó có ứ ư trên 82% doanh nghi p kinh doanh đ c l p b đóng c a cũng trong th i gian nh ộ ậ v y.ậ

4

ổ Ở ệ ố ơ ớ

ệ ệ ạ ơ ỉ

ả => Rõ ràng, hình th c này đã phát huy nhi u tính u vi ộ ạ ứ ề ệ

Theo các nghiên c u m i nh t, c 12 phút l ử Châu Âu, t ng c ng có h n 4.000 h th ng NQTM; v i 167.500 c a hàng NQTM, doanh thu đ t kho ng 100 t Euro. T o ra h n 1.5 tri u vi c làm. t so v i các hình ớ ộ ệ i có m t h ư ấ ứ ứ ạ ớ

ng quy n m i ra đ i. th c kinh doanh khác. th ng nh ượ ứ ố ờ

ng quy n kinh ề

doanh ề ộ ạ

ứ ươ

ệ ụ ằ

ệ ố ứ ư

ng quy n Qu c t ề ề ả ủ ượ ủ ế ộ

ớ ng quy n Qu c t Theo Hi p h i nh (IFA) thì nh ệ ố ế ề ượ ượ USD m i năm. châu Á đã t o doanh thu h n 500 t ỗ ỷ ơ ở ữ ng quy n th t Nam, hình th c nh T i Vi ng m i hình thành vào nh ng ề ạ ượ ệ ạ phát r t cao. Trung Nguyên có th coi là năm 90 c a th k 20 và mang tính t ấ ế ỷ ự ủ t Nam áp d ng hình th c kinh doanh này b ng cách phát i Vi nhà tiên phong t ứ ạ tri n h th ng đ i lý c a mình theo hình th c nh ượ ủ ạ ể n ệ ướ kinh doanh c a doanh nghi p. Đ n nay theo Hi p h i Nh Vi ng quy n. Cũng nh các c khác, hình th c này cũng đã phát huy tính hi u qu c a nó trong ho t đ ng ạ ộ ố ế , ể

ượ ề ể

Ề Ề

U ĐI M BÊN NH N QUY N Ậ ượ Ể Ư

ng. ệ ệ t Nam có trên 70 h th ng kinh doanh nh ng quy n và ngày càng phát tri n. ệ ố ượ ệ ề  u nh c đi m c a hình th c nhu ng quy n: ứ ợ ủ Ư NG QUY N BÊN NH ƯỢ t ki m chi phí - Ti ế ệ , phát tri n, đ u t ể ư ầ m r ng th tr ị ườ ở ộ

ng. ể

- Tăng kh năng khai ả thác th tr ị ườ - Chia s r i ro trong ẽ ủ kinh doanh.

- Đ c kinh doanh, phân ph i hàng hóa, ố mang d ch v ụ ị ng hi u, nhãn th ươ ệ ng hi u, bi u t ượ ệ ượ ng c a bên nh ủ quy n.ề - Có đ ổ ẹ ượ

- T ch c g n nh ứ ngu n nhân l c. ọ ự ồ

ố - H tr ỗ ợ ề

ữ c nh ng khách hàng truy nề th ng c a h th ng. ủ ệ ố ỹ v m t k ặ thu t, đào t o, t ư ạ ể v n m i lúc, chuy n ấ giao kinh nhi mệ qu n lý đi u hành. ề ế - Ti p c n bí quy t ậ ả ế

công ngh .ệ ề ng quy n ượ ế ế ơ ở t k c s xu t_kinh ấ

- Bên nh giúp thi s n ả doanh.

5

CƯỢ - Khó khăn trong vi cệ ị

NH ĐI MỂ qu n lý. ả

- Ph thu c vào h

ng hi u. ệ đ i th nh ủ

ấ - Nguy c đánh m t ơ uy tín, th ươ - Nguy c t ơ ừ ố c nh tranh. ạ ộ - Ch u các ràng bu c c a h p đ ng ồ ợ ủ ng quy n. nh ộ ươ

ữ ệ ượ ng ạ ạ

ng c a uy ủ

ượ ụ th ng ố ng m i. quy n th ề - Thi u tính sáng t o ế nh h - ưở Ả tín chung. - Nh ng v ki n trong ụ ệ h p đ ng th ươ ng ồ ợ m i.ạ

III/ Đi u kho n l u ý trong h p đ ng nh ợ ồ ượ

ng quy n ề : ượ

ng quy n: cung c p tài ấ ượ ng ng xuyên đ h th ng nh phía bên nh ể ừ ườ ậ ỹ ề ể ệ ố

ả ư ề ng d n, h tr phát tri n t - S h ỗ ợ ẫ ự ướ ng d n, đào t o, tr giúp k thu t th li u h ợ ạ ẫ ướ ệ quy n ho t đ ng đúng. ạ ộ ề - Th i gian hi u l c c a h p đ ng (Theo đi u 13 Ngh đ nh 35/2006 NĐ-CP ờ ề ồ ị ị

ngày 31/03/2006) do các bên th a thu n. ậ

ệ ự ủ ợ ỏ ề ượ ươ ng quy n đ nh kỳ va ph ị ứ

ậ ệ ng th c thanh toán ườ ứ ử ụ

ng m i đ ệ ậ ấ

ấ ế ề

ng quy n khi ch a có s ki m duy t c a bên nh ề i nh n quy n ậ t nào đ i ạ ế ậ c c p b ng; nghiêm c m bên nh n t nào có liên ượ ng ằ ệ ự ể ượ ư ế

- Giá c , phí nh ả ng hi u, bí m t kinh doanh, cách th c s d ng: ng - Th ươ c phép “ăn c p”, biên so n sai hay tháo r i b t c chi ti không đ ờ ấ ứ ạ ượ di n cho nh ng bí m t th ươ ạ ượ ữ quy n chuy n giao, công b b t kỳ thông tin, tài li u, hay bài vi ố ấ ể quan đ n h th ng nh ệ ủ ề ệ ố quy n.ề

t nào đ i di n cho bí m t th ạ ệ ượ ng

i nh ườ c bán đi. ấ ậ ậ

c c p gi y phép cho ng ườ i và các kho n phí khác mà bên nh n quy n ph i tr ả ậ

ỏ ườ ề ậ ứ ấ

ng m i c a ng ạ ủ ươ i nh n quy n hay khi đ ượ ề ả ả ề ươ ế ợ ệ ệ ữ

ừ ộ

ng m i c a bên nh ng quy n, bu c bên nh ữ ề ạ ủ ề ế ậ

- B t c chi ti ế ấ ứ quy n đ u đ ề ượ ấ ề - Quy n l ề ợ ng h p bên nh n quy n mu n c t h p ắ ợ - Ti p t c, ch m d t, h y b : tr ố ế ụ ủ ng m i c a bên đ ng thì ph i trao tr ngay m i thông tin tài li u v bí m t th ạ ủ ề ả ả ọ ồ t c các thông tin tài li u liên quan đ n nh ng bí m t ậ ng quy n, và t nh ấ ả ề ượ ng quy n ph i th a nh n th ậ ng m i c a bên nh ả ượ ượ ạ ủ ươ ượ ng r ng h không còn quan tâm gì đ n nh ng bí m t th ươ ọ ằ quy n.ề

ươ ề ệ

ạ - Ph ả ậ ộ ẽ ẩ

ng th c v n hành: các doanh nghi p nh n nh ượ ề ậ ữ ấ

ả ả ề ệ ề

ấ ị ề ổ

ng quy n th ng ươ ứ ậ ấ ượ m i ph i tuân th ch t ch nh ng tiêu chu n b t bu c v giá c , ch t l ng ắ ặ ủ c cung c p, quy cách ph c v và th m chí c v quy mô hàng hoá d ch v đ ụ ụ ụ ượ ị ượ kinh doanh do bên nh ng ng quy n đ t ra. Tuy nhiên, doanh nghi p nh ặ ượ quy n v n có th cho phép có nh ng thay đ i, c i ti n nh t đ nh trong phong cách ph c v , th m chí là tiêu chu n hàng hoá, d ch v … ẫ ụ ụ ả ế ụ ữ ẩ ể ậ ị

6

- Chuy n giao quy n th ng m i: đi u 15 c a Ngh đ nh 35/2006 NĐ-CP ể ề ươ ủ ề ạ ị ị

ngày 31/03/2006 IV/ Cty c ph n đ ch i tr em Thái Xuyên

ầ ệ ổ ụ ở ồ ơ ẻ

ề ở

ả ủ ế

(Tr s chính: ng ượ ề khu v c mi n ự ng đ n c a cty c, đ t con s 50 ị ườ ề ở ở ộ ạ ố

ng quy n t

i Nam. ng quy n ề ừ ắ ớ ượ ề ậ

ủ ị

uy tín chung cho + Tin t ữ

ng tuy t đ i mô hình kinh doanh c a cty, gi ủ ng quy n c a cty chúng tôi. ề ủ

ng quy n đúng quy đ nh. toàn b h th ng nh ộ ệ ố ồ ượ

ề ng nhân viên, qu ng cáo bên nh n nh ả ượ ng ị ậ ươ ể ị

ổ ầ ồ ơ ẻ i thi u cty: cty c ph n đ ch i tr em Thái Xuyên 1/ Gi ớ S 40, Hàn H i Nguyên P.8 Q11 TP – HCM) cty đã có 15 c a hàng nh ử ố ng quy n TP.HCM và ĐBSCL, 11 c a hàng nh quy n ử ề ở ượ Châu Âu. M c tiêu h ng quy n b c, 5 c a h ng nh ướ ụ ượ ử ắ chúng tôi trong năm 2010 là m r ng th tr ng trong n ướ c a hàng nh B c t ượ ử 2/ Đi u ki n c a bên nh n nh ệ ủ ề - Theo lu t: đi u 5,6 NĐ35/2006/NĐ_CP ngày 31/03/2006 ề ậ - Quy đ nh riêng c a cty: ệ ố ưở ượ + Có ngu n tài chính, thanh toán phí nh + Phí trang trí, đ a đi m, l quy n t ề ự + Đ m b o tuy t đ i bí m t c a cty n u vi ph m s ch u hoàn toàn trách ả chi. ả ệ ố ậ ủ ế ẽ ạ ị

nhi mệ

+ Ch đ ỉ ượ ủ

ẩ c chuy n giao quy n th

ý s a đ i cách b ườ i khác n u ch a có s đ ng ý c a cty, không đ ự ồ c tr ng bày và bán duy nh t s n ph m c a công ty chúng tôi, ấ ả ng m i cho ạ ể ố ề c t ượ ự ươ ử ổ ượ ủ

ượ ượ ề

ư trong quá trình kinh doanh không đ ng ế trí, màu s c, s n ph m… ả 4/ L i ích khi đ ng quy n - Ti p c n bí quy t kinh doanh và c p gi y phép nh ng chi ti ư ẩ c nh ế ậ t v bí m t ợ ế ế ề ữ ậ ấ ấ

c phân ủ ượ

ng hi u, tên, nhãn hi u, logo c a công ty, đ ệ ươ ố

ẩ v n cho đ i tác, h tr k thu t, giúp n m rõ v s n ph m, ậ ắ

ướ ẫ kinh doanh. - Đ c s d ng th ượ ử ụ ố - Trung tâm t b i d ồ ưỡ ộ

an toàn, có khách ngay, đ

- Công ty cũng không ng n ng i h tr và đ m b o quy n l ng hi u này nh đ u t

ư ầ ư ươ

c, trong và sau ngày khai tr ề ả ng d n cách ti p th bán hàng. ế ị i cho các đ i ố ề ợ ả ượ ự c s ề ng), d vay ti n ươ ễ ỡ ủ

- Thi

t k , trang trí c a hàng theo ệ ph i hàng hóa cho đ i tác. ỗ ợ ỹ ố ư ấ ng đào t o đ i ngũ nhân viên, h ạ ầ ạ ỗ ợ tác khi mua th ệ giúp đ c a Công ty (t tr ừ ướ ngân hàng… ế ế t k cách b trí, tr ng bày hàng hóa, thi ư ế ế ử

ố đúng mô hình c a cty qui đ nh. ủ ị

ng th c thanh toán ng khách hàng trung thành t ượ ng quy n và ph ề ươ

ng quy n m i năm cho m t c a hàng trong n c là 7.000 USD và ượ ề cty ừ ứ ộ ử ướ

ỗ c ngoài là 25.000 USD. - Có l ượ 5/ Phí nh M c giá nh ứ n ở ướ

7

ổ ủ ừ ử ể

ượ ề ề ả ổ

ng. Doanh thu 3% trên t ng doanh thu c a t ng c a hàng đã chuy n nh ượ i, cu i kỳ khi Đ u kỳ thanh toán 50% phí NQ, 3 tháng sau thanh toán 50% còn l ố ạ tính t ng doanh thu bên nh n quy n ph i chi cho bên nh ng quy n 3% trên ậ t ng doanh thu. ổ

8