BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC LỚP 9 NĂM 2015-2016

1. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng

GD&ĐT Cam Ranh

2. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng

GD&ĐT Châu Thành

3. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng

GD&ĐT Tam Đảo

4. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng

GD&ĐT Tây Trà

PHÒNG GD&ĐT CAM RANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM 2015-2016

MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 9 KHÁNH HÒA

I - Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng từ câu 1 đến câu 4.

Câu 1. Cho các dung dịch: axit sunfuric loãng, axit axetic, rượu etylic. Thuốc thử chọn để phân

biệt đồng thời cả ba dung dịch là

A. kim loại natri. B. dung dịch natri hiđroxit.

C. bari cacbonat. D. kim loại bari.

Câu 2. Muốn loại CO2 khỏi hỗn hợp CO2 và C2H2 người ta dùng

A. nước. B. dung dịch brom.

C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl.

Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ A thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau.

Vậy A là

A. C2H5OH. B. C2H4. C. CH3OH. D. C6H6.

Câu 4. Cho etilen vào dung dịch brom dư làm bình chứa dung dịch brom tăng lên a gam, a là

khối lượng của

A. dung dịch brom.

B. khối lượng brom.

C. etilen.

D. brom và khí etilen.

Câu 5. Điều nào sau đây không đúng:

A. Chất béo là dầu thực vật và mỡ động vật

B. Chất béo là hỗn hợp nhiều este

C. Chất béo là hỗn hợp các este của glixerol với axit hữu cơ mà phân tử có nhiều nguyên tử

cacbon

D. Các chất béo đều bị thuỷ phân trong môi trường axit và môi trường kiềm.

Câu 6. Hãy chọn câu đúng:

A. Rượu etylic tan nhiều trong nước vì có 6 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử C.

B. Những chất có nhóm -OH hoặc -COOH tác dụng được với NaOH.

C. Trong 100 lít rượu etylic 30o có 30 lít rượu và 70 lít nước.

D. Natri có khả năng đẩy được tất cả các nguyên tử H ra khỏi phân tử rượu etylic.

II - Tự luận (7,0 điểm)

Câu 7. (2,0 điểm): Viết công thức cấu tạo và trình bày tính chất hoá học (có phản ứng minh hoạ)

của chất béo?

Câu 8. (2,0 điểm): Viết các PTHH biểu diễn những chuyển hoá sau:

Câu 9. (3,0 điểm): Cho 35 ml rượu etylic 920 tác dụng với kali (dư). (Drượu = 0,8g/ml, DH2O =

1g/ml)

a) Tính thể tích và khối lượng rượu nguyên chất đã tham gia phản ứng?

b) Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc)?

(Biết H = 1, S = 32, O = 16, Fe = 56, K= 39, C = 12)

PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2015 - 2016

TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI MÔN: HÓA HỌC LỚP 9

Thời gian làm bài: 45 phút

CÂU 1: Đồ vật làm bằng kim loại không bị gỉ nếu

A. Để ở nơi có nhiệt độ cao.

B. Ngâm trong nước lâu ngày.

C. Sau khi dùng xong rửa sạch, lau khô.

D. Ngâm trong dung dịch nước muối.

CÂU 2: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái

A. Lỏng và khí. B. Rắn và lỏng.

C. Rắn và khí. D. Rắn, lỏng, khí.

CÂU 3: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.

C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.

CÂU 4: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là

A. IV, II, II. B. IV, III, I.

C. II, IV, I. D. IV, II, I.

CÂU 5: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là

A. Mạch vòng.

B. Mạch thẳng, mạch nhánh.

C. Mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.

D. Mạch nhánh.

CÂU 6: Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?

A. C6H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2.

CÂU 7: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?

A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.

C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.

2. CH - CH - CH - CH 2

2

3

2

CÂU 8: Có các công thức cấu tạo sau:

C H

3

3. CH - CH - CH

2

2

2

C H C H

3

3

4. CH - CH - CH - CH 2

2

2

3

 C H

3

1. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3

Các công thức cấu tạo trên biểu diễn mấy chất?

A. 3 chất. B. 2 chất. C. 1 chất. D. 4 chất.

CÂU 9: Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là

A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C2H4.

CÂU 10: Tính chất vật lí cơ bản của metan là

A. Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.

B. Chất khí, không màu, tan nhiều trong nước.

C. Chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.

D. Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.

CÂU 11: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là

A. Khí nitơ và hơi nước.

B. Khí cacbonic và khí hiđro.

C. Khí cacbonic và cacbon.

D. Khí cacbonic và hơi nước.

CÂU 12: Phản ứng đặc trưng của metan là

A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng thế.

C. Phản ứng trùng hợp. D. Phản ứng cháy

CÂU 13: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có

A. Một liên kết đơn. B. Một liên kết đôi.

C. Hai liên kết đôi. D. Một liên kết ba.

CÂU 14: Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là

A. Phản ứng cháy. B. Phản ứng thế.

C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng phân hủy.

CÂU 15: Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây?

A. Phản ứng cháy với khí oxi.

B. Phản ứng trùng hợp.

C. Phản ứng cộng với dung dịch brom.

D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.

CÂU 16: Cấu tạo phân tử axetilen gồm

A. Hai liên kết đơn và một liên kết ba.

B. Hai liên kết đơn và một liên kết đôi.

C. Một liên kết ba và một liên kết đôi.

D. Hai liên kết đôi và một liên kết ba.

CÂU 17: Liên kết C  C trong phân tử axetilen có đặc điểm

A. Một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học.

B. Hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học.

C. Hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.

D. Ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.

CÂU 18: Chất có liên kết ba trong phân tử là

A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen.

CÂU 19: Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản

ứng là

A. 16,0 gam. B. 20,0 gam. C. 26,0 gam. D. 32,0 gam.

CÂU 20: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4

A. Dung dịch brom. B. Dung dịch phenolphtalein.

C. Qùi tím. D. Dung dịch bari clorua.

CÂU 21: Cho khí metan tác dụng với khí oxi theo phản ứng sau:

Tổng hệ số trong phương trình hoá học là

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

CÂU 22: Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với

A. H2O, HCl. B. Cl2, O2. C. HCl, Cl2. D. O2, CO2.

CÂU 23: Hợp chất hữu cơ không có khả năng tham gia phản ứng cộng là

A. metan. B. benzen. C. etilen. D. axetilen.

CÂU 24: Cho các công thức cấu tạo sau:

1. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – OH

3

3

2. CH - CH - CH - CH 2

3. CH - CH - CH - OH

3

2

C H

3

3

C H 4. CH - C - OH

3

C H

3

O H

Các công thức trên biểu diễn mấy chất?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

CÂU 25: Số công thức cấu tạo của C4H10 là

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

CÂU 26: Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là

A. 10. B. 13. C. 14. D. 12.

CÂU 27: Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị là

A. I. B. IV. C. III. D. II.

CÂU 28: Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có

A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.

B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.

C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.

D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.

CÂU 29: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?

A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl.

C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.

CÂU 30: Phương trình hóa học điều chế nước javen là

A. Cl2 + NaOH  NaCl + HClO

B. Cl2 + NaOH  NaClO + HCl

C. Cl2 + H2O  HCl + HClO

D. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O

CÂU 31: Chất khí nào sau đây có thể gây chết người vì ngăn cản sự vận chuyển oxi trong máu?

A. CO B. CO2 C. SO2 D. NO

CÂU 32: Phản ứng giữa Cl2 và dung dịch NaOH dùng để điều chế

A. Thuốc tím. B. Nước javen. C. clorua vôi. D. kali clorat.

CÂU 33: Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất

A. Đá vôi, đất sét, thủy tinh.

B. Đồ gốm, thủy tinh, xi măng.

C. Hiđrocacbon, thạch anh, thủy tinh.

D. Thạch anh, đất sét, đồ gốm.

CÂU 34: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?

A. K, Ba, Mg, Fe, Cu. B. Ba, K, Fe, Cu, Mg.

C. Cu, Fe, Mg, Ba, K. D. Fe, Cu, Ba, Mg, K.

CÂU 35: Thí nghiệm nào sau đây có hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí thoát ra khỏi

dung dịch?

A. Nhỏ từng giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2.

B. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm có sẵn một mẫu BaCO3.

C. Nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3.

D. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng dung dịch Na2CO3.

CÂU 36: Quá trình nào sau đây làm giảm CO2 trong khí quyển?

A. Sự hô hấp của động vật và con người.

B. Cây xanh quang hợp.

C. Đốt than và khí đốt.

D. Quá trình nung vôi.

ĐÁP ÁN

Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm Câu

Câu 19 0,28 d 0,28 Câu 1: c

Câu 20 0,28 a 0,28 Câu 2: d

Câu 21 0,28 b 0,28 Câu 3 b

Câu 22 0,28 b 0,28 Câu 4: d

Câu 23 0,28 a 0,28 Câu 5 c

Câu 24 0,28 d 0,28 Câu 6 c

Câu 25 0,28 c 0,28 Câu 7 c

Câu 26 0,28 b 0,28 Câu 8 c

Câu 27 0,28 b 0,28 Câu 9 b

Câu 28 0,28 d 0,28 Câu 10 d

Câu 29 0,28 a 0,28 Câu 11 d

Câu 30 0,28 d 0,28 Câu 12 b

Câu 31 0,28 a 0,28 Câu 13 b

Câu 32 0,28 b 0,28 Câu 14 c

Câu 33 0,28 b 0,28 Câu 15 d

Câu 34 0,28 c 0,28 Câu 16 a

Câu 35 0,28 d 0,28 Câu 17 c

Câu 36 0,28 a 0,28 Câu 18 c

PHÒNG GD&ĐT TÂY TRÀ

ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016

TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ THỌ

MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9

Thời gian: 45phút

I. Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm)

Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1. Cho dung dịch K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 hiện tượng của phản ứng là:

A. Không có hiện tượng.

B. Sủi bọt khí.

C. Kết tủa trắng. D. DD chuyển thành màu xanh.

Câu 2. Dãy nào trong các dãy sau đều là hiđrocacbon:

A. CH4, C2H2, C2H5Cl B. C6H6, C3H4, HCHO

C. C2H2, C2H5OH, C6H12

D. C3H8, C3H4, C3H6

Câu 3. Chất làm mất màu dung dịch nước brom là:

A. CH3 - CH3

B. CH3 – OH C. CH3 – Cl

D. CH2 = CH2

Câu 4. Cho mẫu natri vào cốc đựng rượu etylic sẽ xảy ra hiện tượng sau:

A. Mẫu natri tan dần.

B. Có bọt khí thoát ra, mẫu natri tan dần.

C. Mẫu natri chìm dưới đáy cốc D. Có bọt khí thoát ra.

Câu 5. Rượu Etylic 35o nghĩa là:

A. Rượu sôi ở 35oC

B. Dung dịch rượu có 35% rượu etylic nguyên chất.

C. 35 ml là rượu Etylic trong 100 ml thể tích rượu và nước.

D. Số gam rượu trong 100 gam nước là 35 gam.

Câu 6. Chất nào sau đây làm quì tím đổi màu

A. CH3COOH.

B. CH3CH2OH. C. C6H12O6. D. CH3OH.

Câu 7. Saccarozơ tham gia phản ứng hóa học nào sau đây

A.Phản ứng tráng gương.

B. Phản ứng thủy phân.

C.Phản ứng xà phòng hóa .

D. Phản ứng este hóa

Câu 8. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ?

A. Dung dịch H2SO4 loãng. B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch AgNO3 / NH3, đun nóng nhẹ D. Tất cả các dung dịch trên.

II. Tự luận: (6,0 điểm)

Câu 9. (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học, làm thế nào phân biệt được các dung dịch: C2H5OH,

CH3COOH, C6H12O6? Viết các PTHH xảy ra (nếu có).

Câu 10. (2,0 điểm) Viết PTHH thể hiện những chuyển hóa sau:

(-C6H10O5-)n

(1) C6H12O6

(2) C2H5OH (3) CH3COO (4) CH3COOC2H5

Câu 11. (2,5 điểm) Đốt cháy 4,5 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 6,6 gam CO2 và 2,7 gam

H2O.

Hỏi A gồm có những nguyên tố nào?

a.

Xác định công thức phân tử của A, biết khối lượng mol của hợp chất là 60g.

b.

(Cho O = 16 ; H = 1 ; C = 12 )

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC - LỚP 9

Câu Nội dung

Điểm

I.Trắc nghiệm: 4 điểm

Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm

4,0

1

2

3

4

5

6

7

8

Câu

C

D

D

B

C

A

B

C

Đáp

án

II.Tự luận

- Trích mỗi lọ ra một ít để làm mẫu thử;

0,25

- Cho quỳ tím lần lượt vào các mẫu thử

0,25

+ Lọ nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là axit axetic;

+ Hai lọ còn lại không có hiện tượng gì xảy ra.

0,125

- Cho kim loại Na lần lượt vào hai dung dịch còn lại;

0,25

Câu

9

+ Lọ nào thấy xuất hiện kết bọt khí thoát ra là rượu etylic.

0,25

+ Lọ còn lại là glucozơ

0,125

0,25

2C2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2

Lưu ý: Còn 2 cách giải khác

Mỗi phương trình viết đúng được 0,5 điểm (Thiếu điều kiện hoặc cân bằng sai trừ

0,25 điểm)

(1) (- C6H10O5- )n + n H2O

 nC6H12O6

Axit 0 t

Câu

0,5

0

(2) C6H12O6

   2C2H5OH + 2 CO2

menruou  30 32 C

10

0,5

(3) C2H5OH + O2

mengiam CH3COOH + H2O

0,5

0

2

4

(4) CH3COOH + C2H5OH

H SO , t   CH3COOC2H5 + H2O

0,5

0,5

a.Đốt cháy A thu được CO2 và H2O. Vậy A chứa nguyên tố C, H và có thể có O.

0,15

mol

Ta có:

,

0,15.12 1,8

g

Cn

Cm

6, 6 44

0,25

Câu

0,15

mol

,

0,15.2 0,3

g

H On

Hm

2

11

2, 7 18

0,25

Khối lượng của Oxi :

m

(

m

)

4,5 (1,8 0,3)

2, 4

g

m O

A

H

m C

Vậy A gồm có H, C và O.

0,25

b.Đặt công thức cần tìm có dạng CxHyOz

0,25

Ta có:

60 /

g mol

AM

0,25

x

2;

y

4;

z

 2

60.0,3 4,5.1

60.2, 4 4,5.16

60.1,8 4,5.12

Vậy công thức cần tìm CxHyOz là C2H4O2

0,5

3

0,25

*Lưu ý: Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.

PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM NĂM HỌC 2015 - 2016

MÔN: HÓA HỌC 9 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian chép đề)

Câu 1 (3,0 điểm). Viết các phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện (nếu có) để thực hiện

Tinh bột  )3(

Glucozơ  )4(

CO2  )2(

C2H5OH  )5(

CH3COOH

sơ đồ chuyển hóa sau: CaCO3  )1(  )6(

CH3COOC2H5.

Câu 2 (3,5 điểm). Hãy nhận biết các dung dịch sau đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn bằng phương pháp hóa học: Axit axetic, glucozơ, rượu etylic, nước vôi trong. Câu 3 (3,5 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hỗn hợp khí CH4 và H2 ở đktc thu được 16,2g H2O. a) Viết phương trình hóa học xảy ra.

b) Tính thành phần % về thể tích của các chất khí trong hỗn hợp đầu.

------Hết------

PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO

HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL CUỐI NĂM NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: HÓA HỌC 9

Câu

Nội dung

0t

Điểm 0,5

0,5

CaO + CO2 clorophin, as  

(1) CaCO3  (2)

6nCO2 + 5nH2O

(-C6H10O5-)n + 6nO2

0,5

0,t axit  

(3)

nC6H12O6

(-C6H10O5-)n + nH2O

0,5

0,tmen  

2C2H5OH + 2CO2

(4) C6H12O6

1 (3,0 đ)

0,5

(5) C2H5OH + O2  men

CH3COOH + H2O

0

d

0,5

SOH ,t   4 2

CH3COOC2H5 + H2O

0,5 0,5

2 (3,5 đ)

0,5 0,5 0,5

(6) CH3COOH + C2H5OH Nếu không ghi rõ điều kiện, không cân bằng chỉ cho ½ số điểm mỗi phương trình. - Lấy một ít các dung dịch làm mẫu thử - Nhúng giấy quỳ tím vào các mẫu, nếu giấy quỳ tím: + Chuyển sang màu đỏ  dung dịch axit axetic. + Chuyển sang màu xanh  dung dịch nước vôi trong. + Không đổi màu  các dung dịch: glucozơ, rượu etylic(*) - Lấy các mẫu ở (*) thử bằng dung dịch AgNO3/NH3, nếu thấy: + Xuất hiện chất rắn màu trắng bạc  dung dịch glucozơ.

C6H12O6 + Ag2O   3NH

C6H12O7 + 2Ag↓

+ Không có hiện tượng gì  dung dịch rượu etylic.

0,5 0,5

a) PTHH: CH4 + O2

0t CO2 + 2H2O 0t 2H2O

0,25 0,25

b)

(mol);

(mol).

H On

2

2H2 + O2 11, 2 22, 4

0,5 0,9     0,5 n 2 h kh í 16, 2 18

Gọi số mol của CH4; H2 trong hỗn hợp đầu lần lượt là x, y (mol). . ĐK: 0

0,25 x y ; 0,5 0,5 y   x  

Theo PTHH ta có:

H On

2

2 x y    Theo bài ra ta có hệ phương trình: 0,25

3 (3,5 đ)

0,5 x 0,5 2 0,9 y   y x     

2 y 1 x 2 

0,25  0,9 x 2 y  

0, 4   0,1     x  y  0,25 0,25

= 0,4 . 22,4 = 8,96 (lít)

4CHV 2HV = 0,1 . 22,4 = 2,24 (lít)

0,25

%CH4 =

0,25 ; .100% 80%  8,96 11, 2 0,25

% H2

 .100% 20%  2, 24 11, 2

Tổng điểm

10,0

- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. - Học sinh làm đúng đến đâu cho điểm đến đó.