[22/12/2009]
Các h h ng th ng g p đ ng c xăngư ườ ơ
1- Nếu xe ca bn xut hin nhng du hiu sau:
- Máy hot động không n định hoc có tiếng kêu l
- Động cơ gim hn công sut, sc ì ln
- Gm xe rò r nước
- H thng x khí kêu bt thường
- Lp xe rít mnh khi dng hoc đỗ xe
- Xe lch v mt bên dù đang đi trên đường bng phng
- Phanh nh, mt hiu qu
- Nhit độ ca nước làm mát động cơ cao hơn bình thường
Bn hãy kim tra và sa cha ngay. Tuy nhiên, trước khi sa cha ti gara, bn có th kim tra
mc độ hư hng bng kinh nghim:
- Để xe vn n máy, bn có th quan sát màu khí x. Nếu khí x có mu đen hoc trng đều
không tt. Khí x mu đen là do hn hp khí quá đậm hoc du bôi trơn lt lên bung cháy. Khí
x mu trng là do xăng có ln nước hoc đệm np máy b cháy.
- Bn có th xem màu sc ca chân nến đin: Nếu chân nến đin có màu đen hoc màu sang
đều không tt.Vì hin tượng sc du lên bung cháy hoc b la đều làm chân nến đin có
màu đen: còn màu sang là do chân nến đin b cháy vì động cơ làm vic quá nóng.
2- Mt s hư hng thông thường và cách khc phc
a. Động cơ không khi động được
Hư hng:
- Khi bt khoá khi động, động cơ không quay hoc quay quay yếu
Nguyên nhân:
- Bình đin hết
- Các đầu dây ni
- Khoá đin máy khi động
- Do rôto hoc stato b chm chp
Cách khc phc:
- Kim tra xiết cht đầu mi bình đin
- Kim tra các đầu dây ni
- Sa cha khoá đin và máy khi động
- Đưa v trm sa cha, bo dưỡng
b. Khi bt khoá đin khi động trc khuu quay bình thường nhưng máy không n
Nguyên nhân:
- H thng đánh la (biến áp đánh la, dây cao áp, b chia đin, nến đánh la…)
- Cun đin (cun kích t)
- B chế hoà khí, bơm xăng
- Đường ng dn nhiên liu
Cách khc phc:
- Kim tra b tăng đin, b chia đin, dây cao áp, nến đin, nếu cn thì thay thế
- Thay cun kích t
- Kim tra khc phc hng hóc ca b chế hoà khí, bơm xăng
- Kim tra đường nhiên liu
c. Động cơ b sc xăng
Nguyên nhân:
- Khi động nhiu ln mà không n
- T l hoà khí (xăng, gió không đúng) bu lc gió b tc do bi bn
Cách khc phc:
- Tháo nến đin ra làm sch và khô đin cc
- Khi động động cơ và gi thi gian trong vòng 15 giây
- Lp li nến đin
- Khi động li đông cơ nhưng không đạp chân ga
- Dùng khí nén thi sch bu lc gió và chnh li t l hoà khí
d. Động cơ b nóng, nhit độ nước làm mát tăng cao, công sut gim
Nguyên nhân:
- H thng làm mát hay h thng bôi trơn b trc trc
- Thi đim đánh la sai.
Cách khc phc:
- Cn tìm ch đỗ xe an toàn và tt đng cơ
- Nếu nước làm mát trong két nước sôi phi đợi nước sôi mi được m két nước
- Kim tra dây đai bơm nước và tìm ch rò r nước
- Nếu dây đai đứt phai thay, không có rò r nước phi b sung nước vào két làm mát
- Kim tra và đặt li thi đim đánh la
e. Động cơ d chết máy
Nguyên nhân:
- Nến đánh la
- Dây cao áp b trc trc
Cách khc phc
- Kim tra làm sch dây đin ca nến đin
- Kim tra dây cao áp
f. Động cơ vn n, sau khi đã tt khoá đin
Nguyên nhân:
- B chế hoà khí trc trc
- Thi đim đánh la sai
- Khoá đin hng
- Mui than trong bung đốt nhiu
Cách khc phc:
- Sa cha b chế hoà khí
- Điu chnh li thi đim đánh la
- Tháo bugi đánh li
- Làm sch bung đốt
g. Có tiếng n trong đường ng x
Nguyên nhân
- Thi đim đánh la sai (đánh la quá mun)
- Khe h nhit ca supap không đúng
Cách khc phc:
- Kim tra b ngt nhiên liu
- Kim tra bu lc gió
- Chnh li khe h suppap
- Điu chnh thi đim đánh la
h. Có tiếng n trong đường ng np
Nguyên nhân:
- Bướm gió m
- Thi đim đánh la sai (đánh la quá sm)
- Khe h nhit suppap không đúng
- Ap lc động cơ không đủ
Cách khc phc
- Kim tra bướm gió
- Điu chnh li thi đim đánh la
- Kim tra điu chnh li khe h nhit suppap
- Kim tra áp sut động cơ
g. Động cơ tiêu hao nhiên liu quá cao
Nguyên nhân:
- Bình xăng, công tc bình xăng, ng dn bình xăng, t l hoà khí sai, b chế hoà khí có hin
tượng dò xăng
- Lc cn lan quá ln
- Đánh la quá sm hoc quá tr
- Ap lc xilanh không đủ (tt hơi)