B 9 ĐỀ THI HC KÌ 2
MÔN ĐỊA LÍ - LP 9
NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi hc 2 môn Địa lớp 9 m 2020-2021 đáp án - Phòng GD&ĐT
Thành ph Hi An
2. Đề thi hc 2 môn Địa lớp 9 năm 2020-2021 đáp án - Phòng GD&ĐT
Th xã Nghi Sơn
3. Đề thi học kì 2 môn Địa li lp 9 năm 2020-2021 đáp án - Trường THCS
An Phú
4. Đề thi học kì 2 môn Địa lp 9 năm 2020-2021 đáp án - Trường THCS
Liên Trung
5. Đề thi hc kì 2 môn Địa lớp 9 năm 2020-2021 đáp án - Trường THCS
Nguyn Th Lu
6. Đề thi học kì 2 môn Địa lp 9 năm 2020-2021 đáp án - Trường THCS
Phn M 1
7. Đề thi học kì 2 môn Địa lp 9 năm 2020-2021 đáp án - Trường THCS
Phú Lâm
8. Đề thi học kì 2 môn Địa lp 9 năm 2020-2021 đáp án - Trường THCS
Quang Trung
9. Đề thi học kì 2 môn Địa lp 9 năm 2020-2021 đáp án - Trường THCS
Trn Quc Ton
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH HI AN
02 trang)
KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: ĐỊA LÍ 9
Thi gian: 45 phút (không k thời gian giao đề)
Ngày kim tra: / / 2021
I. TRC NGHIM: (5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn ch cái đứng trước câu tr lời đúng nht.
Câu 1. Loại hình du lch nào sau đây là thế mnh đặc trưng của vùng Đng bng sông Cu Long?
A. Du lịch biển đảo. B. Du lịch hướng về cội nguồn.
C. Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng. D. Du lịch sông nước, miệt vườn.
Câu 2. Vùng có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 3. Các dân tộc ít người nào sau đây sinh sống ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tày, Nùng, Thái. B. Thái, Dao, Mông.
C. Khơ-me, Chăm, Hoa. D. Gia-rai, Ê-đê, Ba-na.
Câu 4. Các mặt hàng nào sau đây là mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông
Cửu Long?
A. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả. B. Gạo, xi măng, hoa quả.
C. Gạo, thủy sản đông lạnh, xi măng. D. Gạo, hàng may mặc, thủy sản.
Câu 5. Loại tài nguyên khoáng sản nào sau đây nguồn nguyên liệu tại chỗ cho ngành
công nghiệp sản xuất xi măng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đá vôi. B. Đá quý.
C. Cát thủy tinh. D. Than bùn.
Câu 6. Thành phố nào sau đây là đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu của vùng
Đông Nam Bộ và cả nước?
A. Đà Lạt. B. Vũng Tàu.
C. Nha Trang. D. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 7. Tnh ph o sau đây là trung tâm kinh tế ln nhất vùng Đng bng sông Cửu Long?
A. Mỹ Tho. B. Cần Thơ.
C. Cà Mau. D. Long Xuyên.
Câu 8. Tỉnh nào sau đây của nước ta có huyện đảo Trường Sa?
A. Quảng Ngãi. B. Bình Định.
C. Khánh Hòa. D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 9. Nguồn tài nguyên khoáng sản vô tận của biển nước ta là
A. muối. B. titan.
C. dầu khí. D. cát thủy tinh.
Câu 10. Nguồn lợi thủy sản ven bờ của nước ta hiện nay có nguy cơ cạn kiệt do nguyên
nhân nào?
A. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản.
B. Không còn nơi cho cá tôm sinh sản.
C. Khai thác quá mức, môi trường ô nhiễm.
D. Đ mặn nước biển ven bờ ngày càng tăng lên.
ĐỀ CHÍNH THC
Câu 11. Loại cây trồng nào sau đây không phải là thế mạnh nông nghiệp của vùng Đông
Nam Bộ?
A. Cây ăn quả. B. Cây lương thực.
C. Cây công nghiệp lâu năm. D. Cây công nghiệp hằng năm.
Câu 12. Hai loại đất chủ yếu ở Đông Nam Bộ là
A. đất phù sa và đất feralit. B. đất cát pha và đất phù sa.
C. đất badan và đất xám. D. đất xám và đất nhiễm mặn.
Câu 13. Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 14. Năm 2018, sản lượng tôm nuôi của cả nước là 809 nghìn tấn, của Đồng bằng sông
Cửu Long là 673 nghìn tấn. Vậy tỉ trọng sản lượng tôm nuôi của vùng Đồng bằng sông Cửu
Long chiếm bao nhiêu % so với cả nước?
A. 83,2. B. 16,8.
C. 82,3. D. 18,6.
Câu 15. Năm 2019, vùng Đồng bằng sông Cửu Long số dân thành thị 4,34 triệu
người; số dân nông thôn là 12,93 triệu người. Vậy tỉ lệ dân nông thôn ở vùng là
A. 2,51% . B. 7,49 % .
C. 25,1% . D. 74,9% .
II. T LUN: (5,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
a. Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển của ngành du lịch biển- đảo ở nước ta.
b. Theo em, ngoài hoạt động tắm biển, Hội An chúng ta còn khả năng phát triển
các hoạt động du lịch biển nào?
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho bảng số liệu sau đây:
Sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước, giai đoạn 2000 - 2017
(đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2000
2010
2017
Đồng bằng sông Cửu Long
1169,1
2999,1
4096,0
Cả nước
2250,5
5142,7
7313,4
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Hãy nhận xét sản lượng thủy sản Đồng bằng sông Cửu Long cả nước, giai đoạn
2000 - 2017.
--------------------- HẾT --------------------
Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam-Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam để làm bài.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HI AN
KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: ĐỊA LÍ 9
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯNG DN CHM
I. TRC NGHIM (5,0đ)
Khoanh tròn ch i đứng trước câu tr li đúng nht (Mỗi câu đúng 0,33đim ).
Câu
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
C
A
A
D
B
C
A
C
B
C
C
A
D
II. PHN T LUN (5,0đ)
Câu
Ni dung
Đim
1
a. Trình bày tiềm năng, thực trng phát trin ca ngành du lch bin-
đảo c ta.
b. Ngoài hoạt động tắm biển, Hội An chúng ta còn khả năng phát
triển các hoạt động du lịch biển nào?
3,0đ
a. Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển của ngành du lịch
biển- đảo ở nước ta:
*Tiềm năng:
- Dc b biển nước ta sut t Bc vào Nam trên 120 bãi cát
rng, dài, phong cảnh đẹp, thun li cho vic xây dng các khu
du lch và ngh ng.
0,5
- Nhiều đo ven b phong cnh thú, hp dn khách du lch.
Đặc bit, vnh H Long đã được UNESCO công nhn di sn
thiên nhiên thế gii.
0,5
*Thc trng phát trin:
- Mt s trung tâm du lch bin phát trin nhanh, thu hút khách du
lịch trong và ngoài nước.
0, 5
- Du lch bin ch mi tp trung khai thác hoạt động tm bin, các
hoạt động du lch biển khác còn ít được khai thác.
0,5
b. Ngoài hoạt động tắm biển, Hội An chúng ta còn khả năng phát
triển các hoạt động du lịch biển nào?
(Th thao bin, ln bin...)
Đây câu hi m, hc sinh th nêu theo suy nghĩ của mình nhưng
đảm bảo nêu được t 2 hoạt động tr lên mới ghi điểm tối đa.
1,0
2
Nhận xét sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước,
giai đoạn 2000 - 2017
2,0đ
- Sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước liên tục
tăng:
Dn chng: - Đồng bng sông Cu Long: ....
- C c:.....
0,5
0,5
0,5