PH N TH NH T
ĐT V N Đ
Trong các môn h c ph thông, môn toán gi m t v trí quan tr ng. Qua
vi c h c toán h c sinh đc rèn luy n v m i m t nh : trí thông minh, ượ ư
ph ng pháp tính toán h p lý, nhanh g n, t o cho b óc làm vi c ngăn n p,ươ
có k ho ch. T cu c s ng hàng ngày c a con ng i nh : cân đo, đongế ườ ư
đm,…cho đn các ngành công nghi p phát tri n đu r t c n đn toán h c.ế ế ế
Giáo d c là qu c sách hàng đu, nhi m v c a ngành giáo d c là
nâng cao dân trí, đào t o nhân l c, b i d ng nhân tài”. Vi c b i d ng ưỡ ưỡ
h c sinh gi i là m t trong nh ng công tác mũi nh n c a ngành Giáo d c và
Đào t o nói chung, c a t ng c s nói riêng nên vi c phát tri n b i d ng ơ ưỡ
h c sinh gi i nuôi d ng nhân tài là m t vi c làm th ng xuyên, liên t c. ưỡ ườ
Môn toán là m t trong nh ng b môn th ng xuyên t ch c thi h c sinh ườ
gi i nên đòi h i t ng c s ph i xây d ng đc đi ngũ h c sinh gi i cho ơ ượ
đn v mình. V i tâm huy t ngh nghi p tôi luôn c g ng ph n đu đ đàoơ ế
t o và b i d ng ngày càng nhi u h c sinh gi i các c p b ng cách đi sâu ưỡ
nghiên c u và giúp các em n m ch c, sâu t ng ph n t ng n i dung trong
ch ng trình toán l p 9. ươ Ph ng trình b c cao là m t đ tài h p d n, thú vươ
c a toán h c, vì v y ph ng trình b c cao đã đc r t nhi u nhà toán h c ươ ượ
nghiên c u. Tuy nhiên, v i ng i h c thì gi i ph ng trình b c cao là m t ườ ươ
v n đ khó. Sau nhi u năm gi ng d y môn Toán b c trung h c c s tôi ơ
nh n th y m ng gi i ph ng trình b c cao đc đa ra sách giáo khoa ươ ượ ư
l p 8, 9 là r t khiêm t n, n i dung s l c, mang tính ch t gi i thi u khái ơ ượ
quát, qu th i gian giành cho nó là quá ít i, trong ch ng trình h c l iươ
không có m t bài h c c th nào . Bên c nh đó là các n i dung bài t p ng
d ng thì r t phong phú, đa d ng và ph c t p. Các ph ng trình b c cao là ươ
Trang 1
m t n i dung th ng g p trong các k thi B c THCS và đc bi t trong ườ
các k thi tuy n sinh vào THPT. Chính vì v y tôi quy t đnh ch n ch đ: ế
''ph ng trình b c cao '' làm sáng ki n cho riêng mình, đ giúp các em tìmươ ế
hi u đc nhi u h n v ph ng pháp gi i, cách gi i đi v i các d ng ượ ơ ươ
ph ng trình b c cao.ươ
PH N TH HAI
N I DUNG C A SÁNG KI N
I. C S KHOA H C Đ XU T RA SÁNG KI NƠ
Trong ch ng trình toán h c trung h c c s và trong các đ thi chúng taươ ơ
v n th ng g p các bài toán v gi i ph ng trình b c 3,4,5..ho c phân tích ườ ươ
các ph ng trình đó thành nhân t , song v i h c sinh v n còn lúng túng vìươ
không bi t b t đu t đâu, khi g p khó khăn không bi t làm th nào đ tìmế ế ế
ra l i gi i. Riêng v i các em h c sinh khi g p d ng toán này không ch u
nghiên c u kh o sát kĩ t ng d ng ph ng trình theo nhi u cách ho c s ươ
d ng thi u linh ho t. ế
Xu t phát t v n đ trên và qua vi c gi ng d y môn toán tr ng ườ
THCS , qua đc tài li u tham kh o và đc bi t qua vi c b i d ng cho đi ưỡ
tuy n h c sinh gi i kh i 9. Tôi nh n th y r ng gi i m t ph ng trình ươ
b c 3,4,5.. là t ng đi khó đi v i h c sinh THCS và đc bi t h n n a ươ ơ
các ph ng pháp gi i ph ng trình đó không h có trong ch ng trình toánươ ươ ươ
THCS do đó đã gây khó khăn không nh đi v i h c sinh trong khi g p ph i
d ng toán này. H c sinh không có m t ph ng pháp c th nào mà ch bi t ươ ế ế
mò m m m t cách vô h ng. ướ
Trang 2
Khi đc ti p xúc v i các d ng ph ng trình b c cao không nh ng rènượ ế ươ
luy n cho HS các năng l c v ho t đng trí tu đ có c s ti p thu d ơ ế
dàng các môn h c khác tr ng THCS .M r ng kh năng áp d ng ki n ườ ế
th c vào th c t , còn góp ph n rèn luy n cho HS nh ng đc tính c n ế
th n ,sáng t o…
D a vào hi u bi t, v n ki n th c và thu th p qua tài liêu, sách báo tôi xin ế ế
đa ra m t s ph ng pháp mà tôi cho là phù h p v i h c sinh THCS đư ươ
gi i các d ng ph ng trình . ươ
II.KI N TH C C B N TRONG GI I PH NG TRÌNH : Ơ ƯƠ
1. Các đnh nghĩa :
1.1 Đnh nghĩa ph ng trình : ươ
Gi s A(x) = B(x) là hai bi u th c ch a m t bi n x. Khi nói A(x) = ế
B(x) là m t ph ng trình, ta hi u r ng ph i tìm giá tr c a x đ các giá tr ươ
t ng ng c a hai bi u th c này b ng nhau.ươ
Bi n x đc g i là n.Giá tr tìm đc c a n g i là nghi m.ế ượ ượ
Vi c tìm nghi m g i là gi i ph ng trình. M i bi u th c g i là m t ươ
v c a ph ng.ế ươ
1.2. T p xác đnh c a ph ng trình : ươ
Là t p h p các giá tr c a n làm cho m i bi u th c trong ph ng trình có nghĩa. ươ
1.3. Đnh nghĩa hai ph ng trình t ng đng : ươ ươ ươ
Hai ph ng trình đc g i là t ng đng n u chúng có cùng t p h p nghi m.ươ ượ ươ ươ ế
1.4. Các phép bi n đi t ng đng :ế ươ ươ
Khi gi i ph ng trình ta ph i bi n đi ph ng trình đã cho thành ươ ế ươ
nh ng ph ng trình t ng đng v i nó ( nh ng đn gi i h n). Phép bi n ươ ươ ươ ư ơ ơ ế
đi nh th đc g i là phép bi n đi t ng đng. ư ế ượ ế ươ ươ
Trang 3
2. Các đnh lý bi n đi t ng đng c a ph ng trình : ế ươ ươ ươ
a) Đnh lý 1 :N u c ng cùng m t đa th c c a n vào hai v c a m tế ế
ph ng trình thì đc m t ph ng trình m i t ng đng v i ph ngươ ượ ươ ươ ươ ươ
trình đã cho. Ví d : 2x = 7 <=> 2x + 5x = 7 +5x.
Chú ý : N u c ng cùng m t bi u th c ch a n m u vào hai v c aế ế
m t ph ng trình thì ph ng trình m i có th không t ng đng ươ ươ ươ ươ
v i ph ng trình đã cho. ươ
Ví d : x -2 (1) Không t ng đng v i ph ng trìnhươ ươ ươ
2
1
2
1
2
xx
x
Vì x = 2 là nghi m c a (1) nh ng không là nghi m c a (2) ư
* H qu 1 : N u chuy n m t h ng t t v này sang v kia c a m tế ế ế
ph ng trình đc m t ph ng trình m i t ng đng v i ph ng trình đãươ ượ ươ ươ ươ ươ
cho.
Ví d : 8x -7 = 2x + 3 <=> 8x- 2x = 7 + 3
* H qu 2 :N u xoá hai h ng t gi ng nhau hai v c a m tế ế
ph ng trình thì đc m t ph ng trình m i t ng đng v i ph ngươ ượ ươ ươ ươ ươ
trình đã cho.
Ví d :-9 - 7x = 5 ( x +3) -7x <=> -9 = 5 x ( x + 3)
* Chú ý : N u nhân hai v c a m t ph ng trình v i m t đa th c c aế ế ươ
n thì đc ph ng trình m i có th không t ng đng v i ph ng trình ượ ươ ươ ươ ươ
đã cho.
b) Đnh lý 2:N u nhân m t s khác 0 vào hai v c a m t ph ng trìnhế ế ươ
thì đc ph ng trình m i t ng đng v i ph ng trình đã cho.ượ ươ ươ ươ ươ
Trang 4
Ví d :
2
1
x2 - 3x =
4
3
2x2 - 12x = 3 ( Nhân hai v v i 4 )ế
III/ NH NG PH NG PHÁP GI I PH NG TRÌNH: ƯƠ ƯƠ
1.Ph ng trình b c nh t m t n :ươ
Ph ng trình có d ng ax + b = 0, v i a, b là nh ng h ng s ; a ươ 0
đc g i là ph ng trình b c nh t m t n s , b g i là h ng t t do.ượ ươ
Cách gi i :
- Ph ng trình t ng quát : a x+b=0 (a#0) (1)ươ
- Dùng phép bién đi t ng đng , Ph ng trình (1) tr ươ ươ ươ
thành :
a x=-b x=-b/a
Ph ng trình này có nghi m duy nh t : x=ươ
a
b
(a
0)
2. Ph ng trình b c cao:ươ
2.1. Ph ng trình b c hai m t n :ươ
Ph ng trình b c hai m t n s là ph ng trình có d ng ươ ươ
ax2 + bx + c = 0; trong đó x là n s ; a, b, c là các h s đã cho; a 0.
*Cách gi i:
*Ta dùng các phép bi n đi t ng đng ,bi n đi ph ngế ươ ươ ế ươ
trình đã cho v các d ng ph ng trình đã bi t cách gi i (ph ng trình ươ ế ươ
b c nh t ,ph ng trình d ng tích ) đ tìm nghi m c a ph ng trình ươ ươ
*Khi nghiên c u v nghi m s c a ph ng trình b c hai ươ
a x2 +b x +c=o (a
0)C n đc bi t quan tâm t i bi t s
c a ph ng trình: ươ
=b2- 4ac, Vì bi u th c
= b2- 4ac quy t đnhế
Trang 5