
Hôi thao “V ai trò c a n đ i bi u Qu c h i trong vi c tham gia quy t đ nh ủ ữ ạ ể ố ộ ệ ế ị
nh ng v n đ quan tr ng c a đ t n cữ ấ ề ọ ủ ấ ướ ”
(Phú Th , ngày 12 – 13/06/2010)ọ
M T S CHÍNH SÁCH C N QUAN TÂM Ộ Ố Ầ
Đ I V I VÙNG DÂN T C, MI N NÚI Ố Ớ Ộ Ề
KHI THAM GIA QUY T Đ NH CHÍNH SÁCH KINH T - XÃ H IẾ Ị Ế Ộ
Bùi Th Bìnhị
Phó Ch t ch H i đ ng Dân t c c a Qu c h iủ ị ộ ồ ộ ủ ố ộ
Phó ch t ch Nhóm n ngh sĩ Vi t Namủ ị ữ ị ệ
I. M t s đ c đi m n i b t v vùng mi n núi, dân t c thi u s Vi tộ ố ặ ể ổ ậ ề ề ộ ể ố ệ
Nam:
1. Vi t Nam là m t qu c gia đa thành ph n dân t c. Trong 54 dân t c, có t iệ ộ ố ầ ộ ộ ớ 53
dân t c thi u s . Các ộ ể ố thành ph n ầdân t c thi u s có sô dân g n 11 tri u ng i,ộ ể ố ầ ệ ườ
chi m h n 13% dân s c n c. Các dân t c s ng đoàn k t, thân ái, t ng tr v iế ơ ố ả ướ ộ ố ế ươ ợ ớ
nhau, t o nên s c m nh đ i đoàn k t và b n s c đa d ng và phong phú v văn hoáạ ứ ạ ạ ế ả ắ ạ ề
c a c ng đ ng các dân t c Vi t Nam. ủ ộ ồ ộ ệ
2. Các dân t c thi u s Vi t Nam có t l s dân không đ ng đ u: 12 dân t cộ ể ố ệ ỷ ệ ố ồ ề ộ
có s dân t 10 v n ng i tr lên (trong đó có 04 dân t c có s dân trên 1 tri uố ừ ạ ườ ở ộ ố ệ
ng i);ườ 21 dân t c có s dân t 1 v n đ n 10 v n ng i; 15 dân t c có s dân tộ ố ừ ạ ế ạ ườ ộ ố ừ
1.000 ng i đ n 1; 05 dân t c có s dân d i 1.000 ng i.ườ ế ộ ố ướ ườ
3. Các thành ph n dân t c thi u s ầ ộ ể ố c trú phân tán, t t c các t nh, thành phư ở ấ ả ỉ ố
trong c n c; c trú xen k . Trong 1 đ n v hành chính, có nhi u thành ph n dân t cả ướ ư ẽ ơ ị ề ầ ộ
cùng sinh s ng. Đ a bàn có đông dân t c thi u s c trú là vùng mi n núi, biên gi i,ố ị ộ ể ố ư ề ớ
v i di n tích t nhiên chi m 2/3 di n tích c n c; đây là vùng có v trí đ a lý, kinh tớ ệ ự ế ệ ả ướ ị ị ế
và qu c phòng quan tr ng.ố ọ
- Vùng Tây B c: Tắ l dân t c thi u s chi m 79,2% dân s vùng và chi mỷ ệ ộ ể ố ế ố ế
16,8% dân s dân t c thi u s c a c n cố ộ ể ố ủ ả ướ
- Vùng Đông B c:ắ t l dân t c thi u s chi m 41,3% dân s toàn vùng vàỷ ệ ộ ể ố ế ố
34,6% dân s dân t c thi u s c a c n c. ố ộ ể ố ủ ả ướ
- Vùng B c Trung b : ắ ộ T l dân s dân t c thi u s chi m 10,6% dân s vùngỷ ệ ố ộ ể ố ế ố
và 10% dân s dân t c thi u s c a c n c.ố ộ ể ố ủ ả ướ
- Vùng Tây Nguyên: T l dân s dân t c thi u s chi m trên 33% dân s c aỷ ệ ố ộ ể ố ế ố ủ
vùng và kho ng 13% dân s dân t c thi u s c a c n c.ả ố ộ ể ố ủ ả ướ
4. Các dân t c thi u s có trình đ dân trí, trình đ phát tri n kinh t - xã h iộ ể ố ộ ộ ể ế ộ
không đ u nhau. Các dân t c thi u s vùng đ ng b ng Nam b v i đ a hình đ t đaiề ộ ể ố ở ồ ằ ộ ớ ị ấ
khá màu m , khí h u, th i ti t n đ nh, canh tác thu n l i, đ i s ng kinh t xã h iỡ ậ ờ ế ổ ị ậ ợ ờ ố ế ộ
phát tri n, n đ nh h n các vùng khác. Vùng Tây b c, Đông B c, mi n Trung, v i đ aể ổ ị ơ ắ ắ ề ớ ị
hình chia c t, ph c t p, đ t đai khô c n, nhi u đ i d c, núi đá, khí h u kh c nghi t,ắ ứ ạ ấ ằ ề ồ ố ậ ắ ệ
1

Hôi thao “V ai trò c a n đ i bi u Qu c h i trong vi c tham gia quy t đ nh ủ ữ ạ ể ố ộ ệ ế ị
nh ng v n đ quan tr ng c a đ t n cữ ấ ề ọ ủ ấ ướ ”
(Phú Th , ngày 12 – 13/06/2010)ọ
th ng xuyên x y ra thiên tai, canh tác r t khó khăn, đ i s ng các dân t c thi u sườ ả ấ ờ ố ộ ể ố
khó khăn h n, t l h nghèo cao h n, kinh t ch m phát tri n h n. ơ ỷ ệ ộ ơ ế ậ ể ơ
5. Các dân t c thi u s có nh ng sinh ho t, di s n văn hoá đa d ng, b n s cộ ể ố ữ ạ ả ạ ả ắ
riêng, trong đó có nh ng di s n văn hoá v t th và phi v t th r t đ c đáo, mang t mữ ả ậ ể ậ ể ấ ộ ầ
qu c gia, qu c t . Tuy v y, trong sinh ho t, v n còn nh ng nh h ng c a ch đố ố ế ậ ạ ẫ ữ ả ưở ủ ế ộ
M u h , còn nhi u phong t c t p quán l c h u.ẫ ệ ề ụ ậ ạ ậ
II. H th ng quan đi m, đ ng l i, ch tr ng chính sách c a Đ ng,ệ ố ể ườ ố ủ ươ ủ ả
Nhà n c v phát tri n kinh t - xã h i vùng dân t c, mi n núiướ ề ể ế ộ ộ ề .
1. Nh ng v n đ c b n c a chính sách dân t c:ữ ấ ề ơ ả ủ ộ
a, Chính sách dân t c là h th ng chính sách t ng h p v kinh t , xã h i, vănộ ệ ố ổ ợ ề ế ộ
hóa, qu c phòng, an ninh… th hi n nguyên t c và m c tiêu phát tri n bình đ ng,ố ể ệ ắ ụ ể ẳ
đoàn k t, t ng tr giúp nhau cùng phát tri n gi a các dân t c; đ m b o s th ngế ươ ợ ể ữ ộ ả ả ự ố
nh t c a qu c gia và dân t c; giao l u, h i nh p qu c t .ấ ủ ố ộ ư ộ ậ ố ế
b, Ba nguyên t c c b n chi ph i, quy t đ nh h th ng ắ ơ ả ố ế ị ệ ố chính sách dân t c:ộ
+ Bình đ ng gi a các dân t cẳ ữ ộ
Đây là nguyên t c c b n trong chính sách dân t c c a Đ ng C ng s n Vi tắ ơ ả ộ ủ ả ộ ả ệ
Nam. T t c các dân t c đ u bình đ ng v quy n l i và nghĩa v . Quy n bình đ ngấ ả ộ ề ẳ ề ề ợ ụ ề ẳ
đ c đ m b o trong m i lĩnh v c chính tr , kinh t , văn hoá, xã h i. ượ ả ả ọ ự ị ế ộ Bình đ ng làẳ
nguyên t c, là đ ng l c to l n cho kh i đ i đoàn k t dân t c ngày càng b n v ng. ắ ộ ự ớ ố ạ ế ộ ề ữ
+ Đoàn k t các dân t cế ộ
Các dân t c đ u là nh ng thành viên, h p thành c a c ng đ ng các dân t c Vi tộ ề ữ ợ ủ ộ ồ ộ ệ
Nam. Không phân bi t dân t c đa s hay dân t c thi u s . S c m nh c a dân t cệ ộ ố ộ ể ố ứ ạ ủ ộ
Vi t Nam là s c m nh đoàn k t. ệ ứ ạ ế Đoàn k t các dân t c trong đ u tranh ch ng ngo iế ộ ấ ố ạ
xâm; ch ng ch i v i thiên nhiên kh c nghi t; xây d ng và b o v CNXH; h i nh p,ố ọ ớ ắ ệ ự ả ệ ộ ậ
h p tác qu c t .ợ ố ế
+ T ng tr giúp nhau cùng ti n bươ ợ ế ộ
T ng tr giúp đ nhau đ các dân t c cùng phát tri n, h tr , h c t p đ phátươ ợ ỡ ể ộ ể ỗ ợ ọ ậ ể
tri n; t ng tr giúp nhau b ng huy đ ng các ngu n l c c a các dân t c, t o đi uể ươ ợ ằ ộ ồ ự ủ ộ ạ ề
ki n đ các dân t c phát tri n lên trình đ cao h n; khai thác, s d ng t t h n cácệ ể ộ ể ộ ơ ử ụ ố ơ
ngu n l c, ti m năng (con ng i, tài nguyên thiên nhiên). T ng tr đ tăng c ngồ ự ề ườ ươ ợ ể ườ
s c m nh đ i đoàn k t dân t c.ứ ạ ạ ế ộ
Các nguyên t c trên đây có m i quan h bi n ch ng; có tác đ ng, quan h ch tắ ố ệ ệ ứ ộ ệ ặ
ch v i nhau. ẽ ớ
2. S nh t quán trong h th ng quan đi m đ ng l i, ch tr ng ự ấ ệ ố ể ườ ố ủ ươ chính
sách c a Đ ng, Nhà n c v phát tri n kinh t - xã h i v dân t c, mi n núi:ủ ả ướ ề ể ế ộ ề ộ ề
- Đ i h i l n th nh t c a Đ ng CS Vi t Nam (tháng 3/1935) đã thông quaạ ộ ầ ứ ấ ủ ả ệ
Ngh quy t “V công tác trong các dân t c thi u s ”, xác đ nh rõ: “Đ i h i đ ng xétị ế ề ộ ể ố ị ạ ộ ả
r ng l c l ng tranh đ u c a các dân t c thi u s là m t l c l ng r t l n. Cu cằ ự ượ ấ ủ ộ ể ố ộ ự ượ ấ ớ ộ
2

Hôi thao “V ai trò c a n đ i bi u Qu c h i trong vi c tham gia quy t đ nh ủ ữ ạ ể ố ộ ệ ế ị
nh ng v n đ quan tr ng c a đ t n cữ ấ ề ọ ủ ấ ướ ”
(Phú Th , ngày 12 – 13/06/2010)ọ
dân t c gi i phóng c a h là m t b ph n quan tr ng trong cu c cách m ng ph n độ ả ủ ọ ộ ộ ậ ọ ộ ạ ả ế
và đi n đ a Đông D ng, b ph n c a cu c cách m ng th gi i”.ề ị ở ươ ộ ậ ủ ộ ạ ế ớ
- Hi n pháp năm 1946: “ Ngoài s bình đ ng v quy n l i, nh ng qu c dânế ự ẳ ề ề ợ ữ ố
thi u s đ c giúp đ v m i ph ng di n đ chóng ti n k p trình đ chung”. ể ố ượ ỡ ề ọ ươ ệ ể ế ị ộ
- Đ i h i l n th hai c a Đ ng CS Vi t Nam (tháng 2/1951) đã quy t ngh :ạ ộ ầ ứ ủ ả ệ ế ị
“Các dân t c s ng trên đ t n c Vi t Nam đ u đ c biènh đ ng v quy n l i vàộ ố ấ ướ ệ ề ượ ẳ ề ề ợ
nghĩa v , đoàn k t giúp đ nhau đ kháng chi n và ki n qu c. Kiên quy t ch ng chụ ế ỡ ể ế ế ố ế ố ủ
nghĩa dân t c h p hòi, đánh đ âm m u gây h n thù chia r các dân t c c a đ qu cộ ẹ ổ ư ằ ẽ ộ ủ ế ố
và lũ tay sai. C i thi n đ i s ng cho các dân t c thi u s , giúp đ h ti n b v m iả ệ ờ ố ộ ể ố ỡ ọ ế ộ ề ọ
m t, đ m b o h tham gia chính quy n và dùng ti ng m đ trong giáo d c các đ aặ ả ả ọ ề ế ẹ ẻ ụ ở ị
ph ng thi u s ”.ươ ể ố
- Hi n pháp năm 1959: “N c Vi t Nam dân ch c ng hoà là m t n c th ngế ướ ệ ủ ộ ộ ướ ố
nh t g m nhi u dân t c. Các dân t c s ng trên đ t n c Vi t Nam đ u bình đ ng vấ ồ ề ộ ộ ố ấ ướ ệ ề ẳ ề
quy n l i và nghĩa v . Nhà n c có nhi m vu gìn gi và phát tri n s đoàn k t gi aề ợ ụ ướ ệ ữ ể ự ế ữ
các dân t c. M i hành vi khinh mi t, áp b c, chia r dân t c đ u b nghiêm c m.”ộ ọ ệ ứ ẽ ộ ề ị ấ
- Báo cáo chinh tr Đ i h i đ ng toàn qu c l n th ba (tháng 9/1960) nêu rõ: “ị ạ ộ ả ố ầ ứ
V n đ xây d ng kinh t mi n núi là m t b ph n khăng khít c a chính sách dân t cấ ề ự ế ề ộ ộ ậ ủ ộ
c a Đ ng ta trong giai đo n m i c a cách m ng. Nó đ m b o cho mi n núi d n d nủ ả ạ ớ ủ ạ ả ả ề ầ ầ
ti n k p mi n xuôi, cho các dân t c thi u s ti n k p dân t c Kinh, th c hi n đ y đế ị ề ộ ể ố ế ị ộ ự ệ ầ ủ
s bình đ ng và tăng c ng đoàn k t gi a các dân t c.”ự ẳ ườ ế ữ ộ
- Ngh quy t s 22 (Khoá VI) ngày 27/11/1989 c a B Chính tr v m t s chị ế ố ủ ộ ị ề ộ ố ủ
tr ng, chính sách l n phát tri n kinh t - xã h i mi n núi, nh n m nh: “Phát tri nươ ớ ể ế ộ ề ấ ạ ể
kinh t - xã h i mi n núi là m t b ph n h u c c a chi n l c phát tri n kinh tế ộ ề ộ ộ ậ ữ ơ ủ ế ượ ể ế
qu c dân, là s nghi p chung c a nhân dân c n c… Phát tri n mi n núi toàn di nố ự ệ ủ ả ướ ể ề ệ
c v kinh t , xã h i, văn hoá, qu c phòng, an ninh trong đó tr ng tâm là phát tri nả ề ế ộ ố ọ ể
kinh t - xã h i g n v i th c hi n chính sách dân t c c a Đ ng.”ế ộ ắ ớ ự ệ ộ ủ ả
- Hi n pháp năm 1992: ế“N c Cướ HXHCN Vi t nam là ệnhà n c th ng nh t c aướ ố ấ ủ
các dân t c cùng sinh s ng trên đ t n c Vi t Nam. Nhà n c th c hi n chính sáchộ ố ấ ướ ệ ướ ự ệ
bình đ ng, đoàn k t, t ng tr gi a các dân t c, nghiêm c m m i hành vi kỳ thi, chiaẳ ế ươ ợ ữ ộ ấ ọ
r dân t c. Các dân t c có quy n dùng ti ng nói, ch vi t, gi gìn b n s c dân t c vàẽ ộ ộ ề ế ữ ế ữ ả ắ ộ
phát huy nh ng phong t c t p quán, truy n th ng và văn hoá t t đ p c a dân t cữ ụ ậ ề ố ố ẹ ủ ộ
mình. Nhà n c th c hi n chính sách phát tri n v m i m t, t ng b c nâng cao đ iướ ự ệ ể ề ọ ặ ừ ướ ờ
s ng v t ch t và tinh th n c a đ ng bào dân t c thi u s …Nhà n c th c hi nố ậ ấ ầ ủ ồ ộ ể ố ướ ự ệ
chính sách u tiên đ m b o phát tri n giáo d c, mi n núi, các vùng dân t c thi u sư ả ả ể ụ ề ộ ể ố
và các vùng đ c bi t khó khăn; u tiên th c hi n ch ng trình chăm sóc s c kho choặ ệ ư ự ệ ươ ứ ẻ
đ ng bào và dân t c thi u s …Toà án Nhân dân b o đ m cho công dân n cồ ộ ể ố ả ả ướ
CHXHCN Vi t nam thu c các dân t c có quy n dùng ti ng nói, ch vi t c a dân t cệ ộ ộ ề ế ữ ế ủ ộ
mình.”
- Ngh quy t Đ i h i l n th VII c a Đ ng xác đ nh : "Đoàn k t, bình đ ng,ị ế ạ ộ ầ ứ ủ ả ị ế ẳ
giúp đ l n nhau gi a các dân t c, cùng xây d ng cu c s ng m no, h nh phúc, đ ngỡ ẫ ữ ộ ự ộ ố ấ ạ ồ
th i gi gìn và phát huy b n s c t t đ p c a m i dân t c là chính sách nh t quán c aờ ữ ả ắ ố ẹ ủ ỗ ộ ấ ủ
Đ ng và Nhà n c ta. Có chính sách phát tri n kinh t hàng hoá các vùng dân t cả ướ ể ế ở ộ
3

Hôi thao “V ai trò c a n đ i bi u Qu c h i trong vi c tham gia quy t đ nh ủ ữ ạ ể ố ộ ệ ế ị
nh ng v n đ quan tr ng c a đ t n cữ ấ ề ọ ủ ấ ướ ”
(Phú Th , ngày 12 – 13/06/2010)ọ
thi u s ph i phù h p v i đi u ki n và đ c đi m t ng vùng, t ng dân t c; b o đ mể ố ả ợ ớ ề ệ ặ ể ừ ừ ộ ả ả
cho đ ng bào các dân t c khai thác đ c th m nh c a đ a ph ng đ làm giàu choồ ộ ượ ế ạ ủ ị ươ ể
mình và đóng góp vào s nghi p xây d ng và b o v đ t n c. Tôn tr ng ti ng nóiự ệ ự ả ề ấ ướ ọ ế
và ch vi t đ i v i các dân t c".ữ ế ố ớ ộ
- Ngh quy t Đ i h i l n th VIII c a Đ ng đã nêu: V n đ dân t c có v tríị ế ạ ộ ầ ứ ủ ả ấ ề ộ ị
chi n l c l n. Th c hi n "bình đ ng, đoàn k t, t ng tr " gi a các dân t c trongế ượ ớ ự ệ ẳ ế ươ ợ ữ ộ
s nghi p đ i m i, công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c. Xây d ng lu t dân t c.ự ệ ổ ớ ệ ệ ạ ấ ướ ự ậ ộ
- Ngh quy t H i ngh l n th 7 BCHTW Khoá IX v công tác dân t c đã xácị ế ộ ị ầ ứ ề ộ
đ nh: “V n đ dân t c và đ i đoàn k t dân t c là v n đ chi n l c c b n, lâu dàiị ấ ề ộ ạ ế ộ ấ ề ế ượ ơ ả
đ ng th i cũng là v n đ c p bách hi n nay c a cách m ng Vi t Nam. Các dân t cồ ờ ấ ề ấ ệ ủ ạ ệ ộ
trong đ i gia đình Vi t Nam bình đ ng, đoàn k t, t ng tr , giúp nhau cùng phátạ ệ ẳ ế ươ ợ
tri n, cùng nhau ph n đ u th ng l i s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ tể ấ ấ ắ ợ ự ệ ệ ệ ạ ấ
n c, xây d ng và b o v t qu c Vi t Nam xã h i ch nghĩa. Kiên quy t đ u tranhướ ự ả ệ ổ ố ệ ộ ủ ế ấ
v i m i âm m u chia r dân t c. Phát tri n toàn di n chính tr , kinh t , văn hoá, xãớ ọ ư ẽ ộ ể ệ ị ế
h i, an ninh, qu c phòng trên đ a bàn vùng dân t c và mi n núi g n v i tăng tr ngộ ố ị ộ ề ắ ớ ưở
kinh t v i gi i quy t các v n đ xã h i, th c hi n t t chính sách dân t c; quan tâmế ớ ả ế ấ ề ộ ự ệ ố ộ
phát tri n, b i d ng ngu n nhân l c; chăm lo đ i ngũ cán b dân t c thi u s ; giể ồ ưỡ ồ ự ộ ộ ộ ể ố ữ
gìn và phát huy nh ng giá tr , b n s c văn hoá truy n th ng các dân t c thi u s trongữ ị ả ắ ề ố ộ ể ố
s nghi p phát tri n chung c a c ng đ ng dân t c Vi t Nam th ng nh t.”ự ệ ể ủ ộ ồ ộ ệ ố ấ
- Ngh quy t Đ i h i l n th X c a Đ ng đã kh ng đ nh: “V n đ dân t c vàị ế ạ ộ ầ ứ ủ ả ẳ ị ấ ề ộ
đoàn k t dân t c có v trí chi n l c lâu dài trong s nghi p cách m ng n c ta. Cácế ộ ị ế ượ ự ệ ạ ướ
dân t c trong đ i gia đình Vi t nam đoàn k t, bình đ ng, tôn tr ng và giúp đ nhauộ ạ ệ ế ẳ ọ ỡ
cùng ti n b , cùng nhau th c hi n th ng l i s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoáế ộ ự ệ ắ ợ ự ệ ệ ệ ạ
đ t n c, xây d ng và b o v t qu c Vi t Nam Xã h i ch nghĩa. Phát tri n kinhấ ướ ự ả ề ổ ố ệ ộ ủ ể
t , chăm lo đ i s ng v t ch t và tinh th n, xoá đói gi m nghèo, nâng cao trình đ dânế ờ ố ậ ấ ầ ả ộ
trí, gi gìn và phát huy b n s c văn hoá, ti ng nói, ch vi t và truy n th ng t t đ pữ ả ắ ế ữ ế ề ố ố ẹ
c a các dân t c. Th c hi n t t chi n l c phát tri n kinh t - xã h i mi n núi, vùngủ ộ ự ệ ố ế ượ ể ế ộ ở ề
sâu, vùng xa, vùng biên gi i, vùng căn c cách m ng; làm t t công tác đ nh canh, đ nhớ ứ ạ ố ị ị
c và xây d ng vùng kinh t m i. Quy ho ch, phân b , s p x p l i dân c , g n v iư ự ế ớ ạ ổ ắ ế ạ ư ắ ớ
phát tri n kinh t v i b o đ m an ninh qu c phòng. C ng c và nâng cao ch t l ngể ế ớ ả ả ố ủ ố ấ ượ
h th ng chính tr c s vùng đ ng bào dân t c thi u s ; đ ng viên, phát huy vai tròệ ố ị ở ơ ở ồ ộ ể ố ộ
nh ng ng i tiêu bi u trong các dân t c. Th c hi n chính sách u tiên trong đào t o,ữ ườ ể ộ ự ệ ư ạ
b i d ng cán b , trí th c là ng i dân t c thi u s - cán b công tác vùng dân t cồ ưỡ ộ ứ ườ ộ ể ố ộ ở ộ
thi u s và mi n núi ph i g n gũi, hi u phong t c t p quán, ti ng nói c a đ ng bàoể ố ề ả ầ ể ụ ậ ế ủ ồ
dân t c, làm t t công tác dân v n. Ch ng các bi u hi n kỳ th , h p hòi, chia r dânộ ố ậ ố ể ệ ị ẹ ẽ
t c.”ộ
3. Nh ng ữchính sách phát tri n kinh t - xã h i đang th c hi n vùng dânể ế ộ ự ệ ở
t c, mi n núi:ộ ề
Hi n t i có h n 40 ch ng trình, m c tiêu, d án l n đ c tri n khai th cệ ạ ơ ươ ụ ự ớ ượ ể ự
hi n vùng này v i m c tiêu t p trung đ u t cho ệ ở ớ ụ ậ ầ ư giáo d c & đào t o,ụ ạ Y t , ếgiao
thông, thu l i và ỷ ợ h th ng ệ ố c s h t ngơ ở ạ ầ thi t y uế ế , phát tri n s n xu t và ể ả ấ xóa đói
gi m nghèo, khai thác ti m năng th m nh c a vùngả ể ế ạ ủ , b o v môi tr ng sinh thái,ả ệ ườ
gi gìn b n s c văn hoá truy n th ng c a các dân t c… ữ ả ắ ề ố ủ ộ
4

Hôi thao “V ai trò c a n đ i bi u Qu c h i trong vi c tham gia quy t đ nh ủ ữ ạ ể ố ộ ệ ế ị
nh ng v n đ quan tr ng c a đ t n cữ ấ ề ọ ủ ấ ướ ”
(Phú Th , ngày 12 – 13/06/2010)ọ
Có th k ra m t s nhóm ch ng trình, chính sách đ u t quan tr ng:ể ể ộ ố ươ ầ ư ọ
1. Ch ng trình m c tiêu qu c gia v xoá đói gi m nghèo (giai đo n 2001-ươ ụ ố ề ả ạ
2005 và 2006-2010) v i m c tiêu gi m t l h nghèo bình quân m i năm t 1,5- 2%ớ ụ ả ỷ ệ ộ ỗ ừ
(t ng đ ng gi m 30 v n h / năm). Ch ng trình đã áp d ng m t s chính sách:ươ ươ ả ạ ộ ươ ụ ộ ố
h tr đ t s n xu t, h tr làm nhà , h tr v y t , giáo d c, h ng d n cách làmỗ ợ ấ ả ấ ỗ ợ ở ỗ ợ ề ế ụ ướ ẫ
ăn hi u qu , d y ngh cho thanh niên trong đ tu i lao đ ng, cho h nghèo vay v nệ ả ạ ề ộ ổ ộ ộ ố
tín d ng u đãi đ u t cho s n xu t, xây d ng c s h t ng cho các xã nghèo…ụ ư ầ ư ả ấ ự ơ ở ạ ầ
2. Ch ng trình phát tri n kinh t - xã h i các xã đ c bi t khó khăn, vùng dânươ ể ế ộ ặ ệ
t c thi u s và mi n núi - Ch ng trình 135 giai đo n 1 (1998-2005) và giai đo n 2ộ ể ố ề ươ ạ ạ
(2006-2010). Quy mô 50 t nh, 354 huy n, 1.946 xã khu v c 3 và 3.274 thôn, b n đ cỉ ệ ự ả ặ
bi t khó khăn c a xã khu v c 2. M c tiêu t ng quát c a CT 135 là: t o s chuy nệ ủ ự ụ ổ ủ ạ ự ể
bi n nhanh v s n xu t, thúc đâ chuy n d ch c c u kinh t nông nghi p theoế ề ả ấ ỷ ể ị ơ ấ ế ệ
h ng s n xu t g n v i th tr ng; c i thi n, nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th nướ ả ấ ắ ớ ị ườ ả ệ ờ ố ậ ấ ầ
cho đ ng bào dân t c các xã, thôn, b n đ c bi t khó khăn m t cách b n v ng, gi mồ ộ ở ả ặ ệ ộ ề ữ ả
kho ng cách phát tri n gi a các dân t c và gi a các vùng trong c n c; ph n đ uả ể ữ ộ ữ ả ướ ấ ấ
đ n năm 2010, c b n không còn h đói, gi m h nghèo xu ng d i 30%, trên 70%ế ơ ả ộ ả ộ ố ướ
s h đ t m c thu nh p bình quân đ u ng i trên 3,5, tri u đ ng/năm…ố ộ ạ ứ ậ ầ ườ ệ ồ
3. Ch ng trình h tr đ t , nhà , đ t s n xu t và n c sinh ho t cho hươ ỗ ợ ấ ở ở ấ ả ấ ướ ạ ộ
nghèo ( các Quy t đ nh 134, 167, 74).ế ị
4. Ch ng trình gi m nghèo nhanh và b n v ng cho 62 huy n nghèo nh tươ ả ề ữ ệ ấ
n c (Ngh quy t 30a).ướ ị ế
5. Các chính sách phát tri n kinh t theo vùng: Quy t đ nh 168 - phát tri n kinhể ế ế ị ể
t - xã h i các t nh khu v c Tây Nguyên; Quy t đ nh 173 - phát tri n kinh t - xã h iế ộ ỉ ự ế ị ể ế ộ
các t nh khu v c đ ng b ng Sông C u Long; Quy t đ nh 186 - phát tri n kinh t - xãỉ ự ồ ằ ử ế ị ể ế
h i các t nh khu v c mi n núi phía B c…ộ ỉ ự ề ắ
6. H th ng các chính sách, ch ng trình d án u đãi cho t ng lĩnh v c,ệ ố ươ ự ư ừ ự
ngành:
- Chính sách tr giá, tr c c v n chuy n các m t hàng, v t t thi t y u. ợ ợ ướ ậ ể ặ ậ ư ế ế
- Chính sách c p không thu ti n cho 20 n ph m báo, t p chí phát hành t iấ ề ấ ẩ ạ ạ
vùng đ c bi t khó khăn. ặ ệ
- Ch ng trình ph xanh đ t tr ng, đ i núi tr c và d án tr ng m i 5 tri u haươ ủ ấ ố ồ ọ ự ồ ớ ệ
r ng.ừ
- Ch ng trình n c s ch và v sinh môi tr ng cho khu v c nông thôn, mi nươ ướ ạ ệ ườ ự ề
núi.
- Ch ng trình dân s , k ho ch hoá gia đình. ươ ố ế ạ
- Ch ng trình y t v i các m c tiêu phòng ch ng các d ch b nh nguy hi m,ươ ế ớ ụ ố ị ệ ể
khám ch a b nh mi n phí cho ng i nghèo. ữ ệ ễ ườ
- Ch ng trình ph sóng phát thanh, truy n hình cho vùng đ c bi t khó khăn.ươ ủ ề ặ ệ
Ch ng trình m c tiêu qu c gia v văn hoá - thông tin. ươ ụ ố ề
- Ch ng trình m c tiêu qu c gia v giáo d c, đào t o (trong đó có ch ngươ ụ ố ề ụ ạ ươ
trình d y và h c ti ng nói, ch vi t cho m t s DTTS; Ch ng trình c tuy n h cạ ọ ế ữ ế ộ ố ươ ử ể ọ
sinh dân t c thi u s vào các tr ng Cao đ ng, đ i h c...) ộ ể ố ườ ẳ ạ ọ
- Chi n l c b o v môi tr ng mi n núi và b o v đa d ng sinh h c... ế ượ ả ệ ườ ề ả ệ ạ ọ
5