HƯNG DN CHN ĐOÁN VÀ ĐIU TR CÁC BNH CƠ XƯƠNG KHP
154
CHN ĐOÁN VÀ ĐIU TR VIÊM QUANH KHP VAI
(Periarthritis humeroscapularis)
1. ĐỊNH NGHĨA
Viêm quanh khp vai (Periarthritis humeroscapularis) thut ng ng chung
cho c bnh viêm c cu trúc phn mm quanh khp vai: gân, i thanh dịch, bao
khp; không bao gm các bnh tn thương đầu xương, sụn khp ng hoạt
dịch như viêm khp nhim khun, viêm khp dạng thp…
Theo Welfling (1981) bn thlâm ng của viêm quanh khp vai:
Đau vai đơn thun thường do bnh gân.
Đau vai cp do lng đọng vi tinh th.
Giả lit khp vai do đứt c gân ca bó dài gân nhị đầu hoc đứt c gân cơ
quay khiến cơ delta không hoạt động được.
Cng khp vai do viêm nh bao hoạt dịch, co tht bao khp, bao khp y,
dn đến gim vn động khp cho - xương cánh tay.
2. NGUYÊN NHÂN
Thoái hóa gân do tui tác: Bnh thường xy ra người trên 50 tui.
Ngh nghip lao động nng các chn thương cơ hc lp đi lp li, gây tn
thương các gân cơ quanh khp vai như gân cơ trên gai, cơ nh đầu cánh tay.
Tp th thao quá sc, chơi mt s môn th thao đòi hi phi nhc tay lên quá
vai như chơi cu lông, tennis, bóng r, bóng chuyn.
Chn thương vùng vai do ngã, trượt, tai nn ô tô, xe máy.
Mt s bnh lý khác (tim mch, hp, tiu đường, ung thư vú, thn kinh, lm
dng thuc ng).
3. CHN ĐOÁN
3.1. Lâm sàng
3.1.1. Đau khp vai đơn thun (viêm gân mn tính)
Đau vùng khp vai thường xut hin sau vn động khp vai quá mc, hoc sau
nhng vi chn thương liên tiếp khp vai. Đau kiu cơ học. Đau tăng khi m c động
c co nh tay đối kháng. Ít hn chế vn động khp. Thường gp tn thương gân cơ nh
đầu và gân cơ trên gai. Thường có đim đau chói khi n ti đim bám tn gân bó dài ca
gân cơ nh đầu cánh tay (mt trước ca khp vai, dưới mm qu 1cm) hoc gân trên gai
(mm cùng vai).
HƯNG DN CHN ĐN VÀ ĐIU TR CÁC BNH CƠ XƯƠNG KHP 155
3.1.2. Đau vai cp (viêm khp vi tinh th)
Đau vai xut hin đột ngt vi các nh cht ddi, đau gây mt ngủ, đau lan toàn
bvai, lan lên c, lan xung tay, đôi khi xung tn n tay. Bnh nhân gim vn động
khp vai nhiu thường tư thế nh tay t o thân, không thc hin được c động
c vn động thụ động khp vai, đặc bit động c giạng (giả cng khp vai do đau).
Vai sưng to ng. ththy khi sưng ng nhùng trước nh tay tương ng vi i
thanh mạc bị viêm. Có thể có st nhẹ.
3.1.3. Giả lit khp vai (đứt mũ gân cơ quay)
Đau ddi m theo tiếng kêu răng rc, thxut hin đám bm m phn
trước trên nh tay sau đó i ngày. Đau kết hp vi hạn chế vn động . Khám thy
mt động c nâng vai chủ động, trong khi vn động thụ động hoàn toàn nh thường,
không c du hiu thn kinh. Nếu đứt i gân nhị đầu khám thy phn đứt cơ
trước dưới nh tay khi gp có đối kháng cng tay.
3.1.4. Cng khp vai (đông cng khp vai)
Đau khp vai kiu cơ hc, đôi khi đau v đêm. Khám: hn chế vn động khp vai
c động c ch động th động. Hn chế các động tác, đặc bit là động tác ging
quay ngoài. Khi quan sát bnh nhân t phía sau, lúc bnh nhân giơ tay lên s thy
xương b vai di chuyn cùng mt khi vi xương cánh tay.
3.2. Cn lâm sàng
3.2.1. Xét nghim u
Các xét nghim máu v hi chng viêm sinh hc thường âm tính.
3.2.2. Chn đoán hình nh
Đau khp vai đơn thun (viêm gân mn tính):
+ nh nh Xquang nh thường, có th thy nh nh calci a tại gân.
+ Siêu âm: nh nh gân giảm âm hơn nh thường. Nếu gân bị vôi a sẽ thy
nt tăng âm m bóng cản. ththy dịch quanh bao gân nhị đầu. Trên Doppler năng
lượng thy hình nh tăng sinh mch trong gân hoc bao gân.
Đau vai cp (viêm khp vi tinh th):
+ Xquang: Thường thy nh nh calci a ch thước khác nhau khoảng ng
vai - mu động. Các calci hóa này có th biến mt sau vài ngày.
+ Siêu âm: nh nh các nt tăng âm m ng cản (calci a) gân bao
thanh dịch dưới mỏm ng vai, thể có dịch (cu trúc trng âm) bao thanh dịch dưới
mỏm ng vai. Trên Doppler năng lượng có hình nh tăng sinh mch trong gân, bao gân,
hoc bao thanh dch.
Giả lit khp vai (đứt gân mũ cơ quay):
+ Xquang: Chụp khp vai cản quang phát hin đứt c gân cơ quay do thy
nh cản quang của i thanh mc dưới mỏm ng cơ delta, chng tỏ sthông thương
HƯNG DN CHN ĐN VÀ ĐIU TR CÁC BNH CƠ XƯƠNG KHP
156
gia khoang khp túi thanh mạc. Gn đây thưng phát hin tình trng đứt gân trên
cng hưởng t.
+ Siêu âm: Đứt gân nh đu, không thy hình nh gân nh đầu h liên mu
động hoc phía trong h liên mu động; có th thy hình nh t máu trong cơ mt trước
cánh tay. Nếu đứt gân trên gai thy gân mt tính liên tc, co rút hai đầu gân đứt. Thường
có dch v trí đứt.
Cng khp vai (đông cng khp vai):
Xquang: Chp khp vi thuc cn quang, khó khăn khi bơm thuc. Hình nh
cho thy khoang khp b thu hp (ch 5-10ml trong khi bình thường 30-35ml); gim cn
quang khp, các túi cùng màng hot dch biến mt. Đây phương pháp va chn đoán
va điu tr: bơm thuc tác dng nong rng khoang khp, sau th thut bnh nhân
vn động d dàng hơn.
3.3. Chn đoán xác định
Da vào các triu chng lâm sàng và cn lâm sang.
3.4. Phân loi các th lâm sàng
Theo Welfling (1981) bn thlâm ng của viêm quanh khp vai:
Đau vai đơn thun
Đau vai cp
Giả lit khp vai
Cng khp vai
3.5. Chn đoán phân bit
Đau vai do các nguyên nhân khác như đau tht ngc, tn thương đỉnh phi, đau
r ct sng c
Bnh lý xương: Hoi t vô mch đầu trên xương cánh tay.
Bnh lý khp: Viêm khp m, viêm khp do lao, viêm do tinh th như gút
hoc calci hóa sn khp, viêm khp dng thp, viêm ct sng dính khp…
4. ĐIU TR
4.1. Nguyên tc chung
Điu tr vm quanh khp vai bao gm điu tr đt cp điu tr duy trì. Cn
kết hp nhiu bin pháp khác nhau như ni khoa, ngoi khoa, vt lý tr liu, phc hi
chc năng.
4.2. Điu tr c th
4.2.1. Ni khoa
Thuc gim đau thông thường. S dng thuc theo bc thang ca T chc Y tế
Thế gii. Chn mt trong các thuc sau: acetaminophen 0,5g x 2-4 viên /24h;
acetaminophen kết hp vi codein hoc tramadol 2-4 viên/ 24h.
HƯNG DN CHN ĐN VÀ ĐIU TR CÁC BNH CƠ XƯƠNG KHP 157
Thuc chng viêm không steroid: Ch định mt trong các thuc sau:
+ Diclofenac 50mg x 2 viên/24h.
+ Piroxicam 20mg x 1 viên/24h.
+ Meloxicam 7,5mg x 1-2 viên/24h.
+ Celecoxib 200mg x 1 – 2 viên/24h.
Tiêm corticoid ti ch áp dng cho th viêm khp vai đơn thun. Thuc tiêm
ti ch (vào bao gân, bao thanh dch dưới cơ delta) thường s dng các mui ca
corticoid như methylprednisolon acetat 40mg; betamethason dipropionat 5mg hoc
betamethason sodium phosphat 2mg tiêm 1 ln duy nht; sau 3-6 tháng có th tiêm nhc
li nếu bnh nhân đau tr li. Tránh tiêm corticoid bnh nhân đứt gân bán phn do
thoái hóa. Tiêm corticoid bnh nhân này th dn đến hoi t gân và gây đứt gân
hoàn toàn. Nên tiêm dưới hướng dn ca siêu âm.
Nhóm thuc chng thoái hóa khp tác dng chm:
+ Glucosamin sulfat: 1500mg x 1gói/24h.
+ Diacerein 50mg: 01-02 viên mi ngày. Có th duy trì 3 tháng.
chế độ sinh hot vn động hp lý. Trong giai đon đau vai cp tính cn
phi để cho vai được ngh ngơi. Sau khi điu tr hiu qu thì bt đầu tp luyn để
phc hi chc năng khp vai, đặc bit th đông cng khp vai. Tránh lao động quá mc
trong thi gian dài, tránh các động tác dng quá mc hay nâng tay lên cao quá vai.
+ Ni soi khp ly các tinh th calci lng đọng.
Tiêm huyết tương giàu tiu cu t thân áp dng cho các th đứt bán phn các
gân mũ cơ quay do chn thương bnh nhân < 60 tui.
4.2.2. Ngoi khoa
Ch định vi th gi lit, đặc bit người tr tui đứt các gân vùng khp
vai do chn thương. Phu thut ni gân b đứt. người ln tui (> 60 tui), đứt gân do
thoái hóa, ch định ngoi khoa cn thn trng.
Cn tái khám định k sau 1-3 tháng, y theo tình trng bnh. th siêu âm
khp vai để kim tra tình trng ca gân, bao gân và khp vai.
5. TIN TRIN VÀ BIN CHNG
Đối vi th đau vai đơn thun đau vai cp nếu không được chn đoán điu
tr sm s dn đến tình trng đau dai dng hn chế vn động khp vai, nh hưởng
nhiu đến cht lượng cuc sng ca người bnh theo thi gian s dn đến viêm
quanh khp vai th đông cng hoc đứt gân.
6. PHÒNG BNH
Tránh lao động quá mc, tránh các động tác dng quá mc hay nâng tay lên
cao quá vai.
HƯNG DN CHN ĐN VÀ ĐIU TR CÁC BNH CƠ XƯƠNG KHP
158
Tránh các chn thương vùng khp vai.
Phát hin và điu tr sm các trưng hp đau vai đơn thun và đau vai cp.
TÀI LIU THAM KHO
1. Trn Ngc Ân; “Viêm quanh khp vai”; Bnh thp khp, Nhà xut bn Y hc
2002; trang 364- 374.
2. De Winter. AF, Jans MP, Scholten .RJ, Deville. W, van Schaardenburg. D,
Bouter .LM; Diagnostic classification of shoulder disorders: interobserver
agreement and determinants of disagreement”; Ann Rheum Dis, 1999 ; p58 : 272-7.
3. Ebenbichler . GR, Erdogmus.CB, Resch. KL, et coll; “Ultrasound therapy for
calcific tendinitis of the shoulder”; N Eng J Med 340(20), 1999; p1533.
4. Hurt .G, Baker .CL Jr; “Calcific tendinitis of the shoulder”; Orthop Clin North
Am. 2003;34(4); p567–75.
5. Jess D Salinas Jr, Jerrold N Rosenberg; “Corticosteroid Injections of Joints
and Soft Tissues”; Emedicine Specialities-Physical Medicine and
Rehabilitation, 2009.