B CÂU HI TRC NGHIM PHÁP LUT ĐI CƯƠNG
(CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1. Nhà c do giai cp thng tr lp nên để bo v quyn và li ích ca giai cp mình
là quan điểm ca hc thuyết
A. Mác-Lênin
B. Thn hc
C. Gia trưởng
D. Khế ước xã hi
Câu 2. T chc có quyn phân chia lãnh th thành các đơn vị hành chính
A. Hi ph n
B. Mt trn t quc
C. Công đoàn
D. Nhà nước
Câu 3. Kiểu Nhà nước mà trong đó giai cấp thng tr chiếm đa số trong xã hi
A. Ch
B. Phong kiến
C. Tư sn
D. Xã hi ch nghĩa
Câu 4. Cách thc và trình t thành lp ra các cơ quan quyền lc ti cao của nhà nước, đó là
A. Hình thc chính th
B. Hình thc cu trúc nhà nước
C. Chế độ chính tr
D. Hình thức n nước
Câu 5. Hình thc cấu trúc Nhà nước đơn nhất có đặc điểm
A. Mt h thng pháp lut
B. Hai h thống cơ quan Nhà nước
C. Lãnh th có ch quyn riêng
D. Tt c đều đúng
Câu 6. Hình thc chính th nào sau đây không tồn ti chc danh Th ng
A. Cộng hòa đại ngh
B. Quân ch lp hiến
C. Cng hòa Tng thng
D. Cộng hòa lưỡng tính (hn hp)
Câu 7. Hình thc chính th cng hòa dân ch nhân dân lành thc chính th ca quc gia
A. Vit Nam
B. Pháp
C. Đức
D. Nht
Câu 8. Hình thc cu trúc của Nhà nước Vit nam là:
A. Nhà nước đơn nhất
B. Nhà nước liên bang
C. Nhà nước liên minh
D. Tt c đều đúng
Câu 9. Cơ quan quyền lực Nhà nước là:
A. Quc hi
B. Hội đồng nhân dân
C. Chính ph
D. Câu a và b đúng
Câu 10. Cơ quan thường trc ca quc hi là:
A. Chính ph
B. U ban thường v Quc hi
C. Hội đồng nhân dân các cp
D. U ban nhân dân các cp
Câu 11. Cơ quan quản lý Nhà nước cấp trung ương là
A. B và cơ quan ngang bộ
B. U ban thường v quc hi
C. Toà án nhân dân ti cao
D. Vin kim sát nhân dân ti cao
Câu 12. quan nào sau đây thẩm quyn quyết định việc chia, tách đơn vị hành chính
cp tnh:
A. Quc hi
B. Chính ph
C. Ch tịch nước
D. B Chính tr
Câu 13. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyn quyết định đại xá:
A. Quc hi
B. Chính ph
C. Ch tịch nước
D. Th ng Chính ph
Câu 14. Tính quy phm ph biến là đặc tính ca:
A. Pháp lut
B. Đạo đức
C. Tôn giáo
D. T chc xã hi
Câu 15. Hình thc pháp lut ch yếu được áp dng Vit Nam là:
A. Văn bản quy phm pp lut
B. Tp quán pháp
C. Án l pháp
D. Hc lý
Câu 16. Pháp lut phát sinh và tn ti trong xã hi:
A. Có nhà nước
B. Không có giai cp
C. Không có nhà nước
D. Không có nhà nước
Câu 17. Pháp lut tác động vào kinh tế:
A. Tác động tiêu cc
B. Tác động tích cc
C. Tích cc hoc tiêu cc
D. Tt c đều sai
Câu 18. Vit Nam không áp dng hình thc pháp lut:
A. Tin l pháp
B. Hc lý
C. Văn bản quy phm pháp lut
D. Câu a và b đúng
Câu 19. Quy phm pháp lut là nhng quy tc x s mang tính bt buc th hin ý chí ca:
A. Nhà nước
B. T chc xã hi
C. T chc chính tr - xã hi
D. T chc kinh tế
Câu 20. Ngh định là văn bn quy phm pháp luật do cơ quan Nhà nước có thm quyn ban
hành là:
A. Chính ph
B. U ban thường v quc hi
C. Th ng chính ph
D. Ch tịch nước
Câu 21. B phn nào ca quy phm pháp lut nêu lên ch thc x s cho ch th đưc
làm, không được làm, phi làm:
A. Gi định
B. Quy định
C. Chếi
D. Tt c đều sai
Câu 22. B phận đảm bo cho quy phm pháp luật được thc hin nghiêm chnh:
A. Quy định
B. Gi định
C. Chếi
D. Câu a và b đúng
Câu 23. Thi điểm năng lực pháp lụât năng lc hành vi của Pháp nhân được Nhà nước
công nhn là:
A. Cùng mt thời điểm
B. Năng lực pháp luật được công nhận trước năng lực hành vi
C. Năng lực hành vi được công nhận trước năng lực pháp lut
D. Câu a & c đều đúng
Câu 24. Ni dung ca quan h pháp lut là:
A. Quyn và nghĩa vụ ca các ch th trong quan h pháp lut
B. Nhng giá tr mà các ch th quan h pháp lut muốn đạt được
C. Là các bên tham gia vào quan h pháp lut
D. Là đối tượng mà các ch th quan tâm khi tham gia vào quan h pháp lut
Câu 25. Khi nào pháp nhân có năng lc ch th:
A. Khi Nhà nước cho phép hoc công nhn s thành lp ca pháp nhân
B. Khi t chức có đủ s thành viên
C. Khi các thành viên tha thun thành lp pháp nhân
D. Khi mt t chức có đủ vn
Câu 26. Kh ng của ch th bng chính hành vi ca mình thc hiện được các quyn và
nghĩa vụ mà pháp luật quy định, đó là:
A. Năng lực pháp lut
B. Năng lực hành vi
C. Năng lực ch th
D. Tt c đều đúng
Câu 27. Cá nhân có năng lực hành vi đầy đủ khi:
A. T đủ 15 tui tr lên
B. T đủ 21 tui tr lên
C. T đủ 18 tui tr lên
D. T đủ 6 tui tr lên
Câu 28. Quan h xã hội nào sau đây không phải là quan h pháp lut:
A. Quan h v chng
B. Quan h mua bán
C. Quan h Cha m con
D. Quan h tình yêu nam n
Câu 29. T chức được thành lp hợp pháp được gi là:
A. Pháp nhân
B. Th nhân
C. Cá nhân
D. Tt c đều sai
Câu 30. Kết hôn là:
A. Hành vi pháp lý
B. S biến pháp lý
C. S kiện thông thường
D. Câu a và b đúng
Câu 31. Ch th thc hin vi phm hình s có th là:
A. Cá nhân có năng lực trách nhim hình s
B. T chc là pháp nhân
C. T chc không là pháp nhân
D. Ngưi tâm thn
Câu 32. Hành vi t chức đánh bạc ca công chc, viên chức nnước b ng an bt qu
tang được xác đnh là hành vi:
A. Vi phm hình s
B. Vi phm công v
C. Vi phm k lut
D. Vi phm dân s
Câu 33. Chế tài nào sau đây chỉ do Tòa án áp dng:
A. Chế tài hành chính
B. Chế tài hình
C. Chếi k lut
D. Chếi công v
Câu 34. Bi thường thit hi là chế tài:
A. Dân s
B. Hình s
C. Hành chính
D. K lut
Câu 35. Vit Nam không áp dng hình thc pháp lut:
A. Tin l pháp
B. Hc lý
C. Văn bản quy phm pháp lut
D. Câu a và b đúng
Câu 36. Lệnh là văn bản quy phm pháp luật do cơ quan nào sau đây ban hành:
A. Th ng Chính ph
B. Ch tch Quc hi
C. Tổng Bí thư
D. Ch tịch nước
Câu 37. Hành vi vi phm pháp lut là hành vi:
A. Làm phiền người khác
B. B xã hi lên án
C. Vi phạm đạo đức xã hi
D. Tt c đều sai
Câu 38. Hành vi t chức đánh bạc ca công chc, viên chức nnước b ng an bt qu
tang được xác đnh là hành vi:
A. Vi phm hình s
B. Vi phm công v
C. Vi phm k lut
D. Vi phm dân s
Câu 39. Trong các yếu t cu thành h thng pháp lut, yếu t được xem đơn v bn
nh nht trong h thng pháp lut là:
A. Quy phm pháp lut
B. Chế định pháp lut
C. Ngành lut
D. Tt c đếu đúng
Câu 40. Các quy phm pháp luật đặc điểm chung ging nhau để điều chnh mt nhóm
quan h xã hội tương ứng, đó chính là:
A. Quy phm pháp lut
B. Chế định pháp lut
C. Ngành lut
D. H thng pháp lut
Câu 41. Tng hp các quy phm pháp luật điều chnh một lĩnh vực nhất định của đi sng
hội, đó chính là:
A. Quy phm pháp lut
B. Chế định pháp lut
C. Ngành lut
D. H thng pháp lut
Câu 42. Các trường hp chiếm hữu nào sau đây chiếm hữu không có căn cứ pháp lut:
A. Chiếm hu vật đánh rơi không khai báo
B. Chiếm hu ca ch s hu vt