CÁC PH NG PHÁP GIA CÔNG ĐI NƯƠ
HÓA
I. Khái ni m :
Đây là ph ng pháp gia công đ c tr ng đ gia công nh ngươ ư
b m t có hình dáng nh t đ nh b ng ph ng pháp ăn mòn đi n ươ
hóa. Dùng trong khoan l đi n hóa hay còn g i là gia công
đi n hóa, mài đi n hóa, làm s ch bavia b ng đi n hóa (hay
đánh bóng đi n hóa). B n ch t c a ph ng pháp gia công này ươ
là không có s tác đ ng c khí c a d ng c t i b m t gia ơ
công.
II. Nguyên lý gia công :
- Ph ng pháp gia công đi n hoá d a trên c s đ nh lu tươ ơ
đi n phân c a Faraday. Trong quá trình gia công, chi ti t đ c ế ượ
n i v i c c d ng còn d ng c đ c n i v i c c âm c a ươ ượ
ngu n.
Hai đi n c c đi u đ c đ t vào trong b đ ng dung d ch đi n ượ
phân. Khi đóng m ch đi n và các đi u ki n đi n phân h p lý,
dòng đi n đi qua b có tác d ng làm hoà tan kim lo i anod
v i 1 l ng đ c xác đ nh theo đ nh lu t Faraday. L ng ch t ượ ượ ượ
k t t a ho c hoà tan do đi n phân t l v i l ng đi n ch yế ượ
qua.
- L ng các ho t ch t k t t a ho c hoà tan b ng l ng đi nượ ế ượ
t ng đ ng, t l v i thành ph n hoá tr c a chúng (v i h pươ ươ
kim có nhi u thành ph n nguyên t khác nhau).
- N u đ ng th i v i s hòa tan anod, mà l y đi l p b m tế
có k t c u không còn ch t ch , thì đó là quá trình mài đi nế
hóa. ph ng pháp đánh bóng đi n hóa thì chúng ta ch t n ươ
d ng tác d ng đi n hóa. Chúng ta không mu n làm thay đ i
hình d ng b m t, mà chúng ta ch gia công làm m t đi nh ng
gh gh li ti trên b m t đó mà thôi. ph ng pháp gia công ươ
đi n hóa, tính ch t v t lý c a nguyên li u làm anod (v t gia
công) không nh h ng đ n năng xu t l y phôi, vì v y ưở ế
ph ngươ
pháp này th ng dùng đ gia công nh ng v t li u khó c t g t.ườ
* Theo đ nh lu t Faraday ph ng pháp gia công đi n hoá ươ
đ c th c hi n nh sau :ượ ư
N u dùng catod làm khuôn có hình dáng g n gi ng v i lế
mà ta mu n gia công thì b m t g n nh t v i catod s hoà
tan anod di n ra m nh nh t. Lý do là đi n tr su t c a dd đi n
phân l n h n c a kim lo i. Nh v y dòng đi n t p trung vào ơ ư
đi n c c nh nh t t c là dây có dòng đi n l n nh t, b ng
cách đó c c catod d n d n ăn vào anod.
Hình 4.1 :
S đ nguyên lý gia công đi n hóaơ
III. C s lý thuy t :ơ ế
1) Đ nh lu t 1 Faraday :
m = KIt/F
- Trong đó : m - L ng kim lo i hoà tan (g); I - C ng đượ ườ
dòng đi n (ampe); t - th i gian (gi ); F - h ng s Faraday, và
là đi n l ng c n thi t đ hoà tan 1 đ ng l ng gam c a ượ ế ươ ượ
kim
lo i F = 96496 colomb ; K - đ ng l ng đi n hoá t c kh i ươ ượ
l ng c a ch t (tính b ng mg) đ c gi i phóng khi có 1 đi nượ ượ
l ng colomb đi qua dd đi n phân.ượ
2) Đ nh lu t 2 Faraday :
- Các đ ng l ng đi n hoá t l v i đ ng l ng gamươ ượ ươ ượ
c a
các ch t đ c gi i phóng trong quá trình đi n phân. Đ ng ượ ươ
l ng gam b ng t s gi a tr ng l ng nguyên t A và hoá trượ ượ
n. V y : K =(1/F). (A/n) v i đ n v ; [K] = g/A.s ;g/A.ph ; ơ
mm3/A.s ; mm/A.s
- Công th c c a đ nh lu t h p nh t :
m = (1/F). (A/n) . It = K.I.t
- Trong th c t khi gia công kim lo i không tinh khi t ế ế
ho c các h p kim c a chúng g m nhi u h p ch t khác nhau
(ví
d thép h p kim) thì đ ng l ng đi n hoá c a chúng đ c ươ ượ ượ
xác
đ nh 1 cách t ng đ i theo các thành ph n h p kim nh sau : ươ ư
Trong đó : P1 , P2 , . . ., Pn là thành ph n h p kim trong
kim lo i, tính theo ph n trăm tr ng l ng ; K ượ 1 , K2 , . . ., Kn
đ ng l ng đi n hoá c a m i thành ph n h p kim trong kimươ ượ
lo i.
IV. Máy và d ng c gia công :
1) Đi n c c d ng c – catod :
- V t li u ch t o đi n c c ph i đ c ch t o b ng các ế ượ ế
kim lo i có tính d n đi n cao, đ b n ch ng r t t, đi n hình
nh thép không r , thép ch u nhi t, h p kim titan, grafit, . . .ư
- Đ t o bi n d ng c a d ng c có th s d ng các ế
ph ng pháp sau : gia công c t g t đúc chính xác, m ch tươ
d o, phun kim lo i.
2) Dung d ch đi n phân :
- Vai trò quan tr ng c a dung d ch đi n phân là t o s di
chuy n c a các tia l a đi n b ng các ion gi a các anod và
catod. Ngoài ra các ion c a dd đi n phân còn tham gia tích c c
vào các ph n ng đi n c c. Dung d ch đi n phân đ c s ượ
d ng
đ hoà tan liên t c kim lo i c a chi ti t (anod) do đó thành ế
ph n c a nó ph i đ c ch n đúng đ tránh kh năng t o các ượ
ch t không hoà tan gây ra s tr hoá b m t c a chi ti t. Vì ơ ế
v y s t n t i c a các ion ho c các nhóm ion trong dd đi n
phân ph thu c vào các tính ch t c a nó.
B ng 4.1
Các thông s c a m t s v t li u dùng làm đi n c c
- Ph n ng đi n c c x y ra catod vì v y c n ph i nghiên
c u s phóng các ion đã n p đi n, chúng không đ oc ki m ch ế
quá trình hoà tan các anod. Trên catod không nên có s k t t a ế
các ion kim lo i có trên dung d ch đi n phân vì nh v y s làm ư
thay đ i hình dáng c a catod và gây ra sai s hình dáng chi
ti t.ế
- Do đó các cation c a dung d ch đi n phân không đ c là ượ
kim lo i vì chúng s t o s k t t a trên d ng c (làm b ng ế
v t
li u là thép ho c đ ng . . .) thông th ng các cation là hidro, ườ
ki m nh natri, kali, . . . ư
V. Các thông s công ngh :
1) Năng su t gia công :
- Năng su t gia công đ c tính b ng l ng nguyên li u ượ ượ
đ c l y đi trong 1 đ n v th i gian (cmượ ơ 3/phút) và t l thu n
v i c ng đ dòng đi n. Nh đã xác đ nh theo đ nh lu t ườ ư
Faraday, t c đ ti n c a đi n c c cũng nh h ng đ n năng ế ưở ế
su t. T c đ này là h ng s v i dd đi n phân th ng dùng là ườ
NACL, KCL, và NANO3 và nhi t đ dung d ch t 90÷125 0C.
- Ngoài ra còn các y u t nh đi n áp, kh năng d n đi nế ư
c a dung d ch đi n phân, v t li u làm đi n c c cũng nh
h ng đ n năng su t gia công.ưở ế
- Trên hình 4.3 trình bày m i quan h v i m t đ dòng
đi n và khe h gi a d ng c và chi ti t. Khe h này th ng có ế ườ
giá tr t 0,075÷0,75 mm, giá tr m t đ th ng là 2,32 đ n 3,1 ườ ế
A/mm2 (1500÷2000 A/inch2) và t c đ bóc v t li u t ng ng ươ