ế
ệ
ể ng d n đ n b nh ti u
Carbohydrat Con đ ườ
ạ
đ
ườ ẫ ng lo i 2
ả Ngu n:ồ Primal Body, Primal Mind Tác gi : Nora Gedgaudas
ượ ượ ể ở c ki m soát b i
ự ữ ỡ ộ
ộ ế ế ả ọ ệ ủ ả ớ
ờ ứ t đ n nh m t hoocmôn d tr m . Nó đ ừ ế ộ ch đ ăn tác đ ng lên insulin và leptin theo ở ườ ng tr nên 'nh n' v i các tín hi u c a c insulin ng và tinh b t ch không ph i protein và m là
ữ ữ ạ
ỡ ợ ạ ứ ạ ỏ ố
ư ộ Insulin đ c bi ưở leptin, tuy nhiên các nh h ng t ườ i th cùng m t cách, và m i ng ộ ả ư ườ và leptin. Carbohydrat nh đ ả ẩ ự nh ng lo i th c ph m chính kích thích gi i phóng insulin và gây ra nh ng đ t ạ ề dâng trào leptin gây h i cho s c kh e. Đi u này làm r i lo n các kênh liên l c ơ ể ị hoocmôn và làm c th b kháng hoocmôn.
ố ỡ ế ượ ng m không mu n có trong c th đ n t
ầ ự ơ ể ế ừ ườ ơ ể ư ộ ự ữ đ ỡ ỏ
ệ ặ
ề t ra, glucagon c ti
ế ỡ ủ ơ ể ế ụ ể ạ ộ H u h t l ng và tinh b t trong ẩ th c ph m. Hoocmôn glucagon cho phép c th đ a m ra kh i kho d tr và ạ ộ ế dùng làm nhiên li u. Tuy nhiên glucagon không ho t đ ng khi có m t insulin. N u ế ụ ượ ạ b n ti p t c ăn nhi u carbohydrat khi n insulin ti p t c đ ể ượ ố không th ho t đ ng và m c a c th không th đ ế ệ c đ t làm nhiên li u.
ỡ ừ ệ c đ t làm nhiên li u ch ng nào insulin còn
ạ ể ượ ố ớ i đ n khi nào b n nh !) ơ ể M trong c th không th đ ặ ạ ế có m t.ặ (L p l
ộ ể ứ ụ ủ
ủ ế ộ ả ụ ị
ả
ế ộ ấ ế ạ ữ ị ả ầ ố
ế ố ườ ườ ủ ữ ả ọ
i đa c a nh ng ng ọ ớ ế ộ ỉ ị ầ ở Th y Đi n so sánh tác d ng c a ch đ ăn M t nghiên c u kéo dài 12 tu n ồ ớ ọ ấ nguyên th y (r t ít carbohydrat) v i cái g i là ch đ ăn Đ a Trung H i bao g m ế ộ ố ngũ c c nguyên h t, s a ít béo, hoa qu , rau và ch t béo không bão hòa. (Ch đ ồ ự ự ở ộ vùng Đ a Trung H i không gi ng th chút nào). Sau 12 tu n, n ng đ ăn th c s ế ế ộ ệ ng huy t t đ i tình nguy n gi m 26% n u h ăn ch đ ăn ả ủ nguyên th y, và ch 7% v i cái g i là ch đ ăn Đ a Trung H i.
ả ệ ế ồ
ế ả ề ườ ộ ng không ph i là m t căn b nh v đ ng huy t cao là bi u hi n c a b nh ti u đ
ệ ủ ệ ể ườ ề
ể ủ ệ ề ạ
ườ ệ ạ
ề ng huy t mà là v insulin. N ng ư ể ườ ng, nh ng không ph i nguyên ế ộ ẫ ng là ch đ ăn quá nhi u carbohydrat, d n ị ư ế i phóng quá nhi u insulin và leptin khi n các kênh liên l c hoocmôn b h ạ ể ườ ng insulin cho các b nh nhân ti u đ ệ ặ ng lo i 2 chính là làm h i ồ ộ ườ ể ả ạ ể ườ Ti u đ ộ ườ đ đ nhân. Nguyên nhân c a b nh ti u đ ả ế đ n gi ỏ h ng. Tăng c ờ ọ ọ ề h v lâu dài, m c dù t m th i h có th “c i thi n” n ng đ đ ế ng huy t. Đây
ươ ầ ồ ộ ng pháp hoàn toàn sai l m. N ng đ insulin và leptin cao có liên quan
ữ ặ ộ
ự ế ệ ủ ệ ữ ậ ỵ ề ế ạ ộ ộ là m t ph ẽ ch t ch , hay th m chí còn là m t trong nh ng nguyên nhân tr c ti p, c a b nh ư tim m ch, đ t qu , huy t áp cao, ung th , béo phì và nhi u căn b nh khác n a.
ầ ế ượ ề
ệ ự ế ạ ng lo i 2 đ ả ị ằ ữ ươ ế
ụ
ố ng pháp ọ ị ng đó góp ph n gây ra các tác d ng ph và tu i th b rút ườ ườ ệ ữ ắ ữ
c đi u tr b ng các thu c làm ả ụ ặ ng g p. ệ ạ ng lo i 2 th ả ề ườ ể ế ể ườ Do h u h t các b nh nhân ti u đ tăng insulin hay tr c ti p tiêm insulin, k t qu bi th m là nh ng ph ổ ầ ị ch a tr thông th ể ườ ng n mà nh ng b nh nhân ti u đ ườ Ron Rosedale, M.D., “Ti u Đ ng Không Ph i Là Căn B nh V Đ ng Huy t”
ấ ề ở ệ
ề c chuy n hóa thành đ
ướ ạ ề ớ đây là carbohydrat trong ch đ ăn cùng v i vi c ăn protein quá nhi u. ơ ể ườ ng và d tr trong c th ộ ự ữ ườ ụ ượ , c th b n càng ph thu c vào đ
ế ộ ể ự ế ơ ể ạ ấ ườ ư ể ng b y nhiêu. Các t
ấ ở
V n đ Protein ăn quá nhi u cũng đ ỡ d i d ng m . Trên th c t ễ nó càng d dàng chuy n các ch t khác nh protein thành đ ị ữ ỡ bào m là nh ng t ể ườ ệ b nh ti u đ ng bao nhiêu thì ế ấ ế bào khó b kháng insulin nh t. Tr nên béo phì là cách trì hoãn ủ ơ ể ng c a c th .
ấ ể ể ở ả đây là
ố ầ ả ố ỡ
ỡ ả ự ế ượ ng ư ộ ệ ự ườ ồ Đi m m u ch t c n hi u do không có kh năng đ t m làm năng l ủ c a vi c d a vào carbohydrat đ béo phì không ph i là do ăn m ; béo phì là ượ , và đây là k t qu tr c ti p ế ng chính. ng nh m t ngu n năng l
ả ệ i, ăn l
ả đây là
i phóng glucagon và c i thi n ọ ể ở c chuy n hóa thành
ừ ả ượ ng. Tuy nhiên, l u ý đi m quan tr ng ầ ng c n thi ỡ ườ ớ
ơ ể ườ ể ễ ấ
ươ ng c a b n. ng b y nhiêu, ủ ạ (Đã bao gi ậ th m chí ờ ạ b n nghe nói
ả ệ ươ ượ ượ ạ ng protein v a ph i kích thích gi Ng c l ỡ ư ể ả kh năng dùng m làm năng l ế ủ ơ ể ẽ ượ ơ ượ ề t c a c th s đ protein ăn quá nhi u h n l ề ạ ự ữ ướ ạ đ i d ng m . Nh là b n càng ăn nhi u carbohydrat và protein ng và d tr d bao nhiêu thì c th càng d chuy n protein thành đ ngay c khi protein y n m trong mô và x ế đ n b nh loãng x ấ ằ ư ng ch a?).
ỹ ầ ề ướ ệ ặ ng ăn quá nhi u protein, đ c bi
ữ ệ
ề ạ ươ ườ ấ ng đ
ể
ớ ự ậ ừ ạ ủ ạ ổ ơ ườ ế i M có xu h t là nh ng protein H u h t ng ặ ớ ề ạ ấ ượ ng. Cùng v i quá nhi u carbohydrat, đi u này là đ c bi t có h i vì kém ch t l ượ ữ quá trình glycation t ng tác có h i gi a protein và đ c tăng lên g p ớ ề ộ b i. (B n có nh v các advanced glycation end products hay AGEs không?) Các rác r quá trình chuy n hóa protein th a, cùng v i s gia tăng c a AGEs gây quá t ạ ưở ừ ủ i t ả ả i và làm t n h i các c quan th i lo i gan, th n c a chúng ta.
ấ ấ ấ R t, r t x u!
Vòng xoáy đi xu ngố
ơ ơ ắ ầ
ả ấ ầ ườ ề ự ạ ả ấ ng s n xu t thêm đ
ở ắ ầ ế ố
ớ ồ ấ ự ạ ả ỡ
ở ạ
ụ ử ệ ầ ạ
ệ ố ể ữ bào m là nh ng mô ệ ủ ượ c các tín hi u c a ữ i đ i c a não liên t c g i tín hi u yêu c u b n ăn n a, ượ ng
ạ
ờ ả ữ ế ớ ướ ồ ủ ự ữ ỡ ủ ạ ổ c. Khi c nh ng t bào m cũng không còn ph n ng v i insulin
ỡ ỗ ể ng đ
ể ườ ẫ ấ ặ ở ộ
Trong lúc nhi u mô và c quan b t đ u tr nên kháng insulin, gan c quan đ u ướ ớ tiên m t đi s nh y c m v i insulin b t đ u có xu h ng ơ ữ ộ ườ ế ừ ng huy t càng cao h n n a. Cu i cùng, các mô và glycogen khi n n ng đ đ t ơ ế c quan khác cũng m t đi s nh y c m v i insulin. Các t ố cu i cùng tr nên kháng insulin. Não b n không còn nghe đ ữ leptin n a, và vùng d ầ ả ngay c khi kho d tr m c a b n đã đ y. H th ng chuy n hóa năng l ữ ỡ ạ ằ nghĩ r ng b n đang trong th i bu i đói kém và tìm cách tích tr m . B n không ể ả ả ứ ượ th gi m cân đ ườ ữ ượ n a, l ng trong máu không còn ch nào đ đi. Nó tăng mãi trong máu và ồ ệ ạ b n tr thành b nh nhân ti u đ ng, m c dù n ng đ insulin trong máu v n r t cao.
ế ế ụ ủ ế ụ ủ ạ ạ
ả ả ể N u tình tr ng này còn ti p t c, b n có th phá h y tuy n t y c a mình và không ữ ấ còn kh năng s n xu t chút insulin nào n a.
ả
ậ ứ
ự ỳ ễ ị ả ồ ế bào th n kinh và não là c c k d b nh
ị ổ ấ
ệ ứ ơ ạ ở ớ ẫ ủ ạ
ị ổ ế ạ ở
ả ỉ ra ch
ủ ệ ầ ế ơ ể ị ế ặ
ạ ắ ộ ấ ự ữ ế ạ ạ
ữ ạ ỏ
ữ ạ ậ ặ ệ t là nh ng m ch máu nh nuôi m t ế ượ ưở ng đ n l
ả ộ ố ơ ạ
ắ ầ ượ ắ ặ ị ổ ế t có nguyên nhân là do ở ườ ng cũng đ c bi
ắ ầ ưở ị ả ế ạ ạ ạ ơ ữ ắ Nh ng mô và c quan nào không may m n vì không có kh năng kháng insulin thì ộ ị ườ ng xuyên b chìm ng p trong n ng đ insulin và glucose cao quá m c. Trong th ầ ố ữ s nh ng mô và c quan này, các t ưở ề ề ở h ng và b t n h i b i glycation. Chúng tr nên thoái hóa, gây ra các v n đ v ậ nh n th c và trí nh , d n đ n b nh Alzheimer. Màng trong c a các m ch máu ợ ủ ụ cũng ngày càng b t n h i b i tác d ng c a insulin và glucose. Các đ t dâng trào ả ứ ẽ ủ c a insulin và leptin kích thích ph n ng c a h th n kinh giao c m (l ụ ứ ố dùng khi chi n đ u ho c ch y tr n), khi n c th b kích thích quá m c, hao h t ị ơ ượ ng magie d tr , co th t đ ng m ch, tăng huy t áp. Nh ng m ch máu b x l ữ ắ ữ v a do quá trình glycation và ôxy hóa, đ c bi ị ổ ấ ắ ầ và th n b t đ u b t n h i, làm nh h ng máu cung c p cho nh ng ậ ơ ấ c quan y. M t, th n và m t s c quan khác b t đ u b t n h i, đôi khi nghiêm ờ ứ ọ i già bây gi tr ng. Ch ng n ng tai ạ ở ị ổ ầ các dây th n kinh thính giác b t n h i b i quá trình glycation. Các quý ông có m ng m ch máu ngo i vi b nh h ng b t đ u tìm đ n Viagra...
ạ ậ ạ
ế ơ ự
ẹ
ể ị ồ ề ổ ế ở ứ ộ ầ ấ ố ể ị ư ạ ả Cu i cùng, b n có th b mù, đi c, ph i ch y th n nhân t o, và có th b c a chân ư ễ ấ ả ơ và c a tay. Nguy c nh i máu c tim, t mi n và ung t c các b nh thoái hóa, t ẽ ả ấ ư ề th đ u gia tăng r t nhi u. Đây không ph i là m t b c tranh đ p đ , và nó đang ư ạ ị ả x y ra r t ph bi n m c đ g n nh đ i d ch. ệ ộ ứ
ệ ươ ấ ế B nh loãng x ng không nh t thi ế t là do thi u canxi
ồ ượ ệ ặ ng làm ngu n năng l ng chính, đ c bi i đó
ễ ể ng d dàng chuy n hóa protein thành đ
i d a vào đ ể ườ ượ ấ ườ t là khi ng ườ ng. ứ ề ạ ườ ướ ẽ ng, s có xu h c c u thành ch y u t i cho nó s c b n
protein và collagen, mang l ứ ề ươ ng đ c ng. Đ c ng mà không có s c b n ươ ẫ ữ ủ ế ạ ườ ự ộ M t ng ị ệ b b nh ti u đ ủ ế ừ ươ X ng đ ộ ứ ạ ộ ẻ ộ ứ i cho x và đ d o dai. Canxi mang l ế ướ ộ ẻ i protein d n đ n nh ng cái x và đ d o dai c a m ng l ng y u và giòn.
ườ ẫ ượ ườ ị i v n th ng dùng đ
ộ ế ủ
ứ ươ ơ ắ ườ ế ườ ng tìm cách nh n ăn hay ng làm năng l N u m t ng ồ ự ữ ể ẽ ạ h n ch calo quá m c, c th anh ta s chuy n hóa ngu n d tr protein c a ượ ể ố ấ ng. ng đ đ t l y năng l chính nó: c b p, x ơ ể ng, thành đ
ả ừ ườ ễ ạ ng t
ồ ạ ệ ứ ả ơ protein h n là t ộ ườ
ế ự ừ ỡ m . Hi u ng này cũng x y ra ố ế ng huy t gi m xu ng vì b n không các mô c a c th thành
ấ ế ng huy t th p,
ồ ườ ồ ỏ c. Đi u này d n đ n s chuy n hóa protein t ủ ạ ậ
ứ ở ữ nh ng ng ườ
ể t là ấ ộ ế ả ng kích thích gi ể ộ ườ ồ
ủ ế ứ ử
ủ ơ ể ừ ộ ườ ng c a b n. N ng đ đ ộ ộ ệ ng th n m t m i quá đ và n ng đ ơ ể i phóng adrenaline vào ban đêm khi mà c th ứ ế ẫ ng huy t. Nó d n đ n ch ng ề ị i. Khi b stress quá m c, đi u ị ể ệ ố ế ơ ắ ể ẫ ươ ễ
ạ ổ
ắ ộ ơ
ế ẫ
ng r ng đi đáng k , h th ng mi n d ch các c quan n i t ng. Nhân đây cũng nói luôn, quá ặ ườ ng, m t mày lo l ng, ng ngác ả ng huy t không ph i lúc nào cũng d n đ n ạ ả ẩ ệ ấ ớ t là nh y c m v i gluten
ế ạ
ư ấ ứ
ầ ươ ạ ả ấ ứ
ơ ể ạ C th b n d t o ra đ ủ ạ khi b n ng vào ban đêm, khi mà n ng đ đ ể ượ ẫ ề ăn đ ụ ườ ườ ng đ đáp ng thói quen tiêu th đ đ ượ ệ ặ i có tuy n th đ c bi cortisol th p, th ố ắ ệ ọ c g ng m t cách tuy t v ng đ tăng n ng đ đ ở ộ ố ườ ấ m t s ng m t ng hay thèm ăn vào n a đêm ỗ này có th d n đ n c b p tiêu mòn, x ộ ạ ơ ạ ở ậ ố r i lo n và th m chí t n h i ơ ươ ầ ế ể i trông g y d x trình này có th khi n m t ng ế ượ ạ ườ ố c. R i lo n đ và không tăng cân đ ặ ạ ả ề ự béo phì. Các v n đ nh y c m th c ph m đ c bi ả ể ộ ườ ồ ứ cũng có th làm n ng đ đ ng huy t tăng gi m quá m c và kích thích t o ra các ơ ể ấ ể ả ươ ộ kháng th t n công g n nh b t c mô hay c quan nào k c x ng và não b . ệ ị ẩ ự ng cũng nên đi xét nghi m nh y c m th c ph m ( vào trang B t c ai b loãng x ặ www.cyrexlabs.com ho c www.enterolab.com ).
ạ ể ự ầ
ỏ ầ ạ
ả ụ ủ ệ ấ ở ơ ắ ữ ấ ượ ầ ớ ườ ậ bào, t p trung ở ề nhi u ng ừ ỡ ủ ế m c a t ng t
ọ ự ể i vì ph n l n các ty l p th , nh ng nhà ự ư c b p. S s ng t y gây ủ ở
ụ ể ạ ề ự nào khác đ u h y ho i các ty l p th . Ăn carbohydrat kích thích s
ề ủ ơ ắ ạ ể ố ỡ
ủ ạ ớ ố ả ạ ượ ể ấ ấ S hao h t c a các mô n c theo cách này có th góp ph n làm tr m tr ng thêm s béo phì và m t m i mãn tính máy s n xu t năng l ra b i quá nhi u acid béo omega6, glycation, tác d ng c a insulin và leptin, hay ấ ứ ế ố b t c y u t ấ ạ ạ ư s ng t y. B n càng có ít c b p và ty l p th bao nhiêu thì kh năng đ t m và ấ ả s n xu t năng l ng c a b n càng th p b y nhiêu. V i s ty l p th ngày càng ít
ạ ố ấ ộ c cân. Đ y là m t vòng
ả ề ả ạ ẫ ượ ượ ơ h n, b n không còn năng l ng s ng và không gi m đ ỡ ạ ợ xoáy đáng s . Ngay c khi b n ít cân, b n v n nhi u m .
ọ ớ ạ ả ệ
ứ ươ ộ ế ố ạ ng. Theo các nghiên c u trong t p chí
ệ
ươ Th p kh p h c Lâm sàng (Clinical Rheumatology)
ươ ệ
ổ ế ở ữ t c nh ng ai b loãng x ọ t, và th m chí b nh loãng x ị ứ ậ ớ ộ ầ quan tr ng góp ph n gây ra b nh loãng ạ ọ Lancet và T p chí Y h c Anh (British ỗ ế ươ ườ ị nh ng ng ng đ n n i i b loãng x ệ ị ng nên đi xét nghi m b nh nói, ể ng, có th là ể ượ c
ị ấ ả ữ ớ ấ ế ớ ứ ế ộ ữ ữ ớ Nh y c m v i gluten cũng là m t y u t x ệ Medical Journal), b nh celiac ph bi n ế ả các tác gi khuy n ngh t ộ ế t trong celiac. M t bài vi ả ắ ơ ươ “Đau kh p c x ng, c m giác y u ấ ủ ệ ấ nh ng d u hi u duy nh t c a ch ng d ng v i b t mì (gluten) và có th đ ộ ỏ ch a kh i hoàn toàn v i m t ch đ ăn không có gluten”.
ả Gi i pháp?
ộ ế ộ
ủ ạ ấ ả
ồ ả ố ấ
ố ẫ ả ạ ặ ạ
ả ạ ơ
ữ
ả ề ừ ủ ồ nh ng ngu n protein ch t l nhiên, tr ng gà nuôi th rong. L
ườ ỗ ứ ng ch kho ng 44 đ n 56 gam m i ngày đ i v i h u h t ng i
ự ế ớ ặ ắ ả ươ ng đ
ỉ ươ ộ ế ắ ể ấ
ố ớ ầ ả ứ ị ng v i 170 đ n 200 gam th t, tr ng ho c cá – ăn c ố t nh t. M t cách tính khác là nh m đ ăn 0,8 gam protein cho m i kg ấ ỗ ườ ữ ề
ỗ i trong ậ ề ơ
ườ ể ầ ể ầ
ữ i ho t đ ng r t nhi u, hay nh ng ng ưỡ ng có th c n kho ng 10 gam nhi u h n th . Các v n ệ ậ ứ ứ ề ễ ầ ế ặ ỗ ế ng này d gây c ch
ơ ượ ẻ ạ
ế ộ ỏ ạ ừ ườ ầ ng, tinh b t và gluten kh i ch đ ăn c a b n; cái này bao Đ u tiên, lo i tr đ ạ ẹ ạ ậ ố ồ g m bánh mì, mì ng, ngũ c c, g o, các lo i đ u, khoai tây, t t c các lo i k o ế ạ ạ ủ ế bánh và các ngu n gluten gi u m t. H n ch hoa qu , ăn ch y u các lo i dâu ấ ườ ế ấ ơ ng, nhi u ch t x và ch t ch ng n u v n b n ăn hoa qu (các lo i dâu có ít đ ể ứ ạ ứ ôxy hóa h n các lo i hoa qu khác). Th hai, ăn v a đ protein đ đáp ng nhu ấ ượ ầ ử ừ ữ ạ ủ ơ ể c u s a ch a, tái t o c a c th và ăn t ng cao ượ ỏ ư ị ng protein nh th t gia súc ăn c , cá b t ngoài t ừ ủ ườ ế v a đ này th ưở ng thành. Đó là t tr ạ ba lo i là t ạ ộ ặ cân n ng m i ngày. Nh ng ng ả ạ tr ng thái suy dinh d ả ộ đ ng viên chuyên nghi p có th c n kho ng 1,5 gam protein cho m i kg cân n ng ộ ể đ đáp ng nhu c u v n đ ng c a h . Ăn nhi u h n l ế quá trình ketosis. Tuy nhiên, ph n có thai và tr em không nên h n ch ượ l ng protein trong ch đ ăn. ủ ọ ụ ữ
ề ế ộ ự ế ề ấ
ề ụ ấ
ọ ủ ệ ố ủ ạ ớ
ự ạ ị
ạ ự ế ế ở ụ ệ ả ờ
, n u b n th c hi n đúng cách, ng đây không ph i là s l ự ố ượ ề ả ạ ẩ
ệ ưỡ ấ ể ẫ ế ế ầ t và th c t Ch đ ăn nhi u protein là không c n thi có th d n đ n nhi u v n ả ủ ấ ượ ỏ ề ứ ng c a protein và kh năng h p th nó đ s c kh e. Đi u quan tr ng là ch t l ấ ượ (hay ch t l ng c a h th ng tiêu hóa c a b n), và b n ăn gì khác cùng v i nó. ả Đây hoàn toàn không ph i là nh n ăn. Trên th c t ả ả ạ ẽ b n s không bao gi ả mà là c i thi n tính hi u qu mà c th b n s d ng các lo i th c ph m nhi u ạ ng cao mà b n ăn vào. ch t dinh d ấ ph i c m th y đói. M c tiêu ệ ơ ể ạ ử ụ ấ ượ ng, ch t l
ạ ộ ấ ứ ạ ộ ậ
ng h n b t c ho t đ ng nào khác. T p ộ ừ ệ ặ ấ ơ ngu n đ ng v t – đ c bi t là khi không n u
ề ng cao t ộ ấ ả
ứ ơ
ẽ ạ ẽ ầ ể
ệ ượ ng h n đ làm các vi c khác! Trên th c t ế ệ ượ ứ ể ề ượ ầ Tiêu hóa là ho t đ ng c n nhi u năng l ồ ấ ượ ậ trung ăn protein ch t l ụ ệ ớ quá chín hay ăn cùng v i tinh b t – s giúp c i thi n quá trình tiêu hóa và h p th ủ ạ ấ ạ ộ ượ ề ng h n cho ho t đ ng tiêu hóa th c ăn c a b n r t nhi u. B n s c n ít năng l ự ế ạ ẽ ấ ơ ề và có nhi u năng l , b n s l y làm ạ ng đ n m c nào. kinh ng c khi phát hi n ra mình có th có nhi u năng l
ổ ế ủ ệ
ế ườ ng. Nguyên nhân sâu xa h n th ươ ng là tiêu hóa kém ế ng là do thi u acid
ố ữ ưỡ ớ ả ấ
ồ ấ ả ề ề ậ ưỡ ấ ấ
ấ ệ
ấ ấ ự ấ ụ ố
ơ ể ế ụ ặ ưỡ ng này, đ c bi ủ ơ ể ể ữ ử ụ ổ ả ấ
ươ ưỡ ầ ấ ng khác nhau c n cho x
ả ng – và có kh năng tiêu hóa nó
ng hông c a b n, theo nghiên c u ấ ế ộ ể ạ Hai trong s nh ng nguyên nhân ph bi n c a b nh loãng x và thi u dinh d ầ hydrochloric (nh là acid hydrochloric c n đ tiêu hóa c protein và ch t khoáng, ẫ bao g m c canxi) và v n đ v m t, d n đ n h p th kém các ch t dinh d ng t là vitamin D3 và K2, hòa tan trong ch t béo. Nh ng ch t dinh d ổ ầ c n cho s h p th và s d ng ch t khoáng c a c th . Tuy nhiên, u ng b sung ơ ạ vitamin D3 mà không b sung c vitamin K2 có th làm tăng g p đôi nguy c r n ủ ạ ươ ứ ứ ứ The Nurse's Health Study (Nghiên c u S c x ỏ ủ ỏ ộ kh e c a Y tá) . Ít nh t m t tá ch t dinh d ng kh e ố ộ ạ m nh. Ăn m t ch đ ăn t ộ ươ ố t – là chìa khóa đ có b x t ấ t, giàu ch t dinh d ỏ ng kh e m nh. ưỡ
ế ổ
ở ụ ữ ph n có tu i, đ c bi ữ ươ ậ ệ ặ cho tuy n th
ng th n ho t đ ng t ắ ệ ự ế ấ ằ M t cân b ng hoocmôn ầ ể th góp ph n gây ra loãng x ệ ầ ặ t c n thi đ c bi ng. Gi ằ t cho s cân b ng hoocmôn t là thi u progesterone, cũng có ế ạ ộ ượ ở ụ ữ ặ t là lúc t ph n , đ c bi ố t là t kinh.
ố ỏ ủ ộ ươ ứ ả
ờ
ụ ươ ậ ạ
ộ ả ậ ỏ ườ ề
ứ ố ố ữ t đ gi ụ ườ b x ề ờ
ả ế ẽ ẫ ệ ế ằ i không bi ị ượ ứ ọ ậ ỉ ng có liên quan c đ n v t lý ch không ph i ch ế ng đáng ể có th là t r ng các nhà du ụ ươ ấ ng r t ố c. S ng trong môi
ề ườ ứ ấ ượ ọ ố ộ Cu i cùng, s c kh e c a b x ậ ọ hóa h c. L i s ng ít v n đ ng trong th i gian dài s d n đ n hao h t x ộ ể ớ i ít ph i v n đ ng trong công vi c hàng ngày, t p t k . V i nh ng ng ạ ế ể ữ ộ ươ ầ ng kh e m nh. Nhi u ng c n thi ấ hành vũ tr khi v trái đ t sau th i gian dài trong không gian b hao h t x ế ọ nhi u, đôi khi nghiêm tr ng đ n m c h không đ ng hay đi đ ế ươ ng khi n x tr ng xu ng c p m t cách nhanh chóng. ng không tr ng l
ố ồ ự ờ
ố ụ ỏ ư ố ộ sau m t th i ng t ng kh e m nh cũng gi ng nh ăn
ế ớ ố ị
ươ ắ ấ ố ộ
ư ơ ắ ấ ươ ể ạ ộ Ng i su t ngày không ho t đ ng cũng có th có tác d ng t ạ ớ ươ ọ gian dài. U ng viên canxi v i hy v ng làm x ư ơ ắ ủ ạ ọ mi ng th t bò v i hy v ng c b p c a b n trông gi ng nh Arnold ể Schwarzenegger. X ng phát tri n (hay xu ng c p) theo cùng m t nguyên t c nh c b p: Dùng nó hay là m t nó.
Tóm l i...ạ
ạ ẽ ấ
ủ ỡ ị ể
ướ ồ ế ằ ộ
ệ ự ữ ỡ ẽ ượ ơ ể ử ụ ạ ả ả ả ố i đ i trong não r ng “cu c săn có k t qu t ể ạ ộ c c th s d ng m t cách r ng rãi đ t o ra năng l
ộ ạ ả ủ ể rau c xanh cũng có th giúp mang l
ướ ể ỏ
ỏ Khi b n ăn đ m và không kèm theo carbohydrat, nó s làm b n c m th y th a ử mãn và làm d u hoocmôn leptin, thông qua đó giúp ki m soát c m giác đói và g i t”. Khi đó các tín hi u cho vùng d ượ ng. kho d tr m s đ ấ ư ủ ấ ơ ừ Ch t x t i c m giác no đ , nh ng ch t ả ứ béo là th chính làm th a mãn c m giác thèm ăn và ki m soát xu h ng ăn quá nhi u.ề
ồ ể
ả ượ ề
ỏ
ỡ ỡ ố ả ộ ẫ ạ ợ
ự , chính th mà đài báo v n b o là k thù đáng s nh t c a chúng ta l ộ
ưỡ ầ ấ ỏ ng và dinh d
ượ ơ ể ng chính bao nhiêu thì c th ạ ố ấ t b y nhiêu, và v lâu dài, b n ấ ơ ố nhiên và s ng lâu h n b y nhiêu. Trên ả ấ ủ ẻ i là ế ề ở ề ặ ứ đây là ăn m t ch t nh t c a chúng ta v m t s c kh e. V n đ ể ủ ơ ể ượ ng c a c th , và đ ớ ượ ủ ỡ ể ả ỡ
ng protein có ượ ơ ể
ạ ừ ữ ế ứ ứ ẫ ấ ớ ỏ
ạ B n càng chuy n sang dùng m làm ngu n năng l ạ ẽ ng t b n s càng có kh năng đ t m làm năng l ạ ẽ s càng kh e m nh, thon th m t cách t ứ ự ế th c t ấ ủ ườ ạ ố i b n t ng ộ ứ đ ăn đ m đ đáp ng nhu c u năng l ỏ th a mãn c m giác thèm ăn. Ăn m theo cách này, cùng v i l ự ứ ừ c ch ng m c và lo i tr carbohydrat, th kích thích insulin trong c th , đã đ ổ ỏ ở ứ b i nh ng nghiên c u m i nh t là chìa khóa d n đ n s c kh e và tu i ch ng t ạ ọ th cho b n.
ể ượ ờ ồ ố ỷ ọ ng calo đ ng th i tăng t i đa t tr ng dinh
ố ở ấ M u ch t ủ ưỡ d ả đây là gi m thi u l ẩ ự ng c a th c ph m.
ể ầ ề ệ ữ ả Xóa tan nh ng hi u l m v vi c gi m cân
ạ i nghĩ, quá trình gi m cân lành m nh không ph i là tăng
ể ể
ườ
ỏ ả ấ chuy n hóa ch t. Có bao gi ờ ạ b n ả ề i tìm cách c i ớ ờ ể ụ ả
ậ ự ấ ủ ọ ặ ng t p th d c th t l c trong th i gian dài v i hy ể
ậ ố ự ố ộ ả
ấ ế ề ơ ữ ơ ể
ả
ở ứ ộ ừ ạ ả ườ ề ề ớ Trái v i đi u nhi u ng ệ ấ ố ộ ấ hi u su t t c đ chuy n hóa ch t mà là tăng ự ố ạ ạ mu n máy trong ô tô b n ch y nóng r c lên không? Nhi u ng ậ ườ ệ ứ thi n s c kh e và gi m cân th ể ố ộ ẽ ằ ọ v ng r ng nó s làm tăng t c đ chuy n hóa ch t c a h . M c dù làm v y có th ố đ t calo nhanh h n m t chút, nó cũng làm gia tăng t c đ s n xu t các g c t do ạ nguy h i và có th khi n b n đói nhanh h n n a. Theo lý thuy t v quá trình lão ệ hóa hi n nay, h u h t s s ng t y và thoái hóa x y ra trong quá trình lão hóa có nguyên nhân t ộ ạ ế ầ ấ ế ự ư quá trình ôxy hóa ể m c đ ty l p th .
ề
ạ ầ ộ ủ ạ ữ ề ả ỗ ệ ế ạ Đi u b n c n làm là làm sao cho c máy trong ô tô c a b n ch y Nói m t cách khác, nó là v c i thi n kênh liên l c gi a các t ạ hi u qu ả h n. ơ ệ bào và mô trong c ơ
ộ ế ạ i u hóa ho t đ ng c a h th ng n i ti
ố ủ ệ ố ệ t nh t đ th c hi n đi u đó là gi
ề ộ ử ụ ộ ỏ ng, tinh b t kh i ch đ ăn, gi
ự
ạ ộ ấ ể ự ạ ừ ườ ủ ỡ ể ỏ ệ ờ ố ư ườ ệ ấ ỡ ồ ng, qua đó t
ể ể ể ằ ố ư th b ng cách t t và s d ng lo i nhiên ệ ợ ữ ồ li u phù h p. Cách t n ng đ insulin và leptin ữ ượ ở ứ ằ ấ ế ộ m c th p b ng cách lo i tr đ ng protein l ế ơ ể ở ứ ừ ủ m c v a đ và ăn đ m đ th a mãn s thèm ăn đ ng th i khi n c th chuy n sang dùng m làm nhiên li u thay vì đ i u hóa hi u su t ấ chuy n hóa ch t.
ỡ ỡ ả ạ ể
ả ử ượ ị ư ộ ừ đài báo hay nghe t ệ ể ọ ừ ạ t c nh ng gì b n nghe hay đ c t ấ ừ c th nghi m là
ộ ả ệ ộ ế ộ ế ằ ượ ạ ớ ấ ả ữ i v i t c l ế ư ộ
ữ
ỗ ữ ế ế ế ộ
ề ọ t k ch đ ăn này sau khi nghiên c u ng khác nhau. H chia các tình nguy n dinh d
ỷ ệ l ỗ ỗ
ứ ứ
ử ệ ỗ
ả ỗ
ệ ỡ gi mả trung bình 0.41 kg m i ngày
ề ệ ế ả
ấ ệ ế ộ ử ệ ỡ ị
ấ ể ả ố ỡ Ý ki n r ng ăn m có th giúp b n gi m m có th nghe nh m t ngh ch lý. Nó đi ng bác sĩ ả ủ ạ c a b n. Th nh ng, cách gi m cân hi u qu nh t t ng đ ồ g n nh ư ầ ỉ thông qua m t ch đ ăn ch kho ng m t ngàn calo m t ngày bao g m toàn mỡ (90%) chia làm năm b a, 200 calo m i b a. Hai nhà nghiên c u ng ườ ứ i ứ Anh, Gaston Pawan và Alan Kekwick, thi ệ ưỡ ế ộ ấ r t nhi u ch đ ăn và các t ứ ấ viên quá cân thành ba nhóm. M i nhóm ăn 1.000 calo m i ngày. Nhóm th nh t ăn ỡ 90% carbohydrat, nhóm th hai ăn 90% protein, và nhóm th ba ăn 90% m . Nhóm ăn 90% carbohydrat tăng trung bình 0.11 kg m i ngày trong quá trình th nghi m. ử Nhóm ăn 90% protein gi m trung bình 0.27 kg m i ngày trong quá trình th trong quá trình nghi m, và nhóm ăn 90% m ố ơ ả ế ộ t h n c th nghi m. K t qu này cho th y ch đ ăn nhi u m th m chí còn t ượ ừ ả c th vi c nh n đói hoàn toàn trong vi c gi m m . Không m t ch đ ăn t ng đ ữ ờ ạ ượ ố ộ ả ệ nghi m nào khác đ t đ cách t ỗ ỡ ậ ử ộ c t c đ gi m cân nh v y. Không còn nghi ng gì n a; ớ ỡ không đi kèm v i carbohydrat. t nh t đ gi m m là ăn m , nh ng ư ậ ỉ ư ch khi
ượ ng nào làm năng l
ộ
ữ i đ i trong não r ng “cu c săn v n t ậ ơ ể ng. Vì v y c th ộ ồ ế ộ ng m d i dào trong ch đ ăn làm gi m n ng đ t đ p”, qua đó gi
ấ ể
ằ ệ ằ ả ở
ệ ả ư ơ ể
ừ ồ
ấ ẫ ườ ể
ỡ ỡ
ỗ ớ ấ ứ ụ ế ạ ờ
ưỡ ứ ế ậ
ầ ng c n thi ứ ấ ệ ệ ệ ả
ả ủ ố ơ ả ệ ế ộ ồ ườ Trong ch đ ăn này, không có ngu n đ ả ỡ ượ ỡ ồ ả ắ b t bu c ph i dùng m . L ẫ ố ẹ ộ ướ ồ ấ leptin và tr n an vùng d ố ộ ớ ạ ố ấ ở ứ i h n s calo làm tăng t c đ m c cao. Vi c gi hi u su t chuy n hóa ch t ạ ạ v a đừ ủ m đ não b tin r ng b n không ph i ộ ỡ ể trong n n đói, gi m cân. Có ả ậ ơ ể ượ ầ ủ ể ỏ ng c th . Do v y c th ph i nh ng không đ đ th a mãn nhu c u năng l ạ ủ ẫ ế ụ ự ỡ ự ữ ể ổ dùng ngu n m d tr đ b sung cho s thi u h t đó. Ch ng nào b n v n ăn đ ế ộ ế ụ m , quá trình chuy n hóa ch t v n ti p t c bình th ng. Dĩ nhiên, ch đ ăn toàn ứ ủ m , 1.000 calo m i ngày dùng trong nghiên c u c a Pawan và Kekwick không nên ấ ủ áp d ng v i b t c ai trong th i gian dài. Nó quá h n ch và không cung c p đ ấ t khác. Tuy v y, nghiên c u đó cho th y protein và các ch t dinh d ậ ả ỡ hi u qu c a vi c ăn m (ch không ph i carbohydrat) trong vi c gi m cân, th m ị t h n c vi c nh n đói hoàn toàn. chí còn t
ở
ở
ổ ứ ố ố ạ nhà mà không có theo dõi ớ đây là ăn m – không đi kèm v i carbohydrat – ớ ấ ứ ệ ố ấ ạ ỉ ể giúp b n đ t m , và đ t r t nhi u. V i b t c vi c gì, b n ch có th
ử ế ộ ỡ ề ố ậ ạ ỡ ượ ệ ả ố c hi u qu khi su t ngày
ừ ộ ầ ữ M t l n n a, đ ng n i h ng lên th ch đ ăn này ề ủ c a bác sĩ. Đi u tôi mu n nói ỡ ự ế trên th c t ề ố t khi làm nó th t nhi u. B n không đ t m đ làm t ố ườ đ t đ ng.
ộ ệ ự
ồ ỡ ự ạ ng m t
ứ ượ ẩ ự
ạ ạ ể ề
ố ụ ồ ạ ế ộ ả
ứ ạ ả ị
ễ ị ẹ ả ả ố ươ ế ng pháp gi m cân này m t cách lành m nh và lâu dài, N u mu n th c hi n ph ứ ậ ữ ừ ộ ậ ạ nhiên, đ ng v t ch a l b n nên t p trung ăn nh ng ngu n th c ăn t ừ ủ ở ấ ượ ớ ượ ng th c ph m là chìa khóa lành m nh cùng v i l ng protein v a đ . Ch t l ấ ấ ơ ủ đây. B n có th ăn thêm các lo i rau c nhi u ch t x và giàu ch t ch ng ôxy ẽ ệ ố ư ự i u hóa kh năng ph c h i và hóa. Khi th c hi n đúng, ch đ ăn này s làm t ủ ơ ể ộ ạ ườ tái t o, tăng c ng ch c năng mi n d ch c a c th , cho phép b n gi m cân m t ộ ữ cách nh nhàng mà không ph i nh n đói m t b a nào.
ọ ầ ế ộ ằ ỡ
ấ ể ả ạ
ỏ
ườ ầ ưở ng r ng ch đ ăn ít m là cách duy nh t đ gi m i l m t ỡ ạ ữ ế ằ t r ng nh ng ch t béo lành m nh, nh d u d a và các lo i m ạ ả ỉ ỡ ư ầ ừ ụ ồ ứ ỡ ả ế H u h t m i ng ấ ọ cân. H không bi ậ ộ đ ng v t, không ch giúp gi m cân mà còn giúp b n ph c h i s c kh e. Sally Fallon và Mary Enig, PhD, trong cu nố Ăn m , Gi m m
ộ ế ợ ỡ ạ M và carbohydrat: M t k t h p nguy h i
ỡ ượ ệ c rút ra trong đi u ki n có t carbohydrat cao trong ỷ ệ l
ế ộ ề ề ề ộ ỡ ớ
ạ ủ ộ ỡ ề
ườ ng Đ i h c Bang New York, và
ườ ậ ộ ữ Nh ng tác h i c a m đ ế ế ộ ch đ ăn. M t ch đ ăn nhi u m và nhi u carbohydrat khác xa v i m t ch ộ đ ăn nhi u m và ít carbohydrat. ư ạ ọ Richard Fineman, PhD, Giáo s Sinh hóa Tr ấ ể ưỡ ng và Chuy n hóa ch t Ng i Sáng l p H i Dinh d
ỡ ộ ự ủ ự ả ẩ
ứ
ng hay tinh b t đ ượ ườ ỡ ướ ể ấ c đ l y năng l ể ừ i phóng insulin là không đáng k , tr ộ ượ c ự ữ ỡ ể ng và d tr m đ ng tr
Tác đ ng c a m trong th c ph m lên s gi ớ phi ăn quá m c hay ăn kèm v i carbohydrat. Khi m và đ ơ ể ẽ ố ườ ớ ăn cùng v i nhau, c th s đ t đ dùng sau.
ộ ườ ạ ớ ơ ể ế ọ
ơ ể ệ ồ
ế
t. C th làm vi c đó tr ỡ ủ bào v i s giúp đ c a insulin. Khi các t ượ ườ ng y ngay l p t c, nó đ
ứ ơ ể ướ ế ằ c h t b ng cách nh i nhét đ bào không dùng h t l ự ữ ơ ể ạ ự ữ ấ ạ ắ ầ ơ ắ ẹ
ể ự ữ ể ượ ạ ấ Đ ng là m t ch t tai h i v i c th đ n m c c th tìm m i cách đ lo i b nó ố càng nhanh càng t ớ ự ế vào các t ể ậ ứ ấ đ ộ các mô c b p. M t khi kho d tr r t h n h p này đ y, c th b n b t đ u ườ ng còn l chuy n l ể ạ ỏ ườ ng ế ượ ng c chuy n thành glycogen và d tr trong gan và ầ ỡ i thành triglyceride đ d tr trong gan và các mô m . ng đ
ấ ấ ể ề ề nguyên nhân c a các v n đ v chuy n hóa ch t; nó ch là
ộ ủ ườ ị
ộ ế ỉ ể i b kháng insulin, c th h không chuy n ỡ bào làm nhiên li u và bu c ph i chuy n nó thành m và
ộ ơ ể ọ ể ả ả ề ấ
ệ ỏ ủ ệ ồ ơ ng gây ra bu n ng và m t m i sau các b a ăn khi c
ng và do đó có xu h ầ ầ ữ ỏ ệ ầ
ữ ằ ư
ướ ở ắ ủ ự ớ ứ ộ ẩ ắ ạ ả ứ
ượ ạ
ử ụ ượ ử ụ ệ ồ ố ấ ượ ượ ự ỡ c ngu n năng l c s d ng hay đ t l y năng l ng t ng s đ
Béo phì không ph i làả ệ ấ d u hi u bên ngoài. Khi m t ng ệ ượ ườ ng vào các t c đ đ ự ữ ể d tr đ dùng sau này. Đây là m t quá trình r t kém hi u qu và c n nhi u năng ượ l ể ắ ầ th b t đ u d n d n tr nên kháng insulin và kháng leptin. M t m i sau b a ăn là ấ ệ d u hi u khá ch c ch n c a m c đ kháng insulin và kháng leptin (l u ý r ng các ả ứ ể ạ ph n ng nh y c m v i th c ph m cũng có th t o ra tri u ch ng này). Trong ừ ự ạ th c tr ng thái kháng insulin này, b n không s d ng đ ẩ ẽ ượ ẩ ph m. M trong th c ph m không đ c ỡ ự ữ d tr trong các mô m .
ệ ệ ấ ỏ ỉ Nhân ti n, có ai lúc nào cũng th y m t m i không nh ?
ố ơ Con d c tr n tr ượ t
ơ ể ỡ ự ữ
ộ ấ ư ộ ườ
ự ộ ng xuyên gi ạ
đ ng tăng theo. Khi ữ ở ứ ự m c cao, s ữ i sao nh ng ng ư ệ ơ ị ồ ấ ộ i i có nguy c cao b các b nh thoái hóa, tim m ch và ung th – s s ng
ạ ơ ữ ữ ệ ợ ờ
ả
ệ ầ ế ườ ế ả ứ t ra các hoocmôn stress. (Bi t ai th
ủ ượ ng m d tr trong c th tăng lên, n ng đ leptin t Khi l ộ ồ n ng đ leptin, m t ch t cytokine gây s ng t y, th ườ ắ ơ ể ấ ư s ng t y gia tăng trên kh p c th . Đây là m t lý do chính t ự ư ạ béo phì l ấ ở ứ m c cao và toàn di n trong th i gian dài. H n n a, nh ng đ t gia tăng t y ẫ ế ả insulin và leptin này gây ra ph n ng trong h th n kinh giao c m d n đ n c m ắ ắ giác lo l ng và ti ng xuyên lo l ng và khó ng không?)
ấ ạ ấ
ị ỏ ạ
ớ ộ ẩ ộ ớ ả
ị ồ
ổ ớ ớ ườ ị ế
ặ ề ễ ấ ế ộ
ề ộ ộ ậ ư ỏ ọ ứ ộ h i ch ng rò ru t ư ượ ử protein ch a đ t qua thành ru t, gi
ộ c tiêu hóa ờ ễ d dàng ả ứ c phép l ẫ ị ứ ễ ạ
ậ ầ ồ
ế ụ c g i là kháng ế ượ ọ ố ế ụ ễ ể ễ ẫ ị ị ị ẩ ượ ả c s n xu t trong cái vòng lu n qu n tai h i y, gây Các hoocmôn stress, khi đ ủ ơ ể ễ ệ ố ế ổ t n h i các mô và làm y u h th ng mi n d ch c a c th . M t l p màng m ng ầ ệ ầ ọ trên thành ru t và thành ph i v i tên g i màng nh y IgA là l p b o v đ u tiên ữ ở ứ ủ ủ ệ ố m c c a h th ng mi n d ch. L p màng này b phá h y khi n ng đ cortisol gi ờ ượ ợ ng h p tuy n th cao (ho c quá th p trong tr ng th n h h ng) trong th i gian ạ ễ ị dài. Đi u này khi n ru t non d b lâm vào tr ng thái g i là ạ (leaky gut syndrome). Đây là tr ng thái mà các phân t ườ ọ ượ ấ và nhi u ch t khác bình th ng không đ ả ứ ế ị ọ t qua và kích ho t các ph n ng mi n d ch d n đ n d ng hay các ph n ng l ạ ấ ứ ể ấ th ch t, tinh th n và nh n th c khác. Khi vòng xoáy tai h i y ti p t c và n ng ộ đ cortisol, adrenaline, insulin và leptin ti p t c tăng cao, cái đ ị ả ể th mi n d ch TH2 gia tăng và d ch th mi n d ch TH1 b gi m xu ng, d n đ n
ấ ẩ ễ ề ạ ả ả ọ
ầ ị ả ự ế ạ
ị ứ ự ễ ạ ả ự
ế ượ ự ẩ ạ c và có th c kéo dài mãi. Nh y c m th c ph m đ n l
ấ t nó l ấ ể ứ ộ
ế ơ mi n tr m tr ng h n. TH1 gi m khi n các v n đ nh y c m th c ph m và t ơ ể ễ ị ố ệ c th d b m hay nhi m trùng. (Bi t ai b c m l nh quanh năm cùng các tri u ẩ ứ ch ng d ng và nh y c m th c ph m không?). Vòng xoáy này r t khó thoát ra ầ ạ ả ượ i góp ph n đ ổ ế ủ làm tăng n ng đ cortisol và insulin và là nguyên nhân tăng cân r t ph bi n c a ề nhi u ng ồ ườ i.
ề ượ ỡ ả ạ
ế ụ ầ ủ ự
ề ạ ng m s n sinh quá nhi u b i insulin và cortisol cũng t o ra nhi u lo i ớ ở nam gi i ớ ở i) và nam gi ệ ế i. Nó khi n vi c ệ ề i và n gi
n gi i tr nên c c k khó khăn và t o ra nhi u tri u ế ẫ ữ ớ ở ầ ự ỳ ể ớ ị ở L enzyme (nh làư aromatase) chuy n hóa testosterone thành estrogen ể ọ (nguyên nhân hàng đ u c a cái g i là s thi u h t testosterone ộ ạ ỏ ữ ớ ể chuy n hóa estrogen thành DHT testosterone đ c h i ả ở ả gi m cân ứ ở ữ ớ n gi ch ng ạ ớ ng b nh m l n v i thi u năng tuy n giáp. c nam gi ườ i th
ộ ề ườ ẻ ế
ế ồ ộ
ệ ấ ế ướ ọ ẫ i có v thi u testosterone hay estrogen trong các ớ ễ ị ấ i d b ủ ề ầ
ế ụ ả ế ồ ộ
ả ấ ở ữ ớ ứ n gi ả ơ ầ ạ ộ ề ụ ả ấ Đi u này cũng khi n m t ng c b t hay máu. N ng đ testosterone th p khi n nam gi xét nghi m n ạ ộ thi u ch t truy n d n th n kinh dopamine. Nó cũng làm gi m ho t đ ng c a các i c ch ho t đ ng c a th c m dopamine. N ng đ estrogen quá th p các th c m serotonin và làm gia tăng nguy c tr m c m và các v n đ khác. ủ
ả i pháp
ả ả ố ả ạ ế ở đây không ph i là đi u tr thay th hoocmôn, ngay c khi dùng hooc ế ờ
ệ ọ ọ ề ề ặ ể ề ấ
ơ ề ấ ứ ờ ả ỉ ề ơ ậ ạ ể ả ổ
ấ ổ
ặ ấ ị ả ố ủ ấ ư ư ấ ậ
ỉ ế ể ể ầ
t đ ki m soát n ng đ leptin, insulin và các hoocmôn ề ề ề ườ ế ấ ậ ng th n. Đi u này có nghĩa là gi
h n. Gi ộ ả i quy t v n đ v đ ẩ ấ ồ ệ ẩ ế ủ ng huy t c a và nó là nguyên
ể ủ ộ ộ ộ ứ ứ ể ị Gi môn thay th hoàn toàn gi ng v m t sinh h c. Nó ch làm gi m t m th i các ể ầ tri u ch ng và v lâu dài có th làm tr m tr ng v n đ h n nhi u. B n có th ấ ạ t m th i c m th y khá h n khi b sung estrogen, ho c th m chí có th c m th y ờ ộ nh là Siêu nhân, ít nh t là trong m t th i gian nh t đ nh, khi b sung testosterone, ề ề ồ ệ ơ ạ ố nh ng cu i cùng, b n ch làm v n đ t i pháp t n g c c a v n đ là i t ồ ữ làm nh ng gì c n thi ượ ế tuy n th ự ạ i t b n. S chuy n hóa hoocmôn là m t vòng lu n qu n r t t ấ nhân sâu xa c a h i ch ng X hay h i ch ng chuy n hóa ch t.
ả ấ ưở ự ủ
ữ ể ị ệ ể ằ ỗ c ch a tr tri
ủ ế ọ
ườ ả
ữ ườ ệ ầ c khi can thi p vào h th ng n i ti
ng hoocmôn tiêu c c c a nó không ị ỗ ọ ớ t đ b ng cách thêm ch n , b t ch kia thông qua đi u tr ỗ ứ ề ơ ấ ng gây ra nhi u v n đ h n nh ng gì chúng gi ộ ế ủ ơ ể ệ ố t c a c th , ng ườ ự ớ ự ứ ạ ủ ơ ể ề ư ế i quy t. ự i bác sĩ c n có s tôn ế ữ
ớ ủ ủ ộ ế ế ủ ộ ứ H i ch ng chuy n hóa ch t và các nh h ể ượ th đ ế thay th hoocmôn. Hoocmôn thay th có ch đ ng c a nó trong y h c, nh ng ệ ạ ề ụ vi c l m d ng chúng th ướ Tr ọ tr ng đúng m c v i s ph c t p c a c th con ng ả khít, tinh t i và nh ng liên k t khăng ế t. Chúng ta ph i bóc h t các l p c a c hành ơ c a các c quan n i ti
ủ ấ ạ ừ ỉ ố ệ
ề ể đ tìm ra nguyên nhân sâu xa c a v n đ thay vì ch c tìm cách lo i tr các tri u ứ ch ng bên ngoài.
ế ạ T i sao đ m calo không có ích gì
ả ề
ấ ả ớ
ề t c nh ng ai mu n gi m cân đ u chăm chăm vào m t đi u duy ắ ự ộ ố ườ ự ộ ấ ả ằ ệ ỗ
ạ
ượ ng nh t đ nh. Tuy nhiên, khi dùng cái đó làm ạ ố ỗ ể ng năng l ế ị ấ ị ẩ ẩ ướ
ơ ố ạ ộ ộ ỗ ỉ
i ch là m t “c máy đ ng c đ t ỗ ơ ể ỉ ể ệ ằ ẻ ư ấ ả ữ Có v nh t ế ở i. T t c nguyên t c nh t: đ m calo. Nó tr thành n i ám nh v i m t s ng ả ệ ủ ằ c a vi c gi m cân b ng cách ki m soát calo d a trên khái ni m r ng m i th c ộ ượ ph m mang l i m t l ự ấ ể c đo duy nh t đ quy t đ nh lo i th c ph m nào nên ăn và lo i nào không th ườ ạ nên, vô hình chung b n coi c th con ng ấ trong” và r ng chúng ta ăn ch đ cung c p nhiên li u cho c máy đó.
ọ ộ ẫ ế ề ữ ậ ấ
ộ ấ ọ ứ ạ , c th con ng ầ ườ i là m t “nhà máy hóa h c” ph c t p. Nh ng
ượ ử ụ ữ ữ c ăn, tiêu hóa và s d ng theo nh ng cách khác
ấ ưỡ
ượ ấ ứ ộ ử ụ ả ng không ph i là cái duy nh t chúng ta l y đ
ố ng cũng hoàn toàn không gi ng nhau. ụ ư th c ăn. Ví d nh ấ ữ ể ấ ượ ừ ứ c t ử ạ c dùng ch y u đ xây d ng, tái t o và s a ch a các c u trúc trong
ủ ế ươ ự ơ ắ ượ ồ ả ng, tóc, c b p, hoocmôn, ch t truy n tin th n kinh
ấ ằ ướ ườ ầ c tính r ng c th con ng bào khác. Ng i
ố ấ ơ i ta ể
ố ớ ầ ng v
ườ Đây là m t cách nhìn nh n r t sai l m và d n đ n nh ng v n đ nghiêm tr ng ơ ự ế ơ ể h n. Trên th c t ẩ ự ạ lo i th c ph m khác nhau đ nhau, và m c đ s d ng các ch t dinh d Năng l protein, nó đ ơ ể c th , bao g m c da, x ườ ầ ế và vô s các thành ph n t ả ệ ạ s n xu t h n 50.000 lo i protein khác nhau đ dùng trong các c quan và h ơ ể Đ i v i protein, ch có l ố th ng khác nhau trong c th . ể ơ ể ớ ượ c th m i đ ề ơ ể ơ ỉ ượ ượ t quá nhu c u ỡ ự ữ ướ ạ i d ng m . ng và d tr d c chuy n hóa thành đ
ệ ỗ ỉ ầ ườ
ữ ậ ừ ữ ấ i suy dinh d ử ụ ấ ượ ỉ ng đ cao hay nh ng ng
ầ ủ
ế ạ ố ộ ự ậ i c n thi
ố ầ ệ ố ộ ộ ộ ượ ấ ủ ậ ạ
ồ
i nên chúng ta không tiêu ể ự ớ c. Không ph i vô c mà chúng ta có th t ỏ ấ ả
ố ế ợ ườ ể ồ ộ i ăn chay c k t h p các ngu n protein th c v t khác nhau đ có đ y đ các
ả ậ ự ậ ọ ố ầ ề ả i c n thi
t (và đi u đó có nghĩa là h ph i suy tính, ph i h p th c ế ố ố ợ ế ộ ẩ ở ỗ ữ ẫ ộ ng v n thi u protein. M t ch đ ăn chay
ự
ộ ả ề ặ ả ồ ưỡ ầ ế ọ ườ m i b a ăn), cu i cùng h th ư cũng là d a trên tinh b t. Nh ng chúng ta không ph i là bò, chúng ta ễ ể ỉ ng d tiêu ả ộ ơ ể ả C th chúng ta tái s d ng protein khá hi u qu . Do v y nó ch c n kho ng m t ể ạ ộ ạ i ho t đ ng th l ng protein hoàn ch nh ch t l ng cao m i ngày, tr nh ng ng ườ ồ ề ớ ưỡ ự ườ ng. V n đ v i các ngu n l c c ở ỗ ầ ề ư ấ ả t c chúng đ u không có đ y đ các amino protein th c v t là ch g n nh t t và có hàm l ng tinh b t quá cao. Chúng ta không có b n d dày acid t ể và h th ng chuy n hóa ch t c a m t đ ng v t nhai l ự ậ ấ ượ ụ th các ngu n protein th c v t y đ ộ ư ả s n xu t acid hydrochloric (không nh các đ ng v t ăn c ). Ngay c khi m t ầ ủ ng ự amino acid t ph m ờ bao gi không th ch ăn rau qu v m t lâu dài. Chúng ta c n ngu n dinh d
ấ ượ hóa và ch t l ng cao.
ỡ ẩ ữ ự ủ ề ứ ạ
ự ẩ
ấ ạ ộ ọ ướ ứ ố
ự ầ ủ ầ ử ế ạ
ấ ế ậ ữ ầ ề ạ
ế ấ ấ
ủ ễ ầ ạ ị
ệ ố ố ư ệ ấ ấ ả
ấ ấ ủ ơ ắ ộ ỉ
ấ ự ế ộ ạ i ch đ chính, m trong th c ph m cũng có nh ng vai trò ph c t p và Quay l ể ỡ ủ ơ ể ấ ế ầ t trong c u trúc và ho t đ ng c a c th . M trong th c ph m – có th c n thi ỉ ưỡ ấ c – đáp ng nhu c u c a vô s coi là ch t dinh d ng quan tr ng nh t, ch sau n bào và các mô th n kinh; quá trình sinh lý: xây d ng, tái t o và s a ch a màng t ấ ả s n xu t hoocmôn và các ch t truy n tin th n kinh; giúp thi t l p kênh liên l c ấ ụ ữ gi a các t bào; giúp h p th các vitamin và ch t khoáng hòa tan trong ch t béo; ố ệ ố ị ổ làm n đ nh h th ng th n kinh; c ng c h th ng mi n d ch; t o ra các ch t gây ơ ể ử ụ ư s ng t y và ch ng s ng t y; giúp c th s d ng protein hi u qu ; cung c p năng ượ ng cho não b , tim và các c b p. (Phù!). Ch riêng danh sách đó cũng đ giúp l ồ ủ ạ b n th y s điên r c a ch đ ăn ít béo.
ầ ấ ế ệ ố ạ
ỡ ỡ ườ
ơ
ư ụ ầ
ầ
ư ắ ữ ấ ỗ
ạ ủ ườ ả ố ả ụ ượ ấ H u h t ch t béo đ c h p th không ph i vào máu mà là vào h th ng b ch ượ ỡ ượ ộ ầ ữ ế ỉ ầ ơ ể huy t. M t l n n a, ch có l t quá nhu c u c th (hay m ăn kèm ng m v ớ ượ ự ữ ộ ặ ớ ườ ơ ể ướ ạ ng c d tr trong c th d ng ho c tinh b t) m i đ v i đ i d ng m . Tr ắ ỗ ợ ặ ư ở ộ ố ạ ệ trong b (acid butyric) và đ c là m t s acid béo chu i ng n, nh h p ngo i l ượ ơ ể ạ ẩ ệ ầ ừ ệ c c th t khu n m nh và g n nh luôn đ t là trong d u d a có tác d ng di bi ướ ờ ượ ố ấ đ t l y năng l c các acid béo khác. Do đó, chúng h u nh không bao gi ng tr ượ ự ữ ự ơ ể c d tr trong c th . Nh ng ch t béo chu i trung bình và ng n này, trên th c đ ượ ậ ế ng quá trình gi m cân! , th m chí còn giúp b n c ng c năng l t ng và tăng c
ầ ơ ể
ơ ể ượ ạ carbohydrat, và t
ơ ể ể ượ ạ
ầ ủ
ệ ố ấ ơ ễ ị
ệ ấ
ạ ả i c m giác no. Ngoài ỏ ướ ạ ứ ồ ng r t nh làm nhiên li u cho các i d ng glycogen trong
ợ
th c ph m mà không đ i ăn vào t
ừ ự ở ể
ơ ể ạ ẫ ạ ả ừ ớ ấ ư ượ ạ i, carbohydrat h u nh không có vai trò gì trong các c u trúc c th . c l Ng ề ấ ả ừ ấ ơ t c chúng đ u c t o thành t Ít h n 2% c u trúc c th đ ẩ ừ ự ầ ế có th đ th c ph m. c t o ra trong c th mà không c n đ n carbohydrat t ộ ớ ụ ộ ố ạ M t s lo i carbohydrat (glyconutrient) là thành ph n c a các kh p s n. M t ệ ặ ố t trong h th ng mi n d ch. Ch t x – s glyconutrient khác có vai trò đ c bi ượ ạ c – giúp mang l lo i carbohydrat không tiêu hóa đ ữ ườ ượ ơ ể ỉ ng đ nh ng th trên, c th ch dùng l ả ự ữ ế ế ầ bào h ng huy t c u và d tr kho ng 2000 calo d t ấ ả ầ ẩ ấ ườ ơ ắ ể ng h p kh n c p. T t c ph n gan và các c b p đ dùng trong tr ượ ẩ ạ ượ c dùng ngay đ carbohydrat còn l c ơ ể ỡ ự ữ ướ ạ i d ng m trong c th , chuy n hóa thành triglyceride b i gan và d tr d ch ng nào c th b n v n còn nh y c m v i insulin.
ộ ơ ể ở
ề ườ ắ ầ ầ M t khi c th tr nên kháng insulin do ăn quá nhi u carbohydrat, (nh là nhu c u ố i trong carbohydrat th c s c a c th là ớ ụ ạ l ng b t đ u tích t ự ự ủ ơ ể con s không ), đ
ạ ồ
ạ
ắ ơ ể ớ
ạ ộ ủ
ạ
ự ể t h n. C th chuy n vào tr ng thái trái t ố ơ ể ố ườ ỉ nhiên này ch là đ ệ ơ ể ề ườ ố ắ ị ừ ạ m ch máu. T i đó, nó làm gia tăng quá trình glycation ạ ộ thành đ ng m ch, t o ra các AGEs, làm tăng các g c t ể ế ạ h i không k xi ườ gen làm tăng c ố ơ t càng nhi u đ ng càng t t. ế ầ ở các h ng huy t c u và ữ ố ự ệ t do và gây ra nh ng thi ộ ố ạ ờ t trong kh p c th . Cùng v i th i gian, c th kích ho t m t s ệ ữ ng ho t đ ng c a nh ng enzyme giúp đ t đ ng làm nhiên li u ạ ừ ểc g ng lo i tr ạ i. ỡ ố Và quá trình đ t m làm nhiên li u b d ng l
ể ộ ườ ứ ặ ạ ệ ng làm nhiên li u,
ỡ ạ
ạ ỉ ặ ạ ấ ườ ạ
ặ ả ậ ơ ệ B n ch có th là m t trong hai th : ho c là b n dùng đ ế ệ ho c b n dùng m làm nhiên li u. N u b n quá cân, thèm carbohydrat (và các ch t kích thích), ho c kháng insulin và leptin, b n đang dùng đ ng làm nhiên li u. Đ n gi n v y thôi.
ư ẩ
ự ố ề ồ ạ ả ằ L u ý thêm r ng stress, nh y c m th c ph m, caffeine, r ạ ấ ả aspartame và t ủ ấ ượ u bia, m t ng , ộ t c các lo i thu c đ u làm gia tăng n ng đ insulin.
ắ ề ữ ọ ữ ượ ặ c cân n ng đ
ệ
ớ ườ ề ườ ặ ạ
ở ứ m c bình ể ạ ộ ng do quá trình chuy n hóa ch t ho t đ ng m nh hay t p luy n th thao ừ ng th a, b n ế ậ ng đ ạ ạ
ơ ể ạ ổ V i nh ng ai không lo l ng v carbohydrat vì h gi ấ ể ạ th ể ố ế ượ ạ ớ ề M c dù b n có th đ t h t l nhi u, hãy nh đi u này: ể ố ượ ng insulin t o ra do ăn carbohydrat. không th đ t l ẫ ượ l ầ Dù b n có g y đ n đâu, ng insulin đó v n gây t n h i trong c th và làm gia tăng quá trình lão hóa.
ườ ị ể ườ ể ầ ẫ ộ M t ng i có th g y mà v n b ti u đ ng.
ủ ự ấ ạ ậ ậ ắ
ườ ằ ữ Nh ng tác h i khó nh n ra (và không khó nh n ra l m) c a s m t cân b ng đ ế ng huy t
ề ằ ố
ấ ể ệ ạ ạ ộ ố ể ữ M t cân b ng glucose và quá nhi u carbohydrat trong b a ăn cu i cùng có th ồ bi u hi n ra ngoài qua m t lo t các r i lo n, bao g m:
(cid:0) ễ ạ ố ị ng xuyên b m đau và các r i lo n mi n d ch
(cid:0) ệ
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) ả ị ố ườ th ạ t serotonin c n ki ấ ễ nhi m n m candida (candidiasis) ỏ ệ m t m i chóng m tặ ễ ổ d n i cáu ầ tr m c m
(cid:0)
(cid:0) ớ
(cid:0)
(cid:0) ặ ượ c cân n ng
(cid:0) ệ ượ u
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) ượ ế ậ ng th n
(cid:0)
(cid:0) ạ ạ
(cid:0) ế ụ ề ệ
(cid:0)
(cid:0) ể ườ ạ ườ ng và h đ ế ng huy t
(cid:0)
lo l ngắ ề ề ấ v n đ v trí nh ổ ồ đ m hôi vào ban đêm ể không ki m soát đ nghi n r ề ề ầ ấ v n đ v th n kinh m t ngấ ủ ệ b nh tim ể thi u năng tuy n th ố ế r i lo n tuy n giáp ế ố r i lo n tuy n yên ề ậ ệ b nh v th n b nh v tuy n t y (pancreatitis) ệ b nh gan ệ b nh ti u đ ung thư ữ ấ ậ ộ ễ ạ
ấ ủ ườ ụ ấ
ữ ủ ệ ồ ỏ ấ ệ M t trong nh ng d u hi u d nh n th y nh t c a tình tr ng kháng insulin và ư ệ kháng leptin là b ng ph , thèm carbohydrat (đ ng) và các ch t kích thích (nh caffeine), bu n ng hay m t m i sau b a ăn.
ả ả ữ ề ồ ả nhiên (bao g m c
ộ
ự ậ ề
ứ ế ạ
ệ ế ng huy t. Đi u ọ ượ ọ ề ườ ng hóa h c, ma
ữ ượ ả ẩ ỡ ự ả ừ ộ ượ ng protein v a ph i, nhi u m t Đ m b o b a ăn có m t l ể ầ ệ ạ ừ ườ ớ ng, tinh b t, d u th c v t có th acid béo omega3) cùng v i vi c lo i tr đ ấ ẳ ớ ả ớ ụ ồ ự ạ ả giúp ph c h i s nh y c m v i insulin và gi m b t hay m t h n nhi u tri u ằ ấ ch ng liên quan đ n tr ng thái kháng insulin và m t cân b ng đ ườ ặ ớ quan tr ng n a là gi m b i ho c lo i b caffeine, r u bia, đ ầ c ph m không c n thi túy và các d ạ ỏ ế t.
ể ụ ạ ộ ẹ ề ạ ố
ố ộ ụ ồ ự ạ ả ể ớ
ộ ố ạ ẳ ộ
ụ ồ Tham gia các ho t đ ng th d c nh nhàng giúp thêm vào đó. Nhi u lo i thu c ớ ổ b cũng có th giúp gia tăng t c đ ph c h i s nh y c m v i insulin. Cùng v i ự ắ ữ ế ộ ế ờ ch đ ăn đúng đ n và m t cu c s ng ít căng th ng, s th i gian, n u b n gi ẽ ượ ớ ạ ả nh y c m v i insulin s đ c ph c h i.

