C p song đ lý thuy t C u trúc-Hành đ ng: ế
C u trúc
(Structure)
Đ cao c u
trúc
Không phân
bi t K-T
Đ cao hành
đ ng
Hành đ ng
(Action)
H.Spencer
È.Saussure
K.Marx
N.Luhman
L.Althuser
C.Levi-Strauss
F.Saussure
P.Boudier M.Archer A.Giddens M.Weber
Homan
A.Schutz
Coleman
G.Mead
H.Garfinkel
C p c u trúc-Hành đ ng:
Câu h i: Suy cho cùng cái quy t đ nh i gì. ế Theo c u trúc lu n, c u trúc quy đ nh
nh đ ng.
E.Durkheim c u trúc ch c năng, còn K.Marx là c u trúc xung đ t
M.Weber: Ti p c n thuy t hành đ ng, còn Homan thuy t hành vi Coleman ế ế ế
l a ch n h p lý.
A.Schutz v i hi n t ng lu n trong h i h c. B t đ u t M.Weber, đúng c u trúc ượ
b t đ u t các hành đ ng. Weber đ a ra 4 đ ng c hành đ ng: xúc c m, truy n th ng, ư ơ
giá tr , m c đích. Schutz th a nh n 4 đ ng c hành đ ng t ng ng v i 4 lo i nh ơ ươ
đ ng c a con ng i. Song Schutz cho r ng còn 1 lo i n a đó thói quen. M i ng i ườ ườ
th ng thói quen.ườ
G.Mead: t ng tác t ng tr ng, b sung thêm t ng tr ng. Con ng i t ng tác v iươ ượ ư ượ ư ườ ươ
nhau là đóng vai. Ho t đ ng và giao ti p là ph i bi t đóng vai. Khi đóng vai c n m t h ế ế
th ng ký hi u. Ngôn ng là m t h th ng c b n nh t. ơ
H.Garfinkel: ph ng pháp lu n t c ng i, th c ch t đ a ph ng pháp nhân h c ươ ườ ư ươ
h i o h i h c. B i h i h c M quá chú tr ng đ nh l ng nên c n b sung ượ
ph ng pháp lu n t c ng i đ b sungc d li u đ nh tính. ươ ườ
Theo các nhà lý thuy t hành đ ng, suy cho cùng hành đ ng quy t đ nh c u trúc. M i conế ế
ng i sinh ra đ u quy n t do quy n sáng t o. Chính quy n t do sáng ườ
ngu n và đ ng l c t o ra quan h h i và c u trúc xã h i.
Đ cao hành đ ng
Giddens: C u trúc và hành đ ng là hai m t, nh ng suy cho cùng là hành đ ng quy t đ nh. ư ế
Ông s d ng khái ni m c u trúc hóa. B t đ u hành đ ng, sau đó hình thành c u trúc
sau khi c u trúc hình thành thì c u trúc quy đ nh hành đ ng. G coi tr ng hành đ ng
h n, nh ng không th tiêu c u trúc.ơ ư
Đ cao c u trúc
P.Boudier theo truy n th ng xhh Pháp song coi tr ng c u trúc th a nh n nh
đ ng.