Trường Đại hc Bách khoa Hà ni
------Khoa Kinh tế và qun lý------
Câu hi và bài tp ôn tp
Kinh tế lượng
1. Hãy gii thích các khái nim sau đây:
a. Hàm hi qui tng th và hàm hi qui mu
b. Yếu t ngu nhiên và phn dư
c. Các h s hi qui, ước lượng ca các h s hi qui
d. Hàm hi qui tuyến tính
2. Cho các mô hình sau đây, mô hình nào là tuyến tính đối vi tham s, mô hình nào là
tuyến tính đối vi các biến s, mô hình nào là tuyến tính đối vi c tham s và biến
s? Mô hình nào là hi qui tuyến tính.
a. Y = β1 + β2/X + U;
b. Y = β1 + β2ln(X) + U;
c. Ln(Y) = β1 + β2X + U;
d. Ln(Y) = β1 + β2ln(X) + U;
3. Hãy gii thích các phương trình hi qui sau đây, trong đó mi phương trình đã được
ước lượng cho thi k 1955-1991 vi các s liu hàng năm ca nước Anh.
a. = 3591 + 0.8894 Income; trong đó C là chi phí tiêu dùng thc tế, Income
là thu nhp thc tế sau thuế, c hai đều được tính bng t bng Anh năm
1985.
C
ˆ
b. = -3591 + 0.1106 Income; trong đó S là tiết kim cá nhân thc tế được
tính bng t bng Anh năm 1985.
S
ˆ
c.
I
ˆ = -43466 + 0.5889 Income; trong đó I là nhp khu thc tế v hàng hoá
và dch v được tính bng t bng Anh năm 1985.
4. Bng dưới đây cho cp biến ph thuc và độc lp. Trong mi trường hp hãy cho biết
quan h gia hai biến là: cùng chiu, ngược chiu hay không xác định. Hãy gii thích.
Biến ph thuc Biến độc lp
a. Tiết kim nhân Lãi sut
b. Sn lượng Vn (hoc lao động)
c. Lượng cu v xe máy Giá xăng
d. Lượng đin tiêu th ca GĐ Giá gas
5. Sau khi ước lượng phương trình hi qui tng sn phm quc dân GNP theo lượng
cung tin M, c hai tính theo t đồng, vi mt mu quan sát gm 14 năm t 1982 đến
1995, người ta thu được kết qu sau:
NPG
ˆt = -787.4723 + 8.0863Mt
Se = ( ) (0.2197) R2 = 0.9912.
t = (-10.10001) ( )
1
2
a. Hãy đin các s thích hp vào trong ngoc còn trng.
b. H s chn mang du âm có ý nghĩa như thế nào?.
c. Gi s M đối vi năm 1996 là 552 t, giá tr d đoán trung bình ca GNP
(d báo đim) trong năm đó s là bao nhiêu?.
6. Khng định sau đây có đúng không? Hãy gii thích câu tr li ca Anh/Ch. Nếu
phương sai ca ui ln thì các khong tin cy đối vi các h s s rng hơn.
7. Khng định sau đây có đúng không? Hãy gii thích câu tr li ca Anh/Ch. Nếu chn
mt mc độ ý nghĩa cao hơn thì mt h s hi qui có kh năng có ý nghĩa nhiu hơn.
8. Để chun b xây dng chiến lược phát trin cho 5 năm ti ca doanh nghip. Mt Đài
truyn hình đã tiến hành công tác d báo s đăng ký thuê bao lp đặt cho h thng cáp
truyn hình ti Thành ph A. Sau khi nghiên cu, Đài truyn hình này quyết định s
dng mô hình kinh tế lượng để tiến hành công tác d báo trên.
Gi s các Anh/ch là nhng người được ban giám đốc giao thc hin nhim v này,
hãy thc hin các công vic sau để trình ban giám đốc:
a. Hãy trình bày các bước tiến hành các công vic được giao.
b. Vi d báo nhu cu th trường, hãy nêu ít nht 6 nhân t tác động (biến độc lp) đến
nhu cu (biến ph thuc). Đối vi mi biến độc lp, hãy mô t xem Anh/Ch k
vng nhu cu th trường tăng lên hay gim đi khi giá tr ca các biến này tăng lên
(nghĩa là, xét xem tác động là đồng biến hay nghch biến). Đối vi câu hi này, d
liu chéo hay d liu chui thi gian phù hp hơn? Hãy gii thích.
c. Vi d báo kh năng phát trin thuê bao ca mình, hãy nêu ít nht 6 nhân t tác
động (biến độc lp) đến s lượng thuê bao (biến ph thuc). Đối vi mi biến độc
lp, hãy mô t xem Anh/Ch k vng s lượng thuê bao ca Đài mình tăng lên hay
gim đi khi giá tr ca các biến này tăng lên (nghĩa là, xét xem tác động là đồng biến
hay nghch biến). Tho lun la chn các dng mô hình d báo Anh/ch cho là tt
nht (nhưng ch s dng 3 biến độc lp được cho là thích hp nht được chn t 6
biến trên, có gii thích vic la chn) da trên các thông tin do Anh/ch gi định.
d. Anh/Ch phi gii thích các kết qu hi qui này và ban giám đốc còn chưa biết li
ích ca môn hc này, vì thế Anh/Ch cn trình bày các gii thích ca mình bng li/
t ng. (Hãy gii thích v mô hình và các tham s hi qui có ý nghĩa như thế nào)
9. Vic cung cp năng lượng, đặc bit là đin năng, mt cách đầy đủ và tin cy không
ch cn thiết cho s phát trin kinh tế mà còn cn thiết cho s n định kinh tế và chính
tr. S thiếu ht năng lượng trm trng, c hin ti ln trong tương lai, thường dn ti
nhng bt n và mâu thun tim tàng trong mi quc gia và gia các quc gia. Bi
vy vic phân tích d báo nhu cu đin năng có tm quan trng không nhng đối vi
ngành đin mà còn quan trng cho c nn kinh tế. Khi có được nhng d báo chính
xác s giúp cho ngành xây dng được qui hoch phát trin ngun và lưới đảm bo đáp
ng tt cho s gia tăng ph ti trong tương lai.
Gi s Anh/ch là nhng người chu trách nhim thc hin công tác này, hãy cùng
tho lun và nêu các công vic sau để trình ban lãnh đạo:
a. Hãy trình bày các bước tiến hành các công vic được giao.
b. Hãy nêu ít nht 6 nhân t tác động (biến độc lp) nh hưởng ti nhu cu đin năng
(biến ph thuc). Đối vi mi biến độc lp, hãy mô t xem Anh/Ch k vng nhu
cu tăng lên hay gim đi khi giá tr ca các biến này tăng lên (nghĩa là, xét xem tác
động là đồng biến hay nghch biến). Đối vi câu hi này, d liu chéo hay d liu
chui thi gian phù hp hơn? Hãy gii thích. Tho lun la chn các dng mô hình
d báo Anh/ch cho là tt nht (nhưng ch s dng 3 biến độc lp được cho là thích
hp nht được chn t 6 biến trên, có gii thích vic la chn) da trên các thông
tin do Anh/ch gi định.
c. Anh/Ch phi gii thích các kết qu hi qui này và ban lãnh đạo còn chưa biết li
ích ca môn hc này, vì thế Anh/Ch cn trình bày các gii thích ca mình bng li/
t ng. (Hãy gii thích v mô hình và các tham s hi qui có ý nghĩa như thế nào).
10. Bng sau đây cho quan sát theo thi gian v doanh thu bán hàng hàng năm ca mt
công ty (ký hiu là Y) và chi phí Marketing hàng năm (ký hiu là X) tính theo giá c
định năm 1990 (đơn v: t đồng) trong thi k t 1990-2001.
Y 60.02 86.68 85.66 71.62 88.74 141.27 136.02 132.73 145.48 175.58 158.02 169.81
X 13.44 22.54 18.36 16.8 23.26 40.72 32.75 31.48 37.81 45.29 40.91 46.9
3
22.548)
ˆ
(
23.5077)(Y)(X ;63.17729)(Y ;73.12924
36.1500)(X ;63.1451Y ;26.370
2
ii
2
i
2
2
ii
=
===
===
∑∑
∑∑
T bng trên, tính được:
ii
i
i
YY
YXYX
XX
Hãy:
a. Ước lượng mô hình Yi = β1 + β2Xi + Ui
b. Hãy cho biết kết qu ước lượng có phù hp không?, vì sao?
c. Vi h s tin cy là 95% hãy tìm khong tin cy ca các h s hi qui.
d. Vi mc ý nghĩa 5% hãy kim định gi thiết β2 =0. T kết qu nhn được hãy
nêu ý nghĩa v mt kinh tế ca kết lun.
e. Hãy tính và gii thích ý nghĩa ca r2
f. Hãy d báo doanh thu bán hàng trung bình nếu chi phí Marketing là 50 t đồng.
11. Quan sát v thu nhp (X – USD/tun) và chi tiêu (Y – USD/tun) ca 10 người, người
ta thu được các s liu sau:
Xi31 50 47 45 39 50 35 40 45 50
Yi29 42 38 30 29 41 23 36 42 48
a. Ước lượng hàm hi quy tuyến tính: Yi = β1 + β2Xi + Ui
b. Nêu ý nghĩa kinh tế ca các h s hi quy đã ước lượng được. Các giá tr đó có
phù hp vi lý thuyết kinh tế hay không?
c. Tìm khong tin cy ca β1, β2 vi độ tin cy 95%?
d. Kim định gi thiết H0: β2 = 0 vi mc ý nghĩa 5%.
e. Tính r2đánh giá mc độ phù hp ca mô hình
f. D báo chi tiêu ca mt người có mc thu nhp 40 USD/tun
12. Sau khi thc hin hi qui tuyến tính vi biến ph thuc là tng chi phí cho chăm sóc
sc kho và biến độc lp là thu nhp ca người dân, vi 51 quan sát người ta thu được
kết qu sau:
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0.9901
R Square 0.9802
Adjusted R Square 0.9798
Standard Error 2.5471
Observations 51
A
NOV
A
df SS MS F Significance F
Regression 1 15750.3157 15750.3157 2427.7095 0.0000
Residual 49 317.8986 6.4877
Total 50 16068.2143
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%
Intercept 0.1765 0.4675 0.3775 0.7074 -0.7630 1.1160
income 0.1417 0.0029 49.2718 0.0000 0.1359 0.1474
a. Anh/Ch hãy viết phương trình hi quy tng th và mong mun ca độ dc trong
phương trình hi quy như thế nào. Gii thích?
b. Mô hình hi qui nhn được có phù hp vi mong mun ca anh/ch không?. Hãy
viết và gii thích hàm hi qui mu nhn được.
c. Hãy thc hin các kim định và đưa ra nhn xét ca mình.
13. Mt nhà qun đốc phân xưởng đang nghiên cu mi tương quan gia đim thi tay
ngh và sn lượng ca các công nhân. Nghiên cu được tiến hành da trên mu gm
14 công nhân và có được các s liu như sau:
Sn Lượng = 3 + 0.34 Đim Thi
Se (0.2) (0.011)
Hãy kim định gi thuyết cho rng có mi tương quan gia đim thi tay ngh và sn
lượng ca tt c các công nhân phân xưởng vi mc ý nghĩa 5%.
14. Xác định xem có mi quan h tuyến tính có ý nghĩa v mt thng kê vi mc ý
nghĩa 5% gia Đim môn Anh văn ca Sinh viên và Đim môn Khoa Hc ca Sinh
viên hay không. Người ta thc hin phân tích hi qui gia Đim môn Anh văn ca
Sinh viên và Đim môn Khoa Hc ca Sinh viên vàthi được kết qu sau:
Đim Khoa hc = 4.1048 + 0.3226 * Đim Anh văn
Se 2.276857 0.278035
R2 = 0.18; n = 8
Hãy đưa ra các nhn xét v kết qu nhn được
15. Cho kết qu phương trình hi quy ước lượng t 16 quan sát như sau:
t
Y
ˆ = 16898.97 - 2978.546Xt
t-Statistic (8.515) (4.728)
Trong đó: Yt : Lượng cu hoa hng (l/ quý)
Xt : Giá bán trung bình hoa hng trong quí (mười ngàn đồng/l)
Hãy gii thích và nhn xét mô hình hi qui nhn được. Mô hình hi qui nhn được có
tho mãn mong mun ca anh/ch hay không?, gii thích.
4
16. Có d liu v tiết kim (Yt) và thu nhp kh dng dân cư (Xt) được quan sát trong
giai đon 1970-1995 ca mt quc gia.
a. Anh (ch) hãy viết mt dng hàm hi qui đơn tiết kim theo thu nhp kh dng
dân cư. Nêu ý nghĩa v mt kinh tế vĩ mô cho h s góc ca mô hình.
b. Mt nhà kinh tế ni tiếng ca quc gia này đã da vào d liu có được và hi
qui ra mt dng hàm sau đây:
tY
ˆ = 1.0161 + 152.4786*Dt + 0.0803*Xt – 0.0655Dt*Xt
Tqs = (2.0504) (4.6090) (5.5413) (-4.0963)
Trong đó:
Dt = 0 nếu quan sát ca d liu rơi vào giai đon 1970-1981
Dt = 1 nếu quan sát ca d liu rơi vào giai đon 1982-1995
Hãy din t ý tưởng ch yếu ca nhà kinh tế đó khi đưa thêm biến Dt vào mô hình.
c. Hãy viết ra tt c nhng mô hình c th có th có xut phát t mô hình trên.
17. Mô hình tuyến tính bi trong ví d này như sau:
PRICE = β1 + β2SQFT + β3BEDRMS + β4BATHS + u
Cũng như trước, giá được tính bng đơn v ngàn đô la? Ngoài din tích s dng, giá còn
liên h vi s phòng ng cũng như s phòng tm. Đối vi mô hình đã nêu trong Phương
trình, kết qu thu được nhu sau:
PRICE (mũ) = 129,062 + 0,1548SQFT – 21,588BEDRMS – 12,193BATHS
a. Gii thích kết qu nhn được.
b. Bng sau trình bày các h s hi qui ước lượng và các tr thng kê liên quan ca
bn mô hình khác nha? . Mô hình A ch có 1 biến QFT, Trong mô hình B,
BEDRMS được thêm vào và trong mô hình C c BEDRMS và BATHS đều
được thêm và? Rõ ràng t Bng kết qu, khi càng nhiu biến được thêm vào,
tng bình phương phn dư gim và R2 tăng. Hãy chn mô hình tt nht.
Ghi chú: các giá tr trong ngoc là nhng tr thng kê t tương ng, đó là các h s chia cho
sai s chun ca chúng.
5