
V i đ th trên, đng D là đng c u và đng S là đng cung c a m t qu c giaớ ồ ị ở ườ ườ ầ ườ ườ ủ ộ ố
Y. Khi ch a có th ng m i, cung và c u g p nhau đi m E. T i đó, ng i c u s c n 30ư ươ ạ ầ ặ ở ể ạ ườ ầ ẽ ầ
s n ph m và ng i cung s bán v i giá là 3 USD.ả ẩ ườ ẽ ớ
Khi có th ng m i t do, giá c th gi i c a s n ph m X là 1 USD, m c giá nàyươ ạ ự ả ế ớ ủ ả ẩ ở ứ
qu c gia Y số ẽ tiêu th 70 đn v s n ph m X (đo n FK), trong đó 10 đn v s n ph m Xụ ơ ị ả ẩ ạ ơ ị ả ẩ
(đo n FG) là s n xu t trong n c, còn l i 60 đn v s n ph m X (đo n GK) là nh p kh u tạ ả ấ ướ ạ ơ ị ả ẩ ạ ậ ẩ ừ
bên ngoài.
Bây gi gi s qu c gia Y đánh thu 100% (thu quan tính theo giá tr ) trên s n ph mờ ả ử ố ế ế ị ả ẩ
X, giá cả s n ph m X s tăng lên 2 USD. Do m c giá cao h n tr c (g p đôi), tiêu dùng sả ẩ ẽ ứ ơ ướ ấ ẽ
gi m đi so v i th ng m i t do, t c là còn 50 đn v s n ph m X (đo n AL), trong đó 20ả ớ ươ ạ ự ứ ơ ị ả ẩ ạ
đn v s n ph m X đc s n xu t trong n c (đo n AB) và ph n còn l i 30 đn v s nơ ị ả ẩ ượ ả ấ ướ ạ ầ ạ ơ ị ả
ph m X (đo n BL) đc nh p kh u t bên ngoài. Nh v y, rõ ràng khi có thu quan tiêuẩ ạ ượ ậ ẩ ừ ư ậ ế
dùng gi m đi, nh ng s n xu t trong n c tăng lên, chính ph l i thu đc thu .ả ư ả ấ ướ ủ ạ ượ ế
Ngoài vi c đánh thu thông th ng, các n c phát tri n u đãi thu quan cho cácệ ế ườ ướ ể ư ế
n c đangướ phát tri n theo h th ng u đãi chung (GSP) nh ng có h n ch theo m t hàng vàể ệ ố ư ư ạ ế ặ
b ng các quy đnh b ng n c xu t x theo quan đi m th tr ng có đi u ki n, dành riêng choằ ị ằ ướ ấ ứ ể ị ườ ề ệ
hàng hoá c a các n c đang phát tri n. Theo h th ng này, các hàng hoá có th đc nh pủ ướ ể ệ ố ể ượ ậ
kh u t các n c đc h ng quy n đó s tính thu theo m c ph thông ho c s không tuẩ ừ ướ ượ ưở ề ẽ ế ứ ổ ặ ố ỳ
theo m t hàng và quan h v i n c đó. T năm 1993, Liên minh châu Âu c p h n ng chặ ệ ớ ướ ừ ấ ạ ạ
nh p kh u may m c c a Vi t Nam và cho hàng hoá này đc h ng u đãi thu quan chungậ ẩ ặ ủ ệ ượ ưở ư ế
(GSP) c a EU.ủ
Lu t thu Vi t Nam cũng áp d ng thu su t thông th ng và thu su t u đãi.ậ ế ệ ụ ế ấ ườ ế ấ ư
H n ng ch nh p kh uạ ạ ậ ẩ
H n ng ch nh p kh u là quy đnh c a Nhà n c v s l ng ho c giá tr m t m tạ ạ ậ ẩ ị ủ ướ ề ố ượ ặ ị ộ ặ
hàng nào đó đc nh p kh u nói chung ho c t m t th tr ng nào đó, trong m t th i gianượ ậ ẩ ặ ừ ộ ị ườ ộ ờ
nh t đnh (th ng là 01 năm). H n ng ch nh p kh u là m t hình th c h n ch v s l ngấ ị ườ ạ ạ ậ ẩ ộ ứ ạ ế ề ố ượ
và thu c h th ng gi y phép không t đng. Khi h n ng ch nh p kh u đc quy đnh choộ ệ ố ấ ự ộ ạ ạ ậ ẩ ượ ị
m t lo i s n ph m đc bi t nào đó thì Nhà n c đa ra m t đnh ng ch (h n ng ch - t ngộ ạ ả ẩ ặ ệ ướ ư ộ ị ạ ạ ạ ổ
đnh ng ch) nh p kh u m t hàng đó trong m t kho ng th i gian nh t đnh không k ngu nị ạ ậ ẩ ặ ộ ả ờ ấ ị ể ồ
g c hàng hoá đó t đâu đn.ố ừ ế
Khi h n ng ch quy đnh cho c m t hàng và th tr ng thì hàng hoá đó ch đc nh pạ ạ ị ả ặ ị ườ ỉ ượ ậ
kh u t n c (th tr ng) đã đnh v i s l ng trong th i h n quy đnh. Th ng h n ng chẩ ừ ướ ị ườ ị ớ ố ượ ờ ạ ị ườ ạ ạ
nh p kh u đc áp d ng b ng cách c p gi y phép nh p kh u cho m t s công ty. Ví d ậ ẩ ượ ụ ằ ấ ấ ậ ẩ ộ ố ụ ở
Vi t Nam, các m t hàng có liên quan đn các cân đi l n c a n n kinh t qu c dân đu cóệ ặ ế ố ớ ủ ề ế ố ề