u hỏi trắc nghiệm môn Hóa hc 10 Ban KHTN
Người soạn: Nguyễn Thị Hoa THPT Trn Phú
CHƯƠNG I - NGUYÊN T
u 1 –
HH1001NCB Nguyên t được cu tạo bởi các loại hạt
A. proton, nơtron và electron. B. hạt nhân nơtron.
C. hạt nhân và proton. D. electron và proton.
PA: A
u 2 –
HH1001NCB Khối lượng nguyên tử bằng khối lượng của
A. ht nhân và các hạt proton. B. hạt nhân và các electron.
C. hạt nhân và các nơtron. D. các hạt proton và các nơtron.
PA: B
u 3 –
HH1001NCH Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Trong nguyên tsố hạt proton bằng số hạt electron.
B. Nguyên tử oxi luôn có số hạt proton bằng 8.
C. Nguyên tử nitơ luôn có số hạt nơtron bằng 7.
D. Nguyên tử có 8electron thì đó là nguyên tử oxi.
PA: C
u 4 –
HH1002NCH Nguyên t X có tổng số hạt electron, nơtron và proton bằng 52. Số hạt
proton kém s hạt của nơtron một hạt. Nguyên tXsố hạt proton, nơtron
electron lần lượt là
A. 17,18 và 17. B.16,20 và 16. C. 17,19 và 16. D. 17,20 và16.
PA: A
u 5 –
HH1002NCV Nguyên tử X có tổng s hạt proton, nơtron và electron bằng 28. Số hạt
proton, nơtron electron trong nguyên tử X lần lượt là
A. 9, 9 và 10. B. 9, 10 và 9. C. 8, 12 và 8.
D. 10, 9 10.
PA: B
u 6 –
HH1003NCB Số electron tối đa trong một obitan nguyên t bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
PA: A
u 7 –
HH1003NCH Nguyên t M có = 16. trạng thái cơ bản nguyên tử của nguyên t
M có số electron độc thân trong obitan là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
PA: B
u 8 –
HH1004NCB Số electron tối đa trong phân lớp d và p lần lượt là
A. 10 và 14. B. 10 và 6. C. 6 và 10. D. 14 và 6.
PA: D
u 9 –
HH1004NCH Cho các nguyên t 10X ; 15Y ; 9Z và 18T. Các nguyên tố mà nguyên
tcủa chúng có cùng s lớp electron
A. X và Z ; Y T. B. X và Y; T và Z.
C. Y và Z ; X và T. D. X, Z và T.
PA:A
u 10 –
HH1004NCV Có bao nhiêu nguyên tZ < 30 và nguyên tử của chúng có 2 electron
độc thân
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
PA: B
u 11 –
HH1005NCH Sự phân b electron vào obitan nguyên tlượng tử ) ở phân lớp ns2
A.  B.  C.  D.
PA: D
u 12 –
HH1005NCH Sự phân bố electron vào obitan nguyên tử (ô lượng tử ) ở phân lớp np3
A. B. C. D.
PA: A
u 13 –
HH1005NCV Cation R2+ có mức năng lượng cao nhất là 2p6. Cấu hình electron của
nguyên tR là
A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p4.
PA: C
u 14 –
HH1006NCH Anion X2- có mc năng lượng cao nhất là 3p6. Nguyên t X có số
electron lớp ngoài cùng là
A. 2e.. B. 4e. C. 6e D. 8e
PA: C
u 15 –
HH1006NCH Nguyên t Fe (Z = 26). Cấu hình electron của cation Fe2+ là
A.1s22s22p63s23p63d6. B. 1s22s22p63s23p63d44s2.
C.1s22s22p63s23p63d5. D. 1s22s22p63s23p64s23d4.
PA: A
u 16–
HH1006NCV Nguyên tử Crom (Z = 24), cấu hình electron ca nguyên tử Crom là
A.1s22s22p63s23p64s23d4. B. 1s22s22p63s23p63d44s2.
C.1s22s22p63s23p63d54s1. D. 1s22s22p63s23p64s13d5.
PA: C
u 17 –
HH1006NCH Cho các nguyên t X (Z = 12) ; Y(Z = 16) ; Q (Z = 17) ; T(Z = 19).
Những nguyên tử kim loại là
A. X và Y. B. Y và T. C. Q và T. D. X và T.
PA : D
u 18 –
HH1006NCV Cho các nguyên tLi (Z = 3), Na (Z = 11), K (Z = 19). Nguyên tử của
các nguyên tố trên có mức năng lượng lớp ngoài cùng (cao nhất) giống nhau là
A. ns1 B. 3s1. C. ns2 D. 4s1.
PA: A
u 19 –
HH1006NCV Hai nguyên tố X và Y. Nguyên tca hai nguyên t hơn kém nhau 2
electron. Nguyên tử X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 2p. Nguyên t Y
cũng có mức năng lượng là 2p và có 1 electron lớp ngoài cùng. X, Y có cu hình
electron lần lượt là
A.1s22s22p5 và 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p3 và 1s22s22p1.
C.1s22s22p4 và 1s22s22p6. D. 1s22s22p6 và 1s22s22p63s2.
PA:A
u 20 –
HH1006NCV Có hai nguyên tố M và R. Nguyên tcủa hai nguyên t hơn kém nhau
1 electron. Nguyên t M có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử R
cũng có mức năng lượng là 3p và có 1 electron lớp electron lớp ngoài cùng. M và R
lần lượt có tính
A. kim loại và phi kim. B. khí hiếm và kim loại.
C. phi kim và khí hiếm. D. phi kim và kim loại.
PA: B
u 21 –
HH1007NCV Nguyên tố X có hai đồng vị. Hai đồng vịy hơn kém nhau hai hạt
tron, đồng vị có số khi nhỏ chiếm 75% số đồng vị trong tự nhiên. Số khối trung
bình của hai đồng vị là 35,5. Skhối của hai đồng vị là
A. 35 và 37. B. 34 và 37. C. 34 và 36. D. 35 và 36.
PA: A
u 22 –
HH1007NCH Ba ngun tố R, X, Y có tổng số hạt proton bằng 16 và có khả năng tạo
nên phân tử RXY3. Phân tử này tổng số hạt proton bằng 32. Số hạt proton của
nguyên tY hơn số hạt proton của nguyên tử X là 1 hạt. Ba nguyên t R, X, Y lần
lượt có số ht proton là
A. 1,8,7. B. 1, 7, 8. C. 3,7,6. D. 1,7,9.
PA: B
u 23 –
HH1007NCH Cation R2+ có tổng số hạt electron, nơtron và proton bằng 80. Trong
nguyên tR có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang đin 22 hạt. Số khối
của R là
A. 54. B. 55. C. 56. D. 57.
PA: C
u 24 –
HH1007NCV Hai đồng vị của nitơ 14 N và 15 N, ba đồng vị của oxi 16 O, 17 O và
18 O có thể tạo ra bao nhiêu loại phân tử NO2 khác nhau?
A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.
PA: D