
100 Câu h i tr c nghi m mônỏ ắ ệ
HÀNH VI T CH CỔ Ứ
(Source: www.nhaquantri.info Biên so n: Gia B o – H u Tr ng – Phúc Châu)ạ ả ữ ọ
1.“Xung đ t đ c xem là k t qu t nhiên và không th tránh kh i c a b t kỳ m t nhóm nào”,ộ ượ ế ả ự ể ỏ ủ ấ ộ
đây là phát bi u theo ểb. Quan đi m m i quan h con ng iể ố ệ ườ
2.B trí ng i đúng vi c và b trí vi c đúng ng i là hình th c đ ng viên thông qua ố ườ ệ ố ệ ườ ứ ộ c. Thi tế
k công vi cế ệ
3.B c nào d i đây không n m trong các b c ra quy t đ nh ướ ướ ằ ướ ế ị c. Tăng tính sáng t o khi raạ
quy t đ nhế ị
4.Các bi n đ c l p c p đ nhóm bao g m t t c ngo i tr ế ộ ậ ở ấ ộ ồ ấ ả ạ ừ b. Giá tr và thái đị ộ
5.Các mâu thu n v vi c th c hi n công vi c nh th nào là d ng mâu thu n ẫ ề ệ ự ệ ệ ư ế ạ ẫ b. Mâu thu nẫ
quy trình
6.Các nhân t nh h ng đ n nh n th c ố ả ưở ế ậ ứ d. Oc nh n th c, m c tiêu, tình hu ngậ ứ ụ ố
7.Các nhân t tình hu ng nh h ng đ n nh n th c ố ố ả ưở ế ậ ứ a. Th i gian, môi tr ng xã h i, môiờ ườ ộ
tr ng làmườ vi cệ
8.Các y u t xác đ nh tính cách ế ố ị d. Di truy n- môi tr ng- ng c nhề ườ ữ ả
9.Câu nào d i đây không thu c hành vi c a ng i lãnh đ o trong h c thuy t đ ng d n-ướ ộ ủ ườ ạ ọ ế ườ ẫ
m c tiêu. ụb. Kinh nghi mệ
10.Chín kh năng hành đ ng đ c chia thành 3 nhóm ả ộ ượ c. Y u t s c m nh, y u t linh ho t,ế ố ứ ạ ế ố ạ
y u t khácế ố
11.Chu n m c chung c a nhóm r t quan tr ng vì ẩ ự ủ ấ ọ a. T o ra s t n t i c a nhóm b. Gi m cácạ ự ồ ạ ủ ả
v n đ r c r i trong quan h gi a các thành viên nhóm c. Cho phép thành viên nhóm th hi nấ ề ắ ố ệ ữ ể ệ
giá tr trung tâm c a nhóm và làm rõ s khác bi t v t n t i c a nhóm ị ủ ự ệ ề ồ ạ ủ d. T t c đ u đúngấ ả ề
12Có m y d ng quy n l c c b n ấ ạ ề ự ơ ả b. 5
13Có m y y u t then ch t trong thi t k t ch c ấ ế ố ố ế ế ổ ứ c. 6
14Đ c tính nào d i đây không thu c đ c tính ti u s ặ ướ ộ ặ ể ử a . Kh năngả
15Đ i t ng nghiên c u hành vi t ch c: ố ượ ứ ổ ứ a. Hành vi con ng i trong t ch cườ ổ ứ
16Đ ng viên là tinh th n s n sàng c g ng m c cao vì m c tiêu c a cá nhân, v i đi u ki nộ ầ ẵ ố ắ ở ứ ụ ủ ớ ề ệ
m t s nhu c u cá nhân đ c th a mãn d a trên kh năng n l c. ộ ố ầ ượ ỏ ự ả ỗ ự b. Sai
17Đ ng viên x y ra khi ộ ả c. Nhu c u không đ c th a mãn ầ ượ ỏ áp l c ự c g ng ố ắ tìm ki mế
hành vi th a mãn nhu c u ỏ ầ
18Giai đo n nào có t n t i hai d ng mâu thu n nh n th c và mâu thu n c m nh n ạ ồ ạ ạ ẫ ậ ứ ẫ ả ậ b. Nh nậ
th c và cá nhân hóaứ
19Giai đo n quy t đ nh hành đ ng theo cách đã đ ra trong quá trình xung đ t là giai đo nạ ế ị ộ ề ộ ạ
d. Hành vi
20Hành vi t ch c bao g m: ổ ứ ồ a. Hành vi và thái đ cá nhân b. Hành vi và thái đ cá nhân v iộ ộ ớ

t p th c. Hành vi và thái đ cá nhân v i t ch c ậ ể ộ ớ ổ ứ d. T t c đ u đúngấ ả ề
21Hành vi t ch c ch nghiên c u nh ng thái đ và hành vi quy t đ nh đ n k t qu c a ng iổ ứ ỉ ứ ữ ộ ế ị ế ế ả ủ ườ
lao đ ng. ộa . Đúng
22Hành vi t ch c có ch c năng: ổ ứ ứ a. Ch c năng gi i thích b. Ch c năng d đoán c. Ch c năngứ ả ứ ự ứ
ki m soát d. T t c đ u đúngể ấ ả ề
23Hành vi t ch c có m i quan h v i các môn h c. ổ ứ ố ệ ớ ọ a. Khoa h c chính tr b. Tâm lý xã h i c.ọ ị ộ
Nhân ch ng h c ủ ọ d. T t c đ u đúng ấ ả ề
24Hành vi t ch c nh m đ n làm th nào đ ổ ứ ắ ế ể ể a. Tăng năng su t lao đ ng b. Gi m v ng m tấ ộ ả ắ ặ
và thuyên chuy n c. Tăng s hài lòng trong công vi c cho nhân viên ể ự ệ d. T t c đ u đúngấ ả ề
25H c thuy t ERG v đ ng viên cho r ng con ng i có: ọ ế ề ộ ằ ườ a. 3 nhóm nhu c uầ
26H c thuy t hai nhân t v đ ng viên g m ọ ế ố ề ộ ồ c. Y u t n i t i và y u t bên ngoàiế ố ộ ạ ế ố
27H c thuy t lãnh đ o theo tình hu ng cho r ng lãnh đ o có th đ c đào t o ọ ế ạ ố ằ ạ ể ượ ạ a. Đúng
28H c thuy t lãnh đ o theo tình hu ng, trong mô hình c a Fiedler, Fiedler cho r ng y u tọ ế ạ ố ủ ằ ế ố
tình hu ng xác đ nh hi u qu lãnh đ o là ố ị ệ ả ạ a. M i quan h lãnh đ o-thành viên b. C u trúcố ệ ạ ấ
nhi m v c. Quy n l c v trí ệ ụ ề ự ị d. T t c đ u đúngấ ả ề
29H c thuy t nhu c u c a McCelland cho r ng nhu c u c a con ng i có ọ ế ầ ủ ằ ầ ủ ườ b. 3 nhu c u cầ ơ
b n: hoàn thành, quy n l c, liên minhả ề ự
30H c thuy t Y v đ ng viên gi đ nh ọ ế ề ộ ả ị b. Nhân viên thích làm vi c, sáng t o, có trách nhi mệ ạ ệ
và có th t đi u khi n mìnhể ự ề ể
31Lãnh đ o là ạa. Kh năng nh h ng m t nhóm h ng t i th c hi n m c tiêuả ả ưở ộ ướ ớ ự ệ ụ
32Lý do tham gia vào m t nhóm ộa. S an toàn ự b. T ng tác và liên minh c. Đ a v ươ ị ị d. T t cấ ả
đ u đúngề
33Maslow cho r ng th a mãn nhu c u b c th p khó h n th a mãn nhu c u b c cao ằ ỏ ầ ậ ấ ơ ỏ ầ ậ b. Sai
34Mô hình c c u t ch c ph thu c vào ơ ấ ổ ứ ụ ộ a. Chi n l c b. Môi tr ng c. Công ngh ế ượ ườ ệ d. T t cấ ả
đ u đúngề
35Mô hình ra quy t đ nh g m ế ị ồ b . 6 b cướ
36M t c u trúc ph ng, s d ng nhóm ch c năng chéo hay nhóm c p b c chéo, chính th cộ ấ ẳ ử ụ ứ ấ ậ ứ
hóa th p, m ng thông tin toàn di n là m t mô hình ấ ạ ệ ộ b. Mô hình h u cữ ơ
37M t c u trúc t ch c có đ c đi m ph m vi hóa ho t đ ng th p, ph m vi ki m soát r ng,ộ ấ ổ ứ ặ ể ạ ạ ộ ấ ạ ể ộ
quy n l c t p trung vào m t ng i duy nh t và ít chính th c hóa là mô hình t ch c ề ự ậ ộ ườ ấ ứ ổ ứ a. C uấ
trúc đ n gi nơ ả
38M t ng i có kh năng nh h ng ng i khác nh vào nh ng k năng đ c bi t hay là ki nộ ườ ả ả ưở ườ ờ ữ ỹ ặ ệ ế
th c c a mình là ng i n m gi a d ng quy n l c ứ ủ ườ ắ ữ ạ ề ự d. Quy n l c chuyên mônề ự
39N u t ch c mu n đ ra chi n l c gi m thi u chi phí c n áp d ng c c u t ch c ế ổ ứ ố ề ế ượ ả ể ầ ụ ơ ấ ổ ứ a. Mô
hình c gi iơ ớ
40N u t ch c mu n đ ra chi n l c phát minh- nh n m nh đ n gi i thi u các s n ph m vàế ổ ứ ố ề ế ượ ấ ạ ế ớ ệ ả ẩ
d ch v m i thì c n áp d ng c c u t ch c ị ụ ớ ầ ụ ơ ấ ổ ứ b. Mô hình h u cữ ơ

41Ng i lao đ ng có th đ c đ ng viên thông qua s tham gia vào ườ ộ ể ượ ộ ự d. T t c đ u đúngấ ả ề
42Nh n th c là m t quá trình qua đó cá nhân t ch c s p x p và di n gi i nh ng n t ngậ ứ ộ ổ ứ ắ ế ễ ả ữ ấ ượ
giác quan c a mình đ tìm hi u môi tr ng xung quanh ủ ể ể ườ a. Đúng
43Nhân t nào quy t đ nh đ n s hài lòng trong công vi c ố ế ị ế ự ệ a. Công b ng trong khen th ng b.ằ ưở
Đ ng nghi p ng h c. Công vi c phù h p v i tính cách ồ ệ ủ ộ ệ ợ ớ d. T t c đ u đúngấ ả ề
44Nhóm đ c hình thành theo c c u t ch c qu n lý c a đ n v đ c g i là ượ ơ ấ ổ ứ ả ủ ơ ị ượ ọ c. Nhóm chỉ
huy
45Nhóm đ c phân thành ượ c. Nhóm chính th c và nhóm không chính th cứ ứ
46Nhóm là hai hay nhi u cá nhân, có tác đ ng qua l i và ph thu c l n nhau, nh ng m c tiêuề ộ ạ ụ ộ ẫ ư ụ
c a m i thành viên trong nhóm là khác nhau ủ ỗ b. Sai
47Nh ng k t qu nào d i đây không đ c coi là k t qu tích c c t xung đ t ữ ế ả ướ ượ ế ả ự ừ ộ a. Đ u tranhấ
gi a các thành viên trong nhóm v i m c tiêu công vi cữ ớ ụ ệ
48Nh ng kh năng nào không n m trong kh năng suy nghĩ ữ ả ằ ả b. S cân b ngự ằ
49Nh ng liên minh hình thành m t cách t nhiên t môi tr ng công vi c trên c s nh ngữ ộ ự ừ ườ ệ ơ ở ữ
quan h th hi n s th c m gi a các cá nhân đ c g i là ệ ể ệ ự ụ ả ữ ượ ọ a. Nhóm nhi m v b. Nhóm chệ ụ ỉ
huy c. Nhóm không chính th c ứ d. T t c đ u saiấ ả ề
50Nh ng v n đ nào d i đây không n m trong nghiên c u c a hành vi t ch c c p đ cáữ ấ ề ướ ằ ứ ủ ổ ứ ở ấ ộ
nhân? c. Xung đ tộ
51Nh ng v n đ nào d i đây không n m trong nghiên c u c a hành vi t ch c c p đữ ấ ề ướ ằ ứ ủ ổ ứ ở ấ ộ
nhóm? a. Thi t k công vi c và công nghế ế ệ ệ
52 giai đo n c a nhóm vi c th c hi n t t nhi m v không còn là u tiên hàng đ u c aỞ ạ ủ ệ ự ệ ố ệ ụ ư ầ ủ
nhóm n a. Thay vào đó các thành viên ch nghĩ đ n các c.vi c. ữ ỉ ế ệ d. Giai đo n chuy n ti pạ ể ế
53 giai đo n nào nhóm có nh ng quan h g n bó, g n gũi phát tri n và c u trúc nhóm rõỞ ạ ữ ệ ắ ầ ể ấ
ràng c. Giai đo n hình thành các chu n m cạ ẩ ự
54Ph n ng c a nhân viên khi b t mãn t ch c ả ứ ủ ấ ổ ứ a. R i b t ch c, góp ý tích c c và xâyờ ỏ ổ ứ ự
d ng, làm cho tình hình t i t .ự ồ ệ
55Quá trình hình thành nhóm có m y giai đo n ấ ạ b. 5
56Quá trình xung đ t di n ra qua m y giai đo n ộ ễ ấ ạ c. 5
57Quy n l c là kh năng mà ng i A nh h ng đ n hành vi c a ng i B, t đó ng i Bề ự ả ườ ả ưở ế ủ ườ ừ ườ
hành đ ng phù h p v i mong mu n c a A ộ ợ ớ ố ủ a/ Đúng
58Quy n l c m t ng i có đ c nh là k t qu t v trí c a h trong h th ng c p b c chínhề ự ộ ườ ượ ư ế ả ừ ị ủ ọ ệ ố ấ ậ
th c c a m t t ch c thì đ c coi là d ng quy n l c ứ ủ ộ ổ ứ ượ ạ ề ự b. Quy n l c h p phápề ự ợ
59Ra quy t đ nh theo nhom s có nh ng u đi m ngo i tr ế ị ẽ ữ ư ể ạ ừ c. T n nhi u th i gianố ề ờ
60Ra quy t đ nh trong nhóm có th áp d ng k thu t ế ị ể ụ ỹ ậ a. Đ ng não b. H p đi n t c. Cácộ ọ ệ ử
nhóm t ng tác v i nhau ươ ớ d. T t c đ u có th áp d ngấ ả ề ể ụ
61S l ng c p d i mà ng i qu n lý có th đi u khi n có hi u su t và hi u qu n m trongố ượ ấ ướ ườ ả ể ề ể ệ ấ ệ ả ằ
y u t then ch t nào trong thi t k t ch c ế ố ố ế ế ổ ứ d. Ph m vi ki m soát.ạ ể

62S hài lòng trong công vi c là m t thái đ chung đ i v i công vi c c a m t ng i; s khácự ệ ộ ộ ố ớ ệ ủ ộ ườ ự
bi t gi a s l n khen th ng mà ng i làm vi c nh n đ c và s l n khen th ng mà h tinệ ữ ố ầ ưở ườ ệ ậ ượ ố ầ ưở ọ
là mình l ra không nh n đ c. ẽ ậ ượ b. Sai
63Thái đ c a cá nhân trong t ch c có các lo i. ộ ủ ổ ứ ạ a. S hài lòng trong công vi c b. G n bóự ệ ắ
v i công vi c c. Cam k t v i t ch c ớ ệ ế ớ ổ ứ d. T t c đ u đúngấ ả ề
64Theo lý thuy t c a Hersey và Blanchard v lãnh đ o khi nhân viên có kh năng mà khôngế ủ ề ạ ả
s n sàng nh n lãnh trách nhi m cho m t vi c nào đó, thì ng i lãnh đ o c n có hành vi ẵ ậ ệ ộ ệ ườ ạ ầ c.
Tham gia (nhi m v th p-quan h cao)ệ ụ ấ ệ
65Theo lý thuy t c a Hersey và Blanchard v lãnh đ o khi nhân viên không có kh năng vàế ủ ề ạ ả
không s n sàng nh n lãnh trách nhi m cho m t vi c nào đó, thì ng i lãnh đ o c n có hànhẵ ậ ệ ộ ệ ườ ạ ầ
vi a. Ch đ o (nhi m v cao-quan h th p)ỉ ạ ệ ụ ệ ấ
66Theo lý thuy t c a Hersey và Blanchard v lãnh đ o, R4 th hi n ế ủ ề ạ ể ệ a. Nhân viên có khả
năng và s n sàng làm vi cẵ ệ
67Tính cách h ng ngo i là: ướ ạ c. D h i nh p, hay nói, quy t đoánễ ộ ậ ế
68Trong h c thuy t công b ng, nhân viên có th áp d ng d ng so sánh ọ ế ằ ể ụ ạ a. T so sánh bênự
trong t ch c b. So sánh nh ng ng i khác bên trong t ch c và bên ngoài t ch c c. T soổ ứ ữ ườ ổ ứ ổ ứ ự
sánh bên ngoài t ch c ổ ứ d. T t c đ u đúngấ ả ề
69Trong mô hình c a Fiedler, khi ng i lãnh đ o n m trong tình hu ng II, phong cách lãnhủ ườ ạ ằ ố
đ o nào đ c chú tr ng nhi u h n? ạ ượ ọ ề ơ b. H ng t i công vi cướ ớ ệ
70Trong mô hình c a Fiedler, khi ng i lãnh đ o n m trong tình hu ng IV, phong cách lãnhủ ườ ạ ằ ố
đ o nào đ c chú tr ng nhi u h n ạ ượ ọ ề ơ b. H ng t i công vi cướ ớ ệ
71Trong m t t ch c, cá nhân ra quy t đ nh th ng g p ph i nh ng h n ch ộ ổ ứ ế ị ườ ặ ả ữ ạ ế a. Th i gian b.ờ
Theo l i cũ c. H th ng khen th ng ố ệ ố ưở d. T t c đ u đúngấ ả ề
72Xung đ t gây tr ng i tr ng i cho k t qu làm vi c c a nhóm đ c coi ộ ở ạ ở ạ ế ả ệ ủ ượ b. Xung đ t thi tộ ế
th cự
Thuy t lãnh đ o theo tình hu ng-ế ạ ố
Situational leadership theory
Lý thuy t lãnh đ o theo tình hu ng trong các nghiên c u v t ch c là m t d ng lý thuy t v lãnh đ o,ế ạ ố ứ ề ổ ứ ộ ạ ế ề ạ
phong cách lãnh đ o và mô hình lãnh đ o mà theo đó ng i ta lu n ch ng r ng các phong cách lãnh đ oạ ạ ườ ậ ứ ằ ạ
khác nhau s là t t h n trong nh ng tình hu ng khác nhau và nhà lãnh đ o c n ph i linh ho t đ l a ch nẽ ố ơ ữ ố ạ ầ ả ạ ể ự ọ
phong cách lãnh đ o c a mình sao cho phù h p nh t v i tình hu ng c th .ạ ủ ợ ấ ớ ố ụ ể
Nhà lãnh đ o ng bi n gi i là ng i có th nhanh chóng thay đ i các phong cách lãnh đ o khi tình hình thayạ ứ ế ỏ ườ ể ổ ạ
đ i. H u h t chúng ta đ u n l c làm đi u đó trong vi c ng x v i m i ng i xung quanh: chúng ta cổ ầ ế ề ỗ ự ề ệ ứ ử ớ ọ ườ ố
g ng không n i nóng v i nhân viên m i và nh c nh nh ng ng i có tính hay quên. Mô hình này không chắ ổ ớ ớ ắ ở ữ ườ ỉ
dành riêng cho nh ng ng i đang v trí lãnh đ o hay qu n lý, mà còn có th áp d ng cho t t c nh ng aiữ ườ ở ị ạ ả ể ụ ấ ả ữ
đang gi vai trò lãnh đ o ng i khác trong công vi c, trong m t cu c ch i và ngay trong gia đình.ữ ạ ườ ệ ộ ộ ơ
Mô hình c a Blanchard và Herseyủ

Tác gi c a ví d kinh đi n nh t v mô hình lãnh đ o là Ken Blanchard, chuyên gia v qu n lý mà sau nàyả ủ ụ ể ấ ề ạ ề ả
tr nên n i ti ng nh lo t bài vi t “Làm nhà qu n lý trong 1 phút” (One minute Manager), và Paul Hersey. Hở ổ ế ờ ạ ế ả ọ
đã sáng t o ra mô hình lãnh đ o theo tình hu ng vào cu i nh ng năm 1960, nh đó ng i ta có th phânạ ạ ố ố ữ ờ ườ ể
tích các nhu c u c a tình hình, sau đó l a ch n phong cách lãnh đ o phù h p nh t. Mô hình này tr nênầ ủ ự ọ ạ ợ ấ ở
thông d ng v i các nhà qu n lý trong nhi u năm qua b i nó r t d hi u và có th v n d ng trong h u h tụ ớ ả ề ở ấ ễ ể ể ậ ụ ầ ế
các đi u ki n và thích h p v i h u h t m i ng i.ề ệ ợ ớ ầ ế ọ ườ
Mô hình này bao g m 2 khái ni m c b n: phong cách lãnh đ o và m c đ phát tri nồ ệ ơ ả ạ ứ ộ ể
Phong cách lãnh đ o- Leadership styleạ
Blanchard và Hersey đã mô t phong cách lãnh đ o trên ph ng di n quy mô c a s đ nh h ng và ng hả ạ ươ ệ ủ ự ị ướ ủ ộ
mà nhà lãnh đ o dành cho các c ng s d i quy n c a mình. H phân lo i t t c các phong cách lãnh đ oạ ộ ự ướ ề ủ ọ ạ ấ ả ạ
thành 4 d ng hành vi, đ c ký hi u t S1 đ n S4:ạ ượ ệ ừ ế
•S1: “Nhà lãnh đ o đi u khi n” xác đ nh vai trò và nhi m v c a nh ng ng i th a hành và giám sátạ ề ể ị ệ ụ ủ ữ ườ ừ
h ch t ch . Các quy t đ nh do nhà lãnh đ o đ a ra và đ c thông báo cho toàn th m i ng i, vìọ ặ ẽ ế ị ạ ư ựơ ể ọ ườ
v y thông tin liên l c ch y u mang tính m t chi u.ậ ạ ủ ế ộ ề
•S2: “Nhà lãnh đ o hu n luy n” v n xác đ nh vai trò và nhi m v c a nh ng ng i th a hành, nh ngạ ấ ệ ẫ ị ệ ụ ủ ữ ườ ừ ư
l i tìm ki m các ý t ng và đ xu t t phía h . Vi c ra quy t đ nh v n là đ c quy n c a nhà lãnhạ ế ưở ề ấ ừ ọ ệ ế ị ẫ ặ ề ủ
đ o, nh ng thông tin liên l c đã mang tính hai nhi u nhi u h n.ạ ư ạ ề ề ơ
•S3: “Nhà lãnh đ o tr giúp” b qua vi c ra quy t đ nh hàng ngày, nh phân công nhi m v và quáạ ợ ỏ ệ ế ị ư ệ ụ
trình làm vi c. Nhà lãnh đ o t o đi u ki n thu n l i cho các nhân viên d i quy n và tham gia m tệ ạ ạ ề ệ ậ ợ ướ ề ộ
ph n vào vi c ra quy t đ nh, nh ng quy n ki m soát là dành cho các nhân viên c p d i. ầ ệ ế ị ư ề ể ấ ướ
•S4: “Nhà lãnh đ o u quy n” v n tham gia vào vi c ra quy t đ nh và gi i quy t v n đ t n t i,ạ ỷ ề ẫ ệ ế ị ả ế ấ ề ồ ạ
nh ng quy n ki m soát thu c v các nhân viên c p d i. Nhân viên c p d i s quy t đ nh th iư ề ể ộ ề ấ ướ ấ ướ ẽ ế ị ờ
đi m và cách th c mà nhà lãnh đ o cùng tham gia vào công vi c v i h .ể ứ ạ ệ ớ ọ
Trong s này, không có m t phong cách nào đ c xem là t i u ho c đáng mong mu n mà t t c các nhàố ộ ượ ố ư ặ ố ấ ả
lãnh đ o c n đ t đ c. Nhà lãnh đ o hi u qu c n ph i là ng i linh ho t và c n bi t ng bi n tuỳ theo tìnhạ ầ ạ ượ ạ ệ ả ầ ả ườ ạ ầ ế ứ ế
hình. Tuy nhiên, m i nhà lãnh đ o đ u có xu h ng mang m t phong cách t nhiên và khi áp d ng “lýỗ ạ ề ướ ộ ự ụ
thuy t lãnh đ o theo tình hu ng”, h c n ph i bi t đ c phong cách xác th c c a mình.ế ạ ố ọ ầ ả ế ượ ự ủ
Các c p đ phát tri n- Development levelsấ ộ ể
Phong cách lãnh đ o đúng đ n s ph thu c vào ng i đ c lãnh đ o- t c là ph thu c và ng i th aạ ắ ẽ ụ ộ ườ ượ ạ ứ ụ ộ ườ ừ
hành. Blanchard và Hersey đã m r ng ph m vi mô hình lãnh đ o c a h , theo đó mô hình này còn baoở ộ ạ ạ ủ ọ
g m c m c đ phát tri n c a ng i th a hành. H kh ng đ nh r ng, phong cách đ c l a ch n c a nhàồ ả ứ ộ ể ủ ườ ừ ọ ẳ ị ằ ượ ự ọ ủ
lãnh đ o c n ph i d a vào năng l c và s t n tu c a các nhân viên c p d i. H phân lo i kh năng phátạ ầ ả ự ự ự ậ ỵ ủ ấ ướ ọ ạ ả
tri n c a nh ng ng i th a hành theo 4 c p đ , đ c ký hi u t D1 đ n D4:ể ủ ữ ườ ừ ấ ộ ượ ệ ừ ế
•D1: Năng l c th p, s t n tu caoự ấ ự ậ ỵ - Nhìn chung, nh ng ng i th a hành thi u các kữ ườ ừ ế ỹ
năng chuyên bi t c n có cho công vi c. Tuy nhiên, h khao khát h c h i và mong m iệ ầ ệ ọ ọ ỏ ỏ
đ c ch d n.ượ ỉ ẫ
•D2: Năng l c v a ph i, s t n tu caoự ừ ả ự ậ ỵ - Nh ng ng i th a hành có m t s k năngữ ườ ừ ộ ố ỹ
thích ng, nh ng l i không th làm vi c mà không đ c giúp đ . Nhi m v ho c tìnhứ ư ạ ể ệ ượ ỡ ệ ụ ặ
hu ng có th tr nên m i m đ i v i h .ố ể ở ớ ẻ ố ớ ọ
•D3: Năng l c cao, s t n tu th t th ngự ự ậ ỵ ấ ườ - Nh ng ng i th a hành có kinh nghi m vàữ ườ ừ ệ
kh năng, nh ng có th l i không tin t ng vào vi c kh i s m t mình ho c thi u đ ngả ư ể ạ ưở ệ ở ự ộ ặ ế ộ
c đ làm vi c nhanh chóng và hi u qu .ơ ể ệ ệ ả
•D4: Năng l c cao, s t n tu caoự ự ậ ỵ - Nh ng ng i th a hành có kinh nghi m trong côngữ ườ ừ ệ
vi c và c m th y t tin v i năng l c cá nhân đ có th làm vi c t t. Th m chí h cònệ ả ấ ự ớ ự ể ể ệ ố ậ ọ
gi i chuyên môn h n c nhà lãnh đ o.ỏ ơ ả ạ
Các c p đ phát tri n cũng mang tính ch t nh t th i. V c b n, tôi có th có k năng, t tin và có đ ng l cấ ộ ể ấ ấ ờ ề ơ ả ể ỹ ự ộ ự
ph n đ u trong công vi c, nh ng l i có th r i vào c p D1 khi đ i di n v i công vi c và có th nói công vi cấ ấ ệ ư ạ ể ơ ấ ố ệ ớ ệ ể ệ
đòi h i nh ng k năng mà tôi không có. Ch ng h n, nhi u nhà qu n lý thu c c p D4 khi đi u hành côngỏ ữ ỹ ẳ ạ ề ả ộ ấ ề
vi c th ng nh t c a phòng, ban mình, nh ng t i di chuy n t i c p D1 ho c D2 khi gi i quy t m t v n đệ ườ ậ ủ ư ạ ể ớ ấ ặ ả ế ộ ấ ề
nh y c m c a nhân viên c p d i.ạ ả ủ ấ ướ
Ph i h p gi a lãnh đ o và phát tri nố ợ ữ ạ ể