intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Các phương thức xử lý rủi ro

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

135
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vấn đề cấp bách hiện nay trong quản trị điều hành hoạt động kinh doanh ngân hàng là làm sao để đảm bảo an toàn tín dụng, cải thiện tình hình tài chính và nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại. Dưới đây xin nêu những phương thức quản lý tổng quát về đảm bảo an toàn cũng như các kỹ thuật thu nhập và xử lý thông tin có thể áp dụng cho các ngân hàng thương mại trong việc kiểm soát rủi ro tín dụng nhằm góp phần nâng cao hiệu quả hoạt...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Các phương thức xử lý rủi ro

  1. 10/14/2012 Môn h c: Nguyên lý B o hi m 1.1. M u • Trong đ i s ng, thư ng g p ph i r i ro, b t tr c, => t n th t, xu t phát t nh ng Chương I: nguy cơ khác nhau. R I RO VÀ CÁC PHƯƠNG TH C X LÝ R I RO => Nghiên c u các v n đ đó đ tìm hi u xem B o hi m x lý như th nào? 1 2 1.2. Thu t ng “T N TH T” 1.2. Thu t ng “T N TH T” Khái ni m: S thi t h i phát sinh t m t bi n c b t ng Căn c vaøo hình thaùi bieåu hieän: ngoài ý mu n - Toån thaát ñoäng (t n th t vô hình) : ñoái töôïng vaãn Phân lo i t n th t nguyeân giaù trò söû duïng nhöng bò giaûm giaù trò. Laø toån • Căn c vào đ i tư ng b thi t h i: thaát do taùc ñoäng cuûa yeáu toá thò tröôøng. - T n th t tài s n - Toån thaát tónh(là t n th t h u hình): vöøa giaûm (hoaëc - T n th t con ngư i maát) giaù trò söû duïng v a giaûm (hoaëc maát) giaù trò cuûa - T n th t do phát sinh trách nhi m dân s ñoái töôïng. 3 4 1.2. Thu t ng “T N TH T” 1.2. Thu t ng “T N TH T” T n th t tác đ ng đ n đ i s ng KT – XH: Caên cöù vaøo khaû naêng löôïng hoùa: - Làm gián đo n quá trình ho t đ ng c a - Toån thaát taøi chính: coù theå tính toaùn, xaùc ñònh con ngư i, xã h i; baèng tieàn. - Làm gi m CCVC xã h i, làm gi m (m t) - Toån thaát phi taøi chính: khoâng theå tính toaùn kh năng lao đ ng c a con ngư i, nh ư c baèng tieàn, hư ng x u đ n quá trình TSX xã h i. 5 6 1
  2. 10/14/2012 1.2. Thu t ng “T N TH T” 1.3. Thu t ng “KH NĂNG T N TH T” Khái niệm: Tác đ ng đ n lĩnh v c B o hi m: Là chỉ số biểu hiện số tổn thất (trong một số trường hợp nhất định). - Tr thành nhân t tác đ ng tr c ti p đ n Cơ sở để xác định khả năng tổn thất: s phát tri n c a ho t đ ng BH. - Dựa vào thống kê kinh nghiệm trong quá khứ. - BH bù đ p k p th i t n th t, làm cho đ i - Số liệu thống kê đủ lớn và trong thời gian dài. s ng KT – XH nhanh chóng l p l i th Hai cách đánh giá khả năng tổn thất: cân b ng. - Tính theo giá trị: Mức độ tổn thất - Tính theo số lượng: Tấn số tổn thất 7 8 1.3. Thu t ng “KH NĂNG T N TH T” 1.4. Thu t ng “R I RO” ( Risk) Ý nghĩa việc xác định khả năng tổn thất: R i ro • Đối với nhà bảo hiểm: - Giúp họ có cơ sở tính phí BH đối với các rủi ro. • Đối với các chủ thể kinh tế - xã hội: S không M t kh ch c ch n, năng x u - Giúp họ có thái độ xử sự đúng đắn và có biện (y u t b t (m t bi n c pháp cụ thể đối với các rủi ro, tổn thất. tr c) ko mong i; s t n th t) 9 10 1.4. Thu t ng “R I RO” ( Risk) 1.4. Thu t ng “R I RO” ( Risk) Ngu n g c & nguyên nhân r i ro: Phân lo i r i ro • Ngu n g c t nhiên: • Căn c vào kh năng lư ng hóa: - c l p v i ho t ng c a con ngư i - R i ro tài chính & r i ro phi tài chính. • Ngu n g c kinh t - xã h i: • Căn c vào hình thái bi u hi n: - Dư i tác ng c a con ngư i. - R i ro thu n túy & r i ro u cơ. - R i ro cơ b n & r i ro riêng bi t. 11 12 2
  3. 10/14/2012 1.4. Thu t ng “R I RO” ( Risk) 1.4. Thu t ng “R I RO” ( Risk) Căn c vào hình thái bi u hi n: C th : Căn c vào kh năng lư ng hóa: R i ro ng: R i ro tài chính (RR có th tính toán): V a có th d n n kh năng t n th t, v a có - T n s xu t hi n r i ro cũng như m c đ th d n n kh năng ki m l i (r i ro suy tính, tr m tr ng có th tiên đoán đư c. r i ro u cơ). R i ro tĩnh (r i ro thu n túy) R i ro phi tài chính (RR ko th tính toán): - Không (chưa) th tiên đoán đư c xác su t Ch có th d n t i t n th t, luôn g n v i kh x y ra bi n c trong tương lai năng x u, kh năng t n th t. 13 14 1.4. Thu t ng “R I RO” ( Risk) 1.5. Thu t ng “NGUY CƠ” Ruûi ro cô baûn: K/Ni m: nguyeân nhaân RR naèm ngoaøi taàm kieåm soaùt Nguy cô laø nhöõng ñieàu kieän phoái hôïp, taùc cuûa 1 hoaëc 1 nhoùm caù nhaân. => gây h u qu ñoäng laøm taêng khaû naêng toån thaát. n toàn b nhóm ngư i nào ó trong XH’ Phaân loaïi: Ruûi ro rieâng bieät: Nguy cô vaät chaát: laø yeáu toá khaùch quan. xu t phát t t ng cá nhaân. => ch gây h u qu Nguy cô tinh th n: laø yeáu toá chuû quan khoâng coá n m t s ít ngư i trong XH. yù, Nguy cô ñaïo ñöùc: laø yeáu toá chuû quan coá yù, 15 16 1.6. PHƯƠNG THUC X LÝ R I RO, NGUY CƠ 1.6. PHƯƠNG THUC X LÝ R I RO, NGUY CƠ VÀ T N TH T VÀ T N TH T Gi m thi u nguy cơ - gi m thi u t n th t: Tránh né r i ro - Là tri t tiêu y u t có th làm tăng kh năng t n Là l a ch n phương án t t hơn đ né th t. - Khi RR đã phát đ ng thì ph i tìm cách đ gi m tránh nguy cơ có th x y ra t n th t thi u t n th t m c th p nh t. Gánh ch u r i ro: Hoán chuy n r i ro: - Chuy n 1 ph n hay toàn b RR cho ngư i khác. - Khi không còn cách th c nào gi i quy t - Các hình th c: r i ro t t hơn, thì ph i gánh ch u nó. + Ngh ch hành; - ho c ko hi u th u đáo; do s c ì, thói + Cho th u l i toàn b hay 1 ph n quen; có th ch p nh n do toan tính … + B o hi m (cách x lý RR tri t đ nh t). 17 18 3
  4. 10/14/2012 1.6. PHƯƠNG THUC X LÝ R I RO, 1.7. QU N TR R I RO NGUY CƠ VÀ T N TH T Gi m thi u r i ro: Khái ni m Qu n tr r i ro BH là phöông thöùc hoán chuy n r i ro, ng - Phán đoán RR, l a ch n cách x lý ra sao đ th i (và ch BH) giaûm thieåu ư c ruûi ro có s b o v t t nh t tài s n DN. (m c tiêu là: vì BH tính toaùn ñöôïc (tương i) chính xaùc khaû T i ưu hoá giá phí toàn b c a r i ro), naêng toån thaát xaûy ra trong töông lai, làm gi m cân nh c gi a 4 lo i giá phí: phí đ phòng; Phí BH; T n th t n u ko có BH; phí qu n lý möùc ñoä baát traéc -> h gi m ruûi ro). 19 20 1.7. QU N TR R I RO 1.7. QU N TR R I RO Quy trình QTRR trong doanh nghi p: Đ i tư ng QTRR c a doanh nghi p là: Nh n di n t t c các RR c a DN; T.s n, trách nhi m; b i thư ng NLĐ; Đánh giá t n su t, m c đ nghiêm tr ng; M i nguy hi m v an toàn, môi trư ng; L a ch n gi i pháp x lý; Khi u n i doanh nghi p; Th c thi các gi i pháp; R i ro kinh doanh (giá c , lãi su t, t giá…) Giám sát hi u qu c a phương pháp x lý. 21 22 Chương 2 K T THÚC CHƯƠNG I NH NG V N LÝ LU N CHUNG V B O HI M 23 24 4
  5. 10/14/2012 2.1. S C N THI T C A B O HI M TRONG 2.2. Vai trò và tác d ng c a b o hi m: I S NG KINH T - XÃ H I - RR c a con ngư i là ti n đ khách 2.2.1. Khía c nh kinh t - xã h i: quan cho s ra đ i c a các qu d tr , - Bù đ p t n th t, k p th i tái l p hi n tr ng, trong đó có qu BH; b o đ m tính thư ng xuyên, liên t c c a => BH là công c an toàn, có ch c năng các quá trình KT – XH b o v con ngư i, tài s n xã h i. - Đ nh hư ng xã h i ý th c đ phòng, h n PH.Anghen: Đó là m t “t t y u v ch r i ro c v KT và XH, ch ng l i nh ng kinh t `” t t c các quá trình phát tri n h u qu b t h nh. c a xã h i. 25 26 2.2. Vai trò và tác d ng c a b o hi m: 2.3. B n ch t c a b o hi m 2.2.2. Khía c nh tài chính: Th c ch t là vi c phân chia t n th t c a - Ho t đ ng BH cung c p 1 sp d ch v m t ho c m t s ngư i cho t t c nh ng đ c bi t, tham gia vào quá trình phân ngư i tham gia BH cùng ch u. ph i như 1 đơn v khâu cơ s trong h th ng tài chính; Cơ ch ho t đ ng: s đóng góp c a s đông vào s b t h nh c a s ít - Là nh ng nhà đ u tư l n, quan tr ng đ i v i n n kinh t . => như v y: Bên c nh ch c năng công c an toàn, BH còn là trung gian tài chính. 27 28 2.3. B n ch t c a b o hi m 2.4. Đ nh nghĩa B o Hi m Các y u t ph i có: “BH là 1 hoạt động mà qua đó, 1 cá nhân có Hình thành m t qu ti n t t p trung; quyền được hưởng trợ cấp trong trường hợp xảy ra rủi ro, nhờ vào 1 khoản đóng góp cho Có s hoán chuy n r i ro; mình hoặc cho người thử 3. Khoản trợ cấp này được trả bởi 1 tổ Có s k t h p s ông các ơn v i chức, là nơi có trách nhiệm đối với toàn bộ các tư ng riêng l , c l p, có r i ro như rủi ro và đền bù thiệt hại theo các phương nhau, t o thành 1 nhóm tương tác. pháp của thống kê" 29 30 5
  6. 10/14/2012 2.5. Phân lo i b o hi m B o hi m xã h i Hình và b o hi m y t th c b o B o hi m thương m i hi m B o hi m xã h i 31 32 2.5.1. B o hi m xã h i 2.5.1. B o hi m xã h i 2.5.1.2. c i m c a BHXH: 2.5.1.1.Khái ni m BHXH: BHXH là 1 ch pháp lý b t bu c; - BHXH là s m b o thay th ho c bù p 1 Là cơ ch m b o cho NL ch ng nh ng ph n thu nh p c a NL khi h b gi m ho c r i ro c a chính b n thân (r i ro con ngư i); m t thu nh p do m au, thai s n, tai n n lao BHXH là 1 b ph n c a h th ng ASXH, ho t ng ho c BNN, th t nghi p, h t tu i lao ng, ng theo nguyên t c có óng góp, và ư c th c ch t, trên cơ s hình thành qu ti n t t p trung hi n trên m t “nhóm m ” c a NL ; t ngu n óng góp c a NL , NSDL và h Th c hi n nguyên t c chia s gi a nh ng ngư i tr c a nhà nư c tham gia BH, l y óng góp s ông bù p t n th t c a s ít. 33 34 2.5.1. B o hi m xã h i 2.5.1. B o hi m xã h i 2.5.1.3. Nguyên t c c a BHXH: • M c hư ng tính trên m c óng, th i gian óng N i dung BHXH BHXH và chia x gi a nh ng ngư i tham gia; • NL hư ng ch Hưu trí và T tu t trên t ng th i gian óng BHXH b t bu c và t nguy n (n u có); • Qũy BHXH ư c qu n lý th ng nh t, dân ch , công khai, minh b ch, h ch toán c l p theo các qu thành ph n và s d ng úng m c ích; BHXH BHXH BH • Th c hi n ơn gi n, d dàng, thu n ti n, b o m k p B t bu c t nguy n th t nghi p th i và y quy n l i c a ngư i tham gia. 35 36 6
  7. 10/14/2012 2.5.1.4. N i dung B o hi m xã h i 2.5.1.4. N i dung BHXH a/ i tư ng c a BHXH: • S quan, quân nhân chuyên nghi p Q ND; s i tương tham gia BHXH b t bu c là công quan CAND; ngư i làm công tác cơ y u. dân Vi t Nam, g m: • H s quan, binh s Q ND, h s quan, chi n • Ngư i làm vi c theo H L ko xác nh th i s CAND. h n, H L có th i h n t 3 tháng tr lên; • Ngư i làm vi c có th i h n nư c ngoài mà • Cán b , công ch c, viên ch c; trư c ó ã óng BHXH b t bu c. • Công nhân qu c phòng, CN công an ND; => g i chung là NGƯ I LAO NG có quan h ti n công, ti n lương 37 38 2.5.1.4. N i dung BHXH 2.5.1.3. N i dung BHXH i tư ng tham gia BH th t nghi p: i tư ng tham gia BHXH t nguy n - Là công dân V.N làm vi c theo H L , H LV không xác - là công dân VN trong tu i lao ng, không thu c di n áp d ng BHXH b t bu c. nh th i h n, ho c H L , H LV xác nh th i h n t 12 n 36 tháng. Trong nh ng ơn v SDL có t 10 lao ng tr lên. 39 40 2.5.1.4. N i dung BHXH 2.5.1.4. N i dung BHXH b/ M c óng, phương th c óng: M c óng c th c a NL và NSDL : M c óng BHXH b t bu c, BH th t nghi p ư c BHXH b t bu c: t 2012 là 24% t ng qu ti n tính theo t l nh t nh trên ti n lương. lương; n năm 2014 s tăng thêm 2% (= 26%). M c óng BHXH t nguy n ư c tính theo t l BHXH t nguy n: t 2012 là 20% m c thu nh t nh trên m c thu nh p do NL t l a ch n nh p (t ch n), n năm 2014 s tăng thêm 2% (nhưng thu nh p ko th p hơn m c lương t i thi u (= 22%) chung) BH th t nghi p: 3% t ng qu ti n lương (bao Ti n lương óng BHXH, BH th t nghi p t i a g m 1% do Nhà nư c óng h tr thêm). b ng 20 l n lương t i thi u chung. 41 42 7
  8. 10/14/2012 2.5.1.4. N i dung BHXH 2.5.1.4. N i dung BHXH T l óng BHXH, BHTN (trên ti n lương) T năm 2007 2009 2010 2012 2014 BHXH b t bu c 20 20 22 24 26 c/ Phương th c óng Ngư i SDL 15 15 16 17 18 BHXH b t bu c, BH th t nghi p: Ngư i L 5 5 6 7 8 - óng hàng tháng. BH Th t nghi p 3 3 3 3 BHXH t nguy n: óng hàng tháng, hàng qúy, Ngư i SDL 1 1 1 1 ho c 6 tháng m t l n (t ch n) Ngư i L 1 1 1 1 Nhà nư c 1 1 1 1 T NG C NG 20 23 25 27 29 43 44 2.5.1.4. N i dung BHXH Cách tính lương hưu trí: d/ Các ch đ tr c p: BHXH b t bu c g m 5 ch đ : - m đau; - Hưu trí; Đi u ki n: Nam đ 60 tu i, n đ 55 tu i, có ít nh t 20 năm đóng BHXH. - Thai s n; - T tu t. - TNLĐ & B nh ngh nghi p; M c lương hưu tháng = M c ti n lương BHXH t nguy n g m 2 ch đ : đóng BHXH bình quân x T l hư ng. - Hưu trí; - T tu t. BH th t nghi p g m 3 ch đ : - Tr c p Th t nghi p; - H tr h c ngh ; - H tr tìm vi c làm; 45 46 Cách tính lương hưu trí: Cách tính lương hưu trí: V a có th i gian khu v c nhà nư c, 1. M c ti n lương đóng BHXH bình quân: v a có th i gian ngoài nhà nư c: Đ i v i khu v c nhà nư c: MTL đóng BHXH bq = (L1 + L2)/T ng th i MTL đóng BHXH bq = T ng s ti n lương đóng BHXH c a 60 tháng cu i cùng/ 60 tháng gian đóng BHXH 2 khu v c. Đ i v i khu v c ngoài nhà nư c: v i: + L1 = MTL đóng BHXH bq KV NN x s tháng KVNN; MTL đóng BHXH bq = T ng s ti n lương đóng BHXH / T ng s tháng đóng BHXH + L2 = MTL đóng BHXH bq KV ngoài NN x s tháng KV ngoài NN 47 48 8
  9. 10/14/2012 Cách tính lương hưu trí: Cách tính lương hưu trí: Lưu ý: 2. T l hư ng lương Hưu tính theo s M i năm ngh hưu trư c tu i (do MSLĐ t 61% tr năm đóng BHXH: lên) thì t l hư ng gi m đi 1%. 15 năm đ u tiên tính tương ng 45%; Làm vi c trong môi trư ng năng nh c, đ c h i thì Sau đó c thêm m i năm đóng BHXH đư c gi m 5 năm tu i v hưu mà ko b tr t l ; đư c tính thêm 2% đ i v i nam, 3% đ i Th i gian đóng BHXH (l ) t 4 - 6 tháng đư c tính v in ; tròn ½ năm, t 7 đ n 12 tháng đư c tính 1 năm. M c t l t i đa b ng 75%. Ngoài lương hưu, còn đư c TC 1 l n đ i v i s năm đóng BHXH vư t quá 30 năm (v i nam) ho c 25 năm (v i n ): m i năm = ½ tháng ti n lương. 49 50 Cách tính lương hưu trí: Cách tính ch đ m đau: Ví d : Bà L ngh hưu khi đ 55 tu i, có 30 1. Đi u ki n hư ng ch đ m đau: năm đóng BHXH, g m 17 năm 2 tháng trong khu v c NN (v i h s lương 5 năm B m đau, tai n n r i ro ph i ngh vi c (có cu i là 5,2 và TLTT khi v hưu là xác nh n c a cơ s y t ). 1.050.000đ), 12 năm 10 tháng khu v c ngoài NN v i m c lương bq là 5,6 tri u đ. Ph i ngh vi c đ chăm sóc con dư i 7 => Tính ti n lương hưu hàng tháng; ti n tr tu i b m đau (có xác nh n cu cơ s y c p 1 l n (n u có)? t ). (4.139.917đ; 13.799.723đ) 51 52 Cách tính ch đ m đau: Cách tính ch đ m đau 2. Th i gian hư ng ch đ m đau: Đư c tính theo ngày làm vi c, không k 3. Th i gian hư ng ch đ khi con m ngày ngh l , T t, ngh h ng tu n, như sau: đau: 30 ngày/năm n u đóng BHXH < 15 năm 20 ngày/năm n u con dư i 3 tu i. 40 ngày/năm n u đóng BHXH t 15 đ n 30 15 ngày/năm n u con t 3 đ n dư i 7 năm. tu i. 60 ngày/năm n u đóng BHXH t 30 năm tr lên. 4. M c hư ng ch đ m đau: (N u làm vi c trong đi u ki n n ng nh c, đ c 75% m c ti n lương c a tháng li n k h i, thì th i gian hư ng c a m i lo i đ i trư c khi ngh vi c. tư ng trên tăng tương ng 10 ngày) 53 54 9
  10. 10/14/2012 Cách tính ch đ m đau: Cách tính ch đ m đau: 5. Cách tính: Ví d : Anh B làm vi c t i Cty X và tham 75% M c TL ngày S ngày ngh gia BHXH t tháng 01/2000, ngh đ đi u M c TC tr b nh t ngày 23/08/2012 (th hai) đ n = c a tháng li n k x hư ng ch m đau h t ngày 03/09/2012. trư c khi ngh m m đau H i anh B đư c BHXH chi tr bao (M c TL ngày = M c TL tháng/26 ngày) nhiêu ti n? Bi t r ng: Tháng 07/2012 anh B có h s lương là 3,66 và m c lương t i thi u chung là 1.050.000 đ ng. (997.701đ) 55 56 Cách tính ch đ thai s n Cách tính ch đ thai s n 1. Đi u ki n hư ng ch đ thai s n: 2. Th i gian hư ng ch đ thai s n: Ngư i lao đ ng n đóng BHXH đ 6 Th i gian hư ng ch đ thai s n tính t ngày tháng tr lên trong th i gian 12 tháng sinh con ho c nh n nuôi con nuôi: trư c khi sinh con ho c nh n nuôi con 4 tháng, n u làm vi c trong đ.ki n b.thư ng nuôi. 5 tháng, n u làm vi c trong đ.ki n n ng nh c, đ c h i. 57 58 Cách tính ch đ thai s n Cách tính ch đ thai s n 3. M c hư ng ch đ thai s n (g m): Ví d : Ch C sinh con vào ngày 5/10/2012, có quá trình đóng BHXH như sau: Tr c p 1 l n: 02 tháng lương t i thi u • T T.4/2012 đ n T.5/2012 (2 tháng) đóng chung cho m i con. BHXH v i m c lương 3.000.000 đ/tháng; Tr c p hàng tháng: 100% m c ti n • T T.06/2012 đ n T.9/2012 (4 tháng) đóng lương bình quân cu 6 tháng li n k BHXH v i m c lương 3.300.000 đ/tháng. trư c khi ngh vi c. • Tính s ti n tr c p thai s n c a ch C ? (bi t ti n lương t i thi u áp d ng là 1.050.000đ) (14.900.000đ) 59 60 10
  11. 10/14/2012 Cách tính ch đ TNLĐ-BNN Cách tính ch đ TNLĐ-BNN NLĐ b TNLĐ ho c BNN đư c hư ng Tr c p (1/ Tr c p 1 l n…) 1 l n, ho c Tr c p hàng tháng M c tr c p tính theo m c suy gi m 1. Tr c p 1 l n: kh năng lao đ ng: • Đi u ki n hư ng: - 5% đ u tiên, c 1% hư ng 1 tháng Suy gi m kh năng lao đ ng t 5% đ n 30%. lương t i thi u chung. • Th i đi m hư ng: Tính t tháng NLĐ đi u tr xong, ra vi n. - Sau đó, c suy gi m thêm 1% hư ng thêm 0,5 tháng lương t i thi u chung. • M c hư ng: g m: T.c p theo m c suy gi m kh năng LĐ và T.c p theo s năm đóng BHXH; 61 62 Cách tính ch đ TNLĐ-BNN Cách tính ch đ TNLĐ-BNN M c tr c p tính theo s năm đóng BHXH Ví d : Ông Đ b TNLĐ tháng 8/2012. Sau - Đóng BHXH t 01 tháng đ n 01 năm đư c khi đi u tr n đ nh, ông đã đi giám đ nh tính b ng 0,5 tháng lương thương t t và có k t qu là suy gi m 20% - Sau đó, c thêm 1 năm (đ 12 tháng) đóng kh năng lao đ ng. Ông Đ có 10 năm đóng BHXH thì hư ng thêm 0,3 tháng lương BHXH, m c lương tháng 7/2012 là (theo ti n lương c a tháng li n k trư c khi 4.200.000 đ ng. Bi t r ng m c lương t i ngh vi c đ đi u tr ). thi u chung tháng 8/2012 là 1.050.000 đ. Hãy tính tr c p TNLĐ? 63 64 Cách tính ch đ TNLĐ-BNN Cách tính ch đ TNLĐ-BNN Ông Đ thu c di n hư ng tr c p TNLĐ m t l n v i m c tr c p như sau: 2. Tr c p h ng tháng: • Tr c p tính theo m c suy gi m kh năng LĐ: • Đi u ki n hư ng: = 5 x 1.050.000 + (20 – 5) x 0,5 x 1.050.000 Suy gi m kh năng lao đ ng t 31% tr lên. = 13.125.000 đ • Th i đi m hư ng: • Tr c p tính theo s năm đóng BHXH: Tính t tháng NLĐ đi u tr xong, ra vi n. = 0,5 x 4.200.000 + (10 – 1) x 0,3 x 4.200.000 = 13.440.000 đ. • M c hư ng: • T ng m c tr c p là: G m TC theo m c suy gi m kh năng LĐ 13.125.000 + 13.440.000 = 26.565.000 đ. và TC theo s năm đóng BHXH. 65 66 11
  12. 10/14/2012 Cách tính ch đ TNLĐ-BNN Cách tính ch đ TNLĐ-BNN (2. Tr c p h ng tháng…) (2. Tr c p h ng tháng…) • M c tr c p tính theo m c suy gi m kh • M c T.c p tính theo s năm đóng BHXH: năng lao đ ng: - Đóng BHXH t 01 tháng đ n 01 năm đư c - M c suy gi m 31%: hư ng 30% tháng tính b ng 0,5% tháng lương; lương t i thi u chung. - Sau đó, c thêm m t năm đóng BHXH (đ - Sau đó, c suy gi m thêm 1% hư ng 12 tháng) thì hư ng thêm 0,3% tháng lương. thêm 2% tháng lương t i thi u chung. (theo m c ti n lương c a NLĐ trư c khi ngh vi c đ đi u tr ). 67 68 Cách tính ch đ TNLĐ-BNN 2.5.1.5. Vai trò BHXH Ví d : Ông E b TNLĐ vào tháng 5/2012, 1) BHXH là hoạt động dịch vụ công, ổn định đời d n đ n suy gi m 40% kh năng lao đ ng. sống cho NLĐ và an toàn xã hội. Ông có 12 năm đóng BHXH, m c ti n 2) BHXH mang tính xã hội và nhân văn sâu sắc, lương đóng BHXH tháng 4/2012 là góp phần thực hiện công bằng xã hội. 5.400.000 đ ng. Bi t r ng m c lương t i thi u chung tháng 5/2012 là 1.050.000 đ. 3) BHXH hình thành nguồn quỹ tài chính, góp phần thúc đẩy tăng trưởng và phát triển nền - Hãy tính tr c p TNLĐ? kinh tế. (504.000 + 205.200 = 709.200 đ/tháng). 69 70 2.5.2. B o hi m y t 2.5.2.1. Khái ni m: Là chính sách ASXH, nh m huy ng ngu n l c tài chính c a nhà nư c, ngư i s d ng lao ng, ngư i lao ng và c ng ng hình thành qu tài chính dùng chi tr chi phí khám ch a b nh theo quy nh c a pháp lu t. B o hi m y t 71 72 12
  13. 10/14/2012 2.5.2.2. Nguyên t c BHYT b. Mức đóng, phương thức đóng Mức đóng 1 2 3 4 5 Mức đóng BHYT Hiện nay là 4,5% trên tiền lương, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức M c hư ng Th c hi n Là qu tài lương tối thiểu chung. B o m N m trong chính t p BHYT theo “ ng chi tr ” chia x r i h th ng ASXH qu c m c b nh chi phí khám trung, th ng Một số đối tượng được giảm mức đóng, hoặc ro gi a nh t, công t t, có ưu tiên ch a b nh, nh ng gia, ho t cho 1 s nhóm tránh “l a khai, m b o được nhà nước hỗ trợ mức đóng. ngư i tham ng ko vì i tư ng c cân i thu chi ch n ngư c” gia BHYT m c tiêu l i và ư c nhà bi t nhu n nư c b o h . 73 74 2.5.3. B o hi m thương m i 2.5.3.1 Khái niệm BHTM: Là hoạt động BH được thực hiện bởi các tổ chức kinh doanh BH trên thị trường BHTM. ở đó DNBH chấp thuận rủi ro, trên cơ sở người được BH đóng 1 khoản tiền (phí BH) để DNBH bồi thường hay trả tiền bảo hiểm khi xảy ra các rủi ro đã thỏa thuận trước trên hợp đồng. B o hi m thương m i 75 76 2.5.3. B o hi m thương m i 2.5.3. B o hi m thương m i 2.5.3.2. c i m B o hi m thương m i 2.5.3.3 Phân lo i BH thương m i a) Th c hi n theo s mong mu n và th a thu n c a các bên (g i là BH t nguy n); a) Theo i tư ng b o hi m; b) T o s óng góp c a s ông vào s b t h nh c a s ít, trên cơ s quy t nhi u ngư i có r i ro cùng lo i, b) Theo cách th c tr ti n; phân tán h u qu tài chính c a nh ng v t n th t; c) Theo phương th c qu n lý; c) ư c th c hiên trong m t “c ng ng có gi i h n”, m t “nhóm óng”; d) Theo tính ch t c a BH (k thu t BH). d) BH không ch i v i các r i ro c a b n thân con ngư i, mà cho c các r i ro tài s n và trách nhi m. 77 78 13
  14. 10/14/2012 2.5.3. B o hi m thương m i 2.5.3. B o hi m thương m i b) Phân lo i theo cách th c tr ti n: a) Phân lo i theo đ i tương b o hi m: • Tr BH theo nguyên t c b i thư ng: • BH tài s n: l y tài s n làm đ i tư ng BH. - S ti n BH tr ko vư t quá t n th t th c t ; - Bao g m BH tài s n và BH trách nhi m DS. • BH con ngư i: đ i tương BH là tính m ng, thân th , s c kh e con ngư i. • Tr BH theo nguyên t c khoán: • BH trách nhi m dân s : đ i tương BH là - Xác đ nh t đ u trên HĐ m c ti n BH đư c nh n, tùy thu c vào nhu c u cũng như kh trách nhi m phát sinh theo P.lu t dân s . năng đóng phí. - Bao g m BH nhân th và 1 s trư ng h p c a BH tai n n, b nh t t. 79 80 2.5.3. B o hi m thương m i 2.5.3. B o hi m thương m i d) Phân lo i theo tính ch t c a BH (KT BH): c) Phân lo i theo phương th c qu n lý: • BH phi nhân th (d a trên KT phân b ): m • BH t nguy n: HĐ giao k t hoàn toàn d a b o cho các r i ro có tính n nh theo th i gian, trên s cân nh c và nh n th c c a ngư i thư ng đ c l p v i tu i th con ngư i và là mua BH. lo i H ng n h n => 1 năm) • BH b t bu c: th c hi n theo lu t đ nh, • BH nhân th (d a trên KT d n tích v n). nh m b o v l i ích c a n n nhân và l i ích c a toàn b n n KT – XH; m b o cho các r i ro có tính thay i theo th i gian và i tư ng, thư ng g n li n v i tu i th con ngư i (loại HĐ trung và dài hạn: 10 năm, 20 năm, trọn đời) 81 (ph l c: Lu t KDBH) 82 2.5.3. B o hi m thương m i 2.5.3. B o hi m thương m i BHTM có 4 nghi p v BH b t bu c: 2.5.3.4 Các nguyên t c BHTM Nguyên t c 1: ch BH s r i ro, không BH s a) BH trách nhi m dân s c a ch xe cơ gi i, c a ngư i ch c ch n. v n chuy n hành khách ư ng H.không; Nguyên t c 2: Trung th c tuy t i b) BH trách nhi m ngh nghi p i v i ho t ng tư v n pháp lu t; Nguyên t c 3: Quy n l i có th ư c BH c) BH trách nhi m ng.nghi p DN môi gi i BH; Nguyên t c 4: B i thư ng d) BH cháy n . Nguyên t c 5: Th quy n 83 84 14
  15. 10/14/2012 B O HI M -VAI TRÒ TRUNG GIAN TÀI CHÍNH 2.5.3. B o hi m thương m i 2.5.3.5. Vai trò BHTM: Ng.t c ng trư c - Vai trò trung tâm trong các ch c năng c a n n kinh t hi n i. T m th i nhàn r i QU NGU N V N - Bù p thi t h i, kh c ph c t n th t KT-XH B O HI M S cách bi t gi a Đ U TƯ t o tâm lý an tâm ... th i i m thu phí - Thúc y ý th c phòng, h n ch r i ro và chi tr trong xã h i. - Vai trò trung gian tài chính trong h th ng tài chính qu c gia. 85 86 B O HI M: VAI TRÒ TRUNG GIAN TÀI CHÍNH V n V n Th trư ng L it c Tài chính L it c Th a V n: Thi u V n: DÂN CƯ DOANH NGHI P DOANH NGHI P Ký thác V n CHÍNH PH V n CHÍNH PH Th trư ng Tiêu B o hi m dùng 2.6. M t s nguyên t c v ho t ng B ot c L it c kinh doanh b o hi m trong th i kỳ D ch v b o hi m 87 h i nh p kinh t qu c t 88 2.6. Nguyên t c ho t ng kinh doanh b o M t s nguyên t c cơ b n c a H i nh p KTQT hi m trong th i kỳ h i nh p trong lĩnh v c B o hi m VN 1) Ng.t c T i hu qu c ( ã dành ưu ãi cho 1 nư c Ch p nh n c nh tranh lành m nh; thành viên, thì ph i dành cho c các thành viên khác); Phát tri n th trư ng n i đ a, t ng bư c m c a phù h p v i yêu c u HN qu c t ; 2) Ng.t c ãi ng qu c gia ( i x v i các d ch v và T ng bư c b phân bi t, t o cơ ch th trư ng; nhà cung c p d ch v BH N.Ngoài như trong nư c); Khi xây d ng lu t pháp v BH, ph i cân nh c 3) Ng.t c ti p c n th trư ng (ch p nh n các nư c đ n các thông l , t p quán QT ; th.viên cung ng d ch v BH cho pháp nhân và th T ng bư c đ.ch nh lu t pháp, tránh xáo tr n, nhân nư c mình theo 4 phương th c quy nh); m t n đ nh môi trư ng KDBH trong nư c; 4) Ng.t c minh b ch hay công khai (cung c p công Lĩnh v c BH khi h i nh p đư c đ t trong khuôn kh h i nh p v tài chính VN; khai các Lu t, quy nh liên quan n thương m i, d ch Tích cưc h c h i kinh nghi m qu c t . v toàn th gi i bi t trư c khi chúng có hi u l c). 89 90 15
  16. 10/14/2012 LOGO 91 16
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2