ụ
ố
ệ
ề
ạ
ị
ị
ề ứ 1. Ngh đ nh s 76/2013/NĐCP v ch c năng, nhi m v , quy n h n và c
ơ
ể
ị
ấ ổ ứ ủ ộ c u t
ch c c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch
Ộ
Ủ
CHÍNH PHỦ
ộ ậ
ạ
Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ự Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày
16 tháng 07 năm 2013
S : ố 76/2013/NĐCP
Ị
ứ
ạ
ị
Ị NGH Đ NH ề ụ ệ
Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t
ơ ấ ổ ứ ch c
ủ ộ
ể
ị
c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch
ứ
ủ
ứ Căn c Lu t
ậ T ổ ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
ứ
ố
ị
ị
ủ
Căn c Ngh đ nh s 36/2012/NĐCP ngày 18 th
áng 4 năm 2012 c a Ch
ính phủ
ơ ấ
ứ
ụ
ệ
ề
ạ
ị
ộ ơ
ứ
ủ
quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t
ổ ch c c a B , c quan
ngang B ;ộ
ị ủ
ộ ưở
Theo đ ề ngh c a B tr
ng B V
ể ộ ăn hóa, Th thao và Du
l chị
;
ủ
ị
ị
ứ
ụ
ề
ạ
ị
Chính ph ban hành Ngh đ nh qu
ệ y đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và
ị
c cơ ấu t
ứ ủ ổ ch c c a B V
ể ộ ăn hóa, Th thao và Du l ch
,
ề
ị Đi u 1. V trí và ch
ức năng
ộ
ủ
ủ
ự
ể
ệ
ơ
ị
B Văn h
ứ óa, Th thao và Du l ch là c quan c a Chính ph , th c hi n ch c
ể ụ
ể
ị
ả năng qu n lý nhà n
ạ ướ ề ăn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch trong ph m
c v v
ả ướ
ả
ướ
ụ
ự
ộ
ị
vi c n
c; qu n lý nhà n
c các d ch v công thu c lĩnh v c văn h
óa, gia đình, thể
ủ
ể
ậ
ị
ị
ụ d c, th thao và du l ch theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề
ề
ệ
ạ
ụ Đi u 2. Nhi m v và quy n h n
ộ
ự
ụ
ể
ệ
ề
ạ
ị
B Văn h
ệ óa, Th thao và Du l ch th c hi n nhi m v , quy n h n theo quy
ạ
ị
ị
ủ
ủ
ố
ị đ nh t
i Ngh đ nh s 36/2012/NĐCP ngày 18 tháng 4 năm 2012 c a Chính ph quy
ơ ấ ổ ứ ủ
ứ
ệ
ề
ạ
ụ ị đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t
ộ ơ ch c c a B , c quan ngang B
ộ
ạ ụ ể
ữ
ụ
ệ
ề
và nh ng nhi m v , quy n h n c th sau:
ế ủ
ự
ự
ủ
ậ
ố
ộ
ị
ự ả 1. Trình Chính ph các d án lu t, d th o ngh quy t c a Qu c h i, d án
ế ủ Ủ
ự ả
ệ
ườ
ự ả
ụ
ố
ộ
ị
ị
ị pháp l nh, d th o ngh quy t c a y ban th
ng v Qu c h i, d th o ngh đ nh
ủ
ươ
ự
ủ
ế
ạ
ậ
ủ c a Chính ph theo ch
ng trình, k ho ch xây d ng pháp lu t hàng năm c a B
ộ
ượ
ự
ự
ủ
ệ
ế
ề
ị
đã đ
c phê duy t và các ngh quy t, d án, đ án theo s phân công c a Chính
ủ ướ
ủ
ế ượ
ủ
ạ
ể
ạ
ph , Th t
ng Chính ph ; chi n l
c, quy ho ch, k
ạ ế ho ch phát tri n dài h n,
ự
ề
ọ
ố
ự năm năm, hàng năm và các d án, công trình quan tr ng qu c gia v ngành, lĩnh v c
ạ
ả
ộ
ướ ủ
thu c ph m vi qu n lý nhà n
ộ c c a B .
ủ ướ
ủ
ươ
ụ
ố
ươ
2. Trình Th t
ng Chính ph ch
ng trình m c tiêu qu c gia, ch
ng trình
ự
ể
ể ụ
ị
ỗ ợ h tr phát tri n các lĩnh v c văn h
ự ả ể óa, gia đình, th d c, th thao và du l ch; d th o
ế ị
ự
ả
ạ
ả
ộ
ỉ
ị
ề quy t đ nh, ch th và các văn b n khác v ngành, lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý
ướ ủ
ặ
ộ
nhà n
c c a B ho c theo phân công.
ủ ướ
ủ
ả
ưở
ồ
ả
3. Trình Th t
ng Chính ph Gi
i th
ng H Chí Minh, Gi
i th
ưởng Nhà
ự
ệ
ệ
ậ
ọ
ướ
ự
ộ
ướ ề n
c v văn h c, ngh thu t và các danh hi u vinh d Nhà n
c thu c lĩnh v c văn
ộ ồ
ể ụ
ế ị
ể
ậ
ị
ố hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch; quy t đ nh thành l p các H i đ ng qu c
ự
ề
ả
ạ
ộ
ướ ủ
ậ
ộ
gia v lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý nhà n
c c a B ; công nh n các ngày k
ỷ
ệ
ố
ưở
ứ
ủ
ệ
ủ
ị
ề ni m, ngày truy n th ng và ngày h
ng ng c a Vi
t Nam theo quy đ nh c a pháp
lu t.ậ
ư
ế ị
ả
ạ
ộ
ỉ
ị
4. Ban hành thông t
, quy t đ nh, ch th và các văn b n khác thu c ph m vi
ả
ướ ủ
qu n lý nhà n
ộ c c a B .
ướ
ể
ệ
ẫ
ị
ổ ứ
ự
ệ
ỉ ạ 5. Ch đ o, h
ng d n, ki m tra và ch u trách nhi m t
ch c th c hi n các văn
ế ượ
ạ
ậ
ạ
ươ
ế
ạ
ả b n quy ph m pháp lu t, chi n l
c, quy ho ch, ch
ng trình, k ho ch và các d
ự
ọ
ố
ượ
ệ
ặ
án, công trình quan tr ng qu c gia đã đ
c ban hành ho c phê duy t; thông tin,
ổ ế
ụ
ề
ậ ậ tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t và theo dõi tình hình thi hành pháp lu t
ự
ả
ạ
ộ
ướ ủ
ề v các lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý nhà n
ộ c c a B .
ề
ả
6. V di s n văn h
óa:
ủ ướ
ế ị
a) Trình Th t
ủ ng Chính ph quy t đ nh:
2
ả
ậ
ả
ố
ộ
ộ
Thành l p b o tàng qu c gia, b o tàng chuyên ngành thu c B Văn h
óa, Thể
ị
thao và Du l ch;
ệ ố ớ
ự ả
ế
ề
ặ
ạ
ố
ỉ
ệ
X p h ng và đi u ch nh khu v c b o v đ i v i di tích qu c gia đ c bi
t;
ủ ươ
ụ
ể
ệ
ạ
ồ
ổ
ệ Phê duy t ch tr
ố ng, nhi m v và đ án quy ho ch t ng th di tích qu c
ệ
ầ ư ớ
ố
ặ gia đ c bi
t, di tích qu c gia có quy mô đ u t
l n;
ị ổ
ứ
ụ
ề
ọ
ủ
ợ
Đ ngh T ch c Giáo d c, Khoa h c và Văn h
ố óa c a Liên h p qu c
ậ
ể ủ
ệ
(UNESCO) công nh n Di s
ản văn hóa và thiên nhiên tiêu bi u c a Vi
t Nam là Di
ế ớ
ả s n th gi
i;
ươ
ố ớ
ử
ủ
ả
ị
Ph
ả ng án x lý đ i v i tài s n là di s n văn hóa theo quy đ nh c a pháp
lu t;ậ
ư ả
ậ
ậ
ả
ậ
ố
ố
ướ
Công nh n b o v t qu c gia và cho phép đ a b o v t qu c gia ra n
c ngoài
ặ ả
ứ
ể
ả
ể ư đ tr ng bày, tri n lãm, nghiên c u ho c b o qu n;
ế ị
ề
ẩ
b) Quy t đ nh theo th m quy n:
ủ ươ
ậ
ỏ
ụ
ệ
ẩ
ạ
ả
ồ
ị
Th a thu n ch tr
ả ng, th m đ nh nhi m v và đ án quy ho ch b o qu n,
ụ
ặ
ồ
ố
ổ
ệ
ố
ướ
tu b và ph c h i di tích qu c gia đ c bi
t và di tích qu c gia; h
ng d
ẫn và tổ
ự
ứ
ệ
ả
ạ
ả
ị
ệ ch c th c hi n quy ho ch b o v và phát huy giá tr di s n văn h
óa sau khi đ
cượ
ệ
ủ Chính ph phê duy t;
ủ ươ
ậ
ỏ
ự
ậ
ẩ
ặ
ổ
ố
ị
Th a thu n ch tr
ng l p, th m đ nh d án tu b di tích qu c gia đ c bi
ệ t,
ả ạ
ự
ự
ằ
ẩ
ố
ị
di tích qu c gia; th m đ nh d án c i t o, xây d ng công trình n m ngoài các khu
ệ
ặ
ố
ố
ệ
ủ
ị
ự ả v c b o v di tích qu c gia và di tích qu c gia đ c bi
ậ t theo quy đ nh c a pháp lu t;
ậ ủ ề
ứ
ứ
ề
ỉ
ệ cấp giấy ch ng nh n đ đi u ki n hành ngh , ch ng ch hành ngh
ề cho t
ứ ổ ch c, cá
ự ả
ụ ồ
ạ ộ
ề
ả
ẩ
ổ
nhân ho t đ ng trong lĩnh v c b o qu n, tu b , ph c h i di tích theo th m quy n;
ự ả
ế
ề
ả
ạ
ạ
ố
ỉ
ệ ố X p h ng di tích qu c gia, b o tàng h ng I, đi u ch nh khu v c b o v đ i
ư
ả
ố
ụ
ể
ậ
ả
v i ớ di tích qu c gia; đ a di s n văn h
óa phi v t th vào Danh m c di s n văn h
óa
ậ ổ ậ
ể
ả
ậ
ả
ậ
ố
ố
ướ
phi v t th qu c gia; giao di v t, c v t, b o v t qu c gia cho b o tàng nhà n
c có
ủ
ứ
ề
ệ
ậ
ậ
ị
ch c năng theo quy đ nh c a pháp lu t; xác nh n đi u ki n đ i v
ậ ố ới vi c thành l p ệ
ế
ậ
ạ
ả
ạ
ả
ố
ỏ
ả b o tàng qu c gia, b o tàng chuyên ngành; th a thu n x p h ng b o tàng h ng II,
ủ
ậ
ị ạ h ng III theo quy đ nh c a pháp lu t;
ổ ấ
ổ ậ
ư
ậ
ả
ậ
ấ
C p phép thăm dò, khai qu t kh o c ; c p phép đ a di v t, c v t ra n
ướ c
ặ ả
ể ư
ứ
ể
ả
ấ
ườ
ngoài đ tr ng bày, tri n lãm, nghiên c u ho c b o qu n; c p phép cho ng
i Vi
ệ t
3
ổ ứ
ướ
ư ầ
ị Nam đ nh c
ư ở ướ n
c ngoài, t
ch c, cá nhân n
ả ứ c ngoài nghiên c u, s u t m di s n
ể ở
ậ
ệ
ủ
ậ
văn hóa phi v t th
Vi
ị t Nam theo quy đ nh c a pháp lu t;
ổ ậ
ủ ụ
ướ
ề
ệ
ậ
ậ
ẫ
ạ ộ H ng d n th t c đăng ký di v t, c v t, đi u ki n thành l p và ho t đ ng
ổ ậ
ị
ủ ơ ở c a c s giám đ nh c v t;
ố ợ
ủ
ớ
ơ
ổ ứ
ự
ế
ơ
Ch trì, ph i h p v i các c quan, t
ch c liên quan xây d ng c ch chính
ồ ự ể ả
ử ụ
ệ
ả
ộ
ị
ả sách huy đ ng, qu n lý, s d ng các ngu n l c đ b o v và phát huy giá tr di s n
văn hóa;
ướ
ạ ộ
ể
ả
ả
ị
H ng d n
ệ ẫ , ki m tra ho t đ ng b o v và phát huy giá tr di s n văn h
óa.
ề
ệ
ể
ễ
ậ
7. V ngh thu t bi u di n:
ướ
ẫ
ổ ứ
ệ ủ
ị ự
ự
ệ
ạ
ơ
a) H ng d n và t
ch c th c hi n quy ho ch các đ n v s nghi p c a Nhà
ể
ệ
ễ
ậ
ượ
ủ
ệ
ướ ề n
c v ngh thu t bi u di n sau khi đ
c Th t
ủ ướng Chính ph phê duy t;
ạ ộ
ề
ễ
ệ
ệ
ậ
ả
ị
ể b) Quy đ nh v qu n lý ho t đ ng bi u di n ngh thu t chuyên nghi p và
ề ổ ứ
ộ
ễ
ờ
ị
ệ
trình di n th i trang; quy đ nh v t
ch c cu c thi và liên hoan bi
ậ ểu diễn ngh thu t
chuyên nghi p;ệ
ề ổ ứ
ạ ộ
ậ
ườ ẹ
ườ
ị c) Quy đ nh v t
ch c ho t đ ng thi hoa h u, ng
i đ p, ng
ẫ i m u;
ướ
ệ
ẻ
ể
ễ
ệ
ề
ấ
ẫ
ấ
ậ d) H ng d n vi c c p th hành ngh và c p phép bi u di n ngh thu t
ủ
ệ
ậ
ị
chuyên nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t;
ệ
ấ
ị
ị
ươ
ế
ở ễ ủ
ụ
ẩ đ) Quy đ nh vi c th m đ nh, c p phép ch
ng trình, ti
t m c, v di n c a các
ệ
ướ
ủ
ứ
ổ ứ t
ch c, cá nhân Vi
t Nam đi bi
ểu diễn
ở n
c ngoài và c a các t
ổ ch c, cá nhân
ễ ạ
ệ
ướ n
ể c ngoài bi u di n t
i Vi
t Nam;
ề
ạ
ả
ộ
ị
e) Quy đ nh v qu n lý phát hành băng, đĩa có n i dung ca, múa nh c và sân
kh u.ấ
ề ệ ả 8. V đi n nh:
ướ
ẫ
ổ
ế ượ
ứ
ự
ệ
ể
ạ
a) H ng d n và t
ch c th c hi n chi n l
c, quy ho ch phát tri n ngành
ệ ả
ượ
ệ
đi n nh sau khi đ
c phê duy t;
ệ ổ ứ
ố ế
ố
ữ
ị b) Quy đ nh vi c t
ch c liên hoan phim qu c gia và qu c t
, nh ng ngày phim
ạ
ệ
ữ
ệ
ướ n
c ngoài t
i Vi
t Nam và nh ng ngày phim Vi
t Nam
ở ướ n
c ngoài;
ư
ể
ả
ữ
ư ệ
ộ
ệ ư c) Qu n lý vi c l u chi u, l u tr
phim và các t
ả li u, hình nh đ ng đ
ượ c
ướ
ư
ữ
ể
ướ
ượ
ổ ế
ấ ả s n xu t trong n
ư c; l u chi u, l u tr phim n
c ngoài đ
c ph bi n, phát hành
ệ
ạ t
i Vi
t Nam;
4
ổ ế
ề ệ
ấ
ị
ơ ở ả d) Quy đ nh v vi c c p phép ph bi n phim, videoart; cho phép c s s n
ấ
ướ
ụ
ấ
ị
xu t phim trong n
c cung c p d ch v làm phim, h
ợp tác, liên doanh v i t
ớ ổ ứ ch c,
ướ
ả
ấ
ạ
ệ
cá nhân n
c ngoài s n xu t phim t
i Vi
t Nam.
ề ỹ
ế ả
ể
ậ
9. V m thu t, nhi p nh, tri n lãm:
ổ
ế ượ
ứ
ự
ệ
ể
ạ
ướ a) H ng
ẫ d n và t
ch c th c hi n chi n l
c, quy ho ch phát tri n ngành
ế ả
ậ
ỹ
ạ
ượ
ố
m thu t, nhi p nh, tri
ển lãm và quy ho ch t
ng đài, tranh hoành tráng qu c gia
ượ
ệ
sau khi đ
ủ c Chính ph phê duy t;
ự
ệ
ả
ố
ị
b) Th c hi n qu n lý nhà n
ướ ề ể ượ c v bi u t
ng văn hóa qu c gia theo quy đ nh
ậ
ủ c a pháp lu t;
ạ ộ
ế ả
ề
ể
ệ
ậ
ả
ỹ
ị
ậ c) Quy đ nh v qu n lý ho t đ ng m thu t, nhi p nh, tri n lãm, ngh thu t
ặ ổ ứ
ế ả
ậ
ạ
ạ
ệ
ắ s p đ t, t
ỹ ch c tr i sáng tác m thu t và nhi p nh t
i Vi
t Nam;
ệ ổ
ế ổ
ứ
ự
ứ
ư
ể
ị d) Quy đ nh vi c t
ch c và tr c ti p t
ẩ ch c tr ng bày, tri n lãm tác ph m
ế ả
ậ
ố
ỹ
m thu t, nhi p nh quy mô qu c gia, qu c t
ố ế ;
ộ ồ
ự
ệ
ẩ
ậ
ậ
ị
đ) Thành l p H i đ ng chuyên ngành th m đ nh ngh thu t và d toán công
ậ
ỹ
ị
trình m thu t theo quy đ nh.
ề
ề
ả
ề
10. V quy n tác gi
, quy n liên quan:
ướ
ự
ệ
ệ
ẫ
ậ ề
ề
ả
a) Ban hành, h
ng d n vi c th c hi n các v
ăn b n pháp lu t v quy n tác
ả
ề
gi
, quy n liên quan;
ự
ệ
ệ
ệ
ề
ả
ợ
b) Th c hi n các bi n pháp b o v quy n và l
i ích h
ủ ợp pháp c a Nhà n
ướ c,
ự ả
ề
ộ
ả
ề
ổ ứ t
ch c, cá nhân trong lĩnh v c b o h quy n tác gi
, quy n liên quan;
ử ụ
ệ
ề
ả
ả
ấ
ợ
ị
ặ c) Quy đ nh vi c cung c p, h p tác, đ t hàng, s d ng và đ m b o quy n tác
ả ố ớ
ề
ể
ễ
ả
ẩ
ộ
gi
ố ớ đ i v i tác ph m, quy n liên quan đ i v i cu c bi u di n, b n ghi âm, ghi hình,
ươ
ch
ng trình phát sóng;
ề
ả
ả ố ớ
ộ ở ữ
ẩ
d) Qu n lý, khai thác các quy n tác gi
đ i v i tác ph m thu c s h u Nhà
c;ướ n
ấ ạ
ả
ấ
ấ
ậ
ỏ
ạ ộ đ) Qu n lý ho t đ ng c p, c p l
ổ i, đ i, h
ứ y ủ b Gi y ch ng nh n đăng ký
ề
ả
ứ
ề
ấ
ậ
quy n tác gi
, Gi y ch ng nh n đăng ký quy n liên quan;
ự
ể
ươ
ứ
e) Xây d ng bi u giá, ph
ậ ng th c thanh toán nhu n bút, thù lao, quy n l
ề ợ i
ấ ề
ề
ả
ủ
ề
ậ
ị
ậ v t ch t v quy n tác gi
, quy n liên quan theo quy đ nh c a pháp lu t;
ạ ộ
ề
ề
ả
ị
ả
ề
g) Qu n lý ho t đ ng giám đ nh v quy n tác gi
, quy n liên quan.
5
ề ư ệ
11. V th vi n:
ướ
ẫ
ổ
ứ
ự
ệ
ạ
ạ
ướ
ư ệ
a) H ng d n và t
ch c th c hi n quy ho ch m ng l
i th vi n sau khi
ủ ướ
ệ
ượ đ
c Th t
ủ ng Chính ph phê duy t;
ớ ướ
ướ
ệ
ệ
ẫ
ợ
ổ
b) H ng d n vi c h p tác, trao đ i sách, báo, tài li u v i n
ệ c ngoài và vi c
ư ệ
ữ
ệ
liên thông sách, báo, tài li u gi a các th vi n;
ư ệ
ạ ộ
ướ
ề
ệ
ậ
ẫ
ướ
ấ
ẫ
c) H ng d n đi u ki n thành l p và ho t đ ng th vi n; h
ng d n c p và
ư ệ
ạ ộ
ứ
ấ
ậ
ồ
ư ệ ư
ớ
thu h i gi y ch ng nh n đăng ký ho t đ ng th vi n đ
ối v i th vi n t
nhân có
ụ ụ ộ
ồ
ph c v c ng đ ng.
ề
ả
12. V qu ng cáo:
ự
ệ
ả
ướ ề
ủ
ả
ậ
ị
a) Th c hi n qu n lý nhà n
c v qu ng cáo theo quy đ nh c a pháp lu t;
ờ ạ ị
ướ
ự
ệ
ạ
ả
ẫ
ươ
b) H ng d n vi c xây d ng quy ho ch qu ng cáo ngoài tr i t
i đ a ph
ng;
ầ ủ ổ ứ
ẩ
ẩ
ả
ị
ả c) Th m đ nh s n ph m qu ng cáo theo yêu c u c a t
ch c, cá nhân.
ầ
ề ổ ộ
ộ
13. V về ăn hóa qu n chúng, v
ăn hóa dân t c và tuyên truy n c đ ng:
ướ
ẫ
ổ
ứ
ự
ệ
ế
ề
ị
a) H ng d n, t
ch c th c hi n quy đ nh v đón ti p khách qu c t
ố ế ễ ỷ , l
k
ệ
ễ
ứ
ủ
ni m, tang l
ủ và các nghi th c khác theo phân công c a Chính ph ;
ướ
ẫ
ổ
ứ
ự
ệ
ề
ạ
ế
ế
b) H ng d n, t
ch c th c hi n quy ho ch v thi
t ch văn h
óa c ơ s sauở
ượ
ủ ướ
ệ
khi đ
c Th t
ủ ng Chính ph phê duy t;
ướ
ổ ứ
ề ổ ộ
ự
ệ
ộ
ỉ ạ c) Ch đ o, h
ẫ ng d n và t
ch c th c hi n n i dung tuyên truy n c đ ng v
ề
ủ ươ
ườ
ố ủ
ậ ủ
ả
ướ
ch tr
ng, đ
ng l
i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n
c thông qua
ạ ộ
ự
ho t đ ng văn h
ệ ổ ộ óa, văn ngh , c đ ng tr c quan;
ự
ệ
ả
ướ
ướ
ệ ử ụ
ố ỳ
ẫ
ố
d) Th c hi n qu n lý nhà n
c, h
ng d n vi c s d ng Qu c k , Qu c huy,
ủ ị
ủ
ậ
ồ
ố
ị
Qu c ca, chân dung Ch t ch H Chí Minh theo quy đ nh c a pháp lu t;
ệ ổ ứ
ễ
ệ
ầ
ộ
ộ
ị đ) Quy đ nh vi c t
ch c liên hoan, h i thi, h i di n văn ngh qu n chúng, t
ổ
ứ
ạ ộ
ụ
ả
ị
ạ ộ ch c ho t đ ng văn h
óa; qu n lý ho t đ ng văn hóa, kinh doanh d ch v văn h
óa và
ả
ơ
ộ
vui chơi gi
i trí n i công c ng;
ạ ộ
ả
ị
ướ
ề ổ ứ
ệ ướ
e) Qu n lý ho t đ ng
ễ ộ l
h i; quy đ nh, h
ẫ ng d n v t
ch c vi c c
ệ i, vi c
ự
ố ố
ờ ố
ự
ế
tang, xây d ng l
i s ng và phong trào “Toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s ng văn
hóa”;
ự
ề
ẩ
ơ
ề ả ồ g) Xây d ng và trình c quan có th m quy n ban hành chính sách v b o t n,
ủ ộ
ể
ồ
ộ
ị
ệ
phát huy, phát tri n các giá tr văn hóa c a c ng đ ng các dân t c Vi
t Nam;
6
ổ ứ
ự
ự
ệ
ệ
ể
ệ
ỉ ạ h) Ch đ o, t
ch c th c hi n và ki m tra, giám sát vi c th c hi n chính sách
văn hóa dân t c.ộ
ề
ọ
14. V văn h c:
ự
ứ
ớ
ơ
ướ
ổ ứ
a) Ph i hố ợp v i các c quan ch c năng xây d ng và h
ẫ ng d n, t
ự ch c th c
ệ ơ ế
ạ ộ
ề
ọ
ượ
ệ
hi n c ch , chính sách v ho t đ ng văn h c sa
u khi đ
ủ c Chính ph phê duy t;
ơ
ớ
ợ
ướ
ẫ ổ ứ
ự
ệ
b) Phối h p v i các c quan liên quan h
ng d n t
ể ch c th c hi n và ki m
ạ ộ
ọ
tra ho t đ ng văn h c;
ầ ủ ổ ứ
ế
ẩ
ẩ
ọ
ị
c) Tham gia ý ki n th m đ nh tác ph m văn h c theo yêu c u c a t
ch c và cá
nhân;
ố ợ ổ ứ
ệ
ậ
ạ
ọ
d) Ph i h p t
ch c tr i sáng tác văn h c ngh thu t.
ề
15. V gia đình:
ướ
ẫ
ổ ứ
ế ượ
ự
ệ
ể
ệ
a) H ng d n, t
ch c th c hi n chi n l
c phát tri n gia đình Vi
t Nam;
ố ợ
ủ
ớ
ộ
ướ
ự
ệ
ẫ
b) Ch trì, ph i h p v i các B , ngành liên quan h
ng d n th c hi n các quy
ạ ự
ậ ề
ủ
ố
ị đ nh c a pháp lu t v công tác gia đình và phòng, ch ng b o l c gia đình;
ụ ạ ứ ố ố
ứ
ử
ề
c) Tuyên truy n, giáo d c đ o đ c, l
i s ng, cách ng x trong gia đình;
ố ợ
ủ
ớ
ộ
ự
d) Ch trì, ph i h p v i các B , ngành
liên quan xây d ng tiêu chí gia đình văn
hóa;
ơ ở ữ ệ
ạ ự
ự
ề
ố
đ) Xây d ng c s d li u v gia đình và phòng, ch ng b o l c gia đình; xây
ể
ế
ệ
ạ
ộ
ộ
ự d ng, nhân r ng mô hình gia đình đi n hình tiên ti n thu c ph m vi nhi m v đ
ụ ượ c
giao.
ề ể ụ
ọ
ườ
ể 16. V th d c, th thao cho m i ng
i:
ướ
ẫ
ổ ứ
ế ượ
ự
ệ
ạ
ươ
a) H ng d n và t
ch c th c hi n chi n l
c, quy ho ch và các ch
ng trình
ể
ể
ố
ượ
ệ
ể ụ qu c gia phát tri n th d c, th thao sau khi đ
ủ c Chính ph phê duy t;
ổ ứ
ỉ ạ
ự
ộ
ướ
ẫ
ệ b) T ch c, ch đ o vi c xây d ng đ i ngũ h
ộ ng d n viên, c ng tác viên th
ể
ề
ể
ầ
ướ
ẫ
ươ
ệ ậ
ụ d c, th thao qu n chúng; tuyên truy n, h
ng d n các ph
ng pháp luy n t p th
ể
ồ ưỡ
ể
ụ
ệ
ể ụ
ụ d c, th thao; b i d
ng chuyên môn, nghi p v cho c
ộng tác viên th d c, th
ể
ơ ở thao c s ;
ố ợ
ủ
ị
ươ
ể ấ
ề
ớ c) Ch trì, ph i h p v i các ngành, các đ a ph
ng đi u tra th ch t nhân dân;
ụ
ể
ể
ẫ
ộ
ươ
ướ h
ng d n, áp d ng và phát tri n các môn th thao dân t c, các ph
ng pháp rèn
ệ ứ
ề
ố
ở
ướ
ỏ luy n s c kh e truy n th ng
trong và ngoài n
c;
7
ỉ ạ ổ ứ
ầ
ấ
ở ấ
d) Ch đ o t
ể ch c thi đ u th thao qu n chúng
ố c p qu c gia;
ớ ộ
ố ợ
ụ
ạ
ộ
ố
ộ
đ) Ph i h p v i B Giáo d c và Đào t o, B Qu c phòng, B Công an h
ướ ng
ổ ứ
ể ấ
ụ
ự
ể
ề
ệ
ườ
ẫ d n, t
ch c th c hi n v giáo d c th ch t, th thao trong nhà tr
ng và th
ể d c,ụ
ự ượ
ể
th thao trong l c l
ng vũ trang nhân dân;
ộ ơ ở ể ụ
ạ ộ
ướ
ủ
ệ
ạ
ẫ
e) H ng d n vi c đăng ký ho t đ ng c a các câu l c b , c s th d c, th
ể
ạ ộ ổ ộ
ầ
thao qu n chúng và câu l c b c đ ng viên.
ề ể
ể
ệ
17. V th thao thành tích cao và th thao chuyên nghi p:
ủ ướ
ổ ứ ạ ộ
ể
a) Trình Th t
ủ ng Chính ph cho phép t
ể ụ ch c đ i h i th d c, th thao toàn
ạ ộ
ế ớ
ự
ụ
ể
ố
qu c, đ i h i th thao khu v c, châu l c và th gi
i;
ướ
ẫ
ổ
ế ượ
ứ
ự
ệ
ể
ể
ạ
b) H ng d n, t
ch c th c hi n chi n l
c, quy ho ch, phát tri n th thao
ị
ướ
ệ
ể
ể
ượ
thành tích cao và đ nh h
ng phát tri n th thao chuyên nghi p sau khi đ
c phê
duy t;ệ
ổ ứ
ế ộ
ự
ề
ệ
ị
ướ c) H ng
ẫ d n, t
ố ớ ậ ch c th c hi n quy đ nh v ch đ , chính sách đ i v i v n
ể
ệ
ấ
ọ
ộ đ ng viên, hu n luy n viên, tr ng tài th thao;
ổ ứ
ả
ụ
ự
ừ
ể
ị
d) Cho phép t
ch c gi
i vô đ ch t ng môn th thao khu v c, châu l c và th
ế
ạ
ệ
ổ ứ
ả
ấ
ố
ả ẻ
ố
giới t
i Vi
t Nam; t
ch c gi
ị i thi đ u vô đ ch qu c gia, gi
i tr qu c gia hàng năm
ạ ộ
ố ế ổ
ể
ể
ả
ị
ừ t ng môn th thao; quy đ nh qu n lý các ho t đ ng th thao qu c t
t
ch c t
ứ ạ i
ề ệ ạ ộ
ể ụ
ệ
ể
ố
ị
Việt Nam; phê duy t đi u l
đ i h i th d c, th thao toàn qu c; quy đ nh c th
ụ ể
ề
ớ
ố
ả
ả
ể
ở ữ ề v quy n s h u đ i v i gi
i th
ể thao thành tích cao và gi
i th thao chuyên
nghi p;ệ
ẩ
ướ
ẫ
ậ
ộ
ấ
đ) Ban hành tiêu chu n và h
ấ ng d n phong c p v n đ ng viên
ệ , hu n luy n
ấ ủ
ể
ậ
ọ
ổ ứ
ể
viên, tr ng tài th thao; công nh n phong c p c a các t
ch c th thao qu c t
ố ế ố đ i
ể
ấ
ộ
ọ
ệ
ị
ệ ớ ậ v i v n đ ng viên, hu n luy n viên và tr ng tài th thao Vi
t Nam theo quy đ nh
của pháp lu t;ậ
ệ
ể
ả
ị
ượ
ể
ậ
ậ
ộ
ọ
e) Quy đ nh qu n lý vi c chuy n nh
ộ ng v n đ ng viên, tuy n ch n v n đ ng
ể
ể
ộ
ố
ị
ự
ủ ụ
ậ
viên vào các đ i tuy n th thao qu c gia; quy đ nh trình t
, th t c thành l p đoàn
ừ
ể
ể
ố
ộ
ố
ể th thao qu c gia và đ i tuy n th thao qu c gia t ng môn;
ướ
ự
ẫ
ươ
ệ
ạ
ấ
g) H ng d n xây d ng ch
ng trình đào t o, hu n luy n đ i v i
ộ ố ớ v n đ ng ậ
ệ
ể
ấ
ọ
viên, hu n luy n viên, tr ng tài th thao;
8
ơ ở ậ
ạ ộ
ướ
ệ
ể
ẫ
ủ h) H ng d n, đăng ký ho t đ ng c a các c s t p luy n th thao chuyên
nghi p.ệ
ề
ạ
ị
ị 18. V tài nguyên du l ch và quy ho ch du l ch:
ướ
ẫ
ổ
ể
ể
ệ
ạ
ổ
a) H ng d n, t
ch c
ứ th c ự hi n quy ho ch t ng th phát tri n ngành, vùng
ọ
ố
ị
ị
ị
ị
ượ ấ
ể du l ch, đ a bàn du l ch tr ng đi m, khu du l ch qu c gia sau khi đ
ẩ c c p có th m
ề
ệ
quy n phê duy t;
ế ệ
ề
ạ
ị
b) Ban hành Quy ch vi c đi u tra, đánh giá, phân lo i tài nguyên du l ch;
ố ợ
Ủ
ủ
ớ
ộ
ỉ
c) Ch trì, ph i h p v i các B , ngành liên quan và y ban nhân dân t nh, thành
ố ự
ộ
ươ
ổ ứ
ề
ạ
ị
ph tr c thu c Trung
ng t
ch c đi u tra, đánh giá, phân lo i tài nguyên du l ch;
ử ụ
ề ả
ệ
ể
ạ
ị
ị
quy đ nh v b o v , tôn t o, phát tri n, khai thác, s d ng tài nguyên du l ch và môi
ườ
ể
ố
ị
ị
tr
ị ng du l ch trong khu du l ch, đi m du l ch qu c gia.
ể
ế
ề
ị
ị
ị
19. V khu du l ch, đi m du l ch, tuy n du l ch:
ủ ướ
ủ
ể
ậ
ố
ị
ị
a) Trình Th t
ng Chính ph công nh n khu du l ch qu c gia, đi m du l ch
ế
ố
ố
ị
qu c gia và tuy n du l ch qu c gia;
ướ
ể
ể
ệ
ậ
ạ
ẫ
ị
ị
b) H ng d n, ki m tra vi c phân lo i, công nh n khu du l ch, đi m du l ch và
ế
ị
ươ
ị tuy n du l ch đ a ph
ng;
ả
ộ
ị
ớ
ừ
c) Ban hành Quy ch ế qu n lý khu du l ch thu c ranh gi
i hành chính t
ỉ hai t nh,
ố ự
ộ
ươ
thành ph tr c thu c Trung
ở ng tr lên.
ề ướ
ẫ
ị
20. V h
ng d n du l ch:
ệ ấ
ẻ ướ
ể
ả
ẫ
ố
a) Qu n lý, ki m tra, giám sát vi c c p th h
ấ ị ng d n viên du l ch th ng nh t
trên toàn qu c;ố
ị
ướ
ồ ơ ấ
ề ề
ấ ạ
ệ
ẫ
ổ
b) Quy đ nh, h
ủ ụ ng d n v đi u ki n, th t c, h s c p, đ i, c p l
ồ i, thu h i
ứ
ế
ấ
ậ
ị
gi y ch ng nh n thuy t minh viên du l ch.
ề
ị
21. V kinh doanh du l ch:
ậ ề
ướ
ự
ủ
ệ
ẫ
ữ
ị a) H ng d n th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v kinh doanh l
ư hành, l u
ị
ụ
ể
ể
ị
ị
ị
trú du l ch, kinh doanh phát
ị tri n khu du l ch, đi m du l ch và d ch v du l ch khác;
ồ ơ ế
ơ ở ư
ủ ụ
ạ
ẩ
ị
ị
ủ b) Quy đ nh tiêu chu n, th t c, h s x p h ng c s l u trú du l ch, tàu th y
ơ ở
ụ
ể
ệ
ẩ
ấ
ạ
ị
ị
ụ du l ch, c p bi n hi u đ t tiêu chu n ph c v khách du l ch cho c s kinh doanh
ơ ở ư
ế ị
ụ
ạ
ị
ị
ừ
ở
ế ị d ch v du l ch; quy t đ nh x p h ng c s l u trú du l ch t
ạ 3 sao tr lên và h ng
cao c p.ấ
9
ề
ế
ị
22. V xúc ti n du l ch:
ố ợ
ủ
ộ
ị
ươ
ổ ứ
ớ a) Ch trì, ph i h p v i các B , ngành, đ a ph
ự ng xây d ng và t
ự ch c th c
ế ượ
ệ
ế
ạ
ươ
ế
ố
ướ
hi n chi n l
c, k ho ch, ch
ị ng trình xúc ti n du l ch qu c gia trong n
c và
ạ ộ
ề
ố
ị
ị
ươ
ướ n
c ngoài; đi u ph i các ho t đ ng xúc ti n
ế du l ch liên vùng, liên đ a ph
ng;
ủ ơ
ạ ộ
ướ
ệ
ạ
ẫ
ậ
ị
ệ
b) H ng d n thành l p và ho t đ ng c a c quan đ i di n du l ch Vi
t Nam
ướ
ệ
ậ
ạ
ẫ
ị
ướ
ạ
ở ướ n
c ngoài; h
ng d n thành l p văn phòng đ i di n du l ch n
c ngoài t
i Vi
ệ t
Nam;
ướ
ơ ở ữ ệ
ẫ ử ụ
ả
ị
ự c) Xây d ng và h
ng d n s d ng, khai thác, qu n lý c s d li u du l ch
ố
qu c gia.
23. V hề ợp tác qu c t
ố ế :
ủ ướ
ủ
ậ
ệ
a) Trình Th t
ng Chính ph thành l p Trung tâm văn h
óa Vi
t Nam
ở ướ c
n
ướ
ạ
ệ
ngoài và cho phép thành l p c s v
ậ ơ ở ăn hóa n
c ngoài t
i Vi
t Nam;
ạ ộ
ướ
ủ
ả
ẫ
ậ
b) H ng d n thành l p và qu n lý ho t đ ng c a Trung tâm văn hóa Vi
ệ t
ơ ở
ủ ướ
ạ
ệ
ị
Nam
ở ướ n
c ngoài, c s văn hóa c a n
c ngoài t
i Vi
ủ t Nam theo quy đ nh c a
pháp lu t;ậ
ớ ộ
ố ợ
ủ
ể
ạ
c) Ch trì, ph i h p v i B Ngo i giao tri n khai vi c c
ệ ử Tùy viên văn hóa t
iạ
ộ ố ướ
ố ợ
ụ ủ
ự
ệ
ệ
ả
m t s n
ệ c, ph i h p qu n lý vi c th c hi n nhi m v c a Tùy viên văn h
óa t
iạ
ị các đ a bàn;
ố ợ ổ ứ
ự ệ
ợ ộ
ủ
ể
ả
ộ
d) Ch trì, ph i h p t
ch c các s ki n, h i ch , h i th o, tri n lãm, ch
ươ ng
ạ ề
ạ ộ
ị
ở
ố trình ho t đ ng đ i ngo i v văn h
ể óa, gia đình, th thao và du l ch
ố quy mô qu c
ố ế
ớ
ấ ướ
ệ
ả
ả
ườ
ệ
gia và qu c t
ằ nh m gi
i thi u, qu ng bá hình nh đ t n
c, con ng
i Vi
t Nam.
ự
ề
ể
ạ
ồ
24. V công tác đào t o, phát tri n ngu n nhân l c:
ế
ệ
ề
ạ
ạ
ạ
ấ
ẩ
ự a) Trình c p có th m quy n phê duy t quy ho ch, k ho ch đào t o nhân l c
ể
ế
ặ
ơ
ị ngành văn hóa, gia đình, th thao và du l ch và c ch , chính sách đ c thù trong đào
ồ ưỡ
ụ
ự
ệ
ế
ộ
ạ t o, b i d
ng, s
ậ ử d ng và đãi ng tài năng các lĩnh v c năng khi u ngh thu t,
ụ ấ
ể
ệ ố ớ
ệ
ấ
ả
th thao, ph c p ngành chuyên bi
t đ i v i gi ng viên, giáo viên, hu n luy n viên,
ơ ở
ạ
ạ
ọ
ưỡ
ệ
ấ
đào t o viên, h c sinh, sinh viên các c s đào t o, b
ồi d
ng, hu n luy n văn hóa
ể ụ
ệ
ể
ậ
ị
ngh thu t, th d c, th thao và du l ch;
ơ ở
ự
ể
ạ
ộ
ộ
ể
ị
b) Ki m tra các c s đào t o tr c thu c B Văn h
ả óa, Th thao và Du l ch b o
ạ ộ
ụ
ề
ệ
ề
ậ
ở
ạ ấ ả đ m các đi u ki n v thành l p, nâng c p, ho t đ ng giáo d c, m ngành đào t o;
10
ự
ệ
ế
ể
ế
ạ
ạ
ả
ấ
ằ
th c hi n quy ch tuy n sinh, đào t o, liên k t đào t o; qu n lý, c p phát b ng,
ứ
ỉ ch ng ch ;
ỉ ạ
ự
ươ
ạ
ạ
ệ c) Ch đ o vi c xây d ng ch
ố ng trình, biên so n giáo trình đào t o và th ng
ấ
ả
ộ
ươ
ề
ả
ệ
nh t qu n lý n i dung ch
ng tr
ạ ình gi ng d y v văn h
ậ óa ngh thu t, gia đình, th
ể
ủ
ụ
ể
ạ
ộ
ộ
ộ
ị
ị
ụ d c, th thao và du l ch theo quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o, B Lao đ ng
ươ
ạ ộ
ế
ộ
ị
Th
ng binh và Xã h i; ban hành quy đ nh qu n
ạ ả lý ho t đ ng d y năng khi u ngh
ệ
ủ ổ ứ
ậ
ướ
ướ
ệ
ể thu t, th thao c a t
ch c, cá
nhân trong n
c và n
c ngoài t
ạ Vi i
t Nam;
ướ
ể
ẫ
ổ
ứ
ự
ệ
ể
d) H ng d n, ki m tra và t
ự ạ ch c th c hi n quy ho ch phát tri n nhân l c
ể
ị
ngành văn hóa, gia đình, th thao và du l ch.
ề
ướ
ổ
ứ
ự
ệ
ộ
ị
ả 25. V qu n lý nhà n
c các t
ự ụ ch c th c hi n d ch v công thu c lĩnh v c
ể
ị
ể ụ văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch:
ủ ơ ế
ự
ứ
ụ
ị
ộ a) Xây d ng, trình Chính ph c ch , chính sách cung ng d ch v công, xã h i
ạ ộ
ứ
ụ
ị
ự
hóa các ho t đ ng cung ng d ch v công
trong lĩnh v c văn hóa, gia đ
ể ụ ình, th d c,
ể
ị
th thao và du l ch;
ụ ể ề
ạ
ị ự
ệ
ậ
ộ
b) Ban hành tiêu chí c th v phân lo i đ
n ơ v s nghi p công l p thu c lĩnh
ụ
ể
ị
ự v c văn hóa, gia đình, th
ể d c, th thao và du l ch;
ố ớ
ả
ổ ứ ự
ự
ệ
ậ
ộ
ỉ ạ c) Qu n lý và ch đ o đ i v i các t
ộ ch c s nghi p công l p tr c thu c B .
ề
ướ
ạ ộ
ố ớ
ủ
ộ
ổ ứ
ả 26. V qu n lý nhà n
c đ i v i ho t đ ng c a các h i và t
ch c phi Chính
ủ
ự
ể ụ
ể
ị
ph trong lĩnh v c văn
hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch:
ể ộ ổ ứ
ướ
ề
ệ
ẫ
ạ
a) H ng d n, t o đi u ki n đ h i, t
ự ủ ch c phi Chính ph tham gia xây d ng
ả
ị
ướ
ể ụ
ự
ể
các quy đ nh qu n lý nhà n
c trong lĩnh v c văn hóa, gia đình, th d c, th thao và
ị du l ch;
ậ ủ ộ ổ ứ
ị ử
ử
ế
ạ
b) X lý, ki n ngh x lý các hành vi vi ph m pháp lu t c a h i, t
ch c phi
ạ ộ
ể ụ
ủ
ự
ể
ị
Chính ph ho t đ ng trong lĩnh v c văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch
ủ
ậ
ị
theo quy đ nh c a pháp lu t.
ấ
ổ ứ
ướ
ổ ứ
27. C p phép cho t
ch c, cá nhân n
c ngoài t
ạ ộ ch c các ho t đ ng văn hóa,
ể ụ
ể
ị
ở
ệ
ấ
ẩ
ậ
gia đình, th d c, th thao và du l ch
Vi
ẩ ấ t Nam; c p phép xu t kh u, nh p kh u
ủ
ậ
ẩ
ị
văn hóa ph m theo quy đ nh c a pháp lu t.
ế ị
ệ
ổ ứ
ầ ư
ự
ự
ệ
ộ
28. Quy t đ nh phê duy t và t
ch c th c hi n các d án đ u t
ẩ thu c th m
ể ụ
ự
ề
ể
ị
quy n trong lĩnh v c văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch.
11
ổ ứ
ừ
ự
ệ
ệ
ặ
ế ị 29. Quy t đ nh và t
ch c th c hi n các bi n pháp phòng ng a, ngăn ch n, x
ử
ủ ụ
ồ ụ
ẩ
ạ
lý các hành vi mê tín, h t c, văn h
óa ph m đ i tr y và các hành vi vi ph m pháp
ể ụ
ể
ị
lu t ậ trong lĩnh v c vự ăn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch.
ổ ứ
ọ ứ
ỉ ạ
ứ
ự
ụ
ệ
ế 30. T ch c và ch đ o th c hi n công tác nghiên c u khoa h c, ng d ng ti n
ệ
ệ
ả
ọ
ườ
ự
ộ b khoa h c, công ngh và b o v môi tr
ng trong lĩnh v c văn h
óa, gia đình, thể
ủ
ể
ậ
ị
ị
ụ d c, th thao và du l ch theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ủ
ệ
ạ
ẩ
ẩ
31. Ban hành tiêu chu n, quy chu n chuyên môn, nghi p v c a ng ch viên
ộ ượ
ứ
ự
ộ
ấ
ả
ch c thu c ngành, lĩnh v c do B đ
c phân công, phân c p qu n lý sau khi có ý
ộ ộ ụ
ự
ủ
ệ
ế
ẩ
ẩ
ị
ụ ủ ki n th m đ nh c a B N i v ; xây d ng tiêu chu n chuyên môn, nghi p v c a
ộ ượ
ứ
ự
ạ
ộ
ấ
ng ch công ch c thu c ngành, lĩnh v c do B đ
c phân công, phân c p qu n
ả lý để
ệ ụ ụ ể ủ
ộ ộ ụ
ẩ
ườ ứ
B N i v ban hành; ban hành tiêu chu n nghi p v c th c a ng
i đ ng đ u c
ầ ơ
ộ Ủ
ự
ả
ộ
ộ
ỉ
quan chuyên môn thu c ngành, lĩnh v c do B qu n lý thu c y ban nhân dân t nh,
ố ự
ộ
ươ
ứ
ự
ị
ế ỹ
thành ph tr c thu c Trung
ng; xây d ng và ban hành đ nh m c kinh t
ậ k thu t
ự
ậ
ẩ
ẩ
ố
ỹ
chuyên ngành, tiêu chu n, quy chu n k thu t qu c gia trong lĩnh v c văn hóa, gia
ụ
ị
ể đình, th ể d c, th thao và du l ch.
ủ ở ữ
ự
ề
ệ
ầ
ạ
ố
ệ 32. Th c hi n quy n đ i di n ch s h u ph n v n nhà n
ướ ạ c t
i các doanh
ệ
ố
ướ
ủ
ậ
ả
ộ
ộ
ị
nghi p có v n nhà n
c thu c B qu n lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ể
ả
ạ ố
ế
ế
ị ủ
ế
33. Thanh tra, ki m tra, gi
i quy t khi u n i, t
cáo, ki n ngh c a công dân,
ử
ự
ậ
ạ
ố
phòng, ch ng tham nhũng, tiêu c c và x lý các hành vi vi ph m pháp lu t trong lĩnh
ề ủ
ể ụ
ể
ẩ
ộ
ộ
ự v c văn h
ị óa, gia đình, th d c, th thao và du l ch thu c th m quy n c a B ; thanh
ự
ự
ệ
ể
ệ
ả
ạ
ộ
ấ tra, ki m tra trong vi c th c hi n phân c p qu n lý ngành, lĩnh v c thu c ph m vi
ủ
ả
ộ qu n lý c a B .
ế ị
ỉ ạ
ự
ệ
ươ
ủ
ả
34. Quy t đ nh và ch đ o th c hi n ch
ng tr
ình c i cách hành chính c a B
ộ
ụ
ộ
ươ
ả
ướ
ượ
theo m c tiêu và n i dung ch
ng tr
ình c i cách hành chính nhà n
c đã đ
c Th
ủ
ể ế
ệ ố
ủ
ự
ệ
ệ
ậ
ướ t
ả ng Chính ph phê duy t; xây d ng, hoàn thi n h th ng th ch , pháp lu t qu n
ể ụ
ự
ề
ể
ệ
ị
lý nhà nước v văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch; th c hi n phân công,
ế ị
ị ự
ủ
ệ
ấ
ơ
ơ
ộ phân c p cho các c quan, đ n v tr c thu c; trình Chính ph quy t đ nh vi c phân
ệ
ả
ự
ề
ả
ộ
ộ
ụ ấ c p nhi m v qu n lý nhà n
ề ước v các lĩnh v c thu c B qu n lý cho chính quy n
ươ
ế ộ ự
ỉ ạ
ự
ệ
ệ
ề
ị
ủ ự
ị
ị đ a ph
ng; ch đ o vi c th c hi n các quy đ nh v ch đ t
ch , t
ch u trách
ụ ổ ứ ộ
ệ
ệ
ệ
ệ
ế
ự nhi m trong vi c th c hi n nhi m v , t
ố ớ ch c b máy, biên ch , tài chính đ i v i
12
ị ự
ệ
ướ
ủ ụ
ự
ả
ộ
đ n ơ v s nghi p nhà n
ả c thu c lĩnh v c qu n lý; c i cách th t c hành chính; áp
ệ ố
ấ ượ
ả
ẩ
ố
ụ d ng h th ng qu n lý ch t l
ng theo tiêu chu n qu c gia TCVN ISO 9001:2008
ụ ụ ạ ộ
ụ
ứ
ủ
ệ
ộ và ng d ng công ngh thông tin ph c v ho t đ ng c a B .
ỉ ạ
ứ
ổ
ướ
ự
ệ
ẫ
35. T ch c ch đ o và h
ng d n th c hi n công tác thi đua, khen th
ưở ng
ạ ộ
ể ụ
ể
ị
trong ho t đ ng văn hóa, gia đình, th d c, th thao và du l ch.
ề ổ
ứ
ứ
ế
ệ
ộ
ị
ả 36. Qu n lý v t
ơ ấ ch c b máy, biên ch công ch c, v trí vi c làm, c c u
ố ườ
ứ
ứ
ệ
ề
ơ
viên ch c theo ch c danh ngh nghi p và s ng
i làm vi c
ệ trong đ n v
ị s ự nghi pệ
ế ị
ệ
ễ
ể
ề
ệ
ậ
ổ
ộ
ứ công l p; quy t đ nh luân chuy n, đi u đ ng, b nhi m, mi n nhi m, cách ch c,
ỉ ư
ệ
ưở
ỷ ậ
ự
ệ
ạ
ngh h u, thôi vi c, khen th
ồ ế ộ ng, k lu t; th c hi n ch đ chính sách, đào t o, b i
ứ
ộ
ộ
ủ
ề
ị
ưỡ d
ứ ng cán b , công ch c, viên ch c thu c th
ậ ẩm quy n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả
ả
ượ
ổ ứ
ự
37. Qu n lý tài chính, tài s n đ
c giao và t
ệ ch c th c hi n ngân sách đ
ượ c
ủ
ậ
ổ
ị phân b theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ướ
ự
ủ
ệ
ệ
ủ
ụ 38. Th c hi n các nhi m v khác do Chính ph , Th t
ng Chính ph giao và
ủ
ậ
ị
theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề
Đi u 3. C c u t
ơ ấ ổ ức c a Bủ ộ ch
ư ệ
ụ
1. V Th vi n.
2. V Vụ ăn hóa dân t c.ộ
ụ
3. V Gia đình.
ụ
ệ
ọ
ườ
4. V Khoa h c, Công ngh và Môi tr
ng.
ạ
5. V Kụ
ế ho ch, Tài chính.
ụ ổ ứ
ộ 6. V T ch c cán b .
ụ
ưở
7. V Thi đua, Khen th
ng.
ụ
ạ
8. V Đào t o.
ụ
ế 9. V Pháp ch .
10. Thanh tra B .ộ
ệ ủ
ộ ạ
ạ
ộ
ố
11. Văn phòng B (có đ i di n c a Văn phòng B t
i thành ph Đà N
ẵng).
ụ
12. C c Công tác phía Nam.
ụ
ả 13. C c Di s n văn hóa.
ụ
ễ
ể
ệ
ậ
14. C c Ngh thu t bi u di n.
13
ệ ả
ụ
15. C c Đi n nh.
ụ
ề
ả
ả
16. C c B n quy n tác gi
.
ụ
17. C c Văn h
ơ ở óa c s .
18. C c Hụ
ợp tác qu c t
ố ế .
ế ả
ụ
ể
ậ
ỹ
19. C c M thu t, Nhi p nh và Tri n lãm.
ể ụ
ụ
ể
ổ
20. T ng c c Th d c th thao.
ổ
ị
ụ 21. T ng c c Du l ch.
ả
ộ
ị
ệ
22. Ban Qu n lý Làng Văn hóa Du l ch các dân t c Vi
t Nam.
ệ
ố
ệ
ệ 23. Vi n Văn h
ậ óa Ngh thu t qu c gia Vi
t Nam.
24. Báo Văn hóa.
ạ
ậ
25. T p chí Văn h
ệ óa Ngh thu t.
ệ
26. Trung tâm Công ngh thông tin.
ườ
ể
ả
ộ
ị
27. Tr
ng Cán b qu n lý văn hóa, th thao và du l ch.
ơ
ị
ừ
ề
ế
ả
ả
ổ ứ
ị Các đ n v quy đ nh t
Kho n 1 đ n Kho n 22 Đi u này là các t
ch c giúp
ộ ưở
ự
ứ
ệ
ả
ướ
ơ
ị
ừ
B tr
ng th c hi n ch c năng qu n lý nhà n
ị c; các đ n v quy đ nh t
ả Kho n 23
ị ự
ụ
ụ
ứ
ề
ệ
ả
ả
ơ
ế đ n Kho n 27 Đi u này là các đ n v s nghi p ph c v ch c năng qu n lý nhà
ướ ủ n
ộ c c a B .
ộ ưở
ủ ướ
ể
ị
ủ
B tr
ng B V
ộ ăn hóa, Th thao và Du l ch trình Th t
ng Chính ph ban
ế ị
ứ
ụ
ệ
ề
ạ
ị
hành các quy t đ nh quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t
ơ ấ ổ ứ ch c
ể ụ
ụ
ể
ả
ổ
ổ
ị
ụ ủ c a T ng c c Th d c th thao, T ng c c Du l ch và Ban Qu n lý Làng Văn hóa
ộ
ị
ệ
ế ị
ơ
Du l ch các dân t c Vi
t Nam và quy t đ nh ban hành danh sách các đ n v s
ị ự
ệ
ộ
ộ ệ nghi p khác hi n có thu c B .
ộ ưở
ứ
ệ
ể
ị
ị
B tr
ộ ng B Văn h
ụ óa, Th thao và Du l ch quy đ nh ch c năng, nhi m v ,
ơ ấ ổ ứ ủ
ộ ừ
ị ự
ề
ạ
ơ
ộ
ơ
ơ
quy n h n và c c u t
ch c c a các c quan, đ n v tr c thu c B , tr các đ n v
ị
ạ
ề
ả
ị quy đ nh t
i các Kho n 20, 21 và 22 Đi u này.
ụ
ệ
ọ
ườ
ứ
V Khoa h c, Công ngh và Môi tr
ng đ
ượ ổ c t
ch c 03 phòng; V K
ụ ế
ạ
ụ ổ
ộ ượ ổ
ứ
ứ
ho ch, Tài chính đ
ượ ổ c t
ch c 06 phòng; V T ch c cán b đ
c t
ứ ch c 03
ụ
phòng; V Pháp ch đ
ế ượ ổ ứ c t
ch c 03 phòng.
ệ ự
ề
Đi u 4. Hi u l c th
i hành
ệ ự
ể ừ
ị
ị
1. Ngh đ nh này có hi u l c thi hành k t
ngày 02 tháng 9 năm 2013.
14
ị
ị
ế
ố
ị
ị
2. Ngh đ nh này thay th Ngh đ nh s 185/2007/NĐCP ngày 25 tháng 12 năm
ủ
ủ
ứ
ụ
ệ
ị
ạ
2007 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy
ền h n và c c u t
ơ ấ ổ ứ ch c
ể
ỏ
ị
ị
ướ
ớ
ộ ủ c a B Văn h
óa, Th thao và Du l ch; bãi b các quy đ nh tr
c đây trái v i Ngh
ị
ị đ nh này.
ề
ệ
Đi u 5. Trách nhi m thi hành
ộ ưở
ộ ưở
ể
ị
ủ ưở
B tr
ộ ng B Văn h
óa, Th thao và Du l ch, các B tr
ng, Th tr
ng c
ơ
ủ ưở
ộ
ủ
ơ
ộ
quan ngang B , Th tr
ng c quan thu c Chính ph , Ch t ch
ủ ị Ủy ban nhân dân
ộ
ươ
ệ
ị
ị
ị
ố ự ỉ t nh, thành ph tr c thu c Trung
ng ch u trách nhi m thi hành Ngh đ nh này.
/.
th
Trung
Ủ ƯỚ
TM. CHÍNH PHỦ TH T
NG
N i ơ Ban Bí ủ ướ
ư ng, các Phó Th t
ộ ơ
ủ ướ ộ ơ
(Đã ký)
ự
ộ ộ
ủ ươ Văn phòng T ng Bí
ổ ủ
ị t ch n
Văn phòng Ch
ễ
ấ
Nguy n T n Dũng
ộ
ủ
Ủ
ộ ồ
Văn
phòng
ố Qu c t Tòa án nhân dân
ể
ể
ố i ố Vi n ki m sát nhân dân t
ệ Ki m
Nhà
toán
ố
ể
ặ
ổ
ố
ơ
ụ
ậ nh n: ươ ả ng Đ ng; ủ Th t ng Chính ph ; Các B , c quan ngang B , c quan thu c CP; ỉ HĐND, UBND các t nh, TP tr c thu c TW; ả ng và các Ban c a Đ ng; Văn phòng Trung ư th ; ướ c; ố H i đ ng Dân t c và các y ban c a Qu c h i;ộ ộ h i; cao; i cao; ướ c; n Ủ y ban Giám sát tài chính Qu c gia; Ngân hàng Chính sách xã h i;ộ ệ t Nam; Ngân hàng Phát tri n Vi ậ ệ t Nam; UBTW M t tr n T qu c Vi ể ủ ươ ng c a các đoàn th ; C quan Trung ợ lý TTCP, C ngổ VPCP: BTCN, các PCN, Tr ộ ị ự ơ ụ TTĐT, các V , C c, đ n v tr c thu c, Công báo; ư ư L u: Văn th , TCCV (3b).
15
ế ị
ứ
ệ
ị
ụ 2. Quy t đ nh 541/2014/QĐBVHTTDL quy đ nh ch c năng, nhi m v ,
ơ ấ ổ ứ ủ
ề
ạ
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
quy n h n và c c u t
ch c c a Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam
Ộ Ể Ộ Ủ B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU Ệ Ộ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T
L CHỊ NAM
ộ ậ ự ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố S : 541/QĐ BVHTTDL
ộ Hà n i, ngày 06 tháng 03 năm 2014
Ị Ế QUY T Đ NH
ề ạ ứ ệ ị ơ ấ ổ ứ ụ Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c
ườ ạ ọ ệ ậ ỹ ủ c a Tr ng Đ i h c M thu t Vi t Nam
Ộ ƯỞ Ộ Ị B TR Ể NG B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU L CH
ụ ạ ọ ố ứ ậ ủ ố ộ Căn c Lu t Giáo d c đ i h c s 08/2012/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2012 c a Qu c h i khoá XIII;
ậ ụ ố ủ ố ộ ộ ố ề ủ ử ổ ổ
ứ Căn c Lu t Giáo d c s 38/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 c a Qu c h i khoá ậ ậ ố XI và Lu t s 44/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009 s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Giáo d c;ụ
ị Căn c Ngh đ nh s 76/2013/NĐCP ngày 16 tháng 7 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh ơ ấ ổ ứ ủ ộ ủ ể ủ ị ứ ố ề ạ ứ ệ ị ụ ch c c a B Văn hoá, Th thao và Du l ch;
ị ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ế ị ứ ủ ướ ố ơ ị ự ng Chính ị ủ ể ủ ề ệ ệ ộ ộ Căn c Quy t đ nh s 123/QĐTTg ngày 16 tháng 01 năm 2014 c a Th t ph v danh sách các đ n v s nghi p công nghi p thu c B Văn hoá, Th thao và Du l ch;;
ệ ưở ườ ạ ọ ậ ỹ ệ ụ ưở ị ủ Xét đ ngh c a Hi u tr ng Tr ng Đ i h c M thu t Vi t nam và V tr ng V ụ ổ ứ ề ộ, T ch c cán b
Ế Ị QUY T Đ NH:
ứ ề ị Đi u 1. V trí và ch c năng
ậ ệ ườ ự ộ Tr
ỹ ứ ộ ề ạ ồ
ứ ữ ị ự ự ng ngu n nhân l c v lĩnh v c m b c đ i h c và sau đ i h c; nghiên c u khoa h c và sáng tác nh ng tác ph m m
ạ ọ ị ạ ọ ớ ọ ấ ượ ạ ầ ằ ợ ệ t Nam là đ n v s nghi p, tr c thu c B Văn hoá, ỹ ự ẩ ỹ ả ồ ng đào t o, góp ph n b o t n
ể ậ ỹ ơ ng Đ i h c M thu t Vi ồ ưỡ ể Th thao và Du l ch, có ch c năng đào t o, b i d ậ ở ậ thu t ậ thu t phù h p v i các ngành đào t o nh m nâng cao ch t l ệ ề và phát tri n n n m thu t Vi ạ ọ ạ t Nam.
16
ườ ạ ọ ọ ắ ệ ư Tr ng Đ i h c M thu t Vi t Nam (sau đây g i t
ỹ ả ủ ấ ị ườ ng) có t ụ ở ạ s t cách pháp ố i thành ph Hà
ậ t là Tr ậ nhân, có con d u và tài kho n riêng theo quy đ nh c a pháp lu t; tr N i.ộ
ề ệ ề ạ ụ Đi u 2. Nhi m v và quy n h n
ự ế ạ 1. Trình B tr
ườ ng đ án xây d ng và phát tri n Tr ứ ộ ưở ứ ượ ự ạ ọ ể ề ổ ng, nghiên c u khoa h c dài h n, hàng năm và t ạ ệ ch c th c hi n sau khi đ ồ ng, k ho ch đào t o và b i c phê
ưỡ d duy t.ệ
ồ ổ ự ứ ụ ạ
ạ ạ ồ ươ ậ ử ạ ạ ắ ỹ ị
ỹ ậ b c đ i h c h chính quy, không chính quy và sau đ i h c h
ổ ủ ướ ệ ỉ ng nghi p v theo ch tiêu phân b c a Nhà n i, b i d
ộ ng trình đào t o các 2. T ch c đào t o ngu n nhân l c theo đúng m c tiêu, ch ộ ư ọ ngành h c: H i ho ; Đ ho ; Điêu kh c; S ph m m thu t; Lý lu n, l ch s và phê bình ạ ọ ệ ạ ở ậ ạ ọ ệ ế ế ồ ậ t k đ ho m thu t; Thi ụ ồ ưỡ ạ ạ chính quy; đào t o l c và nhu ầ ủ c u c a xã h i.
ạ ế ọ ậ ả ạ
ng trình khung c a B Giáo d c và Đào t o ban hành; t
3. Xây d ng ch ườ ạ ệ ệ
ụ ụ ọ ủ ạ ộ ườ ứ ẩ ằ ọ ạ ng trình, k ho ch gi ng d y và h c t p cho các ngành đào t o ụ ộ ổ ứ ạ ch c ấ ả ng, bài gi ng, tài li u tham kh o và các n ạ ng theo
ậ ị ươ ự ủ ơ ở ươ ủ c a Tr ng trên c s ch ả ề ươ biên so n, duy t và phát hành giáo trình, đ c ph m khoa h c nh m ph c v ho t đ ng đào t o, nghiên c u khoa h c c a Tr ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ự ể ch c tuy n sinh theo ch tiêu đ
4. Xây d ng ch tiêu tuy n sinh và t ậ ố ượ ỉ ỉ ứ ể ấ ạ
ườ ủ ị ỉ ể ổ ứ ch c đào t o, thi ki m tra, công nh n t t ạ ủ ọ ượ h c đ ệ ổ ứ c phê duy t; ằ ệ t nghi p, c p văn b ng, ch ng ch cho các ngành ậ ng theo quy đ nh c a pháp lu t. c phép đào t o c a Tr
ạ ộ ể ậ ỹ
ế ộ ứ ứ ệ ế ắ ọ
ọ ạ ữ ạ ẩ ậ ợ ớ ỹ
ườ ứ ứ 5. Ti n hành các ho t đ ng nghiên c u chuyên ngành m thu t; tri n khai, ng ớ ả ế ụ d ng ti n b khoa h c công ngh và k t qu nghiên c u; g n nghiên c u khoa h c v i ủ công tác đào t o; sáng tác nh ng tác ph m m thu t phù h p v i ngành đào t o c a Tr ng.
ụ ứ ệ ọ ợ ớ ị 6. T ch c các ho t đ ng d ch v khoa h c phù h p v i ch c năng, nhi m v đ ụ ượ c
ạ ộ ậ ủ ổ ứ ị giao theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ử ườ ả 7. Xây d ng trang tin đi n t (Website) c a Tr
ự ọ ủ ủ ệ ố ườ ấ ườ ng, tham gia vào h th ng thông tin chung c a các tr ồ ng; qu n lý và cung c p ngu n ạ ủ ng đ i
ộ thông tin khoa h c c a Tr ọ h c, các b , ngành có liên quan.
ợ ơ ở ế ớ ườ ệ
ổ ứ ộ ằ ướ ạ ọ c và n
ọ ạ ủ ấ ượ ủ ậ 8. H p tác, liên k t v i các tr ứ ch c nghiên c u khoa h c trong n ườ ng đào t o c a Tr các t và nâng cao ch t l ậ ạ ng đ i h c, các c s đào t o, các h i ngh thu t, ể ậ ướ ề ỹ c ngoài v m thu t nh m phát tri n ị ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ạ ạ ả ộ
9. Xây d ng quy ho ch đào t o và phát tri n đ i ngũ viên ch c, gi ng viên. Phát ồ ưỡ ể ả ứ ộ ệ ng nhân tài trong đ i ngũ viên ch c, gi ng viên và ng ứ ườ ọ i h c. hi n, b i d
ị ứ ứ
ề ả ườ ề ệ ẩ ng ng
ng trình c p có th m quy n phê duy t; qu n lý t ế ộ ệ ườ i làm vi c c a Tr ự ị ệ ủ ệ ố ớ ự ứ ứ ơ ấ ấ ượ l máy, nhân s ; th c hi n các ch đ , chính sách đ i v i công ch c, viên ch c, ng ệ ố 10. Xác đ nh v trí vi c làm, c c u viên ch c theo ch c danh ngh nghi p và s ổ ứ ộ ch c b ườ i lao
17
ủ ả ạ ộ ườ ậ ị ủ ng theo quy đ nh c a pháp lu t và phân
ườ ọ i h c thu c ph m vi qu n lý c a Tr ủ ả ộ đ ng và ng ộ ấ c p qu n lý c a B .
ệ ộ ổ ứ ủ ườ ch c c a Tr ng theo h ướ ng
ả 11. C i ti n công tác qu n lý, hoàn thi n b máy t ả ả ế ẹ ọ ạ ộ ệ ả tinh gi n, g n nh , ho t đ ng có hi u qu .
ự ệ ả ộ ươ ạ 12. Th c hi n các n i dung c i cách hành chính theo ch ủ ế ng trình, k ho ch c a
ộ B .
ấ ả ả ượ 13 Qu n lý, s d ng nhà đ t, tài chính, tài s n, ngân sách đ ổ c phân b và các
ủ ậ ồ ử ụ ị ngu n thu khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ệ ườ ự ụ ệ ệ ượ 14.Th c hi n các nhi m v khác trong Đi u l tr ạ ọ ng đ i h c và đ c B tr ộ ưở ng
giao.
ề Đi u 3. C c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ườ ộ ồ 1. H i đ ng Tr ng.
ạ ườ 2. Lãnh đ o Tr ng:
ưở ệ ưở ệ Hi u tr ng và các Phó Hi u tr ng
ệ ụ 3. Các phòng chuyên môn, nghi p v :
ổ ứ ộ a) Phòng T ch c cán b ;
b) Phòng Đào t o;ạ
ả ị c) Phòng Công tác chính tr và Qu n lý sinh viên;
d) Phòng Tài v ;ụ
ố ế ả ợ ọ đ) Phòng Qu n lý khoa h c và H p tác qu c t ;
ả ị e) Phòng Hành chính, Qu n tr ;
ấ ượ ả ả ả ụ g) Phòng Kh o thí và Đ m b o ch t l ng giáo d c.
4. Các khoa chuyên môn:
ộ ọ a) Khoa H i h a;
ồ ọ b) Khoa Đ h a;
c) Khoa Điêu kh c;ắ
ử ậ ậ ỹ ị d) Khoa Lý lu n, l ch s và phê bình m thu t;
ư ạ ậ ỹ đ) Khoa S ph m m thu t;
ạ ọ e) Khoa Sau đ i h c.
ổ ứ ự ộ ườ 5. Các t ch c tr c thu c Tr ng:
ệ ậ ỹ a) Vi n M thu t;
ậ ạ ệ ể ạ b) Trung tâm Phát tri n và Sáng t o Ngh thu t t o hình;
ư ệ c) Trung tâm Thông tin, Th vi n;
ứ ậ ạ ỹ d) T p chí Nghiên c u M thu t;
18
ả đ) Ban Qu n lý Ký túc xá.
ườ ệ ậ ỹ ị
ng Đ i h c M thu t Vi ứ ạ ọ ế ố
ệ Hi u Tr ệ ụ ơ ấ ự ứ ộ ứ ự ệ ổ i lao đ ng cho các phòng, khoa, t
ườ ủ ứ ệ t Nam có trách nhi m quy đ nh ch c ẩ năng, nhi m v c th , s p x p, b trí viên ch c theo c c u ch c danh, tiêu chu n ch c tr c thu c; xây d ng và ban nghi p v và ng hành Quy ch t ưở ng Tr ụ ụ ể ắ ộ ườ ạ ộ ế ổ ứ ch c ho t đ ng c a Tr ng.
ề ệ ự Đi u 4. Hi u l c thi hành
ị ế ự ế ế ị
ể ừ ủ ể ộ
ườ ụ ề ạ ị ố ng B Văn hoá, Th thao và ạ ọ ng Đ i h c ch c c a Tr
ậ ỹ ệ ngày ký, thay th Quy t đ nh s Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ộ ưở 2382/QĐBVHTTDL ngày 27 tháng 5 năm 2008 c a B Tr ơ ấ ổ ứ ủ ệ Du l ch quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t M thu t Vi ị ứ ệ t Nam.
ề ệ Đi u 5. Trách nhi m thi hành
ộ Chánh Văn phòng B , V tr
ụ ộ ạ ọ ụ ụ ổ ứ ng Tr
ụ ưở ạ ng V Đào t o, Hi u Tr ị ự ưở ộ ộ ơ ụ ưở ơ ụ ế ưở ạ ng V T ch c cán b , V Tr ng V K ho ch, ườ ệ ậ ỹ ệ t Nam, ng Đ i h c M thu t Vi ị ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách ng các c quan, đ n v tr c thu c B và t
ế ị Tài chính, V tr ủ ưở Th tr ệ nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ộ ƯỞ ơ B TR NG
ứ ưở ng;
ậ N i nh n: ư ề Nh đi u 5; ộ ưở ng; Các Th tr B tr ỷ ộ ả Đ ng u B ; ồ ơ ộ ụ H s n i v ; ụ ư L u: VT, V TCCB, TT.30. ấ Hoàng Tu n Anh
19
ế ị
ế ổ ứ
ố
3. Quy t đ nh s 516/2014/QĐĐHMTVN ban hành Quy ch t
ch c và
ạ ộ
ủ
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
ho t đ ng c a Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam
Ộ
Ể
Ộ
Ủ
B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU
Ộ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T
Ệ
NAM
ƯỜ
Ậ
TR
Ệ Ỹ NG Đ I H C M THU T VI T
ộ ậ
ự
ạ
Đ c l p T do H nh phúc
__________________________________
L CHỊ Ạ Ọ NAM
ộ
Hà N i, ngày 26 tháng 12 năm 2014
S :ố 516/QĐ ĐHMTVN
Ế Ị QUY T Đ NH
ế ổ ứ ạ ộ Ban hành Quy ch t ch c và ho t đ ng
ạ ọ ườ ậ ỹ ệ ng Đ i h c M thu t Vi t Nam ủ c a Tr _______________________________________________
Ệ ƯỞ ƯỜ Ạ Ọ Ậ Ỹ Ệ HI U TR NG TR NG Đ I H C M THU T VI T NAM
ứ ủ ố ị ủ ướ ng Chính ph ủ Căn c Ngh đ nh s 379/TTg ngày 20 tháng 8 năm 1957 c a Th t ệ ườ ậ ỹ ị ẳ ng Cao đ ng M Vi t Nam; cho thành l p Tr
ế ị ủ ứ ố Căn c Quy t đ nh s 3759/QĐBVHTT ngày 03 tháng 9 năm 2008 c a B Tr ề ệ ể ấ ả ị ị ộ ưở ng ổ ộ ứ B Văn hoá, Th thao và Du l ch v vi c ban hành Quy đ nh phân c p qu n lý công tác t ộ ch c cán b ;
ế ị ứ Căn c Quy t đ nh s 541/QĐBVHTTDL ngày 06 tháng 3 năm 2014 c a B Tr ề ạ ụ ứ ệ ủ ộ ưở ng ơ ấ ổ ứ ch c ể ạ ọ ườ ệ ỹ ố ị ậ ộ B Văn hoá, Th thao và Du l ch quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ủ c a Tr ng Đ i h c M thu t Vi ị t Nam;
ố ộ ụ ố ứ ủ ậ Căn c Lu t giáo d c s 08/2012/QH13 c a Qu c h i;
ế ị ủ ố 70/2014/QĐTTg ngày 10 tháng 12 năm 2014 c a Th t ủ ướ ng ủ ề ệ ề ệ ườ ạ ọ Căn c ứ Quy t đ nh s Chính ph v vi c ban hành Đi u l tr ng đ i h c;
ị ủ ưở ề Xét đ ngh c a Tr ộ ổ ứ ng phòng T ch c Cán b ,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ế ổ ạ ộ ứ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này “Quy ch t ủ ch c và ho t đ ng c a ề Đi u 1. ạ ọ ườ ậ ỹ ệ Tr ng Đ i h c M thu t Vi t Nam”.
Đi u 2ề ế ị ủ ế ườ ạ ọ ố ậ ưở ệ ệ tháng 11 năm 2008 c a Hi u tr ế ị . Quy t đ nh này thay th cho Quy t đ nh s 209/QĐĐHMTVN ngày 26 ỹ ng Đ i h c M thu t Vi t Nam. ng Tr
ệ ự ế ị ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t ngày 30 tháng 01 năm 2015.
20
ệ ổ ộ
ườ ệ ậ ỹ ị ưở ng tr c thu c Tr ưở ứ ng phòng T ch c cán b , các Tr ng Phòng, Ban, Khoa, Vi n và ệ ạ ọ ộ t Nam, ch u trách nhi m thi hành ng Đ i h c M thu t Vi ng đ ế ị ề Tr Đi u 3. ự ươ ươ t Quy t đ nh này./.
Ệ ƯỞ HI U TR NG
ơ
ậ
N i nh n:
ụ ổ ứ
ộ V T ch c Cán b BVHTTDL(Báo cáo)
ư ề Nh Đi u 3
ư
L u VT, TCCB, ĐB (30b)
(Đã ký)
Lê Văn S uử
Ộ
Ể
Ộ
Ủ
B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU
Ộ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T
Ệ
NAM
ƯỜ
Ậ
TR
Ệ Ỹ NG Đ I H C M THU T VI T
ộ ậ
ự
ạ
Đ c l p T do H nh phúc __________________________________
L CHỊ Ạ Ọ NAM
ộ
Hà N i, ngày tháng năm 2014
Ạ Ộ Ế Ổ Ứ QUY CH T CH C VÀ HO T Đ NG
Ủ ƯỜ Ạ Ọ Ậ Ỹ Ệ C A TR NG Đ I H C M THU T VI T NAM
ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 516/QĐĐHMTVN ngày 26 tháng 12 năm 2014 c a ưở ạ ọ ậ ỹ ườ ệ ệ Hi u tr ế ị ng Tr ố ng Đ i h c M thu t Vi t Nam )
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ề ệ ổ ứ ủ ế ị ườ ạ ọ ỹ Quy ch này quy đ nh v vi c t ạ ộ ch c, ho t đ ng c a Tr ậ ng Đ i h c M thu t ệ Vi t Nam.
ủ ề ị ườ ị Đi u 2. Đ a v pháp lý c a Tr ng
ậ ạ ọ ề ỹ 1. Tr ng Đ i h c M thu t Vi ế ả c thành l p năm 1925. T khi thành l p đ n nay Nhà tr ỹ ừ ườ ườ ỹ ườ ườ ẳ ườ ươ ậ ng M thu t Đông D ng, ng đã tr i qua các th i k thay ỹ ỹ ờ ỳ ẳ ng Cao đ ng M ạ ọ ng Đ i h c M ệ t Nam, ti n thân là Tr ườ ậ ươ ậ ng M thu t Đông D ng (19251944), Tr ệ ỹ ng Cao đ ng M thu t Vi t Nam (19571980), Tr ậ ạ ọ ậ ỹ ườ ệ ế ườ ậ ượ đ ư ườ ổ đ i tên Tr ng nh sau: Tr ậ thu t ( 19451956) (Tr ộ ậ thu t Hà N i (19812007), Tr ng Đ i h c M thu t Vi t Nam (2008 đ n nay).
ệ ụ ứ ệ ườ ạ ọ ậ ỹ Tr ề ạ ủ ộ ưở ế ị ch c theo Quy t đ nh s 541/QĐ BVHTTDL ngày 06 tháng 3 năm 2014 c a B Tr ơ ấ t Nam có ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u ộ ng B ng Đ i h c M thu t Vi ố ị ể ổ ứ t Văn hoá, Th thao và Du l ch.
21
ệ ậ ư 2.Tr cách pháp ạ ọ ả ướ ấ ạ ỹ ườ nhân, có con d u và tài kho n riêng t ệ ng Đ i h c M thu t Vi ạ i Kho b c Nhà n ị ự ơ t Nam là đ n v s nghi p, có t ộ c Hà N i.
ụ ở ề Đi u 3. Tên, Tr s
ườ ườ ạ ọ ậ ỹ ệ 1.Tên tr ng: Tr ng Đ i h c M thu t Vi t Nam
ố ế ị : Vietnam university of Fine Arts
) Tên giao d ch qu c t Trang Website: www.vnufa.edu.vn (www. mythuatvietnam .edu.vn
Fax: 84 04 38226418
ệ ạ Đi n tho i : 04 38220879
ể ế ị ườ 2. Đ a đi m: 42 Y t Kiêu Ph ử ng C a Nam , Hoàn Ki mế ,Thành ph ố Hà N iộ .
ề ướ ố ớ ườ ả Đi u 4. Qu n lý nhà n c đ i v i Tr ng
ườ ướ ủ ạ ọ ậ ỹ Tr ng Đ i h c M thu t Vi ệ t Nam ch u s qu n lý nhà n ụ ị ự ạ ủ ả ộ ụ ả ạ ồ ị ể ị ự ả ề ổ ủ Ủ ố ộ ộ c c a B Văn hoá, ờ Th thao và Du l ch; qu n lý v giáo d c, đào t o c a B Giáo d c và Đào t o, đ ng th i ch u s qu n lý theo lãnh th c a y ban nhân dân Thành ph Hà N i.
ươ Ch ng II
Ứ Ủ Ụ Ạ Ề Ệ CH C NĂNG, NHI M V , QUY N H N C A
ƯỜ Ạ Ọ Ậ Ỹ Ệ TR NG Đ I H C M THU T VI T NAM
ứ ủ ề ị ườ ạ ọ ệ ậ ỹ Đi u 5. V trí và ch c năng c a Tr ng Đ i h c M thu t Vi t Nam
ậ ườ ự ệ ộ Tr ộ ề ỹ ứ ạ ồ ữ ứ ị ự ự ng ngu n nhân l c v lĩnh v c m b c đ i h c và sau đ i h c; nghiên c u khoa h c và sáng tác nh ng tác ph m m ạ ọ ị ạ ọ ớ ọ ấ ượ ạ ầ ằ ợ ệ t Nam là đ n v s nghi p, tr c thu c B Văn hoá, ỹ ự ỹ ẩ ả ồ ng đào t o, góp ph n b o t n ể ậ ỹ ơ ng Đ i h c M thu t Vi ể ồ ưỡ Th thao và Du l ch, có ch c năng đào t o, b i d ậ ở ậ thu t ậ thu t phù h p v i các ngành đào t o nh m nâng cao ch t l ệ ề và phát tri n n n m thu t Vi ạ ọ ạ t Nam.
ạ ủ ụ ề ề ệ ườ Đi u 6. Nhi m v và quy n h n c a Tr ng
ườ ự ụ ệ ề ệ ạ ị ạ ủ ề ng th c hi n nhi m v và quy n h n theo quy đ nh t ậ i Đi u 28 c a Lu t 1. Tr ụ ạ ọ Giáo d c đ i h c.
ự ị ạ ủ ề ậ ng th c hi n theo quy đ nh t ụ i Đi u 32 c a Lu t Giáo d c ề ự ủ ủ 2. Quy n t ộ ố ch c a tr ị ườ ụ ể ệ ạ ọ đ i h c và m t s quy đ nh c th sau đây:
ế ượ ụ ự ể ủ ế ạ ườ a) Xây d ng m c tiêu, chi n l c và k ho ch phát tri n c a Nhà tr ng;
ể ả ả ộ ộ ch c b máy; phát tri n đ i ngũ gi ng viên, cán b qu n lý ườ ự b) Xây d ng c c u t ế ượ ơ ở trên c s chi n l ơ ấ ổ ứ ộ ạ c và quy ho ch Nhà tr ng.
22
ự ạ 3. Trình B tr ườ ng đ án xây d ng và phát tri n Tr ứ ộ ưở ứ ượ ự ạ ọ ể ề ổ ng, nghiên c u khoa h c dài h n, hàng năm và t ạ ế ệ ch c th c hi n sau khi đ ồ ng, k ho ch đào t o và b i c phê ưỡ d duy t.ệ
ồ ổ ứ ự ụ ạ ươ ậ ử ạ ạ ắ ỹ ị ỹ ậ b c đ i h c h chính quy, không chính quy và sau đ i h c h ổ ủ ướ ệ ỉ ng nghi p v theo ch tiêu phân b c a Nhà n i, b i d ộ ạ ng trình đào t o các 4. T ch c đào t o ngu n nhân l c theo đúng m c tiêu, ch ư ộ ọ ồ ọ ngành h c: H i ho ; Đ h a; Điêu kh c; S ph m m thu t; Lý lu n, l ch s và phê bình ạ ọ ệ ạ ở ậ ạ ọ ệ ế ế ồ ậ t k đ ho m thu t; Thi ụ ồ ưỡ ạ ạ chính quy; đào t o l c và nhu ầ ủ c u c a xã h i.
ự ươ ế ạ ả ọ ậ ạ ổ ứ ạ ụ ị ủ ộ ng trên c s các quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o ban hành; t ả ề ươ ệ ệ ả ụ ụ ọ ủ ạ ộ ườ ứ ằ ạ ọ ạ ng trình, k ho ch gi ng d y và h c t p cho các ngành đào t o ch c biên ấ ng, bài gi ng, tài li u tham kh o và các n ng theo ậ ị 5. Xây d ng ch ơ ở ườ ủ c a Tr ạ so n, duy t và phát hành giáo trình, đ c ẩ ph m khoa h c nh m ph c v ho t đ ng đào t o, nghiên c u khoa h c c a Tr ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ự ể ch c tuy n sinh theo ch tiêu đ 6. Xây d ng ch tiêu tuy n sinh và t ậ ố ượ ỉ ỉ ứ ể ấ ạ ườ ủ ị ỉ ể ổ ứ t ch c đào t o, thi ki m tra, công nh n t ạ ủ ọ ượ h c đ ệ ổ ứ c phê duy t; ằ ệ t nghi p, c p văn b ng, ch ng ch cho các ngành ậ ng theo quy đ nh c a pháp lu t. c phép đào t o c a Tr
ạ ộ ể ậ ỹ ế ộ ứ ứ ệ ế ắ ọ ọ ạ ữ ạ ẩ ậ ợ ớ ỹ ườ ứ ứ 7. Ti n hành các ho t đ ng nghiên c u chuyên ngành m thu t; tri n khai, ng ớ ả ế ụ d ng ti n b khoa h c công ngh và k t qu nghiên c u; g n nghiên c u khoa h c v i ủ công tác đào t o; sáng tác nh ng tác ph m m thu t phù h p v i ngành đào t o c a Tr ng.
ụ ứ ệ ọ ợ ớ ị 8. T ch c các ho t đ ng d ch v khoa h c phù h p v i ch c năng, nhi m v đ ụ ượ c ạ ộ ậ ủ ổ ứ ị giao theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ử ườ ả 9. Xây d ng trang tin đi n t (Website) c a Tr ự ọ ủ ủ ệ ố ườ ấ ườ ng, tham gia vào h th ng thông tin chung c a các tr ồ ng; qu n lý và cung c p ngu n ạ ủ ng đ i ộ thông tin khoa h c c a Tr ọ h c, các b , ngành có liên quan.
ợ ế ớ ơ ở ệ ổ ứ ộ ằ ướ ạ ọ c và n ọ ạ ủ ấ ượ ủ ậ ườ 10. H p tác, liên k t v i các tr ứ ch c nghiên c u khoa h c trong n ườ ng đào t o c a Tr các t và nâng cao ch t l ậ ạ ng đ i h c, các c s đào t o, các h i ngh thu t, ể ậ ề ỹ ướ c ngoài v m thu t nh m phát tri n ị ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ạ ạ ả ộ 11. Xây d ng quy ho ch đào t o và phát tri n đ i ngũ viên ch c, gi ng viên. Phát ồ ưỡ ể ả ứ ộ ệ ng nhân tài trong đ i ngũ viên ch c, gi ng viên và ng ứ ườ ọ i h c. hi n, b i d
ị ứ ứ ề ườ ề ệ ẩ ả ng ng ng trình c p có th m quy n phê duy t; qu n lý t ế ộ ố ớ ứ ị ệ ủ ệ ộ ứ ị ườ ủ ạ ả ậ ệ ố 12. Xác đ nh v trí vi c làm, c c u viên ch c theo ch c danh ngh nghi p và s ổ ứ ộ ch c b ườ i lao ủ ng theo quy đ nh c a pháp lu t và phân ệ ườ i làm vi c c a Tr ự ự ườ ọ i h c thu c ph m vi qu n lý c a Tr ủ ả ơ ấ ấ ượ l máy, nhân s ; th c hi n các ch đ , chính sách đ i v i công ch c, viên ch c, ng ộ đ ng và ng ộ ấ c p qu n lý c a B .
ệ ộ ổ ứ ủ ườ ch c c a Tr ng theo h ướ ng ả 13. C i ti n công tác qu n lý, hoàn thi n b máy t ả ả ế ẹ ọ ạ ộ ệ ả tinh gi n, g n nh , ho t đ ng có hi u qu .
ự ệ ả ộ ươ ạ 14. Th c hi n các n i dung c i cách hành chính theo ch ủ ế ng trình, k ho ch c a ộ B .
ả ấ ả ượ 15. Qu n lý, s d ng nhà đ t, tài chính, tài s n, ngân sách đ ổ c phân b và các ủ ậ ồ ử ụ ị ngu n thu khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ệ ườ ự ụ ệ ượ ệ 16. Th c hi n các nhi m v khác trong Đi u l tr ạ ọ ng đ i h c và đ c B tr ộ ưở ng giao.
23
ươ Ch ng III
Ơ Ấ Ổ Ứ ƯỜ Ứ Ệ C C U T CH C TR Ụ NG VÀ CH C NĂNG, NHI M V
Ổ Ứ Ộ Ự Ủ C A CÁC PHÒNG, KHOA, T CH C TR C THU C
ơ ấ ổ ứ ủ ườ ề Đi u 7. C c u t ch c c a Tr ng
ườ ộ ồ 1. H i đ ng Tr ng
ạ ườ 2. Lãnh đ o Tr ng
ưở ệ ưở ệ Hi u tr ng và các Phó Hi u tr ng
3. Các phòng chuyên môn, nghi p vệ ụ
ổ ứ ộ a) Phòng T ch c cán b ;
b) Phòng Đào t o;ạ
ả ị c) Phòng Công tác Chính tr và Qu n lý sinh viên;
d) Phòng Tài v ;ụ
ố ế ả ợ ọ đ) Phòng Qu n lý Khoa h c và H p tác qu c t ;
ả ị e) Phòng Hành chính, Qu n tr ;
ấ ượ ả ả ả ụ g) Phòng Kh o thí và Đ m b o ch t l ng giáo d c.
4. Các khoa chuyên môn
ạ ộ a) Khoa H i ho ;
ạ ồ b) Khoa Đ ho ; .
c) Khoa Điêu kh c;ắ
ử ậ ậ ỹ ị d) Khoa Lý lu n, l ch s và phê bình m thu t;
ư ạ ậ ỹ đ) Khoa S ph m m thu t;
ạ ọ e) Khoa Sau đ i h c.
ổ ứ ự ộ ườ 5. Các t ch c tr c thu c Tr ng
ậ ỹ ệ a) Vi n M thu t;
ậ ạ ệ ể ạ b) Trung tâm Phát tri n và Sáng t o Ngh thu t t o hình;
ư ệ c) Trung tâm Thông tin, Th vi n;
ứ ậ ạ ỹ d) T p chí Nghiên c u M thu t;
ả đ) Ban Qu n lý Ký túc xá.
ổ ứ ộ ả ả ệ 6. T ch c Đ ng C ng s n Vi t Nam
ả ả ộ ườ ạ ộ ế T ch c Đ ng C ng s n Vi ng ho t đ ng theo Hi n pháp, pháp ứ ổ ề ệ ủ t Nam trong tr ệ ả ả ộ ậ ệ c a Đ ng C ng s n Vi t Nam. lu t và đi u l
ể ổ ứ ộ 7. Các đoàn th và t ch c xã h i
24
ộ Các t ch c đoàn th , t ch c xã h i trong nhà tr ế ậ ạ ộ ầ ườ ệ ị ụ ệ ủ ng ho t đ ng theo quy đ nh c a ự ch c và có trách nhi m góp ph n th c hi n m c tiêu ụ ạ ổ ứ ể ổ ứ ề ệ ủ ổ ứ Hi n pháp, pháp lu t, đi u l c a t ề ạ giáo d c, đào t o và d y ngh .
ộ ồ ề ệ ườ ụ ủ Đi u 8. Nhi m v c a H i đ ng Tr ng
ự ệ ề ạ ạ ọ Th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 9, Đi u l tr ng đ i h c, ban hành kèm theo ế ị ố ề ệ ườ ị Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg ngày 10 tháng 12 năm 2014.
ạ ủ ộ ồ ề Đi u 9. ọ H i đ ng Khoa h c và Đào t o c a Tr ườ ng
ự ệ ề ạ ạ ọ Th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 13, Đi u l tr ng đ i h c, ban hành kèm theo ế ị ố ề ệ ườ ị Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg ngày 10 tháng 12 năm 2014.
ủ ệ ạ ỹ
ộ ồ ổ t Nam đ ụ ạ ọ ề ườ ạ ậ
ch c và ho t đ ng theo quy đ nh t ạ ọ ượ ậ c ng Đ i h c M thu t Vi ủ ạ ọ i Đi u 19 c a Lu t Giáo d c đ i h c, ụ ể ư ứ ề ệ ườ ị ộ ố ề ị ọ H i đ ng Khoa h c và Đào t o c a Tr ạ ộ ậ ng đ i h c và m t s quy đ nh c th nh sau: thành l p, t ủ Đi u 13 c a Đi u l tr
ạ ệ
ổ ệ ệ ỳ ề ỳ ủ ớ v n cho Hi u tr
ướ
ể ổ
ơ ở ấ ọ
ạ ứ ứ ể ể ế trong n
ứ
ứ ư
ể
ự ủ ươ ả ọ ậ ế ng; các ph
ạ ầ ng cho các cá nhân; l a ch n t ể ng đào t o và đ m b o ch t l
ấ ượ ậ ả ọ
ng c a trang thông tin đi n t ả ả ệ ử ạ ạ ệ ế ch c và qu n lý đào t o, ho t đ ng khoa h c và công ngh
ườ ơ ệ ệ ọ ộ ồ 1. H i đ ng Khoa h c và Đào t o có nhi m k 5 năm theo nhi m k c a Hi u ưở ữ ự ụ ư ấ ệ ệ ưở ng v nh ng công vi c: đ i m i và phát ng, th c hi n nhi m v t tr ệ ợ ọ ể ứ ị ạ ươ ể ng phát tri n nghiên c u khoa h c và công ngh , h p ng trình đào t o; đ nh h tri n ch ỉ ế ậ ạ ươ ị ẩ ố ế ng trình đào t o; xem xét công nh n chuy n đ i tín ch ; k ; th m đ nh ch tác qu c t ổ ơ ở ả ớ ơ ở ạ ợ ho ch h p tác v i c s đào t o, c s nghiên c u khoa h c, c s s n xu t kinh doanh, t ạ ộ ướ ướ ở c ngoài đ tri n khai các ho t đ ng liên quan đ n đào c, n ch c và cá nhân ọ ư ơ ấ ộ ồ ệ ề ạ t o, khoa h c và công ngh ; đ xu t danh sách thành viên h i đ ng ch c danh giáo s c ệ ư ặ ườ ư ở ổ ệ s ; b nhi m các ch c danh giáo s , phó giáo s trong tr ng; trao t ng danh hi u giáo s ị ự ế ấ ọ ổ ứ ự ườ ch c ki m đ nh ch t danh d , ti n sĩ danh d c a nhà tr ườ ệ ủ ứ ượ ng th c ki m tra, đánh giá k t qu h c t p, rèn luy n c a sinh ng nhà tr l ả ấ ượ ả i pháp nâng cao ch t l viên; các gi ng đ u ra; đánh giá ủ ấ ượ , t p chí, t p san khoa h c công gi ng viên, đánh giá ch t l ệ ọ ạ ộ ệ ổ ứ ngh (n u có), đánh giá vi c t ị ủ ng. c a các đ n v trong Tr
ộ ồ ạ ủ ị ệ ưở ườ ứ ệ ư ng các khoa, vi n, phòng ch c năng trong tr ng, Phó hi u tr ư ế ườ ư ủ ọ ồ 2. H i đ ng Khoa h c và Đào t o có Ch t ch, th ký và 11 thành viên bao g m: ạ ưở ưở ệ Hi u tr ng; đ i ng; tr ả ệ di n gi ng viên, giáo s , phó giáo s , ti n sĩ c a Nhà tr ng;
ủ ị ộ ồ ắ ỏ ầ ổ ọ ế ủ ị ư ố ỉ ộ ồ ạ 3. Ch t ch H i đ ng Khoa h c và Đào t o do H i đ ng b u trong các thành viên ố ả ượ ủ ộ ồ c trên 50% t ng s thành viên theo c a h i đ ng theo nguyên t c b phi u kín và ph i đ ủ ộ ồ ộ ồ ị ộ ồ ồ danh sách c a h i đ ng đ ng ý; Ch t ch H i đ ng ch đ nh Th ký H i đ ng trong s các ộ ồ ủ thành viên c a H i đ ng.
ọ ộ ồ ủ ị
ộ ồ ệ ậ ướ ấ ầ c thông báo tr
ạ ộ ọ ộ ọ ượ ộ ọ c cho t ấ ợ ệ ọ ả ượ c coi là h p l
ọ ổ
ộ ồ ự ế ủ ố ả ủ ế ồ ộ ọ ộ
ọ ộ ọ ệ ể ừ ổ ứ ưở ệ ỳ 4. H i đ ng Khoa h c và Đào t o h p ít nh t 1 l n trong m t h c k do Ch t ch ấ ả ộ t c các thành H i đ ng tri u t p. N i dung cu c h p ph i đ ấ ố viên H i đ ng ít nh t 03 ngày; cu c h p đ khi có ít nh t 2/3 s thành viên ệ ự ậ ủ tham d ; k t lu n c a cu c h p có hi u l c khi có trên 50% t ng s thành viên theo danh ạ ả ể sách c a H i đ ng khoa h c và Đào t o bi u quy t đ ng ý. Biên b n c a cu c h p ph i ờ ạ ượ ng trong th i h n 10 ngày làm vi c k t đ ộ ồ c trình lên Hi u tr ch c cu c h p. ngày t
ộ ồ ề ư ấ Đi u 10. H i đ ng t v n khác
25
ưở ể v n v m t s công vi c c n thi ệ Hi u tr ệ ế ề ộ ố ụ ủ ư ấ ệ ự ườ ệ ầ ế ộ ồ ng. H i đ ng t t, liên ư ộ ồ ứ ươ ậ ng có th thành l p H i đ ng t ệ ể quan đ n vi c tri n khai, th c hi n ch c năng, nhi m v c a Nhà tr ưở ụ ệ ấ v n làm theo v vi c và không h ng l ng.
ư ấ ể ộ ồ H i đ ng t ng, thành viên ngoài
ườ ạ ộ ạ ộ ồ ự ườ ủ ế ườ v n có th bao g m các thành viên trong tr ng đang ho t đ ng trong các lĩnh v c có liên quan đ n các ho t đ ng c a Nhà tr ng. tr
ạ ộ ụ ủ ệ ư ấ ả ượ ị Vi c thành l p, ho t đ ng và nhi m v c a H i đ ng t v n ph i đ c quy đ nh ủ ậ ệ ế ổ ứ ụ ể c th trong quy ch t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a Nhà tr ộ ồ ườ ng.
ề ứ ổ ứ ụ ủ ệ ộ Đi u 11. Ch c năng , nhi m v c a phòng T ch c cán b
ứ
ệ ự ủ ườ ch c b máy, nhân s c a Tr ng;
ổ ứ ự ệ ả 1. Ch c năng: ư Tham m u cho Ban Giám hi u v c c u t T ch c th c hi n và qu n lý công tác t ề ơ ấ ổ ứ ộ ộ ổ ứ ch c cán b .
ệ
ổ ứ ộ ụ 2. Nhi m v : a) Công tác t ch c b máy:
ươ ơ ấ ổ ứ ụ ề ệ ề ạ ự Xây d ng ph ng án v ch c năng, nhi m v , quy n h n, c c u t ứ ủ ch c c a ườ Tr ng;
ươ ậ ậ ớ ả ể ổ ng án thành l p m i, sát nh p, chia tách, gi ơ i th , đ i tên các đ n ộ ự Xây d ng ph ườ ị ự v tr c thu c Tr ng;
ạ ề ứ ụ ơ ấ ổ ứ ủ ơ ị ự ch c c a các đ n v tr c Biên so n quy đ nh v ch c năng, nhi m v , c c u t ườ ạ ộ ườ ủ ế ị ng và quy ch ho t đ ng c a Tr ệ ng. ộ thu c tr
b) Công tác cán b :ộ
ươ ế ủ ỉ ự Xây d ng ph ơ ị ng án ch tiêu biên ch c a các đ n v ;
ế ứ ể ổ ơ ụ L p k ho ch tuy n d ng viên ch c hàng năm, t ể ủ ụ ể ạ ể ự ể ệ ơ ở ế ứ ậ ế ị ợ ạ ưở ệ ồ ứ ứ ch c thi s tuy n viên ch c, ệ ả so n quy t đ nh tuy n d ng trên c s k t qu thi tuy n và th c hi n các th t c đ Hi u tr ụ ng ký h p đ ng làm vi c cho viên ch c;
ủ ụ ể ợ ồ ộ ợ ồ ộ ế T ch c tuy n h p đ ng lao đ ng và ti n hành các th t c ký h p đ ng lao đ ng ườ ổ ứ ộ i lao đ ng; cho ng
ồ ưỡ ự ự ệ ế ạ ạ ộ Xây d ng và th c hi n k ho ch đào t o, b i d ộ ng nâng cao trình đ cho đ i ả ộ ngũ cán b , gi ng viên;
ổ ứ ạ ả ị ệ T ch c công tác quy ho ch cán b qu n lý các đ n v ; th c hi n quy trình b ị ơ ị ườ ễ ệ ạ ộ ơ ộ ộ ự ả i, mi n nhi m cán b qu n lý các đ n v thu c tr ổ ệ ng theo quy đ nh ệ ổ nhi m, b nhi m l ộ ấ ủ phân c p c a B ;
ế ề ậ ờ ọ ậ ỉ ư ử ạ ộ ộ Ti n hành các th t c thu nh n, đi u đ ng, kéo dài th i gian công tác cho cán b , ở ướ ộ c n ủ ụ ể ấ ủ ộ ị ạ ngh h u, nâng ng ch, chuy n ng ch, c cán b đi h c t p công tác và tham quan ngoài theo quy đ nh phân c p c a B ;
ố ế ế ớ Ph i h p v i Phòng Qu n lý Khoa h c và H p tác qu c t ủ ụ ti n hành các th t c ậ ả ọ ậ ố ợ ể cho các t p th , cá nhân đi h c t p, công tác ọ ở ướ n ợ c ngoài;
ứ ể ộ Tri n khai đánh giá cán b , viên ch c hàng năm;
ồ ơ ả ộ ườ ồ ơ L p h s cán b và h s n i v ; b sung văn b n th ng xuyên vào h s và ủ ả ị ậ ồ ơ qu n lý h s theo quy đ nh c a Nhà n ồ ơ ộ ụ ổ ướ c;
26
ơ ở ữ ệ ụ ụ ự ả ậ Xây d ng, c p nh t, qu n lý và khai thác c s d li u nhân s ph c v cho công ự ố ậ tác báo cáo, th ng kê;
ả ế ơ ạ ố ế ứ ủ ư i quy t đ n th khi u n i, t ộ cáo c a cán b , viên ch c (khi
ượ đ ố gi ầ Làm đ u m i ưở ệ ng giao). c Hi u tr
ố ớ ế ộ ứ ự ệ c) Th c hi n ch đ , chính sách đ i v i viên ch c:
ế ị ậ ờ ạ ậ ươ ể ướ ệ ng th ế ộ ề ươ ng xuyên, nâng b c l ng: theo dõi, ki m tra, l p danh sách và làm quy t đ nh c th i h n hàng tháng, năm theo quy ng tr ấ ủ ự Th c hi n ch đ ti n l ườ ậ ươ nâng b c l ộ ị đ nh phân c p c a B ;
ế ộ ả ự ể ể ả ộ ế ể ể ả Th c hi n ch đ b o hi m xã h i, b o hi m y t và b o hi m thân th theo quy ệ ướ ủ ị đ nh c a Nhà n c.
ưở d) Công tác thi đua khen th ng:
ề ạ ưở ả Biên so n các văn b n v thi đua, khen th ng;
ị ồ ơ ệ ẩ ộ ọ Chu n b h s , văn b n cho các cu c h p bình xét danh hi u thi đua, khen th ưở ng ộ ồ ườ ả ưở ủ c a H i đ ng thi đua, khen th ng Tr ng;
ạ ạ ộ ườ ủ ỉ ồ ơ ề ị ấ So n th o các báo cáo thành tích ho t đ ng c a tr ơ ưở ộ
ng và hoàn ch nh h s đ ị ự ng và các đ n v tr c thu c. ế ng Tr ả ề ư ụ ủ ữ ệ
ả ẩ ngh các c p có th m quy n khen th ả ệ ạ ự ụ ệ ườ ồ ơ đ) So n th o và l u tr các văn b n, h s liên quan đ n nhi m v c a phòng; e) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ệ ấ ề ị 3. Quy đ nh v phân c p:
ưở ộ ượ ừ ệ ệ ưở Tr ổ ứ ng phòng T ch c cán b đ c th a l nh Hi u tr ấ ủ ng ký tên và đóng d u c a ườ tr ng vào các văn b n sau:
ả ề ế ổ ứ ộ ừ ệ Thông báo v các công vi c liên quan đ n t ể ch c và cán b (tr thông báo tuy n ứ
ụ d ng viên ch c); ậ ủ ị
ủ ấ ỉ ộ ơ Xác nh n lý l ch và n i công tác c a cán b ; ộ Gi y ngh phép c a cán b .
ề ứ ụ ủ ệ Đi u 12. Ch c năng ạ , nhi m v c a phòng Đào t o
ạ ọ ư ề
ạ ạ ọ ổ ứ ự ệ ả ạ ứ 1. Ch c năng: ệ Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác đào t o đ i h c; T ch c th c hi n và qu n lý công tác đào t o đ i h c.
ể ạ
ướ ể ụ ệ 2. Nhi m v : a) Công tác tuy n sinh và qu n lý đào t o: ự Nghiên c u, xây d ng ph ng h ạ ng th c đào t o các ngành, ng phát tri n, ph ệ ừ ả ứ ươ chuyên ngành b c đ i h c h chính quy và h v a làm v a h c c a Tr ng;
ươ ừ ọ ủ ư ườ ở ế ứ ậ ạ ọ ệ ủ ụ ớ ạ Ti n hành các th t c hành chính có liên quan nh : đăng ký m mã ngành đào t o, ể ề ị xin phép đào t o ngành m i, đ ngh ch tiêu tuy n sinh;
ươ ươ ạ ng trình đào t o và các ch ng trình chi ti ế t ạ ổ ứ ủ ự ộ ỉ ạ ườ i ch ng;
ạ ọ ừ ể ậ
ọ ổ ứ ch c tuy n sinh đ i h c chính quy, v a làm v a h c hàng năm; ớ ừ ọ ạ ạ ọ ự ế ạ ự T ch c xây d ng, xây d ng l ọ môn h c, c a các ngành h c thu c Tr ạ ố ợ ừ ọ ế L p k ho ch t Ph i h p v i các khoa chuyên môn, xây d ng k ho ch đào t o đ i h c, chính ừ ừ ọ quy, v a làm v a h c theo t ng năm h c;
27
ố ậ ể ổ ứ ệ ệ ch c theo dõi vi c th c hi n ch ng trình, ờ ạ ự ố ớ ậ ạ ọ ệ
ả ể ừ ọ ể ữ ồ ơ ồ ơ ư
ế ế ạ ơ
ươ ọ L p th i khoá bi u, b trí phòng h c, t ề ế ủ ờ ạ ế k ho ch đào t o, th i khóa bi u và n n p c a sinh viên đ i v i b c đ i h c h ừ chính quy và v a làm v a h c; ạ Qu n lý, l u tr h s tuy n sinh, h s đào t o; ế ả i quy t các đ n khi u n i c a sinh viên có liên quan đ n công tác đào t o; ả ọ ậ ủ ạ ủ ế ể ả
ứ ả ằ
ừ ọ ừ ứ ằ ả Gi ậ L p b ng đi m và qu n lý k t qu h c t p c a sinh viên; ỉ b) Qu n lý c p phát văn b ng, ch ng ch : ạ ọ Qu n lý vi c c p, phát văn b ng đ i h c, v a làm v a h c và ch ng ch b i d ỉ ồ ưỡ ng ấ ệ ấ ạ ế ứ ắ
ữ ư ụ ủ ế ệ ả
ả ki n th c ng n h n; ạ ạ ố ớ ả ạ ợ ồ ỉ ệ ừ ả gi ng l p đ i h c chính quy, h v a làm v a h c;
ả ả ạ ọ ệ ự ụ ệ ệ c) So n th o và l u tr các văn b n liên quan đ n nhi m v c a phòng; ả ồ ợ d) So n th o h p đ ng và thanh lý h p đ ng gi ng d y đ i v i gi ng viên th nh ở ớ ừ ọ đ) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị ề ấ
ượ ừ ệ ệ ưở ấ ủ ạ c th a l nh Hi u tr ng ký tên và đóng d u c a Tr ườ ng 3. Quy đ nh v phân c p: ng phòng Đào t o đ Tr ả
ạ ọ ệ ạ ậ ộ ự Thông báo v các công vi c thu c lĩnh v c đào t o đ i h c chính quy t p trung, h ệ ưở vào các văn b n sau: ề ừ
ứ
ể ờ ệ ạ t nghi p t m th i; ả ỉ ả ừ ọ ả ả ả ể ỉ ả ậ ố ủ ậ ừ v a làm v a h c (tr thông báo tuy n sinh); ằ B n sao văn b ng, ch ng ch , b ng đi m; ứ ấ ể B ng đi m, gi y ch ng nh n t ờ ả gi ng c a gi ng viên th nh gi ng. B ng xác nh n gi
ề ứ ụ ệ ả ị Đi u 13. Ch c năng , nhi m v phòng Công tác Chính tr và Qu n lý sinh viên
ệ ứ 1. Ch c năng: Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác chính tr t ề ế ộ ư ả ộ ỷ ậ ụ ố ng văn hóa giáo d c đ i ng, k lu t sinh viên và ị ư ưở t ưở ớ v i cán b , gi ng viên và sinh viên; ch đ chính sách; khen th ả qu n lý sinh viên;
ổ ứ ự ệ ụ ế T ch c th c hi n các ho t đ ng liên quan đ n giáo d c chính tr t ng, ch ế ỷ ậ ả ạ ộ ưở ị ư ưở t ng, k lu t sinh viên và qu n lý sinh viên. ộ đ chính sách c a sinh viên; khen th
ủ ệ ể ệ ự ườ ằ ả ườ ng; t ưở ỷ ậ ủ ợ ả ả ủ ụ ậ ự ườ ụ ệ ệ ậ ng xuyên các ư ấ ng, k lu t c a Nhà tr v n, ệ ả ng v công tác pháp ch , đ m b o tính h p pháp trong trong vi c ban ổ ế ườ ng; tham gia ph bi n, giáo d c pháp ự ng và th c hi n các công ượ
ị ư ưở t ng:
ổ ị ng trình sinh ho t chính tr t ư ưở t ưở ng th c hi n công tác thanh tra, ki m tra, giám sát th Giúp Hi u tr ỷ ươ ả ườ ủ ạ ộ ng nh m đ m b o k c ho t đ ng c a Nhà tr ế ả ề ệ ệ giúp vi c Hi u tr ế ị hành các quy t đ nh và văn b n qu n lý c a Nhà tr ệ ể lu t; ki m tra vi c th c hi n giáo d c pháp lu t trong Nhà tr c giao. tác khác đ ụ ệ 2. Nhi m v : a) Công tác chính tr , t ươ ứ T ch c các ch ụ ạ ỷ ệ ạ ộ ễ ớ ề ạ ộ ng; các ho t đ ng thông tin ộ l n trong năm cho cán b , ả tuyên truy n giáo d c; các ho t đ ng k ni m các ngày l gi ng viên và sinh viên;
ệ ế ủ ả ị ị ướ T ch c h c t p quán tri t các ch th , ngh quy t c a Đ ng và Nhà n ổ c; các bu i ạ ả
ổ ứ ọ ậ ờ ự ệ ầ ổ ứ ạ ỉ ộ ủ nói chuy n th i s ngo i khoá trong cán b , gi ng viên và sinh viên; T ch c tu n sinh ho t Công dân c a sinh viên hàng năm;
28
ụ ụ ể ệ ổ ể ụ T ch c các ho t đ ng văn hóa, th d c th thao ph c v cho vi c giáo d c t ụ ư ưở t
ự ủ ả ộ ứ ự ậ ế ố ư ạ ộ ng, xây d ng n p s ng văn hóa trong sinh viên; ữ ư ệ ạ ộ ề li u v các ho t đ ng thu c lĩnh v c qu n lý c a phòng.
ả
ọ ậ ứ ạ ả ệ ng, đ o đ c, quá trình h c t p và rèn luy n Thu th p, l u tr t b) Qu n lý sinh viên: ậ T ch c ti p nh n sinh viên m i hàng năm; L p h s qu n lý, theo dõi v t ớ ề ư ưở t
ổ ứ ế ồ ơ ậ ệ ủ c a sinh viên h chính quy; ộ ổ ứ ỷ ậ ệ ủ ể Phát đ ng phong trào thi đua trong sinh viên; ưở T ch c xét khen th ng, k lu t và đi m rèn luy n c a sinh viên;
ộ ố ế ộ ứ ự ệ ọ ổ ố ớ ệ T ch c vi c xét h c b ng và th c hi n m t s ch đ , chính sách khác đ i v i ổ sinh viên;
ố ợ ớ ộ ổ ứ ộ ị ố ạ Ph i h p v i Đoàn Thanh niên, H i sinh viên t ch c h i ngh đ i tho i hàng năm ữ ạ ườ gi a sinh viên và lãnh đ o Nhà tr ng;
ế ộ ả ự ể ả ế ả ể ể Th c hi n ch đ b o hi m (b o hi m y t ứ ả ể ị ổ ứ ệ ớ v i phòng Hành chính, Qu n tr t
ố ợ , b o hi m thân th ) cho sinh viên; ph i h p ỏ ầ ch c khám s c kh e đ u khóa cho sinh viên; ọ ụ ự ớ ủ
ệ ế ụ ệ ố ợ ả i quy t các v vi c liên quan đ n sinh viên.
ệ ụ ự
ệ ể ổ ứ ườ ạ ệ ấ Ph i h p v i phòng Tài v th c hi n thu h c phí c a sinh viên; ế Gi c) Thanh tra Pháp ch :ế Thanh tra vi c th c hi n chính sách và pháp lu t v giáo d c; ặ T ch c thanh tra, ki m tra th ưở ổ ứ ổ ậ ề ộ ấ ườ ệ ưở ng. Trình Hi u tr ng ch ệ ự ch c th c hi n sau khi đ ể
ệ ạ ộ ng xuyên và đ t xu t các m t ho t đ ng trong nhà ế ự ỉ ạ ủ ươ ng trình, k ho ch thanh tr ng theo s ch đ o c a Hi u tr ưở ệ ệ ượ ộ c Hi u tr tra hàng năm, thanh tra đ t xu t và t ng phê duy t. ưở ệ ợ ng; Theo dõi, t ng h p tình hình công tác thanh tra, ki m tra và báo cáo Hi u tr ạ ủ ườ ụ ế ệ ự Thanh tra vi c th c hi n m c tiêu, ch ứ ng trình, k ho ch đào t o c a toàn tr ự ả ả ị ệ ệ ề ả ộ ạ ạ i h c ệ ả ụ ế
ệ ạ ấ ượ t khác đ m b o ch t l ế ng giáo d c; ạ ố ơ ị ệ ầ ế ệ ả ả ạ ộ cáo thu c ph m vi ả
ươ ng, ơ ệ ủ c a các đ n v và viên ch c, gi ng viên; công tác qu n lý đào t o và NCKH; vi c th c hi n ị ứ ườ ọ thu c các h , hình th c ọ ậ ủ các quy đ nh v giáo trình, bài gi ng; vi c h c t p c a ng ạ ả ủ ồ ưỡ ng c a các đ n v đào t o; vi c qu n lý tài chính, tài s n, KH&CN; công đào t o, b i d ộ ả ề ổ ứ ch c cán b và đi u ki n c n thi tác t ệ ự ủ Ch trì th c hi n vi c ti p công dân, gi ủ qu n lý c a Nhà tr ng theo quy đ nh c a pháp lu t v khi u n i, t ủ ị ơ ủ ị ế i quy t khi u n i, t ế ạ ố ậ ề ổ ứ Ch trì, ph i h p v i các đ n v có liên quan t ủ ị ườ ộ cáo; ổ ế ề ch c tuyên truy n, ph bi n, giáo ộ ng cho cán b , công ậ ủ ứ ườ ế i h c;
ườ ố ợ ụ d c pháp lu t c a Nhà n ứ ch c, viên ch c, ng ể ườ ọ ệ ụ ề ứ Ki m tra, giám sát vi c th c hi n công tác tuyên truy n, giáo d c nâng cao ý th c ườ ậ ớ ướ c; n i quy, quy ch , quy đ nh c a Nhà tr ộ i lao đ ng và ng ệ pháp lu t trong ph m vi toàn tr ự ng.
ạ ệ
ụ ủ ư ữ ệ ả
ế ố ạ ự ế ệ ả ệ ụ ệ d) K t n i vi c làm cho sinh viên đ) So n th o và l u tr các văn b n liên quan đ n nhi m v c a phòng; e) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị ề ấ
ị ượ ừ ệ ệ ưở ng phòng Công tác Chính tr và Qu n lý sinh viên đ c th a l nh Hi u tr ưở ng 3. Quy đ nh v phân c p: Tr ả ả ườ ng vào các văn b n sau: ký tên và đóng d u c a Tr
ế ệ Thông báo v các công vi c liên quan đ n công tác chính tr , t ị ư ưở t ng, chính sách,
ấ ủ ề ch đ c a sinh viên và qu n lý sinh viên; ậ ế ộ ủ ấ ả ấ ề ế ả Gi y xác nh n các v n đ liên quan đ n công tác qu n lý sinh viên;
29
ợ ồ ợ ạ ộ Ký h p đ ng và thanh lý h p đ ng đ i v i các Báo cáo viên tham gia các ho t đ ng ồ ị ố ớ ả công tác chính tr và Qu n lý sinh viên hàng năm.
ề ứ ụ ủ ệ Đi u 14. Ch c năng ụ , nhi m v c a phòng Tài v
ư ệ ề
ổ ứ ủ ự ệ ườ ứ 1. Ch c năng: Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác tài chính; ả T ch c th c hi n và qu n lý công tác tài chính c a Tr ng.
ự ả
ậ ậ ườ ủ ự ự ệ ụ ệ 2. Nhi m v : ạ a) L p k ho ch d toán và qu n lý kinh phí: L p d toán thu, chi kinh phí c a tr ng hàng quý, hàng năm và th c hi n d toán ượ đã đ
ế ự ệ c duy t; ả ồ
ướ c; ọ ừ ọ ạ ọ ủ ừ ọ Qu n lý các ngu n kinh phí trong và ngoài ngân sách Nhà n ệ Thu h c phí c a sinh viên (h chính quy, v a làm v a h c), h c viên sau đ i h c và
ả các kho n thu khác; ự ế ệ ả ả ộ ị ể Th c hi n các kho n n p thu và các kho n chi theo quy đ nh c a Nhà n ị ủ ủ ụ ủ ả ơ ị ướ c, nhà ể ng. Ki m tra d toán chi c a các đ n v , xác đ nh giá c và làm th t c chi; ki m tra ườ tr ứ ch ng t
ự ừ thanh toán; ổ ứ ệ ố ủ ư ướ
ị ạ ướ ế ộ c. ả ữ ồ ơ ế T ch c h th ng l u tr h s k toán theo quy đ nh c a Nhà n ị b) Quy t toán kinh phí theo đ nh k v i B , Kho b c Nhà n ộ ể c, B o hi m xã h i, ụ ế ộ ơ ỳ ớ C c thu Hà N i và các c quan có liên quan;
ả
ậ ư c) Qu n lý v t t ệ ấ ậ ư ;
ườ ả ủ , tài s n c a Tr ng: ậ ư ậ ả Theo dõi vi c xu t, nh p v t t và qu n lý v t t ổ ứ ả Ki m kê tài s n hàng năm và t ch c thanh lý. ả ư ữ ụ ủ ệ ế
ụ ệ ệ ả ệ ể ạ ự d) So n th o và l u tr các văn b n có liên quan đ n nhi m v c a phòng; đ) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị ề ấ
ừ ệ ệ ưở ủ ấ 3. Quy đ nh v phân c p: ụ ượ Tr ng phòng Tài v đ c th a l nh Hi u tr ng ký tên và đóng d u c a Tr ườ ng ả ưở vào các văn b n sau:
ề ế ườ ọ ọ i h c;
ộ ộ ẩ ế ộ ủ ị ướ ủ c và c a ườ ủ Thông báo v ti n đ n p h c phí c a ng Thông báo các tiêu chu n, ch đ tài chính theo quy đ nh c a Nhà n ng. Tr
ề ứ ụ ủ ọ ợ ệ ả Đi u 15. Ch c năng ố , nhi m v c a phòng Qu n lý Khoa h c và H p tác qu c
tế
ệ ư ề ọ
ợ ố ế ủ ả ọ ệ ả ợ ứ 1. Ch c năng ố ế Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác qu n lý Khoa h c và H p tác qu c t ườ T ch c th c hi n và qu n lý công tác Khoa h c và H p tác qu c t c a Tr ; ng.
ọ ạ ườ ứ ủ ạ ọ ế ổ ứ ự ụ ệ 2. Nhi m v : ả a) Qu n lý khoa h c: Xây d ng k ho ch nghiên c u khoa h c dài h n và hàng năm c a Tr ng trên c ơ
ề ươ ứ ệ ế ả ự ạ ị ủ ở ế s k ho ch c a các đ n v ; ệ ề ổ ứ ọ ấ ng, nghi m thu k t qu nghiên c u khoa h c c p ườ ơ T ch c xét duy t đ tài, đ c ng; Tr
30
ộ ự ệ ọ
ố ế ạ ộ ề ọ ủ ứ ộ ế ả Giám sát và đôn đ c ti n đ th c hi n các đ tài nghiên c u khoa h c; ứ T ng k t các ho t đ ng nghiên c u khoa h c c a cán b , gi ng viên và sinh viên ổ hàng năm;
ọ ể ở ng tr lên;
ả ệ ườ ộ ồ ự ọ các bài t
ộ
ổ ứ ch c và cá nhân;
ị ộ ố t nghi p, bài chuyên khoa đ ọ ủ ị ặ ậ ữ các hi n v t, quà t ng k ni m c a các t ạ ộ ấ ượ c H i đ ng chuyên môn l a ch n; ả ỷ ệ ủ ệ ữ ồ ơ ả ủ ườ ng.
h s nh các ho t đ ng c a Tr :
ố ế ố ổ ứ ươ ự ự ệ ợ ổ ứ ộ T ch c h i ngh , h i th o, khoa h c, tri n lãm c p Tr ữ ư L u gi ữ ồ ơ ư L u tr h s lý l ch khoa h c c a cán b và gi ng viên; ả ư ả B o qu n l u gi ư ụ Ch p và l u gi ợ b) H p tác qu c t ế Tìm ki m đ i tác, xây d ng và t ch c th c hi n các ch ự ng trình, d án h p tác ố ế qu c t ;
ế ậ ể ế ướ ệ ọ ậ c ngoài đ n h c t p, làm vi c Th c hi n th t c đón ti p các t p th , cá nhân n ả và gi ng d y t
ậ ủ ụ ườ ng; ủ ụ ọ ậ c ngoài. ở ướ n
ứ
ể ọ ố ế ;
ượ ườ
ủ ng c a Nhà tr ạ ộ ng; ề ườ ủ ố ng;
ổ ứ ch c ho t đ ng phòng truy n th ng c a Nhà tr ụ ủ ư ế ệ ả
ữ ệ ả ệ ụ ệ ự ệ ạ ạ i Tr ệ ự Th c hi n th t c cho các t p th , cá nhân đi h c t p, công tác ữ ồ ơ ư c) L u tr h s nghiên c u khoa h c; ữ ồ ơ ề ợ ư d) L u tr h s v h p tác qu c t ả đ) Qu n lý kho tranh, t ả e) Qu n lý và t ạ f) So n th o và l u tr các văn b n liên quan đ n nhi m v c a phòng; ự g) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị ề ấ
ưở ợ ừ ệ ệ ưở 3. Quy đ nh v phân c p: Tr ng phòng Qu n lý khoa h c và H p tác qu c t ố ế ượ đ c th a l nh Hi u tr ng ký ấ ủ ả ườ ả tên và đóng d u c a tr
ọ ng vào các văn b n sau: ế ệ ả ợ ;
ố ế ả ọ ọ ủ ề ậ ứ ấ ộ ộ
ồ ơ ề ả ộ ế ọ ủ ị Thông báo v các công vi c liên quan đ n qu n lý Khoa h c và H p tác qu c t Gi y xác nh n ti n đ và h s đ tài nghiên c u khoa h c c a cán b , gi ng viên; Lý l ch khoa h c c a cán b , gi ng viên;
ề ứ ụ ủ ệ ả Đi u 16. Ch c năng ị , nhi m v c a phòng Hành chính, Qu n tr
ệ ề ư
ệ ả ả
ự ụ:
ứ 1. Ch c năng: ả ị Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác Hành chính, Qu n tr ; ị ổ ứ T ch c th c hi n và qu n lý công tác Hành chính, Qu n tr . 2. Nhi m vệ a) Công tác hành chính ữ ư ư Công tác văn th , l u tr : ậ ế ế ể ả ạ ơ ị ứ + Ti p nh n, phân lo i các văn b n đ n, chuy n cho các đ n v ch c năng đ gi ể ả i quy t;ế
ế ể ể ứ ả ấ ổ + Ti p nh n, ki m tra th th c văn b n, trình ký, đóng d u, đăng ký vào s , máy ả
ể ả ủ ậ ị
ả
ướ ủ ư ả ậ ị ậ vi tính và chuy n phát các văn b n đi; ấ ử ụ + Qu n lý và s d ng con d u theo quy đ nh c a pháp lu t; + Đóng d u và sao y b n chính; ả + L u tr và c và Nhà ấ ữ b o m t các văn b n hành chính theo quy đ nh c a Nhà n ườ tr ng.
31
ị ướ ệ
ự ả ớ ấ ệ ấ Tr c giao d ch, h Gi ế ng d n khách đ n liên h công tác t ủ ụ i quy t, ký xác nh n các th t c hành chính (c p gi y gi ậ ệ ơ ầ i đúng n i c n liên h ; ấ ớ ườ ấ c c đi công tác; xác nh n gi y đi đ i thi u, gi y đi ừ ng cho khách t ẫ ậ ế ộ ng) cho cán b và sinh viên đ ườ ế ượ ử ư ạ ườ đ ơ c quan ngoài tr ng đ n công tác và l u trú t ng;
ỉ ạ ứ ủ ệ ị ầ i Tr ể ề Căn c vào l ch công tác hàng tu n và ý ki n ch đ o c a Ban Giám hi u đ đi u ố ươ
ộ đ ng, b trí xe ô tô và ph ạ ế ị ụ ụ ạ ộ ườ ế ng ti n giao thông khác; ẩ ệ ắ Đ xu t k ho ch mua s m văn phòng ph m, trang thi t b ph c v ho t đ ng và ấ ế ườ công tác c a Tr ng;
ề ủ ủ ơ ả ế ị ả ệ ổ t cho vi c t ả ứ ớ ị ộ Ch trì và ph i h p v i các đ n v đ m b o các đi u ki n c n thi ể
ở ờ ẩ ườ ề ự ệ ủ ệ ệ ườ ch c các cu c h p, h i ngh , h i th o, tri n lãm và s ki n c a Tr ự ng và ộ các h i ầ ng. Th c hi n vi c trang hoàng băng, c , kh u hi u trong khu v c Tr ộ ọ ệ ng t ự ườ ị ngh do Tr
ậ ị ườ i trên Website c a Tr ng;
ả ộ ọ ệ ầ ủ ầ i các cu c h p, h i ngh khi Ban Giám hi u yêu c u;
ạ ề ị ủ ườ ấ ộ ị ộ ố
ệ ợ ỳ ấ ố ệ ệ ạ ấ ướ ầ ủ ườ ệ ủ ự ẫ ị ộ ạ ộ ơ ế ng, làm các báo cáo s k t, ố ầ ứ ổ t ng k t đ nh k , báo cáo h i ngh công ch c hàng năm, báo cáo đ t xu t và là đ u m i ổ t ng h p, cung c p s li u th ng kê theo yêu c u c a lãnh đ o c p trên, Ban Giám hi u; ng d n và quy đ nh c a B ộ ế ể ạ ộ
ả ậ
ấ ữ ơ ở ạ ầ ế ậ ạ t b (k thu t): ặ ệ ố ắ ọ ậ ệ ủ ế ị ệ ạ ố ợ ộ ệ ổ ứ ch c; ế ợ ổ b) Công tác t ng h p, pháp ch : L p l ch công tác hàng tu n đăng t ụ ư Làm nhi m v th ký t ổ T ng h p thông tin v tình hình ho t đ ng c a Tr ế ị ợ ng theo h Th c hi n công tác pháp ch trong Tr ị ụ Giáo d c và Đào t o, B Văn hóa Th thao và Du l ch… ị ơ ở ậ ế ị ỹ c) Công tác qu n tr , c s v t ch t trang thi ử ử ự L p k ho ch xây d ng, s a ch a nhà c a, l p đ t h th ng h t ng c s ; mua ộ ả ụ ụ t b ph c v cho vi c gi ng d y, h c t p và làm vi c c a cán b , ắ s m máy móc, trang thi ả gi ng viên và sinh viên;
ể ệ ự ố ưỡ ử Ki m tra, phát hi n s c và t ấ ổ ứ ả ủ ộ ữ ơ ư ị ả ế ả
ố ợ ả ư ỏ ườ ị ử ụ ườ ả ả ả ả n hoa, cây c nh, cây xanh; đ m b o ng; chăm sóc v ẹ ả ả c nh quan môi tr
ớ ố ớ ặ ng, s a ch a ho c làm m i đ i v i ch c b o d ơ ở ậ ớ c s v t ch t và tài s n nêu trên; ch đ ng ph i h p v i các đ n v tham m u Ban Giám ệ hi u thanh lý tài s n h t giá tr s d ng, tài s n h h ng; ệ ọ Đ m b o v sinh h c đ ạ ườ ng xanh s ch, đ p; ả ạ ộ ụ ự ị ị Ch u trách nhi m qu n lý, theo dõi các ho t đ ng kinh doanh d ch v theo s phân ệ ệ
ả
ệ ơ ế ợ ồ ộ ệ ấ ủ c p c a Ban Giám hi u. ệ d) Công tác b o v : ệ Th c hi n nhi m v b o v c quan theo h p đ ng lao đ ng đã ký k t; ghi chép ự ệ ấ
ự ầ ủ ữ đ y đ nh ng s vi c b t th ứ ụ ả ườ ả ả ậ ự ệ ả ổ ườ ổ ự ng vào s tr c; ả T ch c b o v tài s n, đ m b o tr t t , an ninh trong tr ữ ng; phòng cháy, ch a cháy;
ố ợ ớ ụ ệ ả ể ả ế i quy t các v vi c x y ra.
ơ ế ệ ị , v sinh phòng d ch:
ườ ứ ứ ả ộ ứ i lao
Ph i h p v i các c quan Công an, an ninh đ gi đ) Công tác y t ỳ ẻ ị ể T ch c ki m tra s c kho đ nh k cho cán b viên ch c, gi ng viên, ng ẻ ư ồ ơ ứ ộ đ ng; qu n lý và l u h s s c kho ; ớ ự ệ ể ả ị ứ Ph i h p v i phòng Công tác Chính tr và Qu n lý sinh viên th c hi n ki m tra s c ỏ ầ
ự ấ ổ ả ố ợ kh e đ u khóa; ệ ơ ở ẻ ế ườ ể ệ ế ế ườ ứ Th c hi n công tác chăm sóc s c kho ban đ u; s , c p c u, c p phát thu c thông ng; chuy n b nh nhân lên c s y t ơ ấ ứ ầ ữ tuy n trên trong nh ng tr ố ợ ầ ng h p c n thi t; th
32
ề ụ ề ế ấ Tuyên truy n, ph bi n giáo d c, t v n các v n đ liên quan đ n lĩnh v c y t ế , ẻ ệ ổ ế ự ư ấ ố ệ ệ ẩ ị
ự ộ ứ s c kho , v sinh an toàn th c ph m, phòng ch ng d ch b nh và các b nh xã h i; ụ ủ ứ ệ ả ộ
ế ệ ả ệ ạ ự ụ ệ e) So n th o các văn b n có n i dung liên quan đ n ch c năng, nhi m v c a phòng; f) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị ề ấ
ưở ả ị ượ ừ ệ ệ ưở c th a l nh Hi u tr ấ ng ký tên và đóng d u 3. Quy đ nh v phân c p: Tr ườ ng phòng Hành chính, Qu n tr đ ả ủ c a Tr
ạ ả ộ
ườ ọ ớ ủ i h c;
ng vào các văn b n sau: ệ ề ộ ệ i thi u cho cán b , gi ng viên và ng ườ ả ộ
ng (không thanh toán công tác phí) cho cán b , gi ng viên và sinh viên; ườ ữ ủ ả ộ ộ Thông báo v các công vi c thu c ph m vi qu n lý c a phòng; ả ấ Gi y gi ấ Gi y đi đ ậ Xác nh n ch ký c a cán b qu n lý thu c Tr ng.
ề
ứ
ụ ủ
ệ
ả
ả
ả
Ch c năng
ấ , nhi m v c a phòng Kh o thí và Đ m b o ch t
Đi u 17. ụ ng giáo d c
ượ l
ư ệ ề ả ả ả ấ ượ ứ 1. Ch c năng: Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác Kh o thí và Đ m b o ch t l ng giáo d c;ụ
ả ả ả ả ệ ụ ấ ượ ng giáo d c. T ch c th c hi n và qu n lý công tác Kh o thí và Đ m b o ch t l
ả
ố ọ ầ ạ ọ ỳ ổ ứ ch c thi h c ph n, h c k và thi cu i khoá;
ả ề ệ ố
ị
ấ ẩ ệ ấ
ủ ứ ề ợ ể ầ ớ ằ ả các h , b c đào t o nh m nâng cao hi u qu đánh giá cũng nh ch t l ầ ạ ủ ng đào t o;
ổ ứ ệ ệ ư ấ ượ ạ ể ch c thi, ki m tra, đánh giá.
ấ ượ ụ ng giáo d c:
ụ ả ể ấ ượ ứ ệ ả ả i pháp toàn di n đ đ m b o ch t l ụ ng giáo d c. ể ả ọ ậ ớ ề Đ xu t ph
ươ ổ ứ ả ạ
ạ ọ ậ ủ ụ ườ ọ i h c. ạ ươ ấ ng trình đào t o, ch t ng pháp gi ng d y và h c t p; ả ả ng gi ng d y, h c t p c a gi ng viên và ng ệ ố ủ ả ượ l
ế ậ ạ ự ể ự ổ ứ ụ ệ 2. Nhi m v : a) Công tác Kh o thí: ậ ế L p k ho ch, t ự ổ ứ T ch c xây d ng, qu n lý và khai thác h th ng ngân hàng đ thi đáp án; ổ ứ T ch c ch m thi theo quy đ nh; ổ ứ ị T ch c th m đ nh tính chính xác c a vi c ra đ thi, ch m thi (khi có yêu c u); ả ế C i ti n và phát tri n các hình th c thi phù h p v i yêu c u đào t o c a các ngành, ệ ậ ạ ứ ứ Nghiên c u, ng d ng công ngh thông tin vào t ả b) Công tác đ m b o ch t l Nghiên c u và tri n khai các gi ươ ấ ổ ng án đ i m i ph ấ ượ T ch c đánh giá ch t l ự ứ Nghiên c u và xây d ng h th ng công c đánh giá ch ườ ng; ự đánh giá; l p k ho ch và ị ẩ ứ ụ ụ ệ ng gi ng d y và h c t p, vi c làm c a sinh viên đã ra Tr ệ ổ ch c th c hi n tri n khai t t ph c v cho đánh giá ngoài;
ướ ổ ứ ạ ộ ch c, cá nhân trong và ngoài n c t ả ch c các ho t đ ng đ m ệ ả b o ch t l
ớ ộ ố ấ ụ ủ ề ả
ế ủ ữ ụ ủ ư ệ ả
ọ ậ ạ ạ ế ự Xây d ng k ho ch và t ế ệ ầ ề chu n b các đi u ki n c n thi ổ ứ ố ợ Ph i h p v i các t ứ ấ ượ ng thu c ch c năng, nhi m v c a Phòng. ộ ầ ế ệ ả ệ ạ ự ụ ệ c) Là đ u m i l y ý ki n c a sinh viên v cán b , gi ng viên; d) So n th o và l u tr các văn b n liên quan đ n nhi m v c a phòng; e) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị ấ
ưở ị ấ ượ ụ ượ ừ ệ ề 3. Quy đ nh v phân c p: Tr ng phòng Kh o thí và Ki m đ nh ch t l ng giáo d c đ ệ c th a l nh Hi u ưở ườ ả ấ ủ ả tr ng ký tên và đóng d u c a Tr ể ng vào các văn b n sau:
33
ổ ứ ả ả ch c thi và đ m b o ch t l ng;
ủ ấ
ệ ậ ố
ề ề ề ả ả ả ề Thông báo v ề công tác t ấ ượ ả ộ B n kê thanh toán ti n coi thi, ch m thi c a cán b , gi ng viên; ấ B n kê thanh toán ti n ch m khóa lu n và sáng tác t t nghi p; B n kê thanh toán ti n ra đ thi, đáp án.
ư ạ ồ ọ ề ắ ậ ậ ỹ ị Đi u 18. Khoa H i h a; Đ h a; Điêu kh c; S ph m m thu t; Lý lu n, l ch ỹ ộ ọ ậ ử s và Phê bình m thu t
ư ứ ệ ạ ọ ứ ủ ể ề ồ g m đ tài nghiên c u khoa h c và sáng tác tác ph m, tri n lãm) c a các Khoa;
ổ ứ ạ ộ ự ể ệ ứ 1. Ch c năng: ạ ộ Tham m u cho Ban Giám hi u v ho t đ ng đào t o và nghiên c u khoa h c, (bao ẩ ọ ề T ch c tri n khai th c hi n các ho t đ ng trên.
ụ ổ ứ ch c: ự ề ch c c a Khoa;
ơ ấ ổ ứ ủ ồ ưỡ ụ ệ ộ ng nâng cao trình đ nghi p v , chuyên môn ộ ệ 2. Nhi m v : a) Công tác t Đ xu t, xây d ng c c u t ạ ạ ế Xây d ng k ho ch đào t o, b i d cho cán b , gi ng viên trong Khoa;
ủ ả ộ
ấ ự ả ự ự ạ ạ ụ ự ệ ch c th c hi n công tác giáo d c chính tr , t ị ư ưở t ạ ng, đ o ế ể Xây d ng k ho ch, phát tri n đ i ngũ gi ng viên c a Khoa; ế ổ ứ Xây d ng k ho ch và t ả i s ng cho gi ng viên và sinh viên trong Khoa;
ứ ố ố đ c, l ề ỷ ậ ế ạ ả ng, k lu t, đánh giá x p lo i gi ng viên trong Khoa.
ạ ươ ủ ạ ượ ưở ị Đ ngh khen th b) Công tác đào t o: ạ ự Xây d ng, xây d ng l i ch ng trình đào t o c a ngành, chuyên ngành đ c Nhà ệ ườ ự ụ ng giao nhi m v ; tr
ạ ự
ể ạ ệ ế ng trình đào t o, xây d ng các đ án; ọ ả
ứ ạ ề t môn h c, giáo trình, tài li u tham kh o; ả ọ ậ
ổ ứ ổ ứ ổ ứ ự ả ọ ậ ươ T ch c phát tri n ch ề ươ T ch c biên so n đ c ươ T ch c nghiên c u ph ệ Xây d ng và th c hi n ph ầ ẩ ả ệ ng pháp ki m tra, đánh giá k t qu h c t p, rèn luy n ế
ệ ủ ạ ệ
ậ ế ố ợ ạ ớ ế ứ ầ ọ ọ ỳ ự ả ủ c a sinh viên, đ m b o chu n đ u ra c a ng ự L p k ho ch, th c hi n k ho ch t Ph i h p v i các phòng ch c năng t ng chi ti ng pháp gi ng d y, h c t p; ể ế ươ ườ ọ i h c theo cam k t; ạ ổ ứ ch c đào t o h chính quy; ố ỳ ổ ứ ch c các k thi h c ph n, h c k và thi cu i khóa;
ộ ạ ạ ọ ế ạ ạ
ệ ợ ứ ớ ố ợ ế Tham gia đào t o sau đ i h c (theo quy ch đào t o trình đ th c sĩ, ti n sĩ). ở ộ c) Ph i h p v i các phòng ch c năng m r ng quan h h p tác v i các cá nhân và t ổ ứ ớ ch c trong và ngoài n
ướ c. ự ạ ậ ế ạ ủ ệ
ứ
ổ ứ ch c đào t o c a Khoa. ọ ổ ứ ự ự ệ ạ ọ ấ ứ L p k ho ch th c hi n, t d) Công tác nghiên c u khoa h c: ế Xây d ng k ho ch và t ả ch c th c hi n nghiên c u khoa h c c p khoa cho gi ng
viên và sinh viên; ổ ứ ộ ể ọ
ấ ố ế ợ ọ ệ ề ệ T ch c h i ngh , h i th o khoa h c, sáng tác tri n lãm c p Khoa; Ph i h p v i phòng Qu n lý khoa h c và H p tác qu c t ự trong vi c th c hi n đ tài ọ ị ộ ả ả ượ c phê duy t;
ố ợ ớ nghiên c u khoa h c sau khi đ ấ ứ ề ệ ự ụ ụ ệ ớ ệ ỹ ậ i pháp ph i h p th c hi n k thu t, công ngh m i ph c v công tác Đ xu t, gi ạ ả ứ ố ợ ọ đào t o và nghiên c u khoa h c.
34
ả
ọ ậ ủ ề ế ả ườ đ) Qu n lý sinh viên: ả Theo dõi, qu n lý n n p h c t p c a sinh viên trên gi ng đ ự ậ ng và th c t p ề ngh nghi p;
ệ ổ ứ ố ợ ư ả ị ả ọ ậ ớ ể ạ ố ữ ồ ơ ưở ế h s , đánh giá k t ỷ ậ ng, k lu t và ạ ạ ộ ạ T ch c các ho t đ ng ngo i khóa; ứ ơ Ph i h p v i các đ n v ch c năng qu n lý sinh viên, l u tr qu h c t p và đi m rèn luy n trong su t quá trình đào t o, xét khen th đánh giá phân lo i sinh viên ệ ở ấ c p Khoa;
ệ ị ớ ả ọ ổ Ph i h p v i phòng Công tác Chính tr và Qu n lý sinh viên trong vi c xét h c b ng
và các ch đ chính sách khác. ấ
ế ị ủ t b c a Khoa; ư ệ ư ữ ẩ ệ ậ ả li u, tác ph m (hình nh, hi n v t) liên quan
ả ủ ệ ụ ệ ệ ố ợ ế ộ ơ ở ậ ả e) Qu n lý c s v t ch t, trang thi ả ạ g) So n th o văn b n và l u tr các t ạ ộ ế đ n ho t đ ng c a Khoa; ự h) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ề ứ ụ ủ ệ Đi u 19. Ch c năng ạ ọ , nhi m v c a Khoa Sau đ i h c
ạ ọ ư ề ệ ế ạ ạ
ạ ọ ệ ả ạ ứ 1. Ch c năng: Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác đào t o sau đ i h c (th c sĩ,ti n sĩ); T ch c th c hi n và qu n lý công tác đào t o sau đ i h c.
ề ch c c a Khoa;
ơ ấ ổ ứ ủ ồ ưỡ ụ ệ ộ ng nâng cao trình đ nghi p v , chuyên môn ộ ự ổ ứ ụ ệ 2. Nhi m v : ổ ứ a) Công tác t ch c: ự Đ xu t, xây d ng c c u t ạ ạ ế Xây d ng k ho ch đào t o, b i d cho cán b , gi ng viên trong Khoa;
ủ ả ộ
ấ ự ả ự ự ạ ạ ụ ự ệ ị ư ưở t ạ ng, đ o i s ng cho gi ng viên và h c viên trong Khoa;
ế ể Xây d ng k ho ch, phát tri n đ i ngũ gi ng viên c a Khoa; ế ổ ứ ch c th c hi n công tác giáo d c chính tr , t Xây d ng k ho ch và t ọ ả ỷ ậ ế ạ ả ứ ố ố đ c, l ề ng, k lu t, đánh giá x p lo i gi ng viên trong Khoa.
ạ ươ ủ ạ ượ i ch ng trình đào t o c a ngành, chuyên ngành đ c Nhà ưở ị Đ ngh khen th b) Công tác đào t o: ạ ự Xây d ng, xây d ng l ườ tr ự ụ ng giao nhi m v ;
ự ề ạ ng trình đào t o, xây d ng đ án;
ể ạ ọ ế ệ ả
ươ ề ươ ươ ứ t môn h c, giáo trình, tài li u tham kh o; ả ọ ậ ạ
ổ ứ ổ ứ ổ ứ ự ự ả ọ ậ ệ T ch c phát tri n ch T ch c biên so n đ c T ch c nghiên c u ph ệ Xây d ng và th c hi n ph ầ ẩ ả ệ ng pháp ki m tra, đánh giá k t qu h c t p, rèn luy n ế ủ ng chi ti ng pháp gi ng d y, h c t p; ể ế ươ ườ ọ i h c theo cam k t;
ạ ọ
ệ ệ ộ ế ạ ọ ự
ả ủ ọ c a h c viên, đ m b o chu n đ u ra c a ng ự ổ ứ ch c th c hi n k ho ch đào t o sau đ i h c hàng năm; ả ạ ươ ng trình đào t o sau đ i h c; ạ ệ ậ ạ ọ ệ ậ t nghi p;
ể ệ ự ạ ộ
ế ề ả ệ ộ ướ ể ạ ọ ộ ổ ứ T ch c xây d ng và hoàn thi n n i dung ch ự Xây d ng và t ố ổ ứ T ch c ki m tra, đánh giá các môn h c, b o v lu n văn, lu n án t ạ ọ Giám sát vi c th c hi n các n i quy, quy ch v đào t o sau đ i h c; ẫ Tuy n ch n đ i ngũ c ng tác viên tham gia gi ng d y và h ậ ậ ng d n lu n văn, lu n án;
ạ i quy t các khi u n i c a h c viên v công tác đào t o;
ế ạ ủ ọ ồ ơ ả ữ ồ ơ ề ồ ơ ọ ế ể ả ả ạ ọ Qu n lý h c viên và gi ư Qu n lý, l u tr h s tuy n sinh, h s đào t o và h s h c viên;
35
ị ỉ ạ ậ ế ề ổ ứ ạ ọ ể ch c tuy n sinh sau đ i h c hàng năm.
ằ
ạ ọ ữ ư ế ạ ả
ả ạ ạ ố ớ ạ ả ả ồ ợ ồ ỉ ể Đ ngh ch tiêu tuy n sinh, l p k ho ch t ấ c) Qu n lý và c p phát văn b ng; d) So n th o và l u tr các văn b n liên quan đ n đào t o sau đ i h c; đ) So n th o h p đ ng và thanh lý h p đ ng gi ng d y đ i v i gi ng viên th nh ở ớ ả gi ng
ả ả ợ ạ ọ l p sau đ i h c; ệ ự ụ ệ ệ e) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị ề ấ
ưở ượ ừ ệ ệ ưở ấ 3. Quy đ nh v phân c p: ạ ọ Tr ng khoa Sau đ i h c đ c th a l nh Hi u tr ủ ng ký tên và đóng d u c a ườ ả tr ng vào các văn b n sau:
ạ ọ ừ ệ ề ạ ộ ể ự Thông báo v các công vi c thu c lĩnh v c đào t o sau đ i h c (tr thông báo tuy n sinh);
ể
ỉ ả ả ả ả ủ ả ậ ỉ ứ ằ B n sao văn b ng, ch ng ch , b ng đi m; ờ ả B n xác nh n gi gi ng c a gi ng viên th nh gi ng.
ề ứ ụ ủ ệ ệ ỹ Đi u 20. Ch c năng ậ , nhi m v c a Vi n M thu t
: ứ 1. Ch c năng
ư ủ ứ ệ ệ ề ọ Tham m u cho Ban Giám hi u v nghiên c u khoa h c c a Vi n và ph ươ ng
ướ ọ ề ỹ ứ ể ậ h ng, quy mô phát tri n công tác nghiên c u khoa h c v m thu t;
ự ế ạ ổ ứ ạ ộ ứ ự ệ ả Xây d ng k ho ch, t ọ ch c th c hi n và qu n lý ho t đ ng nghiên c u khoa h c
ệ ậ ỹ ủ c a Vi n M thu t.
ụ: 2. Nhi m vệ
ứ ọ a) Công tác nghiên c u khoa h c:
ọ ủ ự ế ệ ậ ạ ỹ ứ Xây d ng k ho ch nghiên c u khoa h c c a Vi n m thu t;
ổ ứ ọ ấ ự ứ ệ ề ệ ệ T ch c th c hi n và nghi m thu các đ tài nghiên c u khoa h c c p Vi n;
ọ ấ ộ ấ ự ứ ệ ề ề ấ ướ Đ xu t và th c hi n các đ tài nghiên c u khoa h c c p B , c p Nhà n c.
ổ ứ ọ ấ ố ợ ị ộ ệ ả ộ ơ ớ ị b) T ch c các h i ngh , h i th o khoa h c c p Vi n, ph i h p v i các đ n v trong
ườ ổ ứ ả ộ ộ và ngoài tr ng t ị ch c các h i th o, h i ngh ;
ử ụ ự ệ ế ạ ệ c) Xây d ng k ho ch s d ng kinh phí hàng năm trình Ban Giám hi u phê duy t;
ử ụ ả ệ qu n lý và s d ng ngân sách nhà n ướ ượ c đ c phê duy t;
ể ệ ể ớ ơ ợ ứ d) H p tác v i các cá nhân và c quan ngoài Vi n đ phát tri n công tác nghiên c u
ọ ề ự ậ ỹ khoa h c v lĩnh v c M thu t;
ư ệ ủ ố ợ ớ ườ đ) Ph i h p v i Trung tâm Thông tin Th vi n c a Tr ng khai thác ngu n t ồ ư ệ li u
ụ ụ ứ ủ ạ ọ ườ ấ ả ệ ph c v công tác đào t o, nghiên c u khoa h c, sáng tác c a Tr ng và Vi n. Xu t b n và
ổ ế ự ế ệ ệ ả ọ ứ ph bi n các k t qu nghiên c u khoa h c do Vi n th c hi n;
ế ợ ạ ọ ạ ọ ự ứ ệ ả ạ ồ ọ ớ e) Th c hi n k t h p nghiên c u khoa h c v i gi ng d y đ i h c và sau đ i h c, b i
ưỡ ệ ụ ứ ả ộ d ng chuyên môn, nghi p v cho cán b , gi ng viên, nghiên c u viên;
ồ ưỡ ự ự ế ệ ạ ạ ứ ủ ệ ộ f) Xây d ng và th c hi n k ho ch đào t o, b i d ng cán b nghiên c u c a Vi n;
36
ữ ứ ư ệ ề ọ ư ệ g) L u tr các đ tài nghiên c u khoa h c, tài li u, t ọ ấ li u và thông tin khoa h c c p
Vi n; ệ
ơ ở ậ ả ấ ế ị ủ ệ h) Qu n lý c s v t ch t, trang thi t b c a Vi n;
ự ế ạ ổ ứ ổ ư ệ i) Xây d ng k ho ch và t ch c b sung các t li u;
ữ ư ả ạ ư ệ ế ệ ả k) So n th o văn b n và l u tr các t li u liên quan đ n Vi n;
ự ụ ệ ệ ệ l) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ị ưở ấ
ệ ệ
ả ứ ọ ủ ề ượ ề ậ ọ ủ ệ ộ ồ ơ ề ứ ế ấ ộ ấ 3. Quy đ nh v phân c p: ừ ệ ệ c th a l nh ký tên và đóng d u vào các văn b n sau: Vi n tr ng đ ế a) Thông báo v các công vi c liên quan đ n công tác nghiên c u khoa h c c a Vi n; b) Gi y xác nh n ti n đ và h s đ tài nghiên c u khoa h c c a cán b Vi n.
ủ ệ 4. Các Ban chuyên môn c a Vi n:
ậ ổ ứ ề ỹ ệ ỹ t Nam và ấ ậ ổ nghiên c u các v n đ M thu t c Vi ế ớ ứ Ban nghiên c u m thu t c : i. th gi
ứ ệ ậ ỹ ề ỹ ứ ệ ấ ạ ậ Ban nghiên c u m thu t hi n đ i: ệ t ạ nghiên c u các v n đ M thu t hi n đ i Vi ế ớ Nam và th gi i.
ụ ậ ứ ứ ề ề ấ ỹ ụ ộ nghiên c u các v n đ thu c v M thu t ng d ng ỹ ế ớ ệ ậ ứ Ban m thu t ng d ng: i. t Nam và th gi Vi
ư ệ ệ ố ả Ban Thông tin, T li u,Th vi n,: thông tin, s u t m, h th ng và b o qu n t ệ ụ ụ ủ ứ ư ệ ạ ư ầ ọ ả ư ố ượ ng ằ li u… nh m ph c v công tác đào t o, nghiên c u khoa h c và sáng tác c a các đ i t nghiên c u.ứ
ứ ụ ủ ệ ể ạ Ch c năng , nhi m v c a Trung tâm Phát tri n và Sáng t o ngh ệ
ề Đi u 21. ậ ạ thu t t o hình
: ứ 1. Ch c năng
ể ậ ạ ự ệ ệ ườ ượ ử ụ ấ ỉ ạ ạ ng Đ i h c M thu t Vi ự ế ố ớ ị ự ướ ề ị ự ậ ị ả ộ ạ ọ ạ ng Đ i h c Trung tâm Phát tri n và Sáng t o ngh thu t t o hình tr c thu c Tr ả ệ ậ c s d ng tài kho n t Nam, là đ n v s nghi p có thu, có con d u riêng, đ ệ ạ ọ ườ t Nam, ch u s lãnh đ o, ch đ o tr c ti p c a Nhà ự ủ ế ủ ạ ộ đ i v i ho t đ ng s c v qu n lý kinh t ơ ỹ ọ ng và ch p hành m i quy đ nh c a Nhà n ệ ỹ M thu t Vi ủ c a Tr ấ ườ tr nghi p có thu;
ậ ạ ự ứ ệ ệ ế ợ ạ ả ứ ệ ộ ộ ể ậ ủ ố ượ ạ ậ ỹ Trung tâm Phát tri n và Sáng t o ngh thu t t o hình th c hi n nghiên c u khoa ọ h c, sáng t o ngh thu t c a cán b , gi ng viên, nghiên c u viên; k t h p xã h i hoá đào ạ t o m thu t cho các đ i t ng.
ụ:
ể ằ ộ ệ ẩ 2. Nhi m vệ ổ ứ T ch c các cu c tri n lãm nh m gi ả ứ ủ ộ ớ ứ ậ ườ ủ ỹ i thi u các tác ph m m thu t, các công trình ủ ng và c a các ướ ạ nghiên c u c a cán b , gi ng viên, nghiên c u viên, sinh viên c a Nhà tr ắ ho sĩ, nhà điêu kh c trong và ngoài n c;
ở ớ ổ ậ ạ ậ ỹ ng ng n h n ph c p m thu t, nâng cao nghi p v ồ ưỡ M các l p đào t o, b i d ề ệ ạ ủ ậ ử ụ ố ố ượ ộ ụ ắ và k thu t s d ng ch t li u truy n th ng trong các ngành, chuyên ngành đào t o c a Nhà tr ỹ ườ ng cho các đ i t ạ ấ ệ ng xã h i;
37
ậ ạ ả ộ ỹ ợ H p tác t ườ ướ ứ ắ ạ viên, sinh viên trong tr ứ ổ ứ ch c tr i sáng tác M thu t cho cán b , gi ng viên, nghiên c u c; ng, các ho sĩ, nhà điêu kh c, nhà nghiên c u trong và ngoài n
ứ ệ ề ể ạ ạ ữ T o đi u ki n cho các ho sĩ, nhà điêu kh c nghiên c u th nghi m nh ng ậ ạ ệ ấ ệ ủ ệ ạ ắ tìm tòi sáng t o trên các ch t li u c a ngh thu t t o hình;
ượ ự ệ ặ T ch c th c hi n ho c tham gia th c hi n các công trình t ổ ứ ẩ ệ ộ ấ ả ạ ộ ườ ạ ạ ỷ ệ ự ng đài, đài k ni m, các tác ph m ngh thu t hoành tráng, trang trí n i, ngo i th t do cán b , gi ng viên nhà tr ệ ậ ặ ồ ng sáng t o ho c đ ng sáng t o;
ổ ứ ộ ệ ệ ế ộ 3. T ch c b máy và ch đ trách nhi m kiêm nhi m:
ố ố Giám đ c trung tâm và các Phó giám đ c Trung tâm;
ạ ộ ậ ạ ế ộ ệ ể ạ Trung tâm Phát tri n và Sáng t o ngh thu t t o hình ho t đ ng theo ch đ kiêm nhi m.ệ
ề ứ ư ệ ụ ủ ệ Đi u 22. Ch c năng , nhi m v c a Trung tâm Thông tin, Th vi n
ụ ụ ư ệ ư ệ ề
ườ ứ ọ đào t o, nghiên c u khoa h c và sáng tác ngh thu t c a Tr ng;
ứ 1. Ch c năng: ạ ộ Tham m u cho Ban Giám hi u v ho t đ ng thông tin, th vi n ph c v công tác ệ ạ ư ệ ậ ủ ụ ụ ổ ứ ạ ộ ứ ạ T ch c ho t đ ng thông tin, th vi n ph c v công tác đào t o, nghiên c u khoa ủ ườ ng.
ạ ế ư ệ
ự ự
ạ ộ ứ ụ ệ ạ ọ
ủ c a Tr
ề ế ậ ậ t nghi p, lu n văn th c sĩ, lu n án ti n sĩ và các đ tài ọ h c và sáng tác c a Nhà tr ụ ệ 2. Nhi m v : ể a) Xây d ng k ho ch phát tri n Trung tâm Thông tin, Th vi n; ồ ự ể b) Xây d ng và phát tri n ngu n l c thông tin: ổ ụ B sung tài li u ph c v cho ho t đ ng đào t o, nghiên c u khoa h c và sáng tác ườ ng; ậ ố ế Ti p nh n khóa lu n t ườ ậ nghiên c u khoa h c c a Tr t Nam;
ổ ứ ọ ủ ệ ạ ậ ệ ạ ọ ệ ỹ ng Đ i h c M thu t Vi ặ ch c và cá nhân t ng.
ả
ứ ụ ạ ứ ế ậ ổ ứ Ứ Ti p nh n tài li u do các t ẩ ạ ậ c) T ch c thông tin và t o l p các s n ph m thông tin: ọ ụ ụ ệ ng d ng công ngh thông tin ph c v công tác đào t o, nghiên c u khoa h c và sáng tác;
ườ ủ ng;
ệ ạ ệ ủ
ụ ệ
ả ử ổ ứ ự ự ổ ứ ư ệ ứ ả ộ li u cho cán b , gi ng viên, nghiên c u viên và ng
ỗ ề ượ i ch và m n tài li u v nhà;
ệ ố Qu n lý h th ng m ng Internet c a Nhà tr ạ X lý, phân lo i tài li u; ạ ộ T ch c các ho t đ ng c a kho tài li u; ứ ổ ế Xây d ng và ph bi n các công c tra c u tài li u; ạ ơ ở ữ ệ Xây d ng các lo i c s d li u. ụ ề ị d) T ch c các d ch v v thông tin t ườ ọ i h c: ị ị ạ
ừ ư ệ ủ ườ ử ụ ạ ườ ạ ng.
xa thông qua m ng Internet; li u c a nhà tr ạ ộ ế ỗ i ch và t i s d ng thông tin t ể ệ ở ư ệ ạ ầ ự ẻ ố ệ ậ ệ ụ ọ ạ D ch v đ c t ứ ụ D ch v tra c u, khai thác thông tin t ư ấ v n cho ng Đào t o, t ư ệ ụ Ứ ệ đ) ng d ng công ngh thông tin đ hi n đ i hóa các ho t đ ng thông tin, th vi n ệ ử ừ ướ , t ng b c xây d ng th vi n tr thành đ u m i liên k t và chia s thông tin cho ườ ng văn hóa ngh thu t; đi n t các tr
38
ả ả ả ả ượ ồ c giao, bao g m: nhà, phòng ệ ế ị ệ ệ ả làm vi c, tài li u, các máy móc, trang thi
t b làm vi c; ư ệ ữ ế ơ ị li u liên quan đ n đ n v ;
ạ ự ả ệ ư ụ ệ ệ ử ụ e) Qu n lý, b o qu n và s d ng có hi u qu tài s n đ ệ ả f) So n th o văn b n và l u tr các t g) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ề ứ ụ ủ ạ ứ ệ ỹ Đi u 23. Ch c năng ậ , nhi m v c a T p chí nghiên c u M thu t
ứ 1. Ch c năng:
ứ ứ ậ ạ ỹ ả ọ T p chí nghiên c u M thu t có ch c năng đăng t ứ i các nghiên c u khoa h c v ề
ậ ủ ỹ ệ ế ớ m thu t c a Vi t Nam và th gi i.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ặ ờ ộ ườ ế Đ t, m i các c ng tác viên trong và ngoài tr ng vi ứ t bài nghiên c u, thông tin t ư
ụ ủ ạ ề ỹ ệ ậ li u v m thu t cho các chuyên m c c a t p chí;
ổ ứ ộ ậ ả ệ T ch c ph n bi n đ c l p các bài vi ế ượ t đ ệ c duy t đăng.
ậ ậ ạ ợ ế ế ạ ấ T p h p, phân lo i, biên t p, thi t k , trình bày in n và phát hành t p chí;
ề ứ ụ ủ ệ ả Đi u 24. Ch c năng , nhi m v c a Ban qu n lý ký túc xá
ệ ề ổ ứ ả ọ ứ 1. Ch c năng: ư Tham m u cho Ban Giám hi u v công tác t ch c và qu n lý sinh viên, h c viên
ạ ộ ự ủ ệ ệ ế ọ T ch c th c hi n công vi c liên quan đ n các ho t đ ng c a sinh viên, h c viên trong ký túc xá; ổ ứ trong ký túc xá.
ụ
ấ ế ị t b ;
ả ả ả ả ườ ệ , an toàn, v sinh môi tr ng.
ọ ộ ệ 2. Nhi m v : a) Qu n lý ký túc xá: ơ ở ậ Qu n lý c s v t ch t, trang thi ậ ự Đ m b o tr t t ả b) Qu n lý sinh viên, h c viên n i trú:
ế ậ ả ố ồ ộ ườ ộ ế ạ ậ L p k ho ch, ti p nh n, qu n lý, b trí, l ở ợ và làm h p đ ng ọ ạ ướ c ngoài theo h c t ọ ậ ổ n, h c viên p s theo dõi sinh viê ệ ọ ọ khu n i trú cho các sinh viên, h c viên, h c sinh luy n thi, sinh ạ ọ ồ ưỡ ớ i Tr ọ ng, cán b theo h c các l p b i d ng sau đ i h c; n i trúộ viên n
ở ề ệ ướ ả c và các kho n thu khác do Ban Giám Tính phí ti n phòng ọ ố ớ ệ ị ề , ti n đi n, n ộ hi u quy đ nh đ i v i sinh viên, h c viên n i trú;
ẫ ỡ ủ ụ ạ ọ n, h c viên làm th t c đăng ký t m trú theo quy ướ ng d n sinh viê ậ ủ Giúp đ và h ệ ị đ nh hi n hành c a pháp lu t;
ả ụ ệ ế ế ạ Gi ủ i quy t các v vi c trong ph m vi c a ký túc xá có liên quan đ n sinh viên, ọ h c viên;
ạ X lýử sinh viên n i trú c a tr ặ ộ ỷ ợ ườ ộ ể ả ả ị ở ứ m c ế ng quy t ậ ạ ở ứ ộ ườ ử ợ ớ ộ ủ ưở ồ khi n trách, c nh cáo ho c hu h p đ ng n i trú. L p biên b n đ ngh Hi u tr ị đ nh x lý v i các tr ế sinh viên n i trú ng vi ph m Quy ch ề ệ ơ m c đ cao h n; ng h p sinh viên vi ph m
39
ố ợ ổ ứ ụ ệ ề ộ Ph i h p t ch c vi c tuyên truy n, giáo d c cho sinh viên n i trú;
ụ ủ ự ạ ộ ộ ỳ ị ị Th c hi n báo cáo đ nh k theo quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o, B Văn ể ệ ị hóa Th thao và Du l ch...
ụ ủ ư ữ ệ ế ả ạ ả c) So n th o và l u tr các văn b n có liên quan đ n nhi m v c a Ban;
ự ệ ệ ệ ụ d) Th c hi n các nhi m v khác do Ban Giám hi u giao.
ươ Ch ng IV
M c Iụ
Ứ Ứ Ạ Ề Ệ Ủ TRÁCH NHI M VÀ QUY N H N C A CÁC CÔNG CH C, VIÊN CH C
Ả Ạ ƯỜ Ộ ƯỜ LÃNH Đ O, QU N LÝ VÀ NG I LAO Đ NG NHÀ TR NG
ạ ủ ề ệ ề ệ ưở Đi u 25. Trách nhi m và quy n h n c a Hi u tr ng
ệ ề ạ 1.Trách nhi m và quy n h n:
ỹ ng Đ i h c M thu t Vi
ườ ng Tr ề ạ ệ ạ ọ ủ ề ưở ệ Hi u tr ị c quy đ nh t i Đi u 20 c a Lu t Giáo d c đ i h c, Đi u 11 c a Đi u l tr
ạ ọ ậ ủ ố ế ị
ụ ể ị ạ ề ệ ậ t Nam có trách nhi m và quy n h n ạ ề ệ ườ ụ ượ ng đ i đ ộ ọ h c ban hành kèm theo Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg, ngày 10 tháng 12 năm 2014 và m t ố s quy đ nh c th sau đây:
ả ạ ộ ủ ề ủ ậ ị ng theo quy đ nh c a pháp lu t;
ế ộ ủ ưở ệ ị ướ ể ộ a) Qu n lý và đi u hành các ho t đ ng c a nhà tr b) Làm vi c theo ch đ th tr c B Văn hóa, Th thao và ề ệ ứ ự ị ệ Du l ch v vi c th c hi n ch c năng, nhi m v c a Tr ng, ch u trách nhi m tr ng;
ụ ủ ế ườ ệ ườ ệ ị ủ ụ ệ ườ c) Quy t đ nh m i công vi c có liên quan đ n nhi m v chính tr c a Tr ng; thành
ự ủ ọ ườ ế ị ậ l p các h i đ ng t ế ộ ồ ự ệ ọ ư ấ v n; ụ d) Tr c ti p ph trách m t s lĩnh v c công tác quan tr ng c a Nhà tr ồ ng, đ ng ờ ỉ ạ
ặ ả ủ ủ ệ ị ướ ậ ề ng, ch u trách nhi m tr ả c pháp lu t v công tác qu n ộ ố th i ch đ o chung các m t công tác; ườ đ) Là ch tài kho n c a Tr ườ ủ lý tài chính c a Tr
ng; ệ ộ ố ụ ng ph trách m t s lĩnh v c công tác. ệ ể ề ưở ỉ ưở ừ ệ ạ ợ ụ e) Phân công nhi m v cho các Phó Hi u tr Trong t ng giai đo n, Hi u tr ự ự ng có th đi u ch nh s phân công cho phù h p.
ẩ ả
ề ế ị ấ ả ổ ứ ộ 2. Th m quy n ký văn b n a) Các quy t đ nh theo phân c p qu n lý công tác t ộ ủ ch c cán b c a B Văn ể hóa, Th thao và Du l ch;
ị ủ ng;
ườ ơ ườ
ồ ưỡ ậ ứ ế ố ng; ứ ạ ỹ ế ỹ t nghi p đ i h c, th c s , ti n s và ch ng nh n b i d ng ki n th c và
ệ ồ ợ
ị ế b) Các quy ch , quy đ nh c a Tr ử ấ c) Công văn g i c p trên và các c quan ngoài tr ạ ọ ệ ằ d) B ng t ể thông báo tuy n sinh; ợ ợ ộ ế ồ đ) H p đ ng lao đ ng, h p đ ng làm vi c; ồ e) H p đ ng kinh t .
ổ ề ệ ệ ề ẩ ưở ẩ Đi u 26. Tiêu chu n và th m quy n B nhi m Hi u tr ng
40
ẩ ưở ạ ị ng th c hi n theo quy đ nh t ị ả ươ ủ ự ệ ng 3 khóa VIII c a Ban ch p hành Trung ể ổ 1. Tiêu chu n đ b nhi m Hi u tr ủ ươ ể ả ố ệ ấ ướ ạ ị ẩ ề ơ ộ ộ ộ ơ ị ể ị
ế ệ ị i Ngh quy t ộ ng Đ ng và quy đ nh c a B Văn Trung ẫ hóa, Th thao và Du l ch văn b n H ng d n s 3706/HDBVHTTDL ngày 24 tháng 10 ả năm 2008 v tiêu chu n cán b lãnh đ o, qu n lý các c quan, đ n v thu c B Văn hóa, Th thao và Du l ch. ẩ ộ ưở ưở ề ệ ệ ể ổ ộ ị 2. Th m quy n b nhi m Hi u tr ng B Văn hóa, Th thao và Du l ch. ng: B Tr
ề ạ ủ ề ệ ệ ưở ng
Đi u 27. Trách nhi m và quy n h n c a Phó Hi u tr ạ ệ ề 1. Trách nhi m và quy n h n:
ệ ườ ưở ệ ậ
Phó Hi u tr ị ỹ ng Đ i h c M thu t Vi ề ạ ọ ủ ạ ọ ụ c quy đ nh theo Lu t Giáo d c đ i h c và Đi u 12 c a Đi u l tr
ng Tr ậ ế ị ố
ụ ể ạ ệ ề t Nam có trách nhi m và quy n h n ạ ọ ề ệ ườ ượ ng đ i h c ban đ ộ ố hành kèm theo Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg, ngày 10 tháng 12 năm 2014 và m t s quy ị đ nh c th sau đây:
ề ệ ưở ế ng qu n lý và đi u hành các ho t đ ng c a Tr ự ủ ự ế ưở ụ ườ ủ ng, tr c ti p ph ả i quy t các công ng và gi ệ ạ ộ ả a) Giúp Hi u tr ệ ự ộ ố trách m t s lĩnh v c công tác theo s phân công c a Hi u tr vi c khác do Hi u tr
ưở ị ưở ụ ượ
ệ c Hi u tr ề ng giao; ệ ướ c Hi u tr ộ ắ ng đi v ng, m t Phó hi u tr c y quy n thay Hi u tr ệ b) Ch u trách nhi m tr ệ c) Khi Hi u tr ả ờ ề ệ ệ ủ ưở ệ ưở ề ng đ ườ ượ ủ ị ệ ng phân công; ệ ướ ng và ch u trách nhi m tr ưở ng ệ c Hi u ế ị ủ ề ệ ng v nhi m v đ ưở ạ t m th i qu n lý, đi u hành chung công vi c c a Tr ưở tr
ng v quy t đ nh c a mình. ả ẩ
ệ ượ ụ ừ ả c phân công ph trách (tr các văn b n ưở ả
ố ớ ủ ề ệ ưở ạ ề ế ượ đ ệ c Hi u tr ng y quy n (đ i v i Phó Hi u tr ng có ướ ữ
ưở ủ ề ề 2. Th m quy n ký văn b n: ả ộ a) Các văn b n thu c ph m vi công vi c đ ở Đi u 25, Kho n 2); ệ ng ký, đã ghi do Hi u tr ồ ưở ợ b) Các h p đ ng kinh t ạ ạ i Kho b c Nhà n đăng ký ch ký t ượ ả c) Các văn b n khác khi đ c); ệ c Hi u tr ng y quy n.
ề ổ ệ ệ ề ẩ ẩ ưở Đi u 28. Tiêu chu n và th m quy n B nhi m Phó Hi u tr ng
ệ ể ổ ưở ự ệ 1. Tiêu chu n đ b nhi m Phó Hi u tr ủ ướ ẩ ộ ệ ả ệ ố ể ị ẫ ả ướ ạ ề ộ ơ ể ộ ộ ị ị
ộ ưở ề ệ ệ ể ẩ ộ ủ ng th c hi n theo quy đ nh hi n hành c a ị c c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch văn b n H ng d n s 3706/HD nhà n ẩ BVHTTDL ngày 24 tháng 10 năm 2008 v tiêu chu n cán b lãnh đ o, qu n lý các c quan, ơ đ n v thu c B Văn hóa, Th thao và Du l ch. ưở ổ 2. Th m quy n b nhi m Phó Hi u tr ng B Văn hóa, Th thao và Du ng: B Tr ị l ch.
ạ ủ ề ệ ưở ị ự ơ Đi u 29. Trách nhi m và quy n h n c a Tr ộ ng các đ n v tr c thu c
ề ngườ Tr
ệ ướ ề ệ ứ ệ ệ ệ 1. Ch u trách nhi m tr ự c Ban Giám hi u v vi c th c hi n ch c năng, nhi m v ụ
ộ ố ụ ế ạ ộ ộ ủ ơ 2. Qu n lý, đi u hành toàn b ho t đ ng c a đ n v ; tr c ti p ph trách m t s công ị ị ủ ơ c a đ n v . ả ệ ủ ơ ị ồ ỉ ạ ờ ấ ả ề vi c c a đ n v , đ ng th i ch đ o chung t
ụ ệ ệ ụ ượ ị ự ệ t c các công vi c. ệ ự ủ c giao c a 3. Phân công nhi m v và ki m tra, đánh giá vi c th c hi n nhi m v đ ưở ể ộ ả ơ ị ệ ộ ơ ị ng đ n v và các cán b , gi ng viên, nhân viên thu c đ n v . Phó tr
41
ề ệ ệ ưở ấ ớ 4. Đ xu t v i Hi u tr ọ ỷ ậ ử ng, k lu t, c đi h c ứ ứ ướ ề ưở ệ ụ ủ ng chuyên môn nghi p v c a các viên ch c d ng xét duy t các hình th c khen th i quy n. ồ ưỡ b i d
ứ ủ ơ ườ ị ớ ưở ơ ng h p ngh t ưở ợ ng và thông báo cho Tr ỉ ừ 02 ng phòng ỉ ệ ề 5. Có quy n cho viên ch c c a đ n v , ngh vi c riêng 01 ngày, tr ả ệ ở ngày tr lên ph i có đ n xin phép báo cáo v i Hi u tr ộ ổ ứ T ch c Cán b .
ộ ả ố t công tác ổ ứ ị ậ ự ộ ố ợ thi đua, chính tr t ớ 6. Ph i h p v i chi b Đ ng, t ị ư ưở t ch c Công đoàn, Đoàn TNCSHCM làm t an toàn xã h i. ng, an ninh chính tr và tr t t
ộ ồ ủ ườ ệ ưở ế ị ng do Hi u tr ậ ng quy t đ nh thành l p ị 7. Tham gia vào các H i đ ng c a tr ỉ và ch đ nh.
ạ ủ ề ề ệ ưở ơ ị ự ộ Đi u 30. Trách nhi m và quy n h n c a Phó tr ng đ n v tr c thu c Tr ườ ng
ơ ề ả ưở ng đ n v qu n lý, đi u hành ho t đ ng c a đ n v , đ c Tr ệ ạ ộ ị ủ ơ ệ ị ượ ướ ưở c Tr ơ ng đ n ị ơ ng đ n v ộ ố ị v phân công ph trách tr c ti p m t s công vi c và ch u trách nhi m tr ệ ề v nhi m v đ
ị ự ế c phân công. ế ơ ị ệ c Tr ớ ng đ n v phân công và báo cáo v i ơ ưở ệ ệ Tr
ưở 1. Giúp Tr ụ ụ ượ ế ự ị ế ặ ơ ề ưở c giao. ị ơ ị ng đ n v (khi Tr ệ ệ ủ ơ ướ ị ạ ng đ n v đi v ng) t m th i đi u hành công ế ị ưở ắ ị ề ơ vi c c a đ n v và ch u trách nhi m tr
ơ ị 4. Ký thay Tr ơ ng đ n v ị ụ ng đ n v các văn b n thu c ph m vi công vi c đ ặ c Tr ắ ạ ơ ị ỷ ờ ủ ệ ượ ề ượ ả i quy t công vi c đ 2. Tr c ti p gi ả ự ụ ượ ng đ n v k t qu th c hi n nhi m v đ ưở ưở 3. Thay m t Tr ị c Tr ả ưở ả ượ phân công ph trách ho c các văn b n đ c Tr ng đ n v v quy t đ nh c a mình. ộ ưở ưở ng đ n v u quy n khi đi v ng.
ạ ủ ề ệ ưở ứ ự Đi u 31. Trách nhi m và quy n h n c a Tr ộ ng ban nghiên c u tr c thu c ệ ề ậ ỹ Vi n M thu t
ị ọ ủ ạ ộ ướ ưở ứ ệ ệ c Vi n tr
ng v ho t đ ng nghiên c u khoa h c c a ban. ề ự ứ ế ắ ạ ạ ề 1. Ch u trách nhi m tr ọ ủ ạ ạ 2. Xây d ng k ho ch ng n h n, trung h n và dài h n, v nghiên c u khoa h c c a ban.
ứ ệ ề ế ố ọ 3. Ki m tra, đôn đ c vi c th c hi n các đ tài nghiên c u khoa h c và quy t toán ể ự ủ ệ ề ự ộ ệ ộ kinh phí th c hi n đ tài c a cán b thu c ban.
ề ạ ủ ề ệ ưở ộ ộ ự ng b môn tr c thu c khoa
ưở ệ ấ ượ ả Đi u 32. Trách nhi m và quy n h n c a Tr ề ộ ướ 1. Ch u trách nhi m tr c Tr ng khoa v n i dung, ch t l ọ ạ ng gi ng d y các h c ầ
ị ộ ộ ph n thu c b môn. ề ấ ự ủ ệ ả ợ ớ
ổ ứ ạ ủ ạ ộ ườ ể ả ả ỳ 2. Đ xu t phân công công vi c chuyên môn phù h p v i năng l c c a gi ng viên ộ trong b môn. 3. T ch c ki m tra, đánh giá th ng k ho t đ ng gi ng d y c a gi ng viên trong ộ b môn.
ổ ứ ạ ộ ủ ạ ộ 4. T ch c và ch trì các ho t đ ng sinh ho t chuyên môn trong b môn.
ệ ủ ề ả Đi u 33. Trách nhi m c a các gi ng viên trong khoa
ả ạ ọ ỹ ụ ệ ng Đ i h c M thu t Vi ậ ị ề ề ạ ệ t Nam có nhi m v và quy n h n ề ệ ườ ủ ề ng tr i Đi u 45, Đi u 46 c a Đi u l ộ ố ị ậ ườ Gi ng viên trong Tr ạ ụ ạ ọ ị quy đ nh theo Lu t giáo d c đ i h c và quy đ nh t ụ ể ạ ọ ố đ i h c s 70/2014/QĐTTg và m t s quy đ nh c th sau:
ủ ị ườ ệ ị ế ộ 1. Ch p hành các quy ch , n i quy, quy đ nh c a Nhà tr ng. Ch u trách nhi m v ề ấ ệ ượ công vi c đ c phân công.
42
ủ ờ ả ả ầ ẩ ớ ị lên l p, chu n b nghiêm túc và chu đáo ữ ấ ả ả ả 2. Gi ng viên ph i b o đ m đ y đ gi ạ ề ầ nh ng v n đ c n gi ng d y.
ể ả ọ 3. Gi ng viên ph i nghiên c u khoa h c, tìm tòi trong sáng tác. Tham gia các tri n lãm ườ ấ ượ ủ ệ ớ ứ ả ầ ng, c a ngành v i tinh th n trách nhi m và có ch t l ng. ủ c a Tr
ạ ộ ả ạ ộ ọ ươ ứ 4. Tham gia các ho t đ ng nghiên c u khoa h c, h i th o, biên so n ch ng trình, giáo trình.
ả ả ị ờ ệ 5. Gi ng viên ch u trách nhi m qu n lý sinh viên trong gi ớ ủ lên l p c a mình .
ầ ủ ộ ủ ạ ị ườ 6. Tham gia đ y đ các sinh ho t chính tr , xã h i c a Tr ề ng đ ra.
ệ ớ ủ ủ ề ệ ả Đi u 34. Trách nhi m c a gi ng viên ch nhi m l p
ướ ề ả 1. Ch u trách nhi m tr ọ ậ ủ ớ ả ọ ậ ả ả ị ồ ệ ị ệ ạ ờ c Ban ch nhi m khoa,v công tác qu n lý h c t p, qu n lý ủ ệ ủ ề ế sinh viên đ ng th i ch u trách nhi m v k t qu gi ng d y và h c t p c a l p làm ch nhi m.ệ
ể ả ữ ọ ậ ệ ả ọ ớ 2. Qu n lý toàn di n sinh viên, k c nh ng môn h c mà sinh viên h c t p chung v i các khoa khác.
ể ộ ủ ể ng xuyên sinh ho t v i l p, đ đ ng viên nh ng u đi m c a sinh viên và ạ ớ ớ ể ế 3. Th ỉ ườ ị ữ ể ấ ờ ữ ư ọ ậ ố ơ t h n. ch n ch nh k p th i nh ng khuy t đi m đ sinh viên h c t p t
ạ ủ ứ ề ề ệ ườ ộ Đi u 35. Trách nhi m và quy n h n c a viên ch c và ng i lao đ ng
ậ ủ ướ ủ ườ ị 1. Ch p hành các quy đ nh pháp lu t c a Nhà n ị c, các quy đ nh c a Nhà tr ng và ấ ị ủ ơ c a đ n v .
ệ ủ ự ề ự ủ ạ ấ ộ ơ ị 2. Ch p hành s phân công công vi c c a lãnh đ o đ n v và s đi u đ ng c a Ban Giám hi u.ệ
ượ c giao.
ộ ọ ậ
ế ụ ệ ụ ng nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v . ườ ự
ể ể ượ
ị ơ ng, đ n v . ệ c tín nhi m. ườ ng. c và Nhà tr
ặ ệ 3. Hoàn thành nhi m v chuyên môn và các công tác khác đ ồ ưỡ 4. H c t p và b i d ể 5. Tham gia đóng góp ý ki n đ xây d ng và phát tri n Nhà tr 6. Tham gia công tác qu n lý, công tác Đ ng, đoàn th khi đ 7. Đ c h 8. Viên ch c và ng ượ ưở ứ ợ ị c ngoài tài tr theo hi p đ nh ký k t v i Nhà n t Nam mà không ch p hành s ượ ế ớ ủ ạ ấ ổ ả ọ ủ ộ ơ ả ả ủ ị ề ợ ướ i theo quy đ nh c a Nhà n ng các quy n l ổ ưở ộ ườ ọ ng h c b ng và chi phí đào t o ho c do c h i lao đ ng đ ự ệ ệ ướ c Vi ả ồ ng và c quan ch qu n thì ph i b i hoàn chi phí h c b ng và chi ườ ị ạ ướ n ề đi u đ ng c a Nhà tr ủ phí đào t o theo quy đ nh c a Chính ph .
ứ ườ ộ ượ ử ố 9. Viên ch c và ng ọ ậ c c đi h c t p, sau khi t ệ t nghi p ả ườ ng đ ạ ụ ụ ph i ph c v Nhà tr ủ ườ i lao đ ng Nhà tr ầ ấ ờ ng th i gian g p 3 l n đào t o.
ọ ạ ọ ề ệ ườ ụ ủ Đi u 36. Quy n và nhi m v c a sinh viên, h c viên h c t i Tr ạ ọ ng Đ i h c ề ậ ỹ ệ M thu t Vi t Nam.
ụ ạ ọ ủ ề ạ ậ ị ệ theo quy đ nh c a Lu t Giáo d c đ i h c và i Đi u 49, Đi u l ị quy đ nh t ự Th c hi n ạ ọ ế ị ố ườ ề ệ ng đ i h c ban hành kèm theo Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg ngày 10 tháng 12 năm ụ ụ ể ề ệ ạ tr 2014 và các quy n h n, nhi m v c th sau đây:
ả ả ủ ườ ệ ầ gìn, b o v tài s n c a nhà tr
ủ ề ả ầ ự ứ ạ ọ ị ng; góp ph n xây d ng, b o v và phát huy ỹ ụ ng. Tôn tr ng các giá tr văn hóa, đ o đ c, thu n phong, m t c
1. Gi ố ộ ệ ữ ườ truy n th ng c a nhà tr ủ c a dân t c;
43
ộ ệ ị ọ 2. N p h c phí và l phí theo quy đ nh;
ọ ổ ệ ị 3. Ng i h c đ
ườ ọ ượ ưở c h ạ ộ ổ ứ ể ộ ạ ng h c b ng và chi phí đào t o theo quy đ nh hi n hành; ộ ch c xã h i khác theo
ượ ị ậ 4. Đ c tham gia các ho t đ ng đoàn th , H i sinh viên và t ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng V
Ủ Ả ƯỜ TÀI S N VÀ TÀI CHÍNH C A TR NG
ử ụ ả ả ề Đi u 37. Qu n lý và s d ng tài s n
ả ườ ị 1. Tr ậ ố ớ ấ ế ị ử ụ ơ ở ả ự ị t b , tài s n đ ế ấ ầ ư ặ ượ ụ ự ắ ả ặ ử ủ ng qu n lý và s d ng theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i đ t đai, nhà c a, ượ c ể ả c bi u, t ng đ ườ ườ ướ ả ạ ộ ủ công trình xây d ng, các c s s n xu t kinh doanh d ch v , trang thi Nhà n , mua s m, xây d ng ho c đ c giao và tài s n do tr ả đ m b o các ho t đ ng c a Tr
ườ ể ạ ả ủ ị ng đ u t ng. ả ổ ứ ng ph i t i giá tr tài s n c a tr ườ ng 2. Hàng năm, nhà tr ự ế ộ ệ ch c ki m kê, đánh giá l ị ủ ậ và th c hi n ch đ báo cáo theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ượ ử ụ ủ ườ ồ Đi u 38. Ngu n tài chính đ c s d ng c a tr ng
ướ ấ 1. Kinh phí do ngân sách nhà n
ừ ạ ộ ệ ủ ườ ồ c c p. ự ho t đ ng s nghi p c a Nhà tr ồ ng g m:
2. Các ngu n thu t ọ
a) Thu h c phí ệ b) Thu l ể phí tuy n sinh
ệ c) Thu l phí khu ký túc xá sinh viên
ồ d) Các ngu n thu khác.
ề ộ Đi u 39. N i dung chi
ủ ị ướ ệ 1. Theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n c.
ộ ộ ệ ủ ế ườ 2. Theo quy ch chi tiêu n i b hi n hành c a Nhà tr ng.
ề ả Đi u 40. Qu n lý tài chính
ự ủ ệ ả ị ướ ệ 1. Th c hi n qu n lý tài chính theo quy đ nh c a Nhà n c hi n hành.
ự ệ ể ị ủ 2. Th c hi n công khai tài chính và ki m toán tài chính hàng năm theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ươ Ch ng VI
Ắ Ế Ộ Ệ NGUYÊN T C VÀ CH Đ LÀM VI C
ề ệ Đi u 41. ắ Nguyên t c làm vi c
44
ườ ạ ọ ậ ỹ ệ ị ả ơ ế ệ Tr ng Đ i h c M thu t Vi t Nam và các đ n v gi i quy t công vi c theo các
ắ nguyên t c sau:
ế ộ ủ ưở ệ ắ ậ ủ ủ 1. Làm vi c theo ch đ th tr ng và nguyên t c t p trung dân ch , tuân th các
ủ ấ ỉ ạ ủ ổ ự ủ ự ề ậ ạ ị quy đ nh c a pháp lu t, s ch đ o, đi u hành c a c p trên và s lãnh đ o c a t ứ ch c
ả ấ Đ ng các c p;
ả ụ ứ ế ệ ề ệ ạ ạ ượ 2. Gi i quy t công vi c trong ph m vi ch c năng, nhi m v , quy n h n đ c giao.
ỉ ạ ệ ế ể ệ ề ả ẩ ặ ấ Các công vi c ngoài th m quy n ph i trình c p trên đ xin ý ki n ch đ o ho c phê duy t;
ạ ộ ủ ả ị ườ ệ ố 3. Văn b n hóa các quy đ nh ho t đ ng c a Tr ơ ở ự ng trên c s th c hi n t t quy ch ế
ộ ộ ủ ườ dân ch trong n i b Nhà tr ị ơ ng, đ n v ;
ộ ữ ố ợ ủ ệ ấ ả ồ 4. Ph i h p đ ng b gi a Đ ng y, Ban Giám hi u, Ban Ch p hành Công đoàn, Ban
ị ự ả ấ ộ ơ ồ ộ ườ Ch p hành Đoàn thanh niên C ng s n H Chí Minh, các đ n v tr c thu c Tr ng đ ể
ỉ ạ ấ ố ả ệ ế th ng nh t trong ch đ o và gi i quy t công vi c.
ế ộ ể ề Đi u 42. Ch đ ki m tra
ưở ị ể ơ ườ ầ 1. Tr ng các đ n v ki m tra th ệ ng xuyên (hàng ngày và hàng tu n) các công vi c
ộ ơ ả ị thu c đ n v qu n lý;
ệ ưở ệ ượ ể ấ ầ ộ 2. Phó Hi u tr ặ ng ki m tra hàng tu n ho c đ t xu t các công vi c đ c phân công
ỉ ạ ụ ưở ự ệ ơ ị ph trách và ch đ o các tr ng đ n v có liên quan th c hi n;
ưở ự ụ ể ế ệ ặ ộ ệ 3. Hi u tr ấ ng ki m tra hàng tháng ho c đ t xu t các công vi c tr c ti p ph trách
ệ ể ấ ộ ườ ỉ ạ ệ ể ưở và ki m tra đ t xu t các công vi c trong toàn tr ng đ ch đ o Phó Hi u tr ng, các
ưở ự ệ ơ ị tr ng đ n v có liên quan th c hi n.
ế ộ ộ ọ ề Đi u 43. Ch đ h i h p
ộ ọ ị ỳ 1. Các cu c h p đ nh k
ọ ầ ơ a) H p giao ban đ n v : ng các đ n v t ơ ị hàng tu n, tr ạ ộ ưở ủ ơ ự ệ ị ị ổ ứ ọ ơ ch c h p giao ban trong đ n ế ể ướ ầ c, tri n khai th c hi n k ể ế ị ể ể v đ ki m đi m tình hình ho t đ ng c a đ n v trong tu n tr ầ ạ ho ch tu n ti p theo;
ượ ế ộ ọ b) H p giao ban Ban Giám hi u: ồ ầ ả ủ ọ ộ ầ ệ ậ ệ ệ ch đ h p giao ban đ ệ ị ủ ị ặ ọ ng các đ n v đ
ị ượ ủ ậ ủ ề ộ ọ ưở ự ệ
ỳ ọ ị c tri u t p h p đ nh k 02 ưở ư ạ ầ tu n m t l n, thành ph n g m: Bí th , đ i di n Đ ng y, Ban Giám hi u và Tr ng các ư ả ơ đ n v Phòng, Ban qu n lý ký túc xá, Khoa, Trung tâm và Ch t ch Công đoàn, Bí th Đoàn ng khi có lý do) thanh niên (Ho c phó tr c; ấ ưở ướ ề ệ ạ
ạ ộ ụ ệ ế ệ ề ế ng k t lu n t ng v n đ và giao nhi m v cho các Phó Hi u tr ng, các ơ ị ậ ừ ự ưở ị ứ ưở Tr
ệ ầ ể ơ c y quy n h p thay tr ế Thông báo vi c th c hi n k t lu n c a cu c h p giao ban tr ả ị Nghe lãnh đ o các đ n v ph n ánh tình hình ho t đ ng và đ xu t ki n ngh ; ưở ấ ệ Hi u tr ệ ơ ng đ n v ch c năng th c hi n; ổ ế Ph bi n và phân công các công vi c c n tri n khai.
ộ ọ ị ỳ 2. Các cu c h p không đ nh k
45
ưở ệ ặ ưở ổ ứ ọ ộ ị ệ Hi u tr ng ho c Phó Hi u tr ng t ch c các cu c h p không theo đ nh k đ ỳ ể
ả ệ ộ ệ ề ế ể ặ ấ gi i quy t các công vi c đ t xu t ho c tri n khai công vi c theo chuyên đ .
ị ổ ộ ế ọ 3. H i ngh t ng k t năm h c
ủ ầ ổ ứ ộ ị ổ ế ọ ườ Trung tu n tháng 6 c a năm, t ch c h i ngh t ng k t năm h c toàn Tr ng.
ộ ộ ị ứ 4. H i ngh cán b , viên ch c
ố ợ ệ ấ ớ Tháng 12 hàng năm Ban Giám hi u ph i h p v i Ban Ch p hành Công đoàn t ổ
ạ ộ ể ổ ứ ứ ề ế ộ ộ ị ch c h i ngh cán b viên ch c đ t ng k t các ho t đ ng trong năm, đ ra ph ươ ng
ướ ụ ủ ệ ế h ng nhi m v c a năm ti p theo.
ế ộ ề Đi u 44. Ch đ thông tin, báo cáo
ưở ộ ơ ườ ệ 1. Tr ị ự ng đ n v tr c thu c tr ụ ng có nhi m v :
ủ ạ ườ ệ ưở ặ ng (Hi u tr ệ ng ho c Phó Hi u ế a) Báo cáo và xin ý ki n ch đ o c a lãnh đ o tr ơ ỉ ạ ị ự ế ưở ụ ng) tr c ti p ph trách đ n v ; tr
ủ ơ ị ạ ạ ộ ộ ọ ị b) Báo cáo tình hình ho t đ ng c a đ n v t ỳ i các cu c h p giao ban đ nh k ;
ố ệ ứ ạ ả ầ c) Cung c p thông tin, s li u cho các phòng ch c năng khi có yêu c u; so n th o báo ầ ủ ấ ấ cáo theo yêu c u c a c p trên;
ệ ệ ưở ề ế ỉ ạ ả ụ ng có nhi m v báo cáo Hi u tr ệ ng v k t qu ch đ o công vi c ụ ộ ệ 2. Phó Hi u tr ự ượ thu c lĩnh v c đ ưở c phân công ph trách;
ưở ườ ụ ệ ng có nhi m v báo cáo B v tình hình công tác c a Nhà tr ng theo ệ 3. Hi u tr ặ ỳ ộ ề ấ ầ ủ ề ộ
ủ ộ ị đ nh k ho c báo cáo chuyên đ , báo cáo đ t xu t theo yêu c u c a B ; ộ ị ả ơ 4. Đ c thông tin qua các cu c h p giao ban, tr c ti p gi a các đ n v , b ng tin, ủ ự ế ớ ế ầ ế ườ ượ trang website c a nhà tr ọ ng và tr c ti p t ữ ự i các cá nhân khi c n thi t.
ề ế ộ Đi u 45. Ch đ đi công tác
ủ ị ướ ộ ộ ủ ế ườ ệ Theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n c và quy ch chi tiêu n i b c a Nhà tr ng.
ế ề ử Đi u 46. Quy trình x lý công văn (đi, đ n)
ượ ư ư ự ữ ệ ề ị ế Đ c th c hi n theo quy đ nh v công tác văn th l u tr ban hành kèm theo Quy t ố ị đ nh s / ĐHMTVN ngày tháng năm 2015
ươ Ch ng VII
Ệ Ủ ƯỜ QUAN H C A TR NG
ệ ủ ề ườ ố ớ ườ ọ ộ Đi u 47. Quan h c a nhà tr ng đ i v i gia đình ng i h c và xã h i
ườ ự ệ ệ ạ ậ ạ ị Quan h c a th c hi n theo quy đ nh t ỹ ng Đ i M thu t Vi
ố ề ệ ườ ệ ủ Tr ề t Nam i Đi u 53, ế ị ng đ i h c ban hành kèm theo Quy t đ nh s 70/2014/QĐTTg ngày 10 tháng tr
ệ ố ạ ọ Đi u l ả ả 12 năm 2014 và b o đ m các m i quan h sau:
ố ợ ườ ọ ị ổ ứ ị
ch c chính tr , t ộ ổ ứ ề ệ ộ ộ ớ ớ i h c, v i các t 1. Ph i h p v i gia đình ng ổ ứ ị ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t ổ ứ ch c xã h i, t ch c chính tr xã ệ ề ch c xã h i ngh nghi p, ộ ổ ứ h i, t
46
ứ ể ự ụ ụ ệ ệ ườ ọ ế ợ i h c; k t h p
ch c ngh nghi p đ th c hi n m c tiêu giáo d c toàn di n cho ng ặ ệ ườ ụ ạ ộ ề ổ t ẽ ữ ch t ch gi a giáo d c t ng, gia đình và xã h i; i nhà tr
ộ ự ụ ệ ả i pháp thu hút các t
ự ộ ng xã h i hóa s nghi p giáo d c, có gi ể ụ
ự ế ề ể
ườ ươ ề ơ ấ ể
ỗ ợ ụ ệ ậ
ườ ọ ườ ụ ạ ổ ủ ươ ệ 2. Th c hi n ch tr ệ ứ ổ ứ ch c tuy n d ng, các doanh nghi p, các bên liên quan khác tham gia ch c xã h i, các t ơ ạ ấ ơ ở ậ ầ ư xây d ng c s v t ch t; góp ý ki n cho nhà tr đ u t ng v quy ho ch phát tri n, c ộ ạ ạ ấ ng trình đào t o; h tr kinh phí c u ngành ngh , c c u trình đ đào t o, phát tri n ch ạ ậ ạ ộ ườ ố cho ng t nghi p, giám sát các ho t đ ng giáo d c và t o l p i t môi tr ế i h c và ti p nh n ng ng giáo d c lành m nh;
ứ ể ế ả ộ ồ ọ 3. Ph bi n trong c ng đ ng các tri th c khoa h c, chuy n giao các k t qu nghiên
ổ ế ọ ể ệ ứ c u khoa h c và phát tri n công ngh .
ề ệ ữ ườ Ủ ộ ấ ng và các B , ngành, y ban nhân dân các c p, Đi u 48. Quan h gi a nhà tr ệ ch c, doanh nghi p ổ ứ t
ườ ệ ớ ươ ệ ộ
ứ 1. Nhà tr ọ ố ợ ơ ở ả ị ứ ự
ng có trách nhi m ph i h p, liên h v i các B , ngành, đ a ph ấ ườ ọ ng, t ệ ự ậ ệ ệ ậ ợ ệ ạ ổ ổ ch c s nghi p có ự i h c tham quan, th c hành, th c t p và i cho ng
ề ề ệ ệ ỹ ch c khoa h c và công ngh , các c s s n xu t kinh doanh, các t trách nhi m và t o đi u ki n thu n l rèn luy n k năng ngh nghi p.
ươ ị 2. Nhà tr ng ph i h p v i các c quan nhà n c c p Trung
ươ ng và đ a ph ầ ể ị ớ ơ ch c liên quan
ướ ấ ở trong và ngoài n ụ ể ệ ợ
ườ ọ ể ắ ạ ớ ồ ự ọ ọ
ườ ệ ạ ợ ệ ớ ứ ờ ố ự ễ ệ ậ ộ ố ợ ng, ổ ứ ướ c đ : xác đ nh nhu c u đào các doanh nghi p, các t ồ ố ệ ạ t nghi p; ký các h p đ ng t o, g n đào t o v i vi c làm và tuy n d ng ng i h c đã t ụ ệ đào t o, các h p đ ng khoa h c và công ngh ; tri n khai ng d ng thành t u khoa h c và công ngh m i vào th c ti n văn hóa, ngh thu t và đ i s ng xã h i.
ườ ố ợ ệ ậ ớ ơ 3. Nhà tr
ể
ườ ạ ộ ạ ộ ệ ồ ưỡ ạ ế ề ạ ạ ng ph i h p v i các c s văn hóa, ngh thu t, các c quan thông tin đ i ụ ng giáo d c ệ ể ụ ườ ọ i h c có năng khi u v ho t đ ng ngh ơ ở ệ ậ ữ ng nh ng ng
chúng trong các ho t đ ng văn hóa, ngh thu t, th d c th thao, t o môi tr lành m nh; phát hi n và b i d thu t.ậ
ạ ệ ổ ứ ị 4. Nhà tr
ể ề ch c đoàn th trong tr ch c chính tr xã h i ngh nghi p, t
ệ ế ơ ệ ch c xã h i ngh nghi p, t
ề ườ ể ng t o đi u ki n đ các đ n v , các t ị ị ổ ứ ch c chính tr xã h i, t ệ ề ộ ệ Ủ ộ ổ ứ ch c kinh t ể ự ố ợ ề ch c ngh nghi p, t ấ ằ ườ ng quan ổ ứ ch c xã ị , đ n v vũ trang ộ ệ ố t các n i
ơ ộ ổ ứ ệ ớ h v i các t ổ ứ ộ ổ ứ h i, t nhân dân, doanh nghi p, y ban nhân dân các c p nh m ph i h p đ th c hi n t dung sau:
ổ ứ ạ ộ ệ ể ế ạ ọ a) T ch c các ho t đ ng đào t o, khoa h c và công ngh ; chuy n giao k t qu
ụ ứ ể ế ệ ọ ộ ọ
ệ ậ ả ệ ứ nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , ng d ng ti n b khoa h c và công ngh vào ờ ố đ i s ng văn hóa, ngh thu t;
ự ườ ự
ọ ậ ủ ặ ụ ệ ử ụ i h c; ngăn ch n vi c s d ng ma túy và các t ả ạ ng giáo d c lành m nh, tích c c; b o ệ
, an ninh và an toàn c a ng ườ ậ b) Xây d ng phong trào h c t p và môi tr ậ ự ả đ m tr t t ộ ạ n n xã h i khác xâm nh p vào nhà tr ườ ọ ng;
ỗ ợ ậ ự ự ự ụ ề ả
ờ ố ể ứ ệ ủ ứ ề ệ ậ ầ
ệ ườ ọ ả c) H tr theo kh năng v tài l c, v t l c cho s nghi p phát tri n giáo d c, c i ọ ậ thi n đ i s ng v t ch t, tinh th n, đi u ki n h c t p, công tác c a công ch c, viên ch c và ng ấ ườ i h c trong nhà tr ng.
ệ ớ ệ ữ ề ổ ứ ể ườ Đi u 49. Quan h gi a Ban Giám hi u v i các t ch c đoàn th trong tr ng
47
ỷ ố ớ ả 1. Đ i v i Đ ng u
ưở ệ Hi u tr ệ ữ ng tuân th nh ng nguyên t c đ ủ ệ ủ ủ ườ ượ ố ị c th ữ ộ ỷ ớ ỷ ế ổ ộ ố ng và công tác t ị ư ưở t ư ả ư ế ủ ấ ưở ệ ả ư ả ư ả ự ự ế ỷ ề ỷ ỷ ế ị ộ ấ ủ ể ề ể ả ề ố ắ ượ ủ c quy đ nh v m i quan h c a Đ ng ụ ả ỷ ớ ắ ng v Đ ng y kh i các u v i Ban Giám hi u. Tuân th nh ng nguyên t c đ ề ố ạ ọ ườ ệ ả ệ ữ ị ẳ ng đ i h c và Cao đ ng Hà N i quy đ nh v m i quan h gi a Đ ng u và Hi u Tr ố ợ ườ ạ ộ ố ớ ưở ng đ i v i các ho t đ ng trong toàn tr ng. Ph i h p v i Bí th Đ ng u trong công tr ữ ế ứ ch c cán b . N u có ý ki n ch a th ng nh t gi a tác chính tr t Đ ng u và Bí th Đ ng u v công tác cán b và nhân s thì ý ki n c a Hi u tr ng là quy t đ nh. Bí th Đ ng u có th báo cáo lên c p trên tr c ti p v quan đi m c a mình.
ố ớ ổ ứ 2. Đ i v i t ch c Công đoàn và Đoàn Thanh niên CSHCM
ưở ư ệ Hi u tr ng tôn tr ng vai trò c a Ch t ch công đoàn và Bí th Đoàn thanh niên trong ọ ạ ộ ủ ệ ườ ệ ị ủ vi c tham gia vào các ho t đ ng c a tr ủ ị ng theo đúng quy đ nh hi n hành.
ố ớ ưở ơ ị ứ ườ 3. Đ i v i các tr ng đ n v và viên ch c trong Tr ng
ụ ế Là quan h gi a c p trên và c p d ệ ữ ấ ấ ấ ứ ẫ ướ ủ ả ợ ấ ế ổ ồ ườ ỉ ả ấ ắ ệ ế ị ủ c phép báo cáo ý ki n c a mình thông qua các t ơ ủ ề ả ặ ế ấ c. Trong khi ch đ i ý ki n ch đ o ho c k t lu n, nghiêm c m các cá nhân t i trên nguyên t c ph c tùng c p trên. N u có ng h p không nh t trí v i quy t đ nh c a Ban Giám hi u, viên ch c v n ph i nghiêm ứ ch c ả ế ấ c s và B ch qu n cho đ n c p trên cao h n c a Đ ng ổ ậ ế ủ ộ ủ ỉ ạ ộ ướ ạ ộ ứ ớ tr ờ ượ ch nh ch p hành, đ ng th i đ ể ở ơ ở Đ ng, chính quy n đoàn th ế ờ ợ và Nhà n ch c ho t đ ng bè phái, phát ngôn và hành đ ng theo ý ki n c a mình.
ề ệ ữ ơ ị ố ườ Đi u 50. M i quan h gi a các đ n v trong Tr ng
ỗ ơ ứ ệ ưở ứ ệ ng và t 1. M i đ n v có ch c năng tham m u cho Hi u tr ố ủ ậ ự ơ ị ộ ổ ư ch c th c hi n m t ệ ữ ườ ng, vì v y m i quan h gi a các đ n v là quan ộ ố ấ ị ự ặ ho c m t s lĩnh v c công tác c a nhà tr ố ợ ệ h ngang c p và ph i h p.
ườ ấ ệ ơ ị ụ ủ ưở ệ ẽ ỉ ị ứ ụ ng s có các ch th , quy t đ nh c th . Các ệ ố ợ ợ ồ ủ ộ ể ệ ệ ự ứ 2. Khi th c hi n các nhi m v có tính ch t chung toàn tr ng, căn c vào ch c năng ụ ể ế ị ưở ơ ị nhi m v c a các đ n v , Hi u tr ng đ n v Tr ụ ầ c n ch đ ng h p đ ng ph i h p trong công tác đ hoàn thành nhi m v .
ế ố ợ ụ ể ệ ầ ơ ị ụ ả ứ ụ ể ồ ố ợ ệ ả ụ ớ ộ ệ ợ ệ ể ả ố ợ ồ ụ ộ ạ ộ ệ ấ ệ ạ ở ố ệ ụ ệ ạ 3. Khi ph i h p công tác ph i có k ho ch c th , phân rõ ph n vi c đ n v mình ỏ ố ệ ph trách, không đ ch ng chéo ch c năng và b tr ng nhi m v . Khi phân công công vi c ơ ố ị cho cán b sang ph i h p công tác v i các đ n v khác ph i giao rõ nhi m v đó là m i ạ ụ ể ủ quan h h p đ ng ph i h p, có trách nhi m c th c a cá nhân, không đ x y ra tình tr ng ẩ tr n tránh, đùn đ y công vi c. Nghiêm c m các ho t đ ng bè phái, c c b gây tr ng i cho vi c hoàn thành nhi m v chung.
ơ ỉ ị ỉ 4. Ch có Tr ủ ẩ ớ ng ch đ nh m i có đ th m ặ ị ệ ớ ề ạ ị ưở ng các đ n v ho c ng ố ợ quy n bàn b c, ph i h p công vi c v i Tr ưở ệ ườ ượ c Hi u tr i đ ơ ưở ng các đ n v khác.
ươ Ch ng VIII
Ể THANH TRA, KI M TRA
ƯỞ Ử Ạ KHEN TH NG VÀ X LÝ VI PH M
ề ể Đi u 51. Thanh tra, ki m tra
ệ ự ể ộ ủ ủ ả ị 1. Tr ng t ch c vi c t ki m tra, thanh tra theo quy đ nh c a B ch qu n và B ộ ả ổ ứ ườ qu n lý chuyên ngành;
48
ườ ủ ơ ướ ề ẩ ng ch u s thanh ki m tra, c a c quan thanh tra nhà n c có th m quy n và 2. Tr ộ ị ự ể ể ị ủ c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch.
ề ưở Đi u 52. Khen th ng
ể ườ Cá nhân và t p th tr ệ ố ị ượ ề ế ổ ứ ưở t quy ch t c khen th ủ ơ ạ ộ ch c và ho t đ ng c a đ n ủ ị ng theo quy đ nh c a Nhà ự ậ ng th c hi n t ơ ị v , có nhi u thành tích đóng góp cho đ n v , đ c.ướ n
ạ ử Đi uề 53. X lý vi ph m
ủ ậ ị ệ Theo quy đ nh hi n hành c a pháp lu t.
ươ Ch ng IX
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ự ệ ề ệ Đi u 54. Trách nhi m th c hi n
ườ ứ ả ộ ạ ọ ọ ệ ự ệ ệ ậ ỹ ứ 1. Toàn th cán b , công ch c, viên ch c, gi ng viên, sinh viên, h c viên, ng t Nam i lao có trách nhi m th c hi n nghiêm túc quy ể ườ ng Đ i h c M thu t Vi Tr ộ đ ng trong ế ch này.
ứ ế ổ ạ ọ ườ t Nam ệ ng Đ i h c M thu t Vi ổ ộ
ệ ườ ự ch c tr c thu c Tr ể ậ ị ổ ứ ế ị ự ề ơ ơ ộ ệ ưở ườ ợ ạ ộ ự ộ ng đ n v tr c ti p đ t p h p ý ki n báo cáo Hi u tr ng nhà tr ậ ỹ ủ Tr g m 9ồ ch c và ho t đ ng c a 2. Quy ch t ầ ử ổ ươ ế ch ng 54 Đi u; trong quá trình th c hi n n u có n i dung c n s a đ i, b sung, cho phù ứ ứ ớ ợ h p v i các đ n v , t ng thì các cán b , công ch c, viên ch c báo cáo ủ ưở ế th tr ng xem xét, ế ị quy t đ nh./.
Ệ ƯỞ HI U TR NG
Lê Văn S uử
49
ế ự
ế ị
ố
ệ 4. Quy t đ nh s 441/2015/QĐĐHMTVN ban hành quy ch th c hi n
ủ ủ
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
ế ị
ố
dân ch c a tr
ng đ i h c M thu t Vi
t Nam; Quy t đ nh s 203/2017/QĐ
ề ệ ử ổ
ế ự
ổ
ệ
ủ ủ ề ĐHMTVN v vi c s a đ i, b sung Đi u 15 Quy ch th c hi n dân ch c a
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
ế ị
ố
tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam ban hành kèm theo Quy t đ nh s 441?
QĐĐHMTVN ngày 05 tháng 12 năm 2015
Ộ Ị Ộ Ủ
Ộ Ệ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ƯỜ Ậ Ể B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU L CH Ệ Ỹ NG Đ I H C M THU T VI T TR
Ạ Ọ NAM
ộ ậ
ự
ạ
Đ c l p T do H nh phúc
__________________________________
_______________________________________
Ạ Ộ Ự Ệ QUY CHẾ Ủ TH C HI N DÂN CH TRONG HO T Đ NG
Ủ ƯỜ Ạ Ọ Ậ Ỹ Ệ C A TR NG Đ I H C M THU T VI T NAM
ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 441/QĐĐHMTVN ngày 05 tháng 12 năm 2014 c a ế ị ườ ố ạ ọ ậ ỹ ệ Tr ng Đ i h c M thu t Vi t Nam)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ạ Đi u 1. Ph m vi và đ i t ng
ạ ọ ủ ệ ỹ 1. Quy ch th c hi n dân ch trong ho t đ ng c a Tr ệ ế ự ọ ạ ộ ị ườ ệ ủ ế ệ ứ ậ ng Đ i h c M thu t ộ ủ ủ t Nam (sau đây g i là Quy ch dân ch ) quy đ nh vi c th c hi n dân ch c a cán b , ế i lao đ ng (sau đây g i là cán b ,viên ch c) trong biên ch ườ ứ ạ ọ ứ ườ ườ ậ ọ ọ ệ ỹ Vi công ch c, viên ch c và ng ủ c a Tr ủ ự ộ ng). (sau đây g i là Tr ộ t Nam
ồ ơ ng (g m: Các phòng, khoa, ban, các đ n v ị 2. Quy ch này áp d ng trong Tr ộ ườ ọ ươ ự ơ ị ng Đ i h c M thu t Vi ụ ế ườ ng (sau đây g i chung là các đ n v ). ng và tr c thu c Tr ươ t ng đ
ụ Đi u 2:ề M c đích
ệ ế ề ằ ạ Quy ch dân ch nh m t o c s pháp lý cho vi c phát huy quy n làm ch , s ạ ơ ở ộ ứ ạ ủ ệ ủ ề ể ệ ầ ộ ủ ự ứ sáng t o, tinh th n trách nhi m c a cán b , viên ch c, t o đi u ki n đ cán b , viên ch c
50
ế ườ ườ ủ ng, k ố ậ ng; tăng c ự ả ố ặ ộ ế ườ ự ề ễ ầ ỷ ỷ ươ ng k c ố ệ t ki m, ch ng ộ ng và đ i ngũ cán ữ ứ ạ ạ ộ tham gia, đóng góp ý ki n vào ho t đ ng qu n lý c a Tr lu t, ch ng đ c đoán, ngăn ch n và phòng, ch ng tham nhũng, th c hành ti lãng phí, quan liêu, phi n hà, sách nhi u dân, góp ph n xây d ng Tr ạ ộ b , viên ch c trong s ch, v ng m nh.
ệ ắ Đi u 3:ề ủ ự Nguyên t c th c hi n dân ch
ớ ề ệ ả ứ ắ ả ở ả ề ứ ự ườ Tr ấ ch c Đ ng ơ ấ ủ ệ ề ố ủ ự ng các đ n v ; ch p hành nguyên t c t p trung dân ch , th c hi n ch đ th ự ủ ủ ạ ng, s ch đ o, đi u hành th ng nh t c a Lãnh đ o ế ộ ủ ị ủ ườ ưở ổ ứ ầ
ứ ề ạ ộ 2. Tôn tr ng và b o đ m quy n dân ch c a cán b , viên ch c trong ho t đ ng ườ ủ ủ ế ả ủ ậ ị ủ c a Tr
ệ ậ ạ ậ ề ự ổ ủ ứ ủ ủ ả 3. Th c hi n dân ch trong khuôn kh Hi n pháp và pháp lu t; phát huy dân ế i d ng dân ch vi ph m Hi n pháp, pháp lu t và xâm ụ ủ ở ệ vi c thi hành công v c a ợ ụ ộ do dân ch c a cán b , viên ch c, c n tr ủ ồ ạ ườ ộ 1. Phát huy quy n làm ch c a cán b , viên ch c g n li n v i vi c b o đ m s ỉ ạ ủ ổ ạ lãnh đ o c a t ắ ậ ưở ng, Tr Tr ể ch c đoàn th qu n chúng. ng và phát huy vai trò c a các t tr ộ ả ọ ng theo quy đ nh c a pháp lu t và Quy ch này. ế ủ ự ờ ử ch , đ ng th i x lý các hành vi l ph m quy n t ng. Tr
ươ Ch ng II
Ộ Ộ Ơ Ự Ủ Ệ TH C HI N DÂN CH TRONG N I B C QUAN
ƯỜ Ạ Ọ Ậ Ỹ Ệ TR NG Đ I H C M THU T VI T NAM
M c 1ụ
Ủ
Ệ
Ệ
ƯỞ
Ệ
ƯỞ
TRÁCH NHI M C A HI U TR
NG, PHÓ HI U TR
NG,
ƯỞ
TR
Ơ Ị NG CÁC Đ N V
ủ ệ ệ ưở Đi u 4:ề Trách nhi m c a Hi u tr ng
ổ ế ứ ủ ườ 1. Ph bi n, quán tri ế ậ ủ ủ ể ườ ng, ạ ộ c, thông tin ho t đ ng ệ ị t k p th i, th ả ứ ụ ủ ừ ướ ộ ườ ế ơ ị ộ ờ ng xuyên đ n cán b , viên ch c c a Tr ng, quan đi m c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n ệ ng liên quan đ n ch c năng, nhi m v c a t ng đ n v thu c Tr ủ ươ ch tr ườ ủ c a Tr
ệ ự ạ ộ ủ ề ả 2. Th c hi n dân ch trong qu n lý, đi u hành ho t đ ng c a Tr ủ ủ ế ế ả ng. ườ ủ ậ ượ ắ ậ ứ ứ ộ ủ ủ ự ể ệ ệ ơ ị ườ ng, theo quy ộ ị đ nh c a pháp lu t và Quy ch này. L ng nghe ý ki n, ph n ánh, phê bình c a cán b , viên ố ớ c có hành vi trù d p đ i v i cán b , viên ch c, đã góp ý, phê bình mình. ch c và không đ ố ế Đôn đ c, ki m tra vi c th c hi n Quy ch dân ch c a các đ n v và cá nhân trong ng. Tr
ỳ ổ ứ ườ ườ ủ ch c trong Nhà tr 3. Đ nh k đánh giá công tác c a Tr ề ằ ứ ng và các t ủ ủ i pháp nh m phát huy quy n làm ch c a cán b , viên ch c, kh c ph c t ộ ế ự ữ ề ễ ế ộ ộ ế ủ ệ ậ ạ ỉ ị ng; ch rõ và ụ ệ ắ ả ề đ ra các gi ử ệ quan liêu, c a quy n, tham nhũng, sách nhi u dân và nh ng y u kém trong vi c th c hi n ụ ế nhi m v , k ho ch, pháp lu t, chính sách, ch đ , n i quy, quy ch c a Tr
ả ứ ẩ ả ộ ộ ệ ườ ng. ấ ạ ề ư ưở t ng, v t ng, ph m ch t đ o đ c, s ộ ự ứ ể ẩ ạ ộ ự ố ử ườ 4. Qu n lý cán b , gi ng viên thu c Tr ấ ự ụ d ng, đào t o, th c hi n chính sách đ xây d ng đ i ngũ cán b , viên ch c có ph m ch t năng l c hoàn thành t ệ ụ ệ t nhi m v .
51
ấ ệ ự ấ ẩ ằ ả ộ ộ ả ộ ế ứ ự ự 5.Th c hi n đánh giá cán b , viên ch c hàng năm theo phân c p qu n lý cán b ả ậ ứ ộ ọ ứ ộ ế ủ
ướ 6. Ch u trách nhi m tr ả ộ ứ ứ ả đ m b o khách quan, công b ng ph n ánh đúng năng l c và ph m ch t cán b , viên ch c; ế ghi nh n xét đánh giá cán b , viên ch c và thông báo tr c ti p cho cán b , viên ch c bi t; ắ l ng nghe và tôn tr ng ý ki n c a cán b , viên ch c. ệ ượ ng và tr ự ự ệ ắ ầ ế ộ ố ớ ộ ế ệ ị ủ ậ
ụ ệ ệ ạ ạ ị ự ệ ủ ạ ề ử ể ổ ậ ề ệ ử ụ ộ ưở ướ ị c pháp lu t v vi c s d ng ngân c B tr ấ ệ ế ộ ệ ế t ki m và th c hi n ch đ công khai tài chính, đ u c giao; ti sách, tài s n, kinh phí đ ả ươ ế ị t b , ph th u trong mua s m trang thi ng ti n và tài s n, công tác cán b và th c hi n các ộ ch đ , chính sách đ i v i cán b theo quy đ nh c a pháp lu t và Quy ch này. ệ ườ ng t ừ ẩ ặ ử ế 7. Trong ph m v nhi m v , quy n h n c a mình th c hi n các bi n pháp phòng ứ ch c có ườ ng ề ể ả i có hành vi tham nhũng; n u đ x y ra tham nhũng trong Tr ườ ị ị ử ủ ậ
ng a, ngăn ch n hành vi tham nhũng, x lý và t o đi u ki n đ Nhà tr ề th m quy n x lý ng thì b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t. ế ị ạ ố ủ ứ ế ả ờ ộ ị ủ cáo c a cán b , viên ch c theo quy đ nh c a i quy t k p th i các khi u n i, t 8. Gi pháp lu t.ậ
ố ợ ế ướ ch c đoàn th t ng k t, đánh giá tr ộ c cán b , viên ứ ả ự 9. Hàng năm ph i h p v i t ệ ế ớ ổ ế ứ ủ ủ ườ ch c, k t qu th c hi n Quy ch dân ch c a Tr
ế ị ữ ấ ế ế ộ ớ i đi u 9 c a Quy ch này khác v i ý ệ ng có trách nhi m ả ạ ộ ể ổ ng. ề ượ ạ 10. Khi quy t đ nh nh ng v n đ đ c nêu t ệ ứ ố ứ ủ i cho cán b , viên ch c c a Tr ki n tham gia c a đa s cán b , viên ch c thì Hi u tr ườ thông báo, gi ủ i thích l ề ưở ng đ ủ ườ ng Nhà tr ế ượ t. c bi
ủ ệ ưở ưở ị ng và Tr ơ ng các đ n v trong ườ ệ ề Đi u 5: Trách nhi m c a Phó Hi u tr ng Tr
ưở ưở ự ệ ị ng và Tr ề ơ ng các đ n v trong Tr ế ả ơ ổ ứ ườ ch c th c hi n Quy ng t ị ự ộ ệ i quy t các công vi c thu c lĩnh v c, đ n v ưở ụ ệ Phó Hi u tr ả ế ch dân ch trong qu n lý, đi u hành, gi ượ đ ng phân công. ph trách. ủ ệ c Hi u Tr
M c 2ụ
Ủ Ệ Ề TRÁCH NHI M VÀ QUY N C A
Ộ Ứ ƯỜ CÁN B , VIÊN CH C NHÀ TR NG
ủ ứ ộ ệ Đi u 6:ề Trách nhi m c a cán b , viên ch c
ự ụ ụ ế ệ ướ 1. Th c hi n đúng th t c, trình t ưở ướ ệ ự ệ c Hi u tr ủ ụ ng và tr ả ờ ạ , th i h n gi ậ ề ệ ệ ầ i quy t công v , nhi m v và trách ụ ủ ụ c pháp lu t v vi c thi hành công v , nhi m v c a và không ế ố ữ ạ ị ấ ủ ứ ệ ệ ộ ị ệ ệ nhi m tr ư ự mình; có n p s ng lành m nh, trung th c, c n ki m, liêm chính, chí công vô t ượ c làm nh ng vi c đã b c m theo quy đ nh c a pháp l nh cán b , viên ch c. đ
ụ ướ ủ ấ ỉ ạ ế ế ạ ộ ệ ệ ẫ ả ấ ữ ự ế ề ề ế ủ ự ế ờ ụ ẫ ự ng d n c a c p trên trong khi thi hành công v , 2. Ph tùng s ch đ o và h ề ấ ả ệ ấ ụ i quy t nh ng v n đ thu c ph m vi trách nhi m v . Trình bày ý ki n, đ xu t vi c gi ớ ư ụ ườ ủ i ph trách tr c ti p, nh ng v n ph i ch p hành nhi m c a mình khác v i ý ki n c a ng ả ư ồ ụ ườ ự ỉ ạ ủ s ch đ o c a ng i ph trách tr c tiêp, đ ng th i có quy n b o l u ý ki n và báo cáo lên ấ c p trên.
ờ ớ ườ ệ ượ ệ ẩ i có th m quy n khi phát hi n các hi n t ạ ng vi ph m ị 3. Báo cáo k p th i v i ng ủ ề ườ dân ch , tham nhũng, quan liêu, lãng phí trong Tr ng.
52
ự ử ư ể ộ ấ ế ị ữ ườ ộ ộ ơ ng đ n v ; khi đ ự ự ưở ng, Tr ệ ẳ ể ả ứ ệ ộ ườ ể ể ế 4. T phê bình nghiêm túc, phát huy u đi m, s a ch a khuy t đi m đ không ạ ể ế ắ ừ ng trong s ch, ng ng ti n b ; th ng th n phê bình, đ u tranh đ xây d ng n i b Nhà tr ầ ượ ưở ệ ạ ữ c yêu c u, v ng m nh, k c góp ý ki n, phê bình Hi u tr ề ả ế cán b , viên ch c có trách nhi m đóng góp ý ki n vào vi c xây d ng các văn b n, các đ ủ án c a Tr ng.
ề ủ ứ ộ Đi u 7:ề Quy n c a cán b , viên ch c
ế ệ ườ ề 1. Ki n ngh v i Hi u tr ị ớ ươ ưở ng Nhà tr ạ ế ủ ả ự ườ ng trình, k ho ch công tác c a Tr ệ ự ng v xây d ng và th c hi n các bi n pháp ề ợ ả i, ệ ng, b o đ m các quy n l ủ ứ
ằ nh m hoàn thành ch ộ ợ h p pháp c a cán b , viên ch c. ưở ề ườ ế ề ấ ng cung c p thông tin v tình hình và k t qu ả ạ ộ ệ ủ ng Nhà tr ậ
ủ ề ậ ợ ụ ề i d ng quy n dân ưở ủ ủ ế 3. Th c hi n quy n dân ch trong khuôn kh pháp lu t, không l ườ ả ị ớ 2. Đ ngh v i Hi u tr ị ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ệ ng đ n uy tín c a Tr ự ch làm nh h ổ ng, cá nhân.
M c 3ụ
Ả ƯỢ Ữ Ứ Ệ Ộ NH NG VI C CÁN B , VIÊN CH C PH I Đ Ế C BI T,
Ế Ể THAM GIA Ý KI N, GIÁM SÁT, KI M TRA
ộ ả ữ ệ ả ượ ế Đi u 8ề : Nh ng vi c ph i công khai cho cán b , gi ng viên đ c bi t
ủ ươ ế ủ ậ ủ ả ị 1. Ch tr ế ộ ể ạ ộ ườ ủ ủ ộ ướ ề c v ế ị văn hoá, gia đình, th d c, Th thao và Du l ch và các ch đ , chính sách có liên quan đ n ứ ho t đ ng c a Tr ng, chính sách, các Ngh quy t c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n ể ụ ng và c a cán b , viên ch c.
ươ ế ả ạ ạ 2. Ch ng trình, k ho ch, k t qu công tác dài h n, hàng năm, sáu tháng, hàng ủ ườ
quý, hàng tháng c a Tr ự ự ủ 3. D toán và quy t toán ngân sách hàng năm c a Tr ế ng. ế ả ế ắ ủ ứ ạ ầ ư ơ ả ự ủ ậ ị ng; d toán, quy t toán thu ả chi các lo i qu , các kho n có huy đ ng đóng góp c a cán b , viên ch c; mua s m tài s n công và đ u t ườ ỹ ộ ộ xây d ng c b n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ướ ổ ứ ự c, các t ch c và cá nhân trong và ngoài ướ ng trình, d án do Nhà n ườ n ng.
ươ 4. Các ch ợ c tài tr cho Tr ụ ệ ạ ổ ể ươ 5. Tuy n d ng, quy ho ch, đào t o, b nhi m, b nhi m l ề t phái, khen th ệ ưở ố ớ ạ ộ ế ộ ứ ư ộ ậ ị ể ổ ạ ạ i, nâng ng ch, chuy n ệ ệ ể ạ ng, luân chuy n, đi u đ ng, bi ng, cho thôi vi c, cho thôi ng ch, nâng l ữ ứ ụ ỷ ậ gi ch c v , k lu t, h u trí và các ch đ , chính sách khác đ i v i cán b , viên ch c theo ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ơ 6. Các v vi c tiêu c c, tham nhũng trong Nhà tr ế ụ ệ ế ạ ố ả ả ế ề ế ượ ườ ng đã đ ộ ộ ườ cáo trong n i b Tr ậ quy n k t lu n; k t qu gi ẩ c c quan có th m ng.
ụ ủ ỉ ạ ệ ộ ự i quy t khi u n i, t ẫ ạ ộ ả ủ ế ướ ườ 7. Các thông tin, các văn b n h ả ề v tình hình, k t qu ho t đ ng c a Tr ng d n, ch đ o nghi p v c a B , các thông tin ng.
ế ủ ộ ườ 8. N i quy, Quy ch c a Tr
ng. ạ ữ ề ấ ườ ấ ầ ế 9. Nh ng v n đ khác mà lãnh đ o Nhà tr ng xét th y c n thi t.
53
ứ ề Đi u 9: Hình th c thông báo công khai
ưở ườ ế ị ớ ệ 1. Hi u tr ng Tr ố ợ ề ạ ứ ế ộ ị ệ ng ph i h p v i Công đoàn, Đoàn Thanh niên quy t đ nh vi c ằ i đi u 8 Quy ch này b ng m t trong các hình th c sau công khai thông tin theo quy đ nh t đây:
ứ ả ằ ộ ườ ng;
ế 1.1. Thông báo b ng văn b n đ n cán b , viên ch c trong Tr ạ ụ ở ủ ườ ế 1.2. Niêm y t công khai t ng;
i tr s c a Tr ị ứ ặ ơ ọ ộ ộ ị 1.3. Thông báo t ộ i H i ngh ho c cu c h p cán b , viên ch c, các đ n v ; giao ban ủ ườ hàng tháng c a Tr ạ ng;
ị ủ ơ ườ ầ ng các đ n v c a Nhà tr ế ng và yêu c u thông báo đ n ộ ơ ưở 1.4. Thông báo cho Tr ị ứ cán b , viên ch c trong đ n v ;
ậ ạ ủ ườ ậ 1.5. C p nh t t i Website c a Tr ng;
ứ ạ ấ ộ ầ 1.6. Cung c p thông tin theo yêu c u ph m vi cho cán b , viên ch c.
ờ ạ ế ề ị ự ế ị ượ ươ ố ứ ả c công b chính th c ho c k t ngày nh n đ ủ ơ ề ậ ạ ể i Đi u 8 Quy ch này ch m 2. Th i h n đ công khai các thông tin theo quy đ nh t ượ ấ ể ừ c thông qua, quy t đ nh có ng trình, d án đ ngày văn b n, ch nh t là sau 10 ngày k t ậ ể ừ ặ ượ ệ ự hi u l c thi hành và thông tin đ c văn ẩ ả b n, thông tin c a c quan có th m quy n.
ờ ạ ế ạ ườ ể ừ ấ ế 3. Th i h n niêm y t công khai t i Tr ng ít nh t 15 ngày k t ngày niêm y t.
ữ ứ ế ệ ướ ệ ộ Đi u 10: Nh ng vi c cán b , viên ch c tham gia ý ki n tr c khi Hi u tr ưở ng
ề ế ị quy t đ nh.
ự ậ ủ ả ướ c ủ ươ ệ ị ủ ụ ổ ứ ế ủ ệ i pháp th c hi n ngh quy t c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ườ ạ ộ ch c, ho t đ ng c a Tr ng.
ả ng, gi 1. Ch tr ế liên quan đ n nhi m v , t ơ ế ế ổ ươ ế ạ 2. Báo cáo s k t, t ng k t và ch ủ ng trình, k ho ch công tác hàng năm c a ườ Tr ng.
ự ả ộ ộ ạ ạ ả ậ ườ ủ 3. D th o văn b n quy ph m pháp lu t, quy ph m n i b do Tr ạ ng ch trì so n th o.ả
ả ế ổ ệ ớ ề ố ứ ự ệ ế 4. Các bi n pháp c i ti n t ổ ch c, đ i m i l l i làm vi c, th c hành ti ệ t ki m, ề ễ ố ố ch ng lãng phí, ch ng tham nhũng, quan liêu, phi n hà, sách nhi u nhân dân.
ộ ế ụ ạ ộ ể ướ ờ ạ ạ ườ ứ ng tr c th i h n cho cán b , viên ch c Tr ứ ng cán b , viên ch c; ng theo ị ạ ồ ưỡ ạ 5. Quy ho ch cán b , k ho ch tuy n d ng, đào t o, b i d ộ ậ ươ ệ ổ b nhi m, nâng ng ch, nâng b c l quy đ nh.
ế ộ ế ề ợ ủ ộ 6. Th c hi n các ch đ , chính sách liên quan đ n quy n và l i ích c a cán b , viên ứ
ứ ệ ặ ự ườ ch c trong Tr ổ ệ ng. ứ 7. T ch c phong trào thi đua; xét t ng các danh hi u thi đua và hình th c khen ưở ị th
ng theo quy đ nh. ộ ế ủ ườ
8. N i quy, Quy ch c a Tr ệ ệ ữ ng. ưở ạ ườ ấ ầ ế 9. Nh ng vi c khác mà Hi u tr ng, ban lãnh đ o Tr ng xét th y c n thi t.
ế ủ ứ ấ ộ ề ứ Đi u 11 : Hình th c l y ý ki n c a cán b , viên ch c
54
ưở ố ợ ổ ứ ấ ệ 1. Hi u tr ch c l y ý ki n v ng t ườ ạ ị ườ ộ ế ứ ề ế ằ ượ ộ ng Nhà tr c quy đ nh t ề ớ ng ph i h p v i Công đoàn Tr i Đi u 10 Quy ch này b ng m t trong các hình th c sau các n i dung đ đây:
ứ ự ế ế ớ ườ ụ ơ i ph trách đ n v , đ ị ể ườ ệ ộ ưở thông qua Hi u tr ng Nhà tr
1.1 Cán b , viên ch c tham gia ý ki n tr c ti p v i ng ng. ế ế ỏ ử ự ả ế ế ả ườ ặ ế ứ ộ b , viên ch c trong Tr ;
ự 1.2. Phát phi u thăm dò, phi u h i ý ki n tr c ti p, g i d th o văn b n đ n cán ư ệ ử ng ho c qua hòm th đi n t ộ ổ ứ ườ ứ ể ặ ộ ộ ị ọ 1.3. T ch c H i ngh ho c cu c h p đ cán b , viên ch c trong Nhà tr ng tham gia ý ki n.ế
ể ứ ạ ế ứ ộ ả ượ ượ ậ 2. Th i h n đ cán b , viên ch c tham gia ý ki n ph i đ ngày cán b , viên ch c nh n đ ị c xác đ nh t c thông báo, tr i thông báo ừ ườ ng tr ấ ủ ơ ề ẩ
ế ị ữ ề ấ ạ ế c nêu t ườ ạ ộ ả ớ i Đi u 10 khác v i ý ki n tham gia i thích ệ ng có trách nhi m thông báo, gi ế ộ ộ ờ ạ ể ừ ấ ư nh ng ít nh t là 07 ngày k t ầ ợ h p có yêu c u g p c a c quan có th m quy n. ề ề ượ 3. Khi quy t đ nh v nh ng v n đ đ ứ ố ủ c a đa s cán b , viên ch c thì lãnh đ o Nhà tr ứ ạ l i cho cán b , viên ch c bi t.
ữ ứ ộ ể ệ ề Đi u 12: Nh ng vi c cán b , viên ch c giám sát, ki m tra
ệ ạ ng trình, k ho ch công tác dài h n, hàng năm, 6 tháng, hàng ế ủ ạ ứ ế ộ ủ ộ ệ quý c a Nhà tr ự ươ 1. Vi c th c hi n ch ị ị ườ ng và Ngh quy t c a H i ngh cán b , viên ch c hàng năm.
ế ườ ủ 2. D toán, chi tiêu và quy t toán ngân sách hàng năm c a Nhà tr ợ ự ủ ự ng; d án đ u t ỹ ạ ế ộ ứ ủ ộ ổ ứ ả ả ủ ườ ả ch c, cá nhân n ộ ng.
ầ ư ự ướ ợ xây d ng, h p tác do các t c ngoài tài tr ; thu chi các lo i qu theo quy ậ ị đ nh c a pháp lu t và các kho n có huy đ ng đóng góp c a cán b , viên ch c; ch đ mua ử ụ ắ s m qu n lý, s d ng tài s n c a Tr ự ướ ủ ề ế ợ ệ ệ c liên quan đ n quy n, l i ích ế ộ 3. Vi c th c hi n ch đ , chính sách c a Nhà n ủ ườ ứ ộ ng.
chung c a cán b , viên ch c trong Nhà tr ế ủ ườ ự ệ ộ 4. Th c hi n n i quy, Quy ch c a Tr ng.
ả ạ ố ế ố ớ i quy t khi u n i, t ứ cáo c a cán b , viên ch c và công dân đ i v i lãnh ệ 5. Vi c gi ườ ủ ứ ủ ế ố ớ ườ ộ ạ đ o Nhà tr ng.
ộ ng và đ i v i cán b , viên ch c c a Nhà tr ữ ủ ậ ộ ị 6. Nh ng n i dung khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ứ ể ự ộ ể ệ Đi u 13: ứ Hình th c đ cán b , viên ch c th c hi n giám sát, ki m tra
ố ớ ữ ể ộ ộ ự ệ 1. Cán b , viên ch c th c hi n vi c giám sát, ki m tra đ i v i nh ng n i dung nêu ề ệ ứ ế ạ t
ặ ổ ủ 1.1. Thông qua ho t đ ng c a Ban Thanh tra nhân dân ho c các t Công đoàn Nhà ứ ằ i Đi u 12 Quy ch này b ng các hình th c sau đây: ạ ộ ứ ộ ườ tr
ng mà cán b , viên ch c là thành viên. ườ ng tiêu c c, tham nhũng, lãng ớ ạ ị ữ ng nh ng hi n t ị ổ ứ ể
ạ ườ phí và đ ngh Lãnh đ o Nhà tr ạ 1.2. Báo cáo v i Lãnh đ o Nhà tr ơ ề ng, đ n v t ườ ự ệ ượ ch c thanh tra, ki m tra; ề ườ ủ ạ ộ ị 1.3. Ch t v n Lãnh đ o Nhà tr ạ ộ ng v ho t đ ng c a Tr ng t ặ i H i ngh ho c ộ ọ ườ ứ ấ ấ ộ cu c h p cán b , viên ch c Nhà tr ng.
ủ ứ ậ ị 1.4. Các hình th c khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
55
ự ự ứ ề ấ i báo cáo v hi n t ề ệ ượ ậ ườ ế ạ ượ ể ế ộ ề ệ i H i ngh k t lu n v vi c ki m tra, thanh tra; đ ng tiêu c c có quy n cung c p ch ng c , tham d và ả ứ c thông báo k t qu ị ế ế ụ ệ ể 2. Ng ể phát bi u ý ki n t ki m tra, thanh tra liên quan đ n v vi c mình báo cáo.
ệ ề ả Đi u 14: Vi c qu n lý tài chính
ưở ụ ề ệ ổ 1. Tr ế ườ ề ệ ủ ườ ụ ự ệ ạ ng Phòng Tài v có trách nhi m thông báo công khai v phân b ngân sách, ng. Hàng quý, ế ệ ng Phòng Tài v có trách nhi m báo cáo Lãnh đ o Nhà tr ng v vi c th c hi n k ự d toán, thu chi và quy t toán ngân sách, kinh phí hàng năm c a Nhà tr ưở Tr ạ ho ch kinh phí.
ưở ườ ệ ệ 2. Hi u tr ng Tr ế ề ự ườ ộ ộ ị ng có trách nhi m thông báo công khai v d toán, thu chi và ứ ng theo quy đ nh ậ quy t toán ngân sách, kinh phí hàng năm cho cán b , viên ch c thu c Tr ủ c a pháp lu t.
ộ ộ ề ứ ị Đi u 15: H i ngh cán b , viên ch c
ố ợ ấ ớ ệ ng ph i h p v i Ban Ch p hành Công đoàn cùng c p t ấ ổ 1. Hàng năm Hi u tr ứ ộ ộ ị
ưở ứ ch c h i ngh cán b , viên ch c. ị ứ ấ ườ ể ượ ng có th đ ộ ộ H i ngh cán b , viên ch c b t th ấ ầ ặ ủ ệ ậ ặ ệ c tri u t p khi có 2/3 cán b , viên ườ ưở ng ộ ng Nhà tr ứ ấ ầ ế t.
ch c ho c theo yêu c u c a Ban Ch p hành Công đoàn, ho c Hi u tr th y c n thi ộ ủ ứ ộ ộ ị 2. N i dung c a H i ngh cán b , viên ch c.
ệ ệ ể ể ự ế ả ậ ủ ự ướ ạ ệ ệ ế ả ườ c, đánh giá ậ ệ vi c th c hi n công tác hàng năm và th o lu n, bàn bi n pháp th c hi n k ho ch công tác năm t ng;
ế ủ ự ế ộ ộ ị ệ 2.2. T ng k t, đánh giá tình hình th c hi n Ngh quy t c a h i ngh cán b , viên ị 2.1. Ki m đi m vi c th c hi n ngh quy t Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ệ ự ớ ủ i c a Nhà tr ổ ườ ị ườ ế ự ứ ủ ệ ch c Nhà tr ng.
ng và quy ch th c hi n dân ch trong Tr ệ ưở ộ ng Nhà tr 2.3. Hi u tr ữ ả ườ ng ti p thu ý ki n đóng góp, phê bình c a cán b , viên ề ủ ườ ế ộ ứ ắ ắ ứ ch c; gi ng;
ệ ề ế ị ủ i đáp nh ng th c m c, đ ngh c a cán b , viên ch c trong Nhà tr ệ ộ ụ ể ả ợ ủ ệ ủ ệ ề ị ự ứ ờ 2.4. Xác đ nh các bi n pháp c th c i thi n đi u ki n làm vi c, nâng cao đ i ả i ích chính đáng c a cán b , viên ch c trong ườ ệ ố s ng, b o đ m th c hi n quy n làm ch và l Nhà tr ả ng;
ườ ủ ế ả ầ ng báo cáo công tác, k t qu giám sát, b u ậ ủ ị 2.5. Ban Thanh tra nhân dân c a Nhà tr Ban Thanh tra nhân dân theo quy đ nh c a pháp lu t;
ế ị ế ề ấ ậ ấ ạ ủ ề ế ậ ị ị đ nh t
ả 2.6. Thông báo công khai, l y ý ki n, th o lu n và quy t đ nh các v n đ theo quy ủ i Đi u 9 c a Quy ch này theo quy đ nh c a pháp lu t; ậ ể ủ ưở ườ ng có thành tích trong công tác; ng cá nhân, t p th c a nhà tr
2.7. Khen th ộ ủ ậ ị 2.8. Các n i dung khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ưở ứ ổ 3. Hàng quý, Hi u tr ng, ng ưở ỷ ả ể ệ ủ ươ ế ộ ự ệ ộ ch c Công đoàn, ị ng Ban Thanh tra nhân dân cùng c p h p đ ki m đi m tình hình th c hi n Ngh ố ng, bi n pháp ph i ứ ụ ủ ể ự ị ệ ệ ấ ườ ứ ầ i đ ng đ u c p u Đ ng, t ể ể ấ ọ ả ườ ậ ng; th o lu n các ch tr ườ ộ ủ ng. Tr quy t h i ngh cán b , viên ch c Nhà tr ợ h p đ th c hi n các nhi m v c a B , c a Tr
Điêu 16: Ban Thanh tra nhân dân
56
ầ ộ 1. Ban Thanh tra nhân dân do h i ngh cán b , viên ch c Nhà tr ị ự ỉ ạ ứ ế ủ ườ ấ ệ ộ ng b u ra (nhi m ự ch c và ho t đ ng theo s ch đ o tr c ti p c a Ban Ch p hành Công đoàn ạ ộ ổ ứ ỳ k 2 năm); t ậ ủ ị và theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ề ệ ạ
ả ế ế 2. Ban Thanh tra nhân dân có nhi m v , quy n h n: ậ ự ệ i quy t khi u n i, t ạ ố ệ 2.1. Giám sát vi c th c hi n chính sách, pháp lu t, vi c gi ủ ủ ệ ườ ự ế ệ ng, cá nhân.
ệ cáo, vi c th c hi n quy ch dân ch c a Nhà tr ữ ụ ệ ấ ị ượ ườ 2.2. Xác minh nh ng v vi c nh t đ nh khi đ
ạ c lãnh đ o nhà tr ề ử ng giao; ủ ị ị ớ ẩ ờ ị ế 2.3. K p th i ki n ngh v i ng ự ệ ế ệ ệ ạ ấ ị ậ ườ i có th m quy n x lý theo quy đ nh c a pháp lu t ệ ậ khi phát hi n d u hi u vi ph m pháp lu t và giám sát vi c th c hi n ki n ngh đó;
ế ị ớ ườ ụ ế ắ ạ ị ệ ơ ộ ề ệ ơ ở ả ả ị ể ươ ứ ữ ằ ơ ứ ủ ộ ợ ờ ị ng, đ n v kh c ph c các s h , thi u sót trong ợ i ng k p th i nh ng đ n v và cá nhân có thành 2.4. Ki n ngh v i lãnh đ o nhà tr ố ớ ự ế ộ vi c th c hi n ch đ , chính sách đ i v i cán b , viên ch c nh m đ m b o quy n và l ích h p pháp c a cán b , viên ch c; bi u d tích;
ưở ề ưở ng Ban Thanh tra nhân dân có quy n yêu c u Hi u tr ự ệ ng Nhà tr ệ ệ ầ ệ ệ ể ế ườ ầ ng t cho vi c giám sát, ki m tra vi c th c hi n chính sách, 2.5. Tr ấ ậ ạ ườ cung c p thông tin, tài li u c n thi pháp lu t t ng;
i Nhà tr ỳ ị ả ấ ạ 2.6. Đ nh k sáu tháng và hàng năm, Ban Thanh tra nhân dân báo cáo k t qu ho t ớ ế ườ ứ ủ ộ ộ ị ng.
ộ đ ng v i Ban Ch p hành Công đoàn và H i ngh cán b , viên ch c c a Nhà tr ế ườ ưở ệ ả ờ ng nhà tr ị ng có trách nhi m k p th i xem xét, gi ọ ề ế ệ ể ụ ượ ệ ầ ệ 3. Hi u tr i quy t các yêu c u, ạ ị ủ ki n ngh c a Ban Thanh tra nhân dân và t o m i đi u ki n đ Ban Thanh tra nhân dân hoàn thành nhi m v đ c giao.
M c 4ụ
Ơ Ị Ể Ổ Ứ Ủ Ệ TRÁCH NHI M C A CÁC Đ N V ĐOÀN TH , T CH C
TRONG NHÀ TR NGƯỜ
ơ ị ủ ủ ộ ệ ả ườ ề Đi u 17: Trách nhi m c a các đ n v trong b máy qu n lý c a Nhà tr ng
ưở ủ ả ơ ị ư Tr ỹ ng các đ n v trong b máy qu n lý c a Nhà tr ậ ị ự ộ ộ ơ ệ ị ườ ng nh Phòng, Ban, Khoa, ơ ườ ạ i đ i di n cho đ n v có trách ệ Vi n M thu t, Trung tâm, các đ n v tr c thu c là ng nhi m:ệ
ư ệ ệ ề ấ ưở ệ ố ự ữ ữ 1. Tham m u đ xu t nh ng bi n pháp giúp Hi u tr ng th c hi n t t nh ng quy ủ ế ị đ nh c a Quy ch này.
ổ ứ ệ ố ự ấ ạ ộ ủ 2. Ch p hành và t ch c th c hi n t
ơ ị t các ho t đ ng dân ch trong đ n v . ị ệ ị ớ 3. Th c hi n nghiêm túc l ữ i làm vi c trong đ n v , gi a các đ n v v i nhau và ệ ơ ụ ủ ừ ệ ầ ủ ề ố l ệ ự ứ ơ ữ ơ ườ ự ị ớ ơ ị ng; th c hi n đ y đ các ch c năng, nhi m v c a t ng đ n v . gi a đ n v v i Nhà tr
ề ể ệ ổ ứ ườ Đi u 18: ủ Trách nhi m c a đoàn th , các t ch c trong Tr ng
ườ ứ ể ầ ổ ứ ệ Ng i đ ng đ u các đoàn th , các t ch c có trách nhi m :
57
ườ ệ ổ ự ủ ứ ệ ế ng trong vi c t ch c, th c hi n quy ch dân ch trong 1. Ph i h p v i Nhà tr ườ ạ ộ ố ợ ủ ho t đ ng c a Tr ớ ng.
ấ ượ ổ ứ ủ ạ ch c, dân ch bàn b c 2. Nâng cao ch t l ủ ươ ng sinh ho t c a các đoàn th , các t ự ạ ủ ệ ể ườ ụ ủ ệ ệ ng, bi n pháp th c hi n các nhi m v c a Tr ng. các ch tr
ự ể ệ ệ ệ ủ ệ ứ ầ ưở ế ế ế ạ ng gi ệ ề ẩ ẩ ắ ể ề ườ ng đ đ ngh Hi u tr ế ượ ả i quy t đ ế ỉ ạ ể ế ả ệ 3. Ban Thanh tra nhân dân có trách nhi m th c hi n ch c năng giám sát, ki m tra ế ủ ữ ệ ự vi c th c hi n dân ch , có trách nhi m l ng nghe ý ki n c a qu n chúng, phát hi n nh ng ủ ị ượ ả ệ t i quy t. N u v vi ph m quy ch dân ch trong Nhà tr ề ấ ưở c thì báo cáo lên c p có th m quy n quá th m quy n Hi u tr ng không gi ả ấ trong ngành theo phân c p qu n lý đ xin ý ki n ch đ o gi i quy t.
ươ Ch ng III
ƯỜ Ữ Ệ Ế Ơ QUAN H GI I QUY T CÔNG VI C GI A NHÀ TR Ị Ệ Ả Ả ƯƠ Ấ Ề QUAN QU N LÝ C P TRÊN, CHÍNH QUY N Đ A PH Ớ NG V I CÁC C NG
ề ườ ớ ơ ả ấ Đi u 19: Nhà tr ng v i c quan qu n lý c p trên
ế ộ ự ụ ệ ấ ả ị 1. Ph c tùng ch đ o c a c quan qu n lý c p trên, th c hi n ch đ báo cáo đ nh ị ỉ ạ ủ ơ ờ ị ỳ k đúng quy đ nh, k p th i nghiêm túc.
ờ ị ướ ắ ủ ườ ế ả 2. K p th i ph n ánh nh ng v ng và ki n ngh ị ữ ệ ắ ữ ụ ể ấ ế ả nh ng bi n pháp kh c ph c đ c p trên xem xét gi
ng m c, khó khăn c a Nhà tr i quy t. ả ề ả ữ ấ ề ư ấ ả ả ườ ế ế ả i quy t, Nhà tr ấ ư ỉ ạ ủ ấ ự ấ ỉ ạ ủ ấ 3. Ph n ánh nh ng v n đ ch a rõ trong qu n lý đi u hành, ch đ o c a c p trên, ệ ằ ớ ơ ạ góp ý phê bình v i c quan qu n lý c p trên b ng văn b n thông qua đ i di n. Trong khi ả ẫ ả ượ ấ l y ý ki n ph n ánh lên c p trên ch a đ ng v n ph i nghiêm túc c gi ệ ch p hành và th c hi n ch đ o c a c p trên.
ề ệ ủ ườ ố ớ ề ị ươ Đi u 20: Quan h c a Tr ng đ i v i chính quy n đ a ph ng
ệ ệ ặ ả ả ố ữ ệ ế ườ ể ả i, đ gi ẽ ớ ơ ng có trách nhi m đ m b o m i quan h ch t ch v i c ụ ế i quy t nh ng công vi c có liên quan đ n công tác giáo d c ề ợ ủ ườ ứ ạ Ban Lãnh đ o Nhà tr ề ở ạ ng và chăm lo quy n l quan chính quy n s t trong Nhà tr ộ i c a cán b , viên ch c ..
ươ Ch ng IV
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ự ệ ề ệ Đi u 21. Trách nhi m th c hi n
ườ ố ợ ệ ớ ổ ứ ị ng Nhà tr ng có trách nhi m ph i h p v i các t ộ ch c chính tr xã h i ưở ề ự ế trong Tr
ự ẽ ượ ưở ườ ế t Quy ch này s đ c khen th ng; ng i vi ệ 1. Hi u tr ệ ườ ng đ th c hi n Quy ch này. ệ ố ứ ị 2. Cán b , viên ch c th c hi n t ẽ ị ử ộ ế ủ ậ ạ ph m Quy ch này s b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ố ệ ể ệ ệ Đi u 22ề . Trách nhi m đôn đ c, theo dõi, ki m tra vi c th c hi n
58
ệ ộ ưở ố ể ng đôn đ c, theo dõi và ki m ơ 1. Phòng T ch c Cán b có trách nhi m giúp Hi u tr ệ ổ ứ ệ ệ ế ự ị
ự ế ệ ả ơ 2. Trong quá trình th c hi n n u có v ổ ứ ạ ắ ng m c, Tr ườ ưở ứ ề ợ tra các đ n v trong vi c th c hi n Quy ch này. ướ ộ ể Phòng T ch c Cán b đ báo cáo Lãnh đ o Tr ề ị ng các đ n v ph n ánh v ng nghiên c u, đi u chính cho phù h p./.
Ệ ƯỞ HI U TR NG
ơ
ậ
N i nh n:
ể
ộ
B VHTTDL (đ báo cáo)
Các phòng, ban, khoa
ư
L u VT, TCCB (ĐB 25b)
Ộ Ể Ộ Ộ Ệ Lê Văn S uử Ủ B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM L CHỊ
ộ ậ
ự
ạ
Đ c l p T do H nh phúc
ố
S : 203/QĐĐHMTVN
ƯỜ Ỹ TR Ậ NG Đ I H C M THU T Ệ Ạ Ọ VI T NAM ộ Hà N i, ngày 22 tháng 5 năm 2017
Ế Ị QUY T Đ NH
ề ệ ử ổ ổ ế ự ệ ề ủ V vi c s a đ i, b sung Đi u 15 Quy ch th c hi n dân ch
ườ ạ ọ ậ ỹ ệ ế ị Tr ng Đ i h c M thu t Vi t Nam ban hành kèm theo Quy t đ nh
ố s 441/QĐĐHMTVN ngày 05 tháng 12 năm 2015
_______________________
Ệ ƯỞ ƯỜ Ạ Ọ Ậ Ỹ Ệ HI U TR NG TR NG Đ I H C M THU T VI T NAM
59
ứ ế ị ố ủ ả ể ấ ị ị ộ Căn c Quy t đ nh s 3759/QĐ BVHTTDL ngày 03 tháng 9 năm 2008 c a B ề ệ ng B Văn hoá, Th thao và Du l ch v vi c ban hành Quy đ nh phân c p qu n lý ưở Tr công tác t ộ ộ ổ ứ ch c cán b ;
ế ị Căn c ứ Quy t đ nh s 541/QĐ BVHTTDL ngày 06 tháng 3 năm 2014 c a B Tr ề ạ ụ ứ ệ ủ ộ ưở ng ơ ấ ổ ứ ch c ể ạ ọ ườ ệ ỹ ố ị ậ ộ B Văn hoá, Th thao và Du l ch quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t c a ủ Tr ng Đ i h c M thu t Vi ị t Nam;
ư ố ủ s 01/2016/TTBNV ngày 13 tháng 01 năm 2016 c a B N i v ẫ ủ ị ủ ơ ướ ủ ộ ộ ụ ố ng d n m t s n i dung c a Ngh đ nh s 04/2015/NĐCP ngày 09 tháng 01 năm 2015 ạ ộ c và ứ Căn c Thông t ộ ố ộ ủ ề ự ệ ị ự ậ ị ướ h ệ ủ c a Chính ph v th c hi n dân ch trong ho t đ ng c a c quan hành chính Nhà n ơ đ n v s nghi p công l p;
ị ủ ề ưở Xét đ ngh c a Tr ộ ổ ứ ng phòng T ch c cán b ,
Ế Ị QUY T Đ NH
ử ổ ủ ườ ề ệ ổ S a đ i, b sung Đi u 15 Quy ch th c hi n dân ch Tr ạ ọ ng Đ i h c M Đi u 1.ề ệ ỹ t Nam ban hành kèm theo Quy t đ nh s 441/QĐĐHMTVN ngày 05 tháng 12 năm ư ạ ọ ườ ậ ỹ ế ự ế ị ố ệ t Nam, nh sau: ng Đ i h c M thu t Vi ậ thu t Vi ủ 2015 c a Tr
ị Đi u ề 15. Nguyên t cắ và hình th cứ t ứ ộ ổ ch c h i ngh
ắ ổ ứ ộ ị 1. Nguyên t c t ch c h i ngh
ộ ộ ộ ộ ườ ự ứ ị t là h i ngh ) là hình th c ạ ng đ i Tr ệ ạ ạ ậ ọ ắ 1.1. H i ngh cán b , công ch c, viên ch c (sau đây g i t ủ ự ả ế dân ch tr c ti p đ cán b , công ch c, viên ch c tham gia qu n lý, xây d ng ỹ ọ h c M thu t Vi ứ ứ ứ ứ ữ trong s ch, v ng m nh. ị ể t Nam
ủ ế ự ả ả ộ ị ộ 1.2. H i ngh đ ị ượ ổ ứ c t ch c dân ch , thi t th c, b o đ m các n i dung quy đ nh t ạ i Đi u ề 15 quy ch nàyế
ợ ệ ấ ị ượ ổ ứ c t s l ng ườ khi có ít nh t 2/3 ị ế ố ch c h p l ặ ự ộ ng có m t d h i ngh ườ ự ộ ị ứ ố ượ cán b , công ch c, ộ ị ượ ị. Ngh quy t, quy t đ nh c a h i ngh đ ế ị ủ ộ c ớ ộ i d h i ngh tán thành và n i dung không trái v i quy ủ ộ 1.3. H i ngh đ ứ ủ Nhà tr viên ch c c a thông qua khi có trên 50% s ng ậ ị đ nh c a pháp lu t.
ứ ộ ị 2. Hình th c h i ngh
ỳ ổ ứ ộ ầ ế ờ ỗ ộ 2.1. H i ngh th ớ ặ ọ ị ườ ng k : T ch c m i năm m t l n vào th i gian k t thúc năm h c ủ ợ ể đ phù h p v i đ c thù c a ngành.
ứ ứ ầ ấ 2.2. H i ngh b t th ng đ i h c M thu t Vi Tr ườ ệ ấ ầ ưở ộ ỹ ạ ọ ườ ng Nhà tr ị ấ ậ ng ổ ủ ứ ộ ng: T ch c khi có 1/3 cán b , công ch c, viên ch c c a ặ ngườ yêu c u ho c ho c Ban ch p hành Công đoàn t Nam ế th y c n thi ặ t. ườ Tr ệ Hi u tr
ự ộ ầ ứ ể ộ 3. Thành ph n tham d h i ngh ị: toàn th cán b , công ch c, viên ch c ự ộ ứ tham d h i ngh .ị
ị ổ ứ ộ ị ẩ 4. Chu n b t ch c h i ngh
ị ọ 4.1. H p trù b
ệ ậ ị ể ố ng Nhà tr ườ tri u t p h ng ng, thông ưở ệ a) Hi u tr ụ ạ ị ự ế ế ộ ộ ờ qua k ho ch, m c tiêu, n i dung h i ngh ; d ki n th i gian t ọp trù b đ th ng nh t ch tr ủ ươ ấ ị ổ ứ ộ ch c h i ngh ;
ự ọ ệ ầ ư ấ ủ ủ ị Thành ph n d h p g m: ồ Hi u tr ưở , Bí th c p y, Ch t ch công đoàn, ng Tr ngưở các phòng, ban có liên quan.
60
ệ ưở ườ ạ ọ ệ ậ ỹ ẩ ị ả b) Hi u tr ng Tr ng đ i h c M thu t Vi t Nam chu n b các văn b n, báo cáo sau:
ệ ể ủ ệ ế ự Báo cáo ki m đi m vi c th c hi n các ngh quy t, ch tr ủ ươ ệ ị ứ c có liên quan đ n ch c năng, nhi m v c a ệ ế ế ộ ị ướ ể ể ể ổ ả ng c a Đ ng, chính ụ ủ Nhà tr ườ ng; báo ề ự ữ ị c đó và nh ng quy đ nh v th c ế ngườ ; đánh giá, t ng k t và ki m đi m trách ệ ệ ệ ưở ự ế ạ ể ướ ậ ủ sách, pháp lu t c a Nhà n ự ể ị ệ cáo ki m đi m vi c th c hi n ngh quy t h i ngh tr ủ Nhà tr ạ ộ ủ hi n dân ch trong ho t đ ng c a ệ ủ Hi u tr ng ng Nhà tr nhi m c a ệ ườ , trong vi c th c hi n k ho ch công tác năm.
ấ ườ ạ ọ ậ ỹ ệ ẩ c) Ban ch p hành công đoàn Tr ng đ i h c M thu t Vi t Nam ả ị chu n b văn b n, báo cáo sau:
ổ ế ưở ộ Báo cáo t ng k t phong trào thi đua; n i dung xét khen th ự ế ạ ộ ự ả ộ ủ ả ướ ạ ộ ầ ặ ổ ng và d ki n n i dung ế c thi đua; báo cáo ho t đ ng c a Ban phong trào thi đua năm ti p theo; d th o b n giao ế ủ ươ ng trình công tác, ho t đ ng c a thanh tra nhân dân năm ti p Thanh tra nhân dân và ch ự ế ự ầ theo; d ki n nhân s b u ho c b u b sung thành viên Ban Thanh tra nhân dân theo quy ậ . ủ ị đ nh c a pháp lu t
ả ả ạ d) Ngoài các văn b n, báo cáo nêu t ấ ớ ố ệ Hi u tr ngườ quy t đ nh các n i dung công khai t Tr ấ ộ ộ ị ị ưở ng Nhà ị ạ ộ i h i ngh i h i ngh theo quy đ nh ủ ủ ườ ệ tr ế ho c nh ng n i dung l y ý ki n cán b , công ch c, viên ch c t ế ự ề 8, Đi uề 10 quy ch th c hi n dân ch c a Nhà tr ạ t ngườ th ng nh t v i công đoàn ặ ữ i Đi u ể i Đi m b, c Kho n này, ộ ế ị ứ ạ ộ ứ ng.
ộ ủ ố ổ ứ ấ ệ ậ ế ộ ị 4.2. T ch c l y ý ki n cán b ch ch t và tri u t p h i ngh
ấ ổ ứ ộ ự ả ị ả ch c h i ngh và d th o các văn b n, ự ế ề ể ạ ả ộ báo cáo nêu t ờ ế a) N i dung l y ý ki n: D ki n th i gian t i Đi m b, c Kho n 1 Đi u này.
ồ ườ ưở , Phó Hi u tr ng ưở , Ban th ầ ấ b) Thành ph n l y ý ki n g m: ấ ệ Hi u tr ế ng ụ ả ộ ồ ụ ữ ặ ộ ị ặ ư , Tr ữ công ho c cán b ph trách ban n công, ng ban n ụ ệ ng v ư ườ ng v công đoàn), Bí th ng ban Thanh tra nhân dân, ộ Nhà ơ ngưở các đ n v thu c ế công đoàn (ho c Ban ch p hành công đoàn n u không có Ban th ưở ấ ủ c p y, Bí th Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh ưở Tr tr ngườ . tr
ạ ọ ườ ỹ ớ ph i h p v i công đoàn ng đ i h c M thu t Vi t Nam ưở ng Tr ế ố ợ ả ệ ự ả ể ấ ế ổ ậ ệ Nhà c) Hi u tr ợ ế t ng h p, ti p thu ý ki n và hoàn ch nh d th o các văn b n, báo cáo đ l y ý ki n ủ ườ ơ ườ ng tr ộ ọ c a các đ n v i ạ cu c h p t ị trong toàn Tr ỉ ng.
ạ ơ ị ườ ạ ọ ậ ỹ ệ ế 4.3. Ti n hành h pọ t i các đ n v thu c ộ Tr ng đ i h c M thu t Vi t Nam
ạ ọ ủ ậ ỹ Tr ộ Tr ng đ i h c M thu t Vi t Nam ệ ể ổ ạ ơ ố ợ ế ể ị ệ ướ ụ ệ ệ ệ ố ớ ự ả ủ ị ự ữ ệ ả ị ị ị ề ế ế ả ấ ườ ơ ị ngưở các đ n v thu c ổ ứ h pọ t cùng c pấ t ch c Ch t ch công đoàn ươ ụ ng h th c hi n nhi m v trong năm, ph ề ự ủ ạ ơ nh ng quy đ nh v th c hi n dân ch t ượ ử văn b n, báo cáo đ ớ ch trì, ph i h p v i ả ế i đ n v mình đ t ng k t, đánh giá k t qu ế ng nhi m v năm ti p theo; vi c tri n khai ậ ế i đ n v ; th o lu n, cho ý ki n đ i v i d th o các ưở ng; ki n ngh , đ xu t. c g i xin ý ki n; bình xét khen th
ệ ạ ng ngườ căn c k t qu ưở , công đoàn Nhà tr ả 4.4. Hi u tr ế ả cu cộ t ộ ứ ế ư ợ ỉ ể ổ đ t ng h p ý ki n, hoàn ch nh các văn b n, báo cáo đ a ra h i ngh c a ả ị ủ Nhà tr ề i Kho n 3 Đi u này ngườ .
ộ ị 5. T chổ ức h i ngh
ủ ị ư ộ ị 5.1. Đoàn ch t ch và th ký h i ngh
ệ a) Đoàn ch t ch g m ồ Hi u tr ngườ . Tùy theo tính ầ ầ ấ ủ ị ế ch t, yêu c u c n thi ng t mà Đoàn ch t ch có Bí th c p y ưở và Ch t ch công đoàn ủ ị ư ấ ủ Nhà tr ủ ị Nhà tr ngườ .
ặ Tr ng h p Nhà tr ủ ị ưở ho c Ch t ch công đoàn ể ở ườ ng ậ ấ ặ ờ đang trong th i gian ặ ho c Ban (ho c Ban ch p hành công đoàn n u không có Ban ể ng ườ ỷ ậ ụ ụ ứ ừ Nhà tr ử ạ ườ ườ ủ ị ườ ệ ợ Hi u tr ng ng ạ Nhà tr khi n trách tr lên, t p th lãnh đ o thi hành k lu t hình th c t ườ ế ng v công đoàn th ệ ng v công đoàn) c đ i di n tham gia Đoàn ch t ch. th
61
ủ ị ụ ự ử ệ ệ ộ ị ủ b) Th ký h i ngh do Đoàn ch t ch c và th c hi n nhi m v theo phân công c a ủ ị ư Đoàn ch t ch.
ộ ộ ị 5.2. N i dung h i ngh
ả ệ a) Hi u tr ưở , Ch t ch công đoàn trình bày các văn b n, báo cáo theo phân công ể ng ả ủ ị ề ạ t i Đi m b, c, d Kho n 1 Đi u này.
ự ộ ị ả ứ ứ ậ ả ề b) Cán b , công ch c, viên ch c d h i ngh th o lu n các văn b n, báo cáo; đ ế ộ ị ế ấ xu t, ki n ngh (n u có).
ị ủ ủ ị ế ắ ệ ng c) Hi u tr ứ ố ớ ắ ề ộ ưở , Ch t ch công đoàn gi ộ ờ ố ứ ệ ứ ứ ệ ộ ả i đáp th c m c, ki n ngh c a cán b , công ề ệ ẩ ch c, viên ch c đ i v i các n i dung thu c th m quy n, bàn các bi n pháp c i ti n đi u ủ ki n làm vi c, nâng cao đ i s ng c a cán b , công ch c, viên ch c trong ộ ả ế ngườ . Nhà tr
ưở ạ ộ ủ d) Tr ng ban Thanh tra nhân dân trình bày báo cáo ho t đ ng c a Ban Thanh tra ươ ế nhân dân trong năm và ch ng trình công tác năm ti p theo.
ệ ặ ầ ớ ế đ) B u m i ho c ki n toàn Ban Thanh tra nhân dân (n u có).
ườ ế e) Thông qua Quy ch chi tiêu n i b c a ộ ộ ủ Nhà tr ế ng (n u có).
ườ g) T ch c khen th ậ ng cá nhân, t p th c a ể ủ Tr ng có thành tích trong công tác; ộ ưở ổ ứ phát đ ng phong trào thi đua.
ướ ưở ớ ổ ứ ế h) Ký k t giao c thi đua gi a ệ ữ Hi u tr ng Nhà tr ườ v i t ng ch c công đoàn.
ế ộ ị ị i) Thông qua ngh quy t h i ngh .
ừ ạ ộ ồ ngu n kinh phí ho t đ ng th ườ ng 5.3. Kinh phí t ườ ị ượ ộ ch c h i ngh đ ệ ổ ạ ọ ậ ỹ ứ ng đ i h c M thu t Vi ố c b trí t t Nam. xuyên c a ủ Tr
ổ ứ ế ộ ự ị ị ệ 6. T ch c th c hi n ngh quy t h i ngh
ố ợ ậ ỹ ớ ph i h p v i công đoàn ị ử ầ t Nam ị ế ộ ệ 6.1. Hi u tr ế ph ổ bi n, h ưở ệ ng Tr ướ ng d n, đôn đ c vi c th c hi n ngh quy t h i ngh ; c đ u m i đ ề ng đ i h c M thu t Vi ệ ệ ờ ườ ẫ ấ ử ạ ọ ố ị ườ ng ố ợ ự ữ ứ ổ Nhà ố ể ự ch c th c tr ph i h p, theo dõi, đ xu t x lý k p th i nh ng phát sinh trong quá trình t hi n.ệ
ưở ợ ng ộ ầ Hi u tr 6.2. Đ nh k 6 tháng m t l n, ế ườ ng Nhà tr ị ệ ả ự ế ộ ị ứ ỳ ể phối h p v i công đoàn ớ ế ổ ch c ki m tra, đánh giá k t qu th c hi n ngh quy t h i ngh ; thông báo k t ng t ườ ả ể ệ ứ ứ ế ộ Tr ể qu ki m tra, đánh giá đ n toàn th cán b , công ch c, viên ch c trong ị Nhà tr ngườ .
ổ ứ ộ ị ấ ườ 7. T ch c h i ngh b t th ng
ố ợ ng ưở ậ ườ ượ Tr ngày nh n đ ế ị ng ầ ổ ứ c yêu c u t ộ ệ ậ quy t đ nh tri u t p h i ị ộ ch c h i ngh ả ị ớ ệ 7.1. Hi u tr ể ừ ườ ng ch m nh t sau 15 ngày k t ề 15.2. ủ ch trì, ph i h p v i công đoàn ấ ậ ạ ng theo quy đ nh t i Kho n 2 Đi u ị ấ ngh b t th ườ ấ b t th
ầ ườ 7.2. Thành ph n tham d h i ngh b t th ứ ứ ờ ị ườ ỳ ộ ể ủ ị ề ưở ấ ớ ố ự ộ ướ ệ Hi u tr ị ấ ứ ồ ng g m cán b , công ch c, viên ch c đã ộ ề ị ấ ổ ặ ạ ch c h i ngh b t c li n k có m t t i th i đi m t ngườ Nhà tr th ng nh t v i Ch t ch công đoàn ng ng k năm tr ầ ng và thành ph n khác do ự ộ d h i ngh th ườ th ế ị quy t đ nh.
ộ ả ữ ể ậ ấ ầ ị ổ ứ ộ ậ ế ộ ế ị ị ề ị ị ấ ệ ạ ớ ấ ề ầ ợ ườ ẩ ự ề 15.4, Đi u ề 15.5, Đi u ề 15.6. phù h p v i v n đ c n gi i Đi u ng th o lu n, quy t đ nh nh ng v n đ do t p th , cá nhân ị ự ệ ch c h i ngh và th c hi n ngh quy t h i ngh th c ả i 7.3. H i ngh b t th ấ ề yêu c u, đ xu t. Vi c chu n b , t ị ệ hi n theo quy đ nh t quy t.ế
ế ộ ị ỳ 8. Ch đ báo cáo đ nh k
62
ủ ứ ệ ổ ệ Hi u tr ch trì, ph i h p v i công đoàn Nhà tr ế ớ ự ạ ọ ệ ỹ ngườ t ủ ơ ỹ ị ạ ộ ạ ọ ườ ệ ậ ng đ i h c M thu t Vi ố ợ ưở ự ch c th c hi n và ng ủ ạ ộ ệ ệ ể ườ ng xuyên ki m tra, giám sát vi c th c hi n Quy ch dân ch trong ho t đ ng c a th ẩ ỳ ằ ậ ề ườ ; đ nh k h ng năm báo cáo c quan có th m quy n ng đ i h c M thu t Vi Tr t Nam ả ự ủ Tr ủ ệ ế k t qu th c hi n dân ch trong ho t đ ng c a theo t Nam quy đ nhị .
ổ ứ ộ ị ờ 9. Th i gian t ch c h i ngh
ứ ẫ Căn c Thông t s 01/2016/TTBNV ngày 13 tháng 01 năm 2016 h ủ ư ố ố ướ ủ ị
ị ự ớ ặ ủ ơ ờ ệ ậ ơ ợ ế ổ ộ ộ ố ủ ề ị ệ ủ ạ ộ ướ c và đ n v s nghi p ể ị ượ ổ ứ ch c vào th i gian t ng k t năm h c đ phù h p v i đ c thù c t ng d n m t s ộ n i dung c a ngh đ nh s 04/2015/NĐCP ngày 09 tháng 01 năm 2015 c a Chính ph v ự th c hi n dân ch trong ho t đ ng c a c quan hành chính Nhà n ọ công l p, h i ngh đ ủ c a ngành.
ộ ề Đi u 2. ề ệ ố 441/QĐĐHMTVN t Nam v vi c ban hành Quy ẫ ệ ng Đ i h c M thu t Vi ạ ọ ế ự ỹ ậ ủ ủ ệ ủ ngày 05 tháng 12 năm 2015 c a Tr ườ ch th c hi n dân ch c a Tr ự Các n i dung khác v n th c hi n theo Quy t đ nh s ậ ạ ọ ườ ệ ỹ ng Đ i h c M thu t Vi ế ị ệ t Nam.
ệ ự ế ị ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t ngày ký. Đi u 3.ề
Ban Giám hi u, Tr ề Đi u 4. ườ ưở ế ủ ơ ậ ạ ọ ườ ộ ỹ ộ ệ i lao đ ng thu c biên ch c a Tr ộ ị ự ng các phòng, ban, khoa, các đ n v tr c thu c, viên ị ệ t Nam ch u trách ng Đ i h c M thu t Vi ế ị ứ ch c, ng ệ nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ệ ƯỞ HI U TR NG
ơ ậ N i nh n:
ư ề Nh đi u 4
ư (Đã ký) L u VT, TC
Lê Văn S uử
ệ ố
ọ
ậ
5. Lu t Khoa h c và Công ngh s 29/2013/QH13
Ố Ộ Ộ Ủ Ệ Ộ QU C H I C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ộ ậ ự ạ Đ c l p T do H nh phúc
ậ ố Lu t s : 29/2013/QH13
LU T Ậ
Ọ KHOA H C VÀ CÔNG NGH Ệ
63
ứ ướ ủ ộ ệ ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam năm 1992 đã đ ượ c
ế Căn c Hi n pháp n ộ ố ề ế ố ổ ị ử ổ s a đ i, b sung m t s đi u theo Ngh quy t s 51/2001/QH10;
ố ộ ậ ọ ệ Qu c h i ban hành Lu t Khoa h c và công ngh .
ƯƠ CH NG I
Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG ề ạ ỉ Ữ Đi u 1ề . Ph m vi đi u ch nh
ề ổ ậ ị ạ ộ ứ ệ ọ Lu t này quy đ nh v t ch c, cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh ; vi c t ệ ổ
ạ ộ ự ứ ệ ệ ể ệ ả ả ọ ọ ch c th c hi n ho t đ ng khoa h c và công ngh ; bi n pháp b o đ m phát tri n khoa h c
ệ ả ướ ề ọ và công ngh ; qu n lý nhà n ệ c v khoa h c và công ngh .
ố ượ ụ ng áp d ng Đi u 2ề . Đ i t
ố ớ ổ ứ ạ ộ ệ ạ ậ ọ ụ Lu t này áp d ng đ i v i t ch c, cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh t i Vi ệ t
Nam.
ả i thích t ừ ữ ng Đi u 3ề . Gi
ượ ư ể ậ Trong Lu t này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ậ ồ ạ ệ ố ề ả ấ ể ứ 1. Khoa h cọ là h th ng tri th c v b n ch t, quy lu t t n t i và phát tri n c a s ủ ự
ệ ượ ự ộ ư ậ v t, hi n t ng t nhiên, xã h i và t duy.
ả ế ỹ ặ 2. Công nghệ là gi ậ i pháp, quy trình, bí quy t k thu t có kèm theo ho c không kèm
ụ ươ ồ ự ể ế ệ ẩ ả ổ theo công c , ph ng ti n dùng đ bi n đ i ngu n l c thành s n ph m.
ạ ộ ọ ạ ộ ứ ọ 3. Ho t đ ng khoa h c và công ngh ứ ệ là ho t đ ng nghiên c u khoa h c, nghiên c u và
ệ ị ụ ự ụ ể ể ệ ọ ệ ứ tri n khai th c nghi m, phát tri n công ngh , ng d ng công ngh , d ch v khoa h c và
ạ ộ ể ế ệ ằ ạ ọ công ngh , phát huy sáng ki n và ho t đ ng sáng t o khác nh m phát tri n khoa h c và công
ngh .ệ
ạ ộ ể ệ ả ấ ứ 4. Nghiên c u khoa h c ọ là ho t đ ng khám phá, phát hi n, tìm hi u b n ch t, quy
ậ ủ ự ậ ệ ượ ự ộ ư ạ ả ằ ứ lu t c a s v t, hi n t ng t nhiên, xã h i và t duy; sáng t o gi i pháp ụ nh m ng d ng
ự ễ vào th c ti n.
ạ ộ ứ ằ ả ấ ứ 5. Nghiên c u c b n ậ ơ ả là ho t đ ng nghiên c u nh m khám phá b n ch t, quy lu t
ệ ượ ự ộ ư ủ ự ậ c a s v t, hi n t ng t nhiên, xã h i và t duy.
ứ ứ ạ ộ ứ ụ ứ ế ả 6. Nghiên c u ng d ng ậ ụ là ho t đ ng nghiên c u v n d ng k t qu nghiên c u khoa
ụ ụ ợ ệ ớ ệ ằ ạ ổ ớ ườ ọ h c nh m t o ra công ngh m i, đ i m i công ngh ph c v l ủ i ích c a con ng i và xã
h i.ộ
ứ ơ ả ạ ộ ử ụ ế ể 7. Phát tri n công ngh ứ ệ là ho t đ ng s d ng k t qu nghiên c u c b n, nghiên c u ả
ứ ử ự ụ ệ ể ể ả ấ ng d ng, thông qua vi c ệ tri n khai th c nghi m và s n xu t th nghi m ệ ệ đ hoàn thi n
ệ ớ ệ ệ ạ công ngh hi n có, t o ra công ngh m i.
64
ạ ộ ứ ự ứ ụ ể ả ọ 8. Tri n khai th c nghi m ế ệ là ho t đ ng ng d ng k t qu nghiên c u khoa h c và
ệ ể ạ ệ ớ ở ạ ể ẫ ẩ ả phát tri n công ngh đ t o ra s n ph m công ngh m i d ng m u.
ả ể ạ ộ ứ ụ ử ự ệ ả ấ 9. S n xu t th nghi m ế ệ là ho t đ ng ng d ng k t qu tri n khai th c nghi m đ ể
ệ ớ ả ớ ướ ử ệ ằ ẩ ấ ư ả ả s n xu t th nh m hoàn thi n công ngh m i, s n ph m m i tr ấ c khi đ a vào s n xu t
ờ ố và đ i s ng.
ụ ọ ị ụ ụ ỗ ợ ỹ ạ ộ ậ 10. D ch v khoa h c và công ngh ệ ệ là ho t đ ng ph c v , h tr k thu t cho vi c
ạ ộ ở ữ ứ ể ế ệ ọ ệ nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh ; ho t đ ng liên quan đ n s h u trí tu ,
ệ ể ẩ ậ ẩ ỹ ườ ấ ượ ả chuy n giao công ngh , tiêu chu n, quy chu n k thu t, đo l ng, ch t l ẩ ng s n ph m,
ứ ạ ạ ượ ử ị ụ ề hàng hóa, an toàn b c x , h t nhân và năng l ng nguyên t ; d ch v v thông tin, t ư ấ v n,
ồ ưỡ ạ ổ ế ứ ự ụ ệ ọ đào t o, b i d ng, ph bi n, ng d ng thành t u khoa h c và công ngh trong các lĩnh
ế ộ ự v c kinh t xã h i.
ổ ứ ọ ổ ủ ế ứ ứ 11. T ch c khoa h c và công ngh ệ là t ứ ch c có ch c năng ch y u là nghiên c u
ạ ộ ứ ụ ể ệ ể ọ ọ ị khoa h c, nghiên c u tri n khai và phát tri n công ngh , ho t đ ng d ch v khoa h c và
ệ ượ ạ ộ ủ ậ ậ ị công ngh , đ c thành l p và đăng ký ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ộ ọ ườ ạ ộ ự ệ ệ là ng i th c hi n ho t đ ng khoa 12. Cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh
ệ ọ h c và công ngh .
ụ ệ ọ ữ ề ấ ọ 13. Nhi m v khoa h c và công ngh ệ ầ ệ là nh ng v n đ khoa h c và công ngh c n
ượ ả ế ể ứ ự ễ ể ầ ế ả ộ đ c gi i quy t đ đáp ng yêu c u th c ti n phát tri n kinh t ố ả xã h i, b o đ m qu c
ể ọ ệ phòng, an ninh, phát tri n khoa h c và công ngh .
ự ư ụ ệ ệ ặ ọ ệ 14. Đ t hàng th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh ặ ệ là vi c bên đ t hàng đ a ra yêu
ề ả ể ổ ứ ệ ấ ẩ ọ ầ c u v s n ph m khoa h c và công ngh , cung c p kinh phí đ t ạ ộ ch c, cá nhân ho t đ ng
ợ ồ ệ ạ ệ ẩ ả ọ ọ khoa h c và công ngh t o ra s n ph m khoa h c và công ngh thông qua h p đ ng.
ụ ụ ế ấ ạ ầ ơ ở ậ ể ấ ọ 15. K t c u h t ng ph c v phát tri n khoa h c và công ngh ệ là c s v t ch t k ỹ
ậ ủ ổ ứ ệ ệ ố ẩ ọ ườ ệ thu t c a t ch c khoa h c và công ngh ; h th ng chu n đo l ọ ng, phòng thí nghi m tr ng
ơ ở ươ ệ ứ ụ ể ệ ệ ạ đi m; khu công ngh cao, khu nông nghi p ng d ng công ngh cao, c s m t o công
ệ ơ ở ươ ệ ạ ầ ệ ạ ọ ố ngh , c s m t o doanh nghi p khoa h c và công ngh ; h t ng thông tin, th ng kê khoa
ệ ọ h c và công ngh .
ổ ớ ạ ệ ạ ứ ự ụ ả 16. Đ i m i sáng t o (innovation) là vi c t o ra, ng d ng thành t u, gi ậ ỹ i pháp k thu t,
ệ ả ể ể ệ ả ả ế ộ công ngh , gi i pháp qu n lý đ nâng cao hi u qu phát tri n kinh t xã h i, nâng cao năng
ấ ượ ấ ẩ ị su t, ch t l ủ ả ng, giá tr gia tăng c a s n ph m, hàng hóa.
ụ ủ ọ ệ ề ệ ạ ộ Đi u 4. Nhi m v c a ho t đ ng khoa h c và công ngh
ủ ự ề ậ ộ ườ ủ 1. Xây d ng lý lu n v ch nghĩa xã h i và con đ ộ ủ ng đi lên ch nghĩa xã h i c a
ệ ậ ứ ệ ị ự ọ ườ ố Vi t Nam; xây d ng lu n c khoa h c cho vi c đ nh ra đ ng l i, chính sách, pháp lu t v ậ ề
65
ế ự ề ả ầ ả ố ộ ể phát tri n kinh t ụ xã h i, b o đ m qu c phòng, an ninh; góp ph n xây d ng n n giáo d c
ự ế ườ ệ ế ừ ề ố ị ị tiên ti n, xây d ng con ng ớ i m i Vi t Nam; k th a và phát huy giá tr truy n th ng l ch
ế ạ ộ ử s , văn hoá dân t c, ti p thu tinh hoa văn hoá nhân lo i và đóng góp vào kho tàng văn hoá,
ế ớ ọ ủ khoa h c c a th gi i.
ệ ể ủ ự ế ệ ọ 2. Nâng cao năng l c khoa h c và công ngh đ làm ch công ngh tiên ti n, công
ệ ươ ử ụ ế ả ả ợ ngh cao, ph ng pháp qu n lý tiên ti n; s d ng h p lý tài nguyên thiên nhiên, b o v ệ
ườ ệ ứ ả ỏ ườ ờ ự ế ạ ố ị môi tr ng, b o v s c kh e con ng ắ i; k p th i d báo, phòng, ch ng, h n ch và kh c
ụ ậ ả ph c h u qu thiên tai.
ệ ủ ế ớ ể ạ ự ụ ế ọ 3. Ti p thu thành t u khoa h c và công ngh c a th gi ứ i đ t o ra, ng d ng có
ệ ớ ạ ứ ạ ệ ể ề ả ả ẩ ớ hi u qu công ngh m i; t o ra s n ph m m i có s c c nh tranh cao; phát tri n n n khoa
ệ ệ ế ậ ự ế ạ ộ ớ ọ h c và công ngh Vi t Nam đ t trình đ tiên ti n trong khu v c, ti p c n v i trình đ th ộ ế
ớ ơ ở ữ ệ ể ệ ệ ắ ạ ẩ gi ạ i, làm c s v ng ch c cho vi c phát tri n các ngành công nghi p hi n đ i; đ y m nh
ổ ế ờ ố ứ ụ ự ệ ệ ả ấ ọ vi c ph bi n và ng d ng thành t u khoa h c và công ngh vào s n xu t và đ i s ng.
ạ ộ ọ ắ ệ Đi u 5.ề Nguyên t c ho t đ ng khoa h c và công ngh
ừ ụ ụ ự ễ ể ầ ế ả ộ ấ 1. Xu t phát t nhu c u th c ti n, ph c v phát tri n kinh t ố ả xã h i, b o đ m qu c
ể ọ ệ phòng, an ninh, phát tri n khoa h c và công ngh .
ệ ế ợ ự ự ề ộ ọ ớ 2. Xây d ng và phát huy năng l c n i sinh v khoa h c và công ngh k t h p v i
ọ ọ ệ ủ ế ớ ự ệ ế ọ ợ ớ vi c ti p thu có ch n l c thành t u khoa h c và công ngh c a th gi ự i, phù h p v i th c
ễ ệ ti n Vi t Nam.
ề ự ả ạ ộ ạ ọ ả 3. B o đ m quy n t ủ do sáng t o, phát huy dân ch trong ho t đ ng khoa h c và
ể ủ ấ ướ ự ệ công ngh vì s phát tri n c a đ t n c.
ạ ứ ự ề ệ ự ủ ự ị ệ ề 4. Trung th c, khách quan, đ cao đ o đ c ngh nghi p, t ch , t ch u trách nhi m.
ứ ả ả ạ ỏ ườ ả ườ 5. B o đ m an toàn tính m ng, s c kh e con ng ệ i, b o v môi tr ng.
ủ ề ướ ề ọ ể ệ Đi u 6. Chính sách c a Nhà n c v phát tri n khoa h c và công ngh
ướ ự ệ ể ằ ả ả ọ Nhà n c th c hi n các chính sách sau đây nh m b o đ m phát tri n khoa h c và
ệ ầ ố công ngh là qu c sách hàng đ u:
ồ ự Ư ể ệ ậ ọ ố ọ 1. u tiên và t p trung m i ngu n l c qu c gia cho phát tri n khoa h c và công ngh ; áp
ộ ơ ư ế ệ ế ằ ồ ố ụ d ng đ ng b c ch , bi n pháp khuy n khích, u đãi nh m phát huy vai trò then ch t và
ự ủ ệ ể ọ ế ộ ả ả ố ộ đ ng l c c a khoa h c và công ngh trong phát tri n kinh t xã h i, b o đ m qu c phòng, an
ườ ấ ượ ộ ố ủ ả ệ ninh, b o v môi tr ng và nâng cao ch t l ng cu c s ng c a nhân dân;
ọ ự ự ể ồ ộ ọ ộ 2. Phát tri n đ ng b các lĩnh v c khoa h c xã h i và nhân văn, khoa h c t nhiên,
ụ ệ ể ắ ọ ọ ỹ ậ khoa h c k thu t và công ngh ; ệ ớ ệ g n nhi m v phát tri n khoa h c và công ngh v i
66
ụ ể ệ ế ả ả ộ ố ề ạ nhi m v phát tri n kinh t xã h i, b o đ m qu c phòng, an ninh ề ; t o ti n đ hình thành
ế ứ ể và phát tri n kinh t tri th c;
ứ ứ ụ ự ế ệ ệ ẩ ạ ọ 3. Đ y m nh vi c nghiên c u ng d ng thành t u khoa h c và công ngh tiên ti n và
ệ ớ ủ ứ ệ ạ ạ ằ ớ ổ hi n đ i, nghiên c u làm ch và t o ra công ngh m i nh m đ i m i, nâng cao trình đ ộ
ự ạ ủ ả ệ ẩ công ngh và năng l c c nh tranh c a s n ph m;
ầ ư ậ ơ ở ậ ự ậ ỹ 4. T p trung đ u t ấ xây d ng c s v t ch t k thu t, chú tr ng ọ ọ lĩnh v c khoa h c ự
ệ ư ể ố ọ ơ ế ụ ư ặ và công ngh u tiên, tr ng đi m qu c gia ; áp d ng c ch , chính sách u đãi đ c bi ệ ể t đ
ử ụ ự ể ạ ả ọ ệ ệ phát tri n, đào t o, thu hút, s d ng có hi u qu nhân l c khoa h c và công ngh ;
ị ườ ể ệ ề ạ ọ 5. T o đi u ki n phát tri n th tr ệ ng khoa h c và công ngh ;
ậ ợ ể ầ ư ệ ệ ế ề ạ 6. Khuy n khích, t o đi u ki n thu n l i đ doanh nghi p đ u t ạ ộ cho ho t đ ng
ệ ổ ọ ộ ệ ớ khoa h c và công ngh , đ i m i, nâng cao trình đ công ngh ;
ể ộ ậ ổ ệ ế ề ạ ọ ỹ ứ ị 7. Khuy n khích, t o đi u ki n đ h i khoa h c và k thu t, t ch c chính tr xã
ộ ổ ứ ệ ộ ư ấ ả ị ộ ổ ứ h i, t ch c xã h i, t ề ch c xã h i – ngh nghi p tham gia t ệ v n, ph n bi n, giám đ nh
ạ ộ ộ ọ ệ xã h i và ho t đ ng khoa h c và công ngh ;
ự ộ
ủ ộ
ố ế ề
ệ
ậ
ọ
8. Ch đ ng, tích c c h i nh p qu c t
v khoa h c và công ngh ; nâng
ị ế
ế ớ
ự
ề
ệ
ố
ọ
cao v th qu c gia v khoa h c và công ngh trong khu v c và th gi
i.
ệ ệ ọ ề Đi u 7. Ngày khoa h c và công ngh Vi t Nam
ệ
ằ
ọ
ệ
Ngày 18 tháng 5 h ng năm là Ngày khoa h c và công ngh Vi
t Nam.
Đi u 8ề . Các hành vi b c mị ấ
ợ ụ ạ ộ ệ ể ạ ợ ọ 1. L i d ng ho t đ ng khoa h c và công ngh đ xâm ph m l ủ i ích c a Nhà n ướ c,
ợ ủ ổ ợ ứ ệ ạ ế ườ ề quy n, l i ích h p pháp c a t ch c, cá nhân; gây thi t h i đ n tài nguyên, môi tr ng,
ườ ớ ạ ứ ỹ ụ ủ ầ ộ ỏ ứ s c kh e con ng i; trái v i đ o đ c, thu n phong m t c c a dân t c.
ở ữ ệ ể ế ề ạ ạ ượ 2. Xâm ph m quy n s h u trí tu ; chi m đo t, chuy n nh ấ ể ng, chuy n giao b t
ế ả ọ ệ ợ h p pháp k t qu khoa h c và công ngh .
ụ ế ệ ệ ả ậ ọ ộ 3. Ti ế ộ t l tài li u, k t qu khoa h c và công ngh thu c danh m c bí m t nhà n ướ c;
ả ạ ạ ộ ọ ừ ố l a d i, gi ệ m o trong ho t đ ng khoa h c và công ngh .
ở ạ ộ ệ ợ ủ ổ ứ ả ọ 4. C n tr ho t đ ng khoa h c và công ngh h p pháp c a t ch c, cá nhân.
ƯƠ CH NG II
Ổ
Ứ
Ệ Ọ T CH C KHOA H C VÀ CÔNG NGH
Ậ
M c 1ụ Ụ Ề THÀNH L P, QUY N VÀ NGHĨA V
67
Ủ Ổ
Ọ
Ứ
Ệ C A T CH C KHOA H C VÀ CÔNG NGH
ạ ổ ứ ứ ệ Đi u 9.ề Hình th c và phân lo i t ọ ch c khoa h c và công ngh
ứ ủ ổ ứ ệ ượ ọ ư ị 1. Hình th c c a t ch c khoa h c và công ngh đ c quy đ nh nh sau:
ứ ứ ổ ọ ổ ứ ứ ể ọ a) T ch c nghiên c u khoa h c, t ch c nghiên c u khoa h c và phát tri n công
ệ ượ ổ ứ ướ ứ ệ ệ ệ ngh đ ch c d c t ạ i hình th c vi n hàn lâm, vi n, trung tâm, phòng thí nghi m, tr m
ộ ưở ứ ứ ệ ạ ạ ắ ử nghiên c u, tr m quan tr c, tr m th nghi m và hình th c khác do B tr ộ ng B Khoa
ệ ị ọ h c và Công ngh quy đ nh;
ụ ạ ọ ượ ổ ứ ụ ạ ọ ơ ở ủ ậ ị b) C s giáo d c đ i h c đ ch c theo quy đ nh c a Lu t giáo d c đ i h c; c t
ổ ứ ụ ọ ị ướ ứ c) T ch c d ch v khoa h c và công ngh đ ệ ượ ổ ứ c t ch c d i hình th c trung tâm,
ộ ưở ử ứ ệ ộ văn phòng, phòng th nghi m và hình th c khác do B tr ọ ng B Khoa h c và Công ngh ệ
ị quy đ nh.
ổ ứ ệ ượ ư ạ c phân lo i nh sau: ọ 2. T ch c khoa h c và công ngh đ
ề ậ ẩ ổ ứ ệ ồ ạ ọ ị a) Theo th m quy n thành l p, t ch c khoa h c và công ngh g m các lo i quy đ nh
ủ ề ả ậ ạ t i kho n 1 Đi u 12 c a Lu t này;
ổ ứ ệ ồ ọ ổ ứ ứ b) Theo ch c năng, t ch c khoa h c và công ngh g m t ứ ơ ả ch c nghiên c u c b n,
ứ ứ ụ ổ ứ ị ụ ọ ổ ứ t ch c nghiên c u ng d ng, t ệ ch c d ch v khoa h c và công ngh ;
ứ ở ữ ổ ứ ệ ồ ọ ổ ứ ọ c) Theo hình th c s h u, t ch c khoa h c và công ngh g m t ch c khoa h c và
ệ ậ ổ ứ ệ ậ ọ ổ ứ ọ công ngh công l p, t ch c khoa h c và công ngh ngoài công l p, t ch c khoa h c và
ố ướ ệ công ngh có v n n c ngoài.
ề ạ ạ ướ ổ ứ ọ ệ ậ Đi u 10. Quy ho ch m ng l i t ch c khoa h c và công ngh công l p
ụ ứ ệ ể ế ả ả ố ộ 1. Căn c vào nhi m v phát tri n kinh t xã h i, b o đ m qu c phòng, an ninh và
ế ượ ệ ủ ể ệ ọ ộ ố ọ chi n l c phát tri n khoa h c và công ngh qu c gia, B Khoa h c và Công ngh ch trì,
ớ ộ ơ ố ợ ộ ơ ủ Ủ ộ ỉ ph i h p v i b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph , y ban nhân dân t nh, thành
ố ự ộ ươ ơ ướ ủ ướ ph tr c thu c trung ng và c quan nhà n ự c khác xây d ng, trình Th t ng Chính ph ủ
ệ ạ ạ ổ ứ phê duy t quy ho ch m ng l ọ ch c khoa h c và công ngh ướ t i ệ công l p. ậ
ự ệ ạ ạ ứ 2. Vi c xây d ng quy ho ch m ng l ướ ổ i t ọ ch c khoa h c và công ngh ệ công l pậ
ả ượ ự ệ ắ ph i đ c th c hi n theo các nguyên t c sau đây:
ự ạ ạ ướ ổ ứ ệ ố ấ ọ a) Xây d ng quy ho ch m ng l ồ ch c khoa h c và công ngh th ng nh t, đ ng i t
ố ợ ể ệ ầ ợ ọ ớ ể ộ b và phân b h p lý, phù h p v i yêu c u phát tri n khoa h c và công ngh và phát tri n
ế ả ả ộ ố kinh t xã h i, b o đ m qu c phòng, an ninh;
ế ổ ứ ệ ớ ơ ở ạ ọ ổ ứ ứ ắ b) G n k t t ch c khoa h c và công ngh v i c s đào t o và t ụ ch c ng d ng
ứ ể ả ệ ọ ế k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh ;
68
ự ụ ự ệ ệ ả ả ọ ố c) B o đ m th c hi n m c tiêu nâng cao năng l c khoa h c và công ngh qu c gia,
ụ ự ụ ụ ữ ự ế ệ ệ ọ ọ ể chú tr ng nh ng lĩnh v c khoa h c và công ngh ph c v tr c ti p nhi m v phát tri n
ế ộ ố kinh t xã h i, qu c phòng, an ninh;
ồ ự ủ ử ụ ệ ả ả ả ướ ẩ ạ ộ d) B o đ m s d ng hi u qu ngu n l c c a Nhà n ầ c, đ y m nh xã h i hóa đ u
ệ ặ ể ệ ự ọ ư t ọ cho phát tri n khoa h c và công ngh , đ c bi ệ ư t trong lĩnh v c khoa h c và công ngh u
ể ọ tiên, tr ng đi m.
ạ ộ ủ ổ ứ ọ ệ ề ậ Đi u 11ề . Đi u ki n thành l p, đăng ký ho t đ ng c a t ch c khoa h c và công
nghệ
ổ ứ ệ ượ ủ ề ệ ậ ọ 1. T ch c khoa h c và công ngh đ c thành l p khi có đ đi u ki n sau đây:
ổ ứ ươ ướ ạ ộ ợ a) Có đi u lề ệ t ch c và ho t đ ng ụ ạ ộ , m c tiêu, ph ng h ớ ng ho t đ ng phù h p v i
ậ ị ủ quy đ nh c a pháp lu t;
ệ ơ ở ậ ứ ự ậ ầ ấ ọ ỹ ự b) Nhân l c khoa h c và công ngh , c s v t ch t k thu t đáp ng yêu c u th c
ệ ươ ướ ạ ộ ụ hi n m c tiêu, ph ng h ng và đi u l ề ệ ổ ứ t ch c và ho t đ ng.
ị ạ ậ ổ ứ ề ệ ả ọ 2. Ngoài các quy đ nh t i kho n 1 Đi u này, vi c thành l p t ch c khoa h c và công
ệ ậ ạ ả ạ ớ ướ ổ ứ ệ ọ ợ ngh công l p ph i phù h p v i quy ho ch m ng l ch c khoa h c và công ngh và i t ý
ủ ơ ế ẩ ả ị ướ ệ ề ọ ki n th m đ nh c a c quan qu n lý nhà n ấ c v khoa h c và công ngh theo phân c p
ủ ủ c a Chính ph .
ườ ậ ổ ệ ợ ọ ộ ứ Tr ng h p B Khoa h c và Công ngh thành l p t ọ ch c khoa h c và công ngh ệ
ộ ưở ự ộ ộ ồ ệ ậ ộ ọ tr c thu c thì B tr ng B Khoa h c và Công ngh thành l p H i đ ng liên ngành đ ể
ẩ ị th m đ nh.
ậ ổ ứ ố ướ ệ ệ ọ ủ ả 3. Vi c thành l p t ch c khoa h c và công ngh có v n n c ngoài ph i tuân th các
ạ ứ ề ả ầ ị quy đ nh t i kho n 1 Đi u này và đáp ng các yêu c u sau đây:
ạ ộ ủ ự ụ ậ ớ ợ ộ ị a) M c đích, n i dung, lĩnh v c ho t đ ng phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t, yêu
ể ể ệ ọ ế ệ ầ c u phát tri n khoa h c và công ngh và phát tri n kinh t ộ ủ xã h i c a Vi t Nam;
ộ ưở ệ ậ ộ ọ ượ b) Đ c B tr ng B Khoa h c và Công ngh cho phép thành l p;
ượ Ủ ố ự ộ ỉ ươ ọ c) Đ c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ng (sau đây g i chung là
Ủ ặ ụ ở ấ ỉ ệ ạ ị ươ y ban nhân dân c p t nh) cho phép đ t tr s làm vi c t i đ a ph ng.
ổ ứ ạ ộ ệ ả ọ ạ ơ ả 4. T ch c khoa h c và công ngh ph i đăng ký ho t đ ng t i c quan qu n lý nhà
ướ ề ệ ề ẩ ọ ượ ứ ấ ấ ậ n c có th m quy n v khoa h c và công ngh và đ c c p gi y ch ng nh n đăng ký
ạ ộ ệ ọ ho t đ ng khoa h c và công ngh .
ụ ể ề ủ ệ ề ẩ ậ ị ự ủ ụ 5. Chính ph quy đ nh c th đi u ki n thành l p, th m quy n, trình t , th t c đăng
69
ạ ộ ủ ổ ứ ọ ký ho t đ ng c a t ệ ch c khoa h c và công ngh .
ề ề ẩ ự ủ ụ ậ ậ ả Đi u 12. Th m quy n, trình t , th t c thành l p, sáp nh p, chia, tách, gi i th ể
ệ ổ ứ t ọ ch c khoa h c và công ngh
ậ ổ ứ ệ ượ ẩ ọ ư ị 1. Th m quy n ề thành l p t ch c khoa h c và công ngh đ c quy đ nh nh sau:
ố ườ ậ ổ ứ ụ ố ộ Ủ a) Qu c h i, y ban th ộ ng v Qu c h i thành l p t ọ ch c khoa h c và công ngh ệ
ộ ườ ố ộ ụ ố ộ Ủ thu c Qu c h i, y ban th ng v Qu c h i;
ọ ộ ủ b) Chính ph thành l p t ậ ổ ứ khoa h c và công ngh ch c ủ ệ thu c Chính ph ;
ố ậ ổ ứ ệ ọ ộ c) Toà án nhân dân t i cao thành l p t ch c khoa h c và công ngh thu c Tòa án
ố nhân dân t i cao;
ể ệ ố ậ ổ ứ ệ ọ d) Vi n Ki m sát nhân dân t i cao thành l p t ộ ch c khoa h c và công ngh thu c
ể ệ ố Vi n Ki m sát nhân dân t i cao;
ủ ướ ặ ủ ộ ưở ủ ề ậ ủ ưở đ) Th t ng Chính ph thành l p ho c y quy n cho B tr ng, Th tr ng c ơ
ộ ơ ộ ậ ổ ứ ệ ọ quan ngang b , c quan thu c Chính ph ủ thành l p t ộ ch c khoa h c và công ngh thu c
ộ ơ ơ ộ ủ b , ộ c quan ngang b , c quan thu c Chính ph ;
ộ ưở ủ ưở ộ ơ ủ ộ ơ e) B tr ng, Th tr ng c quan ngang b , c quan thu c Chính ph thành l p t ậ ổ
ộ ơ ộ ơ ộ ộ ọ ch c ứ khoa h c và công ngh ệ thu c b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph , tr ủ ừ
ườ ợ ị ạ ể ả tr ng h p quy đ nh t i đi m đ kho n này;
ấ ỉ Ủ ọ g) y ban nhân dân c p t nh thành l p t ậ ổ ứ khoa h c và công ngh ch c ủ ị ệ c a đ a ph ươ ng
ề ẩ theo th m quy n;
ổ ứ ị ổ ứ ộ ổ ứ ộ ổ ứ ộ ị h) T ch c chính tr , t ch c chính tr xã h i, t ch c xã h i, t ch c xã h i ngh ề
ậ ổ ứ ề ệ ủ ệ ệ ậ ọ ị nghi p thành l p t ch c khoa h c và công ngh theo quy đ nh c a pháp lu t và đi u l ;
ệ ổ ứ ậ ổ ứ ọ i) Doanh nghi p, t ch c khác, cá nhân thành l p t ệ ủ ch c khoa h c và công ngh c a
mình.
ơ ổ ứ ệ ề ọ 2. C quan, t ch c, cá nhân thành l p t ế ậ ổ ứ hoa h c và công ngh có quy n quy t ch c k
ậ ả ứ ệ ọ ị ị đ nh vi c ệ sáp nh p, chia, tách, gi i th t ể ổ ứ hoa h c và công ngh ; quy đ nh ch c năng, ch c k
ụ ủ ổ ứ ệ ệ ậ ọ ợ nhi m v c a t ch c khoa h c và công ngh do mình thành l p phù h p v i ớ quy đ nhị
ậ
ủ c a pháp lu t.
ụ ể ủ ị ự ủ ụ ậ ậ ả 3. Chính ph quy đ nh c th trình t , th t c thành l p, sáp nh p, chia, tách, gi i th ể
ọ ổ ứ t ệ ch c khoa h c và công ngh .
ề ề ủ ổ ứ ệ Đi u 13. Quy n c a t ọ ch c khoa h c và công ngh
70
ự ủ ự ị ạ ộ ệ ệ ọ 1. T ch , t ự ch u trách nhi m trong ho t đ ng khoa h c và công ngh trong lĩnh v c
ượ ấ ạ ộ ứ ậ ấ ổ ứ ệ ọ đã đ c c p gi y ch ng nh n đăng ký ho t đ ng. T ch c khoa h c và công ngh công
ướ ậ ượ l p đ c Nhà n ế c giao biên ch .
ặ ượ ể ọ ự ự ụ ế ệ ệ 2. Đăng ký tham gia tuy n ch n ho c đ c giao tr c ti p th c hi n nhi m v khoa
ế ợ ự ệ ệ ạ ọ ồ ọ h c và công ngh ; ký k t h p đ ng khoa h c và công ngh ; đào t o nhân l c, b i d ồ ưỡ ng
ề ệ ọ nhân tài v khoa h c và công ngh .
ậ ổ ứ ệ ệ ệ ặ ọ 3. Thành l p t ch c khoa h c và công ngh , doanh nghi p ho c doanh nghi p khoa
ệ ự ệ ạ ộ ướ ọ h c và công ngh tr c thu c, văn phòng đ i di n, chi nhánh trong n c và ở ướ n c ngoài
ạ ộ ủ ệ ậ ọ ị ị ủ ể đ ho t đ ng khoa h c và công ngh theo quy đ nh c a Lu t này và quy đ nh khác c a
ậ pháp lu t có liên quan.
ợ ủ ổ ứ ề ằ ậ ợ 4. H p tác, liên doanh, nh n tài tr c a t ả ố ch c, cá nhân; góp v n b ng ti n, tài s n,
ề ở ữ ạ ộ ạ ộ ệ ể ệ ả ọ ị ấ giá tr quy n s h u trí tu đ ho t đ ng khoa h c và công ngh và ho t đ ng s n xu t,
ủ ậ ị kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t.
ở ữ ượ ề ể ệ ể ả ộ ượ ế ả 5. Đ c b o h quy n s h u trí tu ; chuy n giao, chuy n nh ạ ng k t qu ho t
ậ ề ở ữ ể ệ ệ ọ ị ủ ộ đ ng khoa h c và công ngh theo quy đ nh c a pháp lu t v s h u trí tu và chuy n giao
công ngh .ệ
ạ ộ ố ế ủ ệ ả ậ ọ ị 6. Công b k t qu ho t đ ng khoa h c và công ngh theo quy đ nh c a Lu t báo chí,
ấ ả ủ ậ ậ ị Lu t xu t b n và quy đ nh khác c a pháp lu t.
ư ấ ự ề ế ế ể ấ ậ ạ 7. T v n, đ xu t ý ki n xây d ng chính sách, pháp lu t, k ho ch phát tri n kinh t ế
ệ ủ ể ế ạ ọ ộ ướ ớ ơ xã h i, k ho ch phát tri n khoa h c và công ngh c a Nhà n ẩ c v i c quan có th m
quy n. ề
ạ ộ ố ế ề ậ ộ ọ 8. Tham gia ho t đ ng h i nh p qu c t ệ v khoa h c và công ngh .
ượ ể ệ ầ ặ ộ ọ ổ ộ 9. Đ c chuy n đ i m t ph n ho c toàn b thành doanh nghi p khoa h c và công
ủ ệ ậ ị ngh theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ủ ổ ứ ọ Đi u 1ề 4. Nghĩa v c a t ệ ch c khoa h c và công ngh
ạ ộ ạ ộ ự ệ ệ ọ ọ 1. Đăng ký ho t đ ng khoa h c và công ngh ; th c hi n ho t đ ng khoa h c và công
ự ệ ượ ạ ộ ứ ấ ậ ị ngh theo đúng lĩnh v c đã đ c quy đ nh trong gi y ch ng nh n đăng ký ho t đ ng.
ự ụ ệ ế ệ ệ ợ ồ ọ ọ 2. Th c hi n h p đ ng khoa h c và công ngh đã ký k t, nhi m v khoa h c và công
ệ ơ ổ ứ ề ẩ ngh do c quan, t ch c có th m quy n giao.
ệ ử ụ ủ ự ự ệ ẳ ệ 3. Th c hi n dân ch , bình đ ng, công khai trong vi c s d ng kinh phí và th c hi n
ụ ệ ệ ọ nhi m v khoa h c và công ngh .
ọ ơ ả ạ ộ ứ ả ả ườ 4. B o đ m kinh phí cho ho t đ ng nghiên c u khoa h c c b n th ng xuyên theo
ử ụ ầ ư ủ ứ ệ ậ ọ ch c năng c a mình; s d ng kinh phí đ u t cho khoa h c và công ngh đúng pháp lu t.
71
ư ữ ứ ể ế ể ả ọ 5. Đăng ký, l u gi và chuy n giao k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công
ử ụ ệ ướ ngh có s d ng ngân sách nhà n c.
ế ộ ự ề ệ ọ ệ ố 6. Th c hi n ch đ báo cáo, th ng kê v khoa h c và công ngh .
ệ ợ ướ ề ợ ợ ả 7. B o v l ủ i ích c a Nhà n ộ c và xã h i, quy n, l ạ ủ i ích h p pháp c a cá nhân ho t
ệ ọ ổ ứ ữ ướ ề ộ đ ng khoa h c và công ngh trong t ch c mình; gi ậ bí m t nhà n ọ c v khoa h c và công
ngh .ệ
ệ ạ ạ ệ ủ ổ ứ ọ Đ i u ề 15. Văn phòng đ i di n, chi nhánh t i Vi t Nam c a t ch c khoa h c và
ệ ướ công ngh n c ngoài
ệ ướ ứ ổ ượ ậ ạ ọ 1. T ch c khoa h c và công ngh n c ngoài đ ệ c thành l p văn phòng đ i di n,
ạ ệ ạ ộ ạ ộ ệ ể ọ chi nhánh t i Vi ự t Nam đ ho t đ ng khoa h c và công ngh , ho t đ ng liên quan tr c
ạ ộ ủ ế ế ệ ậ ọ ị ị ti p đ n ho t đ ng khoa h c và công ngh theo quy đ nh c a Lu t này và quy đ nh khác
ậ ủ c a pháp lu t có liên quan.
ệ ệ ạ ậ ạ ệ ủ ổ ứ 2. Vi c thành l p văn phòng đ i di n, chi nhánh t i Vi t Nam c a t ọ ch c khoa h c
ệ ướ ứ ề ệ ả và công ngh n c ngoài ph i đáp ng các đi u ki n sau đây:
ổ ứ ệ ợ ủ ổ ứ ố ế ọ ố a) Là t ch c khoa h c và công ngh h p pháp c a t ch c qu c t , qu c gia, vùng lãnh
ổ ơ ổ ứ ậ th n i t ạ ộ ; ặ ch c đó thành l p ho c đăng ký ho t đ ng
ứ ệ ị ạ ủ ậ ả ề b) Đáp ng các đi u ki n quy đ nh t i kho n 3 Đi u ề 11 c a Lu t này;
ạ ộ ự ệ ệ ầ ọ c) Ho t đ ng trong lĩnh v c khoa h c và công ngh mà Vi t Nam có nhu c u;
ế ậ ấ ỉ ị ệ ề ướ d) Cam k t ch p hành nghiêm ch nh quy đ nh pháp lu t Vi t Nam và đi u ố c qu c
ệ ế t mà Vi t Nam là thành viên.
ệ ấ ậ ạ ạ ệ ủ ổ ứ 3. Gi y phép thành l p văn phòng đ i di n, chi nhánh t i Vi t Nam c a t ch c khoa
ệ ướ ộ ưở ệ ấ ọ ộ ọ h c và công ngh n c ngoài do B tr ờ ng B Khoa h c và Công ngh c p và có th i
ư ượ ạ ủ ấ ạ h n không quá 05 năm nh ng không v ờ ạ t quá th i h n còn l ạ ộ i c a gi y đăng ký ho t đ ng
ấ ờ ặ ị ươ ươ ủ ổ ứ ệ ướ ọ ho c gi y t có giá tr t ng đ ng c a t ch c khoa h c và công ngh n c ngoài trong
ườ ạ ộ ờ ạ ậ ấ ợ ố ị tr ng h p pháp lu t qu c gia đó có quy đ nh th i h n gi y đăng ký ho t đ ng c a t ủ ổ
ệ ướ ứ ọ ch c khoa h c và công ngh n c ngoài.
ệ ạ ạ ệ ủ ổ ứ 4. Văn phòng đ i di n, chi nhánh t i Vi t Nam c a t ọ ch c khoa h c và công ngh ệ
ướ ượ ạ ộ ự ệ ệ ấ ọ n c ngoài đ c th c hi n ho t đ ng khoa h c và công ngh ghi trong gi y phép thành
ụ ủ ề ậ ị ậ ị ậ l p và có quy n, nghĩa v theo quy đ nh c a Lu t này và ủ quy đ nh khác c a pháp lu t có
liên quan.
ụ ể ề ề ủ ệ ị ự ậ 5. Chính ph quy đ nh c th v đi u ki n, trình t ủ ụ và th t c thành l p văn phòng
72
ệ ạ ệ ủ ổ ứ ệ ướ ọ ạ đ i di n, chi nhánh t i Vi t Nam c a t ch c khoa h c và công ngh n c ngoài.
M c 2ụ
Ọ Ổ Ạ Ế Ệ Ứ ĐÁNH GIÁ, X P H NG T CH C KHOA H C VÀ CÔNG NGH
ế ạ ổ ứ ọ Đi u ề 16. M c ụ đích, nguyên t c ắ đánh giá, x p h ng t ch c khoa h c và công
nghệ
ổ ệ ử ụ ứ ứ ế ệ ệ ọ 1. Đánh giá t ch c khoa h c và công ngh là vi c s d ng ki n th c, nghi p v ụ
ạ ộ ủ ổ ể ệ ả ị ứ ọ ự chuyên môn đ xác đ nh năng l c và hi u qu ho t đ ng c a t ch c khoa h c và công
ngh . ệ
ệ ổ ứ ụ ệ ằ ọ 2. Vi c đánh giá t ch c khoa h c và công ngh nh m m c đích sau đây:
ạ ơ ở ể ế ạ ổ ứ ọ a) T o c s đ x p h ng t ệ ch c khoa h c và công ngh ;
ụ ụ ạ ộ ệ ể ạ ọ ị b) Ph c v ho t đ ng ho ch đ nh chính sách phát tri n khoa h c và công ngh , quy
ạ ạ ướ ổ ứ ọ ho ch m ng l ệ ch c khoa h c và công ngh ; i t
ơ ở ự ệ ế ọ ổ ứ ể c) Làm c s xem xét vi c tuy n ch n, xét giao tr c ti p cho t ự ủ ch c ch trì th c
ầ ư ừ ụ ư ự ệ ệ ệ ọ ệ hi n nhi m v khoa h c và công ngh , th c hi n chính sách u tiên đ u t t ngân sách
ướ ợ ả ự ủ ố ọ ỹ nhà n ệ c, cho vay, tài tr , b o lãnh v n vay c a qu trong lĩnh v c khoa h c và công ngh .
ế ệ ạ ổ ệ ượ ứ ọ ự ệ 3. Vi c đánh giá, x p h ng t ch c khoa h c và công ngh đ c th c hi n theo
ắ nguyên t c sau đây:
ươ ợ a) Có ph ng pháp, tiêu chí đánh giá phù h p;
ộ ậ ậ ẳ ự b) Đ c l p, bình đ ng, trung th c, khách quan, đúng pháp lu t;
ả ượ ế ế ạ ả ạ ố c) K t qu đánh giá, x p h ng ph i đ c công b công khai, minh b ch.
ề ổ ứ ệ ụ ụ ả ọ ướ Đi u 17. Đánh giá t ch c khoa h c và công ngh ph c v qu n lý nhà n c
ổ ứ ả ượ ệ ậ ọ ụ ụ ể ả 1. T ch c khoa h c và công ngh công l p ph i đ c đánh giá đ ph c v qu n lý
ướ nhà n c.
ệ ổ ứ ụ ụ ả ướ 2. Vi c đánh giá t ọ ch c khoa h c và công ngh c do c ơ ệ ph c v qu n lý nhà n
ướ ệ ự ề ệ ặ ọ ổ ứ ả quan qu n lý nhà n c v khoa h c và công ngh th c hi n ho c thông qua t ch c đánh
ộ ậ giá đ c l p.
ệ ổ ứ ệ ượ ọ ự ự ệ 3. Vi c đánh giá t ch c khoa h c và công ngh đ c th c hi n d a trên tiêu chí và
ươ ộ ưở ệ ộ ọ ị ph ng pháp đánh giá do B tr ố ớ ừ ng B Khoa h c và Công ngh quy đ nh đ i v i t ng
ạ ổ ứ ệ ọ lo i hình t ch c khoa h c và công ngh .
ổ ứ ộ ậ ề Đi u 18. T ch c đánh giá đ c l p
73
ư ượ ự ế ệ ạ ổ ứ 1. T ch c có t cách pháp nhân, cá nhân đ c th c hi n đánh giá, x p h ng t ổ ứ ch c
ủ ủ ệ ậ ọ ị ị ậ khoa h c và công ngh theo quy đ nh c a Lu t này và quy đ nh khác c a pháp lu t có liên
quan.
ệ ế ạ ổ ứ ả ọ 2. Vi c đánh giá, x p h ng t ắ ệ ch c khoa h c và công ngh ph i tuân theo nguyên t c
ạ ủ ề ậ ả ị quy đ nh t i kho n 3 Đi u 16 c a Lu t này.
ổ ứ ề ế ự ệ ệ ạ ả ị ế 3. T ch c, cá nhân th c hi n đánh giá, x p h ng ph i ch u trách nhi m v k t qu ả
ủ ế ạ đánh giá, x p h ng c a mình.
ƯƠ
CH
NG III
Ạ Ộ
Ọ
Ồ
Ọ
Ể
Ệ
ứ ứ ứ ệ ề
Ệ CÁ NHÂN HO T Đ NG KHOA H C VÀ CÔNG NGH , Ự PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C KHOA H C VÀ CÔNG NGH ọ Đi u 19. Ch c danh nghiên c u khoa h c, ch c danh công ngh
ể ệ ứ ứ ự ọ ọ ộ 1. Ch c danh nghiên c u khoa h c là tên g i th hi n trình đ và năng l c nghiên
ủ ự ọ ọ ồ ợ ứ c u khoa h c c a cá nhân ho t đ ng ứ ạ ộ trong lĩnh v c khoa h c, g m tr lý nghiên c u,
ứ ứ ứ ấ nghiên c u viên, nghiên c u viên chính, nghiên c u viên cao c p.
ạ ọ ạ ộ ả ạ ạ ọ ệ Cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh tham gia gi ng d y, đào t o đ i h c, sau
ủ ụ ự ư ư ệ ệ ệ ổ ổ ạ ọ ượ đ i h c đ c xét b nhi m giáo s , phó giáo s . Th t c xét b nhi m th c hi n theo quy
ụ ạ ọ ủ ậ ề ị đ nh c a pháp lu t v giáo d c đ i h c.
ể ệ ứ ự ệ ộ ọ ệ 2. Ch c danh công ngh là tên g i th hi n trình đ và năng l c chuyên môn, nghi p
ự ừ ụ ủ v c a cá nhân ho t đ ng ệ ạ ộ trong t ng lĩnh v c công ngh .
ụ ể ủ ụ ứ ủ ệ ị ậ Chính ph quy đ nh c th ch c danh công ngh , th t c, quy trình xét công nh n,
ứ ệ ứ ứ ọ ổ b nhi m ch c danh ệ nghiên c u khoa h c, ch c danh công ngh .
ườ ọ ị ế ứ ệ ặ ọ 3. Ng ấ i có h c v ti n sĩ ho c có công trình nghiên c u khoa h c và công ngh xu t
ặ ượ ả ưở ệ ượ ề ổ ắ s c ho c đ c gi i th ọ ng cao v khoa h c và công ngh đ ệ ậ c xét công nh n, b nhi m
ứ ứ ụ ứ ệ ơ ọ ộ vào ch c danh nghiên c u khoa h c, ch c danh công ngh cao h n không ph thu c vào
năm công tác.
ệ ộ ơ ộ ộ ụ ớ ộ ố ợ ủ ọ 4. B N i v ch trì, ph i h p v i B Khoa h c và Công ngh , b , c quan ngang
ố ứ ệ ố ụ ẩ ị ứ ộ b có liên quan quy đ nh h th ng danh m c, tiêu chu n và mã s ch c danh nghiên c u
ứ ọ ệ khoa h c, ch c danh công ngh .
ề ề ủ ọ ệ Đi u 20. ạ ộ Quy n c a cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh
ạ ộ ự ẳ ạ ọ ệ 1. T do sáng t o, bình đ ng trong ho t đ ng khoa h c và công ngh .
ớ ổ ứ ạ ộ ự ể ợ ọ ặ 2. T mình ho c h p tác v i t ch c, cá nhân khác đ ho t đ ng khoa h c và công
ế ợ ệ ọ ồ ệ ngh , ký k t h p đ ng khoa h c và công ngh .
74
ượ ạ ụ ự ệ ệ ệ ệ ề ể ọ 3. Đ c t o đi u ki n đ tham gia, th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh theo
ủ ổ ứ ứ ệ ọ ch c năng c a t ch c khoa h c và công ngh mà mình là thành viên.
ệ ổ ứ ệ ậ ọ 4. Thành l p doanh nghi p khoa h c và công ngh , t ọ ch c khoa h c và công ngh ệ
ộ ố ủ ướ ủ ự ị trong m t s lĩnh v c theo quy đ nh c a Th t ủ ng Chính ph .
ặ ượ ể ọ ụ ự ự ệ ệ ế 5. Đăng ký tham gia tuy n ch n ho c đ c giao tr c ti p th c hi n nhi m v khoa
ệ ọ h c và công ngh .
ở ữ ượ ệ ể ề ể ả ộ ượ ế ả 6. Đ c b o h quy n s h u trí tu ; chuy n giao, chuy n nh ạ ng k t qu ho t
ậ ề ở ữ ệ ể ệ ọ ị ủ ộ đ ng khoa h c và công ngh theo quy đ nh c a pháp lu t v s h u trí tu và chuy n giao
công ngh .ệ
ạ ộ ố ế ủ ệ ậ ả ọ ị 7. Công b k t qu ho t đ ng khoa h c và công ngh theo quy đ nh c a Lu t báo chí,
ấ ả ủ ậ ậ ị Lu t xu t b n và quy đ nh khác c a pháp lu t.
ề ở ữ ạ ộ ệ ể ề ằ ả ọ ố ị 8. Góp v n b ng ti n, tài s n, giá tr quy n s h u trí tu đ ho t đ ng khoa h c và
ạ ộ ệ ả ợ ể ệ ậ ấ ọ công ngh , s n xu t, kinh doanh; nh n tài tr đ ho t đ ng khoa h c và công ngh theo
ậ ị ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ề ấ ế ạ ư ấ ự ể ế ậ 9. T v n, đ xu t ý ki n xây d ng chính sách, pháp lu t, k ho ch phát tri n kinh t ế
ộ ủ ướ ớ ơ ế ạ ể ề ẩ ọ xã h i c a Nhà n c v i c quan có th m quy n, k ho ch phát tri n khoa h c và công ngh ệ
ự ệ ệ ệ ọ ủ ổ ứ c a t ch c khoa h c và công ngh mà mình là thành viên và tham gia giám sát vi c th c hi n.
ổ ứ ệ ộ ệ ộ ọ ọ 10. Tham gia t ệ ch c khoa h c và công ngh , h i, hi p h i khoa h c và công ngh ;
ạ ư ấ ị ộ ệ ả ộ ọ ạ ộ tham gia ho t đ ng đào t o, t v n, h i ngh , h i th o khoa h c và công ngh ; tham gia
ạ ộ ố ế ề ọ ợ ho t đ ng h p tác qu c t ệ v khoa h c và công ngh .
ượ ứ ệ ậ ổ ị ạ ề ậ 11. Đ c xét công nh n, b nhi m vào ch c danh quy đ nh t ủ i Đi u 19 c a Lu t này.
ượ ưở ưở ỗ ợ ề ư ủ ậ ị 12. Đ c khen th ng, h ng quy n u đãi, h tr theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ụ ủ ọ ệ Đi u 21. ạ ộ Nghĩa v c a cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh
ự ệ ệ ể ọ ệ 1. Đóng góp trí tu , tài năng vào s nghi p phát tri n khoa h c và công ngh , phát
ể ế ả ả ố ộ tri n kinh t xã h i, b o đ m qu c phòng, an ninh.
ự ệ ế ệ ồ ợ ọ 2. Th c hi n h p đ ng khoa h c và công ngh đã ký k t.
ụ ự ệ ệ ệ ơ ổ ứ ọ 3. Th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh do c quan, t ề ẩ ch c có th m quy n
giao.
ư ữ ứ ế ể ệ ả ọ 4. Đăng ký, l u gi và giao k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh có
ướ ử ụ s d ng ngân sách nhà n c.
ữ ướ ệ ả ệ ợ ề ọ ướ 5. Gi ậ bí m t nhà n c v khoa h c và công ngh , b o v l ủ i ích c a Nhà n c và
xã h i.ộ
ề ự ồ ưỡ ạ ọ ề Đi u 22. Đào t o nhân l c, b i d ệ ng nhân tài v khoa h c và công ngh
75
ộ ưở ự ứ ạ ồ ố ộ ể 1. Căn c vào quy ho ch phát tri n ngu n nhân l c qu c gia, B tr ọ ng B Khoa h c
ự ệ ệ ể ệ ạ ọ ồ và Công ngh phê duy t quy ho ch phát tri n ngu n nhân l c khoa h c và công ngh trên
ấ ủ ộ ơ ộ ơ ủ Ủ ộ ấ ơ ở ề c s đ xu t c a b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph , y ban nhân dân c p
ơ ướ ỉ t nh và c quan nhà n c khác.
ệ ộ ủ ộ ộ ọ ụ 2. B Giáo d c và Đào t o ạ ch trì, ph i h p v i ả ố ợ ớ B Khoa h c và Công ngh , b qu n
ổ ộ ạ ọ ạ ọ ứ ệ ạ ạ lý chuyên ngành t ồ ch c đào t o trình đ đ i h c, sau đ i h c; phát hi n, đào t o b i
ưỡ ệ ả ể ổ ơ ấ ự ả ồ ọ d ng nhân tài đ b sung ngu n nhân l c khoa h c và công ngh , b o đ m c c u ngành,
ự ự ự ề ạ ọ ồ ộ lĩnh v c và vùng mi n; chú tr ng đào t o ngu n nhân l c trình đ cao cho lĩnh v c khoa
ể ọ ệ ư ọ h c và công ngh u tiên, tr ng đi m.
ố ợ ớ ơ ộ ọ ổ ứ ệ ủ 3. B Khoa h c và Công ngh ch trì, ph i h p v i c quan, t ch c liên quan t ổ ứ ch c
ồ ưỡ ạ ệ ụ ề ệ ộ ọ đào t o, b i d ng, nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v v khoa h c và công ngh cho
ả ướ ự ệ ạ ọ ộ đ i ngũ nhân l c khoa h c và công ngh trên ph m vi c n c.
ướ ể ổ ứ ế ề ệ ự ạ 4. Nhà n ạ c khuy n khích, t o đi u ki n đ t ch c, cá nhân t đào t o, tham gia,
ồ ưỡ ự ệ ợ tài tr cho vi c đào t o ạ , đào t o l ạ ạ nhân l c, b i d i ệ ọ ng nhân tài khoa h c và công ngh ;
ạ ộ ử ụ ự ữ ế ạ ồ ọ khuy n khích đào t o và s d ng ngu n nhân l c n trong ho t đ ng khoa h c và công
ệ ư ự ệ ề ệ ạ ọ ngh ; u tiên thu hút, đào t o nhân l c khoa h c và công ngh cho vùng có đi u ki n kinh
ặ ộ ệ ế t xã h i khó khăn, đ c bi t khó khăn.
ự ự ệ ệ ạ ồ ị ạ ề ả 5. Kinh phí th c hi n vi c đào t o ngu n nhân l c quy đ nh t i kho n 2 Đi u này do
ướ ả ả ổ ồ ưỡ ứ ạ ngân sách nhà n c b o đ m. Kinh phí t ch c đào t o, b i d ng, nâng cao trình đ ộ
ụ ị ạ ề ả ự ệ chuyên môn, nghi p v quy đ nh t i kho n 3 Đi u này đ ượ ấ ừ c l y t ệ kinh phí s nghi p
ạ ạ ệ ạ ợ ọ ự ề ọ khoa h c và công ngh . ệ Kinh phí tài tr cho vi c đào t o, đào t o l i nhân l c v khoa h c và
ị ạ ề ả ượ ừ ậ ị ị ệ công ngh quy đ nh t i kho n 4 Đi u này đ ế c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu .
ụ ể ủ ề ị 6. Chính ph quy đ nh c th Đi u này.
ệ ử ụ ọ ệ Đi u 23ề ự Ư . u đãi trong vi c s d ng nhân l c, nhân tài khoa h c và công ngh
ứ ứ ứ ệ ọ ổ 1. Ng ườ ượ i đ c b nhi m vào ch c danh nghiên c u khoa h c, ch c danh công ngh ệ
ượ ưở ư đ ng u đãi sau đây: c h
ượ ế ệ ưở ứ ươ ụ ấ ợ ớ ị a) Đ c x p vào v trí vi c làm và h ng m c l ng, ph c p phù h p v i chuyên
ự ổ ứ ệ ậ ọ môn và năng l c trong t ch c khoa h c và công ngh công l p;
ượ ưở ư ề ị ạ ề ậ b) Đ c h ế ng u đãi v thu theo quy đ nh t ủ i Đi u 64 c a Lu t này;
ượ ị ươ ậ ợ ệ ề ệ ệ ạ ứ ơ c) Đ c trang b ph ng ti n và t o đi u ki n làm vi c thu n l i cao h n m c quy
ứ ộ ướ ự ụ ệ ệ ầ ợ ớ ị đ nh cho cán b , công ch c nhà n c và phù h p v i yêu c u th c hi n nhi m v khoa
ệ ượ ọ h c và công ngh đ c giao;
76
ượ ự ệ ễ ườ ợ ệ ạ ủ d) Đ c mi n trách nhi m dân s trong tr ả ng h p x y ra thi t h i, r i ro gây ra cho
ướ ự ụ ệ ệ ệ ọ Nhà n c trong quá trình th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh do nguyên nhân
ầ ủ ứ ự ề ệ ặ ọ ị khách quan, m c dù đã th c hi n đ y đ quy trình, quy đ nh v nghiên c u khoa h c.
ư ầ ọ ị ạ ả 2. Nhà khoa h c đ u ngành ngoài u đãi quy đ nh t ề i kho n 1 Đi u này còn đ ượ c
ưở ư h ng u đãi sau đây:
ượ ư ự ủ ụ ệ ệ ọ ọ ệ a) Đ c u tiên giao ch trì th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh quan tr ng;
ượ ủ ự ứ ậ ấ ắ b) Đ c thành l p nhóm nghiên c u xu t s c trong lĩnh v c chuyên môn c a mình và
ượ ấ ặ ỗ ợ ạ ộ ủ đ c c p ho c h tr kinh phí cho ho t đ ng c a nhóm này;
ượ ự ề ệ ế ả ấ ủ ự c) Đ c tr c ti p đ xu t, tham gia xây d ng, đánh giá và ph n bi n chính sách c a
ự ể ề ố ọ ệ ngành, lĩnh v c, qu c gia v phát tri n khoa h c và công ngh ;
ượ ư ố ớ ộ ậ ụ ụ ệ ệ ả ọ ệ d) Đ c u tiên giao nhi m v ph n bi n đ c l p đ i v i nhi m v khoa h c và
ệ ấ ấ ỉ ấ ộ ố công ngh c p qu c gia, c p b và c p t nh;
ượ ưở ụ ấ ư ứ ủ ị đ) Đ c h ng m c ph c p u đãi ặ đ c bi ủ ệ theo quy đ nh c a Chính ph ; t
ượ ỗ ợ ị ộ ả ọ ướ ộ e) Đ c h tr kinh phí tham gia h i ngh , h i th o khoa h c trong n c và qu c t ố ế
ộ ự thu c lĩnh v c chuyên môn.
ọ ượ ệ ấ ủ ụ ệ ố 3. Nhà khoa h c đ ọ c giao ch trì nhi m v khoa h c và công ngh c p qu c gia
ệ ư ọ ị ạ ả ượ ưở ặ đ c bi t quan tr ng ngoài u đãi quy đ nh t ề i kho n 1 Đi u này còn đ c h ư ng u đãi
sau đây:
ứ ươ ưở ụ ấ ư ặ ệ ậ ớ ơ ỏ a) H ng m c l ng và ph c p u đãi đ c bi t theo th a thu n v i c quan nhà n ướ c
ụ ượ ố ở ụ ươ ạ ụ ờ ệ giao nhi m v ; đ c b trí nhà công v , ph ệ ng ti n đi l ự i công v trong th i gian th c
ụ ượ ệ ệ hi n nhi m v đ c giao;
ự ự ề ệ ề ệ ấ ộ ọ ệ b) Đ xu t vi c đi u đ ng nhân l c khoa h c và công ngh , kinh phí th c hi n
ồ ự ậ ụ ự ụ ệ ệ ệ ấ ả ả nhi m v và ngu n l c v t ch t, tài chính b o đ m th c hi n nhi m v ;
ậ ỏ ướ ướ ự c) Thuê, th a thu n chi phí thuê chuyên gia trong n c và n c ngoài; t ế ị quy t đ nh
ệ ế ế ế ụ ụ ệ ế ệ ệ ậ ỹ vi c mua sáng ch , thi t k , tài li u k thu t, bí quy t công ngh ph c v cho nhi m v ụ
ạ ượ ự trong ph m vi d toán kinh phí đ c giao;
ế ị ự ượ ỗ ợ ị ộ ả ộ ọ d) T quy t đ nh và đ c h tr kinh phí tham gia h i ngh , h i th o khoa h c trong
ướ ố ế ộ n c và qu c t ự thu c lĩnh v c chuyên môn;
ế ị ệ ổ ứ ụ ượ ề đ) Toàn quy n quy t đ nh vi c t ệ ch c nhi m v đ c giao.
ẻ ệ ọ ượ ưở ư ị ạ 4. Nhà khoa h c tr tài năng ngoài vi c đ c h ng u đãi quy đ nh t ả i kho n 1
ề ượ ưở ư Đi u này còn đ ng u đãi sau đây: c h
ấ ọ ổ Ư ộ ở ể ướ ướ a) u tiên xét c p h c b ng đ nâng cao trình đ trong n c, ngoài n c;
77
ượ ủ ự ứ ậ ấ ắ b) Đ c thành l p nhóm nghiên c u xu t s c trong lĩnh v c chuyên môn c a mình và
ượ ấ ặ ỗ ợ ạ ộ ủ đ c c p ho c h tr kinh phí cho ho t đ ng c a nhóm này;
ệ ề ượ ự ủ ệ ệ ọ ụ c) Đ c giao ch trì th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh ti m năng và đ ượ c
ư ụ ự ủ ệ ệ ọ ệ u tiên ch trì, tham gia th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh khác;
ượ ỗ ợ ị ộ ả ộ ướ ố ế d) Đ c h tr kinh phí tham gia h i ngh , h i th o trong n c và qu c t ộ thu c lĩnh
ự v c chuyên môn.
ụ ể ủ ề ị 5. Chính ph quy đ nh c th Đi u này.
ạ ộ ọ ệ ề ườ ệ Đi u 24. Thu hút cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh là ng i Vi t Nam
ướ ở ướ n c ngoài và chuyên gia n c ngoài
ạ ộ ọ ườ ệ 1. Cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh i Vi t Nam ở ướ n c ngoài, ệ là ng
ướ ượ ế ọ c ngoài ạ ộ c khuy n khích tham gia ho t đ ng khoa h c và công ngh t ệ ạ i chuyên gia n đ
ệ Vi t Nam.
ạ ộ ọ ườ ệ 2. Cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh i Vi t Nam ở ướ n c ngoài trong ệ là ng
ệ ạ ờ ệ ụ ề ị ạ ề ề th i gian làm vi c t i Vi t Nam có quy n, nghĩa v quy đ nh t ủ i Đi u 20 và Đi u 21 c a
ậ ượ ưở ư Lu t này và đ ng u đãi sau đây: c h
ạ ổ ượ ứ ệ ệ ả ổ ứ ọ a) Đ c b nhi m, thuê đ m nhi m ch c danh lãnh đ o t ch c khoa h c và công
ệ ượ ủ ự ụ ệ ệ ệ ấ ọ ngh ; đ c giao ch trì th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh các c p, xét công
ứ ứ ứ ệ ệ ậ ổ ọ ị nh n, b nhi m ch c danh nghiên c u khoa h c, ch c danh công ngh theo quy đ nh t ạ i
ề ậ ủ Đi u 19 c a Lu t này;
ưở ươ ủ ư ủ ị ượ b) Đ c h ng l ng chuyên gia theo quy đ nh c a Chính ph và u đãi khác theo
ồ ợ h p đ ng;
ượ ưở ư ư ề ả ấ ậ ở ư c) Đ c h ng các u đãi v xu t nh p c nh, c trú, nhà và u đãi khác theo quy
ủ ậ ị đ nh c a pháp lu t.
ướ ượ ạ ộ ế ọ 3. Chuyên gia n c ngoài c khuy n khích tham gia ho t đ ng khoa h c và công đ
ệ ạ ệ ượ ưở ư ngh t i Vi t Nam và đ ng u đãi sau đây: c h
ạ ổ ứ ượ ứ ả ọ ệ a) Đ c thuê đ m nhi m ch c danh lãnh đ o t ch c khoa h c và công ngh ; đ ệ ượ c
ụ ự ủ ệ ệ ọ ệ giao ch trì th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh ;
ượ ưở ư ậ ả ư ề ấ ở ư ị b) Đ c h ng u đãi v xu t nh p c nh, c trú, nhà và u đãi khác theo quy đ nh
ậ ủ c a pháp lu t;
ưở ươ ủ ủ ư ị ượ c) Đ c h ng l ng chuyên gia theo quy đ nh c a Chính ph và u đãi khác theo
ồ ợ h p đ ng.
ạ ộ ọ ườ ệ 4. Cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh i Vi t Nam ở ướ n c ngoài, ệ là ng
ố ớ ự ế ớ ể ệ ọ ố chuyên gia là ng ườ ướ i n c ngoài có c ng hi n l n đ i v i s nghi p phát tri n khoa h c và
78
ệ ủ ệ ượ ướ ệ ưở công ngh c a Vi t Nam đ c Nhà n c Vi t Nam vinh danh, khen th ặ ng, t ng gi ả i
ưở ệ ủ ề ọ ệ th ng v khoa h c và công ngh c a Vi t Nam.
ụ ể ủ ề ị 5. Chính ph quy đ nh c th Đi u này.
ƯƠ CH NG IV
Ị
Ổ
Ự
Ứ
Ệ
Ụ
XÁC Đ NH, T CH C TH C HI N Ệ Ọ Ệ NHI M V KHOA H C VÀ CÔNG NGH
M c 1ụ
Ọ
Ụ
Ệ
Ị
Ệ
XÁC Đ NH NHI M V KHOA H C VÀ CÔNG NGH
ụ ệ ọ ề Đ i u 25 ệ . N hi m v khoa h c và công ngh
ệ ượ ổ ứ ướ ụ ệ ọ ứ ươ 1. Nhi m v khoa h c và công ngh đ ch c d c t i hình th c ch ng trình, đ ề
ủ ổ ứ ụ ự ứ ứ ệ ệ ọ tài, d án, nhi m v nghiên c u theo ch c năng c a t ch c khoa h c và công ngh và các
ứ hình th c khác.
ệ ử ụ ụ ệ ọ ướ ệ ồ 2. Nhi m v khoa h c và công ngh s d ng ngân sách nhà n c bao g m nhi m v ụ
ộ ấ ỉ ệ ấ ơ ở ấ ấ ơ ố ọ ẩ khoa h c và công ngh c p qu c gia, c p b , c p t nh và c p c s do c quan có th m
ề ị ạ ủ ề ậ ị quy n quy đ nh t i Đi u 27 c a Lu t này xác đ nh.
ộ ấ ỉ ệ ấ ụ ự ệ ệ ả ấ ọ ố Nhi m v khoa h c và công ngh c p qu c gia, c p b , c p t nh ph i th c hi n theo
ứ ặ hình th c đ t hàng.
ướ ể ọ ổ ứ ề ệ ề ế ạ ấ 3. Nhà n c khuy n khích, t o đi u ki n đ m i t ch c, cá nhân đ xu t ý t ưở ng
ụ ệ ọ ọ ệ khoa h c, nhi m v khoa h c và công ngh .
ụ ủ ệ ấ ọ ị ị ệ Chính ph quy đ nh tiêu chí xác đ nh nhi m v khoa h c và công ngh các c p phù
ớ ừ ệ ệ ể ạ ọ ế ự ợ h p v i t ng giai đo n phát tri n và lĩnh v c khoa h c và công ngh ; bi n pháp khuy n
ấ ưở ụ ệ ọ ọ ề khích đ xu t ý t ệ ng khoa h c, nhi m v khoa h c và công ngh .
ề ấ ụ ọ ệ Đi u 26ề ệ . Đ xu t nhi m v khoa h c và công ngh
ệ ử ụ ệ ề ụ ệ ấ ọ 1. Vi c đ xu t nhi m v khoa h c và công ngh s d ng ngân sách nhà n ướ ượ c c đ
ư ị quy đ nh nh sau:
ơ ổ ứ ử ề ụ ệ ấ ọ a) C quan, t ch c, cá nhân g i đ xu t nhi m v khoa h c và công ngh v b , c ệ ề ộ ơ
ộ ơ ấ ỉ ộ ơ ủ Ủ quan ngang b , c quan thu c Chính ph , y ban nhân dân c p t nh và c quan nhà n ướ c
ở ươ ể ổ ự ả ớ ợ ợ ị khác trung ng phù h p v i ngành, lĩnh v c, đ a bàn qu n lý đ t ng h p.
ộ ơ ộ ơ ấ ỉ ủ Ủ ộ B , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph , y ban nhân dân c p t nh và c ơ
ướ ở ươ ổ ứ ấ ế ư ấ ố ị quan nhà n c khác trung ng t ch c l y ý ki n t v n xác đ nh và công b công khai
ử ề ấ ặ ụ ặ ụ ệ ệ ấ ọ nhi m v đ t hàng c p mình và g i đ xu t đ t hàng nhi m v khoa h c và công ngh ệ
79
ề ộ ệ ọ ố ấ c p qu c gia v B Khoa h c và Công ngh ;
ấ ặ ệ ề ệ ộ ọ ổ ợ ổ b) B Khoa h c và Công ngh có trách nhi m t ng h p đ xu t đ t hàng, t ứ ch c
ế ư ấ ệ ấ ụ ệ ề ọ ố ố ấ l y ý ki n t v n v nhi m v khoa h c và công ngh c p qu c gia và công b công khai;
ộ ưở ủ ộ ệ ệ ặ ọ ộ c) B tr ng B Khoa h c và Công ngh có trách nhi m ch đ ng ho c theo yêu
ủ ướ ủ ấ ặ ủ ề ụ ệ ọ ầ ủ c u c a Chính ph , Th t ng Chính ph , đ xu t đ t hàng nhi m v khoa h c và công
ế ự ệ ấ ể ấ ớ ộ ố ớ ế ngh c p qu c gia c p bách, m i phát sinh có tác đ ng l n đ n s phát tri n kinh t xã
ưở ế ố ố ổ ứ ấ ộ ủ ấ ướ ả h i c a đ t n c, nh h ng đ n qu c phòng, an ninh qu c gia; t ch c l y ý ki n t ế ư ấ v n
ụ ệ ề v các nhi m v này;
ệ ấ ế ư ấ ệ ượ ụ ệ ọ ị ự d) Vi c l y ý ki n t v n xác đ nh nhi m v khoa h c và công ngh đ ệ c th c hi n
ộ ồ ư ấ ụ ệ ệ ọ ị thông qua H i đ ng t v n xác đ nh nhi m v khoa h c và công ngh .
ư ấ ụ ệ ệ ọ ị ườ ứ ầ ộ ồ H i đ ng t v n xác đ nh nhi m v khoa h c và công ngh do ng i đ ng đ u c ơ
ổ ế ị ụ ứ ề ệ ề ẩ ậ ị quan, t ạ ch c có th m quy n quy t đ nh thành l p, quy đ nh nhi m v và quy n h n.
ầ ủ ộ ồ ả ọ ồ Thành ph n c a H i đ ng bao g m nhà khoa h c, nhà qu n lý, nhà kinh doanh có uy tín và
ụ ệ ộ ợ ườ ầ ợ ế ườ ứ ầ ơ ớ trình đ phù h p v i nhi m v . Trong tr ng h p c n thi t, ng i đ ng đ u c quan, t ổ
ề ấ ế ư ấ ủ ứ ề ẩ ư ấ ộ ậ ch c có th m quy n có quy n l y ý ki n t v n c a chuyên gia t v n đ c l p tr ướ c
ộ ồ ộ ồ ặ ọ ư ấ ộ ậ ả ho c sau khi h p H i đ ng. Thành viên H i đ ng và chuyên gia t ị v n đ c l p ph i ch u
ế ư ấ ủ ệ ề trách nhi m v ý ki n t v n c a mình.
ệ ề ử ụ ụ ệ ệ ấ ọ 2. Vi c đ xu t nhi m v khoa h c và công ngh không s d ng ngân sách nhà n ướ c
ể ị ạ ề ả ụ có th áp d ng quy đ nh t i kho n 1 Đi u này.
ấ ư ấ ứ ứ ụ ự ụ ệ ị ệ ề 3. Vi c đ xu t, t v n xác đ nh nhi m v nghiên c u ng d ng trong lĩnh v c khoa
ự ệ ệ ể ấ ả ả ậ ồ ỹ ộ ọ h c, công ngh và k thu t ph i bao g m n i dung tri n khai th c nghi m, s n xu t th ử
ấ ự ạ ộ ự ể ề ệ ặ ự nghi m và d toán kinh phí cho các ho t đ ng này ho c đ xu t d án tri n khai th c
ử ệ ệ ả ấ nghi m, s n xu t th nghi m.
ộ ưở ụ ể ề ộ ọ ị 4. B tr ệ ng B Khoa h c và Công ngh quy đ nh c th Đi u này.
ự ụ ọ ệ ệ ệ ề ề ẩ ợ ồ Đi u 27. Th m quy n phê duy t, ký h p đ ng th c hi n nhi m v khoa h c và
công ngh ệ
ệ ượ ụ ề ệ ẩ ọ ư ị ệ 1. Th m quy n phê duy t nhi m v khoa h c và công ngh đ c quy đ nh nh sau:
ế ượ ứ ế ể ạ ế ế ượ ộ a) Căn c vào chi n l c, k ho ch phát tri n kinh t xã h i và chi n l c phát
ệ ệ ể ệ ố ọ ọ ộ tri n khoa h c và công ngh qu c gia, B Khoa h c và Công ngh phê duy t ph ươ ng
ướ ụ ụ ụ ệ ệ ệ ọ ọ h ng, m c tiêu, nhi m v khoa h c và công ngh 05 năm và nhi m v khoa h c và công
ệ ấ ằ ố ngh c p qu c gia h ng năm;
80
ủ ơ ộ ơ ộ ơ ộ ướ ở b) B , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph , c quan nhà n c khác trung
ươ ấ ỉ ệ ấ Ủ ụ ệ ệ ọ ộ ấ ng và y ban nhân dân c p t nh phê duy t nhi m v khoa h c và công ngh c p b , c p
ỉ t nh;
ứ ộ ổ ị ạ ể ể ả ự c) T ch c, cá nhân không thu c quy đ nh t i đi m a và đi m b kho n này t phê
ụ ệ ề ệ ệ ặ ẩ ọ ơ ệ ấ duy t ho c trình c quan có th m quy n phê duy t nhi m v khoa h c và công ngh c p
ề ổ ứ ủ ị ơ ở c s theo quy đ nh v t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a mình.
ớ ổ ứ ự ụ ệ ề ệ ẩ ợ ồ ọ 2. Th m quy n ký h p đ ng v i t ch c, cá nhân th c hi n nhi m v khoa h c và
ệ ượ ư ị công ngh đ c quy đ nh nh sau:
ụ ự ệ ệ ệ ọ ọ ợ ộ ồ a) B Khoa h c và Công ngh ký h p đ ng th c hi n nhi m v khoa h c và công
ệ ấ ố ngh c p qu c gia;
ủ ơ ộ ơ ộ ơ ộ ướ ở b) B , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph , c quan nhà n c khác trung
ươ ấ ỉ Ủ ự ụ ệ ệ ợ ọ ồ ng và y ban nhân dân c p t nh ký h p đ ng th c hi n nhi m v khoa h c và công
ộ ấ ỉ ệ ấ ngh c p b , c p t nh;
ứ ổ ị ạ ự ể ề ả ợ ồ c) T ch c, cá nhân quy đ nh t ệ i đi m c kho n 1 Đi u này ký h p đ ng th c hi n
ụ ệ ọ ệ ấ ơ ở nhi m v khoa h c và công ngh c p c s .
ủ ơ ộ ơ ộ ơ ộ ướ c khác ở trung 3. B , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph , c quan nhà n
ươ ề ộ ấ ỉ Ủ ử ệ ọ ng và y ban nhân dân c p t nh có trách nhi m g i báo cáo v B Khoa h c và Công
ệ ề ệ ụ ệ ệ ệ ọ ợ ồ ự ngh v vi c phê duy t và ký h p đ ng th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh đ ệ ể
ơ ở ữ ệ ư ề ố ợ ọ ệ ổ t ng h p, đ a vào c s d li u qu c gia v khoa h c và công ngh .
M c 2ụ
ƯƠ Ứ Ự Ệ PH NG TH C TH C HI N
Ọ Ụ
ươ Ệ ứ ọ ệ ệ Đi u 28ề . Ph Ệ NHI M V KHOA H C VÀ CÔNG NGH ụ ng th c giao nhi m v khoa h c và công ngh
ệ ử ụ ụ ệ ọ ướ ượ 1. Nhi m v khoa h c và công ngh s d ng ngân sách nhà n c đ c giao theo
ươ ự ứ ế ể ọ ỹ ủ ướ ph ng th c tuy n ch n, giao tr c ti p, xét tài tr ợ ừ t qu c a Nhà n ự c trong lĩnh v c
ọ ệ khoa h c và công ngh .
ử ụ ụ ệ ệ ọ ướ 2. Nhi m v khoa h c và công ngh không s d ng ngân sách nhà n c có th đ ể ượ c
ự ươ ứ ị ạ ặ ả ươ ứ ệ th c hi n theo ph ng th c quy đ nh t ề i kho n 1 Đi u này ho c ph ng th c khác do t ổ
ự ứ ọ ch c, cá nhân l a ch n.
ọ ổ ứ
ể
ự
ụ
ệ
ệ
ề Đi u 29
. Tuy n ch n t
ch c, cá nhân th c hi n nhi m v khoa
ệ ử ụ
ọ
ướ
h c và công ngh s d ng ngân sách nhà n
c
ụ
ự
ể
ệ
ọ
ọ
ử ụ
ệ 1. Tuy n ch n th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh
ệ s d ng ngân
81
ướ
ệ
ị
ổ ứ
ự
ụ
ệ
sách nhà n
c là vi c xác đ nh t
ọ ệ ch c, cá nhân th c hi n nhi m v khoa h c
ả ả
ệ
ệ
ả
ằ
ạ
ả và công ngh và ph i b o đ m tính c nh tranh, công b ng, hi u qu .
ề ổ ứ ụ ệ ệ ả ọ 2. Nhi m v khoa h c và công ngh có nhi u t ch c, cá nhân có kh năng tham gia
ả ượ ự ươ ứ ệ ể ạ ả ấ ằ ọ ệ th c hi n ph i đ c giao theo ph ng th c tuy n ch n nh m đ t hi u qu cao nh t.
ả ơ ướ ề ệ ả ấ ọ 3. C quan qu n lý nhà n c v khoa h c và công ngh các c p ph i thông báo công
ệ ử ủ ơ ặ ổ ươ ệ ạ khai trên c ng thông tin đi n t c a c quan mình ho c ph ng ti n thông tin đ i chúng
ủ ụ ụ ề ệ ể ệ ọ ọ ụ khác danh m c nhi m v khoa h c và công ngh ; ệ đi u ki n, th t c tham gia tuy n ch n.
ệ ể ổ ụ ự ứ ệ ọ 4. Vi c tuy n ch n ệ ch c, cá nhân th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh ệ ọ t
ả ả ủ ằ ả ế ả ọ ph i b o đ m công khai, công b ng, dân ch , khách quan ể ; k t qu tuy n ch n ph i đ ả ượ c
ệ ử ặ ố ổ ươ ệ ạ công b công khai trên c ng thông tin đi n t ho c ph ng ti n thông tin đ i chúng khác.
ườ ứ ả ầ ơ ướ ệ ề ọ 5. Ng i đ ng đ u c quan qu n lý nhà n ấ c v khoa h c và công ngh các c p
ộ ồ ọ ổ ể ậ ứ ự ụ ệ ệ ọ thành l p H i đ ng tuy n ch n t ch c, cá nhân th c hi n nhi m v khoa h c và công
ạ ủ ộ ồ ụ ề ệ ệ ị ngh và quy đ nh nhi m v , quy n h n c a H i đ ng này.
ộ ồ ọ ổ ể ụ ứ ự ệ ọ H i đ ng tuy n ch n t ệ ch c, cá nhân th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh ệ
ườ ứ ầ ả ơ ướ ệ ề ấ ọ do ng i đ ng đ u c quan qu n lý nhà n c v khoa h c và công ngh các c p thành
ộ ồ ụ ư ấ ụ ệ ệ ạ ị ị ề ậ l p, quy đ nh nhi m v và quy n h n. H i đ ng có nhi m v t ả v n và ph i ch u trách
ề ệ ư ấ ộ ồ ủ ủ ệ ầ ồ ọ nhi m v vi c t v n c a mình. Thành ph n c a H i đ ng bao g m nhà khoa h c, nhà
ụ ệ ả ộ ợ ớ ộ ồ qu n lý, nhà kinh doanh có uy tín và trình đ phù h p v i nhi m v . Thành viên H i đ ng
ự ụ ệ ả ẩ ấ ộ ợ ớ ọ ph i có năng l c, ph m ch t, trình đ chuyên môn phù h p v i nhi m v khoa h c và công
ế ư ấ ủ ệ ệ ề ị ngh và ch u trách nhi m v ý ki n t v n c a mình.
ườ ứ ầ ả ơ ướ ề ệ ọ 6. Ng i đ ng đ u c quan qu n lý nhà n ấ c v khoa h c và công ngh các c p
ệ ị ướ ậ ề ế ị ọ ổ ứ ệ ệ ch u trách nhi m tr c pháp lu t v quy t đ nh ch n t ự ch c, cá nhân th c hi n nhi m v ụ
ế ư ấ ủ ọ ườ ệ khoa h c và công ngh sau khi có ý ki n t ộ ồ v n c a H i đ ng. Trong tr ầ ợ ng h p c n
ế ườ ứ ầ ả ơ ướ ề ệ ấ ọ thi t, ng i đ ng đ u c quan qu n lý nhà n c v khoa h c và công ngh các c p có
ề ấ ế ư ấ ủ ư ấ ộ ậ ướ ế ị quy n l y thêm ý ki n t v n c a chuyên gia t v n đ c l p tr c khi quy t đ nh.
ộ ưở ụ ể ệ ọ ổ ứ ệ ể ộ ọ ị 7. B tr ng B Khoa h c và Công ngh quy đ nh c th vi c tuy n ch n t ch c, cá
ự ệ ệ ọ ệ ụ nhân th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh .
ề ệ ử ụ ụ ọ Đi u 30. Nh ệ i m v khoa h c và công ngh s d ng ngân sách nhà n ướ ượ c đ c
ự ế giao tr c ti p
ướ ự ế ổ ứ ự ụ ệ ệ ọ 1. Nhà n c giao tr c ti p cho t ch c, cá nhân th c hi n nhi m v khoa h c và
ệ ố ớ ộ ườ ợ công ngh đ i v i m t trong các tr ng h p sau đây:
ụ ụ ụ ệ ệ ậ ặ ọ ộ ố a) Nhi m v khoa h c và công ngh thu c bí m t qu c gia, đ c thù ph c v an ninh,
ố qu c phòng;
82
ệ ộ ụ ệ ấ ọ b) Nhi m v khoa h c và công ngh đ t xu t;
ộ ổ ứ ụ ệ ệ ọ ỉ c) Nhi m v khoa h c và công ngh mà ch có m t t ọ ch c khoa h c và công ngh ệ
ủ ề ệ ề ế ị ể ự ụ ệ ự có đ đi u ki n v nhân l c, chuyên môn, trang thi ệ t b đ th c hi n nhi m v đó.
ườ ứ ầ ơ ả ướ ế ị ề ẩ 2. Ng i đ ng đ u c quan qu n lý nhà n ệ c có th m quy n quy t đ nh giao nhi m
ệ ọ ị ạ ế ư ấ ủ ề ấ ụ v khoa h c và công ngh quy đ nh t i Đi u này sau khi l y ý ki n t ộ ồ v n c a H i đ ng
ề ệ ụ ủ ệ ệ ệ ả ọ ị ư ấ t v n khoa h c và công ngh và ph i ch u trách nhi m v vi c giao nhi m v c a mình.
ứ ổ ượ ủ ụ ủ ự ệ ề ệ ả T ch c, cá nhân đ c giao ch trì nhi m v ph i có đ năng l c, đi u ki n và chuyên
môn phù h p. ợ
ườ ế ườ ứ ầ ơ ả ướ Trong tr ợ ầ ng h p c n thi t, ng i đ ng đ u c quan qu n lý nhà n ề ấ c có quy n l y
ế ư ấ ủ ư ấ ộ ậ ướ ế ị thêm ý ki n t v n c a chuyên gia t v n đ c l p tr c khi quy t đ nh.
ụ ể ủ ề ị 3. Chính ph quy đ nh c th Đi u này.
ệ ượ ụ ệ ự ọ ỹ ề Đi u 31. ọ Nhi m v khoa h c và công ngh đ c qu trong lĩnh v c khoa h c và
ố ợ ệ ả công ngh xét tài tr , cho vay, b o lãnh v n vay
ệ ể ứ ụ ề ề ệ ấ ổ ọ ỹ T ch c, cá nhân có quy n đ xu t nhi m v khoa h c và công ngh đ qu phát
ỹ ầ ư ạ ỹ ổ ể ệ ệ ể ọ ớ tri n khoa h c và công ngh , qu đ i m i công ngh , qu đ u t m o hi m công ngh ệ
ự ệ ả ọ ợ ỹ ố cao và các qu khác trong lĩnh v c khoa h c và công ngh xét tài tr , cho vay, b o lãnh v n
ủ vay theo đi u l ề ệ ổ ứ t ỹ ạ ộ ch c và ho t đ ng c a qu .
ự ụ ọ ệ ệ ế ị ệ Đi u 32ề . Liên k t xác đ nh và th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh
ướ ế ề ệ ổ ứ ệ ọ 1. Nhà n ạ c khuy n khích, t o đi u ki n cho t ch c khoa h c và công ngh , nhà
ế ớ ệ ổ ứ ụ ự ệ ệ ể ị ch c khác đ xác đ nh, th c hi n nhi m v khoa khoa h cọ liên k t v i doanh nghi p và t
ụ ụ ệ ệ ầ ấ ổ ớ ộ ấ ọ h c và công ngh ph c v yêu c u đ i m i, nâng cao trình đ công ngh , năng su t, ch t
ứ ạ ủ ả ẩ ượ l ng và s c c nh tranh c a s n ph m, hàng hoá.
ệ ỗ ợ ừ ướ ự ụ ệ ệ ệ 2. Vi c h tr kinh phí t ngân sách nhà n ọ c cho vi c th c hi n nhi m v khoa h c
ị ạ ề ả ượ ư ị ệ và công ngh quy đ nh t i kho n 1 Đi u này đ c quy đ nh nh sau:
ỗ ợ ế ầ ư ố ệ ứ ự ủ ụ ế a) H tr đ n 30% v n đ u t ả ự cho d án c a doanh nghi p ng d ng k t qu th c
ệ ể ạ ụ ệ ệ ả ẩ ặ ọ ớ ấ hi n nhi m v khoa h c và công ngh đ t o ra s n ph m m i ho c nâng cao năng su t,
ấ ượ ứ ạ ủ ả ẩ ừ ế ả ự ụ ệ ệ ọ ch t l ng và s c c nh tranh c a s n ph m t k t qu th c hi n nhi m v khoa h c và
ệ ỗ ợ ế ầ ư ố ệ ở ự ự ế công ngh ; h tr đ n 50% v n đ u t cho d án th c hi n vùng kinh t ộ xã h i khó
ặ ệ khăn, đ c bi t khó khăn;
ỗ ợ ế ầ ư ố ự ự ụ ệ ệ ọ b) H tr đ n 50% v n đ u t cho d án th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh ệ
ự ư ủ ể ố ộ ọ ướ ấ c p qu c gia thu c lĩnh v c u tiên, tr ng đi m c a Nhà n c.
ủ ứ ệ ị ự ủ ụ ứ ụ ể ề 3. Chính ph quy đ nh c th đi u ki n, hình th c, trình t , th t c và m c h tr ỗ ợ
ướ ố ớ ụ ệ ệ ị ạ ủ c a Nhà n ọ c đ i v i nhi m v khoa h c và công ngh quy đ nh t ề i Đi u này.
83
M c 3ụ
Ợ Ồ Ọ Ệ
H P Đ NG KHOA H C VÀ CÔNG NGH ọ ợ ồ ệ . Phân lo iạ h p đ ng khoa h c và công ngh Đi u 33ề
ạ ộ ụ ụ ệ ệ ọ ọ ị 1. Nhi m v khoa h c và công ngh , ho t đ ng d ch v khoa h c và công ngh đ ệ ượ c
ệ ằ ự ệ ả ọ ồ ợ th c hi n thông qua h p đ ng khoa h c và công ngh b ng văn b n.
ạ ợ ệ ồ ọ ồ 2. Các lo i h p đ ng khoa h c và công ngh g m:
ứ ể ồ ọ ợ ệ a) H p đ ng nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh ;
ồ ợ ệ ể b) H p đ ng chuy n giao công ngh ;
ụ ệ ọ ợ ồ ị c) H p đ ng d ch v khoa h c và công ngh .
ộ ưở ệ ẫ ợ ọ ộ ồ ị ị ạ 3. B tr ng B Khoa h c và Công ngh quy đ nh m u h p đ ng quy đ nh t ể i đi m
ề ả a kho n 2 Đi u này.
ụ ủ ứ ề ặ ợ ồ ọ ề Đ i u 34 . Quy n, nghĩa v c a bên đ t hàng theo h p đ ng nghiên c u khoa h c và
ể ệ phát tri n công ngh
ứ ể ệ ặ ồ ợ ọ ề 1. Bên đ t hàng theo h p đ ng nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh có quy n
sau đây:
ệ ế ở ữ ứ ế ể ả ọ a) S h u k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , n u không có tho ả
ậ ợ ồ thu n khác trong h p đ ng;
ề ử ụ ở ữ ứ ứ ệ ề ế ả ặ ổ b) T ch c vi c giao quy n s h u ho c quy n s d ng k t qu nghiên c u khoa
ệ ể ọ h c và phát tri n công ngh .
ứ ể ệ ặ ọ ợ ồ 2. Bên đ t hàng theo h p đ ng nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh có nghĩa
ụ v sau đây:
ấ ầ ế ự ệ ệ ồ ợ a) Cung c p thông tin c n thi t cho vi c th c hi n h p đ ng;
ổ ứ ả ự ụ ặ ệ ệ ế ệ b) T ch c nghi m thu k t qu th c hi n nhi m v đ t hàng;
ế ậ ổ ứ ứ ụ ể ế ể ả ặ c) Ti p nh n và t ứ ch c tri n khai ng d ng ho c chuy n giao k t qu nghiên c u
ượ sau khi đ ệ c nghi m thu;
ủ ậ ầ ặ ậ ả ợ d) Thanh toán đ y đ kinh phí cho bên nh n đ t hàng theo tho thu n trong h p
đ ng.ồ
ệ ợ ồ ụ ủ ự ứ ề ề ậ ặ Đi u 35. Quy n, nghĩa v c a bên nh n đ t hàng th c hi n h p đ ng nghiên c u khoa
ể ệ ọ h c và phát tri n công ngh
ậ ặ ự ứ ể ợ ồ ọ 1. Bên nh n đ t hàng th c hi n ệ h p đ ng nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh ệ
có quy nề sau đây:
84
ưở ề ả ố ớ ế ứ ể ả ọ a) H ng quy n tác gi đ i v i k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công
ệ ợ ỏ ồ ậ ngh theo th a thu n trong h p đ ng;
ữ ề ệ ấ ặ ầ ỏ ậ b) Yêu c u bên đ t hàng cung c p thông tin và nh ng đi u ki n khác theo th a thu n
ệ ồ ợ ồ ợ ể ự trong h p đ ng đ th c hi n h p đ ng;
ể ự ủ ệ ặ ậ ợ ồ c) Nh n kinh phí c a bên đ t hàng đ th c hi n h p đ ng.
ậ ặ ự ứ ể ồ ợ ọ 2. Bên nh n đ t hàng th c hi n ệ h p đ ng nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh ệ
có nghĩa vụ sau đây:
ứ ế ẩ ả ả ộ ị ợ a) Bàn giao k t qu nghiên c u, giao n p s n ph m theo đúng quy đ nh trong h p
đ ng;ồ
ữ ậ ề ế ứ ể ệ ả ọ b) Gi bí m t v k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh theo tho ả
thu n;ậ
ượ ứ ế ể ể ả ọ c) Không đ c chuy n giao k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh ệ
ườ ậ ủ ự ấ ế ặ cho ng i khác n u không có s ch p thu n c a bên đ t hàng.
ả ế ấ ồ ợ ọ ệ ề Đ i u 36 . Gi i quy t tranh ch p h p đ ng khoa h c và công ngh
ả ồ ệ ạ ồ ợ ọ ườ ệ ạ 1. Bên vi ph m h p đ ng khoa h c và công ngh ph i b i th ng thi t h i do l ỗ i
ị ử ủ ậ ị ủ c a mình gây ra và b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ượ ấ ồ ọ ợ ả ướ ế 2. Tranh ch p h p đ ng khoa h c và công ngh đ c gi ế i quy t tr c h t theo
ả ươ ượ ự ế ườ ợ ắ nguyên t c hoà gi i, th ng l ữ ng tr c ti p gi a các bên. Tr ng h p các bên không t ự
ả ế ượ ấ ượ ả ế ằ ặ ọ gi i quy t đ c thì tranh ch p đ c gi i quy t b ng tr ng tài ho c toà án.
M c 4ụ
Ư Ệ ĐÁNH GIÁ, NGHI M THU, ĐĂNG KÝ, L U GI Ữ
Ọ Ự Ả Ệ
Ệ K T QU TH C HI N NHI M V KHOA H C VÀ CÔNG NGH ọ ề Ụ ả ự Ệ ệ ụ ế ệ ệ Ế Đi u 37. Đánh giá, nghi m thu k t qu th c hi n nhi m v khoa h c và công
nghệ
ụ ệ ọ ướ ế ả c, khi k t thúc ph i 1. Nhi m v khoa h c và công ngh s d ng ệ ử ụ ngân sách nhà n
ượ ộ ồ ệ ọ đ c đánh giá nghi m thu khách quan, chính xác thông qua H i đ ng khoa h c và công
ệ ườ ụ ệ ề ệ ẩ ọ ngh chuyên ngành. Ng ế i giao nhi m v khoa h c và công ngh theo th m quy n quy t
ả ự ụ ệ ế ệ ệ ọ ườ ệ ị đ nh nghi m thu k t qu th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh . Trong tr ợ ng h p
ế ườ ề ấ ụ ệ ệ ọ ầ c n thi t, ng i giao nhi m v khoa h c và công ngh có quy n l y thêm ý ki n t ế ư ấ v n
ư ấ ộ ậ ướ ế ị ệ ủ ổ ứ c a t ch c, chuyên gia t v n đ c l p tr c khi quy t đ nh nghi m thu.
85
ử ụ ụ ệ ệ ọ ướ c do t ổ ứ ch c, 2. Nhi m v khoa h c và công ngh không s d ng ngân sách nhà n
ự ổ ứ ệ ườ ợ ổ ứ ả cá nhân t ch c đánh giá, nghi m thu. Tr t ng h p t ch c, cá nhân không có kh năng
ị ơ ệ ề ề ả ướ ề ự ổ ứ t t ch c đánh giá, nghi m thu thì có quy n đ ngh c quan qu n lý nhà n c v khoa
ệ ị ươ ệ ọ h c và công ngh đ a ph ng xem xét đánh giá, nghi m thu.
ả ự ử ụ ụ ế ệ ệ ệ ọ 3. K t qu th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh không s d ng ngân sách nhà
ướ ưở ế ợ ố ố ườ ạ n ả c có nh h ng đ n l i ích qu c gia, qu c phòng, an ninh, môi tr ứ ng, tính m ng, s c
ẻ ườ ả ượ ơ ả ướ ề ệ ọ kho con ng i ph i đ c c quan qu n lý nhà n ẩ c v khoa h c và công ngh có th m
ề ị ẩ quy n th m đ nh.
ụ ệ ằ ộ ố ọ ệ 4. H ng năm, B Khoa h c và Công ngh công b công khai danh m c nhi m v ụ
ệ ử ụ ọ ướ ượ khoa h c và công ngh s d ng ngân sách nhà n c đã đ ệ c nghi m thu.
ủ ụ ệ ộ ọ ị 5. B tr ệ ộ ưở B Khoa h c và Công ngh quy đ nh tiêu chí, th t c đánh giá, nghi m ng
ả ự ụ ế ệ ệ ọ ệ thu k t qu th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh .
ọ ệ ổ ứ Đi u 38ề . H i đ ng ộ ồ khoa h c và công ngh chuyên ngành , t ch c, chuyên gia t ư
ụ ọ ệ ế ệ ệ ấ v n đ c l p ả ự ộ ậ đánh giá, nghi m thu k t qu th c hi n nhi m v khoa h c và công
nghệ
ườ ụ ệ ệ ệ ậ ọ 1. Ng ộ ồ i giao nhi m v khoa h c và công ngh có trách nhi m thành l p H i đ ng
ệ ặ ọ ổ ứ ư ấ ộ ậ khoa h c và công ngh chuyên ngành ho c thuê t ch c, chuyên gia t v n đ c l p đ ể
ả ự ụ ế ệ ệ ọ ệ ệ đánh giá, nghi m thu k t qu th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh .
ộ ồ ệ ầ ọ ồ 2. Thành ph n H i đ ng khoa h c và công ngh chuyên ngành bao g m nhà khoa
ạ ơ ổ ứ ề ấ ặ ơ ổ ứ ặ ả ệ ọ h c, đ i di n c quan, t ch c đ xu t đ t hàng, c quan, t ch c đ t hàng, nhà qu n lý,
ự ệ ớ ợ ụ nhà kinh doanh có năng l c và chuyên môn phù h p v i nhi m v .
ổ ứ ư ấ ộ ậ ả ợ 3. T ch c, chuyên gia t ớ ự v n đ c l p ph i có năng l c và chuyên môn phù h p v i
ệ ụ nhi m v .
ộ ồ ệ ọ ổ ứ ư ấ 4. H i đ ng khoa h c và công ngh chuyên ngành, t ch c, chuyên gia t ộ v n đ c
ả ự ụ ệ ế ệ ế ệ ọ ậ l p ti n hành đánh giá, nghi m thu k t qu th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh ệ
ả ế ụ ế ầ ộ ồ ợ ộ ượ theo m c đích, yêu c u, n i dung, k t qu , ti n đ ghi trong h p đ ng đã đ ế c ký k t và
ệ ị ướ ườ ụ ệ ọ ch u trách nhi m tr c ng ệ i giao nhi m v khoa h c và công ngh .
ộ ồ ệ ọ ổ ứ ư ấ 5. H i đ ng khoa h c và công ngh chuyên ngành, t ch c, chuyên gia t ộ v n đ c
ề ế ủ ệ ả ả ị ậ l p ph i ch u trách nhi m v k t qu đánh giá c a mình.
ư ữ ế ả ự ụ ọ ệ ệ Đi u 39ề . Đăng ký, l u gi ệ k t qu th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh
ệ ử ụ ả ự ụ ế ệ ệ ọ 1. K t qu th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh s d ng ngân sách nhà n ướ c
ả ượ ư ữ ạ ơ ệ ọ ố ph i đ c đăng ký, l u gi i c quan thông tin khoa h c và công ngh qu c gia và t t ạ ơ i c
ề ủ ộ ẩ ị ươ ủ ả quan có th m quy n c a b , ngành, đ a ph ng ch qu n.
86
ả ự ụ ụ ế ệ ệ ệ ậ ộ ọ K t qu th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh thu c danh m c bí m t nhà
ư ữ ế ộ ậ n ướ ượ c đ c đăng ký, l u gi theo ch đ m t.
ả ự ử ụ ụ ệ ế ệ ệ ọ 2. K t qu th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh không s d ng ngân sách nhà
ướ ượ ư ế ữ ạ ơ ọ n c đ c khuy n khích đăng ký, l u gi i c quan thông tin khoa h c và công ngh t ệ
ề ủ ộ ặ ơ ẩ ố ị ươ qu c gia ho c c quan có th m quy n c a b , ngành, đ a ph ng.
ề ế ệ ậ ổ ả ự ứ ứ ụ Đi u 40 . Trách nhi m ti p nh n và t ệ ế ch c ng d ng k t qu th c hi n
ụ ệ ệ ọ nhi m v khoa h c và công ngh
ệ ử ụ ố ớ ụ ệ ọ ướ ộ ưở 1. Đ i v i nhi m v khoa h c và công ngh s d ng ngân sách nhà n c, B tr ng,
ủ ưở ủ ơ ộ ơ ơ ộ ướ ở Th tr ng c quan ngang b , c quan thu c Chính ph , c quan nhà n c khác trung
ươ ủ ị Ủ ấ ỉ ườ ứ ầ ổ ứ ị ổ ứ ng, Ch t ch y ban nhân dân c p t nh, ng i đ ng đ u t ch c chính tr , t ch c chính
ệ ế ậ ộ ị ổ ứ ứ ụ ệ ố tr xã h i có trách nhi m ti p nh n, t ch c ng d ng, b trí kinh phí, đánh giá hi u qu ả
ứ ả ự ấ ặ ụ ụ ế ệ ệ ệ ề ọ ng d ng k t qu th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh do mình đ xu t đ t hàng
ặ ặ ượ ỳ ằ ử ệ ế ị ho c đ t hàng sau khi đ c đánh giá, nghi m thu và đ nh k h ng năm g i báo cáo k t qu ả
ứ ề ộ ụ ọ ệ ng d ng v B Khoa h c và Công ngh .
ố ớ ử ụ ụ ệ ệ ọ ướ 2. Đ i v i nhi m v khoa h c và công ngh không s d ng ngân sách nhà n c mà
ả ự ổ ứ ứ ụ ứ ế ổ ứ t ch c, cá nhân không có kh năng t ề ả ch c ng d ng k t qu nghiên c u thì có quy n t
ị ơ ả ướ ề ệ ị ọ ươ ạ ề đ ngh c quan qu n lý nhà n c v khoa h c và công ngh đ a ph ề ng xem xét t o đi u
ệ ứ ụ ki n ng d ng.
ườ ả ự ụ ế ệ ệ ệ ợ ọ 3. Tr ử ụ ng h p k t qu th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh không s d ng
ướ ượ ổ ứ ặ ướ ơ ngân sách nhà n ế ch c, cá nhân hi n, t ng cho Nhà n c đ c t c thì c quan nhà n ướ c
ư ề ệ ế ẩ ậ ữ ổ ứ ứ ụ có th m quy n có trách nhi m ti p nh n, l u gi và xem xét t ch c ng d ng.
M c 5ụ
Ả Ố Ớ Ế Ề Ở Ữ Ề Ả QUY N S H U, QUY N TÁC GI Đ I V I K T QU
Ọ Ể Ệ NGHIÊN C U KHOA H C VÀ PHÁT TRI N CÔNG NGH ề ử ụ ứ ọ ả Ứ ề ở ữ ề Đi u 41 ế . Quy n s h u, quy n s d ng k t qu nghiên c u khoa h c và phát
ể ệ tri n công ngh
ứ ự ệ ấ ổ ỹ 1. T ch c, cá nhân đ u t ơ ở ậ ầ ư tài chính, c s v t ch t k thu t ệ ậ cho vi c th c hi n
ủ ở ữ ứ ụ ệ ệ ế ả ọ ọ ể nhi m v khoa h c và công ngh là ch s h u k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n
ệ ừ ườ ứ ậ ợ ỏ ợ ồ công ngh , tr tr ọ ng h p các bên có th a thu n khác trong h p đ ng nghiên c u khoa h c
ể ệ và phát tri n công ngh .
ố ớ ế ệ ượ ạ ứ ể ả ọ 2. Đ i v i k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh đ ằ c t o ra b ng
ướ ủ ở ữ ệ ạ ư ị ngân sách nhà n c thì đ i di n ch s h u nhà n ướ ượ c đ c quy đ nh nh sau:
87
ộ ưở ủ ở ữ ả ự ệ ệ ế ộ ọ a) B tr ệ ạ ng B Khoa h c và Công ngh là đ i di n ch s h u k t qu th c hi n
ệ ấ ụ ệ ọ ố nhi m v khoa h c và công ngh c p qu c gia;
ộ ưở ủ ưở ủ ơ ộ ơ ộ ơ b) B tr ng, Th tr ng c quan ngang b , c quan thu c Chính ph , c quan nhà
ở ươ ủ ở ữ ế ủ ị Ủ ệ ạ ướ n c khác trung ấ ỉ ng, Ch t ch y ban nhân dân c p t nh là đ i di n ch s h u k t qu ả
ộ ấ ỉ ặ ấ ơ ở ụ ự ệ ệ ọ ệ ấ th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p b , c p t nh ho c c p c s do mình phê
duy t;ệ
ủ ưở ơ ổ ứ ộ ị ạ ể ể c) Th tr ng c quan, t ch c không thu c quy đ nh t ủ i đi m a và đi m b c a
ủ ở ữ ụ ệ ệ ệ ế ệ ả ạ ọ ả ự kho n này là đ i di n ch s h u k t qu th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh do
ế ị ệ mình quy t đ nh phê duy t.
ủ ở ữ ệ ạ ướ ị ạ ề ề ả 3. Đ i di n ch s h u nhà n c quy đ nh t i kho n 2 Đi u này có quy n xét giao
ề ở ữ ứ ế ả ặ ầ ặ ộ ộ ọ toàn b ho c m t ph n quy n s h u ho c quy n s d ng ề ử ụ k t qu nghiên c u khoa h c và
ệ ượ ạ ể ằ ướ ủ ị phát tri n công ngh đ c t o ra b ng ngân sách nhà n c theo quy đ nh c a Chính ph ủ cho
ủ ự ụ ệ ệ ệ ọ ổ ứ t ch c ch trì th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh .
ề ở ữ ự ứ ệ ệ ế ả ọ 4. Vi c th c hi n quy n s h u, quy n s d ng ề ử ụ k t qu nghiên c u khoa h c và phát
ệ ượ ạ ể ằ ị ạ ề ả tri n công ngh đ c t o ra b ng ngân sách nhà n ướ quy đ nh t c i kho n 3 Đi u này đ ượ c
ư ị quy đ nh nh sau:
ườ ượ ề ở ữ ặ ầ ộ ộ ổ ứ a) Tr ợ ng h p đ c giao toàn b ho c m t ph n quy n s h u thì t ủ ch c ch trì
ủ ụ ự ệ ệ ề ệ ọ ị ệ ự th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh th c hi n quy n này theo quy đ nh c a pháp
ậ ề ở ữ ậ ề ể ệ ệ lu t v s h u trí tu và pháp lu t v chuy n giao công ngh ;
ườ ượ ử ụ ề ổ ứ ủ ệ ệ b) Tr ợ ng h p đ c giao quy n s d ng thì t ự ch c ch trì th c hi n nhi m v ụ
ệ ự ủ ệ ề ậ ọ ị khoa h c và công ngh th c hi n quy n này theo quy đ nh c a pháp lu t.
ườ ợ ổ ứ ủ ự ệ ệ ệ ọ 5. Tr ng h p t ụ ch c ch trì th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh không th ể
ượ ế ứ ệ ể ả ọ ị ạ ử ụ s d ng đ c k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh theo quy đ nh t ể i đi m
ủ ở ữ ệ ề ả ướ ị ạ ề ả ạ b kho n 4 Đi u này thì đ i di n ch s h u nhà n c quy đ nh t i kho n 2 Đi u này
ề ử ụ ế ị ổ ứ ử ụ ế ả ả quy t đ nh giao quy n s d ng đó cho t ch c khác có kh năng s d ng k t qu nghiên
ể ệ ọ ứ c u khoa h c và phát tri n công ngh .
ụ ể ủ ị ườ ợ ự ủ ụ ộ 6. Chính ph quy đ nh c th các tr ng h p, trình t ộ , th t c giao toàn b , giao m t
ề ử ụ ề ở ữ ứ ể ầ ặ ả ọ ế ph n quy n s h u ho c quy n s d ng k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công
ệ ị ạ ề ngh quy đ nh t i Đi u này.
ả ố ớ ế ứ ọ ể ả Đi u 42ề ề . Quy n tác gi đ i v i k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công
ngh ệ
ườ ự ự ụ ế ệ ệ ể ọ Ng ệ ứ i tr c ti p th c hi n nhi m v nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh là
ả ủ ế ứ ể ệ ả ọ ả ủ ế tác gi c a k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh đó. Tác gi c a k t qu ả
88
ệ ượ ưở ứ ể ọ ủ ề ậ ị nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh đ c h ng quy n theo quy đ nh c a Lu t này
ủ ậ ị và quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan.
ợ ử ụ ể ậ Đi u 43ề . Phân chia l i nhu n khi s d ng, chuy n giao quy n s d ng, ề ử ụ chuy nể
ượ ứ ọ ể ế ằ ả nh ng, góp v n ố b ng k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh s ệ ử
ụ d ng ngân sách nhà n ướ c
ợ ượ ừ ệ ử ụ ề ử ụ ể ể ượ ậ L i nhu n thu đ vi c s d ng, chuy n giao quy n s d ng, chuy n nh c t ng,
ệ ử ụ ứ ể ế ả ằ ố ọ góp v n b ng k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh s d ng ngân sách nhà
ể ầ n ướ ượ c đ c chia cho tác gi ả ố t i thi u 30%; ph n còn l ạ ượ i đ ủ ở ữ ữ c phân chia gi a ch s h u,
ủ ườ ớ ủ ủ ị ơ c quan ch trì, ng i môi gi i theo quy đ nh c a Chính ph .
ƯƠ CH NG V
Ứ
Ứ
Ụ
Ả
Ế
NG D NG K T QU NGHIÊN C U
Ọ
Ể
Ệ KHOA H C VÀ PHÁT TRI N CÔNG NGH ,
Ổ Ế
Ệ
ứ ế ề ệ
Ọ ả
Ứ ứ
Ế ể
PH BI N KI N TH C KHOA H C VÀ CÔNG NGH ọ ụ Đi u 44. Trách nhi m tri n khai ng d ng k t qu nghiên c u khoa h c và phát
ể ệ tri n công ngh
ứ ụ ứ ệ ể ế ể ả ọ 1. Trách nhi m tri n khai ng d ng k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công
ề ấ ặ ặ ặ ệ ủ ự ụ ệ ệ ọ ngh c a bên đ xu t đ t hàng ho c đ t hàng th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh ệ
ự ệ ị ạ ề ậ ử ụ s d ng ngân sách nhà n ướ ượ c đ c th c hi n theo quy đ nh t ủ i Đi u 40 c a Lu t này.
ườ
ấ ặ
ề
ặ
ặ
ợ
ệ
Tr
ng h p bên đ xu t đ t hàng ho c đ t hàng
ự không th c hi n trách
ệ
ị
ạ
ẽ ị ử
ủ
ả
ậ
ị
nhi m quy đ nh t
i kho n này thì s b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ổ ứ
ụ
ự
ủ
ệ
ệ
ọ
2. T ch c, cá nhân ch trì th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh s
ệ ử
ướ
ự ế
ệ
ể
ặ
ụ d ng ngân sách nhà n
ứ c có trách nhi m tr c ti p ho c tham gia tri n khai ng
ứ
ệ
ể
ế
ả
ấ
ả
ọ
ờ ụ d ng k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh vào s n xu t, đ i
ứ
ể
ệ
ầ
ồ
ợ
ọ ố s ng theo h p đ ng nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , yêu c u và
ẫ ủ
ừ ườ
ặ
ợ ấ
ả
ướ h
ng d n c a bên đ t hàng, tr tr
ng h p b t kh kháng.
ườ
ợ ổ
ụ
ự
ủ
ứ
ệ
ệ
ọ
Tr
ng h p t
ch c, cá nhân ch trì th c hi n nhi m v khoa h c và
ự
ệ
ệ
ị
ạ
ả
ệ công ngh không th c hi n trách nhi m quy đ nh t
ẽ ị ử i kho n này thì s b x lý
ủ
ậ
ồ
ờ
ị
ượ
ệ
theo quy đ nh c a pháp lu t, đ ng th i không đ
ệ ự c tham gia th c hi n nhi m
ệ ử ụ
ọ
ướ
ụ v khoa h c và công ngh s d ng ngân sách nhà n
ờ ạ c trong th i h n 03 năm
ị ử
ạ
ể ừ k t
ngày b x lý vi ph m.
89
ụ
ứ
ứ
ọ
ế
ả
ề Đi u 45
ế . Khuy n khích ng d ng k t qu nghiên c u khoa h c và
ể
ệ phát tri n công ngh
ổ ứ ứ ứ ụ ế ể ả ọ ệ 1. T ch c, cá nhân ng d ng k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh ,
ệ ế ể ổ ử ụ ệ ả ớ ế ặ đ c bi t công ngh cao và khai thác, s d ng sáng ch đ đ i m i qu n lý kinh t ộ xã h i,
ủ ả ệ ẩ ớ ượ ưở ứ ạ ổ đ i m i công ngh và nâng cao s c c nh tranh c a s n ph m, hàng hoá đ c h ư ng u
ụ ế ề ị ạ ả ậ ậ ư đãi v thu , tín d ng và u đãi khác theo quy đ nh t i Lu t này và văn b n pháp lu t khác
có liên quan.
ủ ở ữ ả ườ ứ ụ ứ ả 2. Ch s h u, tác gi và ng ọ ế i ng d ng thành công k t qu nghiên c u khoa h c
ệ ượ ưở ể ợ ệ ứ ụ ấ ả ả và phát tri n công ngh đ c h ng l ế i ích do vi c ng d ng k t qu này vào s n xu t và
ủ ệ ậ ọ ồ ợ ị ờ ố đ i s ng theo h p đ ng khoa h c và công ngh và theo quy đ nh c a Lu t này.
ệ ứ ụ ự ệ ả ấ ọ ờ 3. Vi c ng d ng thành công thành t u khoa h c và công ngh vào s n xu t, đ i
ự ủ ữ ể ộ ả ủ ế ố s ng là m t trong nh ng tiêu chí ch y u đ đánh giá năng l c c a tác gi , ng ườ ứ i đ ng
ứ ể ệ ệ ọ ướ ư ầ ổ ứ đ u t ch c khoa h c và công ngh , doanh nghi p; là căn c đ Nhà n c u tiên khi xét
ệ ử ụ ự ụ ể ệ ệ ọ ọ tuy n ch n, giao th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh s d ng ngân sách nhà n ướ c;
ượ ỹ ủ ướ ỗ ợ ự ệ đ c qu c a Nhà n ọ c trong lĩnh v c khoa h c và công ngh xét h tr ạ kinh phí ho t
ọ ệ ộ đ ng khoa h c và công ngh .
ư ứ ế ế ế ế ổ ổ ứ ị 4. T ch c khuy n nông, khuy n lâm, khuy n ng , khuy n công, t ch c d ch v ụ
ệ ượ ọ ỗ ợ ư ư ế ề ị khoa h c và công ngh đ ủ c h tr , u đãi v thu và các u đãi khác theo quy đ nh c a
ậ ể ư ứ ệ ể ế ả ả ọ ấ pháp lu t đ đ a nhanh k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh vào s n xu t
ươ ứ ế ể ả ạ ọ ờ ố và đ i s ng, th ệ ng m i hóa k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh .
ổ ứ ị ổ ứ ộ ổ ứ ộ ổ ứ ộ ị 5. T ch c chính tr , t ch c chính tr xã h i, t ch c xã h i, t ch c xã h i ngh ề
ụ ủ ứ ệ ể ệ ệ ệ ề ạ nghi p theo ch c năng, nhi m v c a mình có trách nhi m t o đi u ki n đ thành viên
ứ ụ ứ ể ế ả ọ ệ ng d ng k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh .
Ứ ụ ọ ệ ề ầ ư ươ Đi u 46. ng d ng khoa h c và công ngh trong ự d án đ u t , ch ng trình
ế ể phát tri n kinh t ộ xã h i
ầ ư ự ươ ể ế ộ ử ụ 1. D án đ u t , ch ng trình phát tri n kinh t xã h i s d ng ngân sách nhà
ướ ụ ụ ả ậ ụ ứ ứ ụ ể ạ n ự c ph i l p h ng m c chi cho ng d ng, nghiên c u và phát tri n ph c v xây d ng
ị ầ ư ứ ạ ẩ ọ ầ ư ự ả căn c khoa h c trong giai đo n chu n b đ u t ệ , th c hi n đ u t và gi ế ấ i quy t v n đ ề
ự ệ ệ ọ khoa h c và công ngh phát sinh trong quá trình th c hi n.
ầ ư ự ươ ể ế ả ượ ẩ 2. D án đ u t , ch ng trình phát tri n kinh t ộ xã h i ph i đ ị c th m đ nh v c ề ơ
ậ ướ ủ ứ ệ ầ ộ ọ ị ở s khoa h c, trình đ công ngh đáp ng yêu c u theo quy đ nh c a pháp lu t tr c khi phê
duy t. ệ
90
ủ ề ẩ ị ự ủ ụ ệ ẩ ị 3. Chính ph quy đ nh th m quy n, trình t ự , th t c th m đ nh công ngh trong d án
ươ ể ế ộ ầ ư đ u t , ch ng trình phát tri n kinh t xã h i.
ả ế ỹ ậ ợ ạ ộ ế ế ấ ả ề Đ i u 47 . Khuy n khích ho t đ ng sáng ki n, c i ti n k thu t, h p lý hóa s n xu t và
ạ ổ ớ đ i m i sáng t o
ả ơ ướ ề ệ ệ ả ấ ọ 1. C quan qu n lý nhà n c v khoa h c và công ngh các c p ph i có bi n pháp thúc
ả ế ỹ ổ ớ ậ ợ ế ả ấ ạ ẩ đ y phong trào sáng ki n, c i ti n k thu t, h p lý hóa s n xu t và đ i m i sáng t o.
ệ ố ợ ớ ổ ứ ị ổ ứ ằ ộ ọ 2. H ng năm, B Khoa h c và Công ngh ph i h p v i t ch c chính tr , t ch c chính
ộ ổ ứ ộ ổ ứ ệ ổ ứ ộ ề ệ ộ ị tr xã h i, t ch c xã h i, t ch c xã h i ngh nghi p, doanh nghi p t ch c h i thi sáng
ả ế ế ấ ậ ẩ ạ ợ ớ ổ ỹ ả ki n, c i ti n k thu t, h p lý hóa s n xu t, đ y m nh đ i m i sáng t o; ạ dành ngân sách sự
ạ ộ ệ ọ nghi p khoa h c và công ngh đ h tr ệ ể ỗ ợ các ho t đ ng này .
ệ ổ ứ ả ế ỹ ậ ợ ế 3. Doanh nghi p dành kinh phí t ch c thi sáng ả ki n, c i ti n k thu t, h p lý hóa s n
ấ ổ ớ ạ ộ ượ ầ ư xu t, đ i m i sáng t o ạ thì kinh phí chi cho ho t đ ng này đ c tính là đ u t ạ ộ cho ho t đ ng
ệ ủ ệ ọ khoa h c và công ngh c a doanh nghi p.
ướ ế ợ ổ ứ ổ ứ ợ ạ ộ 4. Nhà n c tài tr , khuy n khích t ch c, cá nhân t ch c, tài tr cho ho t đ ng sáng
ả ế ỹ ậ ợ ấ ổ ế ả ớ ổ ứ ộ ế ki n, c i ti n k thu t, h p lý hóa s n xu t, đ i m i sáng t o ạ và t ch c h i thi sáng ả ki n, c i
ấ ổ ớ ậ ợ ạ ả ế ỹ ti n k thu t, h p lý hóa s n xu t, đ i m i sáng t o.
ổ ế ứ ọ ế ề ề ệ Đi u 48. Truy n thông, ph bi n ki n th c khoa h c và công ngh
ướ ầ ư ế ổ ứ ầ ư 1. Nhà n c đ u t , khuy n khích t ệ ch c, doanh nghi p, cá nhân đ u t ể phát tri n
ổ ế ứ ế ề ọ ệ công tác truy n thông, ph bi n ki n th c khoa h c và công ngh .
ệ ủ ố ợ ệ ộ ọ ớ ộ ọ 2. B Khoa h c và Công ngh ch trì, ph i h p v i Liên hi p các h i khoa h c và k ỹ
ệ ổ ứ ự ổ ứ ự ế ậ thu t Vi ơ t Nam, c quan, t ch c có liên quan xây d ng và t ạ ệ ch c th c hi n k ho ch
ổ ế ứ ề ề ế ọ ệ ằ h ng năm, 05 năm v công tác truy n thông, ph bi n ki n th c khoa h c và công ngh .
ủ ổ ứ ầ ư ạ ộ ợ 3. Kinh phí c a t ệ ch c, doanh nghi p, cá nhân đ u t ề , tài tr cho ho t đ ng truy n
ổ ế ệ ượ ứ ế ọ ợ thông, ph bi n ki n th c khoa h c và công ngh đ c tính vào chi phí h p lý.
ƯƠ CH NG VI
Ầ Ư Đ U T , TÀI CHÍNH
Ụ Ụ Ọ Ể Ệ PH C V PHÁT TRI N KHOA H C VÀ CÔNG NGH
M c 1ụ
ƯỚ Đ U T C A NHÀ N C ề ệ Ầ Ư Ủ ướ Đi u 49. Ngân sách nhà n ọ c cho khoa h c và công ngh
91
ướ ệ ừ ả ả ọ ở ổ 1. Nhà n c b o đ m chi cho khoa h c và công ngh t 2% tr lên trong t ng chi
ướ ằ ể ủ ự ệ ầ ngân sách nhà n ọ ầ c h ng năm và tăng d n theo yêu c u phát tri n c a s nghi p khoa h c
và công ngh .ệ
ả ượ ệ ộ ọ 2. Ngân sách cho khoa h c và công ngh ph i đ ụ c ghi thành m t m c chi riêng trong
ụ ụ ướ ằ ị ươ m c l c ngân sách nhà n ủ ộ c h ng năm c a b , ngành, đ a ph ng.
ệ ướ ệ ủ ọ ổ 3. Vi c phân b ngân sách nhà n c cho khoa h c và công ngh c a năm sau đ ượ c
ả ử ụ ầ ủ ơ ở ự ệ ế ượ ự ễ th c hi n trên c s nhu c u c a th c ti n và k t qu s d ng ngân sách đã đ ổ c phân b .
ụ ề ướ ệ Đi u 50. M c đích chi ngân sách nhà n ọ c cho khoa h c và công ngh
ệ ư ự ụ ụ ể ệ ệ ệ ọ ọ 1. Th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh u tiên, tr ng đi m, nhi m v khoa
ụ ợ ụ ệ ấ ủ ụ ệ ọ ộ ọ h c và công ngh các c p ph c v l i ích chung c a xã h i; chú tr ng nhi m v nghiên
ọ ệ ự ứ ơ ả c u c b n trong các lĩnh v c khoa h c và công ngh .
ầ ư ự ể ệ ố ọ 2. Duy trì và phát tri n năng l c khoa h c và công ngh qu c gia, đ u t và h tr ỗ ợ
ơ ở ậ ự ấ ậ ỹ ổ ệ ả ứ ả ọ xây d ng c s v t ch t k thu t cho t ạ ch c khoa h c và công ngh ; b o đ m ho t
ứ ơ ả ườ ủ ổ ứ ộ đ ng nghiên c u c b n th ng xuyên c a t ọ ch c khoa h c và công ngh ệ công l p. ậ
ể ồ ọ ệ ự 3. Phát tri n ngu n nhân l c khoa h c và công ngh .
ỹ ủ ấ ướ ự ệ ọ 4. C p kinh phí cho qu c a Nhà n c trong lĩnh v c khoa h c và công ngh theo
ạ ề ậ ị quy đ nh t ủ i Đi u 59 c a Lu t này.
ỗ ợ ệ ứ ứ ụ ự ệ ệ ớ ổ ộ ự 5. H tr vi c th c hi n nghiên c u ng d ng và đ i m i công ngh thu c lĩnh v c
ư ể ọ u tiên, tr ng đi m.
ạ ứ ệ ạ ị ụ ẩ ọ ươ 6. Đ y m nh ng d ng khoa h c và công ngh t i đ a ph ng.
ệ ỗ ợ ứ ể ế ẩ ậ ả ọ 7. Mua k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , h tr nh p kh u công
ệ ệ ồ ế ế ướ ướ ộ ngh ngu n, công ngh cao, thi t k , thuê chuyên gia trong n c và n c ngoài thu c lĩnh
ự ư v c u tiên.
ổ ế ứ ế ề ọ ố ề 8. Tuyên truy n, ph bi n ki n th c, truy n thông, thông tin, th ng kê khoa h c và
ề ở ữ ệ ỗ ợ ố ế ứ ệ ả ả ộ công ngh ; h tr đăng ký b o h quy n s h u trí tu , công b k t qu nghiên c u khoa
ệ ả ưở ọ ể ọ h c và phát tri n công ngh , gi i th ệ ng khoa h c và công ngh .
ạ ộ ỗ ợ ệ ọ 9. H tr ho t đ ng khoa h c và công ngh khác.
ệ ử ụ ự ự ề ướ ả Đi u 51. Xây d ng d toán và qu n lý vi c s d ng ngân sách nhà n c cho
ọ ệ khoa h c và công ngh
ớ ộ ơ ệ ủ ố ợ ộ ơ ộ ọ 1. B Khoa h c và Công ngh ch trì, ph i h p v i b , c quan ngang b , c quan
ủ ơ ộ ướ ở ươ ấ ỉ Ủ thu c Chính ph , c quan nhà n c khác trung ng và y ban nhân dân c p t nh xây
ấ ự ề ướ ệ ằ ọ ự d ng đ xu t d toán chi ngân sách nhà n c cho khoa h c và công ngh h ng năm theo
ậ ị ủ quy đ nh c a pháp lu t.
92
ộ ế ầ ư ộ ầ ư ự ậ ể ạ 2. B K ho ch và Đ u t , B Tài chính l p d toán chi đ u t ọ phát tri n khoa h c
ấ ự ệ ự ự ủ ệ ề ệ ọ và công ngh , d toán chi s nghi p khoa h c và công ngh theo đ xu t d toán c a B ộ
ệ ọ Khoa h c và Công ngh .
ấ ỉ Ủ ả ơ ướ ề 3. C quan chuyên môn giúp y ban nhân dân c p t nh qu n lý nhà n ọ c v khoa h c
ấ ự ự ề ệ ướ và công ngh xây d ng đ xu t d toán chi ngân sách nhà n ọ c cho khoa h c và công ngh ệ
ấ ỉ ị ơ Ủ ề ả ằ h ng năm và đ ngh c quan chuyên môn giúp y ban nhân dân c p t nh qu n lý nhà n ướ c
ầ ư ầ ư ự ự ợ ổ ạ ề ế v k ho ch và đ u t , tài chính t ng h p, xây d ng d toán chi đ u t ể phát tri n khoa
ệ ự ệ ả ự ệ ả ọ ọ h c và công ngh , d toán chi s nghi p khoa h c và công ngh , b o đ m chi đúng, chi đ ủ
ượ kinh phí đã đ ổ c phân b .
Ủ ệ ự ộ ồ ấ ỉ ấ y ban nhân dân c p t nh trình H i đ ng nhân dân cùng c p phê duy t d toán chi
ướ ọ ngân sách nhà n ệ c cho khoa h c và công ngh .
ấ ấ ọ ơ ệ 4. C quan tài chính các c p có trách nhi m c p phát kinh phí khoa h c và công ngh ệ
ớ ế ộ ế ủ ị ệ ể ố ờ ợ ọ ạ ầ đ y đ , k p th i, phù h p v i ti n đ k ho ch khoa h c và công ngh ; đôn đ c, ki m tra
ử ụ ệ ấ ả ả ằ ọ ụ các ngành, các c p nh m b o đ m s d ng kinh phí khoa h c và công ngh đúng m c
ả ệ đích, hi u qu .
ố ớ ụ ụ ọ ề ệ ử ụ ệ Đi u 52. Áp d ng khoán chi đ i v i nhi m v khoa h c và công ngh s d ng
ướ ứ ọ ể ế ả ngân sách nhà n ệ c; mua k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh
ệ ử ụ ố ớ ụ ụ ệ ệ ọ 1. Vi c áp d ng khoán chi đ i v i nhi m v khoa h c và công ngh s d ng ngân
ư ị sách nhà n ướ ượ c đ c quy đ nh nh sau:
ượ ệ ử ụ ố ớ ụ ụ ệ ọ a) Khoán chi đ c áp d ng đ i v i nhi m v khoa h c và công ngh s d ng ngân
ướ ọ ự ộ ọ ộ sách nhà n ự c thu c lĩnh v c khoa h c t nhiên, khoa h c xã h i và nhân văn, khoa h c k ọ ỹ
ệ ậ ượ ơ ụ ề ệ ẩ ộ thu t và công ngh đã đ ầ c c quan có th m quy n phê duy t m c tiêu, n i dung, yêu c u
ự ẩ ứ ề ả v s n ph m nghiên c u và d toán kinh phí;
ụ ệ ệ ọ ị ượ ố ớ ả b) Nhi m v khoa h c và công ngh đã xác đ nh đ ẩ c rõ tiêu chí đ i v i s n ph m
ơ ở ẩ ự ế ố ị ượ ụ cu i cùng trên c s th m đ nh thuy t minh và d toán kinh phí thì đ c áp d ng khoán chi
ố ẩ ế ả đ n s n ph m cu i cùng;
ế ả ụ ệ ệ ể ẩ ọ ố c) Nhi m v khoa h c và công ngh không th khoán chi đ n s n ph m cu i cùng và
ữ ụ ủ ự ệ ệ ệ ệ ọ ố nh ng nhi m v khoa h c và công ngh có tính r i ro cao thì th c hi n vi c khoán chi đ i
ầ ị ệ ớ ừ v i t ng ph n công vi c đã xác đ nh rõ tiêu chí.
ườ ầ ợ ế ướ ứ ế ả ọ 2. Trong tr ng h p c n thi t, Nhà n c mua k t qu nghiên c u khoa h c và phát
ớ ổ ứ ể ệ ậ ỏ tri n công ngh theo th a thu n v i t ch c, cá nhân.
ụ ể ủ ụ ủ ự ệ ị ố ớ 3. Chính ph quy đ nh c th tiêu chí, quy trình, th t c th c hi n khoán chi đ i v i
ệ ử ụ ụ ệ ọ ướ ệ ế ả nhi m v khoa h c và công ngh s d ng ngân sách nhà n c và vi c mua k t qu nghiên
93
ệ ể ọ ứ c u khoa h c và phát tri n công ngh .
ề ử ụ ụ ọ ệ ệ ả Đi u 53. ự C pấ , s d ng, qu n lý kinh phí th c hi n nhi m v khoa h c và công
ệ ử ụ ướ ngh s d ng ngân sách nhà n c
ệ ử ụ ệ ấ ụ ự ệ ệ ọ 1. Vi c c p kinh phí th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh s d ng ngân sách
ướ ớ ế ộ ặ ả ị ụ ệ ệ ờ ợ ọ nhà n c ph i k p th i, phù h p v i ti n đ đ t hàng và phê duy t nhi m v khoa h c và
công ngh . ệ
ệ ượ ấ ỹ ụ ự ệ ệ ọ 2. Kinh phí th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh đ c c p thông qua qu phát
ệ ủ ể ọ ướ ề ể ặ ả tri n khoa h c và công ngh c a Nhà n c ho c chuy n vào tài kho n ti n g i c a c ử ủ ơ
ệ ạ ụ ự ủ ệ ệ ọ ướ quan ch trì th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh t ạ i Kho b c Nhà n c.
ệ ử ụ ệ ượ ự ụ ệ ệ ọ ự 3. Vi c s d ng kinh phí th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh đ ệ c th c hi n
ủ ụ ủ ủ ệ ệ ệ ệ ơ ọ ự theo y nhi m chi c a c quan ch trì th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh và
ế ế ồ ợ ộ ụ quy t toán khi k t thúc h p đ ng, không ph thu c vào năm tài chính.
ụ ể ủ ề ị 4. Chính ph quy đ nh c th Đi u này.
ơ ế ầ ư ặ ề ệ ự ọ ệ ệ Đi u 54. C ch đ u t đ c bi ụ t th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh ệ
ệ ặ đ c bi t
ụ ụ ụ ệ ệ ớ ố ọ 1. Nhi m v khoa h c và công ngh quy mô l n ph c v qu c phòng, an ninh, có tác
ấ ượ ế ấ ạ ứ ạ ủ ả ẩ ố ượ ộ đ ng m nh đ n năng su t, ch t l ng và s c c nh tranh c a s n ph m qu c gia đ c áp
ơ ế ầ ư ặ ệ ụ d ng c ch đ u t đ c bi t.
ế ị ụ ủ ệ ố ọ ộ 2. Chính ph trình Qu c h i xem xét, quy t đ nh nhi m v khoa h c và công ngh ệ
ạ ự ế ị ủ ươ ố ộ ộ ố ọ thu c lo i d án, công trình quan tr ng qu c gia do Qu c h i quy t đ nh ch tr ầ ng đ u
. ư t
ủ ướ ế ị ụ ự ủ ệ ệ ọ 3. Th t ệ ặ ng Chính ph quy t đ nh th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh đ c
ệ ừ ườ ợ ị ạ ề ả bi t, tr tr ng h p quy đ nh t i kho n 2 Đi u này.
ụ ơ ế ầ ư ặ ủ ệ ị ị ệ 4. Chính ph quy đ nh tiêu chí xác đ nh nhi m v , c ch đ u t đ c bi t và ph ươ ng
ố ớ ệ ượ ự ứ ụ ệ ệ ọ ụ th c th c hi n đ i v i nhi m v khoa h c và công ngh đ c áp d ng c ch đ u t ơ ế ầ ư ặ đ c
ệ ị ạ ề bi t quy đ nh t i Đi u này.
Ổ Ứ M c 2ụ Ệ Đ U T C A DOANH NGHI P, T CH C VÀ CÁ NHÂN Ầ Ư Ủ ộ ề ọ ồ ố Đi u 55. Huy đ ng ngu n v n ngoài ngân sách nhà n ướ ầ ư c đ u t cho khoa h c và
công nghệ
ướ ọ ổ ứ ầ ư ế ợ ọ c khuy n khích m i t ch c, cá nhân đ u t , tài tr cho khoa h c và công 1. Nhà n
ngh . ệ
94
ổ ứ ượ ể ệ ậ ọ ỹ 2. T ch c, cá nhân đ c thành l p Qu phát tri n khoa h c và công ngh theo quy
ạ ủ ề ề ậ ị đ nh t i Đi u 62 và Đi u 63 c a Lu t này.
ổ ứ ầ ư ệ ượ ợ ưở 3. T ch c, cá nhân đ u t ọ , tài tr cho khoa h c và công ngh đ c h ư ng u đãi
sau đây:
ượ ưở ư ủ ế ề ậ ị a) Đ c h ng u đãi v thu theo quy đ nh c a pháp lu t;
ượ ưở ủ ậ ị b) Đ c tôn vinh, khen th ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ầ ư ủ ề ọ ệ ệ Đi u 56. Đ u t c a doanh nghi p cho khoa h c và công ngh
ệ ả ằ ổ ớ ộ 1. Doanh nghi p ph i dành kinh phí đ ầ ư u t nh m đ i m i, nâng cao trình đ công
ấ ượ ệ ấ ứ ạ ẩ ngh , nâng cao năng su t, ch t l ủ ả ng, s c c nh tranh c a s n ph m, hàng hóa.
ầ ư ệ ủ ể ệ ọ ượ 2. Kinh phí đ u t phát tri n khoa h c và công ngh c a doanh nghi p đ c tính là
ự ế ả ạ ộ ủ ế ấ ả kho n chi th c t phát sinh liên quan đ n ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a doanh
nghi p. ệ
ầ ư ệ ế ầ ư ặ ứ ọ 3. Doanh nghi p đ u t ho c liên k t đ u t nghiên c u khoa h c và công ngh ệ
ự ư ủ ể ộ ọ ướ ổ ớ ộ thu c lĩnh v c u tiên, tr ng đi m c a Nhà n ệ c, đ i m i, nâng cao trình đ công ngh ,
ấ ượ ấ ứ ạ ẩ ượ nâng cao năng su t, ch t l ủ ả ng, s c c nh tranh c a s n ph m, hàng hóa đ ỹ c qu trong
ỗ ợ ự ệ ọ ượ ưở ư lĩnh v c khoa h c và công ngh xét h tr , cho vay và đ c h ng u đãi khác theo quy
ủ ậ ị đ nh c a Lu t này.
ứ ụ ứ ọ ế ả ề ế Đi u 57. Khuy n khích doanh nghi p ệ ng d ng k t qu nghiên c u khoa h c và
ể ệ phát tri n công ngh
ệ ứ ứ ụ ế ể ả ọ 1. Doanh nghi p ng d ng k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh đ ệ ể
ấ ượ ệ ấ ộ ớ ứ ạ ổ đ i m i, nâng cao trình đ công ngh , nâng cao năng su t, ch t l ủ ng, s c c nh tranh c a
ẩ ượ ỹ ủ ướ ự ệ ả s n ph m, hàng hoá đ c qu c a Nhà n ợ ọ c trong lĩnh v c khoa h c và công ngh tài tr ,
ỗ ợ ấ ư ể ả ấ ớ ố cho vay v i lãi su t u đãi, h tr lãi su t vay, b o lãnh đ vay v n.
ệ ứ ụ ệ ư ở ứ ấ 2. Doanh nghi p ng d ng công ngh cao đ ượ ưở c h ng u đãi m c cao nh t theo
ậ ề ệ ứ ụ ủ ệ ế ệ ị quy đ nh c a pháp lu t v công ngh cao. Doanh nghi p ng d ng công ngh là k t qu ả
ụ ệ ệ ướ ượ ỗ ợ ố ạ ấ ọ ủ c a nhi m v khoa h c và công ngh trong n c đ c h tr lãi su t vay v n t i ngân
hàng.
ọ ệ ề Đi u 58. Phát tri n ệ ể doanh nghi p khoa h c và công ngh
ự ệ ệ ệ ả ấ ọ 1. Doanh nghi p khoa h c và công ngh là doanh nghi p t ệ h c hi n s n xu t, kinh
ệ ể ạ ụ ả ẩ ọ ị ừ ế doanh, d ch v khoa h c và công ngh đ t o ra s n ph m, hàng hoá t ả k t qu nghiên
ệ ể ọ ứ c u khoa h c và phát tri n công ngh .
ệ ả ứ ệ ề ệ ọ 2. Doanh nghi p khoa h c và công ngh ph i đáp ng các đi u ki n sau đây:
ệ ượ ậ ổ ứ ả a) Là doanh nghi p đ c thành l p, đăng ký kinh doanh, t ạ ch c qu n lý và ho t
95
ệ ậ ị ủ ộ đ ng theo quy đ nh c a Lu t doanh nghi p;
ụ ự ự ệ ọ ệ ệ b) Có năng l c th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh ;
ừ ệ ả ẩ ấ ừ ế c) Doanh thu t ả vi c s n xu t, kinh doanh s n ph m, hàng hoá hình thành t k t qu ả
ệ ạ ỷ ệ ứ ể ọ ị nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh đ t t l theo quy đ nh.
ư ị ạ ủ ề ệ ậ ọ 3. Ngoài u đãi quy đ nh t i Đi u 57 c a Lu t này, doanh nghi p khoa h c và công
ượ ưở ư ệ ngh còn đ ng u đãi sau đây: c h
ề ử ụ ề ở ữ ượ ứ ế ặ ả ọ a) Đ c xem xét, giao quy n s h u ho c quy n s d ng k t qu nghiên c u khoa h c và
ộ ở ữ ể ướ ệ phát tri n công ngh thu c s h u nhà n c;
ượ ưở ễ ệ ư ề ế ệ ậ b) Đ c h ng chính sách u đãi v thu thu nh p doanh nghi p, mi n l phí tr ướ c
ề ử ụ ề ở ữ ủ ậ ấ ị ạ b khi đăng ký quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà theo quy đ nh c a pháp lu t;
ơ ở ạ ầ ượ ư ế ệ ấ ấ c) Đ c u tiên thuê đ t, c s h t ng trong khu công nghi p, khu ch xu t, khu
ế ệ kinh t , khu công ngh cao;
ượ ưở ầ ư ủ ụ ư ề ể d) Đ c h ng chính sách u đãi v tín d ng đ u t c a Ngân hàng phát tri n Vi ệ t
ể ự ỹ ổ ự ệ ệ ớ ố ỹ Nam, Qu đ i m i công ngh qu c gia và các qu khác đ th c hi n d án đ u t ầ ư ả s n
ấ xu t, kinh doanh;
ượ ư ử ụ ế ị ụ ụ ạ ộ ứ đ) Đ c u tiên s d ng trang thi ọ t b ph c v cho ho t đ ng nghiên c u khoa h c
ệ ạ ể ơ ở ươ ể ệ ạ ố ọ và phát tri n công ngh t i phòng thí nghi m tr ng đi m qu c gia, c s m t o công
ệ ươ ệ ủ ơ ở ứ ệ ạ ọ ướ ngh , m t o doanh nghi p, c s nghiên c u khoa h c và công ngh c a Nhà n c.
ụ ể ủ ề ị 4. Chính ph quy đ nh c th Đi u này.
M c 3ụ
Ỹ Ỗ Ợ Ầ Ư QU H TR , Đ U T
Ạ Ộ Ọ Ệ CHO HO T Đ NG KHOA H C VÀ CÔNG NGH
ỹ ỗ ợ ầ ư ề ạ ộ ọ Đi u 59. Các qu h tr , đ u t ệ cho ho t đ ng khoa h c và công ngh
ướ ế ậ ổ ỹ ể ứ ậ 1. Nhà n c thành l p, khuy n khích t ộ ch c, cá nhân thành l p qu đ huy đ ng
ồ ự ằ ộ ợ ầ ư ạ ộ ọ ngu n l c xã h i nh m h ệ cho ho t đ ng khoa h c và công ngh . ỗ tr , đ u t
ệ ượ ể ọ ỹ ủ ậ ậ ị 2. Qu phát tri n khoa h c và công ngh đ c thành l p theo quy đ nh c a Lu t này.
ỹ ầ ư ạ ỹ ổ ệ ể ệ ớ ượ ậ Qu đ i m i công ngh , qu đ u t m o hi m công ngh cao đ c thành l p theo
ủ ể ệ ệ ậ ậ ị quy đ nh c a Lu t chuy n giao công ngh , Lu t công ngh cao.
ỗ ợ ầ ư ứ ế ơ ạ ộ ệ ủ 3. C ch , hình th c h tr , đ u t ọ cho ho t đ ng khoa h c và công ngh c a qu ỹ
ượ ự ủ ệ ỹ đ c th c hi n theo đi u l ề ệ ổ ứ t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a qu .
ề ệ ố ể ỹ Đ i u 60 ọ . Qu phát tri n khoa h c và công ngh qu c gia
96
ủ ể ệ ậ ằ ọ ố ỹ ụ 1. Chính ph thành l p Qu phát tri n khoa h c và công ngh qu c gia nh m m c
ứ ơ ả ợ ấ ứ ứ ự ụ ệ ệ đích tài tr , c p kinh phí cho vi c th c hi n nghiên c u c b n và nghiên c u ng d ng;
ợ ấ ệ ộ ụ ệ ấ ọ ọ tài tr , c p kinh phí cho nhi m v khoa h c và công ngh đ t xu t có ý nghĩa quan tr ng
ự ễ ệ ề ụ ệ ọ ớ ọ ấ ề v khoa h c và th c ti n, nhi m v khoa h c và công ngh ti m năng; cho vay v i lãi su t
ể ự ệ ứ ứ ụ ế ệ ặ ấ ấ ả ọ th p ho c không l y lãi đ th c hi n vi c ng d ng k t qu nghiên c u khoa h c và phát
ố ớ ộ ố ờ ố ệ ể ệ ấ ả ả ố tri n công ngh vào s n xu t và đ i s ng; b o lãnh v n vay đ i v i m t s nhi m v ụ
ệ ọ ệ ỗ ợ ị ộ ẻ ọ ộ khoa h c và công ngh chuyên bi ả t; h tr nhà khoa h c tr tham gia h i ngh , h i th o
ố ế ỗ ợ ạ ộ ệ ố ọ qu c t ự ; h tr ho t đ ng nâng cao năng l c khoa h c và công ngh qu c gia.
ể ệ ố ỹ ượ ừ ọ 2. Qu phát tri n khoa h c và công ngh qu c gia đ c hình thành t ố ồ ngu n v n
ượ ấ ằ ầ ổ ố ừ ướ đ ấ c c p ban đ u, v n c p b sung h ng năm t ngân sách nhà n ể c dành cho phát tri n
ạ ộ ệ ế ủ ả ả ọ ỹ ự khoa h c và công ngh , k t qu ho t đ ng c a qu ; kho n đóng góp t ế ệ nguy n, hi n,
ủ ổ ứ ồ ợ ặ t ng c a t ch c, cá nhân và ngu n h p pháp khác.
ạ ộ ủ ủ ể ọ ỹ ị 3. Chính ph quy đ nh Đi u l ề ệ ổ ứ t ch c và ho t đ ng c a Qu phát tri n khoa h c và
ố ệ công ngh qu c gia.
ệ ủ ộ ơ ọ ề ể ỹ Đi u 61. Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a b , c quan ngang b , c ộ ơ
ố ự ủ ỉ ộ ộ ươ quan thu c Chính ph , t nh, thành ph tr c thu c trung ng
ộ ơ ộ ơ ấ ỉ ủ ộ ỷ 1. B , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph , U ban nhân dân c p t nh thành
ệ ể ụ ụ ể ể ầ ọ ọ ỹ ậ l p Qu phát tri n khoa h c và công ngh đ ph c v yêu c u phát tri n khoa h c và công
ệ ủ ngh c a mình.
ỹ ượ ử ụ ụ ị ạ ủ ề ậ ả 2. Qu đ c s d ng vào m c đích theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u 60 c a Lu t này.
ỹ ượ ừ ồ ố ượ ấ ộ ầ ầ ừ 3. Qu đ c hình thành t ngu n v n đ c c p m t l n ban đ u t ngân sách nhà
ướ ệ ủ ộ ơ ộ ơ ể ọ n ộ c dành cho phát tri n khoa h c và công ngh c a b , c quan ngang b , c quan thu c
ố ự ủ ỉ ộ ươ ằ ổ ố ừ Chính ph , t nh, thành ph tr c thu c trung ng; v n b sung h ng năm t ổ phân b ngân
ộ ấ ỉ ạ ộ ệ ấ ủ ụ ế ệ ả ọ ỹ sách cho nhi m v khoa h c và công ngh c p b , c p t nh và k t qu ho t đ ng c a qu ;
ủ ủ ệ ả ậ ị ự đóng góp c a doanh nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t; kho n đóng góp t ế ệ nguy n, hi n,
ủ ổ ứ ặ t ng c a t ch c, cá nhân và ngu n khác. ợ ồ h p pháp
ộ ưở ề ệ ẫ ổ ệ ộ ọ ị ứ 4. B tr ng B Khoa h c và Công ngh quy đ nh Đi u l m u t ạ ch c và ho t
ệ ủ ộ ơ ộ ơ ủ ể ọ ỹ ộ ộ đ ng c a qu phát tri n khoa h c và công ngh c a b , c quan ngang b , c quan thu c
ố ự ủ ỉ ộ ươ Chính ph , t nh, thành ph tr c thu c trung ng.
ệ ủ ổ ứ ọ ề ể ỹ Đi u 62. Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a t ch c, cá nhân
ướ ổ ứ ể ậ ọ ỹ 1. Nhà n ế c khuy n khích t ch c, cá nhân thành l p qu phát tri n khoa h c và
ủ ệ ậ ị công ngh theo quy đ nh c a pháp lu t.
97
ệ ủ ổ ứ ể ỹ ổ ứ ọ Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a t ch c, cá nhân là t ạ ộ ch c ho t đ ng phi
ể ậ ợ ạ ặ ấ ấ ả ấ ớ ợ l i nhu n đ tài tr không hoàn l i, cho vay v i lãi su t th p ho c không l y lãi, b o lãnh
ệ ủ ổ ứ ụ ụ ể ầ ọ ố v n vay ph c v yêu c u phát tri n khoa h c và công ngh c a t ch c, cá nhân.
ệ ủ ổ ể ọ ỹ ứ ượ 2. Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a t ch c, cá nhân đ c hình thành t ừ
ủ ổ ứ ố ừ ố ồ ồ ngu n v n đóng góp c a t ậ ch c, cá nhân thành l p không có ngu n g c t ngân sách nhà
ướ ả ự ủ ổ ệ ặ ứ ợ ồ n c; kho n đóng góp t ế nguy n, hi n, t ng c a t ch c, cá nhân và ngu n h p pháp
khác.
ạ ộ ủ ỹ ổ ứ ậ ị 3. Đi u l ề ệ ổ ứ t ch c và ho t đ ng c a qu do t ch c, cá nhân thành l p quy đ nh và
ả ượ ạ ơ ả ướ ề ề ồ ph i đ c đăng ký t i c quan qu n lý nhà n ờ ẩ c v tài chính có th m quy n, đ ng th i
ệ ả ậ ơ ướ ề ọ ỹ thông báo vi c thành l p qu cho c quan qu n lý nhà n ệ ị c v khoa h c và công ngh đ a
ươ ơ ặ ụ ở ủ ph ỹ ng n i đ t tr s chính c a qu .
ề ệ ủ ọ ệ ể ỹ Đi u 63. Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a doanh nghi p
ướ ượ ế ể ỹ ệ 1. Doanh nghi p ngoài nhà n c đ ậ c khuy n khích thành l p Qu phát tri n khoa
ệ ủ ể ặ ọ ỹ ệ ủ ọ h c và công ngh c a mình ho c đóng góp vào Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a
ị ươ ề ợ ủ ỹ ngành, đ a ph ng và đ ượ ưở c h ng quy n l ị i theo quy đ nh c a Qu .
ệ ướ ả ể ế ậ 2. Doanh nghi p nhà n c ph i trích m t t ộ ỷ ệ ố l t ậ i thi u thu nh p tính thu thu nh p
ệ ủ ể ậ ệ ể ệ ọ ỹ doanh nghi p đ l p Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a doanh nghi p.
ụ ể ỷ ệ ủ ị ệ ế ậ ậ Chính ph quy đ nh c th t l trích thu nh p tính thu thu nh p doanh nghi p đ ể
ơ ế ử ụ ệ ủ ể ậ ả ọ ỹ ỹ thành l p qu và c ch qu n lý, s d ng qu phát tri n khoa h c và công ngh c a doanh
ệ ướ nghi p nhà n c.
ề ự ủ ự ệ ệ ả ị ệ 3. Doanh nghi p có quy n t ch , t ử ụ ch u trách nhi m trong vi c qu n lý, s d ng
ụ ệ ả ậ ậ ơ ỹ ỹ ỹ qu đúng m c đích thành l p qu và thông báo vi c thành l p qu cho c quan qu n lý nhà
ướ ề ệ ị ọ ươ ơ ặ ụ ở ủ ệ n c v khoa h c và công ngh đ a ph ng n i đ t tr s chính c a doanh nghi p.
M c 4ụ
Ư Ụ Ế U ĐÃI THU VÀ TÍN D NG
Ạ Ộ Ọ Ệ CHO HO T Đ NG KHOA H C VÀ CÔNG NGH ế ố ớ ạ ộ ọ ệ Đi u ề 64. Chính sách thu đ i v i ho t đ ng khoa h c và công ngh
ườ ợ ượ ưở ư ế ị Các tr ng h p sau đây đ c h ủ ề ng chính sách u đãi v thu theo quy đ nh c a
ế ậ ề pháp lu t v thu :
ậ ừ ệ ứ ự ệ ể ợ ọ ồ 1. Thu nh p t vi c th c hi n h p đ ng nghiên c u khoa h c và phát tri n công
ngh ; ệ
98
ậ ừ ả ẩ ừ ệ ớ ầ ụ ầ ạ ệ 2. Thu nh p t s n ph m làm ra t công ngh m i l n đ u áp d ng t i Vi t Nam;
ờ ỳ ả ử ệ ẩ ấ ả s n ph m đang trong th i k s n xu t th nghi m;
ệ ứ ụ ệ ệ ệ ệ 3. Doanh nghi p công ngh cao, doanh nghi p nông nghi p ng d ng công ngh cao
ạ ộ ộ ố ự ệ và m t s ho t đ ng trong lĩnh v c công ngh cao;
ụ ệ ị ọ 4. D ch v khoa h c và công ngh ;
ế ị ậ ư ụ ộ ướ ư ả 5. Máy móc, thi t b , ph tùng, v t t ạ thu c lo i trong n c ch a s n xu t đ ấ ượ ầ c c n
ẩ ể ử ụ ự ế ạ ộ ứ ể ậ ọ ệ nh p kh u đ s d ng tr c ti p cho ho t đ ng nghiên c u khoa h c, phát tri n công ngh ;
ợ ủ ổ ứ ạ ộ ứ ọ 6. Kinh phí tài tr c a t ả ch c, cá nhân cho ho t đ ng nghiên c u khoa h c; kho n
ậ ượ ể ử ụ ạ ộ ứ ợ ọ tài tr nh n đ c đ s d ng cho ho t đ ng nghiên c u khoa h c;
ự ư ể ệ ể ộ ổ ứ 7. Chuy n giao công ngh thu c lĩnh v c u tiên chuy n giao cho t ch c, cá nhân
ộ ị ế ộ ị ế ộ ặ ệ thu c đ a bàn kinh t xã h i khó khăn, đ a bàn kinh t xã h i đ c bi t khó khăn;
ườ ợ ượ ị ạ ế 8. Các tr ng h p khác đ c quy đ nh t ậ ề i các lu t v thu .
ạ ộ ố ớ ụ ọ ề ệ Đi u 65. Chính sách tín d ng đ i v i ho t đ ng khoa h c và công ngh
ổ ứ ạ ộ ệ ạ ọ ố 1. T ch c, cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh vay v n trung và dài h n đ ể
ạ ộ ệ ượ ưở ấ ư ố ạ ọ ho t đ ng khoa h c và công ngh đ c h ng lãi su t u đãi khi vay v n t ỹ i Qu phát
ủ ể ệ ọ ỹ ướ ố tri n khoa h c và công ngh qu c gia, các qu khác c a Nhà n c.
ể ầ ư ổ ứ ố ạ ộ ọ 2. T ch c, cá nhân vay v n đ đ u t vào ho t đ ng khoa h c và công ngh đ ệ ượ c
ư ề ệ ủ ỹ ơ ề ố ụ u đãi v tín d ng theo đi u l c a qu n i vay v n.
ổ ứ ố ạ ươ ạ ể ầ ư 3. T ch c, cá nhân vay v n t i ngân hàng th ng m i đ đ u t ạ ộ vào ho t đ ng khoa
ệ ặ ệ ạ ộ ự ử ệ ể ấ ả ọ h c và công ngh , đ c bi ệ t ho t đ ng tri n khai th c nghi m và s n xu t th nghi m
ượ ể ệ ầ ư ấ ặ đ c Ngân hàng phát tri n Vi ỗ ợ t Nam xem xét h tr lãi su t sau đ u t ả ho c b o lãnh tín
ầ ư ạ ộ ư ợ ấ ị ụ ọ ụ d ng đ u t , dành t ỷ ệ l ệ nh t đ nh d n tín d ng cho ho t đ ng khoa h c và công ngh .
ươ ụ ự ự ụ ệ ề ọ ữ 4. Nh ng ch ế ng trình, đ tài, d án khoa h c và công ngh ph c v tr c ti p
ươ ế ộ ọ ủ ể ướ ự ể ọ ch ng trình kinh t xã h i tr ng đi m c a Nhà n ề c và phát tri n ti m l c khoa h c và
ệ ặ ệ ự ử ự ệ ể ệ ả ấ ố công ngh qu c gia, đ c bi t d án tri n khai th c nghi m, s n xu t th nghi m có yêu
ố ớ ượ ư ỗ ợ ử ụ ứ ể ố ầ ử ụ c u s d ng v n l n, đ c u tiên xét cho s d ng v n h tr phát tri n chính th c theo
ươ ứ ph ng th c sau đây:
ợ ạ ố ớ ạ ộ ư ứ ặ a) Tài tr không hoàn l ọ i ho c cho vay u đãi đ i v i ho t đ ng nghiên c u khoa h c
ể ệ và phát tri n công ngh ;
ố ớ ự ầ ư ề ự ệ ặ ự ọ b) Cho vay đ i v i d án đ u t xây d ng ti m l c khoa h c và công ngh ho c cho vay
ồ ố ớ ự ụ ứ ứ ế ể ả ọ ệ có thu h i đ i v i d án ng d ng k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh .
ƯƠ CH NG VII
Ạ Ầ Ự Ấ Ế XÂY D NG K T C U H T NG
99
Ọ Ệ NG KHOA H C VÀ CÔNG NGH Ị ƯỜ ỹ Ể ạ ầ ự ọ ể ậ ệ VÀ PHÁT TRI N TH TR ụ ụ . Xây d ng h t ng k thu t ph c v phát tri n khoa h c và công ngh Đi u 66ề
ướ ầ ư ồ ả ơ ở ậ ộ ử ụ ấ 1. Nhà n c có chính sách đ u t ệ đ ng b , s d ng có hi u qu c s v t ch t k ỹ
ậ ủ ỗ ợ ơ ở ứ ệ ế ố ọ thu t c a c s nghiên c u khoa h c và công ngh qu c gia; khuy n khích, h tr xây
ứ ứ ụ ệ ệ ế ọ ộ ự d ng trung tâm nghiên c u ng d ng ti n b khoa h c và công ngh , khu công ngh cao,
ơ ở ự ứ ệ ấ ụ ớ công viên công ngh ; nâng c p và xây d ng m i trung tâm nghiên c u trong c s giáo d c
ọ ứ ể ắ ụ ể ạ ớ ươ ứ ạ ọ đ i h c đ g n đào t o v i nghiên c u khoa h c, ng d ng, tri n khai, th ạ ng m i hoá
ệ ớ công ngh m i.
ứ ụ ể ế ế ượ ộ ể ọ 2. Căn c vào m c tiêu phát tri n kinh t xã h i, chi n l c phát tri n khoa h c và
ố ợ ớ ộ ơ ệ ố ệ ủ ọ ộ công ngh qu c gia, B Khoa h c và Công ngh ch trì ph i h p v i b , c quan có liên quan
ủ ướ ự ệ ế ạ ầ ư ủ ơ ở ậ ự ấ xây d ng trình Th t ng Chính ph phê duy t k ho ch đ u t xây d ng c s v t ch t k ỹ
ậ ủ ổ ứ ệ ệ ể ọ ố ọ ọ thu t c a t ch c khoa h c và công ngh quan tr ng; phòng thí nghi m tr ng đi m qu c gia
ố ế ơ ở ữ ệ ự ề ẩ ọ ố ệ ạ đ t tiêu chu n khu v c và qu c t ; c s d li u qu c gia v khoa h c và công ngh .
ủ ơ ộ ơ ộ ơ ộ ướ ở 3. B , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph , c quan nhà n c khác trung
ươ ể ầ ư ộ ố ơ ở ậ ậ ủ ổ ứ ự ấ ỹ ồ ng huy đ ng ngu n v n đ đ u t xây d ng c s v t ch t k thu t c a t ch c khoa
ệ ự ộ ọ h c và công ngh tr c thu c.
ấ ỉ ế ị ầ ư Ủ ế ạ ơ ở ậ ự 4. y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh k ho ch đ u t ấ xây d ng c s v t ch t
ậ ủ ổ ứ ệ ở ị ọ ươ ỹ k thu t c a t ch c khoa h c và công ngh đ a ph ng.
ố ợ ớ ơ ủ ệ ể ộ ọ 5. B Khoa h c và Công ngh ch trì, ph i h p v i c quan có liên quan ki m tra,
ệ ử ụ ướ ể ọ giám sát vi c s d ng ngân sách nhà n c cho phát tri n khoa h c và công ngh ệ ở ộ b ,
ị ươ ủ ướ ị ngành, đ a ph ỳ ng và đ nh k báo cáo Th t ủ ng Chính ph .
ụ ụ ạ ầ ự ể ệ Đi u 67ề . Xây d ng h t ng ph c v phát tri n công ngh cao
ướ ầ ư ụ ụ ồ ự ộ ể ạ ầ ự ộ 1. Nhà n c đ u t , huy đ ng ngu n l c xã h i đ xây d ng h t ng ph c v phát
ể ệ tri n công ngh cao.
ố ợ ớ ơ ủ ệ ộ ọ 2. B Khoa h c và Công ngh ch trì, ph i h p v i c quan có liên quan trình Th ủ
ơ ở ươ ủ ệ ệ ạ ạ ướ t ể ng Chính ph phê duy t quy ho ch phát tri n khu công ngh cao, c s m t o công
ươ ệ ệ ệ ạ ngh cao, m t o doanh nghi p công ngh cao.
ố ợ ủ ệ ể ộ ớ ộ ọ 3. B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch trì, ph i h p v i B Khoa h c và
ủ ướ ệ ơ ủ ệ ạ Công ngh và c quan có liên quan trình Th t ng Chính ph phê duy t quy ho ch phát
ệ ứ ụ ể ệ tri n khu nông nghi p ng d ng công ngh cao.
ạ ầ ự ố ố ề Đi u 68ề ơ ở ữ ệ . Xây d ng h t ng thông tin, c s d li u qu c gia và th ng kê v khoa
ọ ệ h c và công ngh
100
ự ế ổ ứ ệ Nhà n ướ ầ ư c đ u t xây d ng, khuy n khích t ự ợ ch c, cá nhân tài tr cho vi c xây d ng
ơ ở ữ ệ ệ ệ ề ố ố ọ ạ ạ ầ h t ng thông tin, c s d li u qu c gia và th ng kê v khoa h c và công ngh hi n đ i
ờ ề ạ ộ ủ ầ ả ả ằ ọ ị nh m b o đ m thông tin đ y đ , chính xác, k p th i v ho t đ ng khoa h c và công ngh ệ
ướ ế ớ trong n c và th gi i.
ụ ể ủ ề ị Chính ph quy đ nh c th Đi u này.
ề ị ườ ự ể ọ ệ Đ i u 69. Xây d ng và phát tri n th tr ng khoa h c và công ngh
ướ ự ể ể ệ Nhà n c có chính sách và bi n pháp sau đây đ xây d ng và phát tri n th tr ị ườ ng
ọ ệ khoa h c và công ngh :
ạ ộ ể ế ọ ượ ể ệ 1. Khuy n khích m i ho t đ ng chuy n nh ng, chuy n giao công ngh theo nguyên
ệ ẳ ợ ắ ự t c t nguy n, bình đ ng, các bên cùng có l i;
ậ ề ở ữ ể ệ ệ ệ 2. Hoàn thi n chính sách, pháp lu t v s h u trí tu và chuy n giao công ngh ;
ố ớ ả ờ ỳ ả ụ ư ấ ẩ 3. Áp d ng chính sách u đãi đ i v i s n ph m đang trong th i k s n xu t th ử
ệ ớ ệ ẩ ằ ả ượ ừ ệ ớ ầ ầ nghi m b ng công ngh m i; s n ph m đ c làm ra t ụ công ngh m i l n đ u áp d ng
ệ ạ ộ ư ấ ệ ọ ế ị ệ ậ ạ t i Vi t Nam; ho t đ ng t v n khoa h c và công ngh ; thi ẩ t b công ngh cao nh p kh u,
ẩ ấ ệ xu t kh u công ngh ;
ế ộ ưở ụ ể ậ ộ ổ ớ ạ ộ 4. Áp d ng ch đ th ng cho t p th lao đ ng và cá nhân có ho t đ ng đ i m i sáng
ả ế ụ ứ ế ế ả ậ ợ ỹ t o, ạ sáng ch , sáng ki n, c i ti n k thu t, h p lý hoá s n xu t, ệ ớ ấ ng d ng công ngh m i
ượ đ ể c chuy n giao;
ướ ế ậ ổ ứ ậ ổ ứ ị ụ 5. Nhà n c thành l p, khuy n khích t ch c, cá nhân thành l p t ch c d ch v khoa
ạ ộ ệ ể ế ệ ỗ ợ ọ h c và công ngh , trung tâm xúc ti n và h tr ho t đ ng chuy n giao công ngh ; trung
ệ ệ ợ ị tâm, sàn giao d ch công ngh ; ch công ngh thi ế ị t b .
ƯƠ CH NG VIII
Ộ Ệ H I NH P QU C T V KHOA H C VÀ CÔNG NGH ố ế ề ệ Ậ ắ ộ Ọ ọ Đi u ề 70. Nguyên t c h i nh p v khoa h c và công ngh Ố Ế Ề ậ qu c t
ộ ậ ủ ộ ủ ự ề ả ả ố ẳ 1. Tích c c, ch đ ng và b o đ m đ c l p, ch quy n, an ninh qu c gia, bình đ ng
và cùng có l i.ợ
ạ ươ ầ ư ớ ướ ợ ự 2. Đa d ng hóa, đa ph ng hóa h p tác, đ u t v i n c ngoài trong lĩnh v c khoa
ệ ọ h c và công ngh .
ố ế ự ệ ể ẩ ọ ầ ắ ớ 3. Phát tri n khoa h c và công ngh theo chu n m c qu c t và g n v i nhu c u phát
ể ế ả ả ố ộ tri n kinh t xã h i, b o đ m qu c phòng, an ninh.
101
ọ ọ ủ ế ệ ướ ủ ố ế 4. Ti p thu có ch n l c kinh nghi m c a các n c tiên ti n, tranh th t ơ ộ i đa c h i
ệ ặ ự ứ ể ọ ệ ể đ nâng cao năng l c nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , đ c bi t là công ngh ệ
cao.
ạ ộ ố ế ề ộ ề ậ ọ ệ Đi u 71. Ho t đ ng h i nh p qu c t v khoa h c và công ngh
ệ ớ ướ ạ ộ ế ọ ồ 1. Liên k t, tham gia ho t đ ng khoa h c và công ngh v i n c ngoài, bao g m:
ổ ệ ộ ứ ệ ộ ọ ọ a) Tham gia t ch c khoa h c và công ngh , h i, hi p h i khoa h c và công ngh ệ
ủ ướ c a n c ngoài;
ạ ộ ứ ạ ư ấ ị ộ ả ọ ộ b) Tham gia ho t đ ng nghiên c u, đào t o, t v n, h i ngh , h i th o khoa h c và
ệ ủ ổ ứ ướ ổ ứ ố ế ở ướ ướ công ngh c a t ch c, cá nhân n c ngoài, t ch c qu c t trong n c và n c ngoài;
ậ ổ ứ ố ướ ệ ọ c) Thành l p t ch c khoa h c và công ngh có v n n c ngoài ở ệ Vi t Nam và thành
ủ ổ ệ ạ ệ ủ ứ ọ ệ ậ l p văn phòng đ i di n, chi nhánh c a t ch c khoa h c và công ngh c a Vi t Nam ở
ướ n c ngoài.
ự ự ệ ươ ứ ự ề ọ 2. Xây d ng và th c hi n ch ng trình, d án chung v nghiên c u khoa h c và phát
ổ ỏ ể ệ ậ ươ ươ tri n công ngh trong khuôn kh th a thu n song ph ng, đa ph ự ng, khu v c, liên khu
ố ế ự v c và qu c t .
ọ ườ ệ 3. Thu hút, thuê chuyên gia, nhà khoa h c là ng i Vi t Nam ở ướ n c ngoài, chuyên
ọ ướ ươ ự ứ ọ gia, nhà khoa h c n c ngoài tham gia vào ch ng trình, d án nghiên c u khoa h c và
ể ệ ươ ự ệ ạ ọ phát tri n công ngh , ch ạ ộ ng trình đào t o nhân l c khoa h c và công ngh , ho t đ ng
ệ ọ khoa h c và công ngh khác ở ệ Vi t Nam.
ổ ứ ễ ệ ệ ể ợ ọ 4. T ch c tri n lãm, di n đàn khoa h c và công ngh , ch công ngh , trung tâm, sàn
ệ ị ớ ứ ể ệ ế ả ọ giao d ch công ngh , gi ể i thi u, chuy n giao k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n
ệ ặ ệ ủ ệ ế ệ ướ ệ công ngh , đ c bi t công ngh tiên ti n, công ngh cao c a các n c và Vi t Nam.
ế ủ ướ ế ể ệ ệ 5. Tìm ki m, chuy n giao công ngh tiên ti n c a n c ngoài vào Vi t Nam.
ạ ướ ạ ệ ệ ệ ể 6. Phát tri n m ng l ọ i đ i di n khoa h c và công ngh Vi t Nam ở ướ n c ngoài.
ố ế ề ộ ệ ọ ệ Đi u ề 72. Bi n pháp thúc đ y ậ ẩ h i nh p qu c t v khoa h c và công ngh
ệ ơ ở ạ ộ ố ế ề ậ ọ ộ 1. Hoàn thi n c s pháp lý cho ho t đ ng h i nh p qu c t ệ v khoa h c và công ngh .
ề ướ ự ế ệ ệ ẩ ạ ố ế ỏ 2. Đ y m nh vi c tham gia, ký k t và th c hi n đi u c qu c t ậ , th a thu n qu c t ố ế
ệ ọ ề ợ v h p tác khoa h c và công ngh .
ồ ưỡ ạ ạ ẩ ữ ạ ộ ệ 3. Đ y m nh vi c đào t o, b i d ộ ng, nâng cao trình đ chuyên môn, ngo i ng cho đ i
ự ọ ệ ngũ nhân l c khoa h c và công ngh .
ộ ố ổ ứ ệ ạ ứ ự 4. Xây d ng m t s t ẩ ọ ch c, nhóm nghiên c u khoa h c và công ngh đ t tiêu chu n
ự khu v c, qu c t ố ế .
102
ườ ụ ụ ệ ặ ế ấ ạ ầ ể ọ 5. Tăng c ng k t c u h t ng ph c v phát tri n khoa h c và công ngh , đ c bi ệ ệ t h
ơ ở ữ ệ ệ ệ ố ệ ề ọ ố ố ọ th ng c s d li u qu c gia v khoa h c và công ngh , h th ng phòng thí nghi m tr ng
ố ế ế ố ệ ạ ủ ự ế ể ạ ạ ẩ đi m đ t tiêu chu n khu v c, qu c t ự . K t n i m ng thông tin tiên ti n, hi n đ i c a khu v c
ố ế ề ạ và qu c t ứ v nghiên c u và đào t o.
ệ ơ ế ỗ ợ ể ổ ứ ư ệ 6. Hoàn thi n c ch , chính sách u đãi, h tr đ t ch c, cá nhân Vi t Nam tham gia
ạ ộ ố ế ề ậ ọ ộ ho t đ ng h i nh p qu c t ệ v khoa h c và công ngh .
ơ ế ự ườ ệ ổ ứ 7. Xây d ng c ch , chính sách thu hút ng i Vi t Nam ở ướ n c ngoài, t ch c, cá nhân
ệ ệ ể ọ ướ n c ngoài tham gia phát tri n khoa h c và công ngh Vi t Nam.
ử ụ ợ ủ ệ ệ ướ ầ ư ọ ả ố 8. S d ng có hi u qu v n vay và vi n tr c a n c ngoài đ u t cho khoa h c và
công ngh .ệ
ƯƠ CH NG IX
Ả
Ệ
C
Ề
ƯỚ TRÁCH NHI M QU N LÝ NHÀ N Ệ Ọ V KHOA H C VÀ CÔNG NGH
ủ ủ Đi u ề 73. Trách nhi mệ c a Chính ph
ấ ả ố ướ ề ả ướ ệ ạ ọ 1. Th ng nh t qu n lý nhà n c v khoa h c và công ngh trong ph m vi c n c và
ụ ể ể ả ế ậ ả ạ ả ơ ể ban hành văn b n quy ph m pháp lu t, c ch , chính sách c th đ b o đ m phát tri n
ầ ố ọ ệ khoa h c và công ngh là qu c sách hàng đ u.
ỉ ạ ổ ứ ơ ế ự ệ ậ ạ ả 2. Ch đ o ban hành và t ch c th c hi n văn b n quy ph m pháp lu t, c ch , chính
ế ượ ệ ể ạ ạ ọ ướ ổ ứ sách, chi n l c phát tri n khoa h c và công ngh , quy ho ch m ng l ọ ch c khoa h c i t
ậ ệ và công ngh công l p.
ự ứ ệ ấ ả ướ ề 3. Phân công, phân c p th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ọ c v khoa h c và công
ngh .ệ
ạ ộ ỉ ạ ố ế ề ể ệ ậ ộ ọ 4. Ch đ o ho t đ ng h i nh p qu c t ồ v khoa h c và công ngh ; phát tri n ngu n
ự ệ ọ nhân l c khoa h c và công ngh .
ậ ề ổ ế ỉ ạ ụ ề ọ 5. Ch đ o công tác tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t v khoa h c và công
ậ ề ự ệ ệ ệ ể ọ ệ ngh ; ki m tra vi c th c hi n pháp lu t v khoa h c và công ngh .
ỉ ạ ể ả ạ ố ế ế ử 6. Ch đ o công tác ki m tra, thanh tra, gi i quy t khi u n i, t ạ cáo và x lý vi ph m
ậ ề ọ ệ pháp lu t v khoa h c và công ngh .
ộ ề ệ ự ủ ệ ệ ằ ố H ng năm, Chính ph báo cáo Qu c h i v vi c th c hi n chính sách, bi n pháp đ ể
ệ ử ụ ể ọ ọ ệ phát tri n khoa h c và công ngh ; vi c s d ng ngân sách nhà n ướ ầ ư c đ u t cho khoa h c và
ệ ế ọ ả ạ ộ công ngh ; k t qu ho t đ ng khoa h c và công ngh .ệ
ọ ệ ệ ủ ộ Đi u ề 74. Trách nhi m c a B Khoa h c và Công ngh
103
ệ ị ệ ọ ộ ướ ủ ự ệ ả B Khoa h c và Công ngh ch u trách nhi m tr c Chính ph th c hi n qu n lý nhà
ướ ề ả ướ ệ ạ ọ ệ n c v khoa h c và công ngh trong ph m vi c n c, có trách nhi m sau đây:
ề ề ẩ ấ ẩ ặ ổ ứ 1. Ban hành theo th m quy n ho c trình c p có th m quy n ban hành và t ự ch c th c
ế ượ ế ệ ạ ậ ả ơ ế ạ hi n văn b n quy ph m pháp lu t, c ch , chính sách, chi n l ể c, k ho ch phát tri n
ạ ạ ọ ướ ổ ứ ệ ậ ọ ệ khoa h c và công ngh , quy ho ch m ng l ch c khoa h c và công ngh công l p; i t
ự ệ ươ ướ ụ ụ ệ ọ 2. Xây d ng và phê duy t ph ng h ng, m c tiêu, nhi m v khoa h c và công
ệ ằ ngh 05 năm và h ng năm;
ụ ệ ệ ấ ấ ả ọ ố ướ 3. Th ng nh t qu n lý nhi m v khoa h c và công ngh các c p; h ẫ ng d n xây
ổ ứ ệ ử ụ ụ ự ệ ệ ọ ự d ng và t ch c th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh s d ng ngân sách nhà n ướ c
ự ế ấ ả ổ ứ ệ ấ ụ ự ệ ệ ọ các c p, tr c ti p qu n lý và t ố ch c th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p qu c
ự ổ ứ ụ ự ệ ệ ươ ề ọ gia; xây d ng và t ch c th c hi n nhi m v trong ch ng trình, đ án khoa h c và công
ượ ủ ướ ệ ệ ngh đã đ c Th t ủ ng Chính ph phê duy t;
ử ụ ả ả ọ ệ 4. Qu n lý, s d ng hi u qu ngân sách nhà n ướ ầ ư c đ u t ệ cho khoa h c và công ngh ;
ề ấ ơ ấ ỉ ệ ự ướ ệ ọ xây d ng đ xu t c c u, t l chi ngân sách nhà n c cho khoa h c và công ngh làm căn c ứ
ự ệ ướ ằ cho vi c giao d toán ngân sách nhà n c h ng năm;
ậ ổ ứ ệ ệ ậ ẩ ọ ị 5. Th m đ nh vi c thành l p t ấ ch c khoa h c và công ngh công l p theo phân c p
ậ ổ ủ ứ ệ ố ọ ướ ủ c a Chính ph ; cho phép thành l p t ch c khoa h c và công ngh có v n n c ngoài;
ạ ộ ệ ề ẩ ọ đăng ký ho t đ ng khoa h c và công ngh theo th m quy n;
ơ ở ữ ệ ệ ố ự ề ả ố ọ 6. Xây d ng và qu n lý h th ng thông tin, c s d li u qu c gia v khoa h c và
ệ ệ ố ệ ấ ố ọ ố ố công ngh ; h th ng th ng kê khoa h c và công ngh và tiêu chí th ng kê th ng nh t trong
ử ụ ị ườ ệ ể ế ẩ ạ ọ ả ướ c n c; đ y m nh vi c khai thác và s d ng sáng ch ; phát tri n th tr ng khoa h c và
công ngh ;ệ
ổ ứ ồ ưỡ ạ ả ụ ề ệ 7. T ch c qu n lý công tác đào t o, b i d ọ ng chuyên môn, nghi p v v khoa h c
và công ngh ;ệ
ổ ế ề ậ ề ự ệ ẫ ọ 8. Tuyên truy n, ph bi n và t ổ ứ ướ ch c h ng d n th c hi n pháp lu t v khoa h c và
công ngh ;ệ
ố ế ề ọ ợ 9. H p tác qu c t ệ v khoa h c và công ngh ;
ố ợ ể ệ ể ặ ấ 10. Thanh tra, ki m tra ho c ph i h p thanh tra, ki m tra vi c ch p hành pháp lu t v ậ ề
ệ ọ ả ạ ố ế ế ậ ề ử ạ khoa h c và công ngh ; gi i quy t khi u n i, t ọ cáo, x lý vi ph m pháp lu t v khoa h c
ả ử ụ ả ể ứ ế ệ ệ ề ẩ và công ngh theo th m quy n; căn c k t qu ki m tra và hi u qu s d ng ngân sách
ướ ệ ủ ọ ơ ổ ể ề ứ ề ấ ỉ nhà n c cho khoa h c và công ngh c a các c quan và t ch c đ đ xu t đi u ch nh
ệ ế ạ ổ vi c phân b kinh phí cho giai đo n ti p theo;
104
ự ụ ệ ệ ượ ủ ủ ặ 11. Th c hi n nhi m v khác đ ề c Chính ph y quy n ho c phân công.
ơ ệ ộ Đi u 75ề . Trách nhi m c a b ủ ộ, c quan ngang b
ộ ế ầ ư ạ 1. B K ho ch và Đ u t ệ có trách nhi m sau đây:
ủ ự ầ ư ậ ệ ể ọ a) L p và trình Chính ph d toán chi đ u t phát tri n khoa h c và công ngh theo
ấ ủ ọ ộ ề đ xu t c a B Khoa h c và Công ngh ệ;
ệ ự ố ợ ầ ư ệ ệ ớ ọ ộ b) Ph i h p v i B Khoa h c và Công ngh trong vi c xét duy t d án đ u t xây
ơ ở ậ ệ ể ậ ấ ố ọ ỹ ự d ng c s v t ch t k thu t cho khoa h c và công ngh ; đôn đ c, ki m tra các ngành,
ử ụ ầ ư ụ ệ ả ằ ả ả ấ các c p nh m b o đ m s d ng đúng m c đích và có hi u qu kinh phí đ u t ể phát tri n
ọ ệ khoa h c và công ngh .
ệ ộ 2. B Tài chính có trách nhi m sau đây:
ủ ự ự ệ ậ ệ a) L p và trình Chính ph d toán chi s nghi p khoa h c ấ ề đ xu t ọ và công ngh theo
ộ ướ ọ ọ ủ c a B Khoa h c và Công ngh ề ơ ấ ệ v c c u, t ỷ ệ l chi ngân sách nhà n c cho khoa h c và
công ngh ;ệ
ủ ị ự ầ ố ố ờ ượ b) Cân đ i và b trí kinh phí đ y đ , k p th i theo d toán kinh phí đã đ c phê
duy t;ệ
ố ợ ể ệ ố ọ ớ ộ ấ c) Ph i h p v i B Khoa h c và Công ngh đôn đ c, ki m tra các ngành, các c p
ử ụ ự ụ ệ ệ ả ằ ả ọ nh m b o đ m s d ng kinh phí s nghi p khoa h c và công ngh đúng m c đích và có
ệ ả hi u qu .
ộ ộ ụ ệ 3. B N i v có trách nhi m sau đây:
ố ợ ủ ự ọ ớ ộ a) Ch trì, ph i h p v i B Khoa h c và Công ngh x ử ụ ệ ây d ng chính sách s d ng,
ụ ự ệ ọ ọ tr ng d ng nhân l c khoa h c và công ngh ;
ệ ơ ủ ớ ọ ộ b) Ch trì, ph i h p ố ợ v i B Khoa h c và Công ngh , c quan có liên quan giao biên
ế ổ ứ ệ ậ ọ ch cho t ch c khoa h c và công ngh công l p.
ộ ơ ệ ộ 4. B , c quan ngang b có trách nhi m sau đây:
ự ệ ả ướ ề ệ ọ ị a) Th c hi n qu n lý nhà n ề ạ ệ c v khoa h c và công ngh và ch u trách nhi m v ho t
ự ượ ệ ọ ị ộ đ ng khoa h c và công ngh trong ngành, lĩnh v c đ ụ c phân công ph trách; xác đ nh, t ổ
ử ụ ứ ụ ự ệ ệ ệ ệ ả ả ọ ồ ự ch c th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh và qu n lý, s d ng có hi u qu ngu n l c
ự ượ ệ ộ ọ ụ ổ ứ khoa h c và công ngh thu c ngành, lĩnh v c đ c phân công ph trách; có t ch c chuyên
ệ ả ọ trách qu n lý khoa h c và công ngh ;
ố ợ ệ ẩ ớ ộ ọ b) Ph i h p v i B Khoa h c và Công ngh xây d ng, ề ự ban hành theo th m quy n
ề ặ ơ ổ ứ ả ạ ẩ ho c trình c quan có th m quy n ban hành và t ự ch c th c hi n ệ văn b n quy ph m pháp
105
ế ượ ế ậ ơ ế ể ệ ẩ ạ ọ lu t, c ch , chính sách, chi n l c, k ho ch, bi n pháp thúc đ y phát tri n khoa h c và
ơ ở ữ ệ ệ ố ệ ổ ự ệ ả ớ công ngh , đ i m i công ngh ; xây d ng và qu n lý h th ng c s d li u, thông tin,
ệ ề ố ọ th ng kê v khoa h c và công ngh ;
ố ệ ủ ầ ọ ố ờ ị c) Báo cáo k p th i, đ y đ thông tin và s li u th ng kê khoa h c và công ngh v ệ ề
ộ ọ ệ B Khoa h c và Công ngh ;
ử ụ ầ ư ả ệ ể ọ d) Qu n lý, s d ng kinh phí đ u t phát tri n khoa h c và công ngh , kinh phí s ự
ớ ặ ụ ệ ệ ệ ả ọ ợ ế nghi p khoa h c và công ngh đúng m c đích và có hi u qu , phù h p v i đ c thù và ti n
ạ ọ ệ ộ ế đ k ho ch khoa h c và công ngh .
ủ Ủ ấ ỉ ệ Đi u 76ề . Trách nhi m c a y ban nhân dân c p t nh
Ủ ấ ỉ ự ệ ả ướ ề y ban nhân dân c p t nh ọ c v khoa h c và công ngh ệ th c hi n qu n lý nhà n
ạ ị ươ ấ ủ ủ ệ trong ph m vi đ a ph ng theo phân c p c a Chính ph có trách nhi m sau đây:
ề ề ấ ặ ẩ ẩ ổ ứ 1. Ban hành theo th m quy n ho c trình c p có th m quy n ban hành và t ự ch c th c
ế ượ ệ ế ả ạ ậ ơ ế ạ hi n văn b n quy ph m pháp lu t, c ch , chính sách, chi n l ể c, k ho ch phát tri n
ọ ệ khoa h c và công ngh ;
ử ụ ả ả ướ ệ ọ 2. B o đ m s d ng ngân sách nhà n ồ ự c cho khoa h c và công ngh và ngu n l c
ủ ế ệ ở ị ụ ứ ủ ọ ộ ươ khác c a xã h i ch y u cho ng d ng khoa h c và công ngh đ a ph ng;
ế ậ ổ ả ự ứ ứ ả ứ ụ ụ ệ ế 3. Ti p nh n, t ệ ch c ng d ng, đánh giá hi u qu ng d ng k t qu th c hi n
ấ ặ ụ ề ệ ệ ặ ặ ọ nhi m v khoa h c và công ngh do mình đ xu t đ t hàng ho c đ t hàng sau khi đ ượ c
ề ộ ỳ ằ ả ứ ụ ệ ế ị ọ ử đánh giá, nghi m thu và đ nh k h ng năm g i báo cáo k t qu ng d ng v B Khoa h c
và Công ngh ;ệ
ử ụ ầ ư ả ể ệ ọ 4. Qu n lý, s d ng kinh phí đ u t phát tri n khoa h c và công ngh , kinh phí s ự
ả ả ụ ệ ệ ệ ả ấ ọ ầ nghi p khoa h c và công ngh đúng m c đích và có hi u qu ; b o đ m c p kinh phí đ y
ệ ể ự ớ ặ ế ạ ợ ờ ọ ệ ộ ế ủ ị đ , k p th i, phù h p v i đ c thù và ti n đ k ho ch khoa h c và công ngh đ th c hi n
ệ ủ ị ụ ụ ể ệ ọ ươ ủ ả ướ m c tiêu, nhi m v phát tri n khoa h c và công ngh c a đ a ph ng và c a c n c;
ệ ố ự ề ả ọ ố ơ ở ữ ệ 5. Xây d ng và qu n lý h th ng c s d li u, thông tin, th ng kê v khoa h c và
ự ố ệ ầ ủ ệ ố ọ ơ công ngh ;ệ báo cáo đ y đ , trung th c s li u th ng kê khoa h c và công ngh cho c quan
ả ướ ề ề ệ ẩ ọ qu n lý nhà n c v khoa h c và công ngh có th m quy n;
ổ ế ề ậ ề ự ệ ẫ ọ 6. Tuyên truy n, ph bi n và t ổ ứ ướ ch c h ng d n th c hi n pháp lu t v khoa h c và
công ngh ;ệ
ố ợ ệ ể ể ặ ấ 7. Thanh tra, ki m tra ho c ph i h p thanh tra, ki m tra vi c ch p hành pháp lu t v ậ ề
ệ ọ ả ạ ố ế ế ậ ề ử ạ khoa h c và công ngh ; gi i quy t khi u n i, t ọ cáo, x lý vi ph m pháp lu t v khoa h c
106
ệ ề ẩ và công ngh theo th m quy n.
ƯƠ CH NG X
ƯỞ
ề ưở ướ Đi u 77. KHEN TH ự ệ Danh hi u vinh d Nhà n Ạ NG VÀ X LÝ VI PH M ng và gi Ử c, khen th ả ưở i th ng v ề khoa h cọ
và công nghệ
ổ ứ ể ệ ọ ự 1. T ch c, cá nhân có thành tích trong s nghi p phát tri n khoa h c và công ngh ệ
ượ ự ệ ặ ướ ả ưở ứ đ c phong, t ng danh hi u vinh d Nhà n c, gi i th ng và các hình th c khen th ưở ng
ướ ậ ề ủ ị ưở ủ khác c a Nhà n c theo quy đ nh c a pháp lu t v thi đua, khen th ng.
ủ ơ ộ ơ ộ ơ ộ ướ ở 2. B , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph , c quan nhà n c khác trung
ươ ấ ỉ Ủ ặ ả ưở ề ệ ọ ng, y ban nhân dân c p t nh xét, t ng gi i th ậ ng v khoa h c và công ngh cho t p
ấ ắ ứ ệ ể ể ọ th , cá nhân có công trình nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh xu t s c trong
ủ ộ ả ạ ị ươ ph m vi qu n lý c a b , ngành, đ a ph ng.
ứ ổ ướ ườ ệ ổ 3. T ch c, cá nhân trong n c, ng i Vi ị t Nam đ nh c ư ở ướ n c ngoài, t ứ ch c
ướ ượ ặ ặ ả ưở ọ qu c t ố ế ổ ứ , t ch c, cá nhân n c ngoài đ c đ t và t ng gi i th ng khoa h c và công ngh ệ
ệ ạ ế ằ ọ ệ ủ ị ể nh m khuy n khích phát tri n khoa h c và công ngh t i Vi t Nam theo quy đ nh c a pháp
lu t.ậ
ụ ể ủ ề ị 4. Chính ph quy đ nh c th Đi u này.
ệ ậ ệ ủ ổ ứ ọ ề ề Đi u 78. Nh n danh hi u, gi ả ưở i th ng v khoa h c và công ngh c a t ch c, cá
ướ ổ ứ ố ế nhân n c ngoài, t ch c qu c t
ổ ứ ạ ộ ệ ượ ệ ọ ọ T ch c khoa h c và công ngh , cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh đ ậ c nh n
ệ ả ưở ề ệ ọ ổ ứ ướ danh hi u, gi i th ng v khoa h c và công ngh do t ch c, cá nhân n c ngoài, t ổ ứ ch c
ố ế ợ ớ ủ ặ ậ ị ệ qu c t phong, t ng phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam.
ề ử ạ Đ i u 79. X lý vi ph m
ậ ề ạ ọ 1. Cá nhân có hành vi vi ph m pháp lu t v khoa h c và công ngh ỳ ệ thì tu theo tính
ỷ ậ ị ử ứ ử ứ ạ ấ ạ ặ ộ ị ch t, m c đ vi ph m mà b x lý k lu t, x ph t hành chính ho c b truy c u trách
ự ế ệ ệ ạ ả ồ ườ ủ ậ ị nhi m hình s , n u gây thi t h i thì ph i b i th ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ậ ề ạ ọ ấ ỳ ổ ứ 2. T ch c vi ph m pháp lu t v khoa h c và công ngh ứ ệ thì tu theo tính ch t, m c
ị ử ế ạ ệ ạ ả ồ ườ ị ạ ộ đ vi ph m mà b x ph t hành chính, n u gây thi t h i thì ph i b i th ng theo quy đ nh
ậ ủ c a pháp lu t.
ƯƠ CH NG XI
Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ệ ự ề
Ề Hi u l c thi hành
Đi u 80.
107
ệ ự ậ ừ Lu t này có hi u l c thi hành t ngày 01 tháng 01 năm 2014.
ệ ự ể ừ ệ ố ế ậ ọ Lu t Khoa h c và công ngh s 21/2000/QH10 h t hi u l c k t ậ ngày Lu t này có
ệ ự hi u l c.
ế ướ ẫ Đi u 81ề ị . Quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành
ủ ơ ướ ề ẩ ị ế ướ Chính ph và c quan nhà n c có th m quy n khác quy đ nh chi ti t, h ẫ ng d n
ả ượ ề ậ thi hành các đi u, kho n đ c giao trong Lu t./.
ậ ượ ố ộ ướ ủ ộ ệ Lu t này đã đ c Qu c h i n ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam
ỳ ọ ứ khóa XIII, k h p th 5 thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2013./.
Ủ Ị Ố Ộ CH T CH QU C H I
(Đã ký)
ễ Nguy n Sinh Hùng
108
ư ố
ướ
ể ứ
ậ
ẫ
ỹ
6. Thông t
s 01/2011/TTBNV h
ng d n th th c và k thu t trình
ả
bày văn b n hành chính
Ộ Ộ Ụ
Ộ
Ủ
B N I V
Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
______
NAM
ộ ậ
ự
ạ
Đ c l p T do H nh phúc
ố
S : 01/2011/TTBNV
_______________ ộ
Hà N i, ngày 19 tháng 01 năm 2011
THÔNG TƯ
ể ứ
ướ
ả
ẫ
ỹ
ậ H ng d n th th c và k thu t trình bày văn b n hành chính
__________________
ị
ị
ứ
ủ
ố
Căn c Ngh đ nh s 48/2008/NĐCP ngày 17 tháng 4 năm 2008 c a Chính ph
ủ
ơ ấ ổ ứ ủ
ứ
ụ
ề
ệ
ạ
ị
quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t
ộ ộ ụ ch c c a B N i v ;
ị
ị
ứ
ủ
ố
Căn c Ngh đ nh s 110/2004/NĐCP ngày 08 tháng 4 năm 2004 c a Chính
ủ ề
ư ph v công tác văn th ;
ứ
ủ
ố
ị
ị
Căn c Ngh đ nh s 09/2010/NĐCP ngày 08 tháng 02 năm 2010 c a Chính
ủ ử ổ
ổ
ố
ị
ị
ủ ph s a đ i, b sung Ngh đ nh s 110/2004/NĐCP ngày 08 tháng 4 năm 2004 c a
ủ ề
ư Chính ph v công tác văn th ,
ộ ộ ụ ướ
ể ứ
ậ
ả
ẫ
ỹ
B N i v h
ng d n th th c và k thu t trình bày văn b n hành chính nh
ư
sau:
ươ
Ch
ng I
Ữ
Ị
NH NG QUY Đ NH CHUNG
ố ượ
ề
ụ
ạ Đi u 1. Ph m vi và đ i t
ng áp d ng
ư
ướ
ể ứ
ả
ậ
ẫ
ỹ
Thông t
này h
ng d n th th c và k thu t trình bày văn b n hành chính và
ả
ượ
ố ớ
ụ
ơ
ướ
ổ
ứ
ả b n sao văn b n; đ
c áp d ng đ i v i các c quan nhà n
c, t
ch c xã h i, t
ộ ổ
109
ứ
ề
ệ
ộ
ổ ứ
ế
ị ự ượ
ơ
ch c xã h i ngh nghi p, t
ch c kinh t
và đ n v l c l
ng vũ trang nhân dân
ơ
ọ
ổ ứ
(sau đây g i chung là c quan, t
ch c).
ề
ả
ể ứ Đi u 2. Th th c văn b n
ể ứ
ấ
ả
ầ
ả
ậ
ợ
ồ Th th c văn b n là t p h p các thành ph n c u thành văn b n, bao g m
ố ớ
ụ
ữ
ạ
ầ
ả
ầ
nh ng thành ph n chung áp d ng đ i v i các lo i văn b n và các thành ph n b
ổ
ữ
ườ
ộ ố ạ
ụ ể
ố ớ
ấ ị
ặ
ả
ợ
sung trong nh ng tr
ng h p c th ho c đ i v i m t s lo i văn b n nh t đ nh
ị
ạ
ề
ả
ố
ị
ị
theo quy đ nh t
i Kho n 3, Đi u 1 Ngh đ nh s 09/2010/NĐCP ngày 08 tháng 02
ủ ử
ủ
ố
ổ
ổ
ị
ị
năm 2010 c a Chính ph s a đ i, b sung Ngh đ nh s 110/2004/NĐCP ngày 08
ủ ề
ủ
ư
ướ
ẫ ạ
tháng 4 năm 2004 c a Chính ph v công tác văn th và h
ng d n t
i Thông t
ư
này.
ề
ả
ậ
ỹ
Đi u 3. K thu t trình bày văn b n
ả
ậ
ỹ
ị
ạ
ư
ổ ấ
ồ
K thu t trình bày văn b n quy đ nh t
i Thông t
ể này bao g m kh gi y, ki u
ị
ề
ể ứ
ầ
ả
ị
trình bày, đ nh l
ữ trang văn b n, v trí trình bày các thành ph n th th c, phông ch ,
ữ
ể
ế
ượ
ố ớ
ụ
ả
ỡ ữ c ch , ki u ch và các chi ti
t trình bày khác, đ
ạ c áp d ng đ i v i văn b n so n
ấ
ả
ả
ượ
ạ
ằ
ả
ươ
th o trên máy vi tính và in ra gi y; văn b n đ
c so n th o b ng các ph
ng pháp
ươ
ả ượ
ệ
ặ
ậ
ỹ
ẵ
ấ
hay ph
ng ti n k thu t khác ho c văn b n đ
ẫ c làm trên gi y m u in s n; không
ụ
ả
ượ
ạ
ố ớ áp d ng đ i v i văn b n đ
ạ ấ c in thành sách, in trên báo, t p chí và các lo i n
ẩ
ph m khác.
ề
ả
ữ Đi u 4. Phông ch trình bày văn b n
ữ ử ụ
ữ ế
ả
Phông ch s d ng trình bày văn b n trên máy vi tính là phông ch ti ng Vi
ệ t
ự
ẩ
ệ
ủ ộ c a b mã ký t
Unicode theo Tiêu chu n Vi
t Nam TCVN 6909:2001.
ổ ấ
ề
ể
ị
ề
ả
ị
Đi u 5. Kh gi y, ki u trình bày, đ nh l
trang văn b n và v trí trình bày
ổ ấ
1. Kh gi y
ả
ượ
ổ ấ
ổ
Văn b n hành chính đ
c trình bày trên kh gi y kh A4 (210 mm x 297 mm).
ư ấ
ả
ớ
ồ ơ
ử
ệ
ế
ấ
ậ
Các văn b n nh gi y gi
ế i thi u, gi y biên nh n h s , phi u g i, phi u
ượ
ổ ấ
ẫ
ặ
ấ
ể chuy n đ
c trình bày trên kh gi y A5 (148 mm x 210 mm) ho c trên gi y m u in
ổ
ẵ s n (kh A5).
ể
2. Ki u trình bày
110
ả
ượ
ề
ấ
ổ
ị
Văn b n hành chính đ
ủ c trình bày theo chi u dài c a trang gi y kh A4 (đ nh
ề
ả
ướ h
ng b n in theo chi u dài).
ườ
ư
ể
ả
ả
ộ
ợ
ượ
Tr
ng h p n i dung văn b n có các b ng, bi u nh ng không đ
c làm thành
ụ ụ
ể ượ
ả
ủ
các ph l c riêng thì văn b n có th đ
ấ ề ộ c trình bày theo chi u r ng c a trang gi y
ướ
ề ộ
ả
ị (đ nh h
ng b n in theo chi u r ng).
ề
ổ ấ
ả
ị 3. Đ nh l
ố ớ trang văn b n (đ i v i kh gi y A4)
ề
ừ
L trên: cách mép trên t
20 25 mm;
ề ướ
L d
i: cách mép d
ướ ừ i t
20 25 mm;
ề
ừ
L trái: cách mép trái t
30 35 mm;
ả ừ
ề
ả
L ph i: cách mép ph i t
15 20 mm.
ể ứ
ả
ấ
ầ
ổ
ộ
ị
4. V trí trình bày các thành ph n th th c văn b n trên m t trang gi y kh A4
ơ ồ ố
ể ứ
ự
ệ
ầ
ả
ượ đ
c th c hi n theo s đ b trí các thành ph n th th c văn b n kèm theo Thông
ể ứ
ụ ụ
ả
ầ
ộ
ị
ư t
này (Ph l c II). V trí trình bày các thành ph n th th c văn b n trên m t trang
ấ
ượ
ươ
ự
ơ ồ ạ
ổ gi y kh A5 đ
ụ c áp d ng t
ng t
theo s đ t
ụ ụ i Ph l c trên.
ươ
Ch
ng II
Ứ
Ả
Ỹ
Ể
Ậ TH TH C VÀ K THU T TRÌNH BÀY VĂN B N
ố
ề
ệ
Đi u 6. Qu c hi u
ể ứ 1. Th th c
ệ
ố
ồ
Ộ
ả Qu c hi u ghi trên văn b n bao g m 2 dòng ch :
Ộ ữ “C NG HÒA XÃ H I
Ủ
Ệ
ộ ậ
ạ
.
CH NGHĨA VI T NAM”
ự và “Đ c l p T do H nh phúc”
ỹ
ậ 2. K thu t trình bày
ệ
ố
ượ
ạ
ế
ả
ấ
ố
Qu c hi u đ
c trình bày t
ề i ô s 1; chi m kho ng 1/2 trang gi y theo chi u
ở
ả
ngang,
phía trên, bên ph i.
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
ứ Dòng th nh t:
đ
cượ
ấ “C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM”
ỡ ữ ừ
ằ
ữ ứ
ế
ể
ậ
ữ trình bày b ng ch in hoa, c ch t
12 đ n 13, ki u ch đ ng, đ m;
111
ộ ậ
ự
ạ
ượ
ằ
ứ Dòng th hai: “
đ
ữ c trình bày b ng ch in
Đ c l p T do H nh phúc”
ườ
ỡ ữ ừ
ứ
ứ
ế
ế
th
ng, c ch t
ấ ỡ ữ 13 đ n 14 (n u dòng th nh t c ch 12, thì dòng th hai c ch
ỡ ữ
ấ ỡ ữ
ỡ ữ
ữ ứ
ứ
ứ
ể
ế
ậ 13; n u dòng th nh t c ch 13, thì dòng th hai c ch 14), ki u ch đ ng, đ m;
ữ ướ
ứ ấ
ầ ủ
ữ
ụ
ế
ượ ặ đ
c đ t canh gi a d
i dòng th nh t; ch cái đ u c a các c m t
ừ ượ đ
c vi
t hoa,
ụ
ữ
ừ
ữ
ạ
ố
ướ
ườ
ẻ
gi a các c m t
có g ch n i, có cách ch ; phía d
i có đ
ề ng k ngang, nét li n,
ữ ử ụ
ủ
ệ
ằ
ộ
ộ
ệ có đ dài b ng đ dài c a dòng ch (s d ng l nh Draw, không dùng l nh
ụ ể Underline), c th :
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ộ ậ
ự
ạ
Đ c l p T do H nh phúc
______________
ữ
ượ
ơ
Hai dòng ch trên đ
c trình bày cách nhau dòng đ n.
ơ
ề
ổ ứ
ả
Đi u 7. Tên c quan, t
ch c ban hành văn b n
ể ứ 1. Th th c
ố ớ
ộ ơ
ủ
ộ
ộ ơ Đ i v i các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; Văn phòng
ộ ồ
ộ ồ
Ủ
ủ
ặ
ộ
ộ
ố
ộ
ố
Qu c h i; H i đ ng dân t c, các y ban c a Qu c h i ho c H i đ ng nhân dân và
Ủ
ố ộ ỉ
ố ự
ể
ạ
ấ
ộ
y ban nhân dân các c p; Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh, thành ph tr c thu c Trung
ươ
ậ
ế
ướ
ủ ả
ổ
ơ
ng; T p đoàn Kinh t
nhà n
c, T ng công ty 91 không ghi c quan ch qu n.
ổ ứ
ủ ơ
ả
ồ
ổ ứ
ơ Tên c quan, t
ch c ban hành văn b n bao g m tên c a c quan, t
ch c ch
ủ
ố ớ
ự
ế
ả
ổ
ứ
ế
ể
ẹ
ế qu n tr c ti p (n u có) (đ i v i các t
ch c kinh t
có th là công ty m ) và tên
ổ ứ
ả
ủ ơ c a c quan, t
ch c ban hành văn b n.
ổ
ả ượ
ứ
ả
ủ
ầ
ủ ơ a) Tên c a c quan, t
ch c ban hành văn b n ph i đ
ặ c ghi đ y đ ho c
ị
ạ
ứ
ệ
ậ
ả
ượ đ
c vi
ế ắ t t
t theo quy đ nh t
ụ ị i văn b n thành l p, quy đ nh ch c năng nhi m v ,
ơ ấ ổ
ề
ạ
ạ ộ
ứ
ấ
ẩ
ộ
quy n h n và c c u t
ặ ấ ch c b máy, phê chu n, c p gi y phép ho t đ ng ho c
ậ ư
ủ ơ
ổ ứ
ề
ẩ
công nh n t
cách pháp nhân c a c quan, t
ụ ch c có th m quy n, ví d :
Ộ
Ậ
Ệ
B GIAO THÔNG
Ệ Ự T P ĐOÀN ĐI N L C VI T NAM
Ậ
_____________
Ả V N T I
________
Ộ Ồ
Ủ
H I Đ NG NHÂN
Y BAN NHÂN DÂN
Ỉ
DÂN
T NH THÁI NGUYÊN
112
Ệ
Ỉ
T NH NGH AN
__________
___________
ổ ứ
ể ế ắ
ủ
ự
ế
ả
ụ
ữ
ủ ơ b) Tên c a c quan, t
ch c ch qu n tr c ti p có th vi
t t
t nh ng c m t
ừ
ộ ồ
ư Ủ
ụ
ệ
thông d ng nh y ban nhân dân (UBND), H i đ ng nhân dân (HĐND), Vi
t Nam
(VN), ví d :ụ
Ả
Ỉ
Ộ
Ệ
UBND T NH QU NG
Ọ VI N KHOA H C XÃ H I VN
BÌNH
Ộ
Ọ
Ệ
VI N DÂN T C H C
Ở Ộ Ụ
S N I V
_____________
_________
ỹ
ậ 2. K thu t trình bày
ổ
ứ
ả
ượ
ạ
ố
ơ Tên c quan, t
ch c ban hành văn b n đ
c trình bày t
ế i ô s 2; chi m
ề
ả
ở
ấ kho ng 1/2 trang gi y theo chi u ngang,
phía trên, bên trái.
ổ ứ
ủ
ự
ế
ượ
ữ
ằ
ơ Tên c quan, t
ả ch c ch qu n tr c ti p đ
c trình bày b ng ch in hoa, cùng
ư ỡ ữ ủ
ữ ứ
ể
ệ
ế
ố
ơ
ổ ứ
ỡ ữ c ch nh c ch c a Qu c hi u, ki u ch đ ng. N u tên c quan, t
ch c ch
ủ
ể
ề
ả
qu n dài, có th trình bày thành nhi u dòng.
ổ ứ
ữ
ả
ằ
ơ Tên c quan, t
ch c ban hành văn b n trình bày b ng ch in hoa, cùng c ch
ỡ ữ
ư ỡ ữ ủ
ữ ứ
ể
ậ
ố
ượ
ữ ướ
ặ
ệ nh c ch c a Qu c hi u, ki u ch đ ng, đ m, đ
c đ t canh gi a d
i tên c
ơ
ổ ứ
ủ
ả
ướ
ườ
ẻ
ằ
ộ
quan, t
ch c ch qu n; phía d
i có đ
ề ng k ngang, nét li n, có đ dài b ng t
ừ
ủ
ữ
ữ
ế
ặ
ộ
ố
ớ
ườ
1/3 đ n 1/2 đ dài c a dòng ch và đ t cân đ i so v i dòng ch . Tr
ợ ng h p tên c
ơ
ổ ứ
ề
ả
quan, t
ụ ể ch c ban hành văn b n dài có th trình bày thành nhi u dòng, ví d :
Ộ Ộ Ụ
B N I V
Ư
Ụ
Ữ Ư C C VĂN TH VÀ L U TR
NHÀ N
CƯỚ
________
ữ
ượ
ơ
Các dòng ch trên đ
c trình bày cách nhau dòng đ n.
ệ ủ
ố
ề
ả
Đi u 8. S , ký hi u c a văn b n
ể ứ 1. Th th c
ố ủ
ả
a) S c a văn b n
113
ố ứ ự
ố ủ
ả ạ
ả S c a văn b n là s th t
đăng ký văn b n t
ư ủ ơ i văn th c a c quan, t
ổ ứ ch c.
ố ủ
ả
ượ
ữ ố Ả ậ
ắ ầ ừ ố
ầ
ằ
S c a văn b n đ
c ghi b ng ch s
r p, b t đ u t
s 01 vào ngày đ u năm
ế
và k t thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
ả
ệ ủ b) Ký hi u c a văn b n
ệ ủ
ữ ế ắ
ạ
ả
ồ
ả
ạ
Ký hi u c a văn b n có tên lo i bao g m ch vi
t t
t tên lo i văn b n theo
ữ ế ắ
ả
ạ
ư
ả b ng ch vi
t t
ả t tên lo i văn b n và b n sao kèm theo Thông t
ụ ụ này (Ph l c I) và
ữ ế ắ
ổ ứ
ặ
ướ
ố ớ
ụ
ch vi
t t
ơ t tên c quan, t
ứ ch c ho c ch c danh nhà n
ứ c (áp d ng đ i v i ch c
ủ ị
ướ
ủ ướ
ủ
ả
danh Ch t ch n
c và Th t
ụ ng Chính ph ) ban hành văn b n, ví d :
ế ủ
ủ
ị
ượ
ư
ố
Ngh quy t c a Chính ph ban hành đ
c ghi nh sau: S : …/NQCP
ủ ướ
ỉ
ượ
ư
ố
ị ủ Ch th c a Th t
ủ ng Chính ph ban hành đ
c ghi nh sau: S : …/CTTTg.
ế ị
ủ
ườ
ộ ồ
ự
ượ
ư
Quy t đ nh c a Th
ng tr c H i đ ng nhân dân ban hành đ
c ghi nh sau:
ố
S : …/QĐHĐND
ộ ồ
ủ
ượ
ư
ố
ủ Báo cáo c a các ban c a H i đ ng nhân dân đ
c ghi nh sau: S …/BC
HĐND
ệ ủ
ữ ế ắ
ồ
ổ ứ
Ký hi u c a công văn bao g m ch vi
t t
ơ t tên c quan, t
ứ ặ ch c ho c ch c
ướ
ữ ế ắ
ị ụ
ơ
danh nhà n
c ban hành công văn và ch vi
t t
t tên đ n v (v , phòng, ban, b
ộ
ủ
ế
ạ
ả
ậ
ặ
ạ
ả
ụ ph n) so n th o ho c ch trì so n th o công văn đó (n u có), ví d :
ủ ạ
ủ
ủ
ụ
ả Công văn c a Chính ph do V Hành chính Văn phòng Chính ph so n th o:
ố
S : …/CPHC.
ộ ộ ộ ụ ạ
ộ ộ ụ
ụ ổ
ủ
ứ
ả
ố Công văn c a B N i v do V T ch c Cán b B N i v so n th o: S :
…/BNVTCCB
ộ ồ
ủ
ỉ
ế
ạ
Công văn c a H i đ ng nhân dân t nh do Ban Kinh t
ả Ngân sách so n th o:
ố
S : …./HĐNDKTNS
ủ Ủ
ỉ
ổ
ư
Công văn c a y ban nhân dân t nh do t
ặ chuyên viên (ho c th ký) theo dõi
ự
ả
ộ
ố
ạ lĩnh v c văn hóa xã h i so n th o: S : …/UBNDVX
ủ ở ộ ụ ỉ
ở ạ
ả
ố
Công văn c a S N i v t nh do Văn phòng S so n th o: S : …/SNVVP
ườ
ợ
ư ấ ủ ơ
ượ ử ụ
Tr
ộ ồ ng h p các H i đ ng, các Ban t
v n c a c quan đ
ấ c s d ng con d u
ộ ồ
ể
ả
ượ
ơ
ủ ơ c a c quan đ ban hành văn b n và H i đ ng, Ban đ
c ghi là “c quan” ban hành
114
ả ấ ố ủ
ộ ồ
ế ị
ụ
ủ
ả
ố
ộ ồ văn b n thì ph i l y s c a H i đ ng, Ban, ví d Quy t đ nh s 01 c a H i đ ng
ộ ộ ụ ượ
ứ
ể
ư
thi tuy n công ch c B N i v đ
c trình bày nh sau:
Ộ Ộ Ụ
B N I V
Ộ Ồ
Ứ
Ể
H I Đ NG THI TUY N CÔNG CH C
_____________
ố
S : 01/QĐHĐTTCC
ệ
ệ
ệ
ấ
ấ
ồ Vi c ghi ký hi u công văn do UBND c p huy n, c p xã ban hành bao g m
ữ ế ắ
ổ ứ
ữ ế ắ
ự
ch vi
t t
ơ t tên c quan, t
ch c ban hành công văn và ch vi
t t
t tên lĩnh v c (các
ự
ượ
ị
ạ
ụ
ụ
ươ
ứ
ậ
lĩnh v c đ
c quy đ nh t
i M c 2, M c 3, Ch
ộ ồ ổ ng IV, Lu t T ch c H i đ ng
Ủ
ượ
ả
ế
nhân dân và y ban nhân dân năm 2003) đ
c gi
i quy t trong công văn.
ữ ế ắ
ổ
ỗ ơ
ứ
ơ
ổ
Ch vi
t t
ơ t tên c quan, t
ị ch c và các đ n v trong m i c quan, t
ứ ch c
ố ớ
ự
ệ
ấ
ặ
ơ
ổ ứ
ị
ấ ho c lĩnh v c (đ i v i UBND c p huy n, c p xã) do c quan, t
ch c quy đ nh c
ụ
ễ ể
ể ả
ả
ọ
ắ th , b o đ m ng n g n, d hi u.
ỹ
ậ 2. K thu t trình bày
ệ ủ
ả
ố
ượ
ạ
ượ
ặ
S , ký hi u c a văn b n đ
c trình bày t
ố i ô s 3, đ
c đ t canh gi a d
ữ ướ i
ơ
ổ ứ
ả
tên c quan, t
ch c ban hành văn b n.
ừ ố ượ
ữ
ườ
ữ
ệ
ằ
T “S ” đ
ằ c trình bày b ng ch in th
ng, ký hi u b ng ch in hoa, c ch
ỡ ữ
ữ ứ
ể
ừ ố
ỏ ơ
ữ
ấ
ấ
ả
ớ
ố
13, ki u ch đ ng; sau t
“S ” có d u hai ch m; v i nh ng s nh h n 10 ph i ghi
ố
ướ
ữ ố
ữ
ệ
ạ
ấ
ả
thêm s 0 phía tr
c; gi a s và ký hi u văn b n có d u g ch chéo (/), gi a các
ữ ế ắ
ữ
ệ
ả
ấ
ạ
ố
nhóm ch vi
t t
ụ t ký hi u văn b n có d u g ch n i () không cách ch , ví d :
ế ị
ủ
ố
ườ
ộ ồ
ự
S : 15/QĐHĐND (Quy t đ nh c a Th
ng tr c H i đ ng nhân dân);
ủ
ố
ườ
ộ ồ
ự
S : 19/HĐNDKTNS (Công văn c a Th
ng tr c H i đ ng nhân dân do Ban
ế
ả
ạ
Kinh t
ngân sách so n th o);
ộ ộ ụ
ủ
ố
S : 23/BCBNV (Báo cáo c a B N i v );
ủ ở
ố
ế
ả
ạ
S : 234/SYTVP (Công văn c a S Y t
do Văn phòng so n th o).
ề
ả
ị
Đi u 9. Đ a danh và ngày, tháng, năm ban hành văn b n
ể ứ 1. Th th c
115
ứ ủ ơ
ả
ọ
ị
ị
a) Đ a danh ghi trên văn b n là tên g i chính th c c a đ n v hành chính (tên
ố ự
ủ ỉ
ộ
ươ
ệ
ậ
ị
riêng c a t nh, thành ph tr c thu c Trung
ng; huy n, qu n, th xã, thành ph
ố
ộ ỉ
ườ
ơ ơ
ị ấ
ổ
ứ
ụ ở ố ớ
thu c t nh; xã, ph
ng, th tr n) n i c quan, t
ch c đóng tr
ữ s ; đ i v i nh ng
ị
ượ ặ
ườ
ặ ự ệ ị
ữ ố
ử
ằ
ơ đ n v hành chính đ
c đ t tên theo tên ng
i, b ng ch s ho c s ki n l ch s thì
ọ ầ ủ ủ ơ
ụ ể ư
ả
ị
ph i ghi tên g i đ y đ c a đ n v hành chính đó, c th nh sau:
ủ
ả
ơ
ị
ổ ứ
ươ
Đ a danh ghi trên văn b n c a các c quan, t
ch c Trung
ủ ng là tên c a
ộ
ươ
ơ ơ
ổ ứ
ụ ở
ố ự ỉ t nh, thành ph tr c thu c Trung
ng n i c quan, t
ụ ch c đóng tr s , ví d :
ả ủ
ộ
ươ
ệ ự
ủ
ậ
ộ
Văn b n c a B Công Th
ệ ng, c a Công ty Đi n l c 1 thu c T p đoàn Đi n
ệ
ụ ở ạ
ộ Hà N i,ộ
ự l c Vi
t Nam (có tr s t
ố i thành ph Hà N i):
ủ
ả
ườ
ả
ẳ
ộ
ộ
ị
Văn b n c a Tr
ng Cao đ ng Qu n tr kinh doanh thu c B Tài chính (có
ụ ở ạ
ị ấ
ư
ư
ỹ
ỳ
ỉ
ư
H ng Yên,
tr s t
ệ i th tr n Nh Qu nh, huy n M Văn, t nh H ng Yên):
ả ủ
ả ươ
ệ
ệ
ệ
ọ
ộ
ọ
Văn b n c a Vi n H i d
ng h c thu c Vi n Khoa h c và Công ngh Vi
ệ t
ụ ở ạ
ố
ỉ
Khánh Hòa,
Nam (có tr s t
i thành ph Nha Trang, t nh Khánh Hòa):
ả ủ
ế ỉ
ụ
ụ
ế
ộ
ổ
ươ Văn b n c a C c Thu t nh Bình D ng thu c T ng c c Thu (có tr s t
ụ ở ạ i
ủ ầ
ươ
ị
ươ
Bình D ng,
ộ ỉ th xã Th D u M t, t nh Bình D ng):
ả ủ
ơ
ị
ổ ứ ấ ỉ
Đ a danh ghi trên văn b n c a các c quan, t
ch c c p t nh:
ố ớ
ố ự
ộ
ươ
ủ
+ Đ i v i các thành ph tr c thu c Trung
ố ự ng: là tên c a thành ph tr c
ộ
ươ
thu c Trung
ụ ng, ví d :
ủ Ủ
ủ
ả
ở
ộ
ố
Văn b n c a y ban nhân dân thành ph Hà N i và c a các s , ban, ngành
ố ồ
ủ Ủ
ủ
ộ
thu c thành ph :
ố Hà N i, ộ c a y ban nhân dân thành ph H Chí Minh và c a các
ộ
ố ồ ố Thành ph H Chí Minh,
ở s , ban, ngành thu c thành ph :
ố ớ
ủ ỉ
ỉ
ụ + Đ i v i các t nh là tên c a t nh, ví d :
ủ Ủ
ươ
ủ
ả
ả
ở
ỉ
Văn b n c a y ban nhân dân t nh H i D ng và c a các s , ban, ngành
ụ ở ạ
ộ ỉ
ố ả
ươ
ươ
ả
ỉ
ươ
ả
H i D ng,
thu c t nh (có tr s t
i thành ph H i D ng, t nh H i D ng):
c aủ
Ủ
ộ ỉ
ủ
ả
ở
ỉ
y ban nhân dân t nh Qu ng Ninh và c a các s , ban, ngành thu c t nh (có tr s t
ụ ở ạ i
ố ạ
ả
ỉ
ả
ỉ
Qu ng Ninh,
thành ph H Long, t nh Qu ng Ninh):
ủ Ủ c a y ban nhân dân t nh Lâm
ụ ở ạ
ộ ỉ
ủ
ở
ồ
ạ ỉ
ố
Đ ng và c a các s , ban, ngành thu c t nh (có tr s t
i thành ph Đà L t, t nh Lâm
ồ
Lâm Đ ng,ồ
Đ ng):
116
ườ
ủ ơ
ộ ỉ
ả
ợ
ố
ị
Tr
ng h p đ a danh ghi trên văn b n c a c quan thành ph thu c t nh mà
ữ
ớ
ố
ố
ỉ
ụ tên thành ph trùng v i tên t nh thì ghi thêm hai ch thành ph (TP.), ví d :
ủ Ủ
ủ
ả
ố
ỉ
Văn b n c a y ban nhân dân thành ph Hà Tĩnh (t nh Hà Tĩnh) và c a các
ố TP. Hà Tĩnh,
ộ phòng, ban thu c thành ph :
ủ
ả
ơ
ị
ổ
ứ ấ
ệ
Đ a danh ghi trên văn b n c a các c quan, t
ủ ch c c p huy n là tên c a
ộ ỉ
ệ
ậ
ố
ị
ụ huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh, ví d :
ả ủ Ủ
ủ
ệ
ố
ộ
ơ
Văn b n c a y ban nhân dân huy n Sóc S n (thành ph Hà N i) và c a các
ộ
ệ Sóc S n,ơ
phòng, ban thu c huy n:
ố ồ
ủ Ủ
ấ
ậ
ả
ủ Văn b n c a y ban nhân dân qu n Gò V p (thành ph H Chí Minh), c a
ộ
ậ Gò V p,ấ
các phòng, ban thu c qu n:
ả ủ Ủ
ủ
ị
ị
ị
ỉ
Văn b n c a y ban nhân dân th xã Bà R a (t nh Bà R aVũng Tàu) và c a các
ộ
ị
Bà R a,ị
phòng, ban thu c th xã:
ả ủ
ộ ồ
Ủ
ị
ủ Đ a danh ghi trên văn b n c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân và c a
ổ ứ ấ
ủ
ườ
ị ấ
các t
ch c c p xã là tên c a xã, ph
ụ ng, th tr n đó, ví d :
ả ủ Ủ
ệ
ệ
ỉ
Văn b n c a y ban nhân dân xã Kim Liên (huy n Nam Đàn, t nh Ngh An):
Kim Liên,
ả ủ Ủ
ườ
ủ
ệ
ậ
Văn b n c a y ban nhân dân ph
ng Đi n Biên Ph (qu n Ba Đình, TP. Hà
ườ
ủ
ệ
ng Đi n Biên Ph ,
N i): ộ Ph
ả ủ
ơ
ị
ổ ứ
ơ
Đ a danh ghi trên văn b n c a các c quan, t
ị ch c và đ n v vũ trang nhân
ủ
ạ
ả
ộ
ố
ộ
ộ
ượ
ự
ệ
dân thu c ph m vi qu n lý c a B Công an, B Qu c phòng đ
c th c hi n theo
ụ ể ủ
ủ
ậ
ố
ộ
ộ
ị
ị
quy đ nh c a pháp lu t và quy đ nh c th c a B Công an, B Qu c phòng.
b) Ngày, tháng, năm ban hành văn b n ả
ả
ượ
ả Ngày, tháng, năm ban hành văn b n là ngày, tháng, năm văn b n đ
c ban
hành.
ả ượ
ả
ế ầ
ủ
ố
ỉ
Ngày, tháng, năm ban hành văn b n ph i đ
c vi
t đ y đ ; các s ch ngày,
ữ ố Ả ậ
ố ớ
ỏ ơ
ữ
ố
ỉ
tháng, năm dùng ch s
r p; đ i v i nh ng s ch ngày nh h n 10 và tháng 1, 2
ả
ph i ghi thêm s 0
ố ở ướ tr
ụ ể c, c th :
ố ồ
Thành ph H Chí Minh, ngày 05 tháng 02 năm 2009
117
ậ
Qu n 1, ngày 10 tháng 02 năm 2010
ỹ
ậ 2. K thu t trình bày
ả
ị
ượ
Đ a danh và ngày, tháng, năm ban hành văn b n đ
ộ c trình bày trên cùng m t
ớ ố
ệ
ả
ạ
ữ
ố
ườ
ỡ ữ ừ
dòng v i s , ký hi u văn b n, t
ằ i ô s 4, b ng ch in th
ng, c ch t
ế 13 đ n 14,
ầ ủ ị
ữ
ữ
ể
ả
ế
ị
ki u ch nghiêng; các ch cái đ u c a đ a danh ph i vi
ấ t hoa; sau đ a danh có d u
ẩ
ị
ượ ặ
ữ ướ
ệ
ố
ph y; đ a danh và ngày, tháng, năm đ
c đ t canh gi a d
i Qu c hi u.
ế ộ
ủ
ề
ạ
ả
Đi u 10. Tên lo i và trích y u n i dung c a văn b n
ể ứ 1. Th th c
ủ ừ
ạ
ả
ả
ạ
ơ
ổ
ứ
Tên lo i văn b n là tên c a t ng lo i văn b n do c quan, t
ch c ban hành.
ừ
ề
ạ
ả
ả Khi ban hành văn b n đ u ph i ghi tên lo i, tr công văn.
ộ ụ
ủ
ế
ặ
ắ
ả
ộ
ọ
ộ
ừ
Trích y u n i dung c a văn b n là m t câu ng n g n ho c m t c m t
ả ph n
ủ ế ủ
ả
ộ
ánh khái quát n i dung ch y u c a văn b n.
ỹ
ậ 2. K thu t trình bày
ạ ượ
ủ
ế
ả
ạ
ạ
ộ
Tên lo i và trích y u n i dung c a các lo i văn b n có ghi tên lo i đ
c trình
ạ
ế ị
ế
ạ
ạ
ả
ố
ị
ờ
bày t
ế i ô s 5a; tên lo i văn b n (ngh quy t, quy t đ nh, k ho ch, báo cáo, t
trình
ả
ạ
ượ ặ
ữ ằ
ỡ ữ
ữ
ể
và các lo i văn b n khác) đ
c đ t canh gi a b ng ch in hoa, c ch 14, ki u ch
ữ
ế
ả
ậ
ộ
ượ
ữ
ặ
ướ
ứ đ ng, đ m; trích y u n i dung văn b n đ
c đ t canh gi a, ngay d
ạ i tên lo i văn
ữ
ằ
ườ
ữ ứ
ữ
ể
ậ
ỡ
ướ
ế
ả b n, b ng ch in th
ng, c ch 14, ki u ch đ ng, đ m; bên d
i trích y u có
ẻ
ằ
ộ
ừ
ữ
ủ
ế
ộ
ườ đ
ề ng k ngang, nét li n, có đ dài b ng t
ặ 1/3 đ n 1/2 đ dài c a dòng ch và đ t
ữ
ớ
ố
ụ cân đ i so v i dòng ch , ví d :
Ế
Ị
QUY T Đ NH
ề ộ
ề ệ
ộ
V vi c đi u đ ng cán b
________________
ế
ộ
ượ
ạ
ữ
ố
Trích y u n i dung công văn đ
c trình bày t
ằ i ô s 5b, sau ch “V/v” b ng
ữ
ườ
ỡ ữ ừ
ữ ứ
ế
ượ ặ
ữ ướ ố
ch in th
ng, c ch t
ể 12 đ n 13, ki u ch đ ng; đ
c đ t canh gi a d
i s và
ớ ố
ệ
ệ
ả
ả
ụ ký hi u văn b n, cách dòng 6pt v i s và ký hi u văn b n, ví d :
ố
S : 72/VTLTNNNVĐP
118
ế
ạ
ể V/v k ho ch ki m tra công tác
ư ư
ữ
văn th , l u tr năm 2009
ộ
ề
ả
Đi u 11. N i dung văn b n
ể ứ 1. Th th c
ủ ế ủ
ầ
ả
ả
ộ
a) N i dung văn b n là thành ph n ch y u c a văn b n.
ầ ơ ả
ả ả
ữ
ả
ộ
ả N i dung văn b n ph i b o đ m nh ng yêu c u c b n sau:
ả ượ ử ụ
ứ
ợ
ớ
Phù h p v i hình th c văn b n đ
c s d ng;
ớ ườ
ố
ủ ươ
ủ
ợ
ớ
ợ Phù h p v i đ
ng l
i, ch tr
ả ng, chính sách c a Đ ng; phù h p v i quy
ủ
ậ
ị đ nh c a pháp lu t;
ượ
ắ
ọ
Đ c trình bày ng n g n, rõ ràng, chính xác;
ử ụ
ữ ế
ễ ể
ạ ơ
ễ
ả
S d ng ngôn ng vi
t, cách di n đ t đ n gi n, d hi u;
ừ
ữ ế
ệ
ổ
ừ
ươ
Dùng t
ng ti ng Vi
t Nam ph thông (không dùng t
ữ ị ng đ a ph
ng và
ữ ướ
ự ự ầ
ế
ế
ố ớ
ữ
ậ
ừ t
ng n
c ngoài n u không th c s c n thi
t). Đ i v i thu t ng chuyên môn
ả ượ
ị
ả
ả
ộ ầ c n xác đ nh rõ n i dung thì ph i đ
c gi
i thích trong văn b n;
ỉ ượ
ừ ụ
ừ
ụ
ữ
ừ
ộ
Ch đ
c vi
ế ắ t t
ữ t nh ng t
, c m t
thông d ng, nh ng t
thu c ngôn ng
ữ
ế
ệ ễ ể
ố ớ
ữ
ừ ụ
ừ ượ ử ụ
ề ầ
ti ng Vi
t d hi u. Đ i v i nh ng t
, c m t
c s d ng nhi u l n trong văn
đ
ể ế ắ
ầ ủ ừ ụ
ư
ừ
ả b n thì có th vi
t t
t, nh ng các ch vi
ữ ế ắ ầ t t
t l n đ u c a t
, c m t
ph i đ
ả ượ c
ặ ơ
ấ
ừ ụ
ừ
ặ đ t trong d u ngo c đ n ngay sau t
, c m t
đó;
ạ ố
ẫ ầ
ủ
ệ
ả
ả
ầ
ầ
Khi vi n d n l n đ u văn b n có liên quan, ph i ghi đ y đ tên lo i, s , ký
ệ
ả
ả
ơ
ổ ứ
hi u văn b n, ngày, tháng, năm ban hành văn b n, tên c quan, t
ch c ban hành văn
ố ớ
ệ
ế
ậ
ả
ạ
ộ
ỉ
ả b n, trích y u n i dung văn b n (đ i v i lu t và pháp l nh ch ghi tên lo i và tên
ụ
ậ
ượ
ị
ạ
ố
ị
ị
ệ ủ c a lu t, pháp l nh), ví d : “… đ
c quy đ nh t
i Ngh đ nh s 110/2004/NĐCP
ủ
ư
ầ
ệ ủ ề ngày 08 tháng 4 năm 2004 c a Chính ph v công tác văn th ”; trong các l n vi n
ệ ủ
ế
ả
ạ
ố
ỉ
ẫ d n ti p theo, ch ghi tên lo i và s , ký hi u c a văn b n đó;
ế
ượ
ụ ụ
ự
ệ
Vi
ả t hoa trong văn b n hành chính đ
c th c hi n theo Ph l c VI Quy
ế
ả
ị đ nh vi
t hoa trong văn b n hành chính.
ố ụ ủ
ả
b) B c c c a văn b n
119
ể ạ
ứ
ể
ể
ầ
ả
ộ
Tùy theo th lo i và n i dung, văn b n có th có ph n căn c pháp lý đ ban
ể ượ
ầ
ố ụ
ầ
ươ
ụ
ở ầ hành, ph n m đ u và có th đ
c b c c theo ph n, ch
ả ề ng, m c, đi u, kho n,
ể
ặ
ượ
ụ ừ ớ
ế
ầ
ỏ
ộ
đi m ho c đ
c phân chia thành các ph n, m c t
l n đ n nh theo m t trình t
ự
ấ ị
ụ ể nh t đ nh, c th :
ế
ị
ệ
ể
ề
ể
ả
ả
ặ
Ngh quy t (cá bi
t): theo đi u, kho n, đi m ho c theo kho n, đi m;
ế ị
ệ
ể
ề
ế
ả
ị
Quy t đ nh (cá bi
t): theo đi u, kho n, đi m; các quy ch (quy đ nh) ban
ế ị
ươ
ụ
ề
ể
ả
hành kèm theo quy t đ nh: theo ch
ng, m c, đi u, kho n, đi m;
ỉ
ệ
ể
ả
ị Ch th (cá bi
t): theo kho n, đi m;
ụ
ứ
ể
ả
ầ
ả
ặ Các hình th c văn b n hành chính khác: theo ph n, m c, kho n, đi m ho c
ể
ả theo kho n, đi m.
ố ớ
ả ượ ố ụ
ứ
ầ
ươ
ụ
ề
Đ i v i các hình th c văn b n đ
c b c c theo ph n, ch
ng, m c, đi u thì
ươ
ụ
ề
ả
ầ ph n, ch
ề ng, m c, đi u ph i có tiêu đ .
ỹ
ậ 2. K thu t trình bày
ả ượ
ộ
ạ
N i dung văn b n đ
c trình bày t
ố i ô s 6.
ầ
ả
ộ
ượ
ữ
ườ
ượ
Ph n n i dung (b n văn) đ
ằ c trình bày b ng ch in th
ng (đ
ề c dàn đ u
ữ ứ
ữ ừ
ề
ể
ỡ
ầ ờ
ế
ộ
ả c hai l ), ki u ch đ ng; c ch t
13 đ n 14 (ph n l
ả i văn trong m t văn b n
ộ ỡ
ữ ầ
ữ
ả
ả
ả
ố
ph i dùng cùng m t c ch ); khi xu ng dòng, ch đ u dòng ph i ph i lùi vào t
ừ
ữ
ế
ả
ạ
1cm đ n 1,27cm (1 default tab); kho ng cách gi a các đo n văn (paragraph) đ t t
ặ ố i
ọ ố
ữ
ể
ả
thi u là 6pt; kho ng cách gi a các dòng hay cách dòng (line spacing) ch n t
ể i thi u
ặ ừ
ơ
ở
ừ t
cách dòng đ n (single line spacing) ho c t
15pt (exactly line spacing) tr
lên;
ả
ố
ữ
kho ng cách t
i đa gi a các dòng là 1,5 dòng (1,5 lines).
ố ớ
ữ
ể
ầ
ả
ỗ
ứ Đ i v i nh ng văn b n có ph n căn c pháp lý đ ban hành thì sau m i căn
ứ
ấ
ấ
ẩ
ả
ố
ố
ố
ế ứ c ph i xu ng dòng, cu i dòng có d u “ch m ph y”, riêng căn c cu i cùng k t
ằ
ẩ
ấ thúc b ng d u “ph y”.
ườ
ả
ợ
ộ
ượ
ố ụ
ầ
ươ
Tr
ng h p n i dung văn b n đ
c b c c theo ph n, ch
ề ụ ng, m c, đi u,
ư
ể
ả
kho n, đi m thì trình bày nh sau:
ươ
ừ
ầ
ươ
ố ứ ự ủ
ầ
ươ
ầ Ph n, ch
ng: T “Ph n”, “Ch
ng” và s th t
c a ph n, ch
ng đ
ượ c
ữ
ữ
ằ
ộ
ườ
ỡ ữ ừ
trình bày trên m t dòng riêng, canh gi a, b ng ch in th
ng, c ch t
ế 13 đ n 14,
ố ứ ự ủ
ữ ứ
ể
ầ
ậ
ươ
ữ ố
ề
ki u ch đ ng, đ m. S th t
c a ph n, ch
ng dùng ch s La Mã. Tiêu đ (tên)
120
ươ
ượ
ướ
ữ
ữ
ằ
ầ ủ c a ph n, ch
ng đ
c trình bày ngay d
i, canh gi a, b ng ch in hoa, c ch t
ỡ ữ ừ
ữ ứ
ế
ể
ậ
13 đ n 14, ki u ch đ ng, đ m;
ố ứ ự ủ
ụ ượ
ừ
ụ
ộ
ụ M c: T “M c” và s th t
c a m c đ
c trình bày trên m t dòng riêng,
ữ
ữ
ườ
ỡ ữ ừ
ữ ứ
ế
ể
ậ
ằ canh gi a, b ng ch in th
ng, c ch t
13 đ n 14, ki u ch đ ng, đ m. S th
ố ứ
ữ ố Ả ậ
ề ủ
ụ ượ
ụ
ướ
ự ủ t
c a m c dùng ch s
r p. Tiêu đ c a m c đ
c trình bày ngay d
i, canh
ỡ ữ ừ
ữ
ằ
ữ ứ
ế
ể
ậ
ữ gi a, b ng ch in hoa, c ch t
12 đ n 13, ki u ch đ ng, đ m;
ố ứ ự
ừ
ề
ề
ề
ượ
ằ
Đi u: T “Đi u”, s th t
ề ủ và tiêu đ c a đi u đ
ữ c trình bày b ng ch in
ườ
ề
ố ứ ự ủ
ữ ố Ả ậ
ề
th
ng, cách l
trái 1 default tab, s th t
c a đi u dùng ch s
r p, sau s th
ố ứ
ữ ủ
ầ ờ
ấ
ấ
ỡ
ỡ
ữ ứ
ể
ự t
ữ ằ có d u ch m; c ch b ng c ch c a ph n l
i văn (1314), ki u ch đ ng,
đ m;ậ
ố ứ ự
ả
ữ ố Ả ậ
ụ
ả
Kho n: S th t
ỗ các kho n trong m i m c dùng ch s
r p, sau s th
ố ứ
ỡ ữ ố ằ
ỡ ữ ủ
ầ ờ
ấ
ấ
ữ ứ
ể
ự t
có d u ch m, c ch s b ng c ch c a ph n l
i văn (1314), ki u ch đ ng;
ề ố ứ ự
ả
ả
ượ
ộ
ế n u kho n có tiêu đ , s th t
ề ủ và tiêu đ c a kho n đ
c trình bày trên m t dòng
ữ
ằ
ườ
ỡ ữ ằ
ỡ ữ ủ
ầ ờ
ể
riêng, b ng ch in th
ng, c ch b ng c ch c a ph n l
i văn (1314), ki u ch
ữ
đ ng;ứ
ứ ự
ể
ữ
ể
ế
ả
ỗ
ệ
Đi m: Th t
các đi m trong m i kho n dùng các ch cái ti ng Vi
t theo
ứ ự
ữ
ặ
ằ
ấ
ơ
ườ
ỡ ữ ằ
th t
abc, sau có d u đóng ngo c đ n, b ng ch in th
ng, c ch b ng c ch
ỡ ữ
ầ ờ
ữ ứ
ể
ủ c a ph n l
i văn (1314), ki u ch đ ng.
ườ
ả
ợ
ộ
ượ
ụ
ầ
Tr
ng h p n i dung văn b n đ
ả c phân chia thành các ph n, m c, kho n,
ư
ể
đi m thì trình bày nh sau:
ố ứ ự ủ
ế
ầ
ầ
ầ
ượ
ừ Ph n (n u có): T “Ph n” và s th t
c a ph n đ
ộ c trình bày trên m t
ữ
ằ
ườ
ữ ừ
ữ ứ
ế
ữ dòng riêng, canh gi a, b ng ch in th
ỡ ng, c ch t
ể 13 đ n 14, ki u ch đ ng,
ố ứ ự ủ
ề ủ
ữ ố
ầ
ầ
ượ
ậ đ m; s th t
c a ph n dùng ch s La Mã. Tiêu đ c a ph n đ
c trình bày
ướ
ỡ ữ ừ
ữ
ữ
ằ
ữ ứ
ế
ể
ậ
ngay d
i, canh gi a, b ng ch in hoa, c ch t
13 đ n 14, ki u ch đ ng, đ m;
ố ứ ự
ụ
ữ ố
ụ
ấ
ấ
ượ
M c: S th t
các m c dùng ch s La Mã, sau có d u ch m và đ
c trình
ề
ề ủ
ụ ượ
ộ
bày cách l
trái 1 default tab; tiêu đ c a m c đ
c trình bày cùng m t hàng v i s
ớ ố
ứ ự ằ
ỡ ữ ừ
ữ
ữ ứ
ế
ể
ậ
th t
, b ng ch in hoa, c ch t
13 đ n 14, ki u ch đ ng, đ m;
ố ứ ự
ả
ữ ố Ả ậ
ụ
ả
Kho n: S th t
ỗ các kho n trong m i m c dùng ch s
r p, sau s th
ố ứ
ỡ ữ ố ằ
ỡ ữ ủ
ầ ờ
ấ
ấ
ữ ứ
ể
ự t
có d u ch m, c ch s b ng c ch c a ph n l
i văn (1314), ki u ch đ ng;
121
ề ố ứ ự
ả
ả
ượ
ộ
ế n u kho n có tiêu đ , s th t
ề ủ và tiêu đ c a kho n đ
c trình bày trên m t dòng
ữ
ằ
ườ
ỡ ữ ằ
ỡ ữ ủ
ầ ờ
ể
riêng, b ng ch in th
ng, c ch b ng c ch c a ph n l
i văn (1314), ki u ch
ữ
ậ
ứ đ ng, đ m;
ư ườ
ể
ả
ộ
ợ
ượ
ố ụ
Đi m trình bày nh tr
ng h p n i dung văn b n đ
ầ c b c c theo ph n,
ươ
ụ
ể
ề
ả
ch
ng, m c, đi u, kho n, đi m.
ủ
ữ
ề
ề
ạ
ườ
ứ ụ ọ Đi u 12. Quy n h n, ch c v , h tên và ch ký c a ng
ẩ i có th m
quy n ề
ể ứ 1. Th th c
ạ ủ
ệ
ườ
ượ
ự
ư
ề a) Vi c ghi quy n h n c a ng
i ký đ
ệ c th c hi n nh sau:
ườ
ặ ậ
ữ ế ắ
ể
ả
ợ
Tr
ng h p ký thay m t t p th thì ph i ghi ch vi
t t
ặ t “TM.” (thay m t)
ướ
ể
ặ
ậ
ơ
ổ ứ
vào tr
ạ c tên t p th lãnh đ o ho c tên c quan, t
ụ ch c, ví d :
Ộ Ồ
Ể
TM. H I Đ NG NHÂN DÂN
Ố Ạ TM. ĐOÀN Đ I BI U QU C
H IỘ
ườ
ợ
ườ ứ
ầ
ơ
ổ ứ
Tr
ng h p ký thay ng
i đ ng đ u c quan, t
ả ch c thì ph i ghi ch vi
ữ ế t
ướ
ườ ứ
ắ t
t “KT.” (ký thay) vào tr
ứ ụ ủ c ch c v c a ng
ụ ầ i đ ng đ u, ví d :
Ủ Ị
Ộ ƯỞ
KT. CH T CH
KT. B TR
NG
Ủ Ị
Ứ ƯỞ
PHÓ CH T CH
TH TR
NG
ườ
ợ
ượ
ư ấ
ụ
ự
ệ
Tr
ấ ng h p c p phó đ
c giao ph trách thì th c hi n nh c p phó ký thay
ưở
ấ c p tr
ng;
ườ
ừ ệ
ữ ế ắ
ả
ợ
ừ ệ
Tr
ng h p ký th a l nh thì ph i ghi ch vi
t t
t “TL.” (th a l nh) vào
ướ
ườ ứ
ổ ứ
tr
ứ ụ ủ c ch c v c a ng
ầ ơ i đ ng đ u c quan, t
ụ ch c, ví d :
Ộ ƯỞ
Ủ Ị
TL. B TR
NG
TL. CH T CH
Ụ ƯỞ
Ụ Ổ
Ứ
V TR
NG V T CH C CÁN
CHÁNH VĂN PHÒNG
BỘ
ườ
ừ ủ
ữ ế ắ
ề
ả
ợ
Tr
ng h p ký th a y quy n thì ph i ghi ch vi
t t
ừ ủ t “TUQ.” (th a y
ề
ướ
ườ ứ
ổ ứ
quy n) vào tr
ứ ụ ủ c ch c v c a ng
ầ ơ i đ ng đ u c quan, t
ụ ch c, ví d :
TUQ. GIÁM Đ CỐ
ƯỞ
Ứ
Ộ
TR
Ổ NG PHÒNG T CH C CÁN B
122
ườ
ứ ụ ủ b) Ch c v c a ng
i ký
ứ ủ
ứ
ụ
ụ
ạ
ả
ườ
ứ Ch c v ghi trên văn b n là ch c v lãnh đ o chính th c c a ng
i ký văn
ơ
ổ
ư ộ ưở
ụ
ứ
ỉ
ộ ưở
ả b n trong c quan, t
ứ ch c; ch ghi ch c v nh B tr
ng (B tr
ng, Ch
ủ
ứ ưở
ệ
ủ ị
ủ ị
ố
ố
nhi m), Th tr
ố ng, Ch t ch, Phó Ch t ch, Giám đ c, Phó Giám đ c, Q. Giám đ c
ứ
ữ
ụ
ề
ố
ướ
ị
(Quy n Giám đ c) v.v…, không ghi nh ng ch c v mà Nhà n
c không quy đ nh
ư ấ
ườ
ự
ụ
ấ
ạ
nh : c p phó th
ng tr c, c p phó ph trách, v.v…; không ghi l
ơ i tên c quan, t
ổ
ề ơ
ứ
ừ
ả
ả
ị
ổ ứ
ch c, tr các văn b n liên t ch, văn b n do hai hay nhi u c quan, t
ch c ban hành;
ừ ệ
ề
ệ
ơ
ổ ứ
ị
ừ ủ vi c ký th a l nh, ký th a y quy n do các c quan, t
ụ ể ằ ch c quy đ nh c th b ng
văn b n.ả
ứ
ả
ổ
ứ ư ấ
ộ
Ch c danh ghi trên văn b n do các t
ch c t
v n (không thu c c c u t
ơ ấ ổ
ứ ủ ơ
ượ
ị
ạ
ế ị
ế ị
ậ
ị
ch c c a c quan đ
c quy đ nh t
ứ i quy t đ nh thành l p; quy t đ nh quy đ nh ch c
ụ ơ ấ ổ ứ ủ ơ
ứ
ệ
năng, nhi m v , c c u t
ạ ủ ch c c a c quan) ban hành là ch c danh lãnh đ o c a
ườ
ộ ồ
ố ớ
ộ ồ
ữ
ặ
ả
ng
i ký văn b n trong ban ho c h i đ ng. Đ i v i nh ng ban, h i đ ng không
ấ ủ ơ
ử ụ
ổ ứ
ứ
ủ
ỉ
ượ đ
c phép s d ng con d u c a c quan, t
ch c thì ch ghi ch c danh c a ng
ườ i
ộ ồ
ả
ặ
ượ
ứ
ụ
ơ
ký văn b n trong ban ho c h i đ ng, không đ
c ghi ch c v trong c quan, t
ổ
ch c.ứ
ứ ụ
ủ
ườ
ộ ồ
ặ
ả
ứ Ch c v (Ch c danh) c a ng
ỉ ạ ủ i ký văn b n do h i đ ng ho c ban ch đ o c a
ướ
ự
ộ
ưở
Nhà n
ạ c ban hành mà lãnh đ o B Xây d ng làm Tr
ặ ng ban ho c Phó Tr
ưở ng
ộ ồ
ủ ị
ủ ị
ặ
ượ
ư
ban, Ch t ch ho c Phó Ch t ch H i đ ng đ
ụ c ghi nh sau, ví d :
Ộ Ồ
ƯỞ
TM. H I Đ NG
KT. TR
NG BAN
ƯỞ
Ủ Ị CH T CH
PHÓ TR
NG BAN
ấ ủ
ữ
ự
ộ
ấ ủ
ự
ữ
ộ
(Ch ký, d u c a B Xây d ng)
(Ch ký, d u c a B Xây d ng)
Ộ ƯỞ
Ộ
Ự
Ứ ƯỞ
B TR
NG B XÂY D NG
TH TR
Ộ NG B XÂY
ễ
Nguy n Văn A
D NGỰ
ầ
Tr n Văn B
ứ ụ
ủ
ườ
ộ ồ
ủ
ặ
ả
ộ
ứ Ch c v (Ch c danh) c a ng
i ký văn b n do h i đ ng ho c ban c a B Xây
ứ ưở
ộ ồ
ủ ị
ự
ặ
ộ
ự d ng ban hành mà Th tr
ng B Xây d ng làm Ch t ch H i đ ng ho c Tr
ưở ng
ộ ồ
ủ ị
ụ
ự
ụ
ạ
ộ
ộ
ặ ban, lãnh đ o các C c, V thu c B Xây d ng làm Phó Ch t ch H i đ ng ho c
ưở
ượ
ư
Phó Tr
ng ban đ
ụ c ghi nh sau, ví d :
123
Ộ Ồ
ƯỞ
TM. H I Đ NG
KT. TR
NG BAN
ƯỞ
Ủ Ị CH T CH
PHÓ TR
NG BAN
ấ ủ
ữ
ự
ộ
ấ ủ
ự
ữ
ộ
(Ch ký, d u c a B Xây d ng)
(Ch ký, d u c a B Xây d ng)
Ứ ƯỞ
Ụ ƯỞ
TH TR
NG
V TR
Ứ Ụ Ổ NG V T CH C
ầ
Tr n Văn B
CÁN BỘ
Lê Văn C
ủ
ế
ệ
ồ
ọ
ọ
ườ
ả
c) H tên bao g m h , tên đ m (n u có) và tên c a ng
i ký văn b n
ố ớ
ướ
ủ
ọ
ườ
ọ
ả Đ i v i văn b n hành chính, tr
c h tên c a ng
i ký, không ghi h c hàm,
ả ủ
ố ớ
ự
ệ
ả
ị
ị
ọ h c v và các danh hi u danh d khác. Đ i v i văn b n giao d ch; văn b n c a các
ụ
ế
ặ ự ượ
ọ
ượ
ổ ứ ự t
ệ ch c s nghi p giáo d c, y t
, khoa h c ho c l c l
ng vũ trang đ
c ghi thêm
ọ ị ọ h c hàm, h c v , quân hàm.
ỹ
ậ 2. K thu t trình bày
ụ ủ
ứ
ề
ạ
ườ
ượ
ạ
ụ
ứ
ố
Quy n h n, ch c v c a ng
i ký đ
c trình bày t
i ô s 7a; ch c v khác
ườ
ượ
ạ
ữ ế ắ
ố
ư
ề
ạ
ủ c a ng
i ký đ
c trình bày t
i ô s 7b; các ch vi
t t
t quy n h n nh : “TM.”,
ứ ụ ủ
ề
ạ
ặ
ườ
ượ
“KT.”, “TL.”, “TUQ.” ho c quy n h n và ch c v c a ng
i ký đ
c trình bày ch
ữ
ỡ ữ ừ
ữ ứ
ể
ế
ậ
in hoa, c ch t
13 đ n 14, ki u ch đ ng, đ m.
ủ
ọ
ườ
ả
ượ
ạ
ữ
ố
ườ
H tên c a ng
i ký văn b n đ
c trình bày t
ằ i ô s 7b; b ng ch in th
ng,
ữ ứ
ế
ể
ậ
ượ
ữ
ề
ặ
ớ
ỡ ữ ừ c ch t
13 đ n 14, ki u ch đ ng, đ m, đ
ạ c đ t canh gi a so v i quy n h n,
ườ
ứ ụ ủ ch c v c a ng
i ký.
ủ
ữ
ườ
ề ượ
ẩ
ạ
Ch ký c a ng
i có th m quy n đ
c trình bày t
ố i ô s 7c.
ấ ủ ơ
ề
ổ ứ
Đi u 13. D u c a c quan, t
ch c
ệ
ả
ượ
ự
ệ
ị
ạ
ấ 1. Vi c đóng d u trên văn b n đ
c th c hi n theo quy đ nh t
ả i Kho n 2 và
ề
ả
ố
ị
ị
ủ Kho n 3 Đi u 26 Ngh đ nh s 110/2004/NĐCP ngày 08 tháng 4 năm 2004 c a
ủ ề
ư
ủ
ệ
ậ
ị Chính ph v công tác văn th và quy đ nh c a pháp lu t có liên quan; vi c đóng
ố ớ
ụ ụ
ệ
ả
ượ
ấ d u giáp lai đ i v i văn b n, tài li u chuyên ngành và ph l c kèm theo đ
ự c th c
ệ
ị
ạ
ề
ả
ố
ị
ị
hi n theo quy đ nh t
i Kho n 4 Đi u 26 Ngh đ nh s 110/2004/NĐCP.
124
ấ ủ ơ
ạ
ố
ượ
2. D u c a c quan, t
ổ ứ ượ ch c đ
c trình bày t
ấ i ô s 8; d u giáp lai đ
c đóng
ả ủ
ụ ụ
ữ
ả
ặ
ả
ả
ộ
ầ vào kho ng gi a mép ph i c a văn b n ho c ph l c văn b n, trùm lên m t ph n
ờ ấ
ố
ả
các t
ỗ ấ gi y; m i d u đóng t
i đa 05 trang văn b n.
ơ
ề
ậ
Đi u 14. N i nh n
ể ứ
1. Th th c
ữ
ậ
ơ
ơ
ị
ổ ứ
ậ
ả
ơ
ị
N i nh n xác đ nh nh ng c quan, t
ch c, đ n v và cá nhân nh n văn b n và
ư ể
ệ
ả
ể ể
ể
ế
có trách nhi m nh đ xem xét, gi
i quy t; đ thi hành; đ ki m tra, giám sát; đ
ể
ể ế
ể
ệ
ể ư
ổ báo cáo; đ trao đ i công vi c; đ bi
t và đ l u.
ả ượ
ơ
ụ ể
ứ
ủ
ị
ị
ậ N i nh n ph i đ
ả c xác đ nh c th trong văn b n. Căn c quy đ nh c a pháp
ạ ủ ơ
ứ ứ
ụ
ệ
ề
ậ
ổ ứ
ệ
lu t; căn c ch c năng, nhi m v , quy n h n c a c quan, t
ch c và quan h công
ầ
ả
ệ
ế
ặ
ạ
ả
ơ
ị
ứ tác; căn c yêu c u gi
ặ i quy t công vi c, đ n v ho c cá nhân so n th o ho c ch
ủ
ữ
ệ
ề
ấ
ạ
ả
ơ
ổ
ứ
ơ
trì so n th o có trách nhi m đ xu t nh ng c quan, t
ị ch c, đ n v và cá nhân
ậ
ườ
ế ị
ả
ả nh n văn b n trình ng
i ký văn b n quy t đ nh.
ộ ố ố ượ
ố ớ
ả
ụ ể
ừ
ỉ ử Đ i v i văn b n ch g i cho m t s đ i t
ả ng c th thì ph i ghi tên t ng c
ơ
ổ ứ
ố ớ
ả
ả
ậ
ượ ử
ặ
quan, t
ch c, cá nhân nh n văn b n; đ i v i văn b n đ
ộ ộ c g i cho m t ho c m t
ố ượ
ấ ị
ậ ượ
ơ
ố s nhóm đ i t
ng nh t đ nh thì n i nh n đ
ụ c ghi chung, ví d :
ộ ơ
ộ ơ
ộ
ủ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ;
ố ự
Ủ
ộ
ỉ
ươ
y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung
ng;
ố ớ
ữ
ậ
ạ
ả
ơ
ồ
ừ
ậ
ơ
Đ i v i nh ng văn b n có ghi tên lo i, n i nh n bao g m t
“N i nh n” và
ệ
ổ ứ
ậ
ả
ơ
ị
ầ ph n li
ơ t kê các c quan, t
ch c, đ n v và cá nhân nh n văn b n.
ố ớ
ầ
ậ
ơ
ồ
Đ i v i công văn hành chính, n i nh n bao g m hai ph n:
ầ
ồ
ừ
ử
ơ
ổ ứ
ứ ấ Ph n th nh t bao g m t
“Kính g i”, sau đó là tên các c quan, t
ặ ch c ho c
ự ế
ị
ả
ệ
ế
ơ đ n v , cá nhân tr c ti p gi
i quy t công vi c;
ứ
ầ
ồ
ừ
ơ
ướ
ừ
ư
ế
Ph n th hai bao g m t
ậ “N i nh n”, phía d
i là t
“Nh trên”, ti p theo là
ổ ứ
ậ
ả
ơ
ị
ơ tên các c quan, t
ch c, đ n v và cá nhân có liên quan khác nh n văn b n.
ỹ
ậ 2. K thu t trình bày
ậ ượ
ơ
ạ
ố
N i nh n đ
c trình bày t
i ô s 9a và 9b.
ậ ạ
ầ
ượ
ư
ơ Ph n n i nh n t
ố i ô s 9a đ
c trình bày nh sau:
125
ừ
ử
ơ
ổ ứ
ặ
ậ
ả
T “Kính g i” và tên các c quan, t
ch c ho c cá nhân nh n văn b n đ
ượ c
ữ
ườ
ỡ ữ ừ
ữ ứ
ế
ằ trình bày b ng ch in th
ng, c ch t
ể 13 đ n 14, ki u ch đ ng;
ừ
ộ ơ
ử
ử
ế
ấ
ấ
Sau t
“Kính g i” có d u hai ch m; n u công văn g i cho m t c quan, t
ổ
ứ
ặ
ừ
ử
ơ
ổ ứ
ặ
ộ ch c ho c m t cá nhân thì t
“Kính g i” và tên c quan, t
ch c ho c cá nhân đ
ượ c
ộ
ườ
ợ
ơ
ổ
trình bày trên cùng m t dòng; tr
ử ng h p công văn g i cho hai c quan, t
ứ ch c
ỗ ơ
ặ
ở
ổ
ứ
ặ
ố ho c cá nhân tr lên thì xu ng dòng; tên m i c quan, t
ỗ ch c, cá nhân ho c m i
ổ
ứ
ượ
ầ
ộ
ơ nhóm c quan, t
ch c, cá nhân đ
c trình bày trên m t dòng riêng, đ u dòng có
ấ
ấ
ẩ
ấ
ầ
ố
ố
ố
ấ ạ g ch đ u dòng, cu i dòng có d u ch m ph y, cu i dòng cu i cùng có d u ch m;
ạ
ượ
ẳ
ớ
ướ ấ
ấ
ầ các g ch đ u dòng đ
c trình bày th ng hàng v i nhau d
i d u hai ch m.
ậ ạ
ầ
ụ
ố
ơ Ph n n i nh n t
ố ớ i ô s 9b (áp d ng chung đ i v i công văn hành chính và các
ạ
ượ
ư
ả lo i văn b n khác) đ
c trình bày nh sau:
ừ
ậ
ượ
ộ
ớ
ơ T “N i nh n” đ
c trình bày trên m t dòng riêng (ngang hàng v i dòng ch
ữ
ứ ụ ủ
ề
ạ
ườ
ề
ấ
ấ
ằ
“quy n h n, ch c v c a ng
i ký” và sát l
trái), sau có d u hai ch m, b ng ch
ữ
ườ
ỡ ữ
ữ
ể
ậ
in th
ng, c ch 12, ki u ch nghiêng, đ m;
ệ
ổ ứ
ậ
ả
ơ
ị
ượ
ầ Ph n li
ơ t kê các c quan, t
ch c, đ n v và cá nhân nh n văn b n đ
c trình
ữ
ằ
ườ
ỡ ữ
ỗ ơ
ể
ổ ứ
bày b ng ch in th
ữ ứ ng, c ch 11, ki u ch đ ng; tên m i c quan, t
ơ ch c, đ n
ặ
ỗ
ơ
ổ ứ
ả ượ
ậ
ơ
ị
ị v và cá nhân ho c m i nhóm c quan, t
ch c, đ n v nh n văn b n đ
c trình bày
ạ
ầ
ầ
ộ
ề
ấ
ố
trên m t dòng riêng, đ u dòng có g ch đ u dòng sát l
ấ trái, cu i dòng có d u ch m
ư
ế
ấ
ấ
ẩ
ố
ồ
ữ ph u; riêng dòng cu i cùng bao g m ch “L u” sau có d u hai ch m, ti p theo là
ữ ế ắ
ư ơ
ổ
ữ ế ắ
ứ
ấ
ẩ
ơ
ch vi
t t
t “VT” (Văn th c quan, t
ch c), d u ph y, ch vi
t t
t tên đ n v
ị
ố ượ
ả
ặ
ậ
ạ
ả
ộ
ả ư
ỉ
ườ
(ho c b ph n) so n th o văn b n và s l
ng b n l u (ch trong tr
ầ ợ ng h p c n
ế
ấ
ấ
ố
thi
t), cu i cùng là d u ch m.
ề
ầ
Đi u 15. Các thành ph n khác
ể ứ
1. Th th c
ấ
ỉ ứ ộ ậ a) D u ch m c đ m t
ộ ậ
ậ ố
ệ
ệ
ị
ậ
ặ
ấ
ấ Vi c xác đ nh và đóng d u đ m t (tuy t m t, t
ồ ậ i m t ho c m t), d u thu h i
ậ
ả
ướ
ượ
ự
ệ
ị
ộ ố ớ đ i v i văn b n có n i dung bí m t nhà n
c đ
c th c hi n theo quy đ nh t
ạ i
ủ
ề
ệ
ả
ậ
ướ
ệ Đi u 5, 6, 7, 8 c a Pháp l nh B o v bí m t nhà n
c năm 2000.
ỉ ứ ộ
ấ
ẩ
b) D u ch m c đ kh n
126
ứ ộ ầ ượ
ả ượ
ể
ộ
ị
Tùy theo m c đ c n đ
c chuy n phát nhanh, văn b n đ
ẩ c xác đ nh đ kh n
ứ
ẩ
ố
ượ
ỏ ố ẹ
ỏ ố
ẩ
ờ
ả
ạ
theo b n m c sau: kh n, th
ng kh n, h a t c, h a t c h n gi
; khi so n th o văn
ứ
ề
ạ
ả
ặ
ả
ấ
ẩ
ấ
ơ
ị
ả b n có tính ch t kh n, đ n v ho c cá nhân so n th o văn b n đ xu t m c đ
ộ
ẩ
ườ
ế ị
ả
kh n trình ng
i ký văn b n quy t đ nh.
ố ớ
ố ượ
ữ
ạ
ả
ượ
ổ ế
ử ụ
c) Đ i v i nh ng văn b n có ph m vi, đ i t
ng đ
ạ c ph bi n, s d ng h n
ế ử ụ
Ả Ạ
ỉ ẫ
Ọ
ư
ư
ề
ạ
Ộ ch , s d ng các ch d n v ph m vi l u hành nh “TR L I SAU KHI H P (H I
Ộ Ộ
Ư
Ị
Ả Ạ NGH )”, “XEM XONG TR L I”, “L U HÀNH N I B ”.
ố ớ
ầ ượ
ể ổ
ị
ị
d) Đ i v i công văn, ngoài các thành ph n đ
c quy đ nh có th b sung đ a ch
ỉ
ổ ứ
ỉ ư ệ ử
ị
ố ệ
ố
ố
ơ c quan, t
ch c; đ a ch th đi n t
ị ạ (EMail); s đi n tho i, s Telex, s Fax; đ a
ệ ử
ỉ
ch trang thông tin đi n t
(Website).
ố ớ
ữ
ầ
ả
ượ
ẽ ề ố ượ
ả
đ) Đ i v i nh ng văn b n c n đ
ặ c qu n lý ch t ch v s l
ả ng b n phát
ệ
ả
ườ
ố ượ
ả
hành ph i có ký hi u ng
i đánh máy và s l
ng b n phát hành.
ườ
ụ ụ
ả
ả
ả
ợ
e) Tr
ỉ ẫ ng h p văn b n có ph l c kèm theo thì trong văn b n ph i có ch d n
ụ ụ
ụ ụ
ề
ả
ả
ừ
ở
ả ề v ph l c đó. Ph l c văn b n ph i có tiêu đ ; văn b n có t
ụ ụ hai ph l c tr lên
ả ượ
ố ứ ự ằ
ụ ụ thì các ph l c ph i đ
c đánh s th t
ữ ố b ng ch s La Mã.
ữ ố Ả ậ
ả
ằ
ả
ở
ố
g) Văn b n có hai trang tr lên thì ph i đánh s trang b ng ch s
r p.
ỹ
ậ 2. K thu t trình bày
ấ
ỉ ứ ộ ậ a) D u ch m c đ m t
ộ ậ
Ố
Ậ
Ậ
Ậ
Ệ
ặ
ấ
ấ
ồ Con d u các đ m t (TUY T M T, T I M T ho c M T) và d u thu h i
ẵ
ắ
ị
ạ
ụ
ư ố
ượ đ
c kh c s n theo quy đ nh t
i M c 2 Thông t
s 12/2002/TTBCA ngày 13
ướ
ủ
ự
ệ
ẫ
ố
ị
ị
tháng 9 năm 2002 h
ng d n th c hi n Ngh đ nh s 33/2002/NĐCP c a Chính
ủ
ế
ệ
ệ
ả
ậ
ướ
ấ
ị ph quy đ nh chi ti
t thi hành Pháp l nh B o v bí m t nhà n
c năm 2000. D u đ
ộ
ậ ượ
ồ ượ
ấ
ố
ố
m t đ
c đóng vào ô s 10a, d u thu h i đ
c đóng vào ô s 11.
ỉ ứ ộ
ẩ
ấ
b) D u ch m c đ kh n
ẩ
ấ
ộ
ượ
ữ
ậ
ẵ
ắ
ướ
Con d u các đ kh n đ
c kh c s n hình ch nh t có kích th
c 30mm x
ừ
Ẩ
ƯỢ
Ẩ
8mm, 40mm x 8mm và 20mm x 8mm, trên đó các t
“KH N”, “TH
NG KH N”,
Ố
Ỏ
Ố
Ỏ
Ẹ
Ờ
ằ
“H A T C” và “H A T C H N GI
ữ ” trình bày b ng ch in hoa, phông ch
ữ
ỡ ữ ừ
ữ ứ
ể
ế
ậ
ặ
ố
Times New Roman c ch t
13 đ n 14, ki u ch đ ng, đ m và đ t cân đ i trong
127
ữ ậ
ẩ ượ
ấ
ơ
ộ
ự ể
ố
ề khung hình ch nh t vi n đ n. D u đ kh n đ
c đóng vào ô s 10b. M c đ đóng
ỏ ươ
ẩ
ộ
ấ d u đ kh n dùng màu đ t
i.
ỉ ẫ
ư
ạ
ề c) Các ch d n v ph m vi l u hành
ỉ ẫ
ư
ề
ạ
ạ
ụ
ố
ừ
Các ch d n v ph m vi l u hành trình bày t
i ô s 11; các c m t
Ả Ạ “TR L I
Ả Ạ
Ư
Ọ
Ộ
Ị
Ộ Ộ SAU KHI H P (H I NGH )”, “XEM XONG TR L I”, “L U HÀNH N I B ”
ữ
ề
ậ
ằ
ố
ộ
ơ
ữ trình bày cân đ i trong m t khung hình ch nh t vi n đ n, b ng ch in hoa, phông
ỡ ữ
ữ ứ
ữ
ế
ể
ậ
ch Times New Roman, c ch 13 đ n 14, ki u ch đ ng, đ m.
ị
ổ
ỉ ư ệ ử
ứ
ị
ạ
ỉ ơ d) Đ a ch c quan, t
ch c; đ a ch th đi n t
ố ệ (EMail); s đi n tho i, s
ố
ệ ử
ố
ị
ỉ Telex, s Fax; đ a ch Trang thông tin đi n t
(Website).
ầ
ượ
ạ
ấ ủ
ố
Các thành ph n này đ
c trình bày t
ả ứ i ô s 14 trang th nh t c a văn b n,
ữ
ườ
ỡ ữ ừ
ữ ứ
ế
ướ
ộ ườ
ằ b ng ch in th
ng, c ch t
ể 11 đ n 12, ki u ch đ ng, d
i m t đ
ẻ ng k nét
ủ
ề
ế
ề
ả
li n kéo dài h t chi u ngang c a vùng trình bày văn b n.
ệ
ườ
ố ượ
ả
đ) Ký hi u ng
i đánh máy và s l
ng b n phát hành
ượ
ạ
ố ượ
ữ
ệ
ố
ả
ằ
Đ c trình bày t
ằ i ô s 13; ký hi u b ng ch in hoa, s l
ng b n b ng ch
ữ
ỡ ữ
ữ ứ
ể
ố Ả ậ s
r p, c ch 11, ki u ch đ ng.
ụ ụ
ả
e) Ph l c văn b n
ụ ụ
ả
ượ
ừ
ụ ụ
Ph l c văn b n đ
c trình bày trên các trang riêng; t
“Ph l c” và s th t
ố ứ ự
ụ ụ
ượ
ữ
ữ
ằ
ộ
ườ
ủ c a ph l c đ
c trình bày thành m t dòng riêng, canh gi a, b ng ch in th
ng,
ụ ụ ượ
ữ ứ
ể
ậ
ữ
ằ
ỡ ữ c ch 14, ki u ch đ ng, đ m; tên ph l c đ
ữ c trình bày canh gi a, b ng ch in
ỡ ữ ừ
ữ ứ
ế
ể
ậ
hoa, c ch t
13 đ n 14, ki u ch đ ng, đ m.
ả
ố
g) S trang văn b n
ố
ượ
ạ
ả ở
ằ
ấ
ầ
ố
S trang đ
c trình bày t
i góc ph i
cu i trang gi y (ph n footer) b ng ch
ữ
ỡ ữ
ữ ứ
ứ
ể
ấ
ố
ố
ố Ả ậ s
ủ r p, c ch 1314, ki u ch đ ng, không đánh s trang th nh t. S trang c a
ụ ụ ượ
ụ ụ
ừ
ố
ph l c đ
c đánh s riêng theo t ng ph l c.
ẫ
ế
ể ứ
ả
ượ
ữ M u ch và chi ti
ầ t trình bày các thành ph n th th c văn b n đ
ọ c minh h a
ụ ụ
ư
ạ t
i Ph l c IV kèm theo Thông t
này.
ộ ố ạ
ả
ẫ
ượ
ọ ạ
M u trình bày m t s lo i văn b n hành chính đ
c minh h a t
ụ ụ i Ph l c V
ư
kèm theo Thông t
này.
128
ươ
Ch
ng III
Ứ
Ả
Ỹ
Ể
Ậ TH TH C VÀ K THU T TRÌNH BÀY B N SAO
ể ứ ả
ề
Đi u 16. Th th c b n sao
ể ứ ả
ồ
Th th c b n sao bao g m:
ứ
1. Hình th c sao
Ụ
Ả
ặ
ặ
“SAO Y B N CHÍNH” ho c “TRÍCH SAO” ho c “SAO L C”.
ổ ứ
ả
ơ 2. Tên c quan, t
ch c sao văn b n
ố ứ ự
ệ
ả
ố
ồ
ượ
3. S , ký hi u b n sao bao g m s th t
đăng ký đ
c đánh chung cho các
ạ ả
ơ
ổ
ữ ế ắ
ự
ứ
ạ ả
lo i b n sao do c quan, t
ệ ch c th c hi n và ch vi
t t
t tên lo i b n sao theo
ữ ế ắ
ả
ả
ạ
ư
ụ ụ
B ng ch vi
t t
ả t tên lo i văn b n và b n sao kèm theo Thông t
này (Ph l c I).
ố ượ
ữ ố Ả ậ
ắ ầ ừ ố
ằ
ế
ầ
S đ
c ghi b ng ch s
r p, b t đ u t
s 01 vào ngày đ u năm và k t thúc vào
ngày 31 tháng 12 hàng năm.
ể ứ
ủ
ả
ầ
ồ
ị
ả 4. Các thành ph n th th c khác c a b n sao văn b n g m đ a danh và ngày,
ụ ọ
ữ
ủ
ề
ạ
ườ
ẩ
ứ tháng, năm sao; quy n h n, ch c v , h tên và ch ký c a ng
ề i có th m quy n;
ổ ứ
ậ
ơ
ượ
ự
ướ
ấ ủ ơ d u c a c quan, t
ả ch c sao văn b n và n i nh n đ
ệ c th c hi n theo h
ẫ ng d n
ủ
ề
ư
ạ t
i Đi u 9, 12, 13 và 14 c a Thông t
này.
ề
ậ
ỹ
Đi u 17. K thu t trình bày
ể ứ ả
ấ
ầ
ổ
ị
1. V trí trình bày các thành ph n th th c b n sao (trên trang gi y kh A4)
ể ứ ả
ơ ồ ố
ự
ệ
ầ
Th c hi n theo s đ b trí các thành ph n th th c b n sao kèm theo Thông
ụ ụ
ư t
này (Ph l c III).
ể ứ
ả
ầ
ượ
ộ ờ ấ
Các thành ph n th th c b n sao đ
c trình bày trên cùng m t t
gi y, ngay
ầ
ầ
ả
ố
ượ
ướ
ộ ườ
ủ sau ph n cu i cùng c a văn b n c n sao đ
c photocopy, d
i m t đ
ẻ ng k nét
ủ
ề
ề
ế
ả
li n, kéo dài h t chi u ngang c a vùng trình bày văn b n.
ả
ậ
ỹ
2. K thu t trình bày b n sao
ừ
Ụ
Ả
ặ
ụ a) C m t
“SAO Y B N CHÍNH”, “TRÍCH SAO” ho c “SAO L C” đ
ượ c
ạ
ụ ụ
ữ ừ
ữ
ố
ỡ
ể
ế
trình bày t
ằ i ô s 1 (Ph l c III) b ng ch in hoa, c ch t
13 đ n 14, ki u ch
ữ
ậ
ứ đ ng, đ m.
129
ổ ứ
ả
ạ
ệ
ả
ố
ố
ạ
ơ b) Tên c quan, t
ch c sao văn b n (t
i ô s 2); s , ký hi u b n sao (t
i ô s
ố
ị
ạ
ữ
ứ
ố
3); đ a danh và ngày, tháng, năm sao (t
ủ ụ ọ i ô s 4); ch c v , h tên và ch ký c a
ườ
ề
ẩ
ạ
ấ ủ ơ
ố
ổ ứ
ng
i có th m quy n (t
i ô s 5a, 5b và 5c); d u c a c quan, t
ả ch c sao văn b n
ạ
ậ
ố
ạ
ượ
ướ
ẫ
(t
ơ i ô s 6); n i nh n (t
ố i ô s 7) đ
c trình bày theo h
ng d n trình bày các thành
ể ứ ạ
ầ
ph n th th c t
ụ ụ i Ph l c III.
ẫ
ế
ể ứ ả
ượ
ữ M u ch và chi ti
ầ t trình bày các thành ph n th th c b n sao đ
ọ c minh h a
ụ ụ
ả
ẫ
ượ
ọ ạ
ụ ụ
ạ t
i Ph l c IV; m u trình bày b n sao đ
c minh h a t
i Ph l c V kèm theo
ư
Thông t
này.
ươ
Ch
ng IV
Ổ
Ự
Ứ
Ệ
T CH C TH C HI N
ề
ề
ả
Đi u 18. Đi u kho n thi hành
ư
ệ ự
ể ừ
Thông t
này có hi u l c sau 45 ngày k t
ngày ký.
ề ể ứ
ữ
ả
ỹ
ị
ả ậ Nh ng quy đ nh v th th c và k thu t trình bày văn b n hành chính và b n
ả
ượ
ị
ạ
ư
ố
ị
sao văn b n đ
c quy đ nh t
i Thông t
liên t ch s 55/2005/TTLTBNVVPCP
ộ ộ ụ
ủ ướ
ủ
ngày 06 tháng 5 năm 2005 c a B N i v và Văn phòng Chính ph h
ẫ ng d n th
ể
ứ
ả
ậ
ớ
ỹ
ư
th c và k thu t trình bày văn b n hành chính trái v i Thông t
ỏ ị này b bãi b .
ự
ệ
ề
ổ ứ Đi u 19. T ch c th c hi n
ộ ơ
ộ ơ
ủ Ủ
ộ
ỉ
B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , y ban nhân dân các t nh,
ố ự
ộ
ươ
ậ
ế
ướ
ổ
thành ph tr c thu c Trung
ng, T p đoàn kinh t
nhà n
c, T ng công ty nhà
ệ
ị
ổ ứ
ự
ể
ệ
ư
ướ n
c (91) ch u trách nhi m t
ch c tri n khai th c hi n Thông t
này.
ứ
ậ
ộ
ỹ
ị
ể ứ Các B , ngành căn c quy đ nh th th c và k thu t trình bày văn b n t
ả ạ i
ư
ể ứ
ể
ả
ỹ
ị
Thông t
ậ này đ quy đ nh th th c và k thu t trình bày văn b n chuyên ngành cho
phù h p.ợ
Ộ ƯỞ
B TR
NG
ướ
ướ t
ng
ơ N i ủ t Văn
(Đã ký)
Th
ng, các Phó Th Văn
ủ Trung
phòng
phòng
ậ nh n: ủ ng Chính ph ; ươ ả Đ ng; ộ ố h i; Qu c
130
ủ
n
phòng
Văn
ộ ơ
Ch ộ ơ
ấ
ầ
Tr n Văn Tu n
ộ
ể án
ị t ch ộ ố ự nhân dân t dân
Nhà
ố t i ố i
n
ơ
ư
ữ
và L u tr
Nhà n
ụ ụ
ộ
ộ
ị
ơ
ưở tr Website
ư
ướ c; ủ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ỉ HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW; ệ cao; Vi n Ki m sát nhân cao; Tòa ướ ể toán c; Ki m ươ ủ ể ng c a các đoàn th ; C quan Trung ổ ướ ế ậ , T ng công ty nhà n c (91); Các T p đoàn kinh t ướ ư c (10b); C c Văn th ả ể ư C c Ki m tra văn b n QPPL (B T pháp); báo; Công ộ ưở ứ ưở ng, các đ n v thu c và ng, các Th tr BNV: B tr ộ ộ ự tr c B ; thu c ộ các Phó CN; B ng CN, VPCP: BNV; L u: VT, PC (BNV). 320b
131
ụ ụ Ph l c I
Ữ Ế
Ả
Ả
Ắ
Ả
Ạ
B NG CH VI T T T TÊN LO I VĂN B N VÀ B N SAO
ư ố
ủ
s 01/2011/TTBNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 c a B N i v
(Kèm theo Thông t
ộ ộ ụ)
ạ
ữ ế ắ
S
ả Tên lo i văn b n hành chính
Ch vi
t t
t
tt
ị
ệ
ế Ngh quy t (cá bi
t)
1
NQ
.
ế ị
ệ
Quy t đ nh (cá bi
t)
2
QĐ
.
ỉ
ệ
ị Ch th (cá bi
t)
3
CT
.
Quy ch ế
4
QC
.
ị
Quy đ nh
5
QyĐ
.
Thông cáo
6
TC
.
Thông báo
7
TB
.
ướ
ẫ
H ng d n
8
HD
.
ươ
Ch
ng trình
9
CTr
.
ế
ạ
K ho ch
1
KH
0.
ươ
Ph
ng án
1
PA
1.
Đ án ề
1
ĐA
2.
D án ự
1
DA
3.
132
Báo cáo
1
BC
4.
Biên b n ả
1
BB
5.
ờ
T trình
1
TTr
6.
ồ
ợ
H p đ ng
1
HĐ
7.
Công văn
1
8.
Công đi nệ
1
CĐ
9.
ả
ớ B n ghi nh
2
GN
0.
ế
ả
B n cam k t
2
CK
1.
ậ
ả
ỏ B n th a thu n
2
TTh
2.
ấ
ậ
ứ Gi y ch ng nh n
2
CN
3.
ấ ủ
ề
Gi y y quy n
2
UQ
4.
ấ
ờ
Gi y m i
2
GM
5.
ớ
ấ Gi y gi
ệ i thi u
2
GT
6.
ấ
ỉ
Gi y ngh phép
2
NP
7.
ấ
ườ
Gi y đi đ
ng
2
ĐĐ
8.
ậ
ấ
ồ ơ Gi y biên nh n h s
2
BN
9.
133
ế ử Phi u g i
3
PG
0.
ế
ể
Phi u chuy n
3
PC
1.
ư
Th công
3
2.
ả
ả
B n sao văn b n
ả
ả
B n sao y b n chính
1
SY
.
ả
B n trích sao
2
TS
.
ụ
ả
B n sao l c
3
SL
.
134
ụ ụ Ph l c II
Ơ Ồ Ố
Ứ
Ả
Ầ
Ể
S Đ B TRÍ CÁC THÀNH PH N TH TH C VĂN B N
ấ
ộ
ổ (Trên m t trang gi y kh A4: 210 mm x 297 mm)
ư ố
ủ
s 01/2011/TTBNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 c a B N i v
(Kèm theo Thông t
ộ ộ ụ)
_________________________
135
Ghi chú:
ể ứ
ả
ầ
Ô số
:
Thành ph n th th c văn b n
ố
ệ Qu c hi u
:
1
ổ ứ
ả
ơ Tên c quan, t
ch c ban hành văn b n
:
2
ả
ố
ệ ủ S , ký hi u c a văn b n
:
3
ả
ị
Đ a danh và ngày, tháng, năm ban hành văn b n
:
4
ả
ạ
ộ
ế Tên lo i và trích y u n i dung văn b n
:
5a
ế
ộ
Trích y u n i dung công văn
:
5b
ả
ộ
N i dung văn b n
:
6
ụ ọ
ữ
ủ
ứ
ề
ạ
ườ
7a, 7b,
Quy n h n, ch c v , h tên và ch ký c a ng
i có
:
ề
ẩ
7c
th m quy n
ấ ủ ơ
ổ ứ
8
D u c a c quan, t
ch c
:
ậ
ơ
9a, 9b
N i nh n
:
ỉ ứ ộ ậ
ấ
D u ch m c đ m t
:
10a
ẩ
ấ
ỉ ứ ộ D u ch m c đ kh n
:
10b
ỉ ẫ
ư
ề
ạ
ấ
ồ
D u thu h i và ch d n v ph m vi l u hành
:
11
ỉ ẫ
ả
ề ự ả Ch d n v d th o văn b n
:
12
136
ườ
ố ượ
ả
ệ Ký hi u ng
i đánh máy và s l
ng b n phát hành
:
13
ị
ổ ứ
ị
ỉ
ỉ
ị
ỉ ơ Đ a ch c quan, t
ch c; đ a ch EMail; đ a ch Website;
:
14
ạ ố
ố
ố ệ s đi n tho i, s Telex, s Fax
ướ
ổ
ứ
Logo (in chìm d
ơ i tên c quan, t
ch c ban hành văn
:
15
b n) ả
137
ụ ụ Ph l c III
Ơ Ồ Ố
Ứ Ả
Ả
Ể
Ầ S Đ B TRÍ CÁC THÀNH PH N TH TH C B N SAO VĂN B N
ấ
ộ
ổ (Trên m t trang gi y kh A4: 210 mm x 297 mm)
ư ố
ủ
s 01/2011/TTBNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 c a B N i v
(Kèm theo Thông t
ộ ộ ụ)
_________________
Ghi chú:
ể ứ ả
ầ
Ô số
Thành ph n th th c b n sao
:
ứ
ả
ặ
Hình th c sao: “sao y b n chính”, “trích sao” ho c “sao
:
1
l c”ụ
ổ ứ
ả
ơ Tên c quan, t
ch c sao văn b n
:
2
ả
ố
ệ S , ký hi u b n sao
:
3
138
ị
Đ a danh và ngày, tháng, năm sao
4
:
ứ ụ ọ
ữ
ủ
ườ
ề
ẩ
5a, 5b,
Ch c v , h tên và ch ký c a ng
i có th m quy n
:
5c
ấ ủ ơ
ổ ứ
6
:
D u c a c quan, t
ch c
ậ
ơ
7
:
N i nh n
139
ụ ụ Ph l c IV
Ứ Ả
Ứ
Ữ
Ẫ
Ả
Ể
Ế
Ể
M U CH VÀ CHI TI T TRÌNH BÀY TH TH C VĂN B N VÀ TH TH C B N SAO
ư ố
ủ
s 01/2011/TTBNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 c a B N i v
(Kèm theo Thông t
ộ ộ ụ)
_______________________
ụ
ọ
Thành
Ví d minh h a
ữ
Lo i chạ
Phông
ph n thầ
ể
Ki uể
Stt
C chỡ ữ
ữ
ch Times
C chỡ ữ
ứ
th c và chi
chữ
New Roman
ế
ti
t trình bày
(
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
1)
ố
1
ệ Qu c hi u
C NGỘ
HÒA XÃ H IỘ
Đ ng,ứ
Dòng trên
In hoa
1213
12
đ mậ
Ủ
CH NGHĨA
Ệ
VI T NAM ộ ậ Đ c l p
In
Đ ng,ứ
Dòng d
iướ
1314
13
ự – T do –
th
ngườ
đ mậ
ạ
H nh phúc
ẻ
ướ
Dòng k bên d
i
________
140
__________
ổ ứ
2
ơ Tên c quan, t
ch c
ổ
Ộ
ơ Tên c quan, t
ứ ch c
B TÀI
In hoa
1213
Đ ng ứ
12
ủ ả ấ
ự ế
ch qu n c p trên tr c ti p
CHÍNH
C CỤ
Đ ng,ứ
ơ Tên c quan, t
ổ ứ ch c
In hoa
1213
12
Ả QU N LÝ
đ mậ
GIÁ
________
ẻ
Dòng k bên d
ướ i
_____
S :ố
15/QĐBNV;
ủ
ố
ệ S , ký hi u c a văn
In
S :ố
3
13
Đ ngứ
13
ườ
b n ả
th
ng
05/BKHCN
VP; S :ố
12/UBNDVX Hà N i,ộ
ngày 05 tháng
02 năm 2009
ị
Đ a danh và ngày, tháng,
In
Thành ph Hố ồ
4
1314
Nghiêng
13
ườ
năm ban hành văn b n ả
th
ng
Chí Minh,
ngày 29 tháng
6 năm 2009
141
ạ
ế Tên lo i và trích y u
5
ộ n i dung
ố ớ
ả
Đ i v i văn b n có tên
a
lo iạ
Đ ng,ứ
Ị
ả
ạ Tên lo i văn b n
In hoa
14
14
CH THỈ
đ mậ
ề
V công
In
Đ ng,ứ
ế
ộ
Trích y u n i dung
14
14
tác phòng,
ườ
th
ng
đ mậ
ụ
ố ch ng l
t bão
________
ẻ
Dòng k bên d
ướ i
_________
ố ớ
b
Đ i v i công văn
V/v nâng
In
ế
ộ
Trích y u n i dung
1213
Đ ngứ
ậ ươ b c l ng
13
ườ
th
ng
năm 2009
Trong
In
ả
ộ
6
N i dung văn b n
1314
Đ ngứ
công tác chỉ
14
ườ
th
ng
đ o…ạ
ầ
ồ
G m ph n, ch
ươ ng
ụ
ề
ể
ả
a
m c, đi u, kho n, đi m, ti
ế t,
ế
ể ti u ti
t
Từ
In th
ngườ
14
Đ ng,ứ
14
Ph n Iầ
Ch
ngươ
142
“ph n”,ầ
ươ
“ch
ng” và
đ mậ
I
ố ứ ự ủ s th t c a
ươ
ầ ph n, ch
ng
QUY
QUY
Tiêu đề
Đ ng,ứ
ủ c a
ầ ph n,
In hoa
1314
14
Đ NHỊ
Đ NHỊ
đ mậ
ươ
ch
ng
CHUNG
CHUNG
ụ
ừ
Đ ng,ứ
T “m c” và s th
ố ứ
In
14
14
M c 1ụ
ườ
đ mậ
tự
th
ng
GI
IẢ
THÍCH
Đ ng,ứ
ụ ề ủ Tiêu đ c a m c
In hoa
1213
13
đ mậ
Ậ
LU T, PHÁP
L NHỆ ề
Đi u 1.
Đ ng,ứ
In
ả
Đi u ề
1314
14
B n sao văn
ườ
đ mậ
th
ng
b n ả
1.
Các
In
Kho n ả
1314
Đ ngứ
14
ứ
ườ
hình th c…
th
ng
a)
Đ iố
In
Đi m ể
1314
Đ ngứ
14
ườ
ớ v i …
th
ng
In
Ti
t ế
1314
Đ ngứ
14
ườ
th
ng
143
In
ế
ể Ti u ti
t
1314
Đ ngứ
+
14
ườ
th
ng
ầ
ồ
G m ph n,
ụ m c,
b
ể
ả
ế
kho n, đi m, ti
ể t, ti u ti
ừ
ầ
T “ph n” và s th
ế t ố ứ
In
Đ ng,ứ
14
14
Ph n Iầ
ườ
ự t
th
ng
đ mậ
TÌNH
HÌNH TH CỰ
Đ ng,ứ
ầ
ề ủ Tiêu đ c a ph n
In hoa
1314
14
HI NỆ
đ mậ
NHI MỆ
V …Ụ
I.
ố ứ ự
S th t
và tiêu đ
ề
Đ ng,ứ
Ữ
In hoa
1314
14
Ế NH NG K T
ụ
ủ c a m c
đ mậ
QU ...Ả
Kho n:ả
1. Ph mạ
vi
và đ iố
In
Đ ng,ứ
ườ
ợ
Tr
ề ng h p có tiêu đ
1314
14
ườ
th
ng
đ mậ
ượ t
ng
áp
d ng ụ
ườ
ợ
Tr
ng h p không có
In
1314
Đ ngứ
1. Thông
14
ườ
tiêu đề
th
ng
ư t
ệ này có hi u
144
ự l c thi hành
sau 15 ngày
k …ể
a)
Đ iố
In
Đ ngứ
1314
Đi m ể
14
ườ
ớ v i ….
th
ng
Ti
14
ế
+
Đ ngứ Đ ngứ
t ế ể Ti u ti
t
14
ụ
ứ
ọ
ủ Ch c v , h tên c a
7
ườ
ng
i ký
TM. YỦ
Quy nề
KT. BỘ
Đ ng,ứ
ạ ủ h n c a ng
ườ i
In hoa
1314
14
BAN NHÂN
đ mậ
ƯỞ
TR
NG
ký
DÂN
Ch cứ
CHỦ
THỨ
Đ ng,ứ
ụ ủ v c a ng
ườ i
In hoa
1314
14
đ mậ
ƯỞ
T CHỊ
TR
NG
ký
Nguy nễ
Tr nầ
ọ H tên
Đ ng,ứ
In th
ngườ
1314
14
ườ
ủ c a ng
i ký
đ mậ
Văn A
Văn B
ậ
ơ
N i nh n
8
ừ
ử T “kính g i” và tên c
ơ
In
a
14
Đ ngứ
14
ổ ứ
ườ
quan, t
ch c, cá nhân
th
ng
ộ ơ
ử
G i m t n i
Kính g i:ử
14
ộ
B
Công
145
ươ
Th
ng Kính g i:ử
ử
ề
ơ
G i nhi u n i
14
ừ
ơ
ậ T “n i nh n” và tên
b
ổ ứ
ơ c quan, t
ch c, cá nhân
N iơ
N iơ
ơ ừ T “n i
Nghiêng,
In th
ngườ
12
12
ậ nh n:
(đ iố
nh n”ậ
đ m ậ
nh n:ậ
ớ v i công văn)
Các B ,ộ
Tên cơ
Như
ơ c quan ngang
ổ
quan, t
ứ ch c,
trên;
ộ B ,
…;
cá nhân nh nậ
In th
ngườ
11
Đ ngứ
……..;
11
……..;
ư
ả ả văn b n, b n
L u: VT,
ư
L u: VT,
sao
NVĐP.
TCCB.
ẩ
ấ
9
ỉ ứ ộ D u ch m c đ kh n
In hoa
1314
Đ ng,ứ
13
H
đ mậ
AỎ
T CỐ
146
XEM
ỉ ẫ
ề
ạ
XONG TRẢ
1
ư Ch d n v ph m vi l u
In
Đ ng,ứ
1314
13
ườ
th
ng
đ mậ
0
hành
L IẠ
DỰ
ề ự ả
ỉ ẫ
TH OẢ
1
Ch d n v d th o văn
Đ ng,ứ
In hoa
1314
13
1
b n ả
đ mậ
ườ
ệ Ký hi u ng
i đánh
1
In
ả
máy, nhân b n và s l
ố ượ ng
11
Đ ngứ
PL.(300)
11
ườ
2
th
ng
b nả
ị
ỉ
ơ
ố
1
Đ a ch c
quan, t
ổ
1112
Đ ngứ
S
XX
In
11
ị
ườ
ố
3
ứ ch c;
ỉ đ a ch EMail,
th
ng
ph
Tràng
ố
ệ
ạ
Website; s
đi n tho i, s
ố
ề Ti n,
ậ qu n
ố
Telex, s Fax
ế Hoàn ki m, Hà
N iộ
ĐT: (04)
XXXXXXX,
Fax:
(04)
147
XXXXXXX
EMail:
Website:
1
ụ ụ
ả
Ph l c văn b n
4
ừ
Ph l cụ ụ
ụ ụ T “ph l c” và s
ố
In
Đ ng,ứ
14
14
ứ ự ủ
ụ ụ
ườ
th t
c a ph l c
th
ng
đ mậ
I B NGẢ
Đ ng,ứ
ề ủ
ụ ụ
Tiêu đ c a ph l c
In hoa
1314
14
Ữ Ế CH VI T
đ mậ
T TẮ
In
1
ố
S trang
1314
Đ ngứ
2, 7, 13
14
ườ
th
ng
5
SAO Y
Ả
B N CHÍNH,
Đ ng,ứ
1
ứ Hình th c sao
In hoa
1314
14
đ mậ
6
TRÍCH SAO,
SAO L CỤ
ỡ ữ
ỡ ữ
ụ
ệ
ả
ả
ấ
ố
ố
ộ
ả Ghi chú: C ch trong cùng m t văn b n tăng, gi m ph i th ng nh t, ví d : Qu c hi u, dòng trên c ch 13, dòng
ướ ỡ ữ
ỡ ữ
ư
ệ
ố
ướ ỡ ữ
ị
d
i c ch 14; nh ng Qu c hi u, dòng trên c ch 12, thì dòng d
ả i c ch 13; đ a danh và ngày, tháng, năm văn b n
ỡ ữ c ch 13.
148
ụ ụ Ph l c V
Ẫ
Ả
Ả Ả M U TRÌNH BÀY VĂN B N VÀ B N SAO VĂN B N
ư ố
ủ
s 01/2011/TTBNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 c a B N i v
(Kèm theo Thông t
ộ ộ ụ)
__________________
ẫ
ả
ệ
ế
1. M u trình bày văn b n hành chính ị M uẫ
Ngh quy t (cá bi
t)
1.1
ế
ị
ệ
ườ
ự
M uẫ
Ngh quy t (cá bi
ủ t) c a Th
ng tr c HĐND
1.1.1
ộ ồ
ế ủ
ả
ị
M uẫ
ị Ngh quy t c a H i đ ng qu n tr
1.1.2
ế ị
ệ
ự ế
ị
M uẫ
Quy t đ nh (cá bi
t) (quy đ nh tr c ti p)
1.2
ế ị
ệ
ế
ị
M uẫ
Quy t đ nh (cá bi
t) (quy đ nh gián ti p)
1.3
ạ
ả
M uẫ
Văn b n có tên lo i khác
1.4
M uẫ
Công văn
1.5
ế ị
ệ
ủ
ế
ị
M uẫ
Quy t đ nh (cá bi
ự t) (quy đ nh tr c ti p) c a Th
ườ ng
ự
tr c HĐND
1.6
ả
M uẫ
ạ ủ Văn b n có tên lo i c a các Ban HĐND
1.7
ố ộ
ạ ủ
ể
ạ
ả
M uẫ
Văn b n có tên lo i c a Đoàn Đ i bi u Qu c h i
1.8
M uẫ
Công đi nệ
1.9
ấ
ờ
M uẫ
Gi y m i
1.10
ớ
M uẫ
ấ Gi y gi
ệ i thi u
1.11
149
M uẫ
Biên b nả
1.12
ậ
ấ
M uẫ
ồ ơ Gi y biên nh n h s
1.13
ậ
ấ
M uẫ
ứ Gi y ch ng nh n
1.14
ườ
M uẫ
ấ Gi y đi đ
ng
1.15
ấ
ỉ
M uẫ
Gi y ngh phép
1.16
ế
ể
M uẫ
Phi u chuy n
1.17
ế ử
M uẫ
Phi u g i
1.18
M uẫ
ư Th công
1.19
ẫ
ả
ả
ả
ả
2. M u trình bày b n sao văn b n M uẫ
B n sao văn b n
2.1
150
ế
ẫ
ệ
ị M u 1.1 – Ngh quy t (cá bi
t)
Ủ
Ả
Ộ
Ủ
TÊN CQ, TC CH QU N (1)
Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
Ơ
Ổ
Ứ
TÊN C QUAN, T CH C (2)
NAM
ộ ậ
ự
ạ
__________
Đ c l p – T do – H nh phúc
______________
ố
…. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20…
S : /NQ….(3)...
Ế
Ị
NGH QUY T
………………….. (5) …………………..
_______________
Ẩ
Ề TH M QUY N BAN HÀNH
Căn c ứ
;
Căn cứ
;
Ế
Ị QUY T NGH :
(6) . .
ề Đi u 1.
ề Đi u ...
ề Đi u ...
Ứ
Ạ
Ề
Ụ Ủ QUY N H N, CH C V C A
ƯỜ
ơ N i
ậ nh n:
NG
I KÝ
ư
Nh
ề Đi u
…;
……..;
ữ
ấ
(Ch ký, d u)
ư
L u: VT, …. (7) A.xx (8).
ọ
H và tên
151
Ghi chú:
ổ ứ
ủ ả
ự ế
ế
ơ (1) Tên c quan, t
ch c ch qu n tr c ti p (n u có).
ổ ứ
ế
ị
ơ (2) Tên c quan, t
ch c ban hành ngh quy t.
ữ ế ắ
ổ ứ
ế
ị
(3) Ch vi
t t
ơ t tên c quan, t
ch c ban hành ngh quy t.
ị (4) Đ a danh.
ế
ế
ộ
ị
(5) Trích y u n i dung ngh quy t.
ế
ộ
ị
(6) N i dung ngh quy t.
ữ ế ắ
ị ạ
ố ượ
ả
ơ
ế ầ
ả ư
(7) Ch vi
t t
ả t tên đ n v so n th o văn b n và s l
ng b n l u (n u c n).
ệ
ườ
ố ượ
ả
ế ầ
ả
(8) Ký hi u ng
i đánh máy, nhân b n và s l
ng b n phát hành (n u c n).
152
ế
ẫ
ị
ệ ủ
ườ
ự
M u 1.1.1 – Ngh quy t (cá bi
t) c a Th
ng tr c HĐND
Ộ Ồ
Ộ
Ủ
H I Đ NG NHÂN
Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
DÂN
NAM
…..(1)….
ộ ậ
ự
ạ
Đ c l p – T do – H nh phúc
__________
_________________
ố
…. (2)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20…
S : /NQHĐND
Ế
Ị
NGH QUY T
………………….. (3) …………………..
_________________
ƯỜ
Ộ Ồ
Ự
TH
NG TR C H I Đ NG NHÂN DÂN …. (1)…………..
ậ ổ ứ
ộ ồ
Ủ
ứ
Căn c Lu t T ch c H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn c ứ .............................................(4) .........................................................
..........................................................;
Ế
Ị QUY T NGH :
.................................................(5) ......................................................
ề Đi u 1.
...........................................................................................................................
.............................................................................................................
ề Đi u ...
...........................................................................................................................
ƯỜ
TM. TH
Ự NG TR C HĐND
(6)
ơ N i
ậ nh n:
Ủ Ị CH T CH
ư
ữ
ấ
Nh
ề Đi u
…;
(Ch ký, d u)
……..;
ư
L u: VT, …. (7). A.xx (8).
ọ
H và tên
153
Ghi chú:
ố ự
ộ
ỉ
ươ
ộ ỉ
ố
ị
(1) Tên t nh, thành ph tr c thu c Trung
ng (tên th xã, thành ph thu c t nh;
ị ấ
tên xã, th tr n).
ị (2) Đ a danh
ế
ế
ộ
ị
(3) Trích y u n i dung ngh quy t.
ứ
ế
ị
ể (4) Các căn c khác đ ban hành ngh quy t.
ế
ộ
ị
(5) N i dung ngh quy t.
ụ ủ
ứ
ườ
ườ
ủ ị
ợ
ượ
(6) Ch c v c a ng
i ký, tr
ng h p Phó Ch t ch đ
c giao ký thay Ch
ủ
ữ ế ắ
ướ
ủ ị
ứ
ụ
ướ
ứ
ị t ch thì ghi ch vi
t t
t “KT.” vào tr
c ch c v Ch t ch, bên d
i ghi ch c v
ụ
ườ
ủ ị
ủ c a ng
i ký (Phó Ch t ch).
ữ ế ắ
ị ạ
ố ượ
ả
ơ
ế ầ
ả ư
(7) Ch vi
t t
t tên đ n v so n th o và s l
ng b n l u (n u c n).
ệ
ườ
ố ượ
ả
ế ầ
ả
(8) Ký hi u ng
i đánh máy, nhân b n và s l
ng b n phát hành (n u c n).
154
ộ ồ
ẫ
ả
ị
ị ế ủ M u 1.1.2 – Ngh quy t c a H i đ ng qu n tr
Ủ
Ả
Ộ
Ủ
TÊN CQ, TC CH QU N (1)
Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
Ơ
Ổ
Ứ (2)
TÊN C QUAN, T CH C
NAM
ộ ậ
ự
ạ
_________
Đ c l p – T do – H nh phúc
_____________
ố
…. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20…
S : /NQ….(3)
Ế
Ị
NGH QUY T
………………….. (5) …………………..
________________
Ộ Ồ
Ả
Ị
H I Đ NG QU N TR ……. (2)……
Căn c ứ ..............................................................................................................
Căn cứ...............................................................................................................;
..........................................................................................................................;
Ế
Ị QUY T NGH :
..................................................(6) ......................................................
ề Đi u 1.
............................................................................................................................
..............................................................................................................
ề Đi u ...
............................................................................................................................ ./.
Ộ Ồ
Ả
Ị TM. H I Đ NG QU N TR
(7)
ơ N i
ậ nh n:
Ủ Ị CH T CH
ư
ữ
ấ
Nh
ề Đi u
…;
(Ch ký, d u)
……..;
ư
L u: VT, …. (8). A.xx (9)
ọ
H và tên
155
Ghi chú:
ổ ứ
ự
ủ
ế
ặ
ả
ơ (1) Tên c quan, t
ẹ ế ế ch c ch qu n tr c ti p (n u có) ho c Công ty m (n u
c n).ầ
ổ ứ
ế
ị
ơ (2) Tên c quan, t
ch c ban hành ngh quy t.
ứ
ổ ứ
ế
ị
(3) Ch c vi
ế ắ t t
ơ t tên c quan, t
ch c ban hành ngh quy t.
ị (4) Đ a danh.
ế
ế
ộ
ị
(5) Trích y u n i dung ngh quy t.
ế
ộ
ị
(6) N i dung ngh quy t.
ụ ủ
ứ
ườ
ườ
ủ ị
ợ
ượ
(7) Ch c v c a ng
i ký, tr
ng h p Phó Ch t ch đ
c giao ký thay Ch
ủ
ữ ế ắ
ướ
ủ ị
ụ
ứ
ướ
ứ
ị t ch thì ghi ch vi
t t
t “KT.” vào tr
c ch c v Ch t ch, bên d
i ghi ch c v
ụ
ườ
ủ ị
ủ c a ng
i ký (Phó Ch t ch).
ữ ế ắ
ị ạ
ố ượ
ả
ơ
ế ầ
ả ư
(8) Ch vi
t t
ả t tên đ n v so n th o văn b n và s l
ng b n l u (n u c n).
ệ
ườ
ố ượ
ả
ế ầ
ả
(9) Ký hi u ng
i đánh máy, nhân b n và s l
ng b n phát hành (n u c n).
156
ự ế
ế ị
ẫ
ị
M u 1.2 – Quy t đ nh (quy đ nh tr c ti p)
Ủ
Ả
Ộ
Ủ
TÊN CQ, TC CH QU N (1)
Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
Ơ
Ổ
Ứ
TÊN C QUAN, T CH C (2)
NAM
ộ ậ
ự
ạ
___________
Đ c l p – T do – H nh phúc
_________________
ố
…. (5)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20…
S : (3) /QĐ….(4)...
Ế
Ị
QUY T Đ NH
ề ệ
V vi c ………………….. (6) …………………..
___________________
Ẩ
Ề
TH M QUY N BAN HÀNH (7)……
Căn cứ................................................ (8) ........................................................;
Căn cứ................................................ (9).........................................................;
ề
Xét đ ngh c a
ị ủ ...............................................................................................,
Ế
Ị
QUY T Đ NH:
................................................(10) ....................................................
ề Đi u 1.
..........................................................................................................................
............................................................................................................
ề Đi u ...
.......................................................................................................................... ./.
Ạ
Ề
Ứ Ụ Ủ QUY N H N, CH C V C A
ƯỜ
(11)
ơ N i
ậ nh n:
NG
I KÝ
ư
ữ
ấ
Nh
ề Đi u
…;
(Ch ký, d u)
……..;
ư
L u: VT, …. (12) A.xx (13)
ọ
H và tên
157
Ghi chú:
ổ ứ
ủ ả
ự ế
ế
ơ (1) Tên c quan, t
ch c ch qu n tr c ti p (n u có).
ổ ứ
ặ
ướ
ế ị
ơ (2) Tên c quan, t
ứ ch c ho c ch c danh nhà n
c ban hành quy t đ nh.
ố ớ
ế ị
ệ
ữ ố
(3) Đ i v i quy t đ nh cá bi
ệ ủ t, không ghi năm ban hành gi a s và ký hi u c a
văn b n.ả
ữ ế ắ
ổ ứ
ặ
ướ
(4) Ch vi
t t
ơ t tên c quan, t
ứ ch c ho c ch c danh nhà n
ế c ban hành quy t
ị đ nh.
ị (5) Đ a danh.
ế ị
ế
ộ
(6) Trích y u n i dung quy t đ nh.
ế ị
ế
ề
ề
ẩ
ộ
ườ ứ
ơ
(7) N u th m quy n ban hành quy t đ nh thu c v ng
ầ i đ ng đ u c quan,
ứ ụ ủ
ườ ứ
ụ ộ ưở
ầ
ụ
ộ
ổ ứ t
ch c thì ghi ch c v c a ng
i đ ng đ u (ví d : B tr
ng B …., C c tr
ưở ng
ụ
ệ
ố
ưở
ủ ị
ệ
ế
ề
ẩ
C c…., Giám đ c…, Vi n tr
ng Vi n …., Ch t ch…); n u th m quy n ban hành
ộ ề ậ
ặ ơ
ế ị
ạ
ổ ứ
ể
ậ
ể quy t đ nh thu c v t p th lãnh đ o ho c c quan, t
ặ ch c thì ghi tên t p th ho c
ơ
ổ
ứ
ụ
ườ
Ủ
ụ
ộ
ồ
tên c quan, t
ch c đó (ví d : Ban th
ng v …., H i đ ng…., y ban nhân
dân….).
ứ ự
ế ị
ế
ể
ả
ậ
(8) Nêu các căn c tr c ti p đ ban hành quy t đ nh (văn b n thành l p, quy
ạ ủ ơ
ứ
ệ
ề
ổ ứ
ụ ị đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n c a c quan, t
ch c).
ề ả
ự
ế
ế
ấ
ả
ế
(9) Các văn b n pháp lý liên quan tr c ti p đ n v n đ gi
ộ i quy t trong n i
ế ị
dung quy t đ nh.
ế ị
ộ
(10) N i dung quy t đ nh.
ụ ủ
ứ
ề
ạ
ườ
ư ộ ưở
ưở
(11) Quy n h n, ch c v c a ng
i ký nh B tr
ụ ng, C c tr
ng, Giám
ệ
ưở
ườ
ặ ậ
ể
ạ
ợ
ố đ c, Vi n tr
ng v.v…; tr
ng h p ký thay m t t p th lãnh đ o thì ghi ch vi
ữ ế t
ướ
ổ ứ
ụ
ể
ặ
ậ
ạ
ắ t
t “TM.” vào tr
ơ c tên c quan, t
Ủ ch c ho c tên t p th lãnh đ o (ví d : TM. y
ườ
ộ ồ
ụ
ườ
ợ
ban nhân dân, TM. Ban Th
ng v , TM. H i đ ng…); tr
ấ ng h p c p phó đ
ượ c
ườ ứ
ữ ế ắ
ầ
ơ
ướ
giao ký thay ng
i đ ng đ u c quan thì ghi ch vi
t t
t “KT.” vào tr
c ch c v
ứ ụ
ườ ứ
ướ
ứ ụ ủ
ườ
ườ
ủ c a ng
ầ i đ ng đ u, bên d
i ghi ch c v c a ng
ả i ký văn b n; các tr
ợ ng h p
ự
ệ
ướ
ẫ ạ
ủ
ề
ả
ư
khác th c hi n theo h
ng d n t
i Kho n 1, Đi u 12 c a Thông t
này.
ữ ế ắ
ị ạ
ố ượ
ả
ơ
ế ầ
ả ư
(12) Ch vi
t t
t tên đ n v so n th o và s l
ng b n l u (n u c n).
158
ệ
ườ
ố ượ
ả
ế ầ
ả
(13) Ký hi u ng
i đánh máy, nhân b n và s l
ng b n phát hành (n u c n).
ế ị
ẫ
ị
M u 1.3 – Quy t đ nh (quy đ nh gián ti p)
ế (*)
Ủ
Ả
Ộ
Ủ
TÊN CQ, TC CH QU N (1)
Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
Ơ
Ổ
Ứ (2)
TÊN C QUAN, T CH C
NAM
ộ ậ
ự
ạ
___________
Đ c l p – T do – H nh phúc
_______________
ố
…. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20…
S : /QĐ….(3)...
Ế
Ị
QUY T Đ NH
ệ Ban hành (Phê duy t) …………………..
(5) …………………..
_____________________
Ẩ
Ề TH M QUY N BAN HÀNH
(6)
Căn cứ................................................ (7) ........................................................;
Căn cứ................................................;
ề
Xét đ ngh c a
ị ủ ..............................................................................................,
Ế
Ị
QUY T Đ NH:
ế ị
ệ
Ban hành (Phê duy t) kèm theo Quy t đ nh này …….. (5)
..............
ề Đi u 1.
..........................................................................................................................
............................................................................................................
ề Đi u ...
.......................................................................................................................... ./.
Ứ
Ạ
Ề
Ụ Ủ QUY N H N, CH C V C A
ƯỜ
ơ N i
ậ nh n:
NG
I KÝ (8)
ư
ữ
ấ
Nh
ề Đi u
…;
(Ch ký, d u)
……..;
ư
L u: VT, …. (9) A.xx (10).
ọ
H và tên
Ghi chú:
159
ế ị
ụ
ẫ
ệ
ố ớ (*) M u này áp d ng đ i v i các quy t đ nh (cá bi
ệ t) ban hành hay phê duy t
ế
ả
ộ
ị
ươ
ế
ề
ư m t văn b n khác nh quy ch , quy đ nh, ch
ạ ng trình, k ho ch, đ án, ph
ươ ng
án...
ổ ứ
ủ ả
ự ế
ế
ơ (1) Tên c quan, t
ch c ch qu n tr c ti p (n u có).
ổ ứ
ặ
ướ
ế ị
ơ (2) Tên c quan, t
ứ ch c ho c ch c danh nhà n
c ban hành quy t đ nh.
ữ ế ắ
ổ ứ
ặ
ướ
(3) Ch vi
t t
ơ t tên c quan, t
ứ ch c ho c ch c danh nhà n
ế c ban hành quy t
ị đ nh.
ị (4) Đ a danh
ế ị
ế
ộ
(5) Trích y u n i dung quy t đ nh.
ộ ề ườ ứ
ế ị
ầ ơ
ế
ề
ẩ
(6) N u th m quy n ban hành quy t đ nh thu c v ng
ổ ứ i đ ng đ u c quan, t ch c
ứ ụ ủ
ườ ứ
ụ ộ ưở
ầ
ụ ưở
ộ
ụ
thì ghi ch c v c a ng
i đ ng đ u (ví d : B tr
ng B …., C c tr
ng C c…., Giám
ệ ưở
ế ị
ủ ị
ệ
ế
ề
ẩ
ố đ c…., Vi n tr
ng Vi n …., Ch t ch…); n u th m quy n ban hành quy t đ nh thu c v
ộ ề
ể ặ
ổ ứ
ổ ứ
ặ ơ
ể
ậ
ạ
ơ
ụ ậ t p th lãnh đ o ho c c quan, t ch c thì ghi tên t p th ho c tên c quan, t ch c đó (ví d :
ườ
ộ ồ
Ủ
ụ
Ban th
ng v …., H i đ ng…., y ban nhân dân….).
ứ ự ế ể
ế ị
ư
ở ẫ
(7) Nêu các căn c tr c ti p đ ban hành quy t đ nh (nh ghi chú
m u 1.2).
ứ ụ ủ
ề ạ
ườ
ư ộ ưở
ụ ưở
ố
(8) Quy n h n, ch c v c a ng
i ký nh B tr
ng, C c tr
ệ ng, Giám đ c, Vi n
ưở
ườ
ữ ế ắ
ặ ậ
ể
ợ
tr
ng v.v…; tr
ạ ng h p ký thay m t t p th lãnh đ o thì ghi ch vi t t t “TM.” vào tr
ướ c
ơ
ổ ứ
Ủ
ụ
ể
ạ
ặ
ậ
tên c quan, t
ch c ho c tên t p th lãnh đ o (ví d : TM. y ban nhân dân, TM. Ban
ườ
ộ ồ
ụ
ườ
ợ ấ
ượ
ườ ứ
Th
ng v , TM. H i đ ng…); tr
ng h p c p phó đ
c giao ký thay ng
i đ ng đ u c
ầ ơ
ướ
ườ ứ
ướ
ữ ế ắ quan thì ghi ch vi t t t “KT.” vào tr
ứ ụ ủ c ch c v c a ng
ầ i đ ng đ u, bên d
i ghi ch c v
ứ ụ
ườ
ườ
ệ
ợ
ướ
ẫ ạ
ề
ả
ủ c a ng
ả i ký văn b n; các tr
ự ng h p khác th c hi n theo h
ng d n t i Kho n 1, Đi u 12
ư
ủ c a Thông t này.
ữ ế ắ
ị ạ
ố ượ
ả
ơ
ế ầ
ả ư
(9) Ch vi
t t
t tên đ n v so n th o và s l
ng b n l u (n u c n).
ệ
ườ
ố ượ
ả
ế ầ
ả
(10) Ký hi u ng
i đánh máy, nhân b n và s l
ng b n phát hành (n u c n).
160
ế ị
ẫ
ả ban hành kèm theo quy t đ nh
M u văn b n (
) (*)
Ủ
Ả
Ộ
Ủ
TÊN CQ, TC CH QU N
Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
Ơ
Ổ
Ứ
TÊN C QUAN, T CH C
NAM
ộ ậ
ự
ạ
______________
Đ c l p – T do – H nh phúc
____________________
Ạ
Ả
TÊN LO I VĂN B N
………………….. (1) …………………..
ế ị
ố
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ……/QĐ…….
ủ
ngày ….. tháng ….. năm 20…… c a …….)
_______________
ươ
Ch
ng I
Ị
QUY Đ NH CHUNG
.............................................................................................................
Đi u 1.ề
..............................................................
.............................................................................................................
Đi u 2.ề
..............................................................,
Ch
ng …ươ
………………………………………
.............................................................................................................
Đi u ...ề
..............................................................;
Ch
ng …ươ
………………………………………
.............................................................................................................
Đi u ...ề
..............................................................;
161
.............................................................................................................
Đi u ...ề
............................................................../.
Ứ
Ạ
Ề
Ụ Ủ QUY N H N, CH C V C A
ƯỜ
NG
I KÝ
ữ
ấ
(Ch ký, d u)
ễ
Nguy n Văn A
Ghi chú:
ố ớ
ụ
ả
ẫ
ượ
ế ị
(*) M u này áp d ng đ i v i các văn b n đ
c ban hành kèm theo quy t đ nh
ệ
ố ụ
ể
ồ
ươ
ụ
ề
ể
ả
(cá bi
t), b c c có th bao g m ch
ng, m c, đi u, kho n, đi m.
ủ
ế
ả
ộ
(1) Trích y u n i dung c a văn b n.
162
(*)
ạ
ẫ
ả M u 1.4 – Văn b n có tên lo i khác
Ủ
Ả
Ộ
Ủ
TÊN CQ, TC CH QU N (1)
Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
Ơ
Ổ
Ứ (2)
TÊN C QUAN, T CH C
NAM
ộ ậ
ự
ạ
___________
Đ c l p – T do – H nh phúc
_________________
ố
…. (5)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20…
S : /…. (3) ….(4)….
Ạ
TÊN LO I VĂN B N
Ả (6)
………….. (7)………………
_________________
........................................................... (8) ........................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
............................................................/.
Ụ Ủ
Ứ
Ạ
Ề
QUY N H N, CH C V C A NG
ƯỜ I
KÝ (9)
ơ N i
ậ nh n:
…………;
ữ
ấ
(Ch ký, d u)
……………;
ư
L u: VT, …. (10) A.xx (11).
ọ
H và tên
Ghi chú:
ố ớ
ụ
ứ
ả
ẫ
ố * M u này áp d ng chung đ i v i đa s các hình th c văn b n hành chính có
ạ ụ ể ư
ị
ỉ
ệ
ờ
ươ
ế
ghi tên lo i c th nh : ch th (cá bi
t), t
trình, thông báo, ch
ạ ng trình, k ho ch,
163
ố ớ ờ
ị
ể
ầ
ề đ án, báo cáo, quy đ nh v.v… Riêng đ i v i t
trình có th thêm thành ph n “kính
ử ở ị g i”
v trí 9a.
ổ ứ
ủ ả
ự ế
ế
ơ (1) Tên c quan, t
ch c ch qu n tr c ti p (n u có).
ổ ứ
ặ
ướ
ả
ơ (2) Tên c quan, t
ứ ch c ho c ch c danh nhà n
c ban hành văn b n.
ữ ế ắ
ả
ạ
(3) Ch vi
t t
t tên lo i văn b n.
ữ ế ắ
ổ ứ
ặ
ướ
(4) Ch vi
t t
ơ t tên c quan, t
ứ ch c ho c ch c danh nhà n
c ban hành văn
b n.ả
ị (5) Đ a danh.
ạ
ả
ỉ
ị
ệ
ờ
ươ
(6) Tên lo i văn b n: ch th (cá bi
t), t
trình, thông báo, ch
ng trình, k
ế
ạ
ươ
ề ho ch, đ án, ph
ng án, báo cáo .v.v…
ế
ả
ộ (7) Trích y u n i dung văn b n.
ả
ộ
(8) N i dung văn b n.
ứ ụ ủ
ề
ườ
ư ộ ưở
ưở
ạ (9) Ghi quy n h n, ch c v c a ng
i ký nh B tr
ụ ng, C c tr
ng, Giám
ệ
ưở
ườ
ặ ậ
ể
ạ
ợ
ố đ c, Vi n tr
ng v.v…; tr
ng h p ký thay m t t p th lãnh đ o thì ghi ch vi
ữ ế t
ướ
ổ ứ
ụ
ể
ậ
ạ
ặ
ắ t
t “TM.” vào tr
ơ c tên c quan, t
Ủ ch c ho c tên t p th lãnh đ o (ví d : TM. y
ườ
ụ
ế
ườ
ban nhân dân, TM. Ban Th
ộ ồ ng v , TM. H i đ ng…); n u ng
ấ ả i ký văn b n là c p
ườ ứ
ữ ế ắ
ầ
ơ
ướ
ủ phó c a ng
i đ ng đ u c quan thì ghi ch vi
t t
t “KT.” vào tr
ứ ụ ủ c ch c v c a
ườ ứ
ướ
ứ ụ ủ
ườ
ườ
ng
ầ i đ ng đ u, bên d
i ghi ch c v c a ng
ả i ký văn b n; các tr
ợ ng h p khác
ự
ướ
ẫ ạ
ủ
ề
ả
ư
ệ th c hi n theo h
ng d n t
i Kho n 1, Đi u 12 c a Thông t
này.
ữ ế ắ
ị ạ
ố ượ
ả
ơ
ế ầ
ả ư
(10) Ch vi
t t
t tên đ n v so n th o và s l
ng b n l u (n u c n).
ệ
ườ
ố ượ
ả
ế ầ
ả
(11) Ký hi u ng
i đánh máy, nhân b n và s l
ng b n phát hành (n u c n).
164
ẫ
M u 1.5 – Công văn
Ủ
Ả
Ộ
Ủ
TÊN CQ, TC CH QU N (1)
Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
Ơ
Ổ
Ứ
TÊN C QUAN, T CH C (2)
NAM
ộ ậ
ự
ạ
___________
Đ c l p – T do – H nh phúc
_________________
ố
…. (5)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20…
S : /…. (3) ….(4)….
V/v …….. (6) ………
………………………………..;
Kính g i: ử
………………………………..;
………………………………..;
.................................................. (7) ........................................................
.........................................................................................................................
............................................................/.
Ụ Ủ
Ứ
Ạ
Ề
QUY N H N, CH C V C A NG
ƯỜ I
ơ N i
ậ nh n:
KÝ (8)
ư
Nh
trên;
ữ
ấ
……………;
(Ch ký, d u)
ư
L u: VT, …. (9) A.xx (10)
ọ
H và tên
ế
ề
ậ
ố
ố
ộ S XX ph Tràng Ti n, qu n Hoàn Ki m, Hà N i
ĐT: (043) XXXXXXX, Fax: (043) XXXXXXX
EMail:………………. Website:………………… (11)
Ghi chú:
ổ ứ
ủ ả
ự ế
ế
ơ (1) Tên c quan, t
ch c ch qu n tr c ti p (n u có).
165
ổ ứ
ặ
ướ
ơ (2) Tên c quan, t
ứ ch c ho c ch c danh nhà n
c ban hành công văn.
ữ ế ắ
ổ ứ
ặ
ướ
(3) Ch vi
t t
ơ t tên c quan, t
ứ ch c ho c ch c danh nhà n
c ban hành công
văn.
ữ ế ắ
ơ
ị
ổ ộ
ứ
ạ
ậ
(4) Ch vi
t t
ụ t tên đ n v (V , phòng, ban, t
ả , b ph n ch c năng) so n th o
công văn.
ị (5) Đ a danh.
ế
ộ (6) Trích y u n i dung công văn.
ộ
(7) N i dung công văn.
ứ ụ ủ
ề
ườ
ư ộ ưở
ưở
ạ (8) Ghi quy n h n, ch c v c a ng
i ký nh B tr
ụ ng, C c tr
ng, Giám
ệ
ưở
ườ
ặ ậ
ể
ạ
ợ
ố đ c, Vi n tr
ng v.v…; tr
ng h p ký thay m t t p th lãnh đ o thì ghi ch vi
ữ ế t
ướ
ổ ứ
Ủ
ụ
ể
ặ
ậ
ạ
ắ t
t “TM” tr
ơ c tên c quan, t
ch c ho c tên t p th lãnh đ o, ví d : TM. y ban
ườ
ụ
ế
ườ
ấ
nhân dân, TM. Ban Th
ộ ồ ng v , TM. H i đ ng…; n u ng
i ký công văn là c p phó
ườ ứ
ầ
ơ
ổ ứ
ữ ế ắ
ướ
ủ c a ng
i đ ng đ u c quan, t
ch c thì ghi ch vi
t t
t “KT” vào tr
c ch c v
ứ ụ
ườ ứ
ướ
ứ ụ ủ
ườ
ườ
ủ c a ng
ầ i đ ng đ u, bên d
i ghi ch c v c a ng
i ký công văn; các tr
ợ ng h p
ự
ệ
ướ
ẫ ạ
ủ
ề
ả
ư
khác th c hi n theo h
ng d n t
i Kho n 1, Đi u 12 c a Thông t
này.
ữ ế ắ
ị ạ
ố ượ
ả
ơ
ế ầ
ả ư
(9) Ch vi
t t
t tên đ n v so n th o và s l
ng b n l u (n u c n).
ệ
ườ
ố ượ
ả
ế ầ
ả
(10) Ký hi u ng
i đánh máy, nhân b n và s l
ng b n phát hành (n u c n).
ỉ ơ
ị
ổ ứ
ố ệ
ạ
ố
ố
ị
ỉ
(11) Đ a ch c quan, t
ch c; s đi n tho i, s Telex, s Fax; đ a ch EMail;
ế ầ
Website (n u c n).
ử
ữ
ứ
ụ
ứ
ủ
ế
ấ
ậ
ơ
* N u n i nh n (kính g i) là nh ng ch c danh, ch c v cao c p c a Nhà
ự
ữ
ứ
ư
ế
ậ
ầ
ơ
ướ n
c, thì ph n n i nh n không ghi “nh trên” mà ghi tr c ti p nh ng ch c danh,
ứ ụ ấ
ch c v y vào.
ế ị
ẫ
ệ ủ
ườ
ộ ồ
ự
M u 1.6 – Quy t đ nh (cá bi
t) c a Th
ng tr c H i đ ng nhân dân
Ộ Ồ
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
H I Đ NG NHÂN
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ộ ậ
ự
ạ
DÂN
Đ c l p – T do – H nh phúc
….. (1)….
_________________
__________
166
ố
…. (3)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20…
S : …. (2) …./QĐ
HĐND
Ế
Ị
QUY T Đ NH
ề
V …………………..
(4) …………………..
__________________
ƯỜ
Ộ Ồ
Ự
TH
NG TR C H I Đ NG NHÂN DÂN ….
(1)…………..
ậ ổ ứ
ộ ồ
Ủ
ứ
Căn c Lu t T ch c H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
............................................................(5) .........................................................;
............................................................;
Ế
Ị
QUY T Đ NH:
................................................(6) ......................................................
ề Đi u 1.
..........................................................................................................................
............................................................................................................
ề Đi u ...
.......................................................................................................................... ./.
ƯỜ
TM. TH
Ự NG TR C HĐND
ơ N i
ậ nh n:
(7)
ư
Nh
ề Đi u
…;
Ủ Ị
CH T CH (8)
……………..;
ữ
ấ
(Ch ký và d u HĐND)
ư
L u: VT, …. (9) A.xx (10)
ọ
H và tên
Ghi chú:
ố ự
ộ
ỉ
ươ
ệ
ậ
ị
(1) Tên t nh, thành ph tr c thu c Trung
ng; huy n, qu n, th xã, thành ph
ố
ộ ỉ
ị ấ
thu c t nh; xã, th tr n.
167
ố ứ ự
ộ ồ
ế ị
(2) S th t
ủ đăng ký quy t đ nh c a H i đ ng nhân dân.
ị (3) Đ a danh
ế ị
ế
ộ
(4) Trích y u n i dung quy t đ nh.
ế ị
ụ
ứ
ể
(5) Các căn c khác áp d ng đ ban hành quy t đ nh.
ế ị
ộ
(6) N i dung quy t đ nh.
ẩ
ả
ề (7) Th m quy n ký văn b n.
ủ ị
ế
(8) N u Phó Ch t ch ký thì ghi:
Ủ Ị
KT. CH T CH
Ủ Ị
PHÓ CH T CH
ế Ủ
ườ
ự
N u y viên Th
ng tr c ký thì ghi:
Ủ Ị
KT. CH T CH
Ủ
ƯỜ
Ự
Y VIÊN TH
NG TR C
ữ ế ắ
ị ạ
ố ượ
ả
ơ
ế ầ
ả ư
(9) Ch vi
t t
t tên đ n v so n th o và s l
ng b n l u (n u c n).
ệ
ườ
ố ượ
ả
ế ầ
ả
(10) Ký hi u ng
i đánh máy, nhân b n và s l
ng b n phát hành (n u c n).
168
ộ ồ
ẫ
ả
ạ ủ M u 1.7 – Văn b n có tên lo i c a các Ban H i đ ng nhân dân
Ộ Ồ
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
H I Đ NG NHÂN DÂN
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
…..(1)….
ộ ậ
ự
ạ
Đ c l p – T do – H nh phúc
___________
________________
ố
…. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20…
S : …. (2) …./ … (3)….
HĐND
Ả
Ạ
TÊN LO I VĂN B N
………………….. (5) …………………..
_________________
...........................................................(6) .........................................................
.........................................................................................................................
...........................................................;
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
...........................................................;
Ế
TM. BAN KINH T NGÂN
ơ N i
ậ nh n:
SÁCH
………….…;
ƯỞ
TR
NG BAN
(7)
……………..;
ư
L u: VT, …. (8)….. A.xx (9).
ữ
ấ
(Ch ký và d u HĐND)
ọ
H và tên
Ghi chú:
169
ố ự
ộ
ỉ
ươ
ệ
ậ
ị
(1) Tên t nh, thành ph tr c thu c Trung
ng; huy n, qu n, th xã, thành ph
ố
ộ ỉ
ườ
ị ấ
thu c t nh; xã, ph
ng, th tr n.
ố ứ ự
ả ủ
ộ ồ
(2) S th t
đăng ký văn b n c a H i đ ng nhân dân.
ữ ế ắ
ả
ạ
(3) Ch vi
t t
t tên lo i văn b n.
ị (4) Đ a danh.
ế
ả
ộ (5) Trích y u n i dung văn b n.
ả
ộ
(6) N i dung văn b n.
ế
ưở
(7) N u Phó Tr
ng ban ký thì ghi:
ƯỞ
KT. TR
NG BAN
ƯỞ
PHÓ TR
NG BAN
ữ ế ắ
ố ượ
ả
ế ầ
ả ư
(8) Ch vi
t t
ạ t tên Ban so n th o và s l
ng b n l u (n u c n).
ệ
ườ
ố ượ
ả
ế ầ
ả
(9) Ký hi u ng
i đánh máy, nhân b n và s l
ng b n phát hành (n u c n).
ẫ
ấ ả
ạ
ạ
ả
(M u này dùng chung cho t
ủ t c các lo i văn b n có tên lo i do các Ban c a
ộ ồ
H i đ ng nhân dân ban hành).
170
ạ ể
ố ộ
ả
ẫ
ạ ủ M u 1.8 – Văn b n có tên lo i c a Đoàn Đ i bi u Qu c h i
Ạ
Ể
Ộ
Ủ
Ố ĐOÀN Đ I BI U QU C
Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
H IỘ
NAM
…..(1)….
ộ ậ
ự
ạ
Đ c l p – T do – H nh phúc
_____________
_____________
ố
…. (3)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20…
S : ….…./ … (2)….
ĐĐBQH
Ả
Ạ
TÊN LO I VĂN B N
………………….. (4) …………………..
________________
...........................................................(5) .........................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
...........................................................;
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
............................................................/.
Ể
Ố Ạ TM. ĐOÀN Đ I BI U QU C
H I Ộ (6)
ơ N i
ậ nh n:
ƯỞ
(7)
TR
NG ĐOÀN
………….…;
……………..;
ữ
ấ (Ch ký, d u ĐĐBQH)
……………..;
ư
L u: VT, …. (8)….. A.xx (9)
ọ
H và tên
171
Ghi chú:
ố ự
ộ
ỉ
ươ
(1) Tên t nh, thành ph tr c thu c Trung
ng;
ữ ế ắ
ả
ạ
(2) Ch vi
t t
t tên lo i văn b n.
ị (3) Đ a danh
ế
ả
ộ (4) Trích y u n i dung văn b n.
ả
ộ
(5) N i dung văn b n.
ề
ế
ẩ
ả
ưở
ề
ớ
(6) Th m quy n ký văn b n. N u Tr
ẩ ng Đoàn ký v i th m quy n riêng thì
ề
ạ
không có dòng quy n h n.
ế
ưở
(7) N u Phó Tr
ng đoàn ký thì ghi:
ƯỞ
KT. TR
NG ĐOÀN
ƯỞ
PHÓ TR
NG ĐOÀN
ữ ế ắ
ị ạ
ố ượ
ả
ơ
ế ầ
ả ư
(8) Ch vi
t t
t tên đ n v so n th o và s l
ng b n l u (n u c n).
ệ
ườ
ố ượ
ế ầ
ả
(9) Ký hi u ng
i đánh máy, s l
ng b n phát hành (n u c n).
ẫ
ấ ả
ạ ủ
ả
ạ
(M u này dùng chung cho t
ạ t c các lo i văn b n có tên lo i c a Đoàn Đ i
ố ộ
ể
bi u Qu c h i).
ệ
ẫ
M u 1.9 – Công đi n
Ơ
Ủ
Ả
Ộ
Ủ
TÊN C QUAN, TC CH QU N (1)
Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
Ơ
Ổ
Ứ (2)
TÊN C QUAN, T CH C
NAM
ộ ậ
ự
ạ
___________
Đ c l p – T do – H nh phúc
______________
ố
…. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20…
S : /CĐ … (3)….
CÔNG ĐI NỆ
………….. (5)………………
____________
172
………….. (6) đi nệ
………………………………..;
(7)
………………………………..
........................................................(8) ...........................................................
...........................................................
.........................................................................................................................
...........................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
............................................................/.
Ứ
Ạ
Ề
Ụ Ủ QUY N H N, CH C V C A
ƯỜ
NG
I KÝ
ơ N i
ậ nh n:
…………;
ữ
ấ
(Ch ký, d u)
……………;
ư
L u: VT, …. (9) A.xx (10)
ọ
H và tên
Ghi chú:
ổ ứ
ủ ả
ự ế
ế
ơ (1) Tên c quan, t
ch c ch qu n tr c ti p (n u có).
ổ ứ
ặ
ướ
ệ
ơ (2) Tên c quan, t
ứ ch c ho c ch c danh nhà n
c ban hành công đi n.
ữ ế ắ
ổ ứ
ặ
ướ
(3) Ch vi
t t
ơ t tên c quan, t
ứ ch c ho c ch c danh nhà n
c ban hành công
đi n.ệ
ị (4) Đ a danh.
ế
ệ
ộ (5) Trích y u n i dung đi n.
173
ổ ứ
ủ
ặ
ườ ứ
ầ
ơ (6) Tên c quan, t
ứ ch c ho c ch c danh c a ng
i đ ng đ u.
ổ ứ
ệ
ơ (7) Tên c quan, t
ậ ch c nh n đi n
ệ
ộ
(8) N i dung đi n.
ữ ế ắ
ị ạ
ố ượ
ả
ơ
ế ầ
ả ư
(9) Ch vi
t t
t tên đ n v so n th o và s l
ng b n l u (n u c n).
ệ
ườ
ố ượ
ả
ế ầ
ả
(10) Ký hi u ng
i đánh máy, nhân b n và s l
ng b n phát hành (n u c n).
ờ
ẫ
ấ
M u 1.10 – Gi y m i
Ơ
Ộ
Ủ
TÊN C QUAN, TC CH
Ủ
Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
Ả QU N (1)
NAM
Ơ
Ổ
Ứ (2)
TÊN C QUAN, T CH C
ộ ậ
ự
ạ
Đ c l p – T do – H nh phúc
____________
__________________
ố
…. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20…
S : /GM … (3)….
Ấ
Ờ GI Y M I
………..………..……….. (5)…………………….………
_________________
ờ
ọ
........................................(2) ........................trân tr ng kính m i:
Ông (bà) ............................................(6) .........................................................
T i d
ớ ự ...............................................(7) .........................................................
.........................................................................................................................
ờ
Th i gian:
........................................................................................................
ị
Đ a đi m
ể .........................................................................................................
.........................................................................................................................
............................................................/.
Ụ Ủ
Ứ
Ạ
Ề
QUY N H N, CH C V C A NG
ƯỜ I
ơ N i
ậ nh n:
KÝ
174
…………;
ữ
ấ
(Ch ký, d u)
……………;
ư
L u: VT, …. (8) A.xx (9)
ọ
H và tên
Ghi chú:
ổ ứ
ủ ả
ự ế
ế
ơ (1) Tên c quan, t
ch c ch qu n tr c ti p (n u có).
ổ ứ
ấ
ờ
ơ (2) Tên c quan, t
ch c ban hành gi y m i.
ữ ế ắ
ổ ứ
ấ
ờ
(3) Ch vi
t t
ơ t tên c quan, t
ch c ban hành gi y m i.
ị (4) Đ a danh.
ộ ọ
ế
ộ
(5) Trích y u n i dung cu c h p.
ổ ứ
ứ ụ ơ
ủ
ặ
ọ
ị
ơ (6) Tên c quan, t
ch c ho c h và tên, ch c v , đ n v công tác c a ng
ườ i
ượ đ
ờ c m i.
ủ
ả
ộ
ộ
ộ
ị
ộ ọ (7) Tên (n i dung) c a cu c h p, h i th o, h i ngh v.v…
ữ ế ắ
ị ạ
ố ượ
ả
ơ
ế ầ
ả ư
(8) Ch vi
t t
t tên đ n v so n th o và s l
ng b n l u (n u c n).
ệ
ườ
ố ượ
ả
ế ầ
ả
(9) Ký hi u ng
i đánh máy, nhân b n và s l
ng b n phát hành (n u c n).
175
ẫ
ấ
ớ
M u 1.11 – Gi y gi
ệ i thi u
Ơ
Ủ
Ộ
Ủ
Ả TÊN C QUAN, TC CH QU N
Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
(1)
NAM
Ơ
Ổ
Ứ (2)
TÊN C QUAN, T CH C
ộ ậ
ự
ạ
Đ c l p – T do – H nh phúc
__________
________________
ố
…. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20…
S : /GGT … (3)….
Ớ
Ệ
Ấ GI Y GI
I THI U
_______________
ọ
ớ
........................................(2) ........................trân tr ng gi
ệ i thi u:
Ông (bà) ............................................(5) .........................................................
Ch c v :
ứ ụ ..........................................................................................................
Đ c c đ n:
ượ ử ế ....................................(6) .........................................................
V vi c:
ề ệ ...........................................................................................................
.........................................................................................................................
ể
ệ
ề
ạ
ơ
ị
ở
ề Đ ngh Quý c quan t o đi u ki n đ ông (bà) có tên
ệ trên hoàn thành nhi m
v .ụ
ị ế
ế
ấ
Gi y này có giá tr đ n h t ngày
......../.
Ụ Ủ
Ứ
Ạ
Ề
QUY N H N, CH C V C A NG
ƯỜ I
ơ N i
ậ nh n:
KÝ
ư
Nh
trên;
ư
ữ
ấ
L u: VT.
(Ch ký, d u)
ọ
H và tên
Ghi chú:
176
ổ ứ
ủ ả
ự ế
ế
ơ (1) Tên c quan, t
ch c ch qu n tr c ti p (n u có).
ổ ứ
ả
ấ
ấ
ớ
ơ (2) Tên c quan, t
ch c ban hành văn b n (c p gi y gi
ệ i thi u).
ữ ế ắ
ổ ứ
ả
(3) Ch vi
t t
ơ t tên c quan, t
ch c ban hành văn b n.
ị (4) Đ a danh.
ứ ụ
ủ
ọ
ơ
ị
ớ
(5) H và tên, ch c v và đ n v công tác c a ng
ườ ượ i đ
c gi
ệ i thi u.
ớ
ệ ớ
ệ
ơ (6) Tên c quan, t
ổ ứ ượ ch c đ
c gi
i thi u t
i làm vi c.
177
ả
ẫ
M u 1.12 – Biên b n
Ơ
Ộ
Ủ
TÊN C QUAN, TC CH
Ủ
Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
Ả QU N (1)
NAM
Ơ
Ổ
Ứ (2)
TÊN C QUAN, T CH C
ộ ậ
ự
ạ
Đ c l p – T do – H nh phúc
__________
______________
ố
S : /BB … (3)….
BIÊN B N Ả
…………….….……… (4) ……………………..
_______________
ờ
Th i gian b t đ u
ắ ầ ..............................
ị
Đ a đi m
ể ............................................
ầ Thành ph n tham d
ự.........................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
ủ
Ch trì (ch t a):
ủ ọ ............................................................................................
ư
ườ
Th ký (ng
i ghi biên b n):
ả ..........................................................................
ộ ọ
ị ộ
ế
ễ
ả
ộ
ộ
N i dung (theo di n bi n cu c h p/h i ngh /h i th o):
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
ị ộ
ế
ả
ộ
ộ
ọ
ờ
Cu c h p (h i ngh , h i th o) k t thúc vào ….. gi
….., ngày …. tháng …..
năm …… ./.
Ư TH KÝ
Ủ Ọ CH T A
ữ
ế
(Ch ký)ữ
ấ (Ch ký, d u (n u có))
(5)
ọ
ọ
H và tên
H và tên
178
ậ nh n:
ơ N i
……….;
ư
ồ ơ L u: VT, h s .
Ghi chú:
ổ ứ
ủ ả
ự ế
ế
ơ (1) Tên c quan, t
ch c ch qu n tr c ti p (n u có).
ổ ứ
ả
ơ (2) Tên c quan, t
ch c ban hành văn b n.
ữ ế ắ
ổ ứ
ả
(3) Ch vi
t t
ơ t tên c quan, t
ch c ban hành văn b n.
ặ ộ
ộ ọ
ị ộ
ả
(4) Tên cu c h p ho c h i ngh , h i th o.
ứ ụ
ế ầ
ề
(5) Ghi ch c v chính quy n (n u c n).
179
ậ
ẫ
ấ M u 1.13 – Gi y biên nh n
Ơ
Ộ
Ủ
TÊN C QUAN, TC CH
Ủ
Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
Ả QU N (1)
NAM
Ơ
Ổ
Ứ (2)
TÊN C QUAN, T CH C
ộ ậ
ự
ạ
Đ c l p – T do – H nh phúc
___________
_________________
ố
…. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20…
S : /GBN …(3)….
Ấ
Ậ
GI Y BIÊN NH N
ồ ơ H s ….
____________
ọ
H và tên:
.......................(5) ............................................................................
ứ ụ ơ
ị
Ch c v , đ n v công tác:
...............................................................................
ồ ơ ủ
ế
ậ Đã ti p nh n h s c a:
Ông (bà): ...........................................(6) .........................................................
...........................................................bao g m:ồ
1.......................................................................................................................
2. .......................................................(7) .........................................................
3.......................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
............................................................/.
ƯỜ Ế
Ậ
NG
I TI P NH N
ơ N i
ậ nh n:
ế
ấ
….
(8)….;
(Ký tên, đóng d u (n u có))
ư
ồ ơ L u: H s .
ọ
H và tên
180
Ghi chú:
ổ ứ
ủ ả
ự ế
ế
ơ (1) Tên c quan, t
ch c ch qu n tr c ti p (n u có).
ổ ứ ấ
ấ
ậ
ơ (2) Tên c quan, t
ồ ơ ch c c p gi y biên nh n h s .
ữ ế ắ
ổ ứ ấ
ậ
ấ
(3) Ch vi
t t
ơ t tên c quan, t
ồ ơ ch c c p gi y biên nh n h s .
ị (4) Đ a danh.
ứ ụ
ủ
ọ
ơ
ị
ườ ế
(5) H và tên, ch c v và đ n v công tác c a ng
ồ ơ ậ i ti p nh n h s .
ấ ờ
ặ
ọ
ơ
ủ
ườ ộ
(6) H và tên, n i công tác ho c gi y t
tùy thân c a ng
ồ ơ i n p h s .
ệ
ầ ủ ụ ể
ấ ờ
ả
ệ
(7) Li
t kê đ y đ , c th các văn b n, gi y t
ồ ơ , tài li u có trong h s .
ườ
ặ ơ
(8) Tên ng
ử ồ ơ i ho c c quan g i h s .
181
ứ
ẫ
ậ
ấ M u 1.14 – Gi y ch ng nh n
Ơ
Ủ
Ộ
Ộ
Ủ
Ả TÊN C QUAN, TC CH QU N
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA
(1)
Ệ
VI T NAM
Ơ
Ổ
Ứ
TÊN C QUAN, T CH C (2)
ộ ậ
ự
ạ
Đ c l p – T do – H nh phúc
____________
___________________
ố
…. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20…
S : /GCN … (3)….
Ậ
Ấ
Ứ GI Y CH NG NH N
…………..………………
_______________
ứ
ậ
........................................................(2) ........................................ch ng nh n:
...........................................................(5) .........................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
...........................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
...........................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
............................................................/.
Ứ
Ạ
Ề
Ụ Ủ QUY N H N, CH C V C A
ƯỜ
ơ N i
ậ nh n:
NG
I KÝ
…………;
ữ
ấ
……………;
(Ch ký, d u)
182
ư
L u: VT, …. (6) A.xx (7)
ọ
H và tên
Ghi chú:
ổ ứ
ủ ả
ự ế
ế
ơ (1) Tên c quan, t
ch c ch qu n tr c ti p (n u có).
ổ ứ ấ
ứ
ậ
ơ (2) Tên c quan, t
ấ ch c c p gi y ch ng nh n.
ữ ế ắ
ổ ứ ấ
ứ
ậ
(3) Ch vi
t t
ơ t tên c quan, t
ấ ch c c p gi y ch ng nh n.
ị (4) Đ a danh.
ụ ể ườ ự ệ
ề ượ
ứ
ấ
ộ
ị
ậ (5) N i dung ch ng nh n: xác đ nh c th ng
i, s vi c, v n đ đ
ứ c ch ng
nh n.ậ
ữ ế ắ
ị ạ
ố ượ
ả
ơ
ế ầ
ả ư
(6) Ch vi
t t
t tên đ n v so n th o và s l
ng b n l u (n u c n).
ệ
ườ
ố ượ
ả
ế ầ
ả
(7) Ký hi u ng
i đánh máy, nhân b n và s l
ng b n phát hành (n u c n).
183
ẫ
ấ
ườ
M u 1.15 – Gi y đi đ
ng
Ơ
Ủ
Ộ
Ủ
Ả TÊN C QUAN, TC CH QU N
Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
(1)
NAM
Ơ
Ổ
Ứ
TÊN C QUAN, T CH C (2)
ộ ậ
ự
ạ
Đ c l p – T do – H nh phúc
_______________
________________
ố
…. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20…
S : /GĐĐ … (3)….
Ấ
ƯỜ
GI Y ĐI Đ
NG
____________
ấ
C p cho ông (bà):
...........(5) ............................................................................
Ch c v :
ứ ụ ..........................................................................................................
ơ ượ ử ế
N i đ
c c đ n công tác:
.............................................................................
ị ế
ấ
Gi y này có giá tr h t ngày:
............
Ụ Ủ
Ứ
Ạ
Ề
QUY N H N, CH C V C A NG
ƯỜ I
KÝ
ữ
ấ
(Ch ký, d u)
ọ
H và tên
Đ DÀIỘ
XÁC NH NẬ
NG
PHƯ
THỜ
Ơ
Ủ Ơ
N I ĐI VÀ
CH NGẶ
C A C QUAN
ÀY
NGƠ
I GIAN Ở
Ổ
Đ NẾ
Đ
NGƯỜ
Ứ (T CH C)
THÁNG
TI NỆ
Ơ Ế N I Đ N
Ơ
Ế
(Km)
N I ĐI, Đ N
Đi ………….
ế
Đ n………..
Đi ………….
184
ế
Đ n………..
Đi ………….
ế
Đ n………..
Đi ………….
ế
Đ n………..
Đi ………….
ế
Đ n………..
Đi ………….
ế
Đ n………..
ườ
Vé ng
i: … vé x …… đ = ……………. đ
ướ
Vé c
c: … vé x ……. đ = ……………. đ
ụ
ệ
ạ
ấ
ằ
Ph phí l y vé b ng đi n tho i: ..… vé x …… đ = ……………. đ
ỉ
Phòng ngh : …….. … vé x …… đ = ……………. đ
ườ
ụ ấ 1. Ph c p đi đ
ng:
.......................................................................................đ
ụ ấ ư 2. Ph c p l u trú:
...........................................................................................đ
ổ
ộ
T ng c ng:
.......................................................................................................đ
ƯỜ
Ụ
Ế
NG
I ĐI CÔNG
PH TRÁCH B
Ộ
K TOÁN
TÁC
PH NẬ
TR
NGƯỞ
ữ
(Ch kýữ )
ấ ) (Ch ký, d u
(Ch kýữ )
ọ
ọ
ọ
H và tên
H và tên
H và tên
Ghi chú:
ổ ứ
ủ ả
ự ế
ế
ơ (1) Tên c quan, t
ch c ch qu n tr c ti p (n u có).
ổ ứ ấ
ấ
ườ
ơ (2) Tên c quan, t
ch c c p gi y đi đ
ng.
ữ ế ắ
ổ ứ ấ
ấ
ườ
(3) Ch vi
t t
ơ t tên c quan, t
ch c c p gi y đi đ
ng.
ị (4) Đ a danh.
185
ứ ụ
ủ
ọ
ơ
ị
ườ ượ ấ
ấ
(5) H và tên, ch c v và đ n v công tác c a ng
c c p gi y.
i đ
186
ấ
ẫ
ỉ
M u 1.16 – Gi y ngh phép
Ơ
Ủ
Ộ
Ủ
Ả TÊN C QUAN, TC CH QU N
Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
(1)
NAM
Ơ
Ổ
Ứ (2)
TÊN C QUAN, T CH C
ộ ậ
ự
ạ
Đ c l p – T do – H nh phúc
____________
_______________
ố
…. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20…
S : /GNP … (3)….
Ấ
Ỉ
GI Y NGH PHÉP
___________
ơ
ỉ
Xét Đ n xin ngh phép ngày
.............................................................................c aủ
ông (bà)...................................
ấ
........................................(2) …………………… c p cho:
Ông (bà):.........................(5) ...........................................................................
Ch c v :
ứ ụ ..........................................................................................................
ể ừ
ờ
ỉ
ế
Ngh phép năm ………. trong th i gian: …………., k t
ế ngày ………. đ n h t
ngày............................................................
i ạ ..............................................................(6) ......................................................... t
.........................................................................................................................
Ụ Ủ
Ứ
Ạ
Ề
QUY N H N, CH C V C A NG
ƯỜ I
ơ N i
ậ nh n:
KÝ
….
(7)….;
ư
L u: VT, …. (8)….
ữ
ấ
(Ch ký, d u)
ọ
H và tên
ậ
ơ
ổ
ủ Xác nh n c a c quan (t
ứ ch c)
ề
ặ
ị
ươ
ho c chính quy n đ a ph
ơ ng n i ngh
ỉ
phép
187
ữ
ấ
(Ch ký, d u)
ọ
H và tên
Ghi chú:
ổ ứ
ủ ả
ự ế
ế
ơ (1) Tên c quan, t
ch c ch qu n tr c ti p (n u có).
ổ ứ ấ
ỉ
ơ (2) Tên c quan, t
ấ ch c c p gi y ngh phép.
ữ ế ắ
ổ ứ ấ
ỉ
(3) Ch vi
t t
ơ t tên c quan, t
ấ ch c c p gi y ngh phép.
ị (4) Đ a danh.
ứ ụ
ủ
ọ
ơ
ị
ườ ượ ấ
(5) H và tên, ch c v và đ n v công tác c a ng
ấ c c p gi y phép.
i đ
ơ
ỉ
(6) N i ngh phép.
ườ ượ ấ
ấ
ỉ
(7) Ng
c c p gi y ngh phép.
i đ
ữ ế ắ
ị ạ
ố ượ
ả
ơ
ế ầ
ả ư
(8) Ch vi
t t
t tên đ n v so n th o và s l
ng b n l u (n u c n).
188
ế
ể
ẫ
M u 1.17 – Phi u chuy n
Ơ
Ủ
Ộ
Ủ
Ả TÊN C QUAN, TC CH QU N
Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
(1)
NAM
Ơ
Ổ
Ứ
TÊN C QUAN, T CH C (2)
ộ ậ
ự
ạ
Đ c l p – T do – H nh phúc
_________
_____________
ố
…. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20…
S : /PC … (3)….
Ế
Ể
PHI U CHUY N
…………..………………
___________
ậ ượ
........................................................(2) ………..có nh n đ
c ……… (5)
.....
.........................................................................................................................
...........................................................
........................................................... (6) ........................................................
.........................................................................................................................
ả
Kính chuy nể ......................................(7) …………. xem xét, gi
ế i quy t./.
Ụ Ủ
Ứ
Ạ
Ề
QUY N H N, CH C V C A NG
ƯỜ I
ơ N i
ậ nh n:
KÝ
…….. (8) …..;
ữ
ấ
(Ch ký, d u)
ọ
H và tên
Ghi chú:
ổ ứ
ủ ả
ự ế
ế
ơ (1) Tên c quan, t
ch c ch qu n tr c ti p (n u có).
ổ ứ
ế
ể
ơ (2) Tên c quan, t
ch c ban hành phi u chuy n.
189
ữ ế ắ
ổ ứ
ể
ế
(3) Ch vi
t t
ơ t tên c quan, t
ch c ban hành phi u chuy n.
ị (4) Đ a danh.
ụ ể ơ
ư ủ
ệ
ể
ả
ặ
ậ
(5) Nêu c th : đ n, th c a cá nhân, t p th ho c văn b n, tài li u c a c
ủ ơ
ổ ứ
ề ấ
ề
ộ
quan, t
ch c nào, v v n đ hay n i dung gì.
(6) Lý do chuy n.ể
ổ ứ
ế
ệ
ể
ậ
ả
ơ (7) Tên c quan, t
ch c nh n phi u chuy n văn b n, tài li u.
ườ
ầ ư
ả ượ
ư
ể
ế
(8) Thông th
ng, phi u chuy n không c n l u nh ng ph i đ
ổ c vào s đăng
ạ
ổ ứ ể
ể
ký t
ư ơ i văn th c quan, t
ch c đ theo dõi, ki m tra.
190
ẫ
ế ử M u 1.18 – Phi u g i
Ơ
Ủ
Ộ
Ủ
Ả TÊN C QUAN, TC CH QU N
Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
(1)
NAM
Ơ
Ổ
Ứ (2)
TÊN C QUAN, T CH C
ộ ậ
ự
ạ
Đ c l p – T do – H nh phúc
_________
____________
ố
…. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20…
S : /PG … (3)….
Ử
Ế
PHI U G I
..................................
_________
ử
ế
........................................(2) …………………… g i kèm theo phi u này các
ệ
ả
văn b n, tài li u sau:
1......................................(5) ...........................................................................
2.......................................................................................................................
.........................................................................................................................
ậ ượ
ử ạ
ế
Sau khi nh n đ
ề c, đ ngh
ị ............. (6)……….. g i l
i phi u này cho
.......
........................................................... (2)........................................................../.
Ụ Ủ
Ứ
Ạ
Ề
QUY N H N, CH C V C A NG
ƯỜ I
ơ N i
ậ nh n:
KÝ
….
(6)….;
…. (7)…..
ữ
ấ
(Ch ký, d u)
ọ
H và tên
…. (8)…, ngày ….. tháng ….. năm
….
ườ
ậ
Ng
i nh n
191
(Ch ký)ữ
ọ
H và tên
Ghi chú:
ổ ứ
ủ ả
ự ế
ế
ơ (1) Tên c quan, t
ch c ch qu n tr c ti p (n u có).
ổ ứ
ế ử
ơ (2) Tên c quan, t
ch c ban hành phi u g i.
ữ ế ắ
ổ ứ
ế ử
(3) Ch vi
t t
ơ t tên c quan, t
ch c ban hành phi u g i.
ị (4) Đ a danh.
ệ
ụ ể
ệ ượ ử
ế ử
ả
(5) Li
t kê c th các văn b n, tài li u đ
c g i kèm theo phi u g i.
ổ ứ
ế ử
ệ
ậ
ả
ơ (6) Tên c quan t
ch c nh n phi u g i và văn b n, tài li u.
ầ ư
ả ượ ử
ử
ư
ế
ạ
(7) Phi u g i không c n l u nh ng ph i đ
ổ c g i vào s đăng ký t
i VT c
ơ
ổ ứ ể
quan, t
ch c đ theo dõi.
ơ ơ
ị
ổ ứ
ử
ế
ệ
ậ
ả
(8) Đ a danh n i c quan, t
ch c nh n phi u g i và văn b n, tài li u đóng tr
ụ
s .ở
192
ư
ẫ
M u 1.19 – Th công
Ơ
Ộ
Ủ
TÊN C QUAN, T
Ổ
Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
CH C Ứ (1)
NAM
ộ ậ
ự
ạ
__________
Đ c l p – T do – H nh phúc
______________
…. (2)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20…
(6)
Ư
Ạ
TÊN LO I TH CÔNG
(3)
…….…….. (4) …………..........….
_________________
........................................(5) ............................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
........................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
............................................................/.
Ụ Ủ
Ứ
CH C V C A NG
ƯỜ Ử I G I
THƯ
(Ch ký)ữ
ọ
H và tên
Ghi chú:
ổ ứ ơ
ủ
ườ
ư
ơ (1) Tên c quan, t
ch c n i công tác c a ng
i ban hành Th công.
193
ị (2) Đ a danh.
ư
ư
ư
ừ
ư
ư
ạ
ỏ
(3) Tên lo i th công (Th chúc m ng, Th khen, Th thăm h i, Th chia
bu n). ồ
ư
ế
ộ (4) Trích y u n i dung Th công.
ư
ộ
(5) N i dung Th công.
ủ ơ
ổ ứ
(6) Logo c a c quan, t
ch c.
ấ ủ ơ
ư
ổ ứ
Chú ý: Th công không đóng d u c a c quan, t
ch c.
194
ả
ẫ
ả M u 2.1 – B n sao văn b n
Ộ
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
B ……………..
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
______
ộ ậ
ự
ạ
Đ c l p – T do – H nh phúc
ố
ộ
_______________ Hà N i, ngày ….. tháng ….. năm 20…
S :…./20…./TTB …….
THÔNG T Ư
…...............…………………
_______________
.........................................................................................................................
....................................................................................
..........................................................................................................................
...................................................................................../.
Ộ ƯỞ
B TR
NG
ơ N i
ậ nh n:
ữ
ấ
….
….;
(Ch ký, d u)
….…..;
ư
L u: VT, … A.300.
ễ
Nguy n Văn A
Ơ
Ổ
Ứ (2)
(1)
TÊN C QUAN, T CH C
Ả SAO Y B N CHÍNH
ố
……. (6)…, ngày ….. tháng ….. năm 20……
S : …. (3)…../SY(4)…. (5)….
Ụ Ủ
Ứ
Ạ
Ề
QUY N H N, CH C V C A NG
ƯỜ I
ơ N i
ậ nh n:
KÝ (7)
….
….;
….…..;
ữ
ấ
(Ch ký, d u)
ư
L u: VT.
195
ễ
Nguy n Văn A
Ghi chú:
ứ
ụ
ặ
ả
(1) Hình th c sao: sao y b n chính, trích sao ho c sao l c.
ổ ứ
ự
ả
ơ (2) Tên c quan, t
ệ ch c th c hi n sao văn b n.
ố ả (3) S b n sao.
ả
ệ (4) Ký hi u b n sao.
ữ ế ắ
ổ ứ
ả
(5) Ch vi
t t
ơ t tên c quan, t
ch c sao văn b n.
ị (6) Đ a danh.
ứ ụ ủ
ề
ườ
ạ (7) Ghi quy n h n, ch c v c a ng
ả i ký b n sao.
196
ụ ụ Ph l c VI
Ả
Ế
VI T HOA TRONG VĂN B N HÀNH CHÍNH
ư ố
ủ
s 01/2011/TTBNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 c a B N i v
(Kèm theo Thông t
ộ ộ ụ)
Ặ
Ế
I. VI T HOA VÌ PHÉP Đ T CÂU
ế
ữ
ầ
ế
ấ ủ
ứ
ộ
ỉ
1. Vi
t hoa ch cái đ u âm ti
ấ t th nh t c a m t câu hoàn ch nh: Sau d u
ử
ấ
ấ
ấ
ấ
ấ
ấ
ỏ
ấ ch m câu (.); sau d u ch m h i (?); sau d u ch m than (!); sau d u ch m l ng (…);
ấ
ặ
ấ
ấ
ấ
ố
sau d u hai ch m (:); sau d u hai ch m trong ngo c kép (: “…”) và khi xu ng dòng.
ế
ữ
ầ
ế
ấ ủ
ứ
ệ
ấ
ấ
ẩ
2. Vi
t hoa ch cái đ u âm ti
ề t th nh t c a m nh đ sau d u ch m ph y (;)
ấ
ẩ
ố
ụ và d u ph u (,) khi xu ng dòng. Ví d :
ậ ổ ứ
ứ
ủ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
ị ủ
ộ ưở
ề
ộ ộ ụ
ộ ưở
ộ
ọ
Theo đ ngh c a B tr
ng B N i v và B tr
ng B Khoa h c và Công
ngh ,ệ
Ế
Ỉ
ƯỜ
Ừ II. VI T HOA DANH T RIÊNG CH TÊN NG
I
ườ
ệ
1. Tên ng
i Vi
t Nam
ườ
ế
ầ ấ ả
ế ủ
ừ
a) Tên thông th
ng: Vi
ữ t hoa ch cái đ u t
t c các âm ti
t c a danh t
riêng
ỉ
ườ
ch tên ng
ụ i. Ví d :
ơ ơ
ễ
ầ
ố
ơ
Nguy n Ái Qu c, Tr n Phú, Giàng A Pao, K Pa K L ng…
ậ ị
ử
ệ
ọ
ế
ầ ấ ả
ế
b) Tên hi u, tên g i nhân v t l ch s : Vi
ữ t hoa ch cái đ u t
t c các âm ti
t.
ụ
ệ
ổ
Ví d : Vua Hùng, Bà Tri u, Ông Gióng, Đinh Tiên Hoàng, Lý Thái T , Bác
ồ ụ ồ H , C H ….
ượ
ể
ế
ệ
2. Tên ng
ườ ướ i n
c ngoài đ
c phiên chuy n sang ti ng Vi
t
ườ
ợ
ệ
ế
ắ
ế
a) Tr
ng h p phiên âm qua âm Hán – Vi
t: Vi
t theo quy t c vi
t tên ng
ườ i
ệ
Vi
t Nam.
ụ
ư
ậ
ạ Ví d : Kim Nh t Thành, Mao Tr ch Đông, Thành Cát T Hãn…
ườ
ợ
ệ
ế
b) Tr
ng h p phiên âm không qua âm Hán – Vi
ự t (phiên âm tr c ti p sát cách
ữ
ế
ữ
ầ
ế
ứ ấ
ỗ
ố
ọ ủ đ c c a nguyên ng ): Vi
t hoa ch cái đ u âm ti
t th nh t trong m i thành t
.
ụ
ơ
Ví d : Vlađimia Ilích Lênin, Phriđrích Ăngghen, Phiđen Catxt rô…
197
Ế
Ị
III. VI T HOA TÊN Đ A LÝ
ệ
ị 1. Tên đ a lý Vi
t Nam
ơ
ượ ấ ạ
ữ
ừ
ệ
ỉ
ị a) Tên đ n v hành chính đ
c c u t o gi a danh t
chung (t nh, huy n, xã…)
ủ
ơ
ị
ế
ữ
ủ
ớ v i tên riêng c a đ n v hành chính đó: Vi
ầ t hoa ch cái đ u c a các âm ti
ế ạ t t o
ạ
ố
thành tên riêng và không dùng g ch n i.
ụ
ắ
ắ
ậ
ố
ỉ
ị
ỉ
ả Ví d : thành ph Thái Nguyên, t nh Nam Đ nh, t nh Đ k L k…; qu n H i
ị ấ
ệ
ệ
ầ
ị
Châu, huy n Gia Lâm, huy n Ea H’leo, th xã Sông Công, th tr n C u Giát…;
ườ
ễ
ph
ng Nguy n Trãi, xã Ia Yeng…
ườ
ợ
ơ
ị
ượ ấ ạ
ữ
ừ
b) Tr
ng h p tên đ n v hành chính đ
c c u t o gi a danh t
ế ợ chung k t h p
ườ
ự ệ ị
ử
ế
ừ
ỉ ơ
ữ ố ớ v i ch s , tên ng
i, tên s ki n l ch s : Vi
ả t hoa c danh t
chung ch đ n v
ị
hành chính đó.
ố ồ
ụ
ậ
ườ
ủ
ệ
Ví d : Qu n 1, Thành ph H Chí Minh, Ph
ng Đi n Biên Ph …
ườ
ế
ặ
ệ
ủ
ộ
c) Tr
ợ ng h p vi
t hoa đ c bi
t: Th đô Hà N i.
ị
ượ ấ ạ
ữ
ừ
ồ
ỉ
ị
d) Tên đ a lý đ
c c u t o gi a danh t
ể chung ch đ a hình (sông, núi, h , bi n,
ế
ầ
ạ
ớ
ừ
ộ
ế
ở
ử c a, b n, c u, vũng, l ch, vàm v.v…) v i danh t
riêng (có m t âm ti
t) tr thành
ủ ị
ế
ấ ả
ữ
ị
tên riêng c a đ a danh đó: Vi
t hoa t
ạ t c các ch cái t o nên đ a danh.
ụ ử
ạ
ườ
ấ
Ví d : C a Lò, Vũng Tàu, L ch Tr
ỏ ầ ng, Vàm C , C u Gi y….
ườ
ợ
ừ
ề
ớ
ỉ
ị
ừ
Tr
ng h p danh t
chung ch đ a hình đi li n v i danh t
riêng: Không vi
ế t
ừ
ỉ ế
ừ
hoa danh t
chung mà ch vi
t hoa danh t
riêng.
ợ ế
ỏ ị
ụ
ử
ể
ạ
Ví d : bi n C a Lò, ch B n Thành, sông Vàm C , v nh H Long…
ỉ ộ
ấ ị
ự
ề
ị
ượ ấ ạ
ằ
đ) Tên đ a lý ch m t vùng, mi n, khu v c nh t đ nh đ
c c u t o b ng t
ừ ỉ ch
ươ
ướ
ớ ừ ỉ
ươ
ứ
ế
ữ
ph
ng h
ế ợ ng k t h p v i t
ch ph
ng th c khác: Vi
t hoa ch cái đ u c a t
ầ ủ ấ t
ế ạ
ố ớ
ề
ọ
ị
ỉ
ả c các âm ti
t t o thành tên g i. Đ i v i tên đ a lý ch vùng mi n riêng đ
ượ ấ c c u
ừ
ươ
ướ
ế ợ
ớ
ừ
ả
ỉ
ị
ế
ằ ạ t o b ng t
ỉ ch ph
ng h
ng k t h p v i danh t
ch đ a hình thì ph i vi
t hoa
ữ
ỗ
ế
ầ các ch cái đ u m i âm ti
t.
ụ
ắ
ắ
ắ
ộ
ộ
ỳ
Ví d : Tây B c, Đông B c, B c B , Nam K , Nam Trung B …
ị
ướ
ượ
ể
ế
2. Tên đ a lý n
c ngoài đ
c phiên chuy n sang ti ng Vi
ệ t
198
ượ
ệ
ế
ắ
ế
ị a) Tên đ a lý đã đ
c phiên âm sang âm Hán Vi
t: Vi
t theo quy t c vi
t hoa
ệ
ị tên đ a lý Vi
t Nam.
ụ ắ
ưỡ
ỹ
Ví d : B c Kinh, Bình Nh
ụ ng, Pháp, Anh, M , Th y Sĩ, Tây Ban Nha…
ị
ệ
ự
ế
b) Tên đ a lý phiên âm không qua âm Hán Vi
ọ t (phiên âm tr c ti p sát cách đ c
ữ
ế
ắ
ế
ị
ủ c a nguyên ng ): Vi
t hoa theo quy t c vi
t hoa tên ng
ườ ướ i n
c ngoài quy đ nh t
ạ i
ụ
ể
ả Đi m b, Kho n 2, M c II.
ụ
ơ
ơ
Ví d : Mátxc va, Menb n, Singgapo, Côpenhaghen, Béclin…
Ơ
Ổ
Ứ
Ế
IV. VI T HOA TÊN C QUAN, T CH C
ổ ứ ủ
ệ
ơ 1. Tên c quan, t
ch c c a Vi
t Nam
ế
ầ ủ
ữ
ừ ụ
ừ ỉ ạ
ơ
ổ ứ
Vi
t hoa ch cái đ u c a các t
, c m t
ch lo i hình c quan, t
ứ ch c; ch c
ủ ơ
ự
ổ ứ
ạ ộ năng, lĩnh v c ho t đ ng c a c quan, t
ch c.
Ví d :ụ
ươ
ự
ề
ả
ố
ỉ ạ Ban Ch đ o trung
ng v Phòng ch ng tham nhũng; Ban Qu n lý d án Đê
đi u…ề
Ủ
ườ
ố ộ Ủ
ố ộ Ủ
ạ ủ
ụ
ố
y ban Th
ng v Qu c h i; y ban Đ i ngo i c a Qu c h i; y ban Trung
ươ
ặ ậ
ổ
ố
ệ
ộ ủ
Ủ
ề
ề
ấ
ng M t tr n T qu c Vi
ố ộ Ủ t Nam; y ban v Các v n đ xã h i c a Qu c h i; y
ướ ề
ườ
ệ
ban Nhà n
c v Ng
i Vi
t Nam
ở ướ n
c ngoài;
ủ ị
ướ
ố ộ
Ủ
Văn phòng Ch t ch n
c; Văn phòng Qu c h i; Văn phòng y ban nhân dân
ị
ỉ t nh Nam Đ nh…
ộ
ườ
ệ
ộ
ọ
ộ
B Tài nguyên và Môi tr
ệ ng; B Khoa h c và Công ngh ; B Nông nghi p
ể
ộ
ươ
ộ
ị
và Phát tri n nông thôn; B Công th
ể ng; B Văn hóa, Th thao và Du l ch; B
ộ
ề
Thông tin và Truy n thông…
ế ổ
ụ
ụ
ụ
ể
ả
ả
ạ
ổ
T ng c c Thu ; T ng c c H i quan; C c Ki m tra văn b n quy ph m pháp
ấ ượ
ụ
ể
ậ
ả
ị
ụ
lu t; C c Kh o thí và Ki m đ nh ch t l
ng giáo d c…
ể
ả
ổ
ệ
ả
ổ
ệ
T ng công ty B o hi m Vi
t Nam; T ng công ty Hàng h i Vi
ổ t Nam; T ng
ệ
công ty Hàng không Vi
t Nam…
199
ầ
ậ
ệ
ệ
ậ
T p đoàn D u khí Vi
ả t Nam; T p đoàn Công nghi p Than – Khoáng s n
ệ
ầ ư
ể
ệ
ạ
Vi
t Nam; Ngân hàng Đ u t
và Phát tri n Vi
t Nam; Ngân hàng Ngo i th
ươ ng
ệ
Vi
t Nam;…
ộ ồ
Ủ
Ủ
ắ
ơ
ỉ
ỉ
H i đ ng nhân dân t nh S n La; y ban nhân dân t nh B c Ninh; y ban nhân
ụ ả
Ủ
ệ
ậ
dân qu n Ba Đình; y ban nhân dân huy n V B n;…
ở
ở
ườ
ở ế
ự
ạ
ở
S Tài chính; S Tài nguyên và Môi tr
ng; S Xây d ng; S K ho ch và
ầ ư ở
ụ
ạ
Đ u t
; S Giáo d c và Đào t o;…
ệ
ọ
ồ
ố
ị
ườ
H c vi n Chính tr Hành chính qu c gia H Chí Minh; Tr
ạ ọ ng Đ i h c
ọ
ộ
ộ
ườ
ộ ụ
ẳ
ộ
Khoa h c xã h i và Nhân văn Hà N i; Tr
ng Cao đ ng N i v Hà N i; Tr
ườ ng
ạ ọ
ườ
ọ
ổ
ậ Đ i h c dân l p Văn Lang; Tr
ng Trung h c ph thông Chu Văn An; Tr
ườ ng
ọ ơ ở
ườ
ể
ọ
Trung h c c s Lê Quý Đôn; Tr
ng Ti u h c Thành Công;…
ệ
ọ
ộ
ệ
ệ
ệ
ệ
Vi n Khoa h c xã h i Vi
ọ t Nam; Vi n Khoa h c và Công ngh Vi
t Nam;
ệ Ứ
ụ
ệ
Vi n ng d ng công ngh ;…
ứ
ụ
ộ
ọ
Trung tâm Nghiên c u Giáo d c dân t c; Trung tâm Khoa h c và Công ngh
ệ
ư ư
ữ
ể
ệ
ậ
ệ
văn th , l u tr ; Trung tâm Tri n lãm văn hóa ngh thu t Vi
t Nam; Trung tâm T
ư
ấ ượ
ấ v n Giám sát ch t l
ng công trình;…
ứ
ễ
ệ
ạ
ổ
Báo Thanh niên; Báo Di n đàn doanh nghi p; T p chí T ch c nhà n
ướ c;
ụ
ủ
ể
ậ
ạ
ạ T p chí Phát tri n giáo d c; T p chí Dân ch và Pháp lu t;…
ấ ả
ệ
ộ
ổ
Nhà Văn hóa huy n Gia Lâm; Nhà Xu t b n Hà N i; C ng Thông tin đi n t
ệ ử
Chính ph ;…ủ
ụ
ấ
ả
ấ
ắ
Nhà máy Đóng tàu Sông C m; Nhà máy S n xu t ph tùng và L p ráp xe
ế ế
ủ
ệ
ệ
ả
ạ
ả
ả
máy; Xí nghi p Ch bi n th y s n đông l nh; Xí nghi p Đ m b o an toàn giao
ườ
ắ ị
ả
ộ
ồ
thông đ
ệ ng sông Hà N i; Xí nghi p Tr c đ a B n đ 305;…
ầ ư ư ấ
ầ
ế ế
ự
ự
ổ Công ty C ph n Đ u t
T v n và Thi
ề t k xây d ng; Công ty Nh a Ti n
ậ ả
ữ
ệ
ạ
ị
Phong; Công ty Trách nhi m h u h n Du l ch và V n t
i Đông Nam Á; Công ty Đo
ị
ạ đ c Đ a chính và Công trình;…
ạ
ộ
ệ
ộ
ườ
ữ ậ
ổ
ộ
ộ
ỏ
H i Nh c sĩ Vi
t Nam, H i Ng
i cao tu i Hà N i, H i Ch th p đ Vi
ệ t
ộ
ệ
Nam, H i Nông dân Vi
t Nam…
200
ụ ợ
ố ế
ứ
V H p tác qu c t
ộ ọ ; Phòng Nghiên c u khoa h c; Phòng Chính sách xã h i;
ả ế
ộ ồ
ộ ồ
ứ
ể
ế
ậ
ỹ
H i đ ng Thi tuy n viên ch c; H i đ ng Sáng ki n và C i ti n k thu t;…
ườ
ế
ặ
ệ
Tr
ợ ng h p vi
t hoa đ c bi
t:
ấ
ươ
ả
ả
ệ
Ban Ch p hành Trung
ộ ng Đ ng C ng s n Vi
t Nam; Văn phòng Trung
ươ
ả ng Đ ng.
ơ 2. Tên c quan, t
ổ ứ ướ ch c n
c ngoài
ế
ắ
ơ a) Tên c quan, t
ổ ứ ướ ch c n
ị c ngoài đã d ch nghĩa: Vi
t hoa theo quy t c vi
ế t
ơ
ổ ứ ủ
ệ
tên c quan, t
ch c c a Vi
t Nam.
ổ ứ
ụ
ợ
ệ
ộ
ố Ví d : Liên h p qu c (UN); T ch c Y t
ế ế ớ th gi
ố i (WHO); Hi p h i Các qu c
gia Đông Nam Á (ASEAN)….
ượ ử ụ
ả ở ạ
ơ b) Tên c quan, t
ổ ứ ướ ch c n
c ngoài đ
c s d ng trong văn b n
d ng vi
ế t
ế ằ
ể ự
ữ
ư
ữ
ặ
ế
ắ t
t: Vi
t b ng ch in hoa nh nguyên ng ho c chuy n t
La – tinh n u nguyên
ộ ệ
ữ
ng không thu c h Latinh.
ụ
Ví d : WTO; UNDP; UNESCO; SARBICA; SNG….
Ế
ƯỜ
Ợ
V. VI T HOA CÁC TR
NG H P KHÁC
ươ
ươ
ệ
ự
1. Tên các huân ch
ng, huy ch
ng, các danh hi u vinh d
ế
ữ
ủ
ế ủ
ố ạ
Vi
ầ t hoa ch cái đ u c a các âm ti
t c a các thành t
t o thành tên riêng và
ừ ỉ ứ ạ
các t
ch th , h ng.
ụ
ươ
ộ ậ
ạ
ấ
ươ
Ví d : Huân ch
ng Đ c l p h ng Nh t; Huân ch
ng Sao vàng; Huân
ươ
ươ
ồ
ươ
ế
ch
ng Lênin; Huân ch
ng H Chí Minh; Huân ch
ng Chi n công; Huân
ươ
ế
ạ
ươ
ế
ẻ
ằ
ổ
ố
ch
ng Kháng chi n h ng Nhì; Huy ch
ng Chi n sĩ v vang; B ng T qu c ghi
ả
ưở
ướ
Ư
ệ
ầ
ố
công; Gi
i th
ng Nhà n
c; Ngh sĩ Nhân dân; Nhà giáo u tú; Th y thu c Nhân
ự ượ
ộ dân; Anh hùng Lao đ ng; Anh hùng L c l
ng vũ trang nhân dân;…
ệ ứ ụ ọ ị 2. Tên ch c v , h c v , danh hi u
ế
ứ ụ ọ ị ế
ề
ớ
Vi
t hoa tên ch c v , h c v n u đi li n v i tên ng
ườ ụ ể i c th .
Ví d :ụ
ủ ị
ạ ướ
ồ
ố
ổ Ch t ch H Chí Minh, T ng th ng V.V. Putin, Đ i t
ng Võ Nguyên Giáp,
…
201
ủ ướ
ụ
ổ
ưở
ụ
ưở
ụ
ưở
Phó Th t
ng, T ng C c tr
ổ ng, Phó T ng C c tr
ng, Phó C c tr
ng,
ố
ố
ổ
ố
T ng Giám đ c, Giám đ c, Phó Giám đ c, Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn
ưở
ưở
ư
phòng, Tr
ng phòng, Phó Tr
ổ ng phòng, T ng th ký…
ư ệ
ế
ạ
ọ
Giáo s Vi n sĩ Nguyên Văn H., Ti n sĩ khoa h c Ph m Văn M….
ừ
3. Danh t
chung đã riêng hóa
ế
ủ ừ ụ
ữ
ầ
ừ
ọ
ỉ
ườ
ợ
Vi
t hoa ch cái đ u c a t
, c m t
ch tên g i đó trong tr
ng h p dùng
ể ệ ự
ư
ứ
ộ
ọ
ộ ậ trong m t nhân x ng, đ ng đ c l p và th hi n s trân tr ng.
ụ
ườ
ỉ ả
ủ ị
ả
ộ
ồ
ỉ
Ví d : Bác, Ng
ả i (ch Ch t ch H Chí Minh), Đ ng (ch Đ ng C ng s n
ệ
Vi
t Nam),…
ễ
ỷ ệ
4. Tên các ngày l
, ngày k ni m
ế
ầ ủ
ữ
ế ạ
ọ
ễ
ỷ ệ
Vi
t hoa ch cái đ u c a âm ti
t t o thành tên g i ngày l
, ngày k ni m.
ố ế
ụ
ố
ụ ữ
ộ
Ví d : ngày Qu c khánh 29; ngày Qu c t
Lao đ ng 15; ngày Ph n Vi
ệ t
ữ ệ
ư
ứ
ấ
ầ
Nam 2010; ngày L u tr Vi
t Nam l n th Nh t,...
ự ệ ị
ử
ề
ạ
5. Tên các s ki n l ch s và các tri u đ i
ử
ế
ữ
ủ
ế ạ
ự ệ ị Tên các s ki n l ch s : Vi
ầ t hoa ch cái đ u c a các âm ti
t t o thành s
ự
ự ệ
ệ
ườ
ợ
ố
ờ
ki n và tên s ki n, trong tr
ằ ỉ ố ng h p có các con s ch m c th i gian thì ghi b ng
ữ
ế
ữ
ch và vi
t hoa ch đó.
ụ
ầ
ươ
ế
ệ
Ví d : Phong trào C n v
ng; Phong trào Xô vi
ạ t Ngh Tĩnh; Cách m ng
ụ ữ
ả
tháng Tám; Phong trào Ph n Ba đ m đang;…
ề
ề
ầ
ạ
ề Tên các tri u đ i: Tri u Lý, Tri u Tr n,…
ả
ạ
6. Tên các lo i văn b n
ế
ầ ủ
ầ ủ
ữ
ữ
ạ
ả
ế
Vi
t hoa ch cái đ u c a tên lo i văn b n và ch cái đ u c a âm ti
ấ ứ t th nh t
ủ
ả
ườ
ế
ợ
ạ t o thành tên riêng c a văn b n trong tr
ả ụ ể ộ ng h p nói đ n m t văn b n c th .
ạ ộ ạ
ố ầ
ủ
ụ
ứ
ế
ể
ả
ị
ộ ậ Ví d : Ngh quy t Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th X c a Đ ng; B lu t
ệ ử
ự
ậ
ị
Dân s ; Lu t Giao d ch đi n t
;…
ườ
ả ụ ể
ủ
ệ
ề
ể
ả
ẫ
ợ
ộ
Tr
ng h p vi n d n các đi u, kho n, đi m c a m t văn b n c th thì vi
ế t
ầ ủ
ữ
ề
ể
ả
hoa ch cái đ u c a đi u, kho n, đi m
Ví d :ụ
202
ứ ề
ộ ậ
ộ
Căn c Đi u 10 B lu t Lao đ ng…
ứ ể
ệ ử
ậ
ả
ị
ề Căn c Đi m a, Kho n 1, Đi u 5 Lu t Giao d ch đi n t …
ạ
ẩ
7. Tên các tác ph m, sách báo, t p chí
ế
ầ ủ
ữ
ế
ứ ấ ạ
ẩ
Vi
t hoa ch cái đ u c a âm ti
t th nh t t o thành tên tác ph m, sách báo
ườ
ụ
ệ
ẩ
ừ ể
ư ạ
Ví d : tác ph m Đ ng kách m nh; t
ộ đi n Bách khoa toàn th ; t p chí C ng
s n;…ả
ị
ế
ế
8. Tên các năm âm l ch, ngày ti
t, ngày t
t, ngày và tháng trong năm
ị
ế
ầ ủ ấ ả
ữ
ế ạ
a) Tên các năm âm l ch: Vi
t hoa ch cái đ u c a t
t c các âm ti
t t o thành
tên g i.ọ
ụ ỷ ỵ
ậ
ấ
ậ
ộ
Ví d : K T , Tân H i, M u Tu t, M u Thân….
ế
ế
ế
ầ ủ
ữ
ế
ứ
b) Tên các ngày ti
t và ngày t
t: Vi
t hoa ch cái đ u c a âm ti
ấ ạ t th nh t t o
thành tên g i.ọ
ụ ế
ậ
ế
ạ
ế
ọ ế
ế
Ví d : ti
t L p xuân; ti
t Đ i hàn; t
t Đoan ng ; t
t Trung thu; t
t Nguyên
đán;…
ế
ườ
ộ ế ụ ể
ợ
Vi
ữ ế t hoa ch T t trong tr
ể ng h p dùng đ thay cho m t t
ư ế t c th (nh T t
ế
thay cho t
t Nguyên đán).
ế
ữ
ủ
ầ
ầ c) Tên các ngày trong tu n và tháng trong năm: Vi
t hoa ch cái đ u c a âm
ế
ỉ
ườ
ợ
ti
t ch ngày và tháng trong tr
ữ ố ng h p không dùng ch s :
ứ ư
ứ
ụ
Ví d : th Hai; th T ; tháng Năm; tháng Tám;…
ọ
ễ
9. Tên g i các tôn giáo, giáo phái, ngày l
tôn giáo
ọ
ế
ủ
ữ
Tên g i các tôn giáo, giáo phái: Vi
ầ t hoa ch cái đ u c a các âm ti
ế ạ t t o
thành tên g i.ọ
ụ ạ
ơ ố
ạ
ả
ạ
ạ
ạ Ví d : đ o C Đ c; đ o Tin Lành; đ o Thiên Chúa; đ o Hòa H o; đ o Cao
ủ
ữ
ặ
ầ
ế ạ
ọ
Đài… ho c ch cái đ u c a âm ti
ư t t o thành tên g i nh : Nho giáo; Thiên Chúa
ồ giáo; H i giáo;…
ễ
ế
ầ ủ
ữ
ế
ứ ấ ạ
ọ Tên g i ngày l
tôn giáo: Vi
t hoa ch cái đ u c a âm ti
t th nh t t o thành
tên g i.ọ
ụ ễ
ụ
ễ
Ví d : l
Ph c sinh; l
ậ ả Ph t đ n;….
203
204
ư ố
ố
ị
7. Thông t
ẩ s 24/2014/TTLTBKHCNBNV quy đ nh mã s và tiêu chu n
ứ
ứ
ọ
ệ
ề
ệ ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành khoa h c và công ngh
Ộ
Ộ
Ệ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Ọ Ệ Ộ Ộ Ụ
ộ ậ
Ộ ự
Ủ ạ
B KHOA H C VÀ CÔNG NGH B N I V
Đ c l p T do H nh phúc
ố
ộ
Hà N i, ngày 01 tháng 10 năm 2014
S : 24/2014/TTLTBKHCN
BNV
Ị
Ư THÔNG T LIÊN T CH
ứ
ố
ề
ệ
ị
ẩ Quy đ nh mã s và tiêu chu n ch c danh ngh nghi p
ứ
ọ
ệ
viên ch c chuyên ngành khoa h c và công ngh
ứ
ứ
ậ
Căn c Lu t Viên ch c ngày 15 tháng 11 năm 2010;
ứ
ệ
ậ
ọ
Căn c Lu t Khoa h c và Công ngh ngày 18 tháng 6 năm 2013;
ứ
ủ
ố
ị
ị
Căn c Ngh đ nh s 20/2013/NĐCP ngày 26 tháng 02 năm 2013 c a Chính
ơ ấ ổ ứ ủ
ứ
ủ
ụ
ề
ạ
ị
ệ ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t
ọ ộ ch c c a B Khoa h c
và Công ngh ;ệ
ủ
ứ
ố
ị
ị
Căn c Ngh đ nh s 58/2014/NĐCP ngày 16 tháng 6 năm 2014 c a Chính ph
ủ
ơ ấ ổ ứ ủ
ứ
ụ
ệ
ề
ạ
ị
quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t
ộ ộ ụ ch c c a B N i v ;
ủ
ứ
ố
ị
ị
Căn c Ngh đ nh s 29/2012/NĐCP ngày 12 tháng 4 năm 2012 c a Chính ph
ủ
ể ụ
ứ
ề
ả
ị
ử ụ quy đ nh v tuy n d ng, s d ng và qu n lý viên ch c;
ủ
ứ
ố
ị
ị
Căn c Ngh đ nh s 40/2014/NĐCP ngày 12 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph
ủ
ệ ử ụ
ạ ộ
ụ
ọ
ọ
ị
ệ quy đ nh vi c s d ng, tr ng d ng cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh ,
ộ ưở
ộ ưở
ệ
ộ
ọ
ộ ộ ụ
B tr
ng B Khoa h c và Công ngh và B tr
ng B N i v ban hành
ư
ứ
ề
ệ
ố
ị
ị
Thông t
ứ ẩ liên t ch quy đ nh mã s và tiêu chu n ch c danh ngh nghi p viên ch c
ọ
ệ chuyên ngành khoa h c và công ngh .
ươ
Ch
ng I
Ị
QUY Đ NH CHUNG
205
ố ượ
ề
ề
ạ
ỉ
ụ
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t
ng áp d ng
ư
ứ
ề
ẩ
ị
ị
1. Thông t
ố liên t ch này quy đ nh v mã s và tiêu chu n ch c danh ngh
ề
ệ ủ
ứ
ọ
ệ nghi p c a viên ch c chuyên ngành khoa h c và công ngh .
ư
ố ớ
ụ
ứ
ọ
ị
2. Thông t
liên t ch này áp d ng đ i v i viên ch c chuyên ngành khoa h c và
ị ự
ệ
ệ
ệ
ậ
ổ
ứ
ơ công ngh làm vi c trong các đ n v s nghi p công l p và các t
ch c, cá nhân
khác có liên quan.
ề
ệ
ứ
ứ
ố
ề
ạ
Đi u 2. Mã s và phân h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên
ệ
ọ ngành khoa h c và công ngh
ứ
ứ
ệ
ề
ệ
ọ
1. Ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành khoa h c và công ngh bao
ứ
ứ
ứ
ọ
ệ ồ g m: nhóm ch c danh nghiên c u khoa h c và nhóm ch c danh công ngh .
ứ
ứ
ọ
ồ
2. Nhóm ch c danh nghiên c u khoa h c bao g m:
ứ
ạ
ấ
ố
a) Nghiên c u viên cao c p (h ng I)
Mã s : V.05.01.01
ứ
ạ
ố
b) Nghiên c u viên chính (h ng II)
Mã s : V.05.01.02
ứ
ạ
ố
c) Nghiên c u viên (h ng III)
Mã s : V.05.01.03
ợ
ứ
ạ
ố
Mã s : V.05.01.04
d) Tr lý nghiên c u (h ng IV) ệ
ứ
3. Nhóm ch c danh công ngh bao
g m:ồ
ỹ ư
ấ
ạ
ố
a) K s cao c p (h ng I)
Mã s : V.05.02.05
ỹ ư
ạ
ố
b) K s chính (h ng II)
Mã s : V.05.02.06
ố
Mã s : V.05.02.07
ỹ ư ạ c) K s (h ng III) ậ
ỹ
ạ
ố d) K thu t viên (h ng IV) Mã s :
V.05.02.08
ề ạ ứ
ệ ủ
ứ
ề
ề
ẩ
Đi u 3. Tiêu chu n chung v đ o đ c ngh nghi p c a viên ch c chuyên
ệ
ọ ngành khoa h c và công ngh
ố ớ
ệ
ệ
ầ
ượ
1. Có tinh th n trách nhi m cao đ i v i công vi c đ
c giao, luôn tuân th
ủ
ụ ủ
ủ
ự
ệ
ầ
ậ
ườ
pháp lu t; luôn th c hi n đúng và đ y đ các nghĩa v c a ng
ứ i viên ch c trong
ạ ộ
ệ
ề
ho t đ ng ngh nghi p.
ị ợ
ự
ế
ạ
ầ
ẵ
ế ầ 2. Trung th c, đoàn k t, có tinh th n c u th , h p tác, sáng t o, s n sàng ti p
ớ ự
ọ
ứ
ệ
ả
ậ
ộ
ướ
ỏ thu, h c h i cái m i, t
nâng cao trình đ , có ý th c b o v bí m t nhà n
c v
ề
ệ ả
ả
ọ
ố
khoa h c và công ngh , b o đ m qu c phòng, an ninh.
ươ
Ch
ng II
206
Ứ
Ẩ
Ề
Ệ
TIÊU CHU N CH C DANH NGH NGHI P
ứ
ố
ề
ạ
ấ Đi u 4. Nghiên c u viên cao c p (h ng I) Mã s : V.05.01.01
ụ ệ 1. Nhi m v :
ứ
ự
ự
ụ
ệ
ệ
ề
ế
ấ
ọ ủ a) Tr c ti p nghiên c u, đ xu t và ch trì th c hi n các nhi m v khoa h c
ộ ấ ỉ
ủ ộ
ệ ấ
ấ
ố
ị
ươ
và công ngh c p qu c gia, c p b , c p t nh c a b , ngành và đ a ph
ấ ề ng; đ xu t
ả
ổ
ướ
ụ
ế
ệ
ả
ẫ
gi
i pháp và t
ứ ch c h
ng d n, theo dõi, đánh giá vi c áp d ng k t qu nghiên
ự ễ
ứ c u vào th c ti n;
ủ ươ
ứ
ự
ề
ấ
ị
b) Nghiên c u, đ xu t, tham gia xây d ng các ch tr
ng, chính sách, đ nh
ệ ủ
ứ
ụ
ế
ể
ạ
ố
ọ
ướ h
ng, k ho ch phát tri n và ng d ng khoa h c và công ngh c a qu c gia, b
ộ
ị
ươ
ư ấ
ụ
ệ
ọ
ngành và đ a ph
ng. Tham gia t
ệ ấ v n các nhi m v khoa h c và công ngh c p
ộ ấ ỉ
ấ
ố
qu c gia, c p b , c p t nh;
ổ ứ
ướ
ứ
ẫ
ỉ ạ c) T ch c ch đ o chuyên môn, h
ứ ng d n nghiên c u viên chính, nghiên c u
ứ
ự
ụ
ệ
ệ
ợ
ộ
ọ
viên, tr lý nghiên c u, c ng tác viên tham gia th c hi n nhi m v khoa h c và công
ngh ;ệ
ặ ướ
ạ
ứ
ẫ
ọ
ả d) Tham gia gi ng d y ho c h
ọ ng d n khoa h c cho các nghiên c u sinh, h c
ở
ơ ở
ạ
ọ viên cao h c, sinh viên
các c s đào t o;
ủ
ổ ứ
ạ ọ
ị ộ
ậ
ộ
đ) Ch trì, tham gia: t
ả ch c các h i ngh , h i th o, sinh ho t h c thu t trong
ố ế
ự
ứ
ế
ệ
ả
ạ
ướ n
c và qu c t
ằ , xây d ng báo cáo k t qu nghiên c u, biên so n các tài li u nh m
ổ ế ứ
ự ễ
ụ
ứ
ế
ả
ộ
ph bi n, ng d ng r ng rãi các k t qu nghiên c u vào th c ti n.
ồ ưỡ
ề
ạ
ẩ
ộ
2. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d
ng:
ộ ế
ứ
ở
ớ
ợ a) Có trình đ ti n sĩ tr lên phù h p v i chuyên ngành nghiên c u;
ạ
ộ
ị
ạ
ư ố
ữ ậ b) Có trình đ ngo i ng b c 4 (B2) theo quy đ nh t
i Thông t
s 01/2014/TT
ủ
ụ
ạ
ộ
BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 c a B Giáo d c và Đào t o ban hành khung
ự
ạ
ậ
ệ
ữ năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi
t Nam;
ử ụ
ệ
ẩ
ạ
ộ
ọ
ỹ
ơ ả c) Có trình đ tin h c đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n
ị
ạ
ư ố
ủ
theo quy đ nh t
i Thông t
s 03/2014/TTBTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 c a B
ộ
ử ụ
ề
ệ
ỹ
ị
ẩ Thông tin và Truy n thông quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin;
ỉ ồ ưỡ
ứ
ứ
ấ
ạ
d) Có ch ng ch b i d
ng nghiên c u viên cao c p (h ng I).
207
ề
ẩ
ệ ụ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v :
ủ ươ
ắ
ườ
ố
ể
ế
ữ a) N m v ng ch tr
ng, đ
ng l
i, chính sách phát tri n kinh t
ộ ủ xã h i c a
ả
ướ
ướ
ế ượ
ể
Đ ng và Nhà n
ị c, đ nh h
ng chi n l
ệ ủ ọ c phát tri n khoa h c và công ngh c a
ố
ị
ươ
ượ
ự
ế
ộ
ọ
qu c gia, ngành, đ a ph
ắ ng. N m đ
c các thành t u ti n b khoa h c và công
ệ
ướ
ể
ệ
ọ
ướ
ế ớ
ngh và xu h
ng phát tri n khoa h c và công ngh trong n
c và trên th gi
i liên
ứ
ế
ự quan đ n lĩnh v c nghiên c u;
ứ
ứ
ề
ả
b) Có kh năng nghiên c u sâu v chuyên ngành và nghiên c u liên ngành trong
ấ ư ấ
ự
ề
ả
ế
ấ
lĩnh v c chuyên môn; đ xu t, t
v n và gi
ế ề i quy t các v n đ mang tính chi n
ươ
ị
ươ
ự
ế
ễ
ả
ổ
ượ ủ l
c c a trung
ng và đ a ph
ự ng; kh năng t ng k t th c ti n, xây d ng và trình
ế ượ
ọ
ị ộ
ộ
ứ bày các báo cáo nghiên c u khoa h c có tính chi n l
ả c trong các h i ngh , h i th o
ậ
ả
ọ
ọ
ợ
ổ ứ
khoa h c quan tr ng; kh năng t p h p và t
ự ể ự ch c các cá nhân có năng l c đ th c
ụ
ữ
ứ
ệ
ệ
ệ
ế
ắ
ọ
ọ ả hi n nhi m v khoa h c và công ngh , kh năng g n k t gi a nghiên c u khoa h c
ạ
ả
ấ
ớ v i đào t o và s n xu t;
ứ
ệ
ả
ọ
ư
ộ ậ
c) Có kinh nghi m nghiên c u khoa h c, kh năng t
ạ duy đ c l p, sáng t o,
ứ
ự
ệ
ậ
ớ
ợ
ớ
ễ ế ợ k t h p nghiên c u lý lu n v i th c ti n, kinh nghi m h p tác v i các nhà khoa
ổ ứ
ố ế
ệ
ọ
ự
ọ h c, các t
ch c khoa h c và công ngh qu c t
ế trong lĩnh v c chuyên môn; có ki n
ụ ượ
ứ
ề
ệ
ợ
ớ
ể
th c chuyên sâu v chuyên ngành phù h p v i nhi m v đ
c giao và hi u bi
ế t
ề
ộ r ng v các chuyên ngành có liên quan;
ủ
ụ
ệ
ấ
ặ
ọ
ệ ấ d) Đã ch trì ho c tham gia ít nh t 01 nhi m v khoa h c và công ngh c p
ộ ấ ỉ
ệ ấ
ủ
ệ
ặ
ấ
ố
ọ
ụ qu c gia (ho c ch trì ít nh t 02 nhi m v khoa h c và công ngh c p b , c p t nh)
ở ứ
ụ
ệ
ấ
ạ
ở
ọ
ượ đ
ệ c nghi m thu
m c đ t tr lên và tham gia ít nh t 02 nhi m v khoa h c và
ộ ấ ỉ
ệ ấ
ượ
ở ứ ạ ở
ặ
ồ
công ngh c p b , c p t nh đ
ệ c nghi m thu
m c đ t tr lên; ho c là (đ ng) tác
ả
ủ
ủ
ả
ặ
ồ
ả ủ
gi
ấ ho c (đ ng) ch biên c a ít nh t 01 sách chuyên kh o và là tác gi
ấ c a ít nh t
ố ế
ạ
ọ
ố
ố ế
ẩ
ố
01 bài báo khoa h c công b trên t p chí qu c t
có mã s chu n qu c t
ấ cho xu t
ề
ặ
ấ
ạ
ẩ
ọ
ố
ỳ
ả b n ph m nhi u k (ISSN) (ho c ít nh t 06 bài báo khoa h c công b trên t p chí
ướ
ằ
ượ
chuyên ngành trong n
ụ ạ c n m trong Danh m c t p chí chuyên ngành đ
c tính
ứ
ể
ậ
ạ
ẩ
ọ
ổ
đi m công trình khoa h c quy đ i khi xét công nh n đ t tiêu chu n ch c danh giáo
ộ ồ
ư ủ
ứ
ư
ướ
ư s , phó giáo s c a H i đ ng ch c danh giáo s Nhà n
c);
ứ
ạ
ừ
ứ
ứ
ứ
đ) Viên ch c thăng h ng t
ch c danh nghiên c u viên chính lên ch c danh
ứ
ả
ấ
ờ
ữ
ứ
ứ
ạ nghiên c u viên cao c p (h ng I) ph i có th i gian gi
ch c danh nghiên c u viên
208
ặ ươ
ạ
ươ
ố
ể
ờ
chính (h ng II) ho c t
ng đ
ng t
ầ i thi u là 6 (sáu) năm, trong đó th i gian g n
ữ ứ
ứ
ạ
ố
ể
ấ nh t gi
ch c danh nghiên c u viên chính (h ng II) t
i thi u là 2 (hai) năm.
ứ
ố
ề
ạ
Đi u 5. Nghiên c u viên chính (h ng II) Mã s : V.05.01.02
ụ ệ 1. Nhi m v :
ộ ấ ỉ
ệ ấ
ủ
ự
ụ
ệ
ệ
ọ
a) Ch trì th c hi n các nhi m v khoa h c và công ngh c p b , c p t nh
ệ ấ
ự
ụ
ệ
ệ
ặ
ọ
ố
ho c tham gia th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c p qu c gia;
ổ ứ
ứ
ướ
ố ớ
ẫ
ủ b) Ch trì t
ch c các nhóm nghiên c u và h
ng d n chuyên môn đ i v i các
ợ
ứ
ự
ệ
ộ
ộ
ứ nghiên c u viên, tr
ứ lý nghiên c u, c ng tác viên th c hi n n i dung nghiên c u
ể
ọ
ệ khoa h c và phát tri n công ngh ;
ệ
ị
ả
ề ủ ế
ụ
ế
ệ
ấ
c) Ch u trách nhi m gi
ọ i quy t các v n đ ch y u trong nhi m v khoa h c
ệ ượ
ế
ụ
ứ
ứ
ế
ả
và công ngh đ
c giao; vi
t các báo cáo k t qu nghiên c u, quy trình ng d ng,
ổ ế
ụ
ệ
ệ
ế
ả
ạ
ằ
ộ
biên so n các tài li u nh m ph bi n và áp d ng r ng rãi, hi u qu các k t qu
ả
ờ ố
ụ ả
ứ
ụ
ấ
ổ
ướ
ẫ
nghiên c u ph c v s n xu t và đ i s ng; t
ứ ch c h
ng d n, theo dõi, đánh giá
ự ễ
ụ
ứ
ệ
ế
ả
vi c áp d ng k t qu nghiên c u vào th c ti n;
ủ ươ
ự
ế
ệ
ể
ạ
d) Tham gia xây d ng các ch tr
ạ ng, k ho ch và bi n pháp tri n khai ho t
ệ ủ ộ
ọ
ị
ươ
ủ ơ
ị
ộ đ ng khoa h c và công ngh c a b , ngành, đ a ph
ng và c a đ n v ; tham gia t
ổ
ạ ọ
ứ
ậ
ộ
ọ
ị
ch c các h i ngh khoa h c và các sinh ho t h c thu t chuyên ngành; tham gia t
ư
ụ
ệ
ệ
ả
ạ
ọ
ướ
ấ v n các nhi m v khoa h c và công ngh ; tham gia gi ng d y và h
ẫ ng d n khoa
ạ ọ ở
ọ
ọ
ơ ở
ạ
ọ h c cho các h c viên cao h c, sinh viên đ i h c
các c s đào t o.
ồ ưỡ
ề
ạ
ẩ
ộ
2. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d
ng:
ộ ạ
ứ
ở
ợ
ớ
a) Có trình đ th c sĩ tr lên phù h p v i chuyên ngành nghiên c u;
ạ
ộ
ị
ạ
ư ố
ữ ậ b) Có trình đ ngo i ng b c 3 (B1) theo quy đ nh t
i Thông t
s 01/2014/TT
ủ
ụ
ạ
ộ
BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 c a B Giáo d c và Đào t o ban hành khung
ự
ạ
ậ
ệ
ữ năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi
t Nam;
ử ụ
ệ
ẩ
ạ
ộ
ọ
ỹ
ơ ả c) Có trình đ tin h c đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n
ị
ạ
ư ố
ủ
theo quy đ nh t
i Thông t
s 03/2014/TTBTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 c a B
ộ
ử ụ
ề
ệ
ỹ
ị
ẩ Thông tin và Truy n thông quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin;
ỉ ồ ưỡ
ứ
ứ
ạ
d) Có ch ng ch b i d
ng nghiên c u viên chính (h ng II).
ề
ẩ
ệ ụ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v :
209
ủ ươ
ắ
ườ
ố
ể
ế
ữ a) N m v ng ch tr
ng, đ
ng l
i, chính sách phát tri n kinh t
ộ xã h i,
ệ ủ
ể
ả
ọ
ướ
phát tri n khoa h c và công ngh c a Đ ng và Nhà n
ự c, thành t u và xu h
ướ ng
ữ
ệ
ể
ế
ệ
ọ
ọ
ộ
ọ phát tri n khoa h c và công ngh , nh ng ti n b khoa h c và công ngh quan tr ng
ướ
ế ớ
ự
ứ
ữ
ế
ắ
ộ
trong n
c và trên th gi
i liên quan đ n lĩnh v c nghiên c u; n m v ng n i dung
ả
ươ
ử
ụ
ứ
ế
ệ
ả
qu n lý, ph
ng pháp nghiên c u, x lý thông tin, đánh giá k t qu nhi m v khoa
ệ ọ h c và công ngh ;
ữ
ụ
ế
ậ
ạ
ắ
ả
b) N m v ng và có kh năng v n d ng thành th o các lý thuy t và ph
ươ ng
ứ
ứ
ế
ề
ọ
ợ
ớ pháp nghiên c u khoa h c; có ki n th c chuyên sâu v chuyên ngành phù h p v i
ụ ượ
ệ
ứ ơ ở ề ộ ố
ế
nhi m v đ
c giao và ki n th c c s v m t s chuyên ngành có liên quan;
ấ
ả
ị
ướ
ề ộ ấ
ứ
ề
ề c) Có kh năng đ xu t và xác đ nh h
ng nghiên c u v m t v n đ khoa
ệ
ư
ộ ậ
ứ
ế
ạ
ả
ọ h c và công ngh . Có t
duy đ c l p, sáng t o, kh năng ti p thu, nghiên c u và
ự ễ
ứ
ụ
ứ
ể
ế
ả
ậ
ả
ợ
tri n khai ng d ng k t qu nghiên c u vào th c ti n. Có kh năng t p h p các cán
ứ
ổ ứ
ự
ụ
ệ
ệ
ả
ề ả
ế
ộ b nghiên c u và t
ch c th c hi n nhi m v và gi
ấ i quy t các v n đ n y sinh t
ừ
ự
ự
ự
ễ
ế
ễ
ả
ổ
th c ti n; kh năng t ng k t th c ti n, xây d ng và trình bày các báo cáo nghiên
ị ộ
ả
ấ
ọ
ộ
ọ
ộ
ứ c u khoa h c trong các h i ngh , h i th o khoa h c chuyên ngành c p b , ngành; có
ả
ổ ứ
ạ ọ
ậ
ướ
kh năng t
ch c các sinh ho t h c thu t trong n
ạ ọ c và tham gia các sinh ho t h c
ậ
thu t qu c t
ố ế ;
ộ ấ ỉ
ệ ấ
ủ
ụ
ệ
ấ
ọ
d) Đã ch trì ít nh t 01 nhi m v khoa h c và công ngh c p b , c p t nh
ơ ở ượ
ệ ấ
ủ
ụ
ệ
ặ
ấ
ọ
(ho c ch trì ít nh t 02 nhi m v khoa h c và công ngh c p c s ) đ
ệ c nghi m
ở ứ ạ ở
ụ
ệ
ấ
ọ
thu
ệ ấ m c đ t tr lên và tham gia ít nh t 01 nhi m v khoa h c và công ngh c p
ượ
ệ ở ứ
ạ
ở
ặ
ả ủ
ộ ấ ỉ b , c p t nh đ
c nghi m
m c đ t tr
lên; ho c tham gia nhóm tác gi
c a ít
ấ
ả
ả ủ
ấ
ố
ọ
nh t 01 sách chuyên kh o và là tác gi
c a ít nh t 03 bài báo khoa h c công b trên
ướ
ằ
ạ t p chí chuyên ngành trong n
ụ ạ c n m trong Danh m c t p chí chuyên ngành đ
ượ c
ứ
ể
ậ
ạ
ẩ
ọ
ổ
tính đi m công trình khoa h c quy đ i khi xét công nh n đ t tiêu chu n ch c danh
ư ủ
ư
ứ
ư
ướ
ộ ồ giáo s , phó giáo s c a H i đ ng ch c danh giáo s Nhà n
c;
ứ
ạ
ừ
ứ
ứ
ứ
đ) Viên ch c thăng h ng t
ch c danh nghiên c u viên lên ch c danh nghiên
ạ
ả
ờ
ữ ứ
ứ
ạ
ứ c u viên chính (h ng II) ph i có th i gian gi
ch c danh nghiên c u viên (h ng III)
ặ ươ
ươ
ố
ể
ầ
ấ
ờ
ho c t
ng đ
ng t
i thi u là 9 (chín) năm, trong đó th i gian g n nh t gi
ữ ứ ch c
ứ
ạ
ố
ể
danh nghiên c u viên (h ng III) t
i thi u là 2 (hai) năm.
ứ
ố
ề
ạ Đi u 6. Nghiên c u viên (h ng III) Mã s : V.05.01.03
210
ụ ệ 1. Nhi m v :
ơ ở ở
ệ ấ
ủ
ự
ụ
ệ
ệ
ọ
a) Ch trì th c hi n các nhi m v khoa h c và công ngh c p c s tr lên
ệ ấ
ộ ỉ
ụ
ệ
ặ
ọ
ho c tham gia nhi m v khoa h c và công ngh c p b , t nh;
ạ ộ
ụ
ứ
ự
ề
ế
ả
b) Tr c ti p nghiên c u, tham gia các ho t đ ng đi u tra, kh o sát, ph c v
ụ
ướ
ứ
ự
ể
ệ
ẫ
ợ
ộ
ứ nghiên c u và h
ng d n, ki m tra các tr lý nghiên c u th c hi n các n i dung
ứ
ệ
ượ
ạ ọ
ậ
nghiên c u, thí nghi m đ
c giao; tham gia các sinh ho t h c thu t chuyên ngành;
ế
ụ
ế
ệ
ệ
ạ
ổ
c) Vi
ệ ọ t báo cáo t ng k t nhi m v khoa h c và công ngh , biên so n tài li u,
ổ ế
ứ
ụ
ứ
ế
ả
ằ
ự ộ thông tin nh m ph bi n và ng d ng r ng rãi các k t qu nghiên c u vào th c
ti n.ễ
ồ ưỡ
ề
ạ
ẩ
ộ
2. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d
ng:
ộ ạ ọ
ứ
ở
ợ
ớ
a) Có trình đ đ i h c tr lên phù h p v i chuyên ngành nghiên c u;
ạ
ộ
ị
ạ
ư ố
ữ ậ b) Có trình đ ngo i ng b c 2 (A2) theo quy đ nh t
i Thông t
s 01/2014/TT
ủ
ụ
ạ
ộ
BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 c a B Giáo d c và Đào t o ban hành khung
ự
ạ
ậ
ệ
ữ năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi
t Nam;
ử ụ
ệ
ẩ
ạ
ộ
ọ
ỹ
ơ ả c) Có trình đ tin h c đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n
ị
ạ
ư ố
ủ
theo quy đ nh t
i Thông t
s 03/2014/TTBTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 c a B
ộ
ử ụ
ề
ệ
ỹ
ị
ẩ Thông tin và Truy n thông quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin;
ỉ ồ ưỡ
ứ
ứ
ạ
d) Có ch ng ch b i d
ng nghiên c u viên (h ng III).
ề
ẩ
ệ ụ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v :
ượ
ủ ươ
ườ
ố
ể
ế
ắ a) N m đ
c ch tr
ng, đ
ng l
i, chính sách phát tri n kinh t
ộ xã h i,
ệ ủ
ể
ả
ọ
ướ
ế
phát tri n khoa h c và công ngh c a Đ ng và Nhà n
c; tình hình kinh t
ộ xã h i
ố ớ
ỏ ủ
ự
ứ
ễ
ầ
ữ ự nói chung và các yêu c u đòi h i c a th c ti n đ i v i lĩnh v c nghiên c u; nh ng
ự
ướ
ữ
ể
ệ
ế
ọ
ộ
thành t u và xu h
ọ ng phát tri n khoa h c và công ngh , nh ng ti n b khoa h c
ệ
ọ
ướ
ế ớ
ự
ế
và công ngh quan tr ng trong n
c và trên th gi
i liên quan đ n lĩnh v c nghiên
ả
ộ
ươ
ử
ể
ứ c u; n i dung qu n lý, ph
ứ ng pháp tri n khai nghiên c u, x lý thông tin, đánh giá
ứ
ả
ọ
ệ ế k t qu nghiên c u khoa h c và công ngh ;
ứ ử ụ
ữ
ậ
ả
ả
ắ
b) N m v ng cách th c s d ng, v n hành, b o qu n thi
ế ị ậ ư t b , v t t
dùng
ứ
ệ
ộ
ộ
ị
trong nghiên c u và các quy đ nh an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng có liên quan;
211
ụ
ứ
ứ
ứ
ể
ế
ả
ả
c) Có kh năng nghiên c u và tri n khai ng d ng k t qu nghiên c u vào
ự
ễ
ả
ổ ứ
ế ố
ứ
ự
th c ti n; có kh năng t
ể ự ch c và k t n i các nhà nghiên c u có năng l c đ th c
ệ ụ ể
ụ ủ
ụ
ệ
ệ
ệ
ả
ộ
ọ hi n nhi m v c a m t nhi m v khoa h c và công ngh c th ; có kh năng xây
ọ ượ
ứ
ộ
ự d ng và trình bày các báo cáo nghiên c u khoa h c đ
ị c giao, tham gia các h i ngh ,
ự
ứ
ả
ọ
ộ ộ h i th o khoa h c thu c lĩnh v c nghiên c u;
ộ ấ ỉ
ệ ấ
ụ
ệ
ấ
ọ
d) Đã tham gia ít nh t 01 nhi m v khoa h c và công ngh c p b , c p t nh
ơ ở ượ
ệ ấ
ủ
ụ
ệ
ặ
ấ
ọ
(ho c ch trì ít nh t 01 nhi m v khoa h c và công ngh c p c s ) đ
ệ c nghi m
ở ứ ạ ở
ặ
ả
ặ
ả ủ
thu
m c đ t tr lên; ho c là tác gi
ho c tham gia nhóm tác gi
ấ c a ít nh t 01 bài
ố
ọ
ướ
ằ
ạ báo khoa h c công b trên t p chí chuyên ngành trong n
ụ c n m trong Danh m c
ượ
ể
ổ
ạ t p chí chuyên ngành đ
ậ ọ c tính đi m công trình khoa h c quy đ i khi xét công nh n
ộ ồ
ư ủ
ư
ứ
ư
ứ
ẩ
ạ đ t tiêu chu n ch c danh giáo s , phó giáo s c a H i đ ng ch c danh giáo s Nhà
ố ớ ườ
ụ
ạ
ợ
ừ ứ
ứ
ợ
ướ n
c (áp d ng đ i v i tr
ng h p thăng h ng t
ạ ch c danh tr lý nghiên c u (h ng
ứ
ứ
ạ
IV) lên ch c danh nghiên c u viên (h ng III);
ứ
ạ
ừ ứ
ứ
ứ
ợ
đ) Viên ch c thăng h ng t
ch c danh tr lý nghiên c u lên ch c danh nghiên
ả
ạ
ờ
ữ
ứ
ợ
ạ
ứ c u viên (h ng III) ph i có th i gian gi
ch c danh tr
ứ lý nghiên c u (h ng IV)
ặ ươ
ươ
ố
ể
ho c t
ng đ
ng t
i thi u là 3 (ba) năm.
ứ
ạ
ợ
ố
ề
Đi u 7. Tr lý nghiên c u (h ng IV) Mã s : V.05.01.04
ụ ệ 1. Nhi m v :
ự
ụ
ứ
ụ
ề
ệ
ệ
ả
a) Th c hi n các công vi c ph c v nghiên c u, tham gia đi u tra, kh o sát,
ệ ử
ữ ệ
ạ
ặ
ổ
ợ
ợ
ượ
ho c tr giúp vi c x lý, t ng h p các thông tin, d li u trong ph m vi đ
c giao;
ụ ỗ ợ
ọ ạ
ứ
ứ
ệ
ơ b) Làm nhi m v h tr cho các ch c danh nghiên c u khoa h c h ng cao h n
ạ ộ
ứ
ể
ệ
trong vi c tri n khai các ho t đ ng nghiên c u.
ồ ưỡ
ề
ạ
ẩ
ộ
2. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d
ng:
ứ
ấ
ộ
ở
ợ
a) Có trình đ trung c p tr lên phù h p chuyên ngành nghiên c u;
ạ
ộ
ị
ạ
ư ố
ữ ậ b) Có trình đ ngo i ng b c 1 (A1) theo quy đ nh t
i Thông t
s 01/2014/TT
ụ
ủ
ạ
ộ
BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 c a B Giáo d c và Đào t o ban hành khung
ự
ạ
ậ
ệ
ữ năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi
t Nam;
212
ử ụ
ệ
ẩ
ạ
ộ
ọ
ỹ
ơ ả c) Có trình đ tin h c đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n
ị
ạ
ư ố
ủ
theo quy đ nh t
i Thông t
s 03/2014/TTBTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 c a B
ộ
ử ụ
ề
ệ
ỹ
ị
ẩ Thông tin và Truy n thông quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin;
ề
ẩ
ệ ụ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v :
ượ
ơ ả
ữ
ề
ộ
ươ
ướ
ụ
ệ
ắ a) N m đ
c nh ng n i dung c b n v ph
ng h
ng, nhi m v nghiên
ệ ủ
ể
ọ
ơ
ị ứ c u khoa h c và phát tri n công ngh c a ngành và đ n v ;
ượ
ươ
ơ ả
ứ
ụ
ứ
ắ b) N m đ
c ph
ơ ả ng pháp nghiên c u c b n, công c nghiên c u c b n,
ứ ử ụ
ạ ộ
ơ ả
ứ
ể
ậ
ả qui trình c b n tri n khai ho t đ ng nghiên c u; cách th c s d ng, v n hành, b o
ứ
ả qu n thi
ế ị ậ ư t b , v t t
dùng trong nghiên c u;
ứ ượ
ứ
ự
ế
ế ơ ở ề c) Có ki n th c lý thuy t c s v lĩnh v c nghiên c u đ
c giao.
ỹ ư
ố
ề
ấ
ạ Đi u 8. K s cao c p (h ng I) Mã s : V.05.02.05
ụ ệ 1. Nhi m v :
ủ
ự
ề
ặ
ả
ỉ ạ a) Ch trì ho c tham gia ch đ o xây d ng và đ ra các gi
ệ ự i pháp th c hi n
ế ượ
ứ ứ
ệ ấ
ụ
ế
ể
ạ
ố
chi n l
c, k ho ch nghiên c u ng d ng và phát tri n công ngh c p qu c gia,
ị
ươ
ươ
ứ
ệ
ậ
ế
ỹ
ộ b , ngành, đ a ph
ng; các ph
ng án công ngh , lu n ch ng kinh t
ậ k thu t
ữ
ế
ế ấ
ậ ọ
ộ
ỹ
ủ c a nh ng công trình kinh t
k thu t tr ng y u c p b , ngành;
ủ
ổ
ứ
ệ
ươ
ệ
ặ b) Ch trì ho c tham gia t
ch c xét duy t các ph
ậ ng án công ngh , lu n
ứ
ế
ậ ủ
ủ
ậ
ộ
ỹ
ỹ
ch ng kinh t
ặ k thu t c a công trình thu c chuyên ngành k thu t. Ch trì ho c
ế
ệ
ế
ẩ
ị
ị
ả ủ tham gia đánh giá các sáng ki n và th m đ nh, giám đ nh công ngh là k t qu c a
ệ ứ
ụ
ụ
ệ
ế
ệ
ọ
ộ
ọ
các nhi m v khoa h c và công ngh ; ng d ng ti n b khoa h c và công ngh vào
ờ ố
ủ
ự
ự
ệ
ề
ặ
ấ
ệ ả s n xu t, đ i s ng; tham gia chính ho c ch trì th c hi n các đ tài, d án, nhi m
ệ
ọ
ố
ộ
ị
ươ
ủ
ặ
ụ v khoa h c và công ngh qu c gia, b , ngành và đ a ph
ng; ch trì ho c tham gia
ạ ộ
ứ
ệ
ề
ể
ế
ả
ổ t ng k t rút kinh nghi m v qu n lý và các ho t đ ng nghiên c u, phát tri n công
ệ
ị
ươ
ấ ổ
ủ ươ
ề
ả
ộ ngh trong b , ngành, đ a ph
ng; đ xu t b sung các ch tr
ng, gi
i pháp cho
phù h p;ợ
ự
ụ
ộ
ươ
ế
ạ
c) Tham gia xây d ng m c tiêu, n i dung, ch
ạ ng trình và k ho ch đào t o,
ự
ệ
ộ
ồ
ọ
ồ ưỡ b i d
ng nâng cao trình đ ngu n nhân l c khoa h c và công ngh trong ngành.
ụ ụ
ệ
ạ
ạ
ậ
Biên so n, biên t p các tài li u, giáo trình ph c v cho công tác đào t o, b i d
ồ ưỡ ng
ự
ả
ạ
ọ
ồ
ớ
ệ ngu n nhân l c khoa h c và công ngh . Tham gia gi ng d y các l p b i d
ồ ưỡ ng
213
ỹ ư
ề
ậ
ộ
ỹ
ậ ỹ ư ỹ nâng cao trình đ cho k s chính, k s , k thu t viên v chuyên ngành k thu t
ệ
ả đ m nhi m;
ổ ứ
ỉ ạ
ự
ệ
ươ
ả
ả
ể d) T ch c ch đ o tri n khai th c hi n các ph
ng án, b o đ m cho các công
ượ
ấ ượ
ế
ộ
ạ
ự trình, d án đ
c hoàn thành đúng ti n đ , an toàn, có ch t l
ng và đem l
ệ i hi u
ả
ế
ế
qu kinh t
ộ xã h i thi
ự t th c;
ạ ộ
ệ
ề
ề
ậ
ặ
ỹ
ỉ
ỉ
ể ị đ) Phát hi n, đi u ch nh ho c đ ngh đình ch các ho t đ ng k thu t, tri n
ệ
ệ
ậ
ẩ
ớ
ố
ỹ
khai công ngh trái v i quy trình, quy chu n k thu t qu c gia hi n hành;
ọ ứ
ự
ụ
ự
ệ
ế
ế
ậ
ẩ e) Khai thác, l a ch n ng d ng tr c ti p các công ngh tiên ti n nh p kh u
ự ỹ
ạ ạ
ụ
ệ
ậ
ướ
ừ ướ t n
c ngoài; áp d ng nhanh các thành t u k thu t hi n đ i t o ra b
ọ ả c nh y v t
ơ ấ ổ
ỹ
ứ ả
ấ
ớ
ợ
ố
ướ
ậ trong k thu t và c c u t
ch c s n xu t. H p tác v i các đ i tác trong n
c và
ệ ấ
ự
ụ
ệ
ệ
ệ
ố
ướ n
ọ c ngoài th c hi n các nhi m v khoa h c và công ngh c p qu c gia, nhi m v
ụ
ệ ặ
ọ
ệ
khoa h c và công ngh đ c bi
t.
ồ ưỡ
ề
ạ
ẩ
ộ
2. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d
ng:
ộ ạ
ậ
ở
ộ
ỹ
ệ a) Có trình đ th c sĩ tr lên thu c chuyên ngành k thu t, công ngh ;
ạ
ộ
ị
ạ
ư ố
ữ ậ b) Có trình đ ngo i ng b c 4 (B2) theo quy đ nh t
i Thông t
s 01/2014/TT
ủ
ụ
ạ
ộ
BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 c a B Giáo d c và Đào t o ban hành khung
ự
ạ
ậ
ệ
ữ năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi
t Nam;
ử ụ
ệ
ẩ
ạ
ọ
ộ
ỹ
ơ ả c) Có trình đ tin h c đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n
ị
ạ
ư ố
ủ
theo quy đ nh t
i Thông t
s 03/2014/TTBTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 c a B
ộ
ử ụ
ề
ệ
ỹ
ị
ẩ Thông tin và Truy n thông quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin;
ỉ ồ ưỡ
ứ
ỹ ư
ạ
ấ
d) Có ch ng ch b i d
ng k s cao c p (h ng I).
ề
ẩ
ệ ụ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v :
ủ ươ
ắ
ườ
ố
ể
ế
ữ a) N m v ng ch tr
ng, đ
ng l
i, chính sách phát tri n kinh t
ộ ủ xã h i c a
ả
ướ
ướ
ế ượ
ệ
ể
Đ ng và Nhà n
ị c, đ nh h
ng chi n l
ọ c phát tri n khoa h c và công ngh nói
ươ
ướ
ệ ủ
ụ
ể
ệ
chung, ph
ng h
ọ ng, nhi m v phát tri n khoa h c và công ngh c a ngành nói
ệ
ể
ấ
ả
ộ
ả riêng; am hi u tình hình s n xu t, trình đ công ngh nói chung và tình hình s n
ệ ủ
ự
ắ
ấ
ộ
ờ
ị
ắ xu t, trình đ công ngh c a ngành; n m ch c và k p th i các thành t u và xu
ữ
ệ
ế
ể
ọ
ộ
ọ
ướ h
ng phát tri n khoa h c và công ngh , nh ng ti n b khoa h c và công ngh
ệ
ọ
ướ
ướ
quan tr ng trong n
c và n
c ngoài;
214
ậ ả
ứ
ự
ế
ề
ệ
ỹ
b) Có ki n th c chuyên sâu v lĩnh v c chuyên ngành k thu t đ m nhi m và
ứ ơ ả ủ
ộ ố
ữ
ế
ể
ậ
ỹ
nh ng ki n th c c b n c a m t s chuyên ngành k thu t liên quan; có hi u bi
ế t
ạ ộ
ể ứ
ụ
ệ
ề
ể
ộ
sâu r ng và kinh nghi m v ho t đ ng phát tri n, ng d ng, tri n khai công ngh
ệ
ạ
ế
ệ
ỹ
trong ph m vi ngành kinh t
ậ ả k thu t đ m nhi m;
ư
ộ ậ
ạ
ươ
ử
ề
ấ
ả c) Có kh năng t
duy đ c l p, sáng t o và ph
ng pháp x lý các v n đ kinh
ứ ạ
ế
ệ
ả
ả
ậ
ỹ
ế t
ậ k thu t ph c t p liên quan đ n chuyên ngành đ m nhi m. Có kh năng t p
ạ ộ
ự ổ ứ
ệ
ọ
ợ h p các cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh có năng l c, t
ự ỉ ạ ch c ch đ o th c
ế ố
ụ
ệ
ệ
ế
ả
ổ
ổ ứ
ự ễ hi n nhi m v và t ng k t th c ti n; có kh năng k t n i các t
ạ ch c, cá nhân ho t
ệ ớ
ệ
ọ
ộ đ ng khoa h c và công ngh v i doanh nghi p.
ệ ấ
ụ
ệ
ấ
ọ
ố
ặ d) Đã tham gia ít nh t 01 nhi m v khoa h c và công ngh c p qu c gia (ho c
ộ ấ ỉ
ệ ấ
ủ
ụ
ệ
ấ
ượ
ọ ch trì ít nh t 01 nhi m v khoa h c và công ngh c p b , c p t nh) đ
ệ c nghi m
ở ứ ạ ở
ủ
ụ
ệ
ấ
ọ
thu
m c đ t tr lên và ch trì ít nh t 02 nhi m v khoa h c và công ngh c p c
ệ ấ ơ
ở ứ ạ ở
ở ượ s đ
ệ c nghi m thu
m c đ t tr lên;
ứ
ạ
ừ
ỹ ư
ỹ ư
ứ
ứ
đ) Viên ch c thăng h ng t
ch c danh k s chính lên ch c danh k s cao
ạ
ờ
ữ
ỹ ư
ứ
ạ
ả ấ c p (h ng I) ph i có th i gian gi
ch c danh k s chính (h ng II) ho c t
ặ ươ ng
ố
ể
ờ
ữ ứ
ươ đ
ng t
i thi u là 6 (sáu) năm, trong đó th i gian gi
ạ ỹ ư ch c danh k s chính (h ng
ấ ố
ầ
ể
II) g n nh t t
i thi u là 2 (hai) năm.
ỹ ư
ố
ề
ạ
Đi u 9. K s chính (h ng II) Mã s : V.05.02.06
ụ ệ 1. Nhi m v :
ự
ổ
ụ ỹ
ỉ ạ
ậ ượ
ứ
ự
ệ
ệ
a) Xây d ng, t
ch c ch đ o th c hi n các nhi m v k thu t đ
c giao
ạ ộ
ằ
ả
ả
ườ
ể ứ
ụ
ủ
nh m đ m b o cho ho t đ ng th
ng xuyên c a quá trình phát tri n, ng d ng và
ể
ệ
ệ
ệ
ả
ọ
ưở
ụ tri n khai công ngh ; các nhi m v khoa h c và công ngh có nh h
ng đ n s
ế ự
ủ
ể
ị
ệ ủ ơ phát tri n công ngh c a đ n v và c a ngành;
ề
ả
ấ ứ
ơ ấ
ệ
ệ
ả
ấ b) Đ xu t các gi
ụ i pháp công ngh , hoàn thi n c c u s n xu t, ng d ng
ự
ế
ế
ướ
ậ
ẩ
ằ
ạ
ả
ẩ
ệ tr c ti p công ngh tiên ti n trong n
ớ c và nh p kh u nh m t o ra s n ph m m i
ứ ạ
ị ườ
ứ
ể
ế
ộ
có s c c nh tranh cao trên th tr
ầ ng, đáp ng yêu c u phát tri n kinh t
xã h i;
ủ
ụ
ệ
ệ
ọ
ớ ổ
c) Ch trì các nhi m v khoa h c và công ngh liên quan t
ớ i đ i m i công
ạ ộ
ệ ổ
ề
ề
ấ
ả
ớ
ngh , đ i m i quy trình s n xu t, đi u hành ho t đ ng các dây chuy n công ngh
ệ
ủ ơ
ự
ủ
ị
ươ
ồ ưỡ
ạ
ộ
chính c a đ n v ; ch trì xây d ng ch
ng trình, n i dung đào t o, b i d
ng nâng
215
ụ
ề
ệ
ậ
ộ
ỹ
ủ cao trình đ chuyên môn, nghi p v , tay ngh cho công nhân và k thu t viên c a
ủ
ị
ơ đ n v và c a ngành;
ỉ ạ
ự
ự
ệ
ệ
ệ
ả
ặ
ạ d) Th c hi n ho c ch đ o th c hi n công tác qu n lý công ngh trong ph m
ượ
ỉ ạ
ị
ế ế
ự
ả
vi đ
c giao (ch đ o và giám đ nh công tác thi
t k , xây d ng gi
ệ i pháp công ngh ,
ứ
ẩ
ậ
ậ
ạ
ậ
ỹ
ỹ
ỹ
ị
quy trình, quy ph m k thu t, đ nh m c k thu t, quy chu n k thu t, an toàn lao
ấ ượ
ứ
ự
ạ
ẩ
ả
ỉ
ộ đ ng, ch t l
ng s n ph m.Tham gia biên so n và nghiên c u xây d ng hoàn ch nh
ủ
ẩ
ẩ
ơ
ỹ
ị
ậ ủ ệ ố h th ng tiêu chu n, quy chu n k thu t c a đ n v và c a ngành. Tham gia biên
ồ ưỡ
ả
ạ
ạ
ả
ậ
ớ
ệ so n bài gi ng, biên t p tài li u và gi ng d y các l p b i d
ệ ng, nâng cao nghi p
ậ ả
ệ
ộ
ỹ
ụ v thu c chuyên ngành k thu t đ m nhi m;
ả ủ
ứ
ệ
ệ
ế
ổ
ộ
đ) T ng k t, phân tích, đánh giá m c đ hoàn thi n và hi u qu c a các gi
ả i
ạ
ượ
ử ổ
ề
ệ
ấ
ổ
ệ pháp công ngh trong ph m vi đ
c giao, đ xu t bi n pháp b sung, s a đ i, hoàn
ạ ộ
ệ
ề
ệ
ặ
ợ
ỉ
ỉ
ị ề thi n cho phù h p; phát hi n, đ ngh đi u ch nh ho c đình ch các ho t đ ng k
ỹ
ệ
ạ
ậ
ậ
ớ
ỹ
thu t trái v i các quy trình, quy ph m k thu t hi n hành.
ồ ưỡ
ề
ạ
ẩ
ộ
2. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d
ng:
ộ ạ ọ
ậ
ở
ộ
ỹ
ệ a) Có trình đ đ i h c tr lên thu c chuyên ngành k thu t, công ngh ;
ạ
ộ
ị
ạ
ư ố
ữ ậ b) Có trình đ ngo i ng b c 3 (B1) theo quy đ nh t
i Thông t
s 01/2014/TT
ụ
ủ
ạ
ộ
BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 c a B Giáo d c và Đào t o ban hành khung
ự
ạ
ậ
ệ
ữ năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi
t Nam;
ử ụ
ệ
ẩ
ạ
ọ
ộ
ỹ
ơ ả c) Có trình đ tin h c đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n
ị
ạ
ư ố
ủ
theo quy đ nh t
i Thông t
s 03/2014/TTBTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 c a B
ộ
ử ụ
ệ
ề
ỹ
ị
ẩ Thông tin và Truy n thông quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin;
ỉ ồ ưỡ
ứ
ỹ ư
ạ
d) Có ch ng ch b i d
ng k s chính (h ng II).
ề
ẩ
ệ ụ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v :
ữ
ắ
ườ
ố
ế
ộ ủ
ả
a) N m v ng đ
ng l
ể i phát tri n kinh t
xã h i c a Đ ng và Nhà n
ướ c,
ươ
ướ
ệ ủ
ụ
ệ
ể
ọ
ơ
ph
ng h
ị ng, nhi m v phát tri n khoa h c và công ngh c a ngành và đ n v ;
ữ
ự
ướ
ữ
ể
ế
ệ
ộ
ọ
nh ng thành t u và xu h
ng phát tri n khoa h c và công ngh , nh ng ti n b khoa
ệ
ọ
ướ
ế ớ
ế
ọ h c và công ngh quan tr ng trong n
c và trên th gi
i liên quan đ n chuyên
ơ
ị ngành và đ n v ;
216
ứ
ệ
ế
ề
ậ
ớ
ợ
ỹ
b) Có ki n th c chuyên sâu v chuyên ngành k thu t phù h p v i nhi m v
ụ
ứ ơ ở ề ộ
ế
ể
ượ đ
c giao và ki n th c c s v m t chuyên ngành liên quan; am hi u tình hình
ế
ệ ủ
ấ
ả
ộ
ộ
kinh t
xã h i nói chung và tình hình s n xu t, trình đ công ngh c a ngành và
ứ ề
ị
ế
ế
ắ ề
ế ủ ơ c a đ n v ; có ki n th c v kinh t
ể , hi u bi
ể ứ ệ ụ t sâu s c v nghi p v phát tri n, ng
ữ
ể
ắ
ươ
ổ
ệ ụ d ng và tri n khai công ngh chuyên ngành; n m v ng ph
ng pháp t
ứ ch c, ch
ỉ
ụ ỹ
ậ ượ
ự
ệ
ệ
ộ
ạ đ o th c hi n các nhi m v k thu t đ
ị c giao và các quy đ nh an toàn lao đ ng,
ộ
ệ v sinh lao đ ng;
ộ ậ
ệ
ả
ư
ể ự
ạ
ợ
c) Có kh năng làm vi c đ c l p, t
ệ ậ duy sáng t o và t p h p đ th c hi n
ế ố
ụ ổ
ự
ệ
ế
ả
ổ ứ
ễ nhi m v , t ng k t th c ti n; có kh năng k t n i các t
ạ ộ ch c, cá nhân ho t đ ng
ệ ớ
ệ
ọ
khoa h c và công ngh v i doanh nghi p;
ộ ấ ỉ
ệ ấ
ủ
ụ
ệ
ọ d) Đã ch trì 01 nhi m v khoa h c và công ngh c p b , c p t nh
ở ứ ạ m c đ t
ộ ấ ỉ
ệ ấ
ệ
ấ
ặ
ở
ọ
ụ tr lên ho c tham gia ít nh t 02 nhi m v khoa h c và công ngh c p b , c p t nh
ở ứ ạ ở
ượ đ
ệ c nghi m thu
m c đ t tr lên;
ứ
ạ
ừ ứ
ỹ ư
ỹ ư
đ) Viên ch c thăng h ng t
ạ ứ ch c danh k s lên ch c danh k s chính (h ng
ả
ờ
ữ ứ
ặ ươ
ươ
ố
II) ph i có th i gian gi
ỹ ư ạ ch c danh k s (h ng III) ho c t
ng đ
ng t
ể i thi u là 9
ầ
ấ
ờ
ữ ứ
ỹ ư ạ
ố
(chín) năm, trong đó th i gian g n nh t gi
ch c danh k s (h ng III) t
ể i thi u là 2
(hai) năm.
ỹ ư ạ
ố
ề
Đi u 10. K s (h ng III) Mã s : V.05.02.07
ụ ệ 1. Nhi m v :
ự
ổ
ụ ỹ
ỉ ạ
ậ ượ
ứ
ự
ệ
ệ
a) Xây d ng, t
ch c ch đ o th c hi n các nhi m v k thu t đ
c giao
ạ ộ
ằ
ả
ả
ườ
ể ứ
ủ
ụ
nh m b o đ m các ho t đ ng th
ng xuyên c a quá trình phát tri n, ng d ng và
ể
ệ tri n khai công ngh ;
ủ
ụ
ự
ệ
ệ
ọ
ộ
b) Ch trì các nhi m v khoa h c và công ngh thu c lĩnh v c chuyên môn;
ỉ ạ
ự
ự
ệ
ệ
ệ
ả
ặ
ạ c) Th c hi n ho c ch đ o th c hi n công tác qu n lý công ngh trong ph m
ượ
ệ ố
ự
ạ
ị
ỉ
vi đ
ứ c giao, tham gia biên so n và nghiên c u xây d ng hoàn ch nh h th ng đ nh
ậ ủ
ệ ả
ứ
ự
ệ
ẩ
ỹ
m c, tiêu chu n k thu t c a lĩnh v c công ngh đ m nhi m.
ồ ưỡ
ề
ạ
ẩ
ộ
2. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d
ng:
ộ ạ ọ
ậ
ở
ộ
ỹ
ệ a) Có trình đ đ i h c tr lên thu c chuyên ngành k thu t, công ngh ;
217
ạ
ộ
ị
ạ
ư ố
ữ ậ b) Có trình đ ngo i ng b c 2 (A2) theo quy đ nh t
i Thông t
s 01/2014/TT
ủ
ụ
ạ
ộ
BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 c a B Giáo d c và Đào t o ban hành khung
ự
ạ
ậ
ệ
ữ năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi
t Nam;
ử ụ
ệ
ẩ
ạ
ọ
ộ
ỹ
ơ ả c) Có trình đ tin h c đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n
ị
ạ
ư ố
ủ
theo quy đ nh t
i Thông t
s 03/2014/TTBTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 c a B
ộ
ử ụ
ề
ệ
ỹ
ị
ẩ Thông tin và Truy n thông quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin;
ỉ ồ ưỡ
ứ
ỹ ư ạ
d) Có ch ng ch b i d
ng k s (h ng III).
ề
ẩ
ệ ụ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v :
ượ
ườ
ố
ế
ộ ủ
ả
ắ a) N m đ
c đ
ng l
ể i phát tri n kinh t
xã h i c a Đ ng và Nhà n
ướ c,
ươ
ướ
ệ ủ
ụ
ể
ệ
ơ
ọ
ph
ng h
ị ng, nhi m v phát tri n khoa h c và công ngh c a ngành và đ n v ;
ế
ữ
ự
ộ
ướ
ể
tình hình kinh t
xã h i nói chung và nh ng thành t u, xu h
ng phát tri n khoa
ữ
ế
ệ
ệ
ọ
ọ
ộ
ướ
ọ h c và công ngh , nh ng ti n b khoa h c và công ngh quan tr ng trong n
c và
ế ớ
ế
ơ
th gi
ị i liên quan đ n ngành và đ n v ;
ụ
ệ
ả
ắ
ắ
ộ
ươ
ổ ứ
b) N m ch c n i dung, nghi p v qu n lý và ph
ng pháp t
ể ch c tri n khai
ệ ạ ơ
ố ượ
ắ
ắ
ự
ụ
ệ
ệ
ọ
ị
th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh t
i đ n v . N m ch c các đ i t
ng tác
ạ ộ
ủ
ệ
ọ
ị
ạ ộ đ ng c a khoa h c và công ngh trong ph m vi ho t đ ng, các quy đ nh an toàn lao
ệ
ộ
ộ đ ng, v sinh lao đ ng;
ơ ở ượ
ệ ấ
ụ
ủ
ệ
ọ
d) Đã ch trì 01 nhi m v khoa h c và công ngh c p c s đ
ệ c nghi m thu
ở ứ ạ ở
ụ
ệ
ấ
ặ
ọ
m c đ t tr lên ho c tham gia ít nh t 02 nhi m v khoa h c và công ngh c p c
ệ ấ ơ
ở ứ ạ ở
ố ớ ườ
ụ
ạ
ợ
ở ượ s đ
ệ c nghi m thu
m c đ t tr lên (áp d ng đ i v i tr
ng h p thăng h ng t
ừ
ỹ ư ạ
ứ
ứ
ạ
ậ
ỹ
ch c danh k thu t viên (h ng IV) lên ch c danh k s (h ng III);
ứ
ạ
ừ
ứ
ứ
ậ
ỹ
đ) Viên ch c thăng h ng t
ch c danh k thu t viên lên ch c danh k s
ỹ ư
ạ
ả
ờ
ữ
ứ
ậ
ạ
ỹ
(h ng III) ph i có th i gian gi
ch c danh k thu t viên (h ng IV) ho c t
ặ ươ ng
ố
ể
ươ đ
ng t
i thi u là 3 (ba) năm.
ố
ề
ậ
ỹ
ạ Đi u 11. K thu t viên (h ng IV) Mã s : V.05.02.08
ụ ệ 1. Nhi m v :
ụ ỹ
ệ ườ
ự
ệ
ệ
ậ
ộ
a) Th c hi n các nhi m v k thu t, công ngh th
ng xuyên, theo m t quy
ụ ể trình c th ;
218
ự
ụ
ệ
ệ
ệ
ạ
ả
ượ
b) Th c hi n nhi m v qu n lý quy trình công ngh trong ph m vi đ
c giao
ự ướ
ẫ ủ
ệ ạ
ứ
ơ
theo s h
ng d n c a ch c danh công ngh h ng cao h n;
ồ ưỡ
ề
ạ
ẩ
ộ
2. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d
ng:
ậ
ấ
ộ
ở
ộ
ỹ
a) Có trình đ trung c p tr lên thu c chuyên ngành k thu t;
ạ
ộ
ị
ạ
ư ố
ữ ậ b) Có trình đ ngo i ng b c 1 (A1) theo quy đ nh t
i Thông t
s 01/2014/TT
ụ
ủ
ạ
ộ
BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 c a B Giáo d c và Đào t o ban hành khung
ự
ậ
ạ
ệ
ữ năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi
t Nam;
ử ụ
ệ
ẩ
ạ
ọ
ộ
ỹ
ơ ả c) Có trình đ tin h c đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n
ị
ạ
ư ố
ủ
theo quy đ nh t
i Thông t
s 03/2014/TTBTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 c a B
ộ
ử ụ
ề
ệ
ỹ
ị
ẩ Thông tin và Truy n thông quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin.
ề
ẩ
ệ ụ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v :
ượ
ơ ả
ữ
ề
ộ
ươ
ướ
ệ
ắ a) N m đ
c nh ng n i dung c b n v ph
ng h
ể ụ ng, nhi m v phát tri n
ệ ủ
ấ
ổ
ớ
ơ
ị ả s n xu t, đ i m i công ngh c a ngành và đ n v ;
ế ơ ở ề ộ
ứ
ế
ả
ậ
ỹ
b) Có ki n th c lý thuy t c s v m t chuyên ngành k thu t, có kh năng
ụ ỹ
ự
ệ
ậ
ạ
ườ
ượ ả
ệ
th c hành thông th o các nhi m v k thu t thông th
ng đ
c đ m nhi m;
ượ
ẩ
ậ
ạ
ỹ
ỹ
ị
ắ c) N m đ
ứ ậ c các quy trình, quy ph m k thu t, tiêu chu n k thu t, đ nh m c,
ậ
ả
ộ
ộ
ỹ k thu t an toàn và b o h lao đ ng.
ươ
Ch
ng III
Ề
Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ề
ệ ự Đi u 12. Hi u l c thi hành
ư
ệ ự
ể ừ
ị
1. Thông t
liên t ch này có hi u l c thi hành k t
ngày 01 tháng 12 năm 2014.
ư
ế ị
ế
ố
ị
2. Thông t
liên t ch này thay th Quy t đ nh s 11/2006/QĐBNV ngày 05
ộ ưở
ủ
ộ ộ ụ ề ệ
ẩ
tháng 10 năm 2006 c a B tr
ệ ng B N i v v vi c ban hành tiêu chu n nghi p
ứ
ạ
ọ
ệ ụ v các ng ch viên ch c chuyên ngành khoa h c và công ngh .
ụ
ứ
ề
ế
ạ
ỏ
ị
3. Bãi b các quy đ nh v danh m c các ng ch viên ch c liên quan đ n chuyên
ụ
ứ
ệ
ạ
ạ
ọ
ộ
ngành khoa h c và công ngh thu c Danh m c các ng ch công ch c và ng ch viên
ế ị
ứ
ố
ch c ban hành kèm theo Quy t đ nh s 78/2004/QĐBNV ngày 03 tháng 11 năm
ộ ưở
ủ 2004 c a B tr
ộ ộ ụ ng B N i v .
219
ự
ệ
ề
ổ ứ Đi u 13. T ch c th c hi n
ư
ứ ể ự
ử ụ
ụ
ể
ệ
ệ
ị
1. Thông t
liên t ch này là căn c đ th c hi n vi c tuy n d ng, s d ng và
ị ự
ứ
ệ
ả
ơ
ọ
ệ qu n lý viên ch c chuyên ngành khoa h c và công ngh trong các đ n v s nghi p
công l p.ậ
ơ ở ổ ứ
ậ ượ ậ ụ
ị ự
ệ
ơ
2. Các c s , t
ch c, đ n v s nghi p ngoài công l p đ
c v n d ng các quy
ể ụ
ử ụ
ể
ả
ự ị đ nh này đ tuy n d ng, s d ng và qu n lý nhân s .
ề
ệ
Đi u 14. Trách nhi m thi hành
ộ ưở
ủ ưở
ủ ưở
ơ
ộ
ộ
ơ
1. B tr
ng, th tr
ng c quan ngang B ; th tr
ng c quan thu c Chính
ủ ị Ủ
ố ự
ủ
ộ
ươ
ỉ ph , Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành, ph tr c thu c Trung
ng có trách
ự
ệ
ệ
ư
nhi m th c hi n Thông t
này.
ự
ế
ệ
ướ
ề
ắ
ả
ị
2. Trong quá trình th c hi n, n u có khó khăn, v
ng m c, đ ngh ph n ánh
ệ ể ổ
ố ợ
ủ
ọ
ớ
ợ
ề ộ v B Khoa h c và Công ngh đ t ng h p và ch trì, ph i h p v i B N i v
ộ ộ ụ
ả
xem xét, gi
ế i quy t./.
Ộ ƯỞ
Ộ ƯỞ
NG
NG
Ộ
Ệ
KT. B TR Ộ Ộ Ụ B N I V Ứ ƯỞ
TH TR
NG
KT. B TR Ọ B KHOA H C VÀ CÔNG NGH Ứ ƯỞ TH TR
NG
(Đã ký)
(Đã ký)
ấ
ầ
ầ
Tr n Anh Tu n
ố Tr n Qu c Khánh
ủ
t
ng
ơ
ướ
ướ
Chính
ng, c
các quan phòng
Phó ngang
t ơ c
ộ thu c
quan ươ ng Bí
ộ B , Văn Văn Văn
Ch
n
phòng phòng
ủ Th ộ B , Trung ổ T ng ủ
Văn
ị t ch ố Qu c
t
ố i
án ể Ki m
sát
nhân
dân
t
ể Ki m
dân Nhà
phòng nhân toán
ậ tr n ươ
ộ
C
ố qu c H i,
các
ố i ệ t đoàn
ặ M t Trung
ổ T ủ c a
ộ
Công ể Ki m
ổ C ng
Vi
tra
ả b n
(B
Tòa ệ Vi n UBTW ơ quan ụ C c UBND
ng báo, thành
ỉ t nh,
văn
các
QPPL ố
ph
ự tr c
ư T ộ thu c
ơ N i Th Các
ậ nh n: ủ ph ; CP; ả Đ ng; ư th ; ướ c; ộ h i; cao; cao; ướ n c; Nam; ể th ; TTĐTCP; pháp); TW;
220
ở
ộ
ố
v
ở S ộ ộ
S ộ ộ
thành ph ơ ơ
ụ
ự tr c ự ự ộ
ệ
ộ
ộ ụ ỉ các N i t nh, ứ ưở ưở ng, các Th tr ưở ứ ưở tr ng, các Th ủ c a B
thông
thu c TW; ộ ị ng, các đ n v tr c thu c B ; ộ ị ng, các đ n v tr c thu c B ; ụ v ; B
ộ ộ ộ N i
KH&CN,
ộ ổ C ng ộ ư
ử t ộ ộ ụ
ụ
KH&CN, B KH&CN: B tr B N i v : B tr tin đi n ụ L u: B KH&CN (VT, V TCCB); B N i v (VT, V CCVC).
221
ề
ể
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
ạ
8. Đ án phát tri n Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam giai đo n 2014
2020
Ộ
Ị
Ộ
Ủ
Ể B VĂN HÓA, TH THAO VÀ DU L CH
Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ố
S : 89/QĐBVHTTDL
ộ ậ
ự
ạ
Đ c l p T do H nh phúc
ộ
Hà N i, ngày 09 tháng 01 năm 2014
Ị
Ế
ệ ề
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
ườ
Phê duy t Đ án phát tri n
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam
QUY T Đ NH ể Tr ạ
giai đo n 20142020
______________________________
Ộ ƯỞ
Ộ
Ị
B TR
Ể NG B VĂN HÓA, TH THAO VÀ DU L CH
ứ
ủ
ố
ị
ị
Căn c Ngh đ nh s 76/2013/NĐCP ngày 16 tháng 7 năm 2013 c a Chính
ơ ấ ổ ứ ủ
ủ
ụ
ứ
ề
ạ
ộ
ị
ệ ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t
ch c c a B Văn hoá,
ể
ị
Th thao và Du l ch;
ứ
ố
ủ Căn c Công văn s 250a/ĐHMTVNĐT ngày 05 tháng 11 năm 2013 c a
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
ề ệ
ệ
ề
ề
ị
Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
ể t Nam v vi c đ ngh phê duy t Đ án phát tri n
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
ạ t Nam giai đo n 20142020;
ị ủ
ụ ưở
ề
ụ
ạ
Xét đ ngh c a V tr
ng V Đào t o,
Ế
Ị
QUY T Đ NH:
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
ề Phê duy t ệ Đ án phát tri n
ể Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam giai
Đi u 1.ề
ữ
ư
ạ
ộ
ớ
đo n 20142020 v i nh ng n i dung chính nh sau:
ụ
ể
1. M c tiêu phát tri n:
ự
ụ
ổ
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
1.1. M c tiêu t ng quát: Xây d ng Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam theo
ạ ọ
ứ
ự
ể
ế
ạ
ả
mô hình đ i h c tiên ti n phát tri n trên c ba lĩnh v c đào t o, nghiên c u khoa
ị ế ườ
ệ
ẳ
ậ
ị
ầ
ế ụ ọ h c và sáng tác ngh thu t. Ti p t c kh ng đ nh uy tín, v th tr
ng đ u ngành v
ề
ấ ượ
ự
ạ
ồ
ậ
ỹ
ướ
đào t o ngu n nhân l c ch t l
ự ng cao trong lĩnh v c m thu t theo h
ng đa
222
ệ
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
ở
ế ngành, đa h . Đ n năm 2020 Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam tr thành trung
ạ ề
ứ
ệ
ệ
ậ
ạ
ọ
tâm đào t o, nghiên c u khoa h c và sáng tác hi n đ i v ngh thu t có uy tín trong
ự
khu v c và châu Á.
ụ
ụ ể 1.2. M c tiêu c th :
ụ
ế
1.2.1. M c tiêu đ n năm 2015:
ộ
ổ
ườ
ự ố
ạ
ấ
ệ 1) Hoàn thi n b máy t
ứ ch c Tr
ng, t o s th ng nh t trong công tác
ấ ượ
ể
ả
ậ
ả
ị
ụ
qu n lý (thành l p Phòng Kh o thí và Ki m đ nh ch t l
ả ng giáo d c; Phòng Qu n
ọ ổ
ố ế
ứ
ợ
ả
lý khoa h c b sung thêm ch c năng H p tác qu c t
ọ thành Phòng Qu n lý khoa h c
ơ ấ ổ ứ ủ
ố ế
ấ
ợ
ả và H p tác qu c t ); phân c p qu n lý rõ ràng theo mô hình c c u t
ch c c a Nhà
ườ
ủ
ứ
ầ
ạ
ọ
tr
ng, là trung tâm đào t o, nghiên c u khoa h c và sáng tác hàng đ u c a c
ả
ướ n
c.
ự
ườ
ổ
ứ
ấ
ườ
ấ
2) Xây d ng Tr
ng theo mô hình t
ấ ch c 3 c p: c p Tr
ng; c p Khoa,
ệ
ấ
ộ
Phòng, Vi n, Trung tâm, Ban; c p B môn.
ơ ấ
ự
ữ
ả
ộ
ợ
ộ
ộ
3) Xây d ng đ i ngũ cán b có c c u phù h p gi a cán b qu n lý, cán b
ộ
ộ ứ
ứ
ả
ạ
ộ
gi ng d y, cán b nghiên c u và cán b ch c năng.
ộ ạ ọ
ệ
ạ
ọ
ệ 4) Đào t o trình đ đ i h c h chính quy chuyên ngành Minh h a truy n
ộ ạ
ậ
ạ
ươ
ọ
tranh; đào t o trình đ th c sĩ chuyên ngành Lý lu n và ph
ạ ng pháp d y h c b
ộ
ự
ế
ế
ạ
ậ
ọ
ỹ
ỉ
ạ môn m thu t; xây d ng k ho ch đào t o theo h c ch tín ch .
ể ế
ệ
ạ
ấ ả
ọ
5) Hoàn thi n biên so n giáo trình đ đ n năm 2015 t
ề t c các môn h c đ u
ự
ế
ệ
ả
ạ
ổ
có giáo trình; xây d ng k ho ch b sung tài li u, sách chuyên kh o, sách tham
ỗ ợ
ự
ứ
ế
ạ
ạ
ả
ạ
ọ
kh o h tr đào t o và nghiên c u khoa h c; xây d ng k ho ch biên so n ch
ươ ng
ạ
ớ
ọ
trình đào t o cho các ngành, chuyên ngành h c m i.
ấ ượ
ự
ể
ệ
ị
ạ
ả
6) Th c hi n ki m đ nh ch t l
ng đào t o và các gi
ụ ể ể ả i pháp c th đ đ m
ấ ượ
ạ
ả b o ch t l
ng đào t o.
ơ ở ậ
ọ ợ
ơ ấ
ự
ứ
ấ
ọ
ụ 7) Xây d ng c s v t ch t đáp ng c c u ngành h c, môn h c h p lý ph c
ệ ề ỹ
ậ
ạ
ụ v đào t o đa ngành, đa h v m thu t.
ạ ọ
ệ
ế
ạ
ả
ả
ả
8) Đ m b o quy mô đào t o kho ng 470 đ n 485 sinh viên đ i h c h chính
ừ
ế
ọ
quy, t
ọ 90 đ n 110 h c viên cao h c.
223
ọ ụ ể
ứ
ự
ế
ế
ạ 9) Xây d ng quy ch , chính sách nghiên c u khoa h c c th và k ho ch
ế ượ
ứ
ọ
ợ
ớ
ứ
ể
ắ
nghiên c u khoa h c phù h p v i chi n l
ế c phát tri n; g n k t nghiên c u khoa
ụ ụ
ạ
ộ
ọ ớ h c v i đào t o và ph c v xã h i.
ườ
ố ế
ợ
ở ộ
ấ ượ
ằ
10) Tăng c
ng h p tác qu c t
nh m m r ng và nâng cao ch t l
ng đào
ứ
ọ
ạ t o, nghiên c u khoa h c và sáng tác.
ỗ ợ
Ứ
ụ
ứ
ệ
ạ
ọ
11) ng d ng khoa h c công ngh vào h tr công tác đào t o, đáp ng yêu
ệ
ệ
ạ
ế
ệ
ệ
ầ c u chuyên nghi p, hi n đ i, ti
ả t ki m, hi u qu .
ụ
ế
1.2.2. M c tiêu đ n năm 2020:
ứ ố
ổ
ươ
ệ
ạ
ạ
ợ
1) T ch c t
t ch
ớ ng trình đào t o phù h p v i các h đào t o theo quy
ướ
ế ậ
ươ
ự
ạ
ủ ị đ nh c a Nhà n
c, ti p c n các ch
ế ng trình đào t o tiên ti n trong khu v c và th
ế
gi
i. ớ
ự
ứ
ả
ả
ộ
ộ
2) Xây d ng đ i ngũ cán b qu n lý, gi ng viên, nghiên c u viên đ v s
ủ ề ố
ộ
ươ
ứ
ả
ạ
ượ l
ng, có trình đ chuyên môn cao, có ph
ả ng pháp gi ng d y, nghiên c u và qu n
lý tiên ti n. ế
ự
ươ
ộ ế
ạ
ậ
3) Xây d ng ch
ng trình và đào t o trình đ ti n sĩ chuyên ngành Lý lu n và
ộ ạ ọ
ử ỹ
ệ
ề
ậ
ạ
ị l ch s m thu t; đào t o trình đ đ i h c h chính quy ngành Truy n thông đa
ươ
ế ế ộ
ấ
ế ế ờ
ự
ươ
ph
ệ ng ti n, Thi
t k n i th t, Thi
t k th i trang; xây d ng ch
ng trình, giáo
ế
ạ
ọ
ỉ trình đào t o theo h c ch tín ch .
ự
ươ
ố ế ố ớ
ế
ợ
4) Xây d ng ch
ạ ng trình liên k t đào t o trong h p tác qu c t
đ i v i các
ọ
ớ
ngành, chuyên ngành, môn h c m i.
ơ ả
ậ ứ
ụ
ậ
ọ
ỹ
5) Thành l p Khoa M thu t ng d ng, Khoa Khoa h c c b n, Khoa Đào
ế ể
ứ
ạ
ầ
ạ t o liên k t đ đáp ng nhu c u và quy mô đào t o.
ơ ở ậ
ứ
ệ
ệ
ấ
ầ
ạ
ạ
6) Hoàn thi n, hi n đ i hóa c s v t ch t đáp ng yêu c u đào t o các trình
ứ
ọ
ộ đ , nghiên c u khoa h c và sáng tác.
ệ ể ệ
ự ứ
ụ
ạ
ả
ọ
7) Tích c c ng d ng khoa h c công ngh đ hi n đ i hóa qu n lý, t
ổ ứ ch c
ứ
ạ
ọ
quá trình đào t o và nghiên c u khoa h c.
ổ
ớ
ươ
ạ
ọ
ướ
ự
8) Đ i m i ph
ng pháp d y và h c theo h
ng tích c c, phát huy tính ch
ủ
ạ ủ
ườ ọ
ộ đ ng và sáng t o c a ng
i h c.
224
ạ ọ ệ
ế
ả
ạ
ả
ả
9) Đ m b o quy mô đào t o kho ng 500 đ n 700 sinh viên đ i h c h chính
ừ
ọ ừ
ế
ứ
ế
quy, t
ọ 100 đ n 160 h c viên cao h c, t
05 đ n 30 nghiên c u sinh.
ứ
ứ
ắ
ạ
ẩ
ọ
ớ
ọ
ạ 10) Đ y m nh nghiên c u khoa h c, g n nghiên c u khoa h c v i đào t o,
ụ ụ
ộ
sáng tác và ph c v xã h i.
ữ
ư
ủ
ệ
ể
ả
ố
ướ
11) Khai thác hi u qu nh ng u đi m c a các đ i tác n
ợ c ngoài trong h p
ố ế
ứ
ứ
ậ
ầ
ạ
ằ
ọ
ộ
tác qu c t
ề nh m đáp ng yêu c u h i nh p v đào t o, nghiên c u khoa h c và
sáng tác.
ấ ượ
ự
ệ
ể
ị
ế
ể
ạ
ạ
12) Th c hi n ki m đ nh ch t l
ng đào t o, tri n khai k ho ch đánh giá
ươ
ạ
ch
ng trình đào t o.
ứ ệ
ầ
2. S m nh và t m nhìn:
ứ ệ
ạ ậ
ườ
ọ ậ
ỹ
2.1. S m nh: T o l p môi tr
ậ ứ ng h c t p, nghiên c u và sáng tác m thu t
ố
ạ ủ
ấ ề
ườ ọ
ệ chuyên nghi p, phát huy t
t nh t ti m năng sáng t o c a ng
i h c.
ầ
ở
ề ỹ
ự
ạ
ồ
2.2. T m nhìn: Tr
ậ thành trung tâm đào t o ngu n nhân l c v m thu t
ầ ả ướ
ơ ở
ự
ầ
ớ
ứ đ ng đ u c n
ạ c, ngang t m v i các c s đào t o uy tín trong khu v c và m t s
ộ ố
ướ n
c châu Á.
ể
ộ
3. L trình phát tri n:
ộ ạ ọ
ệ
ạ
ạ 3.1. Giai đo n 20142015:
Đào t o trình đ đ i h c h chính quy chuyên
ự
ề
ệ
ọ
ổ
ộ ạ
ứ
ạ
ngành Minh h a truy n tranh; xây d ng đ án, t
ch c đào t o trình đ th c sĩ
ậ
ươ
ậ
ạ
ỹ
chuyên ngành Lý lu n và ph
ọ ộ ng pháp d y h c b môn m thu t.
ị ơ ở ậ
ự
ề
ẩ
ấ
ạ 3.2. Giai đo n 20152017:
Chu n b c s v t ch t, xây d ng đ án, t
ổ ứ ch c
ử ỹ
ộ ế
ậ
ậ
ạ
ị
đào t o trình đ ti n sĩ chuyên ngành Lý lu n và l ch s m thu t.
ị ơ ở ậ
ự
ề
ẩ
ấ
ạ 3.3. Giai đo n 20172020:
Chu n b c s v t ch t, xây d ng đ án, t
ổ ứ ch c
ộ ạ ọ
ề
ệ
ạ
ươ
đào t o trình đ đ i h c h chính quy ngành Truy n thông đa ph
ệ ng ti n, Thi
ế t
ấ
ế ế ờ
ế ộ k n i th t, Thi
t k th i trang.
ề
ụ
ụ
ể
ệ
ề
ể Kinh phí tri n khai các m c tiêu, nhi m v trong Đ án phát tri n
Đi u 2.
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
ự
Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
ạ t Nam giai đo n 20142020
ừ t
ệ ngân sách s nghi p
ộ
ị
ươ
ụ
ố
ể ủ c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch, ch
ộ ng trình m c tiêu qu c gia và huy đ ng
ủ
ệ
ồ
ị
ừ t
các ngu n khác theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n
ướ c.
225
ộ ụ ưở
ụ ưở
ụ
ạ
Chánh Văn phòng B , V tr
ng V Đào t o, V tr
ụ ổ ứ ng V T ch c
ề Đi u 3.
ộ ụ ưở
ụ ế
ệ
ạ
ườ
ạ ọ
ỹ
cán b , V tr
ng V K ho ch, Tài chính, Hi u tr
ưở Tr ng
ậ ng Đ i h c M thu t
ệ
ủ ưở
ế ị
ệ
ơ
ị
ị
Vi
t Nam và Th tr
ng các đ n v liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh
này./.
ơ
Ộ ƯỞ
ậ : N i nh n
KT. B TR
NG
Ứ ƯỞ
TH TR
NG
ư ề Nh Đi u 3; ộ ưở
B tr
ng;
ứ ưở
Các Th tr
ng;
(đã ký)
ụ
ụ
ụ
V ĐT, V TCCB, V KHTC;
ườ
ạ ọ
ậ
ỹ
ệ
Tr
ng Đ i h c M thu t Vi
t Nam;
ư
L u: VT, ĐT,
PTH.20.
ặ
ị Đ ng Th Bích Liên
226