SƯU TẦM MỘT SỐ CÂU HI TRẮC NGHIỆM
N: QUẢN TRỊ HỌC CĂN BẢN
u 51: Quá trình ra quyết định gồm các nội dung sau đây:
1) Nhn rõ tiêu chun ca quyết định
2) Biết chắc là có nhu cầu quyết định.
3) Lựa chọn khả năng tối ưu nhất.
4) Lượng hóa các tiêu chuẩn
5) Đánh giá các khả ng
6) Phát hin những khả năng lựa chọn
Trình tự các nội dung tn được sắp xếp theo trình tự sau đây sẽ là dúng:
(a) 1) ; 2) ; 3) ; 4) ; 5) ; 6).
(b) 6) ; 5) ; 4) ; 3) ; 2) ; 1).
(c) 2) ; 1) ; 4) ; 6) ; 5) ; 3).
(d) 2) ; 1) ; 5) ; 4) ; 3) ; 6)
u 52: một nội dung sau đây không được coi là tin đề cho một quyết định
hợp lý:
(a) Đảm bảo tính tuyệt đối của hiệu quả sẽ đạt được.
(b) Không có mâu thuẫn về mục tiêu và các khnăng lựa chọn có tính khả thi.
(c) Nên xếp cố định các tiêu chun ưu tiên để chọn lựa các khả năng.
(d) Slựa chọn cuối cùng phải được đánh giá là ti ưu.
u 53: Những phẩm chất cá nhân cần cho quyết định hiệu quả skhông nhất thiết
phải đòi hỏi:
(a) Kinh nghim.
(b) Khng xét đoán và óc sáng tạo.
(c) Tính kỹ lưỡng, cẩn thận và đề phòng tuyệt đối.
(d) Khng định lượng
u 54: Quyết định tập thể có những ưu điểm sau đây, ngoại trừ:
(a) Nhanh chóng và dễ dàng hơn quyết định cá nhân.
(b) Kiến thức và thông tin đầy đủ hơn.
(c) Tăng cường tinh hợp pháp.
(d) Gii pháp được nhiều người chấp nhận hơn
u 55: Quyết định tập thể có những nhược điểm sau đây, ngoại trừ:
(a) Mất thời gian hơn quyết định cá nhân.
(b) Mang tính độc đoán cao.
(c)những áp lc nhóm về sự đồng nhất c quan điểm.
(d) Trách nhiệm không rõ ràng.
u 56: Có thể hiểu hoạch định là:
(a) Qtrình n định c mục tiêu xác định các biện pháp tốt nhất đểđạt mục
tiêu.
(b) Quá trình lực chọn các mục tiêu cho tchức.
(c) Quá trình lập kế hoạch.
(d) Quá trình đi đến những mục tiêu đã đặt ra.
u 57: Hành động sau đây không phải là hoạch định:
(a) Ông Trưởng Phòng Kinh doanh của một công ty đang soạn ra các qui chế, qui
định để các nhân viên thực hiện theo.
(b) Ông Gm đốc xác định chiến lược của công ty đến m 2005 là phải xuất khẩu
được ng sang các nước Châu Au, đồng thi chỉ ra c biện pháp để thực hiện
điều đó.
(c) Ông Trưởng Phòng Hành cnh đang hướng dẫn một nhân viên soạn thảo và
trình y một bản kế hoạch theo những nội dung và ý kiến chỉ đạo của Ông Gm
đốc.
(d) Anh Tổ trưởng Tổ bảo vệ của một cơ quan đt ra những nội dung cần cý và
thực hin theo trong dịp Tết Nguyên đán chằm bảo vệ tốt cơ quan trong dịp lễ ln
này của dân tộc.
u 58: Hành động sau đây của một người tký mang tính chất là một công việc
hoạch định:
(a) Son thảo văn bản.
(b) Sắp xếp thời gian tuần sau cho Giám đốc.
(c) Đánh máy bản kế hoạch cho Ông Giám đốc.
(d) Chép lại những mục tiêu biện pháp thực hiện trong m tới tư ng ghi âm
do Ông Gm đốc đọc.
u 59: Hoạch định giúp nhà quản trị những lợi ích chính sau đây, ngoại trừ:
(a) Tư duy tốt các tình hung quản trị.
(b) Phi hợp các nguồn lực hữu hiệu hơn.
(c) Tập trung vào các mục tiêu và chính sách của doanh nghiệp.
(d) Sẵn sàng né tránh những thay đổi của môi trường bên ngoài.
u 60: Hoạch định có thể không chính xác nhưng vẫn có ích cho nhà quản trị vì:
(a) Gi cho nhà quản trị sự hướng dẫn.
(b) Gim bớt hậu quả của những biến động, giảm tối thiểu những lãng phí, lặp lại.
(c) Đặt ra những tiêu chuẩn để kiểm soát được dễ dàng.
(d) Có thhoạch định li và thực hiện lại từ đầu.