Ph n 1. LÝ THUY T T NG H Pầ Ế Ổ Ợ
1. AN TOÀN LÀM VI C TRÊN PH NG TI N CH XĂNG, D U: 36 câuỆ ƯƠ Ệ Ở Ầ
Câu 1. Quy đnh vi c s d ng trang, thi t b b o h lao đng:ị ệ ử ụ ế ị ả ộ ộ
a. Ng i lao đng ph i s d ng vào vi c gì cũng đc.ườ ộ ả ử ụ ệ ượ
b. Ng i lao đng s d ng ườ ộ ử ụ các trang, thi t b ế ị nào cũng đcượ .
c. Ng i lao đng cườ ộ h m t lo i cho trang, thi t b quan tr ng.ỉ ộ ạ ế ị ọ
d. Ng i lao đng ph i s d ng đúng m c đích và đườ ộ ả ử ụ ụ các trang, thi t bủ ế ị
đc cung c p.ượ ấ
Câu 2. Trong th i gian làm vi c, ng i lao đng ph i ch p hành quy đnh điờ ệ ườ ộ ả ấ ị
l i t i hi n tr ng:ạ ạ ệ ườ
a. Tùy ý đi l i.ạ
b. Ch đc phép đi l i trong ph m vi đc phân công.ỉ ượ ạ ạ ượ
c. Trong và ngoài ph m vi khu v c mình làm vi c.ạ ự ệ
d. Ch đc phép đi l i trên boong.ỉ ượ ạ
Câu 3. Khi x y ra s c tai n n lao đng, nh ng ng i có m t t i hi n tr ngả ự ố ạ ộ ữ ườ ặ ạ ệ ườ
ph i: ả
a. T t công t c đi n, cho ng ng máy. ắ ắ ệ ừ
b. Kh n tr ng s c u n n nhân, báo ngay cho ng i ph trách.ẩ ườ ơ ứ ạ ườ ụ
c. Tham gia b o v hi n tr ng đ ng i có trách nhi m x lý.ả ệ ệ ườ ể ườ ệ ử
d. T t c vi c trên.ấ ả ệ
Câu 4. Khi có s c ho c nghi ng thi t b có s c , tr c h t ng i lao đngự ố ặ ờ ế ị ự ố ướ ế ườ ộ
ph i: ả
a. Báo cho ng i ph trách an toàn bi t.ườ ụ ế
b. Ti n hành t s a ch a, kh c ph c. ế ự ử ữ ắ ụ
c. L p t c r i kh i hi n tr ng.ậ ứ ờ ỏ ệ ườ
d. D ng ho t đng.ừ ạ ộ
Câu 5. Khi có ng i vi ph m v nguyên t c an toàn lao đng x y ra t i n iườ ạ ề ắ ộ ả ạ ơ
làm vi c, ng i lao đng có nghĩa v báo cho: ệ ườ ộ ụ
a. Ng i ph trách s n xu t.ườ ụ ả ấ
b. Ng i lãnh đo c s s n xu t.ườ ạ ơ ở ả ấ
c. Đi di n lãnh đo v an toàn.ạ ệ ạ ề
d. Ng i cùng làm vi c.ườ ệ
Câu 6. Trong quy đnh an toàn lao đng, ng i lao đng đc s d ng vàị ộ ườ ộ ượ ử ụ
v n hành thi t b là:ậ ế ị
a. Ng i m i vào làm vi c. ườ ớ ệ