CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG

THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG

I-MỤC TIÊU :

-Hs hiểu được tính chất : cho hai đường thẳng và một át tuyến .

Nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì :Hai góc so le

trong còn lại bằng nhau , hai góc đồng vị bằng nhau . hai góc

trong cùng phía bù nhau .

-Nhận biết cặp góc so le trong , cặp góc đồng vị , cặp góc trong

cùng phía

- Tập suy luận

II- CHUẨN BỊ : SGK, thước thẳng , thước đo góc

III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :

1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh

2-Các hoạt động chủ yếu :

Hoạt động của GV Hoạt động của Ghi bảng

HS

Hoạt động 1:Nhận biết cặp

-Vẽ đt cắt hai đt , góc so le trong , cặp góc đồng

đặt tên các đường 1- Góc so le trong vị

-yêu cầu HS vẽ một đường thẳng , các góc -góc đồng vị :

thẳng cắt hai đường thẳng , và tạo thành c

đặt tên các đt, các góc 2 1

Gv :giải thích : -HS vừa quan sát A3 4

a *hai đt // ngăn mp thành 2 giải vừa tiếp nhận

: giải trong và giải ngoài . kiến thức

*đường thẳng cắt 2 đường 2 B1

thẳng còn gọi là cát tuyến 3 4

b *mỗi cặp góc gồm 1 góc đỉnh

A và một góc đỉnh B *Các cặp góc so le

*Cặp góc slt nằm ở giải trong trong:A3vàB1;

và nằm về hai phía (so le) của A4vàB2

cát tuyến -Kể tên cặp góc *Các Cặp góc

*cặp gocù đồng vị gồm một slt đồng vị

góc ở giải trong và một góc ở A1và B1 ; A2 và B2

giải ngoài và cùng nằm một -kể tên các cặp ;

phía đối với cát tuyến góc đồng vị A3 và B3; A4 và B4

*hai góc nằm ở giải trong

cùng phía đối với cát tuyến -HS làm ?1

gọi là cặp góc trong cùng phiá

-HS phát hiện Hoạt động 2:Phát hiện quan

kiến thức qua các hệ giữa các góc tạo bởi hai

trình tự sau đường thẳng và một cát tuyến

-yêu cầu hs vẽ một đường +vẽ một đường 2-Tính chất :

thẳng cắt hai đường thẳng thẳng cắt 2 đt sao 2 N1

4

cho 1 cặp góc 3 sao cho có một cặp góc so le

đồng vị bằng 2 M1 trong bằng nhau

nhau 3 4 -Đo các góc còn lại và sắp xếp

+Đo các góc còn các góc bằng nhau thành từng

lại , xếp thành cặp

từng cặp góc -trong các cặp góc bằng nhau

bằng nhau đó chỉ ra cặp nào slt, cặp nào

+chỉ ra các cặp đồng vị ?

góc slt, đồng vị

0

ˆ ˆ  MN

45

-yêu cầu HS phát biểu nhận +phát biểu dự

4

2

0

0

ˆ N

180

ˆ N

135

3

4

xét đoán Biết:

0

0

*HS kiểm trta dự (t/c hai góc kề bù )

ˆ M

180

ˆ M

135

1

2

đoán bằng phép Hoạt động 3: Tập suy luận

-Cho hs làm theo yêu cầu của suy luận ?2 ( t/c hai góc kề bù

0

ˆ ˆ MN 

135

3

1

?2-sgk )

b)

-HS khẳng định lại nhận xét

2

4

=>

ˆ ˆ N N ˆ ˆ  MN

4

2

0

ˆ ˆ  MN

45

2

2

trên => nội dung tính chất

*Tính chất : sgk

Bài 22:

A3 2

4 1

-Hs làm bài 22

Tiếp nhận khái 3 2 Hoạt động 4: Cũng cố - dặn

niệm hai góc 4 B1 dò :

-hs nhắc lại nội dung tính chất trong cùng phía có

-Làm bài tập 22 (Â1 và B2) Â1=1400=>Â3=14

-Gv giới thiệu cặp góc trong 00

cùng phía Â2=Â4=400

? Nêu một đường thẳng ccắt -tổng hai góc Â4 =B2(so le trong

hai đường thẳng tạo ra cặp góc trong cùng phía là )

slt bằng nhau thỉ hai góc trong 1800 Mà

cùng phía có tộng ntn? B3+B2=1800(kề bù

-Bài VN: 21;23sgk )=>Â4+B3=1800

Bài 16,20-sbt/77

-Đọc bài : hai đường thẳng

song song