linhdh79@yahoo.com
1
K THUT THÔNG TIN QUANG 1
LOIU 1 ĐIM:
Câu 1.1:
Cho biết các ưu đim cơ bn ca h thng
thông tin quang so vi các h thng truyn
dn cáp kim loi?
Tr li:
+ Suy hao truyn dn rt nh.
+ Băng tn truyn dn rt ln.
+ Kng b nh hưởng bi nhiu đin t.
+ Có nh bo mt tí n hiu thông tin.
+ Có kí ch thước trng lượng nh.
+ Si có tí nh cách đin tt.
+ Tin cy linh hot.
+ Si được chế to t vt liu rt sn có,
giá thành r.
Câu 2.1:
Trì nh bày cu to chung phân loi si
quang?
Tr li:
a/ Cu to: si quang có cu trúc dng hì nh
tr, chế to t vt liu dn quang gm có 2
lp:
+ Lp lõi: dng hì nh tr tròn, bán kí nh a,
chiết sut n1.
+ Lp v: có dng nh ng, đồng tâm vi
lõi, đường kí nh d, bán nh n2 (n2 < n1).
b/ Phân loi:
+ Theo ch s chiết sut:
- Si ch s chiết sut phân bc (SI: Step
Index).
- Si có ch s chiết sut thay đi (GI:
Graded Index).
+ Theo mode truyn trong si:
- Si đơn mode (SM: Single Mode).
- Si đa mode (MM: Multi Mode).
+ Theo vt liu chế to si quang:
- Si thu tinh: suy hao bé nhưng d gãy,
ng dng trong vin thông.
- Si cht do: suy hao ln nhưng d un,
ng dng trong y tế.
- Si có lõi bng thu tinh, v bng cht do.
Câu 3.1:
Trì nh bày các yêu cu đối vi mch tin
khuếch đại?
Tr li:
+ Phi có kh năng k/đại n hiu đầu o
có biên độ nh (do n hiu đầu ra ca b
tách sóng quang có giá tr rt nh).
+ Tp âm y ra phi nh (do cht lượng
ca b tin k/đại s quyết định đến cht
lượngy thu).
+ Tr khángo ca mch phi ln (để đảm
bo phi hp tr kháng vi đin tr ti).
+ Băng tn k/đại phi ln (do n hiu
truyn trên si quang có tc độ bit rt ln).
Xut pt t c yêu cu trên nên các
mch tin k/đại thưng đưc chế to t các
Transistor hiu ng trường (FET).
Câu 4.1:
Cho biết khái nim khu đ s ca si
quang, viết công thc nh khu độ s ca
si đa mode chiết sut phân bc (MM-SI)?
Tr li:
a/ Khái nim: Khu độ s ca si quang là
đại lượng đặc trưng cho kh năng ghép ánh
sáng gia ngun quang si quang.
b/ C/thc nh khu độ s ca si M M-
SI:
2
2
2
1nnNA
+ NA càng ln thì công sut ghép càng ln.
+ NA không đổi khi bán kí nh thay đổi.
Câu 5.1:
Cho biết khái nim khu đ s ca si
quang, viết công thc nh khu độ s ca
si đa mode chiết sut graded (MM-GI)?
Tr li:
a/ Khái nim: Khu độ s ca si quang là
đại lượng đặc trưng cho kh năng ghép ánh
sáng gia ngun quang si quang.
b/ C/thc nh khu độ s ca si M M-
GI:
2
2
2)( nrnNA
+ NA ph thuc on kí nh r.
+ Ti lõi:
r=0 --> NA(0)=max
r tăng --> n(r) gim --> NA gim
r=a --> n(r) = n2 --> NA=0
n
2
V n2
Lõi n1
n1
a
d
linhdh79@yahoo.com
2
Câu 6.1:
V mt ct ch s chiết sut đường
cong tán sc tng ca si đơn mode thông
thưng, si tán sc dch chuyn và si tán
sc phng?
Tr li:
a/ Mt ct ch s chiết sut:
b/ Đường congn sc tng:
Câu 7.1:
nh tn s ánh sáng năng lượng
photon tương ng vi bước sóng 1,55m.
Cho hng s Plank h=6,625.10-34 J.s vn
tc ánh sáng trong cn không c=3.108 m/s?
Tr li:
= 1,55 m = 1,55.10-6 m
h = 6,625.10-34 J.s
c = 3.108 m/s
f = ?; E = ?
Bg:
Tn s ánh sáng:
)(10.94,1
10.55,1
10.3 14
6
8
Hz
c
f
Năng lượng Photon:
)(10.85,1210.94,1.10.625,6 201434 JhfE
Câu 8.1:
Cho mt h thng thông tin quang có suy
hao si quang 1,5 dB/km, chiu i tuyến là
50km, ng sut phí a phát là 1mW. Biết rng
si quang c 5km thì có 1 mi hàn 2
connector 2 đầu. Suy hao mt mi n là
0,2dB, suy hao mt connector là 0,5dB. Tí nh
công sut nhn được phí a thu?
Tr li:
a= 1,5 dB/km
L=50 km
l=5 km
PT = 1mW = 10lg1= 1dBm
aS
= 0,2dB/s
aC = 0,5dB/c
PR = ?
Bg:
Ta có suy hao tng toàn tuyến:
aLananA scc ... ¸ (dB)
Trong đó:
S connector nc = 2.
S mi hàn nS = 91
5
50
1
l
L
Vy: A = 2x0,5+9x0,2+50x1,5 = 77,8 (dB)
Khi đó, công sut nhn được phí a thu
là:
PR (dBm) = PT (dBm) A(dB) = 1 77,8 = -77,8 (dBm)
Câu 9.1:
Viết công thc tí nh s mode lan truyn ca
mt si quang chiết sut phân bc (SI) và si
quang chiết sut graded (GI). S mode lan
truyn trong si quang ph thuc vào các
tham s nào?
Tr li:
a/ Công thc nh s mode lan truyn trong 1
si SI:
2
2
V
MSI
b/ Công thc nh s mode lan truyn trong 1
si GI:
4
2
V
MGI
c/ Để biết s mode lan truyn trong si
quang ph thuco các tham so, ta xét:
M ph thuc o V, tham s truyn dn V
li ph thuc o n kí nh si quang a và
tham s NA :
NAa
V..2
mà khu độ s NA li ph thuc o các
chiết sut n1 n2. Vy tóm li, s mode ph
thuc o vt liu chế to si quang
đường kí nh si quang.
Câu 10.1:
n
r
n
n
Si thường Si dch tán sc
Sin sc phng
tán sc vt
li
u
tán sc tng SM
tán sc ng dn sóng
Sin sc phng
Si dch tán sc
1300nm
1550nm
0
(nm)
tán sc (ps/nm.km)
linhdh79@yahoo.com
3
Trì nh bày đặc đim ca p quang s
dng trong nhà cáp nhy. Cho d minh
ha cu trúc ca loi cáp này?
Tr li:
a/ Đặc đim ca cáp quang s dng trong
nhà và cáp nhy:
+ S si í t, kí ch thước nh.
+ Mm do, d un cong, có kh năng chng
gm nhm.
+ Kng dn la, không phát ra khí độc.
+ S dng cu trúc bc cht.
b/ Ví d minh ho:
Câu 11.1:
V minh ha cu trúc mt loi p quang
treo. Cho biết đặc đim ca loi cáp này?
Tr li:
Cáp treo có th có cu to ôm sát vào thành
phn gia cường kim loi hoc phi kim độc
lp (thưng dùng cho i trường có băng
tuyết gió, c ly i), hoc dưới dng
t chu lc (đối vi trường hp chu nh
hưởng ca ng sut cơ hc và nhit độ).
Cáp t chu lc đòi hi có sc bn cao
cn phi dng cu trúc bc lng để si có
khong t do ln hơn.
Dưới đây là nh v minh ho mt loi
cáp quang treo (loi t chu lc):
LOIU 2 ĐIM:
Câu 1.2:
V sơ đồ tng quát cho biết nguyên lý
truyn n hiu ca h thng thông tin
quang?
Tr li:
Nguyên:
- Các loi n hiu dch v (thoi, hì nh nh,
s liu) đưc đưa o khi đin t phí a
pt để x lý trong min đin nh c vi
mch đin t (chuyn đổi A/D, h,
ghép kênh...)
- Sau khi được x lý, tí n hiu đin băng tn
ln tc độ cao được đưa o để điu chế
ngun quang. Ngun quang chc năng
chuyn t n hiu đin thành tí n hiu
quang. Đầu ra ca ngun quang là n hiu
quang có mang tin tc được đưa ti si
quang để truyn v phí a thu. Nếu c ly gia
pt thu quá xa nhau thì ta có th s dng
thiết b lp hoc các b k/đại quang trên
đường truyn (Thiết b lp thc hin biến
đổi O/E, tái to tí n hiu đin v biên độ, tn
s, dng tí n hiu ri biến đổi li E/O
truyn đi, còn b k/đại quang thc hin
k/đại biên độ tí n hiu[c nhiu] không
cn thc hin biến đổi E/O hoc O/E).
- n hiu t si quang được đưa ti b thu
quang để chuyn đổi O/E, sau đó đưa sang
khi đin t phí a thu để khôi phc li n
hiu ban đu bng ch chuyn đổi D/A,
gii, tách kênh...
Câu 2.2:
V sơ đồ t nhy nguyên lý hot động
mch pt dùng LED vi tí n hiu đưa o
điu chế là tí n hiu tương t?
Tr li:
Chc năng linh kin:
Nguyên:
Si quang
V
bc
PVC
Thành ph
n
gia c
ư
ng
2,5mm
Si quang V bc
PVC
Cáp trong nhà
Si quang
Cht độn
ng nylon
V bc PVC
V kim loi
chng m
Phn t gia cưng
Cáp nhy
Si quang
Phn t
gia cường
Lõi có
rãnh
V Polyurethane
Si gia cường
Kevlar
V Polyethylene
12mm
Kh
i
đi
n
t
Ngu
n
quang
E/O
T/b l
p
hoc
k/
đ
i
Kh
i
đi
n
t
Ngu
n
quang
O/E
E
E
Si quang
O
O
Đầu cui phát
Đầu cui thu
Thoi, hì nh
nh, s liu
Thoi, hì nh
nh, s liu
R
1
R
2
R
3
LED
+V
IB
I
C
T
Si quang
T làm vic
chế độ k/đại
P(mW)
I(mA)
P(mW)
t
I vào
P ra
Ib
P
O
O
O
linhdh79@yahoo.com
4
Câu 3.2:
V sơ đồ t nhy nguyên lý hot động
mch pt dùng LED vi tí n hiu đưa o
điu chế là tí n hiu s?
Tr li:
Câu 4.2:
Trì nh bày c bin pháp bc cht bc
lng bo v si quang?
Tr li:
a/ Bc cht si:
Si dn quang (sau khi được b sơ cp )
s được bc cht, v bc cht (v bc th
cp) cho si s làm tăng lc cơ hc ca si
chng li ng sut bên trong. Các si dn
quang có th được bo v riêng bng các
lp vt liu cht do đơn hoc kép.
b/ Bc lng si:
Si có th đưc đặt trong cáp sau khi ch
được bc sơ cp mt lp cht do u
rt mng. trường hp này, các si được
đặt trong ng hoc các rãnh hì nh ch V có
trên lõi cht do (lõi có khe). Các ng
rãnh có kí ch thước ln hơn nhiu so vi si
dn quang để các si có th nm hoàn toàn
t do trong . K thut này cho phép bo v
si tránh được c ng sut bên trong. Mi
ng hoc rãnh th cha 1 hoc 1 nm
si quang, khong trng dư trong ng, rãnh
có th là rng hoc được độn cht jelly.
Câu 5.2:
Trì nh bày cu to s lan truyn ánh
sáng trong si đa mode chiết sut phân bc
(MM-SI) bng phương pháp quang hì nh?
Tr li:
a/ Cu to:
+ Đường nh lõi: 2a 50m.
+ Đường nh v: d 125m.
+ Chiết sut v: n2 = const
Chiết sut lõi thay đổi ph thuc o bán
kí nh r: n1 = n(r)
Có nhiu dng m khác nhau, tuy nhiên
các si quang trong vin thông thưng s
dng hàm bc 2 (Parabol).
r = 0 --> n1 cc đại
r tăng --> n1 gim
r = a --> n1 = n2
R1
R
2 R3
LED
+V
T
Si quang
T làm vic chế độ
khoá (tng/tt)
R4
P(mW)
I(mA)
P(mW)
t
I
b
O
O
O
1 1
0 0
Si quang
Băng dt
Cht do
Cht do cng
Cht do mm
V bc sơ cp
Để trng hoc độn jelly
Lõi
có
rãnh
ng
ch
t
do
Si quang
n
2
n
1
n
2
n
1
= n(r)
d/2
a
a
0
n
r
linhdh79@yahoo.com
5
b/ S lan truyn ánh sáng:
+ ánh sáng lan truyn trong lõi si MM-GI
bao gm nhiu mode (nhiu tia sáng).
+ Qu đạo lan truyn cac tia ánh sáng có
dng hì nh sóng do chiết sut ca lõi thay
đổi.
+ S cnh lch thi gian truyn gia c
mode trong si MM-GI nh hơn so vi si
MM-SI.
Câu 6.2:
Trì nh bày cu to s lan truyn ánh
sáng trong si đa mode chiết sut graded
(MM-GI) bng phương pháp quang hì nh?
Tr li:
a/ Cu to:
+ Đường nh lõi: 2a 10m.
+ Đường nh v: d 125m.
+ Chiết sut v: n1 = const, n2 = const
b/ S lan truyn ánh sáng:
+ Ch có duy nht 1 mode lan truyn trong lõi
si.
+ Nếu xét theo quan đim sóng thì ánh sáng
lan truyn trong si đơn mode trong c lõi
v si. Năng lượng lan truyn trong lõi
chiếm khong 70%, còn li 30% v.
Điu kin để si quang truyn đơn mode
là:
V 2,405
Câu 7.2:
Trì nh bày các đặc nh tham s cơ bn
ca LED?
Tr li:
a/ Đặc tuyến phát x:
+ Đặc tuyến phát x đon đầu dng
tuyến tí nh, tc là khi ng đin kí ch thí ch
tăng thì ng sut pt ca LED tăng. Đon
sau là đon bão hoà, khi dòng tăng t công
sut bo hoà (không tăng na).
+ Khi nhit độ làm vic (T) ca LED tăng
thì công sut phát gim.
+ Độ dc ca đặc tuyến phát x ca LED
không ln.
+ Công sut phát ca LED nh.
b/ Đặc tuyến ph:
+ Ph phát x ca LED là ph đặc, dng
hì nh chng, có công sut phát ln nht ti
bước sóng làm vic 0.
+ Độ rng ph  được ly mc mt na
công sut,  tương đối ln --> n sc
nhiu.
c/ Các tham s khác:
+ 0 850nm 1300nm.
+ Độ rng chùm sáng LED pt ra ln -->
nh định hướng kém --> hiu sut gp ánh
sáng gia LED và si quang kém.
+ Ánh sáng LED phát ra là ánh sáng không
kết hp, do đó ng sut phát nh.
Câu 8.2:
Trì nh bày các đặc nh tham s cơ bn
ca LASER?
Tr li:
a/ Đặc tuyến phát x:
- Đặc tuyến phát x ca Laser được chia làm
2 phn:
+ Phn th nht: khi dòng đin kí ch thí ch
nh hơn dòng ngưỡng, đặc tuyến có độ dc
nh, Laser hot động tương t như LED
(chưa đảo mt độ).
+ Phn th hai: khi dòng đin ch thí ch ln
hơn dòng ngưng, đặc tuyến có độ dc ln,
Laser hot động chế độ k/đại.
- Khi dòng kí ch thí ch tăng thì công sut đầu
ra cũng tăng.
- Khi nhit độ làm vic tăng thì công sut
pt gim dòng ngưỡng tăng.
- Đặc tuyến ca Laser không tuyến tí nh -->
không thí ch hp cho điu chế n hiu
tương t (vì gây rao phi tuyến).
n
2
n1
n
2
n1
d/2
-d/2
a
-a
0 n
n
2
n1
n1
n1’’’
n1 > n1 > n1
T1
T
2
T
3
P(mW)
I(mA)
IKT
T1 < T2 < T3
1
0,5
0
P/P0
(nm)
P0 :ng sut phát x cc đại (max =
1)
:
đ
r
ng ph
P(mW)
T1 T2 T3
T
1
< T
2
< T
3
1
0,5
P/Po
LED
Laser
Suy hao