Các công cụ phân tích môi trường vĩ mô
lượt xem 28
download
Phân tích SWOT là việc phân tích các điểm mạnh và yếu hiện tại của DN đồng thời chỉ ra những cơ hội và thách thức mà DN có thể gặp phải do môi trường bên ngoài tác động. SWOT- Strengths-Weaknesses-Opportunities-Threats Chiến lược= Cơ hội /khả năng Cơ hội là những giá trị không có thực cho tới khi DN có thể vận dụng khả năng của mình để nắm bắt lấy cơ hội.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các công cụ phân tích môi trường vĩ mô
- PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH Giảng viên: Dương Thị Hoài Nhung, MBA Khoa quản trị kinh doanh Đại học Ngoại Thương Email: nhungdth@ftu.edu.vn Mobile: 0985 867 488
- Làm thế nào phân tích môi trường kinh doanh? Các bước Kỹ thuật Kết quả 1. Phân tích các • Mô hình • Xác định nhân tố quan trọng nhân tố tác động PEST(EL) ảnh hưởng đến môi trường • Mô hình kim • Hiểu được mối quan hệ giữa chung (vĩ mô) cương của Porter các sự kiện • Mô hình SWOT • Xây dựng bảng đánh giá nhân tố bên ngoài (EFAS) • Xây dựng bảng đánh giá các nhân tố chiến lược (SFAS)
- Bài 2: Phân tích môi trường vĩ mô (trong môi trường quốc tế) Phần A: Môi trường kinh tế, chính trị và pháp luật Phần B: Môi trường Văn hóa-xã hội và công nghệ Phần C: Toàn cầu hóa Phần D: Các công cụ phân tích môi trường vĩ mô
- Phần D: Các công cụ phân tích môi trường vĩ mô 1. Mô hình PEST(EL) 2. Mô hình SWOT • Xây dựng bảng đánh giá nhân tố bên ngoài (EFAS) • Xây dựng bảng đánh giá các nhân tố chiến lược (SFAS) 3. Mô hình kim cương của Porter
- 1. Mô hình PEST(EL) Phân tích PEST(EL) là các tiếp cận chung khi xem xét môi trường vĩ mô P = Political (Chính trị) E = Economic (Kinh tế) S = Social-cultural (Xã hội) T = Technological (Công nghệ) E = Environment (Tự nhiên) L = Legislation (Pháp luật)
- Phân tích PEST(EL) P = Political and legal factors P = Political and legal factors E = Economic factors E = Economic factors Hiệp định thương mại i Hiệp định thương mạ TTỷlệ lãi suất t ỷ lệ lãi suấ SSựổn định vvềchính trị ị ự ổn định ề chính tr Xu hướng phát triển KT Xu hướng phát triển KT Cơ chế quản lý Cơ chế quản lý Lạm phát Lạm phát Thu nhập khả dụng Thu nhập khả dụng TTỷgiá hối iđoái ỷ giá hố đoái S = Socio-cultural factors S = Socio-cultural factors T = Technology factors T = Technology factors Trình độ giáo dụcc Trình độ giáo dụ Nghiên ccứu& phát triển Nghiên ứu & phát triển Nhân khẩu họcc Nhân khẩu họ SSựchuyển giao công nghệ ự chuyển giao công nghệ Quan điểm vvềcông việc, Quan điểm ề công việc, Xu hướng đổi imới i& sáng tạo Xu hướng đổ mớ & sáng tạo hành vi mua ắm, ... hành vi mua ssắm,... E = Environment E = Environment L = Legislation L = Legislation Tình hình ô nhiêm môi trường Tình hình ô nhiêm môi trường Luật tthuế, ,luật tlao động, luật t Luậ thuế luậ lao động, luậ thương mại,i,... thương mạ ... Nguồn tài nguyên TN Nguồn tài nguyên TN Nghiệp đoàn Nghiệp đoàn Khí hậu Khí hậu
- 2. Mô hình SWOT Phân tích SWOT là việc phân tích các điểm mạnh và yếu hiện tại của DN đồng thời chỉ ra những cơ hội và thách thức mà DN có thể gặp phải do môi trường bên ngoài tác động. SWOT StrengthsWeaknessesOpportunitiesThreats Chiến lược= Cơ hội /khả năng Cơ hội là những giá trị không có thực cho tới khi DN có thể vận dụng khả năng của mình để nắm bắt lấy cơ hội.
- Phân tích SWOT Cơ hội • Đe dọa 1 Sự bão hòa của thị trường 1 Thị phần; 2 Sự thay đổi xu hướng của người tiêu 2 Kinh nghiệm; dùng 3 Sự phát triển công nghệ; 3 Sự thay đổi/dịch chuyển về nhân khẩu 4 Phát triển của công nghệ; học 5 Dòng sản phẩm mới 4 Sự thiếu hụt của thị trường lao động tay nghề 6 Chi phí thấp 5 Sự bất ổn/suy thoái KT 7 Tốc độ tăng trưởng kinh tế; 6 Sự gia tăng sức mạnh của đối thủ cạnh 8 Sự thay đổi trong xu hướng tiêu tranh dùng;xã hội 7 Sự thay đổi các điều luật 9 Toàn cầu hóa 8 Áp lực từ các tổ chức 10 Sự yếu đi của đối thủ cạnh 9 Sự bất ổn về chính trị tranh 10 Sự thay đổi chính sách thương mại
- SWOT Analysis
- Xác định các nhân tố bên ngoài chiến lược Ma trận đánh giá các yếu tố: sử dụng để xác định và phân tích tầm quan trọng của các yếu tố trong môi trường bên ngoài Các nhân tố chiến lược bên ngoài (External strategic factors)- giúp chỉ ra xu hướng của môi trường, thường là các nhân tố được đánh giá có tầm quan trong trung bình (a medium) cho tới cao (high) tác động tới tổ chức. Using Strategic Factors Analysis Summary (SFAS) matrix summarizes an organization’s strategic factors (Note: reading SFAS in chapter 6 (p.222-233), Thomas L.Wheelen, J. David Hunger.(2010). Concepts in Strategic Management and Business Policy (12th ed). Pearson Education, Inc.
- Ma trận đánh giá các yếu tố Prentice Hall, Inc. ©2009 4-11
- Bảng phân tích các nhân tố bên ngoài Prentice Hall, Inc. ©2009 4-12
- Prentice Hall, Inc. ©2009 6-13
- Hạn chế của phân tích SWOT Liệt kê rất nhiều các yếu tố tác động Không có quy tắc cho việc đánh giá các yếu tố Hay sư dụng các từ và cụm từ trừu tượng Không có quy tắc chuẩn cho việc cho điểm số (đánh trọng số) hay đưa ra các quan điểm Nhiều khi các yếu tố chỉ ra không có liên quan đến việc thực thi chiến lược của TC
- Tình huống Ngành hàng không Mỹ vào năm 2004 (Robert M. Grant) Câu hỏi thảo luận 1/ Nhân tố môi trường vĩ mô nào đã tác động tới tình hình tài chính của ngành hàng không Mỹ trong suốt 20 năm qua?
- Tình huống Ngành hàng không Mỹ vào năm 2004 (Robert M. Grant) Câu hỏi thảo luận 3/ Cơ hội và thách thức gì mà ngành hàng không Mỹ đang phải đối mặt? Dựa vào việc phân tích môi trường vĩ mô và môi trường ngành, hãy xác định nhân tố chiến lược ảnh hưởng tới ngành?
- 3. Mô hình kim cương của Porter Mô hình kim cương của Porter đưa ra các lý do tại sao một quốc gia có lợi thế cạnh tranh hơn các quốc gia khác, và tại sao một số ngành của quốc gia đó lại có lợi thế hơn ngành đó tại quốc gia khác. Lý thuyết này phân tích lý do mà một qu ốc gia lại có s ự thành công trong một số ngành nhất định.
- 3. Mô hình kim cương của Porter 3.4 Chiến lược của DN đối thủ cạnh tranh • Môi trường khuyến khích đầu tư và phát triển bền vững 3.1 3.2 • Cạnh tranh khốc liệt Thực trạng về Các nhân tố cơ bản cầu 3.3 - Nguồn lực tự nhiên • Nhu cầu của - Nguồn nhân lực người tiêu dùng - Vốn Ngành công cao - Khả năng quản lý nghiệp phụ trợ • Người tiêu dùng có - Hệ thống thông tin nhu cầu đối với - Cơ sở hạ tầng về công • Có lượng lớn các nhà nhiều sản phẩm nghệ và khoa học cung cấp •Người tiêu dùng trở • Có những nhân tố thúc thành người tiêu đẩy ngành CN phụ trợ dùng toàn cầu
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phân tích SWOT: Các điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội kinh doanh và những mối đe dọa
6 p | 1867 | 731
-
12 lời khuyên khi phân tích đối thủ cạnh tranh
4 p | 496 | 167
-
Quản trị chiến lược - phân tích môi trường kinh doanh
15 p | 538 | 144
-
Phát triển lợi thế cạnh tranh: Giới thiệu và ứng dụng một số các công cụ phân tích phổ biến.
20 p | 226 | 71
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 3 - ĐH Kinh tế
13 p | 239 | 44
-
Bài giảng Quản trị chiến lược: Bài 2 - Tổ hợp GD TOPICA
18 p | 280 | 40
-
Phân tích từ khóa chuẩn theo Google Keyword Tool
4 p | 165 | 23
-
Quảng cáo online: Hiệu quả cần công cụ phân tích uy tín
7 p | 146 | 21
-
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực: Chương 2 - TS. Huỳnh Minh Triết
13 p | 191 | 21
-
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực - Chương 2: Phân tích thiết kế công việc
12 p | 101 | 19
-
Bài giảng môn học Quản trị bán hàng: Chương 3 - ThS. Huỳnh Hạnh Phúc
8 p | 134 | 19
-
Bài giảng Quản trị chiến lược - Bài 2: Phân tích môi trường bên ngoài doanh nghiệp
19 p | 105 | 14
-
Bài giảng Marketing manager - Chương 20: Các công cụ phân tích và lập kế hoạch của giám đốc bán hàng
18 p | 92 | 12
-
Bài giảng Marketing cơ bản - Chương 20: Các công cụ phân tích và lập kế hoạch của giám đốc bán hàng
18 p | 94 | 11
-
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực: Chương 2 - Lê Thị Hạnh
12 p | 75 | 5
-
Bài giảng Quản trị thành tích - Chương 0: Mở đầu
8 p | 33 | 3
-
Đề cương môn học Marketing trong khu vực công
19 p | 14 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn