CH NG 2 ƯƠ
Ự TÌM HI U VÀ PHÂN TÍCH V HO T Đ NG CHO VAY MUA NHÀ, XÂY D NG Ạ Ộ Ề Ể
VÀ S A CH A NHÀ T I NHNo&PTNT CHI NHÁNH T NH BÌNH THU N Ử Ữ Ạ Ậ Ỉ
I. Tìm hi u v ho t đ ng cho vay mua nhà, xây d ng và s a ch a nhà
ể ề ạ ộ ự ử ữ
1. Nghi p v cho vay mua nhà, xây d ng và s a ch a nhà
ệ ụ ự ử ữ
1.1 Khái ni mệ
Cho vay mua nhà, xây d ng và s a ch a nhà là m t hình th c cho vay đ ự ử ữ ở ứ ộ ượ c
th c hi n trên c s h p đ ng tín d ng gi a ngân hàng và khách hàng, trong đó khách ữ ơ ở ợ ự ụ ệ ồ
hàng s d ng ti n vay đ mua nhà, xây d ng và s a ch a nhà ử ụ ự ử ữ ề ể ở ả và có trách nhi m ph i ệ
hoàn tr đ y đ v n g c và lãi theo qui đ nh trong h p đ ng tín d ng. ả ầ ủ ố ố ụ ợ ồ ị
1.2 M c đích cho vay mua nhà, xây d ng và s a ch a nhà
ụ ự ử ữ ở
- Cho vay mua nhà, xây d ng và s a ch a nhà
là m t hình th c cho vay c a ngân ự ử ữ ở ủ ứ ộ
hàng nh m ph c v m c đích kinh doanh c a NH. ụ ụ ụ ủ ằ
ầ - S n ph m tín d ng ra đ i ngày càng nhi u và càng đa d ng đáp ng cho nhu c u ụ ứ ề ạ ả ẩ ờ
ạ c a khách hàng ngày càng m r ng. T o đi u ki n cho khách hàng c i thi n tình tr ng ề ủ ở ộ ệ ệ ạ ả
nhà và đáp ng m t cách k p th i cho ng i dân. ở ứ ộ ờ ị ườ
- Thông qua ho t đ ng cho vay mua nhà, xây d ng và s a ch a nhà
nh m đáp ạ ộ ự ử ữ ở ằ
ứ ng nhu c u cho nh ng khách hàng có nhu c u th p, ho c ch a có đ v n đ mua, xây ầ ủ ố ữ ư ể ấ ặ ầ
d ng và s a ch a m t căn nhà m i. ự ử ữ ộ ớ
1.3 Đ c đi m cho vay mua nhà, xây d ng và s a ch a nhà
ự ử ữ ể ặ ở
-
H n m c vay: m c cho vay không v ứ ứ ạ ượ t quá 70% giá tr tài s n th ch p. ị ế ấ ả
-
Tài s n đ m b o c a kho n vay: ả ủ ả ả ả
• Tài s n c m c ho c th ch p thu c s h u khách hàng vay v n (nhà, quy n ề
ộ ở ử ế ấ ả ầ ặ ố ố
s d ng đ t, s ti ử ụ ấ ổ ế t ki m…) ệ
• Tài s n đ m b o chính là căn nhà đ nh xây, mua, s a ch a ho c di n tích đ t ấ ị
ử ữ ệ ặ ả ả ả
đ ng. ượ c chuy n nh ể ượ
- Lo i ti n vay: VND
ạ ể
- Lãi su t cho vay: quy đ nh trong t ng th i kỳ.
ừ ấ ờ ị
- Th i h n cho vay:
ờ ạ
•
Vay tr góp mua nhà: t i đa 10 ả ố
năm.
•
ấ Vay tr góp mua n n nhà theo đ t ề ả
đã đ ượ ử c quy ho ch đ xây d ng nhà m i, mua căn h , ho c xây d ng, s a ớ ự ự ể ặ ạ ộ
ch a, nâng c p nhà: t i đa là 5 năm. ữ ấ ố
-
Ph ươ ạ ng th c tr n : tr lãi hàng tháng và v n tr vào cu i kỳ (n u vay ng n h n) ố ả ợ ả ứ ế ả ắ ố
ho c tr d n (v n + lãi) hàng tháng ( n u vay trung và dài h n). ả ầ ế ạ ặ ố
1.4 Các nguyên t c trong cho vay mua nhà, xây d ng và s a ch a nhà
ữ ự ử ắ
1.4.1 Nguyên t c cho vay
ắ
- V n vay ph i đ
ả ượ ử ụ ả ử ụ c s d ng đúng m c đích: Khách hàng vay v n ph i s d ng ụ ố ố
đúng m c đích nh đã cam k t trong h p đ ng vay v n và ph i ch u trách nhi m tr ư ụ ế ệ ả ợ ồ ố ị ướ c
pháp lu t v nh ng hành vi sai trái trong quá trính s d ng v n. ậ ề ữ ử ụ ố
- V n vay ph i đ
c hoàn tr ả ượ ố ả ủ ả ố ế đ c g c và lãi theo đúng th i h n cam k t. ờ ạ
Nguyên t c này đ nh ra nh m b o đ m cho các NHTM ho t đ ng m t cách bình th ng. ạ ồ ả ả ắ ằ ộ ị ườ
M t khác ngu n v n cho vay ch y u là ngu n v n huy đ ng nên NH ph i qu n lý là s ủ ế ả ả ặ ồ ố ồ ố ộ ử
d ng sao cho v a đ m b o an toàn v a mang l ụ ừ ả ừ ả i l ạ ợ ủ ế i ích cho NH. NH ho t đ ng ch y u ạ ộ
trên ngu n v n c a ng ố ủ ồ ườ i khác, đó là kho n ti n NH t m th i qu n lý và s d ng, khi ạ ử ụ ề ả ả ờ
c hoàn khách hàng c n rút NH có nghĩa v đáp ng ngay. N u kho n Tín d ng không đ ứ ụ ụ ế ả ầ ượ
tr đúng h n thì s nh h ẽ ả ả ạ ưở ng đ n kh năng hoàn tr cũng nh uy tín c a NH. ả ư ủ ế ả
- V n vay ph i đ
c đ m b o b ng giá tr t ng đ ng: Thông th ả ượ ả ị ươ ả ằ ố ươ ườ ả ng các kho n
cho vay mua nhà đ t th i ích có ấ ườ ng khá l n và mang tính r i ro cao bên c nh nh ng l ủ ữ ạ ớ ợ
đ c. Vì v y đ đ m b o ch c ch n v i kho n m c cho vay thì NH yêu c u khách ượ ể ả ụ ắ ắ ả ầ ậ ả ớ
hàng th c hi n nguyên t c đ m b o giá tr b ng giá tr tài s n t ng đ ng. ắ ả ị ằ ả ươ ự ệ ả ị ươ
1.4.2 Đ i t
ng cho vay ố ượ
M i cá nhân là m i công nhân Vi t Nam t 18 tu i tr lên, không b m t trí, ỗ ỗ ệ ừ ổ ở ị ấ
ặ không b truy c u trách nhi m hình s . Có nhu c u mua s m, xây d ng, c i t o ho c ả ạ ứ ự ự ệ ầ ắ ị
có h kh u th ng trú trên đ a bàn NH đóng tr s đ u có th tham gia nâng c p nhà ấ ở ẩ ộ ườ ụ ở ề ể ị
vay v n c a NH đ đáp ng nhu c u c a mình. ố ủ ầ ủ ứ ể
1.4.3 Ph
ng th c cho vay ươ ứ
- N u là mua nhà thì NH cho vay theo th th c tay ba. T c là cho vay b ng cách tr
ể ứ ứ ế ằ ả
th ng cho ng i bán căn c trên giá c th c t ẳ ườ ả ự ế ứ ợ do hai bên mua bán th a thu n trong h p ậ ỏ
đ ng mua bán có ch ng nh n c a phòng công ch ng. ồ ậ ủ ứ ứ
ữ - N u là xây d ng m i thì NH cho vay theo ti n đ xây d ng phù h p v i nh ng ự ự ế ế ớ ộ ợ ớ
i vay và ng i xây d ng đã ký (n u có). đi u trong h p đ ng mà ng ợ ề ồ ườ ườ ự ế
- N u là c i t o và s a ch a nhà có th phát ti n m t l n ho c nhi u l n tùy theo ể
ề ầ ộ ầ ả ạ ử ữ ế ề ặ
yêu c u c a khách hàng. ầ ủ
1.4.4 Đi u ki n cho vay
ệ ề
- Khách hàng ph i có v n t
có t i thi u là 30% t ng nhu c u v n c n vay. Có tài ố ự ả ố ố ầ ể ầ ổ
s n đ m b o ho c b o lãnh c a bên th ba theo quy đ nh c a NHTM và NHNN. ứ ả ặ ả ủ ủ ả ả ị
- Khách hàng ph i có thu nhâp n đ nh đ đ đ m b o tr n . ả ợ
ủ ể ả ả ả ổ ị
- Giá tr cho vay không v
ị ượ t quá 70% giá tr tài s n th ch p. ị ế ấ ả
i NH c n vay v n.
- Khách hàng ph i m tài kho n giao d ch t ở
ả ả ị ạ ầ ố
- Có h kh u th
ng trú t i đ a bàn mà NH đó đang ho t đ ng. ộ ẩ ườ ạ ị ạ ộ
ặ - Ngôi nhà mua, xây d ng và s a ch a ph i có ngu n g c rõ ràng và h p pháp ho c ự ử ữ ả ồ ố ợ
nh ng v trí thu n ti n, d bán và d chuy n đ i. ễ ữ ệ ễ ể ậ ổ ị
- Khách hàng ph i cam k t th c hi n đ y đ các quy đ nh trong h p đ ng và các ầ
ự ủ ế ệ ả ợ ồ ị
quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị
1.4.5 Cách tr n vay
ả ợ
- Th i h n tr n và kỳ h n tr n do T ng giám đ c (Giám đ c) c a NHTM quy ổ
ờ ạ ả ợ ả ợ ủ ạ ố ố
đinh c th . ụ ể
- NH b t đ u thu n sau 3 tháng k t
khi phát món vay cu i cùng. ắ ầ ể ừ ợ ố
-
S ti n tr n c th hàng tháng cho NH và ng ả ợ ụ ể ố ề ườ i đi vay th a thu n. ỏ ậ
- Ng
i đi vay tr có th tr n vay tr c th i h n ghi trên kh c. ườ ể ả ợ ả ướ ờ ạ ế ướ
- Ng
c h n đ i đa ườ i đi vay tr xong n tr ả ợ ướ ạ ượ c NH gi m lãi su t cho vay nh ng t ấ ư ả ố
không quá 1%/ năm. Lãi đ c tính trên s d còn l i và đ c thu cùng lúc v i vi c tr ượ ố ư ạ ượ ệ ớ ả
n g c. ợ ố
2. Quy trình cho vay t i chi nhánh
ạ
Quy trình cho vay đ c th c hi n theo các b c sau: ượ ự ệ ướ
B c 1: Ti p nh n, thu th p thông tin và h ng d n KH l p h ướ ế ậ ậ ướ ẫ ậ ồ
s vay v n ơ ố
- Đ i v i khách hàng quan h tín d ng l n đ u:
ố ớ ụ ệ ầ ầ
+ CBTD ph i h p v i b ph n qu n tr r i ro (CIF) th c hi n đăng ký thông tin ị ủ ớ ộ ố ợ ự ệ ậ ả
và c p mã s giao d ch cho KH theo quy đ nh hi n hành c a NHNN Vi t Nam. ủ ệ ấ ố ị ị ệ
+ Ti p nh n gi y đ ngh vay v n, h ng d n thông tin s b , c n thi t và thi ế ề ậ ấ ố ị ướ ơ ộ ầ ẫ ế ế t
l p h s vay v n. ậ ồ ơ ố
- Đ i v i KH đã có quan h tín d ng v i NH.
ố ớ ụ ệ ớ
+ Ti p nh n gi y đ ngh vay v n, d án đ u t , ph ầ ư ự ề ế ấ ậ ố ị ươ ng án s n xu t kinh doanh. ấ ả
+ H ng d n KH b sung, hoàn thi n các lo i h s . ạ ồ ơ ướ ệ ẫ ổ
+ H ng d n KH mua b o hi m. ướ ể ả ẫ
- Ti p xúc v i KH và thu th p nh ng thông tin c b n v KH.
ơ ả ề ữ ế ậ ớ
Trên c s các thông tin đã thu th p, CBTD ch n l c nh ng thông tin c a KH; ọ ọ ơ ở ủ ữ ậ
đ ng th i khai thác thông tin t ồ ờ ừ Trung tâm thông tin tín d ng (CIC), Trung tâm phòng ụ
ẩ ng a và x lý r i ro đ làm c s đánh giá, phân tích. Th m đ nh và l p báo cáo th m ơ ở ừ ử ủ ể ẩ ậ ị
đ nh cho vay. ị
B
c 2: Ki m tra h s vay v n c a KH, th m đ nh và l p báo cáo ướ ố ủ ồ ơ ể ẩ ậ ị
th m đ nh cho vay. ẩ ị
- Ti p nh n và ki m tra h s vay v n c a KH
ố ủ ồ ơ ế ể ậ
- Th m đ nh và l p báo cáo th m đ nh cho vay:
ẩ ẩ ậ ị ị
ủ + Th m đ nh năng l c pháp lu t dân s , năng l c hành vi dân s theo quy đ nh c a ự ự ự ự ậ ẩ ị ị
pháp lu t.ậ
+ Th m đ nh m c đích vay v n. ụ ẩ ố ị
+ Th m đ nh kh năng, năng l c tài chính c a KH. ự ủ ẩ ả ị
+ Th m đ nh tính kh thi và hi u qu c a d án đ u t , ph ả ủ ự ầ ư ệ ẩ ả ị ươ ng án s n xu t. ả ấ
+ Th m đ nh v đ m b o ti n vay. ề ả ề ẩ ả ị
+ Đánh giá tình hình KH quan h v i NH và l i ích NH đ ng. ệ ớ ợ c h ượ ưở
+ L p báo cáo th m đ nh cho vay. ẩ ậ ị
i h s vay v n, h s b o đ m ti n vay kèm báo cáo th m đ nh + Ki m tra l ể ạ ồ ơ ồ ơ ả ề ả ẩ ố ị
trình tr ng phòng xem xét và có ý ki n. ưở ế
B c 3: Xét duy t kho n vay ướ ệ ả
- Sau khi nh n đ
c h s và báo cáo th m đ nh, tr ng phòng ho c t ng t ậ ượ ồ ơ ẩ ị ưở tr ặ ổ ưở ổ
tín d ng có trách nhi m ki m tra, rà soát l ệ ụ ể ạ i. N u h s vay v n thi u, ch a đ y đ ố ồ ơ ư ế ế ầ ủ
thông tin thì yêu c u b sung hoàn thi n. ầ ổ ệ
- Phê duy t c a giám đ c chi nhánh: Căn c vào h s mà c p d
i trình lên giám ệ ủ ồ ơ ấ ướ ứ ố
đ c xem xét, quy t đ nh phê duy t kho n vay. ố ế ị ệ ả
- Tr
ng h p các kho n vay v t quy n phán quy t c a giám đ c chi nhánh thì chi ườ ả ợ ượ ế ủ ề ố
nhánh l p h s trình lên c p trên yêu c u gi i quy t. ồ ơ ầ ậ ấ ả ế
B c 4: hoàn thi n h s và ký k t h p đ ng. ướ ế ợ ồ ệ ồ ơ
- Hoàn ch nh d th o h p đ ng
ự ả ợ ồ ỉ
- Ký k t h p đ ng. ế ợ
ồ
B c 5: Ki m tra ki m soát h s và gi i ngân ướ ồ ơ ể ể ả
c khi gi i ngân.
- Ki m tra ki m soát h s tr ể
ồ ơ ướ ể ả
- Ti n hành gi
ế ả i ngân ti n vay. ề
B c 6: ướ Theo dõi, ki m tra kho n vay, thu h i và x lý n . ợ ử ồ ể ả
- Theo dõi và ki m tra kho n vay: Cán b đ
c giao theo dõi kho n vay có trách ộ ượ ể ả ả
nhi m theo dõi đôn đ c vi c tr n g c, lãi c a KH đ y đ , đúng kỳ. ả ợ ố ầ ủ ủ ệ ệ ố
- Ti n hành thu n g c, lãi ti n vay và phí. ợ ố
ế ề
- X lý n : c c u l
ợ ơ ấ ạ ử ợ i th i gian tr n , chuy n n quá h n, khoanh n , xóa n , ợ ả ợ ể ạ ờ ợ
phân lo i n , đ ra các bi n pháp x lý n quá h n cũng nh n x u. ạ ợ ề ư ợ ấ ử ệ ạ ợ
B
c 7: i ch p tài s n ướ Thanh lý h p đ ng và gi ợ ồ ả ả : Sau khi KH tr h t n ả ế ợ ấ
t toán kho n vay sau đó g c, lãi và phí. Giao d ch viên ti n hành ki m tra đ i chi u đ t ế ố ể ấ ể ế ố ị ả
NH ti n hành thanh lý h p đ ng và gi i ch p tài s n. ế ợ ồ ả ấ ả
3. Th c tr ng cho vay đ mua, xây d ng và s a ch a nhà t
ự ự ử ữ ể ạ ạ i
NHNo&PTNT chi nhánh t nh Bình Thu n ậ ỉ
ả T nh Bình Thu n là m t t nh có ti m năng và th m nh v m i m t c n ph i ế ạ ề ọ ặ ầ ộ ỉ ề ậ ỉ
phát huy trong ti n trình phát tri n và h i nh p xu th qu c t . ế ố ế ế ể ậ ộ
Các doanh nghi p m c lên ngày càng nhi u, m c s ng ngày càng tăng. C s h ơ ở ạ ứ ố ệ ề ọ
t ng phát tri n m nh m : Khu công nghi p, nhà máy, khu căn h cao c p, resort…Các ầ ể ẽ ệ ấ ạ ộ
khu mua s m, siêu th l n l t m c lên làm b m t t nh Bình Thu n nói chung và thành ị ầ ượ ắ ộ ặ ỉ ậ ọ
ph Phan Thi t nói riêng ngày càng đ p h n, nhu c u nhà ngày càng th c s c n thi ố ế ẹ ơ ầ ở ự ự ầ ế t.
Cho vay tiêu dùng nói chung và cho vay mua nhà, xây d ng và s a ch a nhà nói ự ử ữ ở
riêng là m t th tr ng r t r ng và ti m năng. Nh n th y đ c đi u này nên ị ườ ộ ấ ộ ề ậ ấ ượ ề
NHNo&PTNT chi nhánh t nh Bình Thu n đã đ y m nh các s n ph m h p d n đ thúc ể ậ ẩ ạ ả ẩ ấ ẫ ỉ
cho ng i dân. Đi u này không nh ng mang đ y và đáp ng k p th i nhu c u v nhà ẩ ứ ề ầ ờ ị ở ườ ữ ề
l i l ạ ợ ạ i ích cho NH mà còn thúc đ y t c đ đô th , đ y nhanh vi c th c hi n quy ho ch ẩ ố ị ẩ ự ệ ệ ộ
đô th , thúc đ y s phát tri n c a n n kinh t , đ m b o n đ nh cho đ i s ng c a ng ể ủ ề ẩ ự ị ế ả ờ ố ả ổ ủ ị ườ i
dân.
Sau đây là b ng tình hình mua nhà, xây d ng và s a ch a nhà ự ử ữ ả ở ạ t i
NHNo&PTNT chi nhánh t nh Bình Thu n trong 2 năm 2010-2011: ậ ỉ
B ng 3.1: S li u cho vay ả ố ệ đ mua, xây d ng và s a ch a nhà t i NHNo&PTNT chi ữ ự ử ể ạ
nhánh t nh Bình Thu n ậ ỉ
Đ n v tính: tri u đ ng ệ ơ ồ ị
2010 2011
STT CHỈ TIÊU Tỷ tr ng(%) 2011/2010 Tỷ tr ng(%) ọ S ti n ố ề ọ Chênh l chệ Tỷ l (%)ệ S ti n ố ề
132.153 26.412 100 128.204 29.112 19,99 100 22,71 -3.949 2.700 -3 10
2 80,01
ợ
105.741 95.118 26.412 99.092 100 126.298 26.412 28 77,29 100 21 -6.649 31.180 0 -6 33 0
2 45 68.706 72 99.886 79
( Ngu n: Phòng Tín d ng – NHNo&PTNT chi nhánh t nh Bình Thu n) Doanh s choố vay 1 Mua nhà Xây d ng và ự s a ch a ữ ử Doanh s thu n ố 1 Mua nhà Xây d ng và ự s a ch a ữ ử ồ 31.180 ậ ụ ỉ
ữ Qua b ng s li u trên ta th y doanh s cho vay mua nhà, xây d ng và s a ch a ố ệ ử ự ấ ả ố
nhà năm 2010 là 132.153 tri u đ ng và năm 2011 là 128.204 tri u đ ng. Nh v y năm ệ ồ ư ậ ệ ồ
2011 gi m so v i năm 2010 là 3.949 tri u đ ng t ng ng v i m c gi m là 3%. Ch s ệ ả ớ ồ ươ ứ ỉ ố ứ ả ớ
này cho th y vi c đáp ng nhu c u mua nhà trong năm 2011 tăng 10% ng v i s ti n là ớ ố ề ứ ứ ệ ầ ấ
ớ 2.700 tri u đ ng và nhu c u xây d ng và s a ch a nhà trong năm 2011 gi m 6% ng v i ử ứ ự ữ ệ ả ầ ồ
s ti n là 6.649 tri u đ ng. ố ề ệ ồ
Doanh s thu n cho vay mua nhà, xây d ng và s a ch a nhà trong năm 2 năm ự ử ữ ố ợ
2010-2011 tăng lên 31.180 tri u đ ng ng v i t l tăng 33%. ồ ứ ớ ỷ ệ ệ
4 Đánh giá th c tr ng cho vay mua nhà, xây d ng và s a ch a nhà
ự ự ử ữ ạ ở ạ t i
NHNo&PTNT chi nhánh T nh Bình Thu n ậ ỉ
4.1 Nh ng k t qu đ t đ ế
c ả ạ ượ ữ
4.1.1 Đ i v i xã h i ộ ố ớ
V i xu th h i nh p kinh t khu v c và th gi i c a Vi t Nam thì lĩnh v c NH ế ộ ậ ớ ế ế ớ ủ ự ệ ự
đóng vai trò quan tr ng vi c đ a n n kinh t phát tri n nhanh, là “đòn b y” t o đà cho ệ ư ề ọ ế ể ẩ ạ
i quy t nhi u công ăn vi c làm. B ng nghi p v s phát tri n b n v ng cũng nh gi ự ư ả ữ ể ề ế ề ệ ệ ằ ụ
cho vay mua nhà, xây d ng và s a ch a nhà t ự ử ữ ạ i các NH đang ho t đ ng trên đ a bàn t nh ạ ộ ị ỉ
ầ Bình Thu n nói chung và NHNo&PTNT chi nhánh t nh Bình Thu n nói riêng đã góp ph n ậ ậ ỉ
không nh vào nhu c u nhà c a ng ầ ỏ ở ủ ườ ộ ố i dân. Không nh ng giúp h n đ nh cu c s ng ọ ổ ữ ị
i dân. đ nh c , an tâm làm vi c mà còn c i thi n và nâng cao m c s ng c a ng ị ứ ố ư ủ ệ ệ ả ườ
i ích mang l i cho xã h i thì ho t đ ng cho vay này góp ph n thúc Bên c nh l ạ ợ ạ ạ ộ ầ ộ
đ y kinh t ẩ ế ơ phát tri n, khi vay đã làm cho ngu n v n l u thông và quay vòng nhanh h n. ố ư ể ồ
Đây là nghi p v cho vay có nhi u ti m năng phát tri n trong t ng lai. M i bât đ u áp ệ ụ ề ề ể ươ ầ ớ
ng lai s d ng trong vài năm nay nên t ụ ỷ ọ tr ng còn kh nh nh ng ch c ch n trong t ư ầ ắ ắ ỏ ươ ẽ
tăng lên và có th chi m t tr ng ch y u trong cho vay tín d ng. ể ế ỷ ọ ủ ế ụ
4.1.2 Đ i v i ngân hàng
ố ớ
Ho t đ ng cho vay mua nhà, xây d ng và s a ch a nhà mang l i nhi u l i ích ạ ộ ự ử ữ ở ạ ề ợ
cho kinh t - xã h i. Trong ho t đ ng cho vay mua nhà, xây d ng và s a ch a nhà ạ ộ ự ử ữ ế ộ ở ạ t i
NHNo&PTNT chi nhánh t nh Bình Thu n đã k p th i đ a ra các quy ch cho vay thông ờ ư ế ậ ỉ ị
thoáng, quy trình cho vay đ n gi n và đi u ki n cho vay thu n l ả ậ ợ ề ệ ơ i, tài s n đ m b o linh ả ả ả
ho t đã t o nhi u đi u ki n thu n l i cho khách hàng, rút ng n đ c th i gian cho vay ậ ợ ề ề ệ ạ ạ ắ ượ ờ
ng khách hàng tìm đ n NH đ k p ti n đ xây d ng c a ng ể ị ự ủ ế ộ ườ i dân. Nh v y, mà s l ờ ậ ố ượ ế
tăng lên, th ng hi u c a NH ngày cành đ i bi t đ n. ươ ệ ủ ượ c nhi u ng ề ườ ế ế
i
4.2 Nh ng h n ch t n t ạ
ế ồ ạ ữ
i trên, NHNo&PTNT chi nhánh t nh Bình Thu n còn Bên c nh nh ng thu n l ữ ậ ợ ạ ậ ỉ
đ i m t v i nh ng khó khăn nh t đ nh nh : ư ố ặ ớ ấ ị ữ
Ho t đ ng trong môi tr ạ ộ ườ ạ ộ ng có nhi u đ i th c nh tranh v i quy mô ho t đ ng ủ ạ ề ố ớ
ẩ l n. H n n a, trong quá trính xét duy t cho vay còn g p nhi u b t c p trong khâu th m ớ ơ ữ ấ ậ ệ ề ặ
đ nh. Vì theo hình th c cho vay này, tái s n th ch p ch y u là tài s n b t đ ng s n. Ta ị ế ấ ấ ộ ủ ế ứ ả ả ả
cũng bi t th tr ng nhà đ t bi n đ ng liên t c, mà CBTD khi th m đ nh ph i d a trên ế ị ườ ả ự ụ ế ẩ ấ ộ ị
vào khung giá nhà đ t c a Chính ph , t o nên s chênh l ch giá l n gi a giá th tr ấ ủ ủ ạ ị ườ ng ự ữ ệ ớ
và giá quy đ nh chung. M t h n ch n a là các món vay có s đ m b o b ng tái s n th ộ ạ ự ả ế ữ ả ả ằ ị ế
i đi vay hay bên th ba( b o lãnh). Các tài s n th ch p này ch y u là ch p c a ng ấ ủ ườ ủ ế ứ ế ả ấ ả
nhà đ t. Th t c liên quan đ n nó r t là ph c t p và có nhi u tr ng i nh : có đ y đ ứ ạ ủ ụ ư ế ề ấ ầ ạ ấ ở ủ
th t c pháp lý c n thi t, không b tranh ch p, không n m trong di n quy ho ch gi ủ ụ ầ ế ệ ấ ằ ạ ị ả i
i đi vay ph i có ch ng nh n quy n s h u,… t a, ng ỏ ườ ề ở ữ ứ ậ ả
Đ ng tr c c ch th tr ng r t đa d ng và ph c t p, n u không bi ứ ướ ơ ế ị ườ ứ ạ ế ấ ạ ế ấ t ch p
ng. Trong nh n nh ng thách th c thì khó có th hòa nh p và đ ng v ng trong th tr ể ị ườ ữ ứ ứ ữ ậ ậ
kinh doanh lúc nào thu n l i cũng ít, khó khăn thì nhi u. Nh ng đ kh ng đ nh v th ậ ợ ị ế ư ề ể ẳ ị
i và kh c ph c nh ng h n ch . Nh c a mình NH c n ph i tranh th nh ng thu n l ủ ậ ợ ủ ữ ả ầ ụ ữ ế ạ ắ ư
v y m i có th th c hi n t ậ ể ự ệ ố ứ ệ ộ ầ t s m nh c a mình và năng cao v th c a NH lên m t t m ị ế ủ ủ ớ
cao m i. ớ