ÔN TP KINH T LƯỢNG CĂN BN
Phùng Thanh Bình
ptbinh@ueh.edu.vn
1
Phân tích d liu và d báo
Lp Thẩm Đnh Giá K37
SG.24.10.2013
Bài ging này nhm h thng li nhng kiến thức căn bản
nht bn đã được hc mt cách máy móc giai đoạn đại
cương. Tôi s không đánh cắp thi gian ca bn mt ln na
để lp li nhng l bạn đã học hoc th t hc t
các bài ging hoc giáo trình kinh tế ng. Qua hai bui
ôn tp này, tôi mun xoáy vào những điều bản thân tôi đã
tng thc mc nhiều năm về trưc. Các ni dung s trình bày
bao gm:
Đặc đim ca các ưc lưng OLS
Ý nghĩa ca h s hi quy riêng
Chn biến gii thích
Chn dng hàm
Đa cng tuyến
Tương quan chui
Phương sai thay đi
ng dn mt s lnh trên Stata và Eviews
NI DUNG ÔN TP 1:
ĐẶC ĐIỂM CA CÁC ƯỚC LƯỢNG OLS
Trưc hết, chúng ta xem xét hình hi quy đơn với Yi
biến ph thuc Xi biến giải thích. Để đảm bo ui
mt hng nhiu ngu nhiên (error term) theo phân phi chun
(normal distribution), chúng ta cần áp đặt mt s gi định
tm thi chp nhn các gi định này đúng. Lưu ý rằng, để
ÔN TP KINH T LƯỢNG CĂN BN
Phùng Thanh Bình
ptbinh@ueh.edu.vn
2
tin li cho việc đánh máy, tôi xin sử dng các hiu b1
b2 thay cho
1
ˆ
2
ˆ
, B1 B2 thay cho 1 2, ei
(phần dư, residuals) thay cho
i
u
ˆ
theo li viết truyn thng
trong các giáo trình kinh tế ng.
Yi = B1 + B2Xi + ui (1)
Yi = b1 + b2Xi + ei (2)
OLS estimates (ordinary least squares) ?
Min
2
ii
2
i)Y
ˆ
Y(e
=
2
i21i )XbbY(
(3)
Ly đo hàm bc mt theo b1 và b2:
0e2)XbbY(2
b
e
ii21i
1
2
i
(4)
0Xe2X)XbbY(2
b
e
iiii21i
2
2
i
(5)
Yi = nb1 + b2 Xi (6)
YiXi = b1Xi + b2X2
i (7)
Phương trình (5) (6) th đưc th hiện dưới dng ma
trn như sau:
2.2
A
2
ii
i
X X
X n
=
1,2
C
ii
i
XY
Y
(8)
Theo quy tc Cramer, ta có:
b1 =
2
i
2
i
iiii
2
i
XXn
XYXYX
(9)
ÔN TP KINH T LƯỢNG CĂN BN
Phùng Thanh Bình
ptbinh@ueh.edu.vn
3
b2 =
2
i
2
i
iiii
XXn
YXXYn
(10)
Ta có:
b1 =
XbY 2
(11)
Thế b1 phương trình (11) vào phương trình (7) để tìm b2
như sau:
YiXi = (
XbY 2
) Xi + b2X2
i
YiXi =
i2i XXbXY
+ b2X2
i
Do
XnXi
, nên ta có:
YiXi =
2
2XnbXYn
+ b2X2
i
YiXi -
XYn
=
2
2
i2 XnXb
(12)
Ta li có,
)YXYXYXYX()YY)(XX( iiiiii
=
YXYXXYYX iii
=
YXnYXnYXnYX ii
=
YXnYX ii
(13)
2
i)XX(
=
)XXX2X( 2
i
2
i
=
2
i
2
iXXX2X
=
2
2
iXnXXn2X
=
2
2
iXnX
(14)
ÔN TP KINH T LƯỢNG CĂN BN
Phùng Thanh Bình
ptbinh@ueh.edu.vn
4
Thế phương trình (13) và (14) vào phương trình (12) ta có:
2
i2ii )XX(b)YY)(XX(
b2 =
2
i
ii
)XX(
)YY)(XX(
(15)
=
2
i
ii
x
yx
Ngoài ra, b2 phương trình (15) còn thể đưc th hin
mt cách khác như sau:
b2 =
2
i
ii
x
yx
=
2
2
i
iii
2
i
ii
XnX
)xYYx
)XX(
)YY(x
=
2
2
i
ii
2
2
i
iii
XnX
Yx
XnX
)XX(YYx
=
2
2
i
ii
XnX
Yx
=
2
i
ii
x
Yx
(16)
Các công thc phương trình (11) (16) mách cho chúng ta
một điều rt thú v rng, b1 mt hàm tuyến tính theo b2,
b2 mt hàm tuyến tính theo Yi, nên c b1 b2 đều
các hàm tuyến tính theo Yi. Yi mt hàm tuyến tính theo
ui, vy b1 b2 các hàm tuyến tính theo ui. Cho nên, nếu
ui phân phi chun (da theo các gi định CLRM) thì b1
b2 cũng s có phân phi chun.
Mi quan h gia ưc lưng OLS và hng nhiu
Công thc phương trình (16) có th đưc viết li như sau:
ÔN TP KINH T LƯỢNG CĂN BN
Phùng Thanh Bình
ptbinh@ueh.edu.vn
5
b2 =
2
i
ii
x
Yx
=
iiYk
(17)
trong đó,
ki =
2
i
i
x
x
(18)
Phương trình (17) cho thy b2 một ước lượng tuyến tính
bi nó là mt hàm tuyến tính ca Yi. Tương tự, b1 cũng
mt ưc lưng tuyến tính theo Yi.
b1 =
XbY 2
=
iiYkXY
(19)
Tính cht ca ki
1. Do Xi đưc gi định phi ngu nhiên (xem li các gi
định CLRM), nên ki cũng phi ngu nhiên.
2.
0ki
(do
0xi
) (20)
3.
2
i
2
ix
1
k
(do
2
i
2
i
2
i
2
ix
1
.
x
x
k
) (21)
4.
1Xkxk iiii
(22)
(do
iiiiiiiii XkkXXk)XX(kxk
)
Lưu ý, việc đặt ki =
2
i
i
x
x
ch nhm làm gn công thc ca
ước lượng b2. Da vào các tính cht ca ki ta suy ra các
công thc ca b1 và b2 như sau. Thế công thc Yi = B1 + B2Xi +
ui vào công thc (17), ta có
b2 =
)uXBB(k ii21i
=
iiii2i1 ukXkBkB
=
ii2 ukB
(23)