H
Ệ
Ẫ
Ự
CHU N KI N TH C, KĨ NĂNG
ƯỚ Ẩ
Ế MÔN Đ A LÍ
NG D N TH C HI N Ứ Ị L P 12Ớ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ộ Ụ Ạ
3
PH N TH HAI
H
NG D N TH C HI N CHU N KI N TH C,
ƯỚ
Ứ
Ẫ
Ẩ
Ế
Ầ Ự
Ứ Ệ
KĨ NĂNG MÔN Đ A LÍ
Ị
L P 12Ớ
CH
NG TRÌNH CHU N
ƯƠ
Ẩ
A. M C TIÊU C A CH NG TRÌNH Ụ Ủ ƯƠ
c: ng trình chu n) h c sinh đ t đ ọ ọ ẩ ươ ạ ượ ng trình Đ a lí 12 (ch ị
c các ki n th c ph thông, c b n, c n thi ổ ầ ể ế ư ơ ả
nhiên, dân c c nói t Nam; nh ng v n đ đ c ra đ i v i c n ấ ệ ữ ự ố ớ ả ướ t v đ c ế ề ặ đi m t ề ặ
ng n i h c sinh đang sinh s ng nói riêng. ị ố
ố ể ủ
ng đ a lí; v l ồ ẽ ượ ồ ứ ị ể ọ ậ ị ậ ử ụ ể ồ ồ
ử ậ ổ ợ ị ị
ng, s v t đ a lí và b c đ u tham gia ướ ầ ể ả
i thích các hi n t ệ ượ ả ợ ự ậ ị ủ ọ ứ ị ề ủ ế ả ớ
i quy t nh ng v n đ c a cu c s ng phù h p v i kh nămg c a h c sinh. ề ậ ụ ữ ộ
c và tôn tr ng các thành qu c a nhân dân Vi ng, đ t n t Nam ấ ướ ả ủ ươ ệ ọ
ạ
các s v t, hi n t i thích ư ủ ề ệ ượ ọ ỏ ự ậ ứ ể ả ọ ị ng đ a
ủ ấ ướ ộ
ng lai c a đ t n ng, nâng cao ch t l ạ c; s n sàng tham gia vào các ho t ẵ ng cu c s ng c a gia đình và ấ ượ ề ệ ả ạ c ự ườ ợ ươ ườ ộ ố ủ ả
H c xong ch ươ 1. V ề ki n th c: ứ ế trình bày đ Hi u và ứ ượ ể - xã h i c a Vi và tình hình phát tri n kinh t ộ ủ ế ể chung và các vùng, các đ a ph ơ ọ ươ 2. V ề kĩ năng C ng c và phát tri n: ự ậ - Kĩ năng h c t p và nghiên c u đ a lí: quan sát, nh n xét, phân tích, so sánh, đánh giá các s v t, ắ ố ệ c đ , bi u đ ; phân tích, s d ng b n đ , Atlat, bi u đ , lát c t, s li u hi n t ả ệ ượ th ng kê... ố - Kĩ năng thu th p, x lí, t ng h p và thông báo thông tin đ a lí.trình bày các thông tin đ a lí v m t ề ộ s ố - Kĩ năng v n d ng tri th c đ a lí đ gi gi ộ ố ấ 3. V thái đ , hành vi - Có tình yêu thiên nhiên, quê h cũng nh c a nhân lo i. - Có ni m tin vào khoa h c, ham h c h i, h ng thú tìm hi u và gi lí. - Có ý chí t ng dân t c, ni m tin vào t đ ng s d ng h p lí, b o v , c i t o môi tr ử ụ ộ c ng đ ng. ồ ộ
Ự Ứ Ẫ Ệ ạ ượ ủ ng trình Đ a lí l p 12 đ ị Ế ươ ứ ầ ớ ượ ụ ể ữ c c th thành nh ng
NG D N TH C HI N CHU N KI N TH C, KĨ NĂNG Ẩ ƯỚ cc a ch ế yêu c u chi ti ầ B. H Các ki n th c, kĩ năng c n đ t đ t nh sau: ư ế
CH Đ 1: VI T NAM TRÊN Đ Ệ Ủ Ề Ư NG Đ I M I VÀ H I NH P Ổ Ớ Ờ Ộ Ậ
c t đ - xã h i. M t s đ nh ổ ớ ệ ề ộ ả ế ộ ố ị ộ
1. Ki n th c ứ ế 1.1. Bi h ướ ế ượ công cu c Đ i m i là m t cu c c i cách toàn di n v kinh t ộ ng chính đ đ y m nh công cu c đ i m i ộ ổ ớ ể ẩ ộ ạ
ế n sau chi n tranh. ế
- B i c nh ố ả - Ti n trình c a ế c a n n kinh t c ta ủ ề ủ công cu c Đ i m i ộ ướ ổ ớ .
4
- xã h i n c ta. ề ế ộ ướ
ể ủ ộ ổ
và khu v c c a n c ta ế ượ ố ả ậ ự ủ ướ
ậ ậ c s đ nh h t đ - Ba xu th phát tri n c a n n kinh t ế ớ . - Thành t u ự c a ủ công cu c Đ i m i c b i c nh và công cu c h i nh p qu c t 1.2. Bi t đ ố ế ộ ộ và khu v c. - B i c nh ố ả c a ủ công cu cộ h i nh p qu c t ự ố ế và khu v c. - Thành t uự c a ủ công cu cộ h i nh p qu c t ự ố ế 1.3. Bi ể ẩ ộ ộ ng chính đ đ y m nh công cu c Đ i m i ổ ớ ế ượ ố ị ướ ộ ạ
2. Kĩ năng
ề ố ộ ố ộ ố ệ ủ ả ồ
Phân tích bi u đ và các b ng s li u v t c đ tăng ch s giá tiêu dùng, t c đ tăng GDP c a c n c và c a t ng thành ph n kinh t , t l c. ỉ ố h nghèo c a c n ủ ả ướ ể ủ ừ ế ỉ ệ ộ ả ầ ướ
CH Đ 2: Đ A LÍ T NHIÊN Ủ Ề Ự Ị
N I DUNG 1. V TRÍ Đ A LÍ VÀ PH M VI LÃNH TH Ộ Ạ Ị Ị Ổ
i h n, ph m vi lãnh th Vi t Nam ớ ạ ổ ệ ạ ị ị
1. Ki n th c ứ ế 1.1. Trình bày v trí đ a lí, gi - V trí đ a lí: ị
ị + N c ta n m rìa phía đông c a bán đ o Đông D ng, g n trung tâm c a khu v c Đông Nam Á. ướ ằ ở ươ ủ ủ ự ả ầ
ự ể ể ắ
+ H to đ trên đ t li n (các đi m c c B c, Nam, Đông, Tây), trên bi n. ệ ạ ộ - Ph m vi lãnh th ạ ấ ề ổ
c ti p giáp, chi u dài ấ ề ệ ầ ả ổ ướ ế ề
ấ ng biên gi + Vùng đ t: G m ph n đ t li n và các đ o, qu n đ o. T ng di n tích. Các n đ ườ ầ ồ i trên đ t li n và đ ấ ề ớ ả ng b bi n. ờ ể ườ
c ta ướ ướ ủ ủ ể ể ề
ả c ti p giáp. Di n tích vùng bi n thu c ch quy n c a n ả Bi n Đông ở c ta bao g m vùng n i th y, vùng lãnh h i, vùng ti p giáp lãnh ế ộ ộ ủ ồ
+ Vùng bi n: Các n ế ể 2. Vùng bi n c a n kho ng 1 tri u km ệ h i, vùng đ c quy n kinh t ế ề ặ ả ệ ể ủ ướ và th m l c đ a. ề ụ ị
+ Vùng tr i: Kho ng không gian không gi i h n đ cao, bao trùm lên lãnh th n c ta. ả ờ ớ ạ ổ ướ ộ
c nh h nhiên, kinh t ượ ả ưở ng c a v trí đ a lí, ph m vi lãnh th đ i v i t ạ ổ ố ớ ự ủ ị ị ế - xã h iộ 1.2 Phân tích đ và qu c phòng
ố - Ý nghĩa t : nhiên ự
c ta mang tính ch t nhi t đ i m gió ơ ả ủ ể ặ ị ị ướ ấ ệ ớ ẩ
+ V trí đ a lí đã quy đ nh đ c đi m c b n c a thiên nhiên n ị mùa.
ả nhiên, s phong phú v tài nguyên khoáng s n ề ự ị ự ạ ề ự
+ V trí và lãnh th t o nên s phân hóa đa d ng v t ổ ạ và tài nguyên sinh v t.ậ
+ Do v trí đ a lí n ị ị ướ c ta n m trong khu v c có nhi u thiên tai. ự ề ằ
- Ý nghĩa kinh t - xã h i và qu c phòng ế ộ ố
+ V kinh t : V trí đ a lí r t thu n l c và phát tri n kinh t ề ế ậ ợ ấ ị ị i trong giao l u v i các n ư ớ ướ ể . ế
i cho n c ta chung s ng hoà bình, h p tác ề ề ệ ộ ị ố ợ
+ V văn hoá - xã h i: v trí đ a lí t o đi u ki n thu n l ạ h u ngh và cùng phát tri n v i các n ướ ớ ữ ướ ậ ợ c trong khu v c Đông Nam Á. ự ị ể ị
ề ướ ệ ặ ọ
và b o v đ t n c. + V an ninh, qu c phòng: n ở Đông có ý nghĩa r t quan tr ng trong công cu c xây d ng, phát tri n kinh t ọ c ta có m t v trí đ c bi ộ ị ộ t quan tr ng ể ố ấ khu v c Đông Nam Á. Bi n ể ế ệ ấ ướ ự ả ự
2. Kĩ năng
- Xác đ nh đ t Nam trên b n đ Đông Nam Á và th gi i. ị ượ ị c v trí đ a lí Vi ị ệ ế ớ ả ồ
5
t Nam: V đ c đ Vi ng đ i chính xác v i đ ươ ớ ườ ng ố
- Bi biên gi c đ Vi ạ ng b bi n, m t s sông l n và m t s đ o, qu n đ o. t v l ế ẽ ượ ồ i, đ ớ t Nam có hình d ng t ầ c l ẽ ượ ượ ồ ớ ệ ộ ố ả ệ ờ ể ộ ố ườ ả
N I DUNG 2. L CH S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N LÃNH TH Ộ Ử Ể Ị Ổ
1. Ki n th c ứ ế
1.1. Trình bày đ c đ c đi m ba giai đo n phát tri n c a t nhiên Vi t Nam. ượ ặ ể ủ ự ể ạ ệ
Là giai đo n hình thành n n móng ban đ u c a lãnh th Vi ạ ề ầ ủ ề ạ ổ ệ ặ t Nam v i các đ c ớ
ạ ổ ử ể ệ ổ ị ả t Nam, di n ra trong kho ng ễ
- Giai đo n ti n Cambri: đi m :ể + Là giai đo n c nh t và kéo dài nh t trong l ch s phát tri n lãnh th Vi ấ ấ 2 t năm, k t thúc cách đây 542 tri u năm. ế ệ ỉ
+ Di n ra trong m t ph m vi h p trên ph n lãnh th n ổ ướ ễ ẹ ạ ầ ộ c ta hi n nay. ệ
+ Các đi u ki n c đ a lí còn r t s khai và đ n đi u. ệ ổ ị ấ ơ ề ệ ơ
ơ ả ế ị ế ị ử ấ ị - Giai đo n C ki n t o: Là giai đo n t o đ a hình c b n, có tính ch t quy t đ nh đ n l ch s phát ạ tri n c a t c ta, v i các đ c đi m: nhiên n ể ủ ự ổ ế ạ ướ ớ
ạ ạ ể ặ i 477 tri u năm, tr i qua hai đ i C sinh và Trung sinh. + Di n ra trong th i gian khá dài, t ạ ổ ễ ệ ả ờ ớ
nhiên n c ta (d n ch ng). + Có nhi u bi n đ ng m nh m nh t trong l ch s phát tri n t ẽ ể ự ử ề ế ạ ấ ộ ị ướ ứ ẫ
+ Là giai đo n l p v c nh quan đ a lí nhi t đ i n c ta đã r t phát tri n. ạ ớ ỏ ả ị ệ ớ ở ướ ể ấ
c ta hi n nay đã đ c đ nh hình t khi k t thúc giai đo n C ề ơ ả ậ ổ ướ ệ ượ ị ừ ế ạ ổ
+ V c b n, đ i b ph n lãnh th n ạ ộ ki n t o. ế ạ
nhiên n ạ ế ạ ể ủ ự ử ạ ố ị ướ c
c ta. B t đ u t nhiên n cách đây 65 ể ủ ự ắ ầ ừ ướ ử ễ ắ ị - Giai đo n Tân ki n t o: Giai đo n cu i cùng trong l ch s hình thành và phát tri n c a t ta. + Di n ra ng n nh t trong l ch s hình thành và phát tri n c a t ấ tri u năm và v n ti p di n đ n ngày nay. ế ệ ễ ế ẫ
ẽ ủ ậ ữ ế ạ ạ ậ ộ ộ ơ ổ
+ Ch u s tác đ ng m nh m c a v n đ ng t o núi Anp -Himalaya và nh ng bi n đ i khí h u có quy ị ự mô toàn c u.ầ
nhiên, làm cho đ t n ệ ự ệ ề ạ ấ ướ ặ c ta có di n m o và đ c ệ ạ
nhiên nh hi n nay. + Là giai đo n ti p t c hoàn thi n các đi u ki n t đi m t ể ế ụ ư ệ ự
1.2. Bi c m i quan h gi a l ch s đ a ch t v i các đi u ki n đ a lí c a n c ta t đ ế ượ ệ ữ ị ệ ị ấ ớ ủ ướ ử ị ố ề
L ch s đ a ch t t o cho thiên nhiên n ấ ạ ử ị ị ướ c ta có di n m o nh ngày nay. ạ ư ệ
2. Kĩ năng
c đ c u trúc đ a ch t Vi ủ ừ ủ ế ồ ấ ự ể
ị ấ c ta (Ti n Cambri, C sinh, Trung sinh, Tân sinh). - Đ c l ị ọ ượ đo n hình thành lãnh th n ổ ướ ạ t Nam đ xác đ nh s phân b c a các đá ch y u c a t ng giai ố ủ ệ ề ổ
N I DUNG 3. Đ C ĐI M CHUNG C A T NHIÊN Ủ Ự Ộ Ặ Ể
c các đ c đi m c b n c a t nhiên Vi t Nam nhiên đ th y đ ơ ả ủ ự ệ ầ ự ể ấ ượ ể ặ
c nhi u đ i núi ồ ủ ị ế ủ ế ư ấ ồ
t đ i m gió mùa. ẽ ủ i ườ
1. Ki n th c ứ ế 1.1.Phân tích các thành ph n t * Đ t n ề ấ ướ - Đ c đi m chung c a đ a hình ặ ể + Đ a hình đ i núi chi m ph n l n di n tích, nh ng ch y u là đ i núi th p. ầ ớ ồ ị ệ + C u trúc đ a hình khá đa d ng. ạ ị ấ + Đ a hình c a vùng nhi ệ ớ ẩ ủ ị + Đ a hình ch u tác đ ng m nh m c a con ng ị ạ ộ ị - Các khu v c đ a hình ự ị
6
V trí, đ c đi m c a các vùng núi Đông B c, Tây B c, Tr ng S n B c, Tr ủ ể ặ ị ắ ắ ườ ắ ơ ườ ơ ng S n + Khu v c đ i núi: Nam, khu v c bán bình nguyên và đ i trung du. ự ồ ự ồ
ủ ồ ử ể ằ ằ ặ ằ ồ ồ
+ Khu v c đ ng b ng: V trí, đ c đi m c a đ ng b ng sông H ng, đ ng b ng sông C u Long, đ ng ồ ị b ng ven bi n mi n Trung. ằ ự ồ ể ề
nhiên c a các khu v c đ a hình đ i v i phát tri n kinh t ố ớ ự ị ể ế ộ . - xã h i
ế ạ ế ạ ủ ự ồ ạ ạ
- Th m nh và h n ch v t ế ề ự + Th m nh và h n ch c a khu v c đ i núi. ế ủ ế ủ khu v c đ ng b ng. + Th m nh và h n ch c a ự ồ ế ạ ằ ạ
* Thiên nhiên ch u nh h ị ả ưở ng sâu s c c a bi n ể ắ ủ
- Khái quát v Bi n Đông : ề ể
+ Là bi n r ng l n th hai trong các bi n c a Thái Bình D ng. ể ủ ể ộ ươ ứ ớ
+ Là bi n t ể ươ ng đ i kín. ố
+ N m trong vùng nhi t đ i m gió mùa. ằ ệ ớ ẩ
- nh h ng c a Bi n Đông đ i v i thiên nhiên Vi t Nam : Ả ưở ố ớ ủ ệ
ể + Khí h u: nh Bi n Đông mà khí h u n c ta mang đ c tính c a khí h u h i d ng, đi u hòa h n. ậ ướ ờ ể ậ ả ươ ủ ậ ặ ề ơ
+ Đ a hình và các h sinh thái vùng ven bi n đa d ng. ệ ể ạ ị
+ Tài nguyên thiên nhiên vùng bi n phong phú ể
+ Thiên tai:nhi u thiên tai (bão, s t l bi n, cát bay, cát ch y). ạ ở ể ề ả
t đ i m gió mùa ệ ớ ẩ
t đ i m gió mùa ệ ớ ẩ
* Thiên nhiên nhi - Khí h u nhi ậ + Tính ch t nhi t đ i (bi u hi n, nguyên nhân) ấ ệ ớ ể ệ
+ L ượ ng m a, đ m l n (bi u hi n, nguyên nhân) ể ộ ẩ ư ệ ớ
+ Gió mùa (bi u hi n, nguyên nhân). ể ệ
- Tính nhi t đ i m gió mùa th hi n qua các thành ph n t nhiên khác: ệ ớ ẩ ể ệ ầ ự
+ Đ a hình (bi u hi n, nguyên nhân) ệ ể ị
+ Sông ngòi (bi u hi n, nguyên nhân) ệ ể
+ Đ tấ (bi u hi n, nguyên nhân) ệ ể
+ Sinh v t (bi u hi n, nguyên nhân) ệ ể ậ
ng c a thiên nhiên nhi t đ i gió mùa đ n ho t đ ng s n xu t và đ i s ng (thu n l i, khó ưở ủ ệ ớ ạ ộ ờ ố ậ ợ ế ả ấ
- nh h Ả khăn).
ự ủ
* Thiên nhiên phân hoá đa d ngạ ậ : - Thiên nhiên phân hoá theo B c - Nam là do s phân hóa c a khí h u ắ + Đ c đi m Ph n lãnh th phía B c ắ . . + Đ c đi m Ph n lãnh th phía Nam ầ ầ ổ ổ ể ể ặ ặ
- Thiên nhiên phân hoá theo Đông – Tây:
+ Đ c đi m vùng bi n và th m l c đ a ụ ị ể ề ể ặ
+ Đ c đi m vùng đ ng b ng ven bi n ể ồ ể ặ ằ
+ Đ c đi m ể vùng đ i núi ặ ồ
: - Thiên nhiên phân hoá theo đ caoộ
+ Đ c đi m t đ i gió mùa. ể đai nhi ặ ệ ớ
7
+ Đ c đi m đai c n nhi t đ i gió mùa trên núi ể ặ ậ ệ ớ
+ Đ c đi m đai ôn đ i gió mùa trên núi ể ặ ớ
1.2. Phân tích và gi i thích đ c đ c đi m c nh quan ba mi n t nhiên n c ta ả ượ ặ ề ự ể ả ướ
nhiên - Mi n B c và Đông B c B c B : Ph m vi, đ c đi m c b n v t ộ ơ ả ề ự ề ể ắ ắ ắ ạ ặ
nhiên - Mi n Tây B c và B c Trung B : Ph m vi, đ c đi m c b n v t ộ ơ ả ề ự ề ể ắ ắ ạ ặ
nhiên - Mi n Nam Trung B và Nam B : Ph m vi, đ c đi m c b n v t ộ ơ ả ề ự ề ể ạ ặ ộ
2. Kĩ năng
ả ự ộ ệ ể ấ ậ
t Nam đ trình bày các đ c đi m n i ổ ạ i ệ ậ ồ ự ậ ể ố ặ ộ ậ ấ ậ
- S d ng các b n đ T nhiên, khí h u, đ t, th c đ ng v t Vi ử ụ b t v đ a hình, khí h u, sông ngòi, đ t đai, th c đ ng v t và nh n xét m i quan h tác đ ng qua l ự ộ ậ ề ị gi a chúng. ữ
ng S n B c, Tr ị ượ ồ ườ ườ ơ ơ
ơ c đ : Các dãy núi Hoàng Liên S n, Tr ơ ắ ề ơ ắ ơ
ả ắ ắ ơ ộ ơ
ả ằ ồ ồ ồ
- Xác đ nh và ghi đúng trên l ng S n Nam, Hoành S n, B ch Mã; các cánh cung: Sông Gâm, Ngân S n, B c S n, Đông Tri u. Các cao nguyên đá ạ vôi: Tà Phình, Sín Ch i, S n La, M c Châu. Các cao nguyên ba dan: Đ k L k, Plây Ku, M Nông, Di Linh. Đ nh Phan-xi-păng. Các sông: H ng, Thái Bình, Đà, Mã, C , Thu B n, Đà R ng, Đ ng Nai, sông ỉ Ti n, sông H u. ề ậ
ộ ố ị ậ ủ ố ệ ề ể ế ậ ả ồ ộ ố
- Phân tích bi u đ khí h u, b ng s li u v khí h u c a m t s đ a đi m (Hà N i, Hu , Thành ph ể H Chí Minh). ồ
ề ự ủ ế ể ể ả ặ ọ nhiên (v đ a hình, ề ị
- S d ng b n đ và ki n th c đã h c đ trình bày các đ c đi m c a ba mi n t ồ khí h u, sông ngòi, đ t, sinh v t). ử ụ ậ ứ ậ ấ
N I DUNG 4. V N Đ S D NG VÀ B O V T NHIÊN Ề Ử Ụ Ệ Ự Ộ Ấ Ả
1. Ki n th c ứ ế
1.1. Trình bày đ ượ c m t s tác đ ng tiêu c c do thiên nhiên gây ra ự ộ ố ộ
- Bão: h at đ ng, phân b , h u qu , bi n pháp phòng ch ng. ố ậ ệ ả ọ ộ ố
- Ng p l ng x y ra, nguyên nhân, h u qu , bi n pháp phòng ch ng. ậ ụ t: n i th ơ ườ ệ ả ậ ả ố
- Lũ quét: n i th ườ ả ậ ả ố
- H n hán: ơ n i th ơ ng x y ra, h u qu , bi n pháp phòng ch ng. ệ ng x y ra, h u qu , bi n pháp phòng ch ng. ệ ả ậ ả ố ườ ạ
- Đ ng đ t: n i th ấ ộ ơ ườ ng x y ra, h u qu . ả ả ậ
ệ c s suy thoái tài nguyên r ng, đa d ng sinh h c và đ t; m t s nguyên nhân và bi n ấ ạ ọ ừ ộ ố ng. t đ ế ượ ự ả ệ
ả ự ệ ả
ọ ạ ự ệ ả ả
ả
c Chi n l t Nam. ng c a Vi ủ ườ
c đ m b o s b o v đi đôi v i s phát tri n b n v ng. Các nhi m v c a chi n l c. ệ ả c qu c gia v b o v tài nguyên và môi tr ề ả ệ ớ ự t đ ế ượ ế ượ ả ế ượ ả ự ả ệ ụ ủ ề ữ ế ượ ể ệ
1.2 Bi pháp b o v tài nguyên, môi tr ườ - Tài nguyên r ng: s suy gi m, nguyên nhân, bi n pháp b o v . ệ ừ - Đa d ng sinh h c: s suy gi m, nguyên nhân, bi n pháp b o v . ệ - Tài nguyên đ t: sấ ự suy gi m, nguyên nhân, bi n pháp b o v . ệ 1.3. Bi ố Chi n l ệ 2. Kĩ năng - Phân tích các b ng s li u v s bi n đ ng c a tài nguyên r ng và đa d ng sinh h c c ta. ề ự ế ố ệ ủ ừ ả ạ ộ n ọ ở ướ
c m t s bi n pháp b o v t nhiên và phòng ch ng thiên tai đ a ph ng. - V n d ng đ ậ ụ ượ ộ ố ệ ệ ự ả ố ở ị ươ
Ư
CH Đ 3 : Đ A LÍ DÂN C Ị N I DUNG 1. Đ C ĐI M DÂN S VÀ PHÂN B DÂN C Ủ Ề Ể Ộ Ố Ố Ặ Ư
1. Ki n th c ứ ế
8
1.1. Phân tích đ c m t s đ c đi m dân s và phân b dân c n c ta ượ ộ ố ặ ư ướ ố ố ể
ề ứ ẫ
ộ ố ẻ ẫ ằ ồ ứ ớ ư ch a h p lí: gi a các đ ng b ng v i trung du, mi n núí ; gi a thành th và nông thôn. ữ ề ị - Đông dân, có nhi u thành ph n dân t c (d n ch ng). ầ - Dân s còn tăng nhanh, c c u dân s tr (d n ch ng). ố ơ ấ - Phân b dân c ữ ố S thay đ i trong phân b dân c . ư ư ợ ố ự ổ
1.2. Phân tích đ cượ nguyên nhân, h u qu c a dân đông, gia tăng nhanh và phân b không h p lí ả ủ ố ợ ậ
- Nguyên nhân: t nhiên, kinh t ự ế - xã h i, l ch s . ử ộ ị
, tài nguyên môi tr ng, ch t l ườ ấ ượ ng cu c s ng. ộ ố ế ể
c ta ng đ n s phát tri n kinh t n ố ở ướ
ạ
i dân c và lao đ ng trên ph m vi c n c. ư ạ ộ ả ướ
t Nam đ hi u và trình bày v tình hình tăng dân ố ệ ệ ả ố ể ể ề c ta.
ồ n ư ở ướ ộ ố ồ ư ệ ả ố ị t Nam đ nh n bi ể ậ ế ể t và trình bày đ c đi m ặ - H u qu : nh h ưở ế ự ả ả ậ 1.3. Bi t đ c m t s chính sách dân s ộ ố ế ượ - Chính sách dân s k ho ch hóa gia đình. ố ế - Chính sách phân b l ố ạ 2. Kĩ năng - Phân tích b ng s li u th ng kê, bi u đ dân s Vi ố ể s , c c u dân s và phân b dân c ố ố ơ ấ - S d ng b n đ phân b dân c , dân t c và Atlát Đ a lí Vi ử ụ phân b dân c . ư ố
N I DUNG 2. LAO Đ NG VÀ VI C LÀM Ộ Ộ Ệ
ế
c m t s đ c đi m c a ngu n lao đ ng và vi c s d ng lao đ ng ượ ộ ố ặ ể ệ ử ụ ủ ồ ộ ộ ở ướ
ng lao đ ng. Nh ng m t m nh và h n ch ướ ộ c ta r t d i dào (d n ch ng); ch t l ẫ ấ ồ ấ ượ ứ ữ ạ ặ ạ ộ ế
1. Ki n th c ứ 1.1. Hi u và trình bày đ ể c ta. n - Ngu n lao đ ng n ồ c a ngu n lao đ ng. ộ ồ ủ - C c u s d ng lao đ ng đang có s thay đ i: ộ ơ ấ ử ụ ự ổ
+ Xu h ; nguyên nhân. ướ ng thay đ i c c u lao đ ng theo các ngành kinh t ộ ổ ơ ấ ế
+ Xu h ; nguyên nhân. ướ ng thay đ i c c u lao đ ng theo thành ph n kinh t ộ ổ ơ ấ ầ ế
+ Xu h ng thay đ i c c u lao đ ng theo thành th , nông thôn; nguyên nhân. ướ ổ ơ ấ ộ ị
- Năng su t lao đ ng ch a cao. ư ấ ộ
1.2. Hi u đ c vì sao vi c làm đang là v n đ gay g t c a n c ta và h ng gi i quy t ể ượ ắ ủ ướ ấ ề ệ ướ ả ế
c ta (d n ch ng), nguyên nhân. ạ ế ệ ắ ủ ướ ề ấ ứ ẫ
ệ ấ ố
c ta. Chính sách dân s , phân b l i lao đ ng, phát tri n s n xu t. ệ ộng-vi c làm. ệ i quy t vi c làm c a n ệ ủ ướ ế ố ố ạ ể ả ấ ộ
- Tình tr ng th t nghi p, thi u vi c làm là v n đ gay g t c a n Quan h dân s -lao đ - H ng gi ả ướ 2. Kĩ năng - Phân tích s li u th ng kê, bi u đ v ngu n lao đ ng, s d ng lao đ ng, vi c làm. ố ệ ồ ề ể ố ồ ộ ử ụ ệ ộ
N I DUNG 3. ĐÔ TH HOÁ Ộ Ị
t Nam, nguyên nhân và nh ng tác đ ng đ n kinh c m t s đ c đi m đô th hoá ữ ộ ế ể ộ ố ặ Vi ở ệ ị
ể ặ ị
- xã h i (tích c c, tiêu c c). ố ự ự
ủ c s phân b m ng l ệ ớ ể i đô th Ả 1.2. Bi ộ c ta ưở t đ 1. Ki n th c ứ ế 1.1. Hi u đ ể ượ tế - xã h i.ộ c ta. - Đ c đi m đô th hoá n ở ướ - xã h i). Liên h v i vi c gia tăng dân s nhanh. - Nguyên nhân (kinh t ệ ộ ế ng c a đô th hoá đ n phát tri n kinh t - nh h ế ế ị n ị ở ướ ế ượ ự ố ạ ướ
- Các đô th l n t p trung đ ng b ng ven bi n. ị ớ ậ ở ồ ể ằ
9
- S l ố ượ ng và quy mô đô th có s khác nhau gi a các vùng. ự ữ ị
2. Kĩ năng
t Nam đ nh n xét s phân b m ng l i các đô ả ồ Phân b dân c và Atlát Đ a lí Vi ư ố ị ệ ố ạ ự ể ậ ướ
- S d ng b n đ ử ụ th l n. ị ớ
- V và phân tích bi u đ , s li u th ng kê v s dân và t l dân đô th Vi t Nam. ồ ố ệ ề ố ỉ ệ ẽ ể ố ị ở ệ
- Phân tích b ng s li u v s phân b đô th và s dân đô th gi a các vùng trong c n c. ố ệ ị ữ ề ự ả ướ ả ố ố ị
N I DUNG 4. CH T L NG CU C S NG Ấ ƯỢ Ộ Ộ Ố
c c i thi n, tuy nhiên có s phân hoá gi a các ủ ứ ố ứ c m c s ng c a nhân dân ta ngày càng đ ượ ượ ả ệ ự ữ
c c i thi n (d n ch ng qua thu nh p bình quân đ u ng i). ượ ả ườ ủ ứ ậ ầ ườ
ệ ẫ ẫ ứ ữ ự
1. Ki n th c ế Th y đ ấ vùng. i dân đang đ - M c s ng c a ng ứ ố - M c s ng có s phân hóa gi a các vùng (d n ch ng). ứ ố 2. Kĩ năng V và phân tích bi u đ , b ng s li u v s phân hoá v thu nh p bình quân/ng i các vùng. ồ ả ố ệ ề ự ẽ ề ể ậ ườ
Ủ Ề Ế Ị
CH Đ 4: Đ A LÍ CÁC NGÀNH KINH T N I DUNG 1. CHUY N D CH C C U KINH T Ơ Ấ Ộ Ể Ị Ế
1. Ki n th c ứ ế
u kinh t theo ngành, theo thành ph n kinh t và theo c s chuy n d ch c c ể ơ ị ấ ế ầ ế
ượ ự c ta 1.1. Phân tích đ n lãnh th ổ ở ướ
: Chuy n d ch c c u GDP, Chuy n d ch c c u trong n i b ể ị ế ơ ấ ơ ấ ộ ộ ể ể ị ị
- Chuy n d ch c c u ngành kinh t ơ ấ ngành; nguyên nhân.
- Chuy n d ch c c u theo thành ph n kinh t , nguyên nhân. ơ ấ ể ầ ị ế
, nguyên nhân. - Chuy n d ch c c u lãnh th kinh t ơ ấ ể ổ ị ế
ị ủ ượ ơ ấ c ý nghĩa c a chuy n d ch c c u kinh t ể đ i v i s ế ố ớ ự phát tri n kinh t ể ế ướ
có ý nghĩa chi n l c đ i v i tăng tr ng kinh t ơ ấ ế ượ ố ớ ế ưở ế ệ và công nghi p c. c ta ể ệ ấ ướ
theo ngành, c c u kinh t ề ơ ấ ố ệ ẽ ồ ố ế ơ ấ ế 1.2. Trình bày đ n Chuy n d ch c c u kinh t ị hóa, hi n đ i hóa đ t n ạ 2. Kĩ năng V và phân tích bi u đ , phân tích s li u th ng kê v c c u kinh t ể theo thành ph n kinh t . ế ầ
N I DUNG 2. M T S V N Đ PHÁT TRI N Ộ Ệ
Ể VÀ PHÂN B NÔNG NGHI P Ố PHÁT TRI N N N NÔNG NGHI P NHI T Đ I Ệ Ớ Ộ Ố Ấ Ể Ề Ề Ệ
c các đ c đi m chính c a n n nông nghi p n c ta ượ ủ ề ệ ướ ể ặ ả
1. Ki n th c ứ ế Ch ng minh và gi - N n nông nghi p nhi ệ ứ ề i thích đ t đ i ệ ớ
nhiên và tài nguyên thiên nhiên cho phép n ướ c ta phát tri n m t n n nông nghi p nhi ộ ề ể ệ ệ t ề
+ Đi u ki n t ệ ự đ i (d n ch ng) ứ ẫ ớ
10
+ N c ta đang khai thác ngày càng có hi u qu đ c đi m c a n n nông nghi p nhi ệ ủ ề ả ặ ướ ệ ể ệ ớ t đ i (d n ch ng). ẫ ứ
ạ ả ả ủ ề ệ ệ ệ ấ ầ ệ - Phát tri n n n nông nghi p hi n đ i s n xu t hàng hoá góp ph n nâng cao hi u qu c a nông nghi p nhi ể t đ i ệ ớ
+ N n nông nghi p c truy n: đ c đi m, phân b ố ệ ổ ề ề ể ặ
+ N n nông nghi p hàng hóa: đ c đi m, phân b . ố ề ể ệ ặ
2. Kĩ năng
- S d ng b n đ ử ụ ả ồ nông nghi p, Atlat Đ a lí Vi ệ ị ệ t Nam đ nh n xét v s phân b nông nghi p. ề ự ể ệ ậ ố
- Phân tích s li u th ng kê v s thay đ i trong s n xu t nông nghi p. ố ệ ề ự ệ ấ ả ố ổ
CHUY N D CH C C U NÔNG NGHI P Ơ Ấ Ệ Ể Ị
1. Ki n th c ứ ế
c c c u c a ngành nông n ghi p : tr ng tr t, chăn nuôi; tình hình ọ c ta. ố ộ ố ệ ồ ủ ướ ồ ậ
1.1. Hi u và trình bày đ ể ượ ơ ấ ủ phát tri n và phân b m t s cây tr ng và v t nuôi chính c a n ể - Ngành tr ng tr t ọ ồ
+ C c u giá tr s n xu t ngành tr ng tr t đang có s chuy n d ch theo h ng tích c c. ơ ấ ị ả ự ể ấ ọ ồ ị ướ ự
+ Cây l ươ ng th c (lúa): tình hình phát tri n và phân b ố ự ể
+ Cây th c ph m: tình hình phát tri n và phân b ố ự ể ẩ
ố ộ ố ể ệ
+ Cây công nghi p:ệ tình hình phát tri n và phân b m t s cây công nghi p lâu năm và cây công nghi p ệ hàng năm ch y u. ủ ế
- Ngành chăn nuôi
tình hình phát tri n và phân b + Chăn nuôi l n và gia c m: ợ ầ ể ố
ố
ị ứ ượ ệ
ỏ c xu h ọ ứ ả
ẫ
ng chuy n d ch c c u s n xu t ngành tr ng tr t: gi m t tr ng cây l ng th c, tăng t ươ ự ỉ ỉ ọ ứ ồ ướ ể ấ ả ọ ị ơ ấ ả ứ ệ ẫ
t Nam đ trình bày s phân b các cây tr ng, v t nuôi b n đ Nông nghi p, Atlát Đ a lí Vi ệ ả ự ệ ể ồ ị ậ ồ ố
+ Chăn nuôi gia súc ăn c (trâu, bò): tình hình phát tri n và phân b ể ng chuy n d ch c c u nông nghi p 1.2. Ch ng minh đ ơ ấ ể ướ ng gi m (d n ch ng). - T tr ng ngành tr ng tr t cao, có xu h ỉ ọ ẫ ướ ồ - T tr ng ngành chăn nuôi ngày càng tăng (d n ch ng). ỉ ọ - Xu h tr ng cây công nghi p,…(d n ch ng). ọ 2. Kĩ năng - S d ng ử ụ ch y u. ủ ế
t báo cáo ng n v chuy n d ch c c u nông nghi p d a trên các b ng s li u và bi u đ cho ố ệ ơ ấ ự ể ề ể ệ ắ ả ồ ị
- Vi tr ế c.ướ
ơ ấ ả ự ể ể ấ ả ị
- V bi u đ , phân tích các b ng s li u và bi u đ v c c u, s chuy n d ch c c u s n xu t nông ồ nghi p, tình hình tăng tr ng c a m t s s n ph m nông nghi p. ồ ề ơ ấ ệ ố ệ ộ ố ả ẽ ể ệ ưở ủ ẩ
V N Đ PHÁT TRI N THU S N VÀ LÂM NGHI P Ỷ Ả Ấ Ệ Ể Ề
c đi u ki n, tình hình phát tri n, phân b ngành thu s n và m t s ệ ỷ ả ộ ố ố ề ng phát tri n ngành thu s n c a n c ta ể 1. Ki n th c ứ ế 1.1. Hi u và trình bày đ ể ng h ph ướ ươ ỷ ả ủ ướ ượ ể
- Nh ng thu n l i và khó khăn trong k hai thác và nuôi tr ng th y s n: ậ ợ ữ ủ ả ồ
11
+ Thu n l i (t nhiên, kinh t - xã h i). ậ ợ ự ế ộ
+ Khó khăn (t nhiên, kinh t - xã h i). ự ế ộ
- Tình hình phát tri n và phân b ngành thu s n: ỷ ả ể ố
+ Tình hình phát tri n: trong nh ng năm g n đây có nh ng b c phát tri n đ t phá (d n ch ng). ữ ữ ể ầ ướ ứ ể ẫ ộ
+ Khai thác thu s n (tình hình phát tri n, t nh có ngh cá phát tri n m nh). ỷ ả ể ề ể ạ ỉ
ồ ỷ ả ể ề
ể ủ ả ố ượ ộ ố ấ phát tri n và phân b ngành lâm nghi p, m t s v n ể ệ ể ệ
+ Nuôi tr ng thu s n (tình hình phát tri n, các vùng nuôi nhi u th y s n). c vai trò, tình hình 1.2. Hi u và trình bày đ đ l n trong phát tri n lâm nghi p ề ớ - Vai trò c a ngành lâm nghi p v kinh t và sinh thái. ệ ề ủ ế
- Tài nguyên r ng c a n c ta v n giàu có, nh ng đã b suy thoái nhi u ủ ướ ừ ư ề ố ị
ể ế ế ừ ồ ỗ
ấ ề ừ ố ả ệ
đ xác đ nh các khu v c s n xu t, khai thác Đ a lí Vi t Nam ự ả ệ ệ ể ả ấ ị
- Tình hình phát tri n và phân b ngành lâm nghi p (tr ng r ng, khai thác và ch bi n g , lâm s n). ả ệ Chú ý v n đ suy thoái r ng và b o v tài nguyên r ng. ừ 2. Kĩ năng - Phân tích b n đ ị l n, các vùng nuôi tr ng th y s n quan tr ng. ớ - V và phân tích bi u đ , s li u th ng kê v lâm, ng nghi p. ề ồ Lâm, ng nghi p, Atlat ư ủ ả ọ ồ ố ệ ồ ể ư ẽ ệ ố
T CH C LÃNH TH NÔNG NGHI P Ổ Ổ Ứ Ệ
nh h ng t i t c ta : t nhiên, ưở ớ ổ ứ ch c lãnh th nông nghi p ổ n ệ ở ướ ự 1. Ki n th c ứ ế c các nhân t 1.1. Phân tích đ ố ả ượ kinh t -xã h i, kĩ thu t, l ch s . ử ậ ị ộ ế
ự ổ ố lên các ho t đ ng nông nghi p trên các vùng lãnh th khác ệ ổ
- S tác đ ng t ng h p c a nhi u nhân t ộ nhau c a n ủ ướ ợ ủ c ta là c s cho t ơ ở ạ ộ ề ch c lãnh th nông nghi p. ệ ổ ổ ứ
ệ ự ề ề nhiên và tài nguyên thiên nhiên (khí h u, đ a hình, đ t) t o ra cái n n ấ ạ ậ ị
- S phân hoá các đi u ki n t ự c a s phân hoá lãnh th nông nghi p. ủ ự ệ ổ
- Trên n n chung y, các nhân t kinh t ề ấ ố ế - xã h i, kĩ thu t, l ch s ... có tác đ ng khác nhau. ử ậ ị ộ ộ
1.2.Hi u và trình bày đ c đ c đi m c a 7 vùng nông nghi p c a n c ta ể ượ ặ ệ ủ ướ ủ ể
ệ ệ ề ệ ộ ộ
ề ấ ủ ệ ề ắ ằ ộ ồ
ả - xã h i, trình đ thâm canh, chuyên môn hoá s n Đi u ki n sinh thái nông nghi p, đi u ki n kinh t ế xu t c a 7 vùng nông nghi p : Trung du và mi n núi B c B , Đ ng b ng sông H ng, B c Trung B , ộ ồ Duyên h i Nam Trung B , Tây Nguyên, Đông Nam B , Đ ng b ng sông C u Long. ắ ộ ồ ử ả ằ ộ
c xu h ượ ch c lãnh th nông nghi p ổ ướ
ng chính trong thay đ i t c ta là tăng c ng chuyên ổ ứ ổ ứ ãnh th nông nghi p c a n ệ ướ ủ ườ
1.3. Trình bày đ - Hai xu h ệ ướ môn hóa s n xu t, đa d ng s n ph m, phát tri n vùng chuyên canh. ả ng thay đ i trong t ổ ch c l ổ ổ ể ẩ ấ ạ ả
trang tr i. - Phát tri n kinh t ể ế ạ
ả ồ nông nghi p ho c Atlat Đ a lí Vi ặ ệ ệ ể ị t Nam đ trình bày v phân b m t s ngành ề ố ộ ố
ng thay ủ ả ệ ố ể ể ệ ặ ướ 2. Kĩ năng - S d ng b n đ ử ụ s n xu t nông nghi p, vùng chuyên canh l n (chuyên canh lúa, cà phê, cao su). ớ ấ ả - Phân tích b ng th ng kê và bi u đ đ th y rõ đ c đi m c a b y vùng nông nghi p, xu h ồ ể ấ đ i trong t ệ ổ ả ch c lãnh th nông nghi p. ổ ổ ứ
Ộ Ề Ể
N I DUNG 3. M T S V N Đ PHÁT TRI N VÀ PHÂN B CÔNG NGHI P Ộ Ố Ấ Ố Ệ
C C U NGÀNH CÔNG NGHI P VÀ V N Đ PHÁT TRI N Ơ Ấ Ấ Ệ Ề Ể
12
M T S NGÀNH CÔNG NGHI P TR NG ĐI M Ộ Ố Ọ Ể Ệ
và theo lãnh ượ ơ ấ ệ ầ ậ ế 1. Ki n th c ứ ế 1.1. Trình bày và nh n xét đ th . Nêu m t s nguyên nhân d n đ n s thay đ i c c u ngành công nghi p ệ ộ ố c c c u công nghi p theo ngành, theo thành ph n kinh t ẫ ế ự ổ ơ ấ ổ
- C c u công nghi p theo ngành đa d ng, đang có s chuy n d ch (d n ch ng); nguyên nhân. ơ ấ ứ ự ể ệ ẫ ạ ị
ự ậ ự ệ ệ ổ
- C c u công nghi p theo lãnh th có s phân hóa, tên các khu v c t p trung công nghi p; nguyên nhân d n đ n s phân hóa lãnh th công nghi p. ơ ấ ẫ ế ự ệ ổ
- C c u công nghi p theo thành ph n kinh t ơ ấ ệ ầ ế thay đ i sâu s c; nguyên nhân. ắ ổ
ượ ọ c tình hình phát tri n và phân b c a m t s ngành công nghi p tr ng ộ ố ố ủ ệ ể
1.2. Hi u và trình bày đ đi m c ta. ể n ể ở ướ
- Công nghi p năng l ng ệ ượ
+ Công nghi p khai thác nguyên, nhiên li u (than, d u, khí): tình hình phát tri n, phân b . ố ệ ể ệ ầ
+ Công nghi p đi n l c: tình hình phát tri n, phân b . ố ệ ự ể ệ
ng th c, th c ph m - Công nghi p ch bi n l ệ ế ế ươ ự ự ẩ
+ Ch bi n s n ph m tr ng tr t: tình hình phát tri n, phân b . ố ọ ế ế ả ể ẩ ồ
+ Ch bi n s n ph m chăn nuôi: tình hình phát tri n, phân b . ố ế ế ả ể ẩ
+ Ch bi n h i s n: tình hình phát tri n, phân b . ố ế ế ả ả ể
2. Kĩ năng
- V và phân tích bi u đ , s li u th ng kê, s đ v c c u ngành công nghi p. ơ ồ ề ơ ấ ồ ố ệ ẽ ể ệ ố
- Phân tích b n đ Công nghi p chung đ trình bày v s phân hóa lãnh th công nghi p. ả ồ ề ự ệ ể ệ ổ
ể ẽ ồ ả ng, công nghi p ch bi n l ệ ế ế ươ ng ượ ề ệ ố
ẩ ả ộ ố ơ ấ ủ ể ặ ồ ị ộ ố ệ ể - V và phân tích bi u đ , b ng th ng kê v công nghi p năng l th c th c ph m. ự ự t Nam đ phân tích c c u ngành c a m t s trung - S d ng b n đ Công nghi p ho c Atlát Đ a lí Vi ệ ử ụ ệ ớ tâm công nghi p và phân b c a các ngành công nghi p tr ng đi m (m t s trung tâm công nghi p l n ọ ệ mi n B c, mi n Trung, mi n Nam v i các ngành n i b t). ổ ậ ở ệ ố ủ ề ề ề ắ ớ
V N Đ T CH C LÃNH TH CÔNG NGHI P Ề Ổ Ổ Ứ Ấ Ệ
1. Ki n th c ứ ế 1.1. Trình bày đ ượ c khái ni m v t ệ ề ổ ứ
ố ợ ứ ế ổ
ữ ồ ự ẵ ơ ở ả ệ ạ ự ắ ể ử ụ ấ ả ằ ộ ổ
ch c lãnh th công nghi p ệ ổ T ch c lãnh th công nghi p là s s p x p, ph i h p gi a các quá trình và c s s n xu t công ổ nghi p trên m t lãnh th nh t đ nh đ s d ng h p lí các ngu n l c s n có nh m đ t hi u qu cao v ề ợ ệ m t kinh t , xã h i và môi tr ng. ệ ấ ị ườ ế ặ ộ
t i t ố ớ ổ ứ ưở
- xã h i): có nh h ng c a các nhân t ị ủ ị ệ ả ộ ưở ng
1.2. Phân tích nh h ch c lãnh th công nghi p ệ ả ổ bên trong (v trí đ a lí, tài nguyên thiên nhiên, đi u ki n kinh t - Nhóm nhân t ế ề ố ệ . ch c lãnh th công nghi p ế t r t quan tr ng đ n ổ ấ ổ ứ ọ
- Nhóm nhân t bên ngoài (th tr ng, h p tác qu c t ): có ý nghĩa đ c bi t quan tr ng. ố ị ườ ố ế ặ ợ ệ ọ
c ta ch c lãnh th công nghi p ổ n ệ ở ướ t đ ệ ượ
1.3.Phân bi - Đi m công nghi p ể ộ ố ặ
ể
c m t s hình th c t ứ ổ ứ ệ : đ c đi m, phân b . ố ể - Khu công nghi p:ệ đ c đi m, phân b . ố ặ - Trung tâm công nghi p: đ c đi m, phân b ệ ố. ể ặ
- Vùng công nghi p: đ c đi m, phân b ệ ể ặ ố.
2. Kĩ năng
13
đ nh n xét v s phân b c a các t Đ a lí Vi t Nam ố ủ ề ự ệ ậ
ử ụ ứ ể ộ ố ể ệ ủ ả ổ ị ị ệ ị
ổ ồ Công nghi p Vi t Nam, Atlát - S d ng b n đ ệ t Nam, xác đ nh v trí m t s đi m công nghi p, trung tâm công ch c lãnh th công nghi p c a Vi ệ ệ nghi p, các vùng công nghi p c a n c ta. ệ ủ ướ ệ
nh h ng t i t - Phân tích s đ các nhân t ơ ồ ố ả ưở ớ ổ ứ ch c lãnh th công nghi p. ổ ệ
Ộ Ể Ề Ụ Ị Ố Ậ Ả Ấ Ề N I DUNG 4. M T S V N Đ PHÁT TRI N Ộ Ố Ấ VÀ PHÂN B CÁC NGÀNH D CH V Ố V N Đ PHÁT TRI N VÀ PHÂN B GIAO THÔNG V N T I, Ể THÔNG TIN LIÊN L CẠ
i, thông tin liên l c c a n c ta: phát tri n khá ể ạ ủ ướ ể ng và ch t v i nhi u lo i hình. c đ c đi m giao thông v n t ậ ả ạ ấ ớ ề
ượ ặ ệ ả ề ượ ậ ả : i
ng ô tô): ng, m t s tuy n đ ng chính. ườ ự S phát tri n v m ng l ể ề ạ i đ ướ ườ ộ ố ế ườ
+ Đ ng s t: ng chính. 1. Ki n th c ứ ế Trình bày đ toàn di n c v l - Giao thông v n t + Đ ng b (đ ộ ườ ắ T ng chi u dài. Các tuy n đ ườ ề ổ ế ườ
+ Đ ng sông: Phân b ch y u m t s h th ng sông chính. ườ ố ủ ế ở ộ ố ệ ố
+ Đ ng bi n: Các tuy n đ ng bi n ven b ch y u, các c ng bi n và c m c ng quan tr ng. ế ườ ườ ể ờ ủ ế ụ ể ể ả ả ọ
+ Đ ng hàng không: Tình hình phát tri n, các đ u m i ch y u. ủ ế ườ ể ầ ố
- Ngành thông tin liên l cạ : + B u chính: ổ ậ Đ c đi m n i b t. ư ể ặ
+ Vi n thông: Đ c đi m n i b t. ặ ổ ậ ễ ể
2. Kĩ năng
- V và phân tích bi u đ , b ng s li u v tình hình phát tri n, c c u v n t i c a giao thông v n t i. ồ ả ố ệ ơ ấ ậ ả ủ ậ ả ẽ ể ể ề
Đ a lí Vi t Nam đ trình bày s phân b c a m t s tuy n giao ồ Giao thông ho c Atlát ệ ặ ộ ố ố ủ ế
- S d ng b n đ ử ụ thông v n t ự ị ả i, đ u m i giao thông và trung tâm thông tin liên l c quan tr ng. ậ ả ầ ể ạ ố ọ
NG M I VÀ DU L CH V N Đ PHÁT TRI N VÀ PHÂN B TH Ể Ố Ấ Ề ƯƠ Ạ Ị
c vai trò, tình hình phát tri n và s thay đ i trong c c u n i th ượ ơ ấ ộ ươ ự ổ ể ạ ng và ngo i
ổ ơ ấ ự . ế
ầ tình hình phát tri n, c c u hàng xu t nh p kh u. ng: ng: tình hình phát tri n, ể ươ ể s thay đ i c c u theo thành ph n kinh t ấ ơ ấ ậ ẩ 1. Ki n th c ứ ế 1.1. Phân tích đ ngươ th - N i th ộ ươ - Ngo i th ạ
1.2. Phân tích đ c các tài nguyên du l ch n c ta ượ ị ướ
nhiên và tài nguyên ướ c ta phong phú, đa d ng, g m hai nhóm: tài nguyên t ồ ạ ự ị
Tài nguyên du l ch n nhân văn.
- Tài nguyên t nhiên: đ a hình, khí h u, n ự ậ ị ướ c, sinh v t. ậ
14
h i, ti m năng văn hóa dân t c, làng ngh ử ị ễ ộ ề ộ ề
- Tài nguyên nhân văn: Các di tích văn hóa - l ch s , các l truy n th ng,... ề ố
c tình hình phát tri n ngành du l ch, s phân b c a các trung tâm du ể ể ị ố ủ
ng 1.3. Hi u và trình bày đ l ch chính; m i quan h gi a phát tri n du l ch và b o v môi tr ị ượ ệ ữ ả ệ ố ể ị ự ườ
- Tình hình phát tri n.ể
c ta. - Tên ba vùng du l ch, các trung tâm du l ch l n nh t và trung tâm du l ch quan tr ng c a n ớ ủ ướ ấ ọ ị ị ị
2. Kĩ năng
- V và phân tích bi u đ , s li u th ng kê v các ngành n i th ng, ngo i th ng, du l ch. ồ ố ệ ẽ ề ể ố ộ ươ ạ ươ ị
t Nam ể ị ế t và phân tích s phân b c a các ự ố ủ
- S d ng b n đ Du l ch, Kinh t ị ồ ử ụ ng m i và du l ch trung tâm th ế ệ (Hà N i, TP H Chí Minh, Hu ,...) ả ươ đ nh n bi ậ . ế Đ a lí Vi ồ , Atlat ộ ạ ị
CH Đ
Ị Ấ Ộ Ề
Ủ Ề 5. Đ A LÍ CÁC VÙNG KINH T N I DUNG 1. V N Đ KHAI THÁC TH M NH TRUNG DU VÀ MI N NÚI B C B Ế Ế Ạ Ộ Ở Ắ Ề
1. Ki n th c ứ ế 1.1.Phân tích đ c ý nghĩa c a v trí đ a lí đ i v i s phát tri n kinh t ượ ố ớ ự ủ ị ể ị ế -xã h i c a vùng ộ ủ
- V trí đ a lí: giáp Trung Qu c, Đ ng b ng sông H ng, có vùng bi n Đông B c. ị ị ể ằ ắ ố ồ ồ
- Ý nghĩa c a v trí đ a lí đ i v i phát tri n kinh t ố ớ ủ ị ể ị ế - xã h i c a vùng. ộ ủ
ượ c các th m nh và h n ch c a đi u ki n t ạ ế ạ ế ủ ệ ự ề ư ơ ở ậ nhiên, dân c , c s v t ể
1.2. Hi u và trình bày đ ch tấ - kĩ thu t c a vùng. ậ ủ
- Th m nh: ế ạ
đa ngành. + T nhiên: Tài nguyên thiên nhiên đa d ng, có đi u ki n phát tri n c c u kinh t ạ ể ơ ấ ự ệ ề ế
+ Kinh t - xã h i: C s v t ch t kĩ thu t đã có nhi u ti n b ,... ế ơ ở ậ ế ề ấ ậ ộ ộ
ạ ế ủ ề ộ ườ i, th a dân, trình đ lao đ ng h n ch , vùng núi c s ộ ơ ở ư ế ạ ộ
- H n ch : N i c trú c a nhi u dân t c ít ng ơ ư v t ch t kĩ thu t còn nghèo,... ậ ậ ấ
ể ể ế ủ ộ ố ấ c a vùng; m t s v n ắ
ạ ả ự ả ậ ượ ệ ồ ự t và ôn đ i: ti m năng và th c ề ớ ạ ề ệ ạ 1.3.Phân tích vi c s d ng các th m nh đ phát tri n các ngành kinh t ệ ử ụ ế ạ đ đ t ra và bi n pháp kh c ph c ụ ệ ề ặ - Khai thác, ch bi n khoáng s n và thu đi n: ti m năng và th c tr ng. ế ế ề ỷ ệ - Tr ng và ch bi n cây công nghi p, cây d c li u, rau qu c n nhi ệ ệ ế ế tr ng, bi n pháp. ệ - Chăn nuôi gia súc: ti m năng và th c tr ng, bi n pháp. - Kinh t bi n: ti m năng và th c tr ng. ế ể ự ạ ự ề
2. Kĩ năng
ả ồ ể ử ụ ề ậ ị ị
ủ ấ ổ ậ ố ộ ố ắ ả ộ ả ế ế ả ồ ệ ả ấ ự ế
- S d ng b n đ đ xác đ nh v trí c a vùng Trung du và mi n núi B c B , nh n xét và gi i thích s phân b m t s ngành s n xu t n i b t (khai thác và ch bi n khoáng s n, s n xu t đi n, tr ng và ch bi n chè, chăn nuôi gia súc). ế
- V và phân tích bi u đ , s li u th ng kê liên quan đ n kinh t ồ ố ệ ẽ ể ế ố ế ủ c a Trung du và mi n núi B c B . ộ ề ắ
t Nam các trung tâm kinh t : Hoà Bình, Thái Nguyên, Đi n Biên ượ c đ Vi ồ ệ ế ệ
- Đi n và ghi đúng trên l ề Ph .ủ
N I DUNG 2. V N Đ CHUY N D CH C C U KINH T Ơ Ấ Ộ Ấ Ể Ề Ị Ế
THEO NGÀNH Đ NG B NG SÔNG H NG Ở Ồ Ồ Ằ
15
ượ ế ạ nhiên, dân i quy t trong phát c tác đ ng c a các th m nh và h n ch c a v trí đ a lí, đi u ki n t ệ ự ạ ủ ộ i s phát tri n kinh t ấ - kĩ thu t t ế ề ; nh ng v n đ c n gi ấ ế ủ ị ữ ị ề ầ ậ ớ ự ể ế ả
1. Ki n th c ứ ế 1.1.Phân tích đ c , c s v t ch t ư ơ ở ậ -xã h i tri n kinh t ộ ế ể - Th m nh: ế ạ
+ V trí đ a lí: n m trong vùng kinh t i trong giao l u và phát tri n kinh t ằ ị ị ế ọ tr ng đi m, thu n l ể ậ ợ ư ể . ế
+ Đi u ki n t nhiên, t ài nguyên thiên nhiên: đ t, n ệ ự ề ấ ướ c, bi n,... (d n ch ng) ẫ ứ ể
ng tiêu th l n, c s h t ng và c s v t ch t kĩ ồ ộ ồ ị ườ ơ ở ạ ầ ơ ở ậ ụ ớ ấ
+ Kinh t thu t t t,... ế ậ ươ - xã h i: ngu n lao đ ng d i dào, th tr ộ ng đ i t ố ố
ạ ậ ộ ấ ả ướ ấ ố ố ấ ề ệ c, v n đ vi c
- H n ch : m t s ộ ố tài nguyên b xu ng c p, thiên tai; s dân, m t đ dân s cao nh t c n ế còn ch m ... làm còn nan gi i; s chuy n d ch c c u kinh t ả ự ị ố ơ ấ ể ị ế ậ
- V n đ c n gi i quy t: qu đ t nông nghi p đang b thu h p, s c ép vi c làm. ề ầ ấ ả ỹ ấ ứ ế ệ ẹ ệ ị
c tình hình chuy n d ch c c u kinh t theo ngành và các đ nh h ơ ấ ể ị ế ị ướ ng ể ượ
1.2. Hi u và trình bày đ chính - Lí do ph i chuy n d ch c c u kinh t theo ngành ơ ấ ể ả ị
theo ngành ế - Th c tr ng chuy n d ch c c u kinh t ể ơ ấ ự ạ ị ế
- Các đ nh h ng chính v chuy n d ch c c u kinh t nói chung và n i b t ng ngành. ị ướ ơ ấ ề ể ị ế ộ ộ ừ
2. Kĩ năng
t Nam ử ụ ế ệ ậ ị ị
đ xác đ nh v trí, nh n xét và gi ể ồ chung ho c Atlat ặ ấ ặ Đ a lí Vi ị ủ ư ả ệ ả ằ ồ
i thích - S d ng b n đ s phân b c a m t s ngành s n xu t đ c tr ng c a vùng Đ ng b ng sông H ng (công nghi p, s n ả ự xu t l ng m i, du l ch). ả ố ủ ng th c, th ự ồ Kinh t ộ ố ươ ấ ươ ạ ị
ồ ể ể ơ ấ ự ể ố ổ ế ở ồ Đ ng
- Phân tích s li u th ng kê, bi u đ đ hi u và trình bày s thay đ i trong c c u kinh t ố ệ b ng sông H ng. ồ ằ
t Nam các trung tâm kinh t ị ượ c đ Vi ồ ệ ế ả : Hà N i, H i D ng, H i ả ươ ộ - Xác đ nh và ghi đúng trên l phòng, Nam Đ nh, Thái Bình. ị
N I DUNG 3. V N Đ PHÁT TRI N KINH T - XÃ H I B C TRUNG B Ộ Ở Ắ Ộ Ấ Ể Ế Ề Ộ
c nh ng thu n l i và khó khăn c a t nhiên đ i v i vi c phát tri n kinh ượ ậ ợ ữ ủ ự ố ớ ệ ể
i: đi u ki n t nhiên đa d ng, lãnh th kéo dài, vùng bi n m r ng. ậ ợ ở ộ ể ạ ổ
1. Ki n th c ứ ế 1.1.Hi u và trình bày đ ể tế -xã h i c a vùng ộ ủ - Thu n l ệ ự ạ . - Khó khăn: nhi u thiên tai (bão, lũ, khô h n) ề ề
ự c s hình thành c c u nông, lâm, ng nghi p, c c u công nghi p và xây d ng ơ ấ ơ ấ ư ệ ệ
1.2. Phân tích đ c s h t ng c a vùng ơ ở ạ ầ ượ ự ủ
nông, lâm, ng vùng (lãnh th kéo dài, t nh nào cũ ơ ấ ế ư ở ổ ỉ ng có núi đ i,ồ
- Lí do hình thành c c u kinh t đ ng b ng, bi n). ồ ể ằ
- Khai thác th m nh v lâm nghi p : ti m năng và th c tr ng. ế ạ ự ề ệ ề ạ
ế ạ ề ể ề ằ ổ ợ ồ
- Khai thác t ng h p các th m nh v nông nghi p c a trung du, đ ng b ng và ven bi n: ti m năng và ệ ủ th c tr ng. ự ạ
- Đ y m nh phát tri n ng nghi p: ti m năng và th c tr ng. ư ự ể ệ ề ẩ ạ ạ
ể ơ ở ạ ầ ể ệ ự ự ệ ọ i: Phát tri n các ngành công - Hình thành c c u công nghi p và phát tri n c s h t ng giao thông v n t ậ ả nghi p tr ng đi m và các trung tâm công nghi p chuyên môn hoá; th c tr ng xây d ng c s h t ng ơ ở ạ ầ , ạ tr i. ơ ấ ệ ể c h t là giao thông v n t ướ ế ậ ả
16
2. Kĩ năng
chung ho c ủ ế ắ ị ị ị
- S d ng b n đ ả nh n xét và gi ử ụ ậ ặ Atlat Đ a lí Vi ồ Kinh t t Nam ệ đ c tr ng c a vùng. i thích s phân b m t s ngành kinh t ế ặ ự ộ đ xác đ nh v trí c a vùng B c Trung B , ể ư ố ộ ố ủ ả
- Phân tích s li u th ng kê đ th y đ c tình hình phát tri n kinh t c a vùng. ể ấ ượ ố ệ ố ể ế ủ
- Xác đ nh và ghi đúng trên l c đ Vi t Nam các trung tâm kinh t ị ượ ồ ệ ế : Thanh Hoá, Vinh, Hu . ế
N I DUNG 4. V N Đ PHÁT TRI N KINH T - XÃ H I Ộ Ộ Ấ Ề Ế Ể
DUYÊN H I NAM TRUNG B Ở Ả Ộ
1. Ki n th c ứ ế
c nh ng thu n l i và khó khăn v m t t nhiên đ phát tri n kinh t -xã ượ ậ ợ ề ặ ự ể ể ế
1.1.Hi u và trình bày đ h i ữ ể Duyên h i Nam Trung B ộ ộ ở ả
i trong giao l u và phát tri n kinh t , nhi u ti m năng v kinh t ậ ợ i: V trí đ a lí thu n l ị ậ ợ ị ư ể ế ề ề ề ế
- Thu n l bi n,... ể
- Khó khăn: đ ng b ng nh h p, thiên tai (bão, lũ l t, h n hán kéo dài) ỏ ẹ ằ ồ ụ ạ
ợ ề bi n, t m quan tr ng c a v n đ phát ọ ủ ấ ề ầ
1.2. Trình bày đ ế ể ượ ấ tri n công nghi p, c s h t ng đ i v i s phát tri n kinh t ệ c v n đ phát tri n t ng h p kinh t ơ ở ạ ầ ể ổ ố ớ ự ể ể ế - xã h i c a vùng ộ ủ
- V n đ phát tri n t ng h p kinh t bi n: ể ổ ề ấ ợ ế ể
+ Ngh cá : ti m năng và th c tr ng ự ề ề ạ
+ Du l ch bi n: ti m năng và th c tr ng ự ề ể ạ ị
+ D ch v hàng h i : ti m năng và th c tr ng ề ụ ự ả ạ ị
+ Khai thác khoáng s n ả ở ề th m l c đ a và s n xu t mu i: ti m năng và th c tr ng. ố ụ ị ự ề ạ ấ ả
ể ơ ở ạ ầ ể ệ ể ệ ọ
- Phát tri n công nghi p và c s h t ng: tình hình phát tri n, t m quan tr ng c a vi c phát tri n công nghi p và phát tri n c s h t ng giao thông v n t ể ơ ở ạ ầ ủ i đ i v i s phát tri n kinh t ế ầ ậ ả ố ớ ự - xã h i c a vùng. ộ ủ ệ ể
2. Kĩ năng
chung ho c Atlat Đ a lí Vi ử ụ ế ặ ị ệ t Nam đ trình bày v hi n tr ng và s phân b ề ệ ự ể ạ ố
- S d ng b n đ Kinh t ả các ngành kinh t ồ ế ở Duyên h i Nam Trung B . ộ ả
ử ụ chung ho c t ng h p các ngu n tài li u: b n đ , s li u th ng kê đ so sánh ệ ặ ổ ế ể ả ồ ồ ố
- S d ng b n đ Kinh t ả s phát tri n ngành thu s n ự ồ ố ệ B c Trung B và Duyên h i Nam Trung B . ộ ỷ ả ở ắ ợ ộ ể ả
- Xác đ nh và ghi đúng trên l c đ Vi t Nam các trung tâm kinh t : Đà N ng, Nha Trang, Quy Nh n. ị ượ ồ ệ ế ẵ ơ
N I DUNG 5. V N Đ KHAI THÁC TH M NH TÂY NGUYÊN Ộ Ế Ạ Ấ Ề Ở
Tây Nguyên 1. Ki n th c ứ ế t đ 1.1. Bi ế ượ c ý nghĩa c a vi c phát tri n kinh t ệ ủ ể ế ở
c. Ý nghĩa đ i v i an ninh qu c phòng và phát tri n kinh t ố ố ớ ể đ t n ế ấ ướ
17
c nh ng thu n l i và khó khăn v t ậ ợ ữ ề ự ậ ố nhiên, dân c , c s v t ch t kĩ thu t đ i ư ơ ở ậ ấ ượ
1.2. Trình bày đ v i phát tri n kinh t ớ ể ế
- Thu n l ậ ợ : i
+ Đi u ki n t nhiên, tài nguyên thiên nhiên: Đ t, r ng, thu đi n... (d n ch ng) ệ ự ề ấ ừ ỷ ệ ứ ẫ
+ Kinh t - xã h i: nhi u dân t c ít ng i v i truy n th ng văn hoá đ c đáo. ế ề ộ ộ ườ ớ ề ố ộ
- Khó khăn:
+ T nhiên: mùa khô kéo dài. ự
+ Kinh t c ta, trình đ lao đ ng ch a cao, thi u c s h t ng,... ế - xã h i: th a dân nh t n ư ấ ướ ộ ế ơ ở ạ ầ ư ộ ộ
c th c tr ng phát tri n cây công nghi p ; khai thác và ch bi n lâm s n, b o v ả ự ệ ạ
i và bi n pháp gi ỷ ệ ể ớ ể ỷ ợ ả ế ế ệ ả ệ ế i quy t
1.3. Hi u đ r ng;phát tri n chăn nuôi gia súc l n; phát tri n thu đi n, thu l ừ nh ng v n đ đó. ể ượ ể ấ ề ữ
ả ả ự ệ ề ệ ệ ạ
- Phát tri n cây công nghi p lâu năm: ti m năng, th c tr ng, bi n pháp nâng cao hi u qu s n xu t ấ ể cây công nghi p.ệ
ề ự ệ ả ạ ả
i ti m năng, th c tr ng, bi n pháp b o v r ng. ệ ừ i: th c tr ng và ý nghĩa c a vi c phát tri n th y đi n, th y l ệ ạ ự ệ ừ ệ ủ ủ ể ủ ợ ở ỷ ế ợ
ể ự ớ ti m năng, th c tr ng. ạ
ề ề ồ ữ c s khác nhau v tr ng cây công nghi p lâu năm và chăn nuôi gia súc l n gi a ệ ớ ộ ớ ắ
- Khai thác và ch bi n lâm s n, b o v r ng: ả ế ế - Khai thác thu năng k t h p thu l ỷ ợ Tây Nguyên. - Phát tri n chăn nuôi gia súc l n: 1.4. So sánh đ ượ ự B c B v i Tây Nguyên Trung du và mi n núi - Khác nhau v tr ng cây công nghi p lâu năm. ệ - Khác nhau v chăn nuôi gia súc l n. ề ề ồ ề ớ
2. Kĩ năng
chung ho c Atlat Đ a lí Vi ả ử ụ ồ Kinh t ế ệ ể ặ ị ị
ự i h n c a Tây ủ ớ ạ i thích s phân b m t s ngành s n xu t n i b t (tr ng và ch bi n cây công ế ế t Nam đ xác đ nh v trí, gi ả ấ ổ ậ ồ
- S d ng b n đ Nguyên; nh n xét và gi ả ậ nghi p lâu năm (cà phê, cao su, chè); th y đi n). ị ố ộ ố ệ ủ ệ
ớ ủ ố ệ ồ ề ể ệ ố
- Phân tích s li u th ng kê, bi u đ v tình hình tr ng cây công nghi p, chăn nuôi gia súc l n c a Tây ồ Nguyên.
- Xác đ nh và ghi đúng trên l c đ Vi t Nam các trung tâm kinh t : Plây Ku, Buôn Ma Thu t, Đà L t. ị ượ ồ ệ ế ạ ộ
N I DUNG 6. V N Đ KHAI THÁC LÃNH TH THEO CHI U SÂU Ộ Ổ Ấ Ề Ề
ĐÔNG NAM B Ở Ộ
-xã ế ố ớ ệ ế ạ ổ ậ ữ ể ế ượ Đông Nam B ộ ở
1. Ki n th c ứ ế 1.1. Phân tích đ h i - Th m nh: nhi u ti m năng đ phát tri n t ng h p các ngành kinh t c các th m nh n i b t và nh ng h n ch đ i v i vi c phát tri n kinh t ạ ộ ề ế ạ . ế ề ể ể ổ
+ V trí đ a lí : r t thu n l ợ i cho s phát tri n kinh t - xã h i. ậ ợ ấ ị ị ự ể ế ộ
+ Đi u ki n t nhiên và tài nguyên thiên nhiên: đ t, n c, khoáng s n (d u m , khí t nhiên), bi n,... ệ ự ề ấ ướ ả ầ ỏ ự ể
ng lao đ ng d i dào, có chuyên môn cao, c s h t ng và c s ơ ở ạ ầ ơ ở ồ ộ ề ộ ự ượ
+ Đi u ki n kinh t - xã h i: l c l ế ệ t,... v t ch t kĩ thu t t ậ ố ậ ấ
ạ ế
i thích đ ứ ả ượ ự ệ c s phát tri n theo chi u sâu trong công nghi p, nông nghi p ệ ề ể - H n ch : mùa khô kéo dài. 1.2 Ch ng minh và gi c a Đông Nam B ủ ộ
18
- Khai thác lãnh th theo chi u sâu trong công nghi p: ệ h ề ổ ướ ng khai thác theo chi u sâu; nguyên nhân. ề
ng khai thác theo chi u sâu; nguyên ệ ề ổ ướ ề
- Khai thác lãnh th theo chi u sâu trong nông, lâm nghi p: h nhân.
1.3. Gi i thích đ c s c n thi t ph i khai thác t ng h p kinh t bi n và b o v môi tr ng. ả ượ ự ầ ế ổ ợ ả ế ể ả ệ ườ
- Lí do ph i khai thác t ng h p kinh t ả ợ ổ bi n ế ể ở Đông Nam B . ộ
ng bi n - Lí do ph i b o v môi tr ả ả ệ ườ ể ở Đông Nam B . ộ
2. Kĩ năng
ả t Nam đ xác đ nh v trí đ a lí, gi ị ớ ạ ệ ặ ị ị
i thích s phân b m t s ngành kinh t ậ i h n và nh n tiêu bi u c a Đông Nam B (công nghi p, nông chung ho c Atlat Đ a lí Vi ế ố ộ ố ể ủ ị ộ ể ệ ế
- S d ng b n đ ồ Kinh t ử ụ xét, gi ự ả nghi p).ệ
ệ ủ ố ệ ộ ể ệ ố
- Phân tích s li u th ng kê v s n xu t công nghi p, nông nghi p c a vùng Đông Nam B đ nh n ậ bi c a vùng. ề ả t m t s v n đ phát tri n kinh t ề ấ ế ủ ộ ố ấ ế ể
c đ Vi t Nam các trung tâm kinh t ượ ồ ệ ế : Biên Hoà, TP. H Chí Minh, Vũng ồ
- Xác đ nh và ghi đúng trên l ị Tàu, Th D u M t. ủ ầ ộ
N I DUNG 7. V N Đ S D NG H P LÍ VÀ C I T O T NHIÊN Ộ Ề Ử Ụ Ả Ạ Ợ Ự Ấ
Đ NG B NG SÔNG C U LONG Ở Ồ Ử Ằ
1. Ki n th c ứ ế
c nh ng thu n l i, khó khăn v thiên nhiên đ i v i vi c phát tri n kinh t -xã ượ ậ ợ ữ ố ớ ệ ề ể ế
1.1. Phân tích đ h i c a vùng ộ ủ
- Thu n l i: đi u ki n t nhiên, tài nguyên thiên nhiên (d n ch ng) ậ ợ ệ ự ề ứ ẫ
c ng p trên di n r ng, mùa khô kéo dài, ph n l n di n tích c a đ ng b ng là ướ ủ ồ ệ ộ ầ ớ ệ ằ ậ
- Khó khăn: mùa lũ n đ t phèn, đ t m n. ấ ấ ặ
1.2. Hi u và trình bày đ c m t s bi n pháp c i t o, s d ng t nhiên ể ượ ả ạ ử ụ ộ ố ệ ự
- Khai thác h p lí và b o v môi tr ng. ệ ả ợ ườ
- N c ng t là v n đ quan tr ng hàng đ u vào mùa khô. ướ ề ấ ầ ọ ọ
- Ph i duy trì và b o v ngu n tài nguyên r ng. ệ ừ ả ả ồ
- C n chuy n đ i c c u kinh t ổ ơ ấ ể ầ ế
- Trong đ i s ng, c n ch đ ng s ng chung v i lũ. ờ ố ủ ộ ầ ớ ố
2. Kĩ năng
t Nam đ xác đ nh v trí c a Đ ng b ng sông ử ụ ặ ả ị ệ ủ ể ằ ồ ị ị nhiên ho c Atlat Đ a lí Vi - S d ng b n đ ồ Đ a lí t ự ị C u Long; phân b các lo i đ t chính c a đ ng b ng. ủ ồ ạ ấ ố ử ằ
c đ Vi t Nam các trung tâm kinh t : C n Th , Cà Mau, Long Xuyên, Vĩnh ượ ồ ệ ế ầ ơ
- Đi n và ghi đúng trên l ề Long.
N I DUNG 8. V N Đ PHÁT TRI N KINH T , AN NINH, QU C PHÒNG Ộ Ố Ấ Ế Ể Ề
BI N ĐÔNG VÀ CÁC Đ O, QU N Đ O Ở Ể Ả Ầ Ả
1. Ki n th c ứ ế
19
c vùng bi n Vi c ta. ể ượ ủ ướ ọ ệ ể ả ậ ả t Nam, các đ o và qu n đ o là b ph n quan tr ng c a n 1.1. Hi u đ Đây là n i có nhi u tài nguyên, có v trí quan tr ng v an ninh qu c phòng, c n ph i b o v ả ả ệ ọ ầ ề ộ ố ơ ề ầ ị
- N c ta có vùng bi n r ng l n, v i h n 4000 hòn đ o l n nh . ỏ ể ộ ả ớ ớ ơ ướ ớ
- Bi n và đ o c a n c ta có nhi u đi u ki n phát tri n t ng h p kinh t ả ủ ướ ể ể ổ ề ệ ề ợ ế ể bi n (d n ch ng) ẫ ứ
c trong phát tri n kinh t và b o v an ninh vùng bi n. - Các đ o và qu n đ o có ý nghĩa chi n l ả ế ượ ả ầ ể ế ệ ể ả
c tình hình và bi n pháp phát tri n kinh t c a vùng bi n Vi t Nam, các đ o và ượ ể ệ ế ủ ể ệ ả
1.2. Trình bày đ qu n đ o. ầ ả
ả . - Lí do ph i khai thác t ng h p tài nguyên bi n đ o ể ả ổ ợ
- Khai thác tài nguyên sinh v t bi n và h i đ o: hi n tr ng, bi n pháp . ả ả ể ệ ệ ạ ậ
- Khai thác tài nguyên khoáng s n: hi n tr ng, bi n pháp . ệ ệ ạ ả
- Phát tri n du l ch bi n: hi n tr ng, bi n pháp . ệ ể ệ ể ạ ị
. ệ
ệ ng h p tác v i các n i bi n: hi n tr ng, bi n pháp ạ c láng gi ng trong gi ề ướ ể ớ ả ụ ị . i quy t các v n đ v bi n và th m l c đ a ề ề ể ế ề ấ
- Giao thông v n t ậ ả - Tăng c ợ ườ 2. Kĩ năng
ả ủ ồ ể ể ạ ị ị ệ ả t Nam, các đ o và qu n đ o ả ầ
- S d ng b n đ đ xác đ nh v trí, ph m vi lãnh h i c a vùng bi n Vi ử ụ chính c a n c ta. ả ủ ướ
t Nam (các đ o: Phú Qu c, Con Đ o, Cát ề ả ớ ệ ầ ả ồ ả ố
ng Sa) - Đi n lên b n đ khung các đ o l n và qu n đ o c a Vi ả Bà, B ch Long Vĩ, Cái B u, Phú Quý, Lí S n; các qu n đ o: Hoàng Sa, Tr ườ ả ả ủ ầ ạ ầ ơ
N I DUNG 9. CÁC VÙNG KINH T TR NG ĐI M Ộ Ế Ọ Ể
ặ ạ ự ể ủ ế ắ ổ ề ạ i có th thay đ i theo th i gian tuỳ thu c vào chi n l ế ượ c ể ớ ố ờ ổ ộ c. ế ọ ỗ ỉ ể c; có t tr ng GDP l n; t c đ phát tri n ớ ế ị ộ ố tr ng đi m. ể c n ế ả ướ ệ ỉ ọ ị ớ ề ế ả
c a ba vùng tr ng đi m v : t c đ tăng tr ể ạ ng, % GDP, kim ng ch ề ố ưở ọ ộ
1. Ki n th c ứ ế t ph m vi lãnh th , vai trò, đ c đi m chính, th c tr ng phát tri n c a các vùng kinh t 1.1. Bi ể ạ ế tr ng đi m: phía B c, mi n Trung, phía Nam ể ọ - Ph m vi lãnh th : ổ + Bao g m nhi u t nh và thành ph , ranh gi ề ỉ ồ -xã h i c a đ t n phát tri n kinh t ộ ủ ấ ướ ế ể + Tên các t nh, thành ph c a m i vùng kinh t ố ủ - Vai trò : Có ý nghĩa quy t đ nh đ i v i n n kinh t ố ớ ề cao; có kh năng thu hút các ngành m i v công nghi p và d ch v . kinh t ụ - Đ c đi m chính c a t ng vùng. ủ ừ ể ặ - Th c tr ng phát tri n kinh t ể ạ ự xu t kh u so v i c n ế ủ c, c c u GDP. ớ ả ướ ơ ấ ấ ẩ
tr ng đi m đ i v i vi c phát tri n kinh t c th m nh c a t ng vùng kinh t ủ ừ ế ạ ế ọ ố ớ ệ ể ể ế - ượ
ự ề ắ ạ ự ề ạ ề ế ọ ế ọ ế ọ tr ng đi m phía B c: quy mô, ti m năng, th c tr ng và h ướ tr ng đi m mi n Trung: quy mô, ti m năng, th c tr ng và h tr ng đi m phía Nam: quy mô, ti m năng, th c tr ng và h ướ ng phát tri n ể ng phát tri n ướ ể ng phát tri n ể ự ề ạ ể ể ể tr ng đi m. ế ọ ể 1.2. Trình bày đ xã h iộ - Vùng kinh t - Vùng kinh t - Vùng kinh t - So sánh 3 vùng kinh t 2. Kĩ năng
tr ng đi m phía B c, mi n Trung ử ụ ả ế ọ ị ề
ị t và gi i h n c a các vùng kinh t c s phát tri n c a các vùng kinh t ắ tr ng đi m. - S d ng b n đ đ xác đ nh v trí, gi ồ ể i thích đ và phía Nam; nh n bi ậ ế ả ớ ạ ủ ượ ự ể ủ ể ở ế ọ ể
- V và phân tích bi u đ , s li u th ng kê v các vùng kinh t tr ng đi m. ồ ố ệ ẽ ể ề ố ế ọ ể
20
CH Đ NG Ủ Ề 6 : Đ A LÍ Đ A PH Ị Ị ƯƠ
(t nh / thành ph ) ố ỉ
1. Ki n th c ứ ế
Bi ng theo các ch đ : ế t tìm hi u đ a lí đ a ph ị ể ị ươ ủ ề
- Ch đ 1: V trí đ a lí, ph m vi lãnh th và s phân chia hành chính ủ ề ự ạ ổ ị ị
í đ a lí và ph m vi lãnh th : ạ ổ Ở ộ vùng nào ? giáp nh ng đâu ? di n tích c a t nh/thành ph thu c ệ ủ ỉ ữ ố
+ V trị ị lo i l n hay nh ? ạ ớ ỏ
+ Ý nghĩa c a v trí, lãnh th đ i v i phát tri n kinh t - xã h i. ổ ố ớ ủ ị ể ế ộ
- Ch đ 2 : Đ c đi m t nhiên và tài nguyên thiên nhiên c a t nh ho c thành ph ủ ề ể ự ặ ủ ỉ ặ ố
+ Các đ c đi m n i b t nh t v t nhiên và tài nguyên thiên nhiên. ấ ề ự ổ ậ ể ặ
i, khó khăn v đi u ki n t ề ề ệ ự ả nhiên và tài nguyên thiên nhiên đ i v i đ i s ng và s n ố ớ ờ ố ữ ậ ợ
+ Nh ng thu n l xu t.ấ
+ V n đ b o v môi tr ng. ề ả ệ ấ ườ
- Ch đ 3 : Đ c đi m dân c và lao đ ng c a t nh ho c thành ph ủ ề ủ ỉ ư ể ặ ặ ộ ố
+ Đ c đi m chính v dân c , lao đ ng. ề ư ể ặ ộ
+ Nh ng thu n l i và khó khăn c a dân c và lao đ ng đ i v i phát tri n kinh t - xã h i. ậ ợ ữ ố ớ ư ủ ể ộ ế ộ
i quy t các v n đ v dân c và lao đ ng. + H ng gi ướ ả ề ề ư ế ấ ộ
- xã h i c a t nh ho c thành ph - Ch đ 4 : Đ c đi m kinh t ặ ủ ề ể ế ộ ủ ỉ ặ ố
+ Nh ng đ c đi m n i b t v kinh t - xã h i. ổ ậ ề ữ ể ặ ế ộ
+ Th m nh v kinh t ế ạ ề ế
+ H ng phát tri n kinh t ướ ể ế - xã h i c a t nh ho c thành ph . ố ộ ủ ỉ ặ
- Ch đ 5 : Đ a lí m t s ngành kinh t chính ộ ố ủ ề ị ế
+ Đi u ki n phát tri n. ề ệ ể
+ Tình hình phát tri n và phân b c a m t s ngành kinh t chính. ộ ố ố ủ ể ế
+ H ng phát tri n m t s ngành kinh t ộ ố ướ ể . ế
2. Kĩ năng
- Xác đ nh trên b n đ v trí, gi ồ ị ả ị ớ ạ i h n, các đ n v hành chính c a t nh/thành ph . ố ủ ỉ ơ ị
li u, x lí thông tin. - S u t m t ư ầ ư ệ ử
- Phân tích b n đ , bi u đ , b ng s li u c a t nh/thành ph . ố ố ệ ủ ỉ ồ ả ể ả ồ
- Vi ế t và trình bày báo cáo theo v n đ . ề ấ
21