Hôi thao “V ai trò c a n đ i bi u Qu c h i trong vi c tham gia quy t đ nh ế
nh ng v n đ quan tr ng c a đ t n c ướ
(Phú Th , ngày 12 – 13/06/2010)
M T S CNH CH C N QUAN TÂM
Đ I V I VÙNG DÂN T C, MI N NÚI
KHI THAM GIA QUY T Đ NH CHÍNH SÁCH KINH T - XÃ H I
Bùi Th Bình
Phó Ch t ch H i đ ng Dân t c c a Qu c h i
Pch t ch Nhóm n ngh sĩ Vi t Nam
I. M t s đ c đi m n i b t v ng mi n i, dân t c thi u s Vi t
Nam:
1. Vi t Nam là m t qu c gia đa thành ph n dân t c. Trong 54 dân t c, có t i 53
n t c thi u s . c thành ph n n t c thi u s n g n 11 tri u ng i, ườ
chi m h n 13% n s c n c. Các dân t c s ng đoàn k t, thân ái, t ng tr v iế ơ ướ ế ươ
nhau, t o nên s c m nh đ i đoàn k t b n s c đa d ng phong phú v văn hoá ế
c a c ng đ ng các dân t c Vi t Nam.
2. Các dân t c thi u s Vi t Nam có t l s dân không đ ng đ u: 12 dân t c
s n t 10 v n ng i tr lên (trong đó 04 dân t c s dân trên 1 tri u ườ
ng i);ườ 21 dân t c s n t 1 v n đ n 10 v n ng i; 15 dân t c s n t ế ườ
1.000 ng i đ n 1; 05 dân t c s dân d i 1.000 ng i.ườ ế ướ ườ
3. Các thành ph n dân t c thi u s c trú phân tán, t t c các t nh, thành phư
trong c n c; c trú xen k . Trong 1 đ n v nh chính, có nhi u thành ph n dân t c ướ ư ơ
ng sinh s ng. Đ a bàn đông dân t c thi u s c trú ng mi n i, biên gi i, ư
v i di n tích t nhiên chi m 2/3 di n tích c n c; đây là vùng có v trí đ a lý, kinh t ế ướ ế
qu c phòng quan tr ng.
- ng Tây B c: T l dân t c thi u s chi m 79,2% dân s ng chi m ế ế
16,8% dân s dân t c thi u s c a c n c ướ
- ng Đông B c: t l dân t c thi u s chi m 41,3% n s toàn vùng ế
34,6% dân s dân t c thi u s c a c n c. ướ
- ng B c Trung b : T l n s dân t c thi u s chi m 10,6% n s ng ế
10%n s dân t c thi u s c a c n c. ướ
- Vùng y Nguyên: T l n s dân t c thi u s chi m trên 33% dân s c a ế
ng và kho ng 13% dân s dân t c thi u s c a c n c. ướ
4. c dân t c thi u s trình đ dân trí, trình đ phát tri n kinh t - h i ế
không đ u nhau. Các dân t c thi u s ng đ ng b ng Nam b v i đ a hình đ t đai
khá màu m , khí h u, th i ti t n đ nh, canh tác thu n l i, đ i s ng kinh t h i ế ế
phát tri n, n đ nh h n các vùng khác. Vùng Tây b c, Đông B c, mi n Trung, v i đ a ơ
nh chia c t, ph c t p, đ t đai khô c n, nhi u đ i d c, núi đá, khí h u kh c nghi t,
1
Hôi thao “V ai trò c a n đ i bi u Qu c h i trong vi c tham gia quy t đ nh ế
nh ng v n đ quan tr ng c a đ t n c ướ
(Phú Th , ngày 12 – 13/06/2010)
th ng xuyên x y ra thiên tai, canh c r t khó khăn, đ i s ng các dân t c thi u sườ
khó khăn h n, t l h nghèo cao h n, kinh t ch m phát tri n h n. ơ ơ ế ơ
5. Các n t c thi u s nh ng sinh ho t, di s n văn hoá đa d ng, b n s c
riêng, trong đó có nh ng di s n văn hoá v t th và phi v t th r t đ c đáo, mang t m
qu c gia, qu c t . Tuy v y, trong sinh ho t, v n còn nh ng nh h ng c a ch đ ế ưở ế
M u h , còn nhi u phong t c t p quán l c h u.
II. H th ng quan đi m, đ ng l i, ch tr ng chính sách c a Đ ng, ườ ươ
Nhà n c v phát tri n kinh t - xã h i vùng dân t c, mi n núiướ ế .
1. Nh ng v n đ c b n c a chính sách dân t c: ơ
a, Chính sách dân t c h th ng chính sách t ng h p v kinh t , h i, văn ế
a, qu c phòng, an ninh… th hi n nguyên t c m c tiêu phát tri n bình đ ng,
đoàn k t, t ng tr giúp nhau cùng phát tri n gi a c dân t c; đ m b o s th ngế ươ
nh t c a qu c gia vàn t c; giao l u, h i nh p qu c t . ư ế
b, Ba nguyên t c c b n chi ph i, quy t đ nh h th ng ơ ế chính sách dân t c:
+ Bình đ ng gi a các dân t c
Đây nguyên t c c b n trong chính sách dân t c c a Đ ng C ng s n Vi t ơ
Nam. T t c các dân t c đ u bình đ ng v quy n l i và nghĩa v . Quy n bình đ ng
đ c đ m b o trong m i lĩnh v c chính tr , kinh t , văn hoá, h i. ượ ế nh đ ng
nguyên t c, là đ ng l c to l n cho kh i đ i đoàn k t dân t c ngày càng b n v ng. ế
+ Đoàn k t các dân t cế
c dân t c đ u là nh ng thành viên, h p thành c a c ng đ ng các dân t c Vi t
Nam. Không phân bi t dân t c đa s hay dân t c thi u s . S c m nh c a n t c
Vi t Nam s c m nh đoàn k t. ế Đoàn k t các dân t c trong đ u tranh ch ng ngo iế
m; ch ng ch i v i thiên nhiên kh c nghi t; xây d ng và b o v CNXH; h i nh p,
h p tác qu c t . ế
+ T ng tr giúp nhaung ti n bươ ế
T ng tr giúp đ nhau đ các dân t c cùng phát tri n, h tr , h c t p đ phátươ
tri n; t ng tr giúp nhau b ng huy đ ng các ngu n l c c a c dân t c, t o đi u ươ
ki n đ các n t c phát tri n n trình đ cao h n; khai thác, s d ng t t h n c ơ ơ
ngu n l c, ti m năng (con ng i, tài nguyên thiên nhiên). T ng tr đ tăng c ng ườ ươ ườ
s c m nh đ i đoàn k t dân t c. ế
c nguyên t c trên đây có m i quan h bi n ch ng; c đ ng, quan h ch t
ch v i nhau.
2. S nh t quán trong h th ng quan đi m đ ng l i, ch tr ng ườ ươ chính
ch c a Đ ng, Nhà n c v phát tri n kinh t - xã h i v dân t c, mi n núi: ướ ế
- Đ i h i l n th nh t c a Đ ng CS Vi t Nam (tháng 3/1935) đã thông qua
Ngh quy t “V công tác trong các dân t c thi u s ”, c đ nh rõ: “Đ i h i đ ng xét ế
r ng l c l ng tranh đ u c a các dân t c thi u s m t l c l ng r t l n. Cu c ượ ượ
2
Hôi thao “V ai trò c a n đ i bi u Qu c h i trong vi c tham gia quy t đ nh ế
nh ng v n đ quan tr ng c a đ t n c ướ
(Phú Th , ngày 12 – 13/06/2010)
n t c gi i phóng c a h là m t b ph n quan tr ng trong cu c cách m ng ph n đ ế
đi n đ a Đông D ng, b ph n c a cu c cách m ng th gi i”. ươ ế
- Hi n pháp năm 1946: Ngi s bình đ ng v quy n l i, nh ng qu c dânế
thi u s đ c gp đ v m i ph ng di n đ chóng ti n k p trình đ chung”. ượ ươ ế
- Đ i h i l n th hai c a Đ ng CS Vi t Nam (tháng 2/1951) đã quy t ngh : ế
“Các dân t c s ng trên đ t n c Vi t Nam đ u đ c biènh đ ng v quy n l i và ướ ượ
nghĩa v , đoàn k t giúp đ nhau đ kháng chi n và ki n qu c. Kiên quy t ch ng ch ế ế ế ế
nghĩa dân t c h p hòi, đánh đ âm m u gây h n thù chia r c dân t c c a đ qu c ư ế
và lũ tay sai. C i thi n đ i s ng cho các dân t c thi u s , giúp đ h ti n b v m i ế
m t, đ m b o h tham gia chính quy n và dùng ti ng m đ trong giáo d c các đ a ế
ph ng thi u s ”.ươ
- Hi n pháp năm 1959: “N c Vi t Nam dân ch c ng hoà là m t n c th ngế ướ ướ
nh t g m nhi u dân t c. Các dân t c s ng trên đ t n c Vi t Nam đ u bình đ ng v ướ
quy n l i và nghĩa v . Nhà n c có nhi m vu gìn gi và phát tri n s đoàn k t gi a ướ ế
c dân t c. M i hành vi khinh mi t, áp b c, chia r dân t c đ u b nghiêm c m.”
- o cáo chinh tr Đ i h i đ ng toàn qu c l n th ba (tháng 9/1960) u rõ: “
V n đ xây d ng kinh t mi n núi là m t b ph n khăng khít c a chính sách dân t c ế
c a Đ ng ta trong giai đo n m i c a cách m ng. Nó đ m b o cho mi n núi d n d n
ti n k p mi n xuôi, cho các dân t c thi u s ti n k p dân t c Kinh, th c hi n đ y đế ế
s nh đ ng và tăng c ng đoàn k t gi a các dân t c. ườ ế
- Ngh quy t s 22 (Khoá VI) ngày 27/11/1989 c a B Chính tr v m t s ch ế
tr ng, chính sách l n phát tri n kinh t - h i mi n núi, nh n m nh: “Phát tri nươ ế
kinh t - h i mi n núi m t b ph n h u c c a chi n l c phát tri n kinh tế ơ ế ượ ế
qu c n, s nghi p chung c a nhân n c n c Phát tri n mi n núi toàn di n ướ
c v kinh t , h i, văn hoá, qu c phòng, an ninh trong đó tr ng tâm phát tri n ế
kinh t - xã h i g n v i th c hi n chính sách dân t c c a Đ ng.ế
- Hi n pháp năm 1992: ế“N c Cướ HXHCN Vi t nam nhà n c th ng nh t c aướ
c n t c ng sinh s ng trên đ t n c Vi t Nam. Nn c th c hi n chính sách ướ ướ
nh đ ng, đoàn k t, t ng tr gi a c dân t c, nghiêm c m m i hành vi kỳ thi, chia ế ươ
r dân t c. Các dân t c có quy n dùng ti ng nói, ch vi t, gi n b n s c dân t c và ế ế
phát huy nh ng phong t c t p quán, truy n th ng văn h t t đ p c a dân t c
nh. Nhà n c th c hi n chính sách phát tri n v m i m t, t ng b c nâng cao đ iướ ướ
s ng v t ch t tinh th n c a đ ng bào n t c thi u s …Nhà n c th c hi n ướ
chính ch u tiên đ m b o phát tri n giáo d c, mi n núi, c vùng dân t c thi u sư
các vùng đ c bi t khó khăn; u tiên th c hi n ch ng trình chăm sóc s c kho cho ư ươ
đ ng bào dân t c thi u s …Toà án Nhân dân b o đ m cho công dân n c ướ
CHXHCN Vi t nam thu c các dân t c có quy n dùng ti ng nói, ch vi t c a n t c ế ế
nh.
- Ngh quy t Đ i h i l n th VII c a Đ ng xác đ nh : "Đoàn k t, bình đ ng, ế ế
giúp đ l n nhau gi a các dân t c, cùng xây d ng cu c s ng m no, h nh phúc, đ ng
th i gi gìn và phát huy b n s c t t đ p c a m i dân t c là chính sách nh t quán c a
Đ ng Nn c ta. chính sách phát tri n kinh t hàng hoá c vùng dân t c ướ ế
3
Hôi thao “V ai trò c a n đ i bi u Qu c h i trong vi c tham gia quy t đ nh ế
nh ng v n đ quan tr ng c a đ t n c ướ
(Phú Th , ngày 12 – 13/06/2010)
thi u s ph i phù h p v i đi u ki n và đ c đi m t ng vùng, t ng n t c; b o đ m
cho đ ng bào c dân t c khai thác đ c th m nh c a đ a ph ng đ làm giàu cho ượ ế ươ
nh đóng p o s nghi p y d ng b o v đ t n c. n tr ng ti ng i ướ ế
ch vi t đ i v i cácn t c". ế
- Ngh quy t Đ i h i l n th VIII c a Đ ng đã nêu: V n đ dân t c v trí ế
chi n l c l n. Th c hi n "bình đ ng, đoàn k t, t ng tr " gi a c dân t c trongế ượ ế ươ
s nghi p đ i m i, công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c. Xây d ng lu t dân t c. ướ
- Ngh quy t H i ngh l n th 7 BCHTW KhIX v công tác dân t c đã xác ế
đ nh: “V n đ dân t cđ i đoàn k t n t c v n đ chi n l c c b n, lâu dài ế ế ượ ơ
đ ng th i cũng v n đ c p bách hi n nay c a cách m ng Vi t Nam. c dân t c
trong đ i gia đình Vi t Nam nh đ ng, đoàn k t, t ng tr , giúp nhau cùng phát ế ươ
tri n, ng nhau ph n đ u th ng l i s nghi p ng nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t
n c, xây d ng và b o v t qu c Vi t Nam xã h i ch nghĩa. Kiên quy t đ u tranhướ ế
v i m i âm m u chia r dân t c. Phát tri n toàn di n chính tr , kinh t , văn hoá, ư ế
h i, an ninh, qu c phòng trên đ a n vùng dân t c mi n i g n v i tăng tr ng ưở
kinh t v i gi i quy t c v n đ h i, th c hi n t t chính sách dân t c; quan tâmế ế
phát tri n, b i d ng ngu n nhân l c; chăm lo đ i ngũ cán b n t c thi u s ; gi ưỡ
n và phát huy nh ng giá tr , b n s c văn hoá truy n th ng các dân t c thi u s trong
s nghi p phát tri n chung c a c ng đ ng dân t c Vi t Nam th ng nh t.”
- Ngh quy t Đ i h i l n th X c a Đ ng đã kh ng đ nh: “V n đ dân t c và ế
đoàn k t n t c có v trí chi n l c lâu dài trong s nghi p ch m ng n c ta. cế ế ượ ướ
n t c trong đ i gia đình Vi t nam đoàn k t, bình đ ng, tôn tr ng giúp đ nhau ế
ng ti n b , cùng nhau th c hi n th ng l i s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hế
đ t n c, xây d ng b o v t qu c Vi t Nam h i ch nghĩa. Phát tri n kinh ướ
t , chăm lo đ i s ng v t ch t và tinh th n, xoá đói gi m nghèo, nâng cao trình đ dânế
trí, gi n phát huy b n s c văn hoá, ti ng nói, ch vi t truy n th ng t t đ p ế ế
c a các dân t c. Th c hi n t t chi n l c phát tri n kinh t - xã h i mi n núi, vùng ế ượ ế
sâu, vùng xa, ng biên gi i, vùng căn c ch m ng; làm t t công tác đ nh canh, đ nh
c y d ng vùng kinh t m i. Quy ho ch, phân b , s p x p l i n c , g n v iư ế ế ư
phát tri n kinh t v i b o đ m an ninh qu c phòng. C ng c và nâng cao ch t l ng ế ượ
h th ng chính tr c s ng đ ng bào dân t c thi u s ; đ ng viên, phát huy vai trò ơ
nh ng ng i tiêu bi u trong c dân t c. Th c hi n chính sách u tiên trong đào t o, ườ ư
b i d ng cán b , trí th c là ng i dân t c thi u s - cán b công tác ng dân t c ưỡ ườ
thi u s mi n núi ph i g n gũi, hi u phong t c t p quán, ti ng nói c a đ ng bào ế
n t c, làm t t công tác dân v n. Ch ng các bi u hi n k th , h p hòi, chia r dân
t c.”
3. Nh ng chính sách phát tri n kinh t - xã h i đang th c hi n vùng dân ế
t c, mi n núi:
Hi n t i có h n 40 ch ng trình, m c tiêu, d án l n đ c tri n khai th c ơ ươ ượ
hi n ng này v i m c tiêu t p trung đ u t cho ư giáo d c & đào t o, Y t , ếgiao
thông, thu l i h th ng c s h t ngơ thi t y uế ế , phát tri n s n xu t xóa đói
gi m ngo, khai thác ti m năng th m nh c a vùng ế , b o v môi tr ng sinh thái, ườ
gi gìn b n s c văn hoá truy n th ng c a các dân t c…
4
Hôi thao “V ai trò c a n đ i bi u Qu c h i trong vi c tham gia quy t đ nh ế
nh ng v n đ quan tr ng c a đ t n c ướ
(Phú Th , ngày 12 – 13/06/2010)
Có th k ra m t s nhóm ch ng trình, chính sách đ u t quan tr ng: ươ ư
1. Ch ng trình m c tiêu qu c gia v xoá đói gi m nghèo (giai đo n 2001-ươ
2005 và 2006-2010) v i m c tiêu gi m t l h nghèo bình quân m i năm t 1,5- 2%
(t ng đ ng gi m 30 v n h / năm). Ch ng trình đã áp d ng m t s chính ch:ươ ươ ươ
h tr đ t s n xu t, h tr làm nhà , h tr v y t , giáo d c, h ng d n cách làm ế ướ
ăn hi u qu , d y ngh cho thanh niên trong đ tu i lao đ ng, cho h nghèo vay v n
tín d ng u đãi đ u t cho s n xu t, xây d ng c s h t ng cho các xã nghèo… ư ư ơ
2. Ch ng trình phát tri n kinh t -h i c đ c bi t khó khăn, vùng nươ ế
t c thi u s mi n núi - Ch ng trình 135 giai đo n 1 (1998-2005) và giai đo n 2 ươ
(2006-2010). Quy 50 t nh, 354 huy n, 1.946 khu v c 3 3.274 thôn, b n đ c
bi t khó khăn c a xã khu v c 2. M c tiêu t ng quát c a CT 135 : t o s chuy n
bi n nhanh v s n xu t, thúc đâ chuy n d ch c c u kinh t nông nghi p theoế ơ ế
h ng s n xu t g n v i th tr ng; c i thi n, nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th nướ ườ
cho đ ng bào dân t c c xã, thôn, b n đ c bi t khó khăn m t cách b n v ng, gi m
kho ng cách phát tri n gi a c dân t c gi a c vùng trong c n c; ph n đ u ướ
đ n năm 2010, c b n không còn h đói, gi m h nghèo xu ng d i 30%, trên 70%ế ơ ư
s h đ t m c thu nh p bình quân đ u ng i trên 3,5, tri u đ ng/năm… ườ
3. Ch ng trình h tr đ t , n , đ t s n xu t n c sinh ho t cho hươ ướ
nghèo ( các Quy t đ nh 134, 167, 74).ế
4. Ch ng trình gi m nghèo nhanh b n v ng cho 62 huy n nghèo nh tươ
n c (Ngh quy t 30a).ướ ế
5. Các chính sách phát tri n kinh t theo vùng: Quy t đ nh 168 - phát tri n kinh ế ế
t - xã h i các t nh khu v c Tây Nguyên; Quy t đ nh 173 - phát tri n kinh t - xã h iế ế ế
c t nh khu v c đ ng b ng Sông C u Long; Quy t đ nh 186 - phát tri n kinh t - ế ế
h i các t nh khu v c mi n núi phía B c…
6. H th ng c chính sách, ch ng trình d án u đãi cho t ng lĩnh v c, ươ ư
ngành:
- Chính sách tr giá, tr c c v n chuy n các m t hàng, v t t thi t y u. ướ ư ế ế
- Chính ch c p không thu ti n cho 20 n ph m o, t p c phát hành t i
ng đ c bi t khó khăn.
- Ch ng trình ph xanh đ t tr ng, đ i núi tr c và d án tr ng m i 5 tri u haươ
r ng.
- Ch ng trình n c s ch và v sinh môi tr ng cho khu v c nông thôn, mi nươ ướ ườ
i.
- Ch ng trình dân s , k ho ch hoá gia đình. ươ ế
- Ch ng trình y t v i các m c tiêu phòng ch ng c d ch b nh nguy hi m,ươ ế
khám ch a b nh mi n phí cho ng i nghèo. ườ
- Ch ng trình ph ng phát thanh, truy n nh cho ng đ c bi t khó khăn.ươ
Ch ng trình m c tiêu qu c gia v văn hoá - thông tin. ươ
- Ch ng trình m c tiêu qu c gia v giáo d c, đào t o (trong đó ch ngươ ươ
trình d y và h c ti ng nói, ch vi t cho m t s DTTS; Ch ng trình c tuy n h c ế ế ươ
sinh dân t c thi u s vào các tr ng Cao đ ng, đ i h c...) ư
- Chi n l c b o v môi tr ng mi n núi và b o v đa d ng sinh h c... ế ượ ườ
5